Luận án Nghiên cứu quá trình truyền nhiệt trong lõ quay xi măng có xét đến ảnh hưởng của quá trình cháy và bức xạ nhiệt của ngọn lửa

Xi măng là vật liệu cơ bản không thể thiếu trong tất cả các công trình xây dựng dân

dụng và công nghiệp. Nhu cầu tiêu thụ xi măng trên thế giới cũng như ở Việt Nam không

ngừng tăng. Để đáp ứng nhu cầu này, không những cần tăng số lượng các nhà máy mà còn

phải hoàn thiện công nghệ và thiết bị. Trải qua nhiều giai đoạn phát triển, công nghệ sản

xuất xi măng bằng lò đứng đã được thay thế bởi công nghệ sản xuất xi măng bằng lò quay

theo phương pháp ướt rồi đến ngày nay là công nghệ sản xuất xi măng bằng lò quay theo

phương pháp khô có khả năng tự động hóa hoàn toàn, tiêu tốn ít năng lượng, giảm thiểu ô

nhiễm môi trường và cho chất lượng xi măng rất cao.

Trong công nghệ sản xuất xi măng, chất lượng sản phẩm cũng như mức độ tiết kiệm

năng lượng được quyết định chủ yếu bởi các quá trình trao đổi nhiệt hay chế độ gia nhiệt

cho lò. Bởi vậy, nghiên cứu các quá trình trao đổi nhiệt trong lò quay sẽ góp phần làm

giảm tiêu hao nhiên liệu, nâng cao chất lượng sản phẩm và qua đó tác động rất lớn tới việc

giảm giá thành sản phẩm. Do đó, đây là lĩnh vực nghiên cứu có ý nghĩa khoa học và thực

tiễn lớn.

Các quá trình truyền nhiệt trong lò quay rất phức tạp và đa dạng, bao gồm cả ba phương

thức truyền nhiệt: dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ; các quá trình này chồng chéo và ảnh hưởng

lẫn nhau. Không những vậy, chuyển động quay của lò là nguyên nhân chính làm cho các

quá trình truyền nhiệt trong lò quay có những nét đặc trưng riêng so với các lò công nghiệp

đứng yên. Các đặc trưng riêng này thể hiện ở cả quá trình truyền nhiệt bên trong lò lẫn bên

ngoài lò.

pdf 184 trang dienloan 4720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu quá trình truyền nhiệt trong lõ quay xi măng có xét đến ảnh hưởng của quá trình cháy và bức xạ nhiệt của ngọn lửa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu quá trình truyền nhiệt trong lõ quay xi măng có xét đến ảnh hưởng của quá trình cháy và bức xạ nhiệt của ngọn lửa

Luận án Nghiên cứu quá trình truyền nhiệt trong lõ quay xi măng có xét đến ảnh hưởng của quá trình cháy và bức xạ nhiệt của ngọn lửa
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI 
NGUYỄN ĐĂNG KHOÁT 
NGHIÊN CỨU QUÁ TRÌNH TRUYỀN NHIỆT 
TRONG LÕ QUAY XI MĂNG CÓ XÉT ĐẾN ẢNH HƢỞNG 
CỦA QUÁ TRÌNH CHÁY VÀ BỨC XẠ NHIỆT CỦA NGỌN LỬA 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT NHIỆT 
HÀ NỘI - 2016 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI 
NGUYỄN ĐĂNG KHOÁT 
NGHIÊN CỨU QUÁ TRÌNH TRUYỀN NHIỆT 
TRONG LÕ QUAY XI MĂNG CÓ XÉT ĐẾN ẢNH HƢỞNG 
CỦA QUÁ TRÌNH CHÁY VÀ BỨC XẠ NHIỆT CỦA NGỌN LỬA 
 Chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt 
 Mã số: 62520115 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT NHIỆT 
 NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: 
 1. PGS. TS. TRẦN GIA MỸ 
 2. GS. TSKH. ĐẶNG QUỐC PHÖ 
HÀ NỘI - 2016 
 i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu và kết quả 
trong luận án là trung thực và chưa có ai công bố trong bất kỳ công trình nào. 
Hà Nội, ngày 18 tháng 4 năm 2016 
TM. Tập thể hướng dẫn khoa học 
PGS. TS. TRẦN GIA MỸ 
Tác giả luận án 
NGUYỄN ĐĂNG KHOÁT 
 ii 
LỜI CẢM ƠN 
Luận án tiến sĩ với đề tài: "Nghiên cứu quá trình truyền nhiệt trong lò quay xi măng 
có xét đến ảnh hưởng của quá trình cháy và bức xạ nhiệt của ngọn lửa " đã được hoàn 
thành trong thời gian từ tháng 10 năm 2009 đến tháng 10 năm 2015 tại Trung tâm nghiên 
cứu ứng dụng, Viện Khoa học và Công nghệ Nhiệt - Lạnh, Trường Đại học Bách Khoa Hà 
Nội. 
Đầu tiên, tác giả xin bày tỏ lời cảm ơn sâu sắc đến hai Thầy hướng dẫn khoa học, 
PGS. TS. Trần Gia Mỹ và GS. TSKH. Đặng Quốc Phú đã dành nhiều thời gian và tâm 
huyết hướng dẫn, định hướng nghiên cứu giúp tác giả hoàn thành luận án. 
Tác giả xin trân trọng cảm ơn Lãnh đạo Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, Viện Đào 
tạo Sau đại học, Viện Khoa học và Công nghệ Nhiệt - Lạnh đã tạo mọi điều kiện thuận lợi 
trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu. 
Tác giả xin trân trọng cảm ơn các Thầy giáo, Cô giáo trong Viện Khoa học và Công 
nghệ Nhiệt - Lạnh đã tận tình giúp đỡ, chỉ bảo cũng như những góp ý rất quý báu trong quá 
trình nghiên cứu để hoàn thành luận án. 
Tác giả xin trân trọng cảm ơn các đồng nghiệp trong Bộ môn Kỹ thuật Nhiệt, Ban chủ 
nhiệm Khoa Cơ khí, Ban Giám hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải đã tạo mọi điều 
kiện thuận lợi để tác giả tập trung nghiên cứu và hoàn thành luận án. 
Tác giả xin gửi lời cảm ơn đến Ban lãnh đạo nhà máy xi măng Bút Sơn, Hà Nam đã 
tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất để tác giả được tiếp cận, thu thập số liệu thực tế cũng như 
tiến hành đo đạc các thông số cần thiết phục vụ quá trình nghiên cứu đề tài. 
Cuối cùng, tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn vô hạn đến gia đình và người thân đã luôn ở 
bên tác giả những lúc khó khăn nhất để khuyến khích, động viên và tạo điều kiện về mọi 
mặt giúp tác giả hoàn thành bản luận án này. 
Hà Nội, ngày 18 tháng 4 năm 2016 
Tác giả luận án 
NGUYỄN ĐĂNG KHOÁT 
 iii 
MỤC LỤC 
 Trang 
LỜI CAM ĐOAN... i 
LỜI CẢM ƠN. ii 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT. vii 
DANH MỤC CÁC BẢNG. xi 
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ xii 
MỞ ĐẦU 1 
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ TRUYỀN NHIỆT TRONG LÕ QUAY XI 
MĂNG.. 4 
1.1. Tổng quan về công nghệ sản xuất xi măng.. 4 
1.2. Lò quay xi măng và các đặc trưng cơ bản... 7 
1.3. Nhiên liệu và các yêu cầu về nhiên liệu cho lò quay xi măng. 9 
1.4. Tổng quan các kết quả nghiên cứu về truyền nhiệt trong lò quay xi măng. 10 
1.4.1. Các kết quả nghiên cứu ở nước ngoài..... 10 
1.4.1.1. Các quá trình truyền nhiệt trong lò quay xi măng. 10 
1.4.1.2. Các mô hình truyền nhiệt bức xạ trong lò quay xi măng... 20 
1.4.2. Các kết quả nghiên cứu ở Việt Nam... 29 
1.5. Một số vấn đề tồn tại và nội dung nghiên cứu của luận án.. 32 
1.6. Kết luận chương 1 33 
CHƢƠNG 2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.... 35 
2.1. Phương pháp nghiên cứu. 35 
2.1.1. Nghiên cứu lý thuyết. ... 35 
2.1.1.1. Ảnh hưởng đặc tính bức xạ của môi trường khí trong lò quay xi măng 37 
2.1.1.2. Ảnh hưởng của tường lò quay... 40 
2.1.1.3. Ảnh hưởng của vùng khí hồi lưu... 42 
 iv 
2.1.2. Nghiên cứu thực nghiệm... 43 
2.1.3. Nghiên cứu mô phỏng bằng phương pháp số CFD.. 44 
2.2. Kết luận chương 2 46 
CHƢƠNG 3. NGHIÊN CỨU QUÁ TRÌNH TRUYỀN NHIỆT TRONG LÕ 
QUAY XI MĂNG CÓ XÉT ĐẾN ẢNH HƢỞNG CỦA QUÁ TRÌNH CHÁY VÀ 
BỨC XẠ NHIỆT CỦA NGỌN LỬA... 47 
3.1. Các vùng truyền nhiệt trong lò quay xi măng.. 47 
3.2. Xác định vùng có ngọn lửa trong lò quay xi măng.. 48 
3.2.1. Sự hình thành ngọn lửa than phun trong lò quay xi măng 48 
3.2.2. Chiều dài ngọn lửa than phun trong lò quay xi măng... 53 
3.3. Hệ số cháy kiệt. 55 
3.4. Mô hình toán học nghiên cứu quá trình truyền nhiệt trong lò quay xi măng có xét 
đến ảnh hưởng của quá trình cháy và bức xạ nhiệt của ngọn lửa .. 55 
3.4.1. Mô hình toán học trong vùng có ngọn lửa 55 
3.4.1.1. Các giả thiết khi xây dựng mô hình... 55 
3.4.1.2. Mô hình toán học... 56 
3.4.1.3. Phương pháp giải mô hình toán học.. 60 
3.4.1.4. Phương pháp xác định các hệ số trao đổi nhiệt 62 
3.4.1.5. Phương pháp xác định hệ số góc bức xạ 69 
3.4.2. Mô hình toán học trong vùng không có ngọn lửa. 71 
3.4.2.1. Các giả thiết khi xây dựng mô hình.. 72 
3.4.2.2. Mô hình toán học... 72 
3.5. Mô phỏng số CFD quá trình cháy than phun trong lò quay xi măng...... 75 
3.5.1. Mô hình hình học của bài toán và chia lưới mô hình... 75 
3.5.1.1. Mô hình hình học của bài toán.. 75 
3.5.1.2. Chia lưới mô hình...... 76 
 v 
3.5.2. Mô hình mô phỏng quá trình cháy than phun trong lò quay xi măng... 77 
3.5.2.1. Các phương trình chủ đạo trong mô phỏng bằng phương pháp số CFD... 77 
3.5.2.2. Mô hình toán học mô phỏng quá trình cháy than phun. 78 
3.5.3. Điều kiện ban đầu..... 81 
3.6. Kết luận chương 3 81 
CHƢƠNG 4. THỰC NGHIỆM XÁC ĐỊNH NHIỆT ĐỘ VỎ LÕ QUAY 
XI MĂNG.. 
82 
4.1. Thiết bị thực nghiệm và thiết bị đo.. 82 
4.2. Bố trí thiết bị đo... 85 
4.3. Phương pháp tiến hành thực nghiệm... 86 
4.4. Phương pháp xử lý số liệu thực nghiệm. 87 
4.5. Kết quả đo 88 
4.6. Kết luận chương 4 91 
CHƢƠNG 5. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 92 
5.1. Đối tượng tính toán.. 92 
5.2. Kết quả nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm quá trình truyền nhiệt trong lò quay 
xi măng có xét đến ảnh hưởng của quá trình cháy và bức xạ nhiệt của ngọn lửa.. 94 
5.2.1. Xác định vùng ngọn lửa trong lò quay xi măng... 94 
5.2.2. Phân bố nhiệt độ của khí, tường lò và vật nung 95 
5.2.3. Đường cong cháy kiệt... 100 
5.2.4. Lượng nhiệt vật nung nhận được.. 100 
5.3. Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố đến quá trình truyền nhiệt trong lò quay 
xi măng... 103 
5.3.1. Ảnh hưởng của mức điền đầy... 104 
5.3.2. Ảnh hưởng chuyển động quay của lò... 108 
 vi 
5.4. Kết quả nghiên cứu mô phỏng số CFD quá trình cháy than phun trong lò quay xi 
măng 110 
5.5. Kết luận chương 5 112 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.. 114 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN.. 117 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 118 
PHỤ LỤC A. Một số công thức tính toán để giải mô hình toán học. 126 
PHỤ LỤC B. Chương trình thực hiện mô phỏng số CFD quá trình cháy than phun 
trong lò quay xi măng. 
127 
PHỤ LỤC 1. Kết quả giải mô hình toán học với điều kiện vận hành của lò quay xi 
măng Bút Sơn: G = 166660 kg/h, n = 3 v/ph,  = 12%, ta = 35
0
C, tnl = 80
0C... 
134 
PHỤ LỤC 2. Kết quả tính toán phân bố nhiệt độ của vật nung và lượng nhiệt vật nung 
nhận được khi mức điền đầy thay đổi  = 13%,  = 13,2% và giữ các thông số còn lại 
không đổi: n = 3 v/ph, ta = 35
0
C, tnl = 80
0
C 
148 
PHỤ LỤC 3. Kết quả tính toán phân bố nhiệt độ của vật nung và lượng nhiệt vật nung 
nhận được khi mức điền đầy thay đổi  = 12,1%,  = 12,2% và giữ các thông số còn 
lại không đổi: n = 3 v/ph, ta = 35
0
C, tnl = 80
0
C.. 
155 
PHỤ LỤC 4. Kết quả tính toán phân bố nhiệt độ của vật nung và lượng nhiệt vật nung 
nhận được khi tốc độ quay của lò thay đổi n = 2,7 ‚ 3,1 v/ph và giữ các thông số còn 
lại không đổi: G = 166660 kg/h, ta = 35
0
C, tnl = 80
0
C. 
162 
 vii 
Danh mục các ký hiệu và chữ viết tắt 
Ký hiệu 
Chữ viết 
tắt 
 Tên gọi Đơn vị đo 
a Hệ số dẫn nhiệt độ m2/s 
A Hệ số hấp thụ - 
Di Đường kính trong của lò m 
Do Đường kính ngoài của lò m 
L Chiều dài lò m 
Ri Bán kính trong của lò m 
Ro Bán kính ngoài của lò m 
Rw Hệ số phản xạ của tường lò - 
Rs Hệ số phản xạ của vật nung - 
Lm Chiều dài trung bình của tia bức xạ m 
F Diện tích m2 
V Thể tích m3 
mg Lưu lượng khối lượng của khí kg/s 
Ki Hệ số làm yếu tia bức xạ - 
p Phân áp suất của chất khí atm 
G Năng suất lò kg/h 
K Hệ số truyền nhiệt W/m2.K 
Ji Mật độ dòng bức xạ hiệu dụng của bề mặt i W/m
2
Ei Năng suất bức xạ của bề mặt i W/m
2
Et, i Mật độ dòng bức xạ tới trên bề mặt i W/m
2
Eo Năng suất bức xạ của vật đen tuyệt đối W/m
2
Q Dòng nhiệt kW 
q Mật độ dòng nhiệt kW/m2 
 viii 
mo Lưu lượng khối lượng hỗn hợp không khí và 
nhiên liệu 
 kg/s 
mr Lưu lượng khối lượng của khí hồi lưu kg/s 
ms Lưu lượng khối lượng của vật nung kg/s 
do Đường kính miệng vòi phun m 
cp Nhiệt dung riêng khối lượng đẳng áp của sản 
phẩm cháy 
 kJ/kg.K 
cps Nhiệt dung riêng khối lượng đẳng áp của vật 
nung 
 kJ/kg.K 
Lf Chiều dài ngọn lửa m 
n Tốc độ quay của lò v/ph 
x Khoảng cách tính từ miệng vòi phun m 
vg Tốc độ chuyển động của dòng khí m/s 
Hu Nhiệt trị thấp của nhiên liệu kJ/kg 
De Kích thước xác định m
t Nhiệt độ bách phân oC 
T Nhiệt độ tuyệt đối K 
i Entanpi kJ/kg 
 z Chiều dày của phần tử tính toán m 
ReD Trị số Reynolds theo phương dọc trục - 
Re Trị số Reynolds theo góc quay - 
Nu Tiêu chuẩn Nusselt - 
Pr Tiêu chuẩn Prandtl - 
Gr Tiêu chuẩn Grashof - 
Ký tự 
Hy Lạp 
 Hệ số tỏa nhiệt đối lưu W/m
2
.K 
 ix 
 Hệ số dẫn nhiệt W/m.K 
(Lm) Hệ số xuyên qua - 
 Độ đen - 
o Hằng số bức xạ của vật đen tuyệt đối W/m
2
.K
4
 Chiều dài trung bình bước sóng của phổ năng 
lượng 
 m 
 Hệ số góc bức xạ - 
 Tốc độ quay của lò rad/s 
L Một nửa góc chắn bởi cung tròn chứa vật nung rad 
 Góc chắn bởi cung tròn chứa vật nung rad 
 Góc quay của lò rad 
β Góc nghiêng của lò độ 
 Thời gian s 
 Chiều dày tường lò m 
 Hệ số cháy kiệt - 
 Biến thiên hệ số cháy kiệt - 
 a Khối lượng riêng của không khí đi vào vòi phun kg/m
3
 o Khối lượng riêng của hỗn hợp không khí và 
nhiên liệu 
 kg/m
3
 Độ nhớt động lực N.s/m
2
 Mức điền đầy của vật nung % 
Chỉ số 
trên, dƣới 
 Ý nghĩa 
a Môi trường không khí 
sh Vỏ lò 
f Ngọn lửa 
 x 
g Khí lò 
w Tường lò 
s Vật nung 
o Thông số ban đầu 
pl Dòng không khí cấp 1 
sa Dòng không khí cấp 2 
nl Dòng nhiên liệu 
e Dòng sơ cấp 
bx Bức xạ 
đl Đối lưu 
đn Đốt nóng 
ln Làm nguội 
z Vị trí z 
z + z Vị trí z + z 
Các chữ 
viết tắt 
 Ý nghĩa 
SPC Sản phẩm cháy 
KK1 Không khí cấp 1 
KK2 Không khí cấp 2 
NL Nhiên liệu 
VN Vật nung 
TĐN Trao đổi nhiệt 
CFD Tính toán động lực học dòng chảy 
 xi 
Danh mục các bảng 
Bảng 1.1. Nhiệt độ và nhiệt phản ứng của các vùng trong lò quay xi măng.................... 7 
Bảng 1.2. Chiều dài bước sóng quan trọng đối với đặc tính bức xạ của khí CO2 và 
H2O................................................................................................................................... 
12 
Bảng 1.3. Công thức xác định hệ số truyền nhiệt giữa tường lò và vật nung khi chúng 
tiếp xúc với 
nhau............................................................................................................... 
19 
Bảng 3.1. Các nhiệt trở và hệ số trao đổi nhiệt của mô hình trong vùng có ngọn lửa..... 59 
Bảng 3.2. Các nhiệt trở và hệ số trao đổi nhiệt của mô hình trong vùng không có ngọn 
lửa..................................................................................................................................... 
74 
Bảng 3.3. Các hằng số hiệu chỉnh trong mô hình dòng chảy rối k - ............................. 78 
Bảng 4.1. Các thông số cơ bản của lò quay xi măng Bút Sơn......................................... 82 
Bảng 4.2. Các thông số làm việc của thiết bị đo TMC8 - HT.......................................... 84 
Bảng 4.3. Kết quả đo biến thiên nhiệt độ vỏ lò dọc theo chiều dài.................................. 89 
Bảng 4.4. Nhiệt độ của lò tại một số vị trí đặc trưng....................................................... 90 
Bảng 5.1. Các thông số tính toán của lò quay xi măng Bút Sơn...................................... 92 
Bảng 5.2. Thành phần sử dụng của than cám sau khi sấy, % khối lượng 93 
Bảng 5.3. Kết quả tính toán cháy than phun trong lò quay xi măng Bút Sơn.. 94 
Bảng 5.4. Thông số đặc trưng của quá trình trao đổi nhiệt trong lò quay xi măng Bút 
Sơn 
96 
Bảng 5.5. Kết quả tính toán và thực tế. 98 
 xii 
Danh mục các hình vẽ, đồ thị 
Hình 1.1. Quy trình công nghệ sản xuất xi măng........................................................... 5 
Hình 1.2. Hệ thống thiết bị sản xuất xi măng................................................................. 6 
Hình 1.3. Các vùng phản ứng trong lò quay xi măng.................................................... 7 
Hình 1.4. Các quá trình truyền nhiệt trong lò quay xi măng.......................................... 11 
Hình 1.5. Độ đen của khí CO2........................................................................................ 13 
Hình 1.6. Độ đen của hơi nước (H2O) và hệ số hiệu chỉnh β......................................... 14 
Hình 1.7. Độ hiệu chỉnh ............................................................................................ 15 
Hình 1.8. Phân bố nhiệt độ của khí và vật nung dọc theo chiều dài lò.......................... 21 
Hình 1.9. Sơ đồ mạch điện của phương pháp tương tự nhiệt - điện.............................. 28 
Hình 2.1. Sơ đồ cấu trúc nghiên cứu lý thuyết quá trình truyền nhiệt trong lò quay xi 
măng khi xét tới ảnh hưởng của quá trình cháy và bức xạ nhiệt của ngọn lửa .............. 36 
Hình 2.2.Các quá trình bức xạ và hấp thụ nhiệt trong lò quay xi măng xét cho các tia 
nhiệt xuất phát từ bề mặt thoáng của vật nung............................................................... 
37 
Hình 2.3. Các quá trình bức xạ và hấp thụ nhiệt trong lò quay xi măng xét cho các 
tia nhiệt bức xạ từ khí lò................................................................................................. 
38 
Hình 2.4. Biến thiên nhiệt độ bề mặt bên trong của tường lò theo góc quay (theo thời 
gian)................................................................................................................................ 
40 
Hình 2.5. Mô hình xác định nhiệt lượng vật nung nhận được từ phía mặt thoáng........ 41 
Hình 2.6. Vùng khí hồi lưu trong lò quay xi măng........................................................ 42 
Hình 2.7. Sơ đồ cấu trúc mô phỏng quá trình cháy than phun bằng phương pháp 
CFD................................................................................................................................. 
44 
Hình 3.1. Các dòng nhiệt của các vùng trong lò quay xi măng..................................... 47 
Hình 3.2. Mô hình truyền nhiệt trong vùng có ngọn lửa................................ ... 4 
3.99 1739.30 -61.84 1739.06 -62.24 1738.98 -62.37 
4.24 1739.37 -40.21 1739.14 -40.73 1739.06 -40.89 
4.49 1738.86 -18.40 1738.64 -19.02 1738.56 -19.22 
4.74 1737.76 3.42 1737.55 2.69 1737.48 2.46 
4.99 1736.06 25.02 1735.88 24.21 1735.82 23.94 
5.24 1733.79 46.23 1733.63 45.33 1733.57 45.03 
5.49 1730.94 66.87 1730.80 65.89 1730.75 65.56 
5.74 1727.53 86.76 1727.42 85.71 1727.38 85.36 
5.99 1723.59 105.76 1723.51 104.65 1723.48 104.28 
6.24 1719.14 123.74 1719.08 122.58 1719.06 122.19 
6.49 1714.19 140.58 1714.18 139.38 1714.16 138.98 
6.74 1708.80 156.20 1708.81 154.96 1708.81 154.55 
6.99 1702.98 170.52 1703.03 169.25 1703.04 168.83 
7.24 1696.78 183.49 1696.86 182.21 1696.88 181.78 
7.49 1690.22 195.08 1690.34 193.79 1690.37 193.35 
7.74 1683.36 205.27 1683.51 203.98 1683.55 203.54 
7.99 1676.21 214.08 1676.40 212.78 1676.46 212.35 
8.24 1668.83 221.50 1669.05 220.22 1669.12 219.78 
8.49 1661.25 227.59 1661.51 226.31 1661.59 225.88 
8.74 1653.51 232.37 1653.80 231.11 1653.89 230.69 
8.99 1645.63 235.90 1645.96 234.67 1646.06 234.25 
9.24 1637.67 238.25 1638.02 237.04 1638.14 236.63 
9.49 1629.63 239.47 1630.02 238.29 1630.15 237.89 
9.74 1621.57 239.65 1621.99 238.50 1622.13 238.11 
9.99 1613.50 238.85 1613.95 237.74 1614.10 237.36 
10.24 1605.45 237.17 1605.93 236.09 1606.09 235.72 
 163 
10.49 1597.44 234.67 1597.95 233.62 1598.12 233.27 
10.74 1589.51 231.43 1590.05 230.42 1590.22 230.08 
10.99 1581.66 227.54 1582.23 226.57 1582.41 226.24 
11.24 1573.92 223.06 1574.51 222.13 1574.70 221.81 
11.49 1566.29 218.08 1566.91 217.19 1567.12 216.88 
11.74 1558.80 212.66 1559.45 211.80 1559.66 211.51 
11.99 1551.46 206.87 1552.13 206.05 1552.35 205.77 
12.24 1544.28 200.78 1544.96 199.99 1545.19 199.73 
12.49 1537.26 194.44 1537.96 193.69 1538.20 193.43 
12.74 1530.41 187.90 1531.14 187.18 1531.38 186.94 
12.99 1523.73 181.22 1524.48 180.54 1524.73 180.30 
13.24 1517.24 174.44 1518.01 173.79 1518.26 173.57 
13.49 1510.93 167.61 1511.71 166.99 1511.98 166.78 
13.74 1504.81 160.75 1505.61 160.17 1505.87 159.97 
13.99 1498.86 153.92 1499.68 153.36 1499.95 153.17 
14.24 1493.11 147.12 1493.94 146.59 1494.22 146.41 
14.49 1487.54 140.40 1488.38 139.90 1488.66 139.73 
14.74 1482.15 133.77 1483.01 133.29 1483.29 133.13 
14.99 1476.93 127.25 1477.81 126.80 1478.10 126.64 
15.24 1471.90 120.86 1472.78 120.43 1473.08 120.28 
15.49 1467.04 114.61 1467.93 114.20 1468.23 114.06 
15.74 1462.34 108.51 1463.25 108.13 1463.55 108.00 
15.99 1457.81 102.58 1458.73 102.21 1459.03 102.09 
16.24 1453.44 96.81 1454.37 96.47 1454.68 96.35 
16.49 1449.23 91.22 1450.16 90.89 1450.48 90.78 
16.74 1445.16 85.81 1446.11 85.50 1446.43 85.39 
16.99 1441.25 80.57 1442.20 80.27 1442.52 80.17 
17.24 1437.47 75.51 1438.43 75.23 1438.76 75.13 
17.49 1433.83 70.64 1434.80 70.37 1435.13 70.28 
17.74 1430.33 65.94 1431.30 65.68 1431.63 65.59 
17.99 1426.95 61.41 1427.93 61.17 1428.26 61.09 
18.24 1423.69 57.06 1424.68 56.83 1425.01 56.75 
18.49 1420.55 52.88 1421.54 52.66 1421.88 52.58 
18.74 1417.52 48.86 1418.52 48.65 1418.86 48.58 
18.99 1414.60 45.01 1415.61 44.81 1415.95 44.74 
19.23 1411.78 39.56 1412.80 39.37 1413.14 39.31 
19.48 1410.72 42.32 1411.73 42.14 1412.08 42.09 
19.73 1409.40 42.67 1410.43 42.49 1410.77 42.43 
19.98 1408.08 42.63 1409.11 42.46 1409.46 42.40 
20.23 1406.76 42.58 1407.79 42.40 1408.14 42.34 
20.48 1405.44 42.52 1406.48 42.35 1406.83 42.29 
20.73 1404.12 42.46 1405.17 42.29 1405.52 42.23 
20.98 1402.81 42.40 1403.86 42.23 1404.21 42.17 
21.23 1401.49 42.34 1402.55 42.17 1402.90 42.11 
21.48 1400.18 42.29 1401.24 42.12 1401.60 42.06 
21.73 1398.87 42.23 1399.93 42.06 1400.29 42.00 
21.98 1397.56 42.17 1398.63 42.00 1398.99 41.94 
22.23 1396.25 42.11 1397.33 41.95 1397.69 41.89 
22.48 1394.95 42.06 1396.03 41.89 1396.39 41.83 
22.73 1393.64 42.00 1394.73 41.83 1395.09 41.77 
22.98 1392.34 41.94 1393.43 41.78 1393.80 41.72 
23.23 1391.04 41.88 1392.14 41.72 1392.51 41.66 
 164 
23.48 1389.74 41.83 1390.84 41.66 1391.21 41.61 
23.73 1388.44 41.77 1389.55 41.61 1389.93 41.55 
23.98 1387.15 41.71 1388.26 41.55 1388.64 41.50 
24.23 1385.86 41.66 1386.97 41.50 1387.35 41.44 
24.48 1384.57 41.60 1385.69 41.44 1386.07 41.38 
24.73 1383.28 41.54 1384.40 41.39 1384.78 41.33 
24.98 1381.99 41.49 1383.12 41.33 1383.50 41.27 
25.23 1380.70 41.43 1381.84 41.27 1382.22 41.22 
25.48 1379.42 41.38 1380.56 41.22 1380.94 41.16 
25.73 1378.13 41.32 1379.28 41.16 1379.67 41.11 
25.98 1376.85 41.27 1378.00 41.11 1378.39 41.05 
26.23 1375.57 41.21 1376.73 41.05 1377.12 41.00 
26.48 1374.30 41.15 1375.46 41.00 1375.85 40.95 
26.73 1373.02 41.10 1374.19 40.95 1374.58 40.89 
26.98 1371.75 41.04 1372.92 40.89 1373.31 40.84 
27.23 1370.47 40.99 1371.65 40.84 1372.05 40.78 
27.48 1369.20 40.93 1370.38 40.78 1370.78 40.73 
27.73 1367.93 40.88 1369.12 40.73 1369.52 40.67 
27.98 1366.67 40.82 1367.86 40.67 1368.26 40.62 
28.23 1365.40 40.77 1366.60 40.62 1367.00 40.57 
28.48 1364.14 40.72 1365.34 40.57 1365.74 40.51 
28.73 1362.88 40.66 1364.08 40.51 1364.49 40.46 
28.98 1361.62 40.61 1362.82 40.46 1363.23 40.41 
29.23 1360.36 40.55 1361.57 40.41 1361.98 40.35 
29.48 1359.10 40.50 1360.32 40.35 1360.73 40.30 
29.73 1357.84 40.44 1359.06 40.30 1359.48 40.25 
29.98 1356.59 40.39 1357.82 40.25 1358.23 40.20 
30.23 1355.34 40.34 1356.57 40.19 1356.98 40.14 
30.48 1354.09 40.28 1355.32 40.14 1355.74 40.09 
30.73 1352.84 40.23 1354.08 40.09 1354.50 40.04 
30.98 1351.59 40.18 1352.83 40.04 1353.26 39.99 
31.23 1350.35 40.12 1351.59 39.98 1352.02 39.93 
31.48 1349.10 40.07 1350.35 39.93 1350.78 39.88 
31.73 1347.86 40.02 1349.12 39.88 1349.54 39.83 
31.98 1346.62 39.97 1347.88 39.83 1348.31 39.78 
32.23 1345.38 39.91 1346.64 39.78 1347.07 39.73 
32.48 1344.14 39.86 1345.41 39.72 1345.84 39.67 
32.73 1342.91 39.81 1344.18 39.67 1344.61 39.62 
32.98 1341.67 39.76 1342.95 39.62 1343.38 39.57 
33.23 1340.44 39.70 1341.72 39.57 1342.16 39.52 
33.48 1339.21 39.65 1340.50 39.52 1340.93 39.47 
33.73 1337.98 39.60 1339.27 39.47 1339.71 39.42 
33.98 1336.75 39.55 1338.05 39.42 1338.49 39.37 
34.23 1335.53 39.50 1336.83 39.36 1337.27 39.32 
34.48 1334.30 39.44 1335.60 39.31 1336.05 39.27 
34.73 1333.08 39.39 1334.39 39.26 1334.83 39.22 
34.98 1331.86 39.34 1333.17 39.21 1333.61 39.16 
35.23 1330.64 39.29 1331.95 39.16 1332.40 39.11 
35.48 1329.42 39.24 1330.74 39.11 1331.19 39.06 
35.73 1328.20 39.19 1329.53 39.06 1329.98 39.01 
35.98 1326.99 39.14 1328.32 39.01 1328.77 38.96 
36.23 1325.78 39.09 1327.11 38.96 1327.56 38.91 
 165 
36.48 1324.56 39.04 1325.90 38.91 1326.35 38.87 
36.73 1323.35 38.99 1324.69 38.86 1325.15 38.82 
36.98 1322.14 38.94 1323.49 38.81 1323.94 38.77 
37.23 1320.94 38.89 1322.28 38.76 1322.74 38.72 
37.48 1319.73 38.84 1321.08 38.71 1321.54 38.67 
37.73 1318.53 38.79 1319.88 38.66 1320.34 38.62 
37.98 1317.33 38.74 1318.68 38.61 1319.15 38.57 
38.23 1316.12 38.69 1317.49 38.56 1317.95 38.52 
38.48 1314.93 38.64 1316.29 38.52 1316.76 38.47 
38.73 1313.73 38.59 1315.10 38.47 1315.56 38.42 
38.98 1312.53 38.54 1313.90 38.42 1314.37 38.37 
39.23 1311.34 38.49 1312.71 38.37 1313.18 38.33 
39.48 1310.14 38.44 1311.52 38.32 1312.00 38.28 
39.73 1308.95 38.39 1310.34 38.27 1310.81 38.23 
39.98 1307.76 38.34 1309.15 38.22 1309.62 38.18 
40.23 1306.57 38.29 1307.96 38.18 1308.44 38.13 
40.48 1305.39 38.24 1306.78 38.13 1307.26 38.09 
40.73 1304.20 38.19 1305.60 38.08 1306.08 38.04 
40.98 1303.02 38.15 1304.42 38.03 1304.90 37.99 
41.23 1301.83 38.10 1303.24 37.98 1303.72 37.94 
41.48 1300.65 38.05 1302.06 37.94 1302.54 37.90 
41.73 1299.47 38.00 1300.89 37.89 1301.37 37.85 
41.98 1298.30 37.95 1299.71 37.84 1300.20 37.80 
42.23 1297.12 37.91 1298.54 37.80 1299.02 37.75 
42.48 1295.94 37.86 1297.37 37.75 1297.85 37.71 
42.73 1294.77 37.81 1296.20 37.70 1296.68 37.66 
42.98 1293.60 37.76 1295.03 37.65 1295.52 37.61 
43.23 1292.43 37.71 1293.86 37.61 1294.35 37.57 
43.48 1291.26 37.67 1292.69 37.56 1293.19 37.52 
43.73 1290.09 37.62 1291.53 37.51 1292.02 37.47 
43.98 1288.92 37.57 1290.37 37.47 1290.86 37.43 
44.23 1287.76 37.53 1289.21 37.42 1289.70 37.38 
44.48 1286.60 37.48 1288.04 37.38 1288.54 37.34 
44.73 1285.43 37.43 1286.89 37.33 1287.38 37.29 
44.98 1284.27 37.39 1285.73 37.28 1286.23 37.24 
45.23 1283.11 37.34 1284.57 37.24 1285.07 37.20 
45.48 1281.96 37.29 1283.42 37.19 1283.92 37.15 
45.73 1280.80 37.25 1282.27 37.15 1282.77 37.11 
45.98 1279.65 37.20 1281.11 37.10 1281.62 37.06 
46.23 1278.49 37.15 1279.96 37.06 1280.47 37.02 
46.48 1277.34 37.11 1278.82 37.01 1279.32 36.97 
46.73 1276.19 37.06 1277.67 36.96 1278.18 36.93 
46.98 1275.04 37.02 1276.52 36.92 1277.03 36.88 
47.23 1273.89 36.97 1275.38 36.87 1275.89 36.84 
47.48 1272.75 36.93 1274.23 36.83 1274.75 36.79 
47.73 1271.60 36.88 1273.09 36.78 1273.61 36.75 
47.98 1270.46 36.83 1271.95 36.74 1272.47 36.70 
48.23 1269.32 36.79 1270.81 36.70 1271.33 36.66 
48.48 1268.18 36.74 1269.68 36.65 1270.19 36.62 
48.73 1267.04 36.70 1268.54 36.61 1269.06 36.57 
48.98 1265.90 36.65 1267.40 36.56 1267.92 36.53 
49.23 1264.76 36.61 1266.27 36.52 1266.79 36.48 
 166 
49.48 1263.63 36.57 1265.14 36.47 1265.66 36.44 
49.73 1262.50 36.52 1264.01 36.43 1264.53 36.40 
49.98 1261.36 36.48 1262.88 36.39 1263.40 36.35 
50.23 1260.23 36.43 1261.75 36.34 1262.27 36.31 
50.48 1259.10 36.39 1260.62 36.30 1261.15 36.27 
50.73 1257.98 36.34 1259.50 36.26 1260.02 36.22 
50.98 1256.85 36.30 1258.37 36.21 1258.90 36.18 
51.23 1255.72 36.26 1257.25 36.17 1257.78 36.14 
51.48 1254.60 36.21 1256.13 36.13 1256.66 36.09 
51.73 1253.48 36.17 1255.01 36.08 1255.54 36.05 
51.98 1252.36 36.13 1253.89 36.04 1254.42 36.01 
52.23 1251.24 36.08 1252.77 36.00 1253.31 35.97 
52.48 1250.12 36.04 1251.66 35.96 1252.19 35.92 
52.73 1249.00 36.00 1250.54 35.91 1251.08 35.88 
52.98 1247.88 35.95 1249.43 35.87 1249.97 35.84 
53.23 1246.77 35.91 1248.32 35.83 1248.85 35.80 
53.48 1245.66 35.87 1247.21 35.79 1247.74 35.75 
53.73 1244.54 35.82 1246.10 35.74 1246.64 35.71 
53.98 1243.43 35.78 1244.99 35.70 1245.53 35.67 
54.23 1242.32 35.74 1243.88 35.66 1244.42 35.63 
54.48 1241.22 35.70 1242.78 35.62 1243.32 35.59 
54.73 1240.11 35.65 1241.67 35.58 1242.22 35.55 
54.98 1239.00 35.61 1240.57 35.54 1241.11 35.51 
55.23 1237.90 35.57 1239.47 35.49 1240.01 35.46 
55.48 1236.80 35.53 1238.37 35.45 1238.91 35.42 
55.73 1235.70 35.49 1237.27 35.41 1237.82 35.38 
55.98 1234.60 35.45 1236.17 35.37 1236.72 35.34 
56.23 1233.50 35.40 1235.08 35.33 1235.62 35.30 
56.48 1232.40 35.36 1233.98 35.29 1234.53 35.26 
56.73 1231.30 35.32 1232.89 35.25 1233.44 35.22 
56.98 1230.21 35.28 1231.79 35.21 1232.34 35.18 
57.23 1229.11 35.24 1230.70 35.17 1231.25 35.14 
57.48 1228.02 35.20 1229.61 35.13 1230.16 35.10 
57.73 1226.93 35.16 1228.52 35.09 1229.08 35.06 
57.98 1225.84 35.12 1227.43 35.05 1227.99 35.02 
58.23 1224.75 35.07 1226.35 35.01 1226.90 34.98 
58.48 1223.67 35.03 1225.26 34.97 1225.82 34.94 
58.73 1222.58 34.99 1224.18 34.93 1224.74 34.90 
58.98 1221.49 34.95 1223.10 34.89 1223.65 34.86 
59.23 1220.41 34.91 1222.01 34.85 1222.57 34.82 
59.48 1219.33 34.87 1220.93 34.81 1221.49 34.78 
59.73 1218.25 34.83 1219.86 34.77 1220.42 34.74 
59.98 1217.17 34.79 1218.78 34.73 1219.34 34.70 
60.23 1216.09 34.75 1217.70 34.69 1218.26 34.66 
60.48 1215.01 34.71 1216.63 34.65 1217.19 34.62 
60.73 1213.94 34.67 1215.55 34.61 1216.12 34.58 
60.98 1212.86 34.63 1214.48 34.57 1215.04 34.55 
61.23 1211.79 34.59 1213.41 34.53 1213.97 34.51 
61.48 1210.71 34.55 1212.34 34.49 1212.90 34.47 
61.73 1209.64 34.52 1211.27 34.46 1211.83 34.43 
61.98 1208.57 34.48 1210.20 34.42 1210.77 34.39 
62.23 1207.50 34.44 1209.13 34.38 1209.70 34.35 
 167 
62.48 1206.44 34.40 1208.07 34.34 1208.64 34.31 
62.73 1205.37 34.36 1207.00 34.30 1207.57 34.28 
62.98 1204.31 34.32 1205.94 34.26 1206.51 34.24 
63.23 1203.24 34.28 1204.88 34.23 1205.45 34.20 
63.48 1202.18 34.24 1203.81 34.19 1204.39 34.16 
63.73 1201.12 34.21 1202.75 34.15 1203.33 34.13 
63.98 1200.06 34.17 1201.70 34.11 1202.27 34.09 
64.23 1199.00 34.13 1200.64 34.07 1201.21 34.05 
64.48 1197.94 34.09 1199.58 34.04 1200.16 34.01 
64.73 1196.88 34.05 1198.53 34.00 1199.10 33.98 
64.98 1195.83 34.01 1197.47 33.96 1198.05 33.94 
65.23 1194.77 33.98 1196.42 33.93 1197.00 33.90 
65.48 1193.72 33.94 1195.37 33.89 1195.95 33.87 
65.73 1192.67 33.90 1194.32 33.85 1194.90 33.83 
65.98 1191.62 33.86 1193.27 33.81 1193.85 33.79 
66.23 1190.57 33.83 1192.22 33.78 1192.80 33.75 
66.48 1189.52 33.79 1191.17 33.74 1191.75 33.72 
66.73 1188.47 33.75 1190.13 33.70 1190.71 33.68 
66.98 1187.42 33.72 1189.08 33.67 1189.66 33.65 
67.23 1186.38 33.68 1188.04 33.63 1188.62 33.61 
67.48 1185.33 33.64 1187.00 33.60 1187.58 33.57 
67.73 1184.29 33.60 1185.95 33.56 1186.54 33.54 
67.98 1183.25 33.57 1184.91 33.52 1185.50 33.50 
68.23 1182.21 33.53 1183.87 33.49 1184.46 33.47 
68.48 1181.17 33.49 1182.84 33.45 1183.42 33.43 
68.73 1180.13 33.46 1181.80 33.42 1182.39 33.39 
68.98 1179.09 33.42 1180.76 33.38 1181.35 33.36 
69.23 1178.06 33.39 1179.73 33.34 1180.32 33.32 
69.48 1177.02 33.35 1178.70 33.31 1179.28 33.29 
69.73 1175.99 33.31 1177.66 33.27 1178.25 33.25 
69.98 1174.96 33.28 1176.63 33.24 1177.22 33.22 
70.23 1173.92 33.24 1175.60 33.20 1176.19 33.18 
70.48 1172.89 33.21 1174.57 33.17 1175.16 33.15 
70.73 1171.86 33.17 1173.54 33.13 1174.14 33.11 
70.98 1170.84 33.14 1172.52 33.10 1173.11 33.08 
71.23 1169.81 33.10 1171.49 33.06 1172.08 33.04 
71.48 1168.78 33.07 1170.46 33.03 1171.06 33.01 
71.73 1167.76 33.03 1169.44 32.99 1170.04 32.98 
71.98 1166.73 33.00 1168.42 32.96 1169.01 32.94 
72.23 1165.71 32.96 1167.40 32.93 1167.99 32.91 
72.48 1164.69 32.93 1166.38 32.89 1166.97 32.87 
72.73 1163.67 32.89 1165.36 32.86 1165.95 32.84 
72.98 1162.65 32.86 1164.34 32.82 1164.93 32.80 
73.23 1161.63 32.82 1163.32 32.79 1163.92 32.77 
73.48 1160.61 32.79 1162.30 32.75 1162.90 32.74 
73.73 1159.60 32.75 1161.29 32.72 1161.89 32.70 
73.98 1158.58 32.72 1160.27 32.69 1160.87 32.67 
74.23 1157.57 32.68 1159.26 32.65 1159.86 32.64 
74.48 1156.55 32.65 1158.25 32.62 1158.85 32.60 
74.73 1155.54 32.62 1157.24 32.59 1157.84 32.57 
74.98 1154.53 32.58 1156.23 32.55 1156.83 32.54 
75.23 1153.52 32.55 1155.22 32.52 1155.82 32.50 
 168 
75.48 1152.51 32.51 1154.21 32.49 1154.81 32.47 
75.73 1151.50 32.48 1153.20 32.45 1153.81 32.44 
75.98 1150.50 32.45 1152.20 32.42 1152.80 32.41 
76.23 1149.49 32.41 1151.19 32.39 1151.80 32.37 
76.48 1148.48 32.38 1150.19 32.36 1150.79 32.34 
76.73 1147.48 32.35 1149.18 32.32 1149.79 32.31 
76.98 1146.48 32.31 1148.18 32.29 1148.79 32.28 
77.23 1145.48 32.28 1147.18 32.26 1147.79 32.24 
77.48 1144.48 32.25 1146.18 32.23 1146.79 32.21 
77.73 1143.48 32.22 1145.18 32.19 1145.79 32.18 
78.00 1142.48 34.67 1144.18 34.65 1144.79 34.64 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_qua_trinh_truyen_nhiet_trong_lo_quay_xi_m.pdf
  • pdfThong tin dua len mang bang tieng Anh_ Khoat.pdf
  • pdfThong tin dua len mang bang Tieng Viet_ Khoat.pdf
  • pdfTom tat luan an_ Khoat.pdf