Luận án Nghiên cứu tính năng kéo bám của hệ thống di động xích máy nông nghiệp tự hành

Trong sản xuất nông nghiệp, máy kéo là nguồn động lực chính để thực

hiện việc các công việc nặng nhọc đòi hỏi chi phí công lao động cao như làm đất,

thu hoạch v.v ngoài ra máy kéo còn thực hiện việc vận chuyển hầu hết các sản

phẩm nông nghiệp, giống cây trồng, phân bón, và các vật liệu khác trong nông

nghiệp nông thôn. Vì vậy để công nghiệp hóa và hiện đại hóa nông nghiệp nông

thôn, máy kéo xích nòi riêng và máy kéo nói chung đóng một vai trò hết sức

quan trọng và không thể thiếu trong nền sản xuất lớn mang tính công nghiệp.

Dựa vào kết cấu hệ thống di động, máy kéo gồm hai loại chính là máy kéo

bánh và máy kéo xích. Mỗi loại đều có những ưu nhược điểm riêng khi chúng

được sử dụng trên một loại đất cụ thể.

Máy kéo xích nhờ khả năng kéo bám tốt và áp lực riêng trên đất nhỏ hơn

so với máy kéo bánh nên chúng thường được sử dụng với các công việc cần khắc

phục lực cản lớn như sản, ủi, cày ngầm v.v. hoặc ở những nơi nền đất yếu mà

máy kéo bánh không di động được do trượt và lún như làm đất, gặt đập liên hợp

trên đất ruộng nước hoặc đất độ ẩm cao.

Cùng với những tiến bộ khoa học trong lĩnh vực vật liệu cũng như công nghệ

chế tạo, xích cao su có giá thành rẻ hơn nhiều so với xích kim loại vì vậy trong sản

xuất nông lâm nghiệp, máy kéo xích cao su ngày càng được ứng dụng phổ biến

pdf 175 trang dienloan 15180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu tính năng kéo bám của hệ thống di động xích máy nông nghiệp tự hành", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu tính năng kéo bám của hệ thống di động xích máy nông nghiệp tự hành

Luận án Nghiên cứu tính năng kéo bám của hệ thống di động xích máy nông nghiệp tự hành
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
ĐÀO HỮU ĐOÀN 
NGHIÊN CỨU TÍNH NĂNG KÉO BÁM 
CỦA HỆ THỐNG DI ĐỘNG 
XÍCH MÁY NÔNG NGHIỆP TỰ HÀNH 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
CHUYÊN NGÀNH: KỸ THUẬT CƠ KHÍ 
HÀ NỘI – 2015
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
ĐÀO HỮU ĐOÀN 
NGHIÊN CỨU TÍNH NĂNG KÉO BÁM 
CỦA HỆ THỐNG DI ĐỘNG 
XÍCH MÁY NÔNG NGHIỆP TỰ HÀNH 
CHUYÊN NGÀNH: KỸ THUẬT CƠ KHÍ 
MÃ SỐ : 62 52 01 03 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
 1. PGS.TS. NGUYỄN NGỌC QUẾ 
2. PGS.TS. NÔNG VĂN VÌN 
HÀ NỘI – 2015 
 i
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả 
nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng 
dùng bảo vệ để lấy bất kỳ học vị nào. 
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được 
cám ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc. 
Hà Nội, ngày 05 tháng 01 năm 2015 
Tác giả luận án 
Đào Hữu Đoàn 
 ii
LỜI CẢM ƠN 
Với tất cả lòng chân thành, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới hai thầy 
hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Ngọc Quế và PGS.TS. Nông Văn Vìn, Học viện 
Nông Nghiệp Việt Nam đã tận tình chỉ bảo, hướng dẫn và giúp đỡ để tôi hoàn 
thành bản luận án này. 
Tôi xin chân thành cảm ơn các thầy trong ban lãnh đạo, tập thể cán bộ 
giáo viên Khoa Cơ điện, Học viện Nông nghiệp Việt Nam, Ban Giám hiệu và các 
đơn vị, Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam, Ban Giám hiệu và các đơn vị, 
Trường Cao đẳng Nghề Bắc Giang đã giúp đỡ về chuyên môn cũng như tạo điều 
kiện cho tôi trong quá trình thực hiện luận án. 
Tôi xin trân trọng cảm ơn các nhà khoa học, các bạn đồng nghiệp và đặc 
biệt các thành viên trong gia đình đã giúp đỡ, ủng hộ và động viên để tôi hoàn 
thành bản luận án này. 
Xin trân trọng cảm ơn! 
Tác giả luận án 
Đào Hữu Đoàn 
 iii 
MỤC LỤC 
Lời cam đoan i 
Lời cảm ơn ii 
Mục lục iii 
Danh mục các ký hiệu và chữ viết tắt vi 
Danh mục bảng x 
Danh mục hình xi 
MỞ ĐẦU 1 
1 Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu 1 
2 Mục tiêu nghiên cứu 3 
3 Đối tượng nghiên cứu 3 
4 Nhiệm vụ của luận án 3 
5 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án 3 
6 Những đóng góp mới của luận án 4 
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU 6 
1.1 Tính chất cơ lý của đất 6 
1.1.1 Các tính chất vật lý của đất 6 
1.1.2 Các tính chất cơ học của đất 8 
1.2 Tổng quan về xích máy kéo nông nghiệp 11 
1.2.1 Xích cứng 12 
1.2.2 Xích mềm 12 
1.3 Nghiên cứu trên thế giới về tính chất kéo bám của hệ thống di động xích 13 
1.3.1 Phân bố ứng suất của đất dưới tải trọng xe 14 
1.3.2 Ứng dụng của lý thuyết cân bằng dẻo đối với tương tác máy-đất 16 
1.3.3 Phương pháp thực nghiệm xác định tính chất kéo bám của máy kéo xích 22 
1.3.4 Xác định ứng suất và biến dạng của đất 24 
1.3.5 Một số nghiên cứu về hệ thống di động xích mềm ở ngoài nước 30 
1.4 Một số kết quả nghiên cứu về xe xích ở Việt Nam 33 
1.5 Kết luận chương và nhiệm vụ của luận án 35 
 iv
Chương 2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 37 
2.1 Nghiên cứu lý thuyết 37 
2.1.1 Phương pháp mô hình hóa 37 
2.1.2 Phương pháp xác định tính chất kéo bám máy kéo xích cứng 41 
2.1.3 Phương pháp mô hình hóa xác định tính chất kéo bám của hệ thống 
di động xích mềm 44 
2.2 Phương pháp nghiên cứu thực nghiệm 50 
2.2.1 Mục tiêu và nhiệm vụ của nghiên cứu thực nghiệm 50 
2.2.2 Thực nghiệm xác định các thông số đầu vào cho mô hình nghiên 
cứu lý thuyết 52 
2.2.3 Nghiên cứu thực nghiệm xác định tính chất kéo bám của máy kéo 
xích với hệ thống di động xích cao su 59 
2.3 Kết Luận chương 2 63 
Chương 3 MÔ HÌNH LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH TÍNH CHẤT KÉO BÁM 
CỦA MÁY KÉO XÍCH CAO SU 65 
3.1 Đặt vấn đề 65 
3.2 Mô hình lý thuyết xác tính chất kéo bám của hệ thống xích cứng 67 
3.2.1 Mô hình vật lý 67 
3.2.2 Mô hình toán 69 
3.3 Mô hình xác định tính chất kéo bám của hệ thống di động xích cao su 77 
3.3.1 Tính phân bố áp suất tiếp xúc dưới dải xích cao su p’i(X) 77 
3.3.2 Tính lực đẩy P’k 79 
3.3.3 Tính lực cản lăn P’f 80 
3.3.4 Tính độ lệch của tâm áp lực e’0i 80 
3.3.5 Phương trình cân bằng công suất và hiệu suất kéo 80 
3.4 Lưu đồ tính 81 
3.5 Khảo sát tính chất kéo bám của máy kéo xích cao su thiết kế mới B2010 83 
3.5.1 Thông số kỹ thuật của xe 83 
3.5.2 Hệ số thực nghiệm phụ thuộc loại đất 84 
3.5.3 Một số kết quả mô phỏng tính chất kéo bám của máy kéo xích cao su 85 
3.6 Khảo sát ảnh hưởng của một số thông số kết cấu và sử dụng đến 
tính chất kéo bám của máy kéo xích cao su 89 
 v
3.6.1 Ảnh hưởng của trọng lượng G 89 
3.6.2 Ảnh hưởng của bề rộng dải xích B và chiều cao mấu xích h (B/h) 92 
3.6.3 Ảnh hưởng của lực căng xích T0 đến chất lượng kéo bám 94 
3.6.4 Ảnh hưởng của khoảng cách bánh đè xích lp đến chất lượng kéo bám 97 
3.7 Kết luận chương 3 100 
Chương 4 NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM 101 
4.1 Đặt vấn đề 101 
4.2 Xác định các thông số đầu vào cho mô hình nghiên cứu lý thuyết 101 
4.2.1 Xác định các thông số của mô hình đất 101 
4.2.2 Xác định các thông số kết cấu và kỹ thuật của máy kéo xích cao su 110 
4.3 Nghiên cứu thực nghiệm tính chất kéo bám của máy kéo xích cao su B2010 116 
4.3.1 Mô hình thí nghiệm 116 
4.3.2 Mô hình vật lý 117 
4.3.3 Thiết bị đo 118 
4.3.4 Thiết kế và chế tạo thiết bị lắp ráp dụng cụ đo mômen 121 
4.3.5 Thiết bị chuyển đổi Analog – Digital (Card A/D) và phần mềm 
DASYLab 125 
4.4 Quy trình thí nghiệm 125 
4.5 Kết quả thí nghiệm 126 
4.6 Tính toán các số liệu thí nghiệm 128 
4.6.1 Xác định các thành phần lực, mô men và độ trượt 128 
4.6.2 Xử lý số liêu 130 
4.6.3 So sánh kết quả nghiên cứu lý thuyết với kết quả nghiên cứu thực nghiệm 133 
4.7 Kết luận chương 4 134 
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 136 
1 Kết luận 136 
2 Để nghị 137 
Danh mục công trình đã công bố liên quan đến luận án 138 
Tài liệu tham khảo 139 
Phụ lục 145 
 vi
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT 
Ký hiệu Tên gọi Đơn vị 
τ Ứng suất cắt của đất kPa 
α Góc lệch tâm của bánh sau Rad 
σ Ứng suất pháp của đất kPa 
η Hiệu suất kéo % 
γ s Trọng lượng riêng của đất N/m3 
β
Góc lệch tâm của bánh trước Rad 
ωk Vận tốc góc bánh sao chủ động Rad/s 
δ Độ trượt của dải xích so với nền đất % 
θf Góc tiếp xúc của bánh dẫn hướng Rad 
θr Góc tiếp xúc của bánh chủ động Rad 
θt0 Góc nghiêng của xe Rad 
a Hệ số biến dạng cắt phụ thuộc loại đất tương tác với xích 1/cm2 
c0 Hệ số lún trượt phụ thuộc loại đất tương tác với xích cm2c1-c2+1/Nc1 
c1 Hệ số mũ lún trượt phụ thuộc loại đất tương tác với xích - 
c2 Hệ số mũ lún trượt phụ thuộc loại đất tương tác với xích - 
CI Chỉ số nón 
e Độ lệch của tọa độ trọng tâm xe m 
e0 Độ lệch tâm tương đối của phản lực đất Z m 
E1 Năng lượng do lực P1 gây ra kNm/s 
E2 Năng lượng do lực Pf gây ra kNm/s 
E3 Năng lượng do lực Pk gây ra kNm/s 
E4 Năng lượng do lực Pm gây ra kNm/s 
F Lực kéo kN 
Fca Lực bám dính của đất kN 
Fd Lực kéo ở móc kéo kN 
 Fmax Lực kéo cực đại kN 
Fp Phản lực của đất kN 
 vii 
G Trọng lượng xe (Tải trọng pháp) kN 
h Chiều cao vấu xích m 
hg Chiều cao tọa độ trọng tâm xe m 
j Khoảng trượt của mấu xích m 
K Mô đun biến dạng cắt 
k1 Hệ số lún 1 phụ thuộc loại đất tương tác với xích - 
 k2 Hệ số lún 2 phụ thuộc loại đất tương tác với xích - 
 Kpc, Kpq Hệ số hàm góc ma sát trong của đất 
Kr Tỷ lệ của ứng suất tiếp dư τr trên ứng suất tiếp tối đa τmax 
Kω Khoảng trượt ở ứng suất tiếp đạt cực đại τmax 
mc Hệ số kết dính phụ thuộc loại đất tương tác với xích kPa 
mf Hệ số ma sát phụ thuộc loại đất tương tác với xích - 
MI Chỉ số di động 
Mk Mô men xoắn tác động lên bánh sao chủ động kNm 
MMP Áp suất tối đa trung bình kPa 
n1 Hệ số mũ 1 lún phụ thuộc loại đất tương tác với xích - 
n2 Hệ số mũ 2 lún phụ thuộc loại đất tương tác với xích - 
Nc hệ số khả năng chịu lực Terzaghi c 
Nq hệ số khả năng chịu lực Terzaghi q 
Nγ hệ số khả năng chịu lực Terzaghi γ 
p Áp suất tiếp xúc dưới dải xích kPa 
P1 Lực chủ động tác động lên phần dưới của dải xích. kN 
pf Áp suất tiếp xúc dẫn hướng, kPa 
Pf Lực cản nén tác động theo chiều ngang tại độ sâu z phần 
trước của xích 
kN 
pf0 Áp suất tiếp xúc tĩnh dưới điểm trước tiên của phần chính dải xích kPa 
Pfb Lực thành phần của lực đẩy Pk tác dụng lên đỉnh mấu phần bánh 
dẫn hướng 
kN 
Pk Tổng lực đẩy tác dụng vào dải xích chưa biến dạng kN 
 viii 
pm Áp suất tiếp xúc trung bình dưới dải xích kPa 
Pm Lực chủ động có ích tác động theo chiều ngang qua điểm 
đặt lực ở móc kéo 
kN 
Pmb Lực thành phần của Pk tác dụng lên đỉnh mấu phần chính dải xích kN 
Pms 
Lực thành phần của Pk tác dụng cạnh mấu phần chính dải xích kN 
pr Áp suất bánh xích sau kPa 
pr0 Áp suất tiếp xúc tĩnh dưới điểm sau cùng của phần chính dải xích kPa 
Prb Lực thành phần của Pk tác dụng lên đỉnh mấu phần bánh sau kN 
Prs Lực thành phần của Pk tác dụng lên cạnh máu phần bánh dẫn hướng kN 
Ps Tác dụng theo chiều dọc theo hàng của bánh đè kN 
Psf Lực thành phần của Pk tác dụng lên cạnh mấu phần bánh sau kN 
Rc Lực cản đất kN 
RCI Chỉ số nón danh nghĩa 
Rf Bán kính bánh dẫn hướng m 
RI Chỉ số nén lại 
Rk, Bán kính chia của bánh sao chủ động m 
Rr Bán kính bánh sau m 
s0 Độ lún tĩnh của dải xích m 
s0(X) Độ lún tĩnh tại điểm khảo sát X m 
sf0 Lượng lún tĩnh điểm đầu của dải xích tiếp xúc với đất m 
 sr0 Lượng lún tĩnh điểm sau của dải xích tiếp xúc với đất m 
ss Độ lún trượt của dải xích m 
t Bước vấu xích m 
T Lực căng xích kN 
T0 Lực căng xích ban đầu kN 
V Vận tốc thực của xe m/s 
V’ Vận tốc lý thuyết m/s 
Vs Vận tốc trượt của xe m/s 
W’ct Lực phá hỏng do cắt cục bộ của dải xích kN 
 ix
Wc Tải giới hạn theo đơn vị chiều dài N/m 
Wc’ Tải giới hạn cục bộ theo đơn vị chiều dài khi phá hoại cục bộ N/m 
Wct Lực phá hoại cắt tổng đối với một xe xích kN 
ws Trọng lượng theo chiều dài của đất N/m 
Z Phản lực pháp tuyến của đất kN 
z0 Chiều sâu lún m 
Zp Thành phần lực tác dụng vuông góc với hàng của bánh đè kN 
 x
DANH MỤC BẢNG 
TT Tên bảng Trang 
3.1 Thông số kỹ thuật máy kéo xích cao su B2010 84 
4.1 Kết quả thí nghiệm lún tĩnh s0<=h 102 
4.2 Kết quả thí nghiệm lún tĩnh s0>h 102 
4.3 Kết quả thí nghiệm đo lực kéo Pk và chiều dài trượt của mấu xích 
tương ứng j khi G= 10507 N 103 
4.4 Kết quả thí nghiệm đo lực kéo Pk và chiều dài trượt của mấu xích 
tương ứng j khi G = 13000 N 103 
4.5 Kết quả thí nghiệm đo độ lún trượt ss 103 
 xi
DANH MỤC HÌNH 
TT Tên hình Trang 
1.1 a) Thiết bị đo độ chặt của đất , b) Đặc tính nén của đất 8 
1.2 a) Sơ đồ thí nghiệm cắt đất trong hộp kín khi chưa tác động lực 
kéo, b) Khi tác động lực kéo, c) Đặc tính cắt đất , 1− đối với đất 
chặt; 2− đối với đất xốp 10 
1.3 a) Sự phụ thuộc ứng suất tiếp vào biến dạng 1− đất chặt; 2− đất dẻo, 
b) Sự phụ thuộc ứng suất tiếp giới hạn τδ vào ứng suất pháp σ 10 
1.4 Xích cao su khớp nối bản lề 12 
1.5 Cấu tạo xích cao su dạng dai 13 
1.6 Trạng thái của một vật liệu đàn hồi dẻo lý tưởng 15 
1.7 a) Phân bố ứng suất thẳng đứng trong một môi trường đàn hồi bán 
vô hạn dưới mặt tựa của xích, b) ứng suất tại một điểm trong môi 
trường đàn hồi nửa vô tận chịu tải dải đều 15 
1.8 Tiêu chuẩn phá hỏng Mohr-Coulomb. 17 
1.9 Tấm cắt hình chữ nhật và hình khuyên đo các thông số bền cắt của đất 17 
1.10 Phá hỏng chủ động và bị động của đất 18 
1.11 Quan hệ tải - lún của một móng dưới điều kiện đất khác nhau 19 
1.12 a) Sự phá hỏng mẫu dưới một tải dải, (b) các lực tác động vào móng 20 
1.13 Biến đổi của hệ số khả năng chịu lực Terzaghi với ma sát trong của đất 21 
1.14 Một mô hình đơn giản để dự đoán xe xích 24 
1.15 Sơ đồ thiết bị đo tính chất đất 25 
1.16 quan hệ áp suất-độ lún cho các loại đất khác nhau đồng nhất 26 
1.17 Phản ứng với tải vuông góc lặp lại của đất hữu cơ (lầy) 27 
1.18 Hoạt động cắt của xích và bánh xe vành cứng có mấu bám 27 
1.19 Mối quan hệ ứng suất tiếp- biến dạng cắt: Dụng cụ cắt là xích cứng 
kích thước 13,2 x 71,1 cm trong đất cát 28 
1.20 Đường cong cắt dạng hàm số mũ đơn giản 28 
1.21 Đường cong cắt có một điểm cực đại và sự giảm ứng suất tiếp dư 29 
 xii 
1.22 Đường cong cắt có một đỉnh và ứng suất tiếp dư không đổi 30 
1.23 So sánh đo hiệu suất lực kéo móc kéo của xe xích M113 và dự báo 
dùng phương pháp hỗ trợ máy tính trên đất hữu cơ (lầy) 32 
2.1 Mô hình tính lực chủ động và độ trượt tại điểm bất kỳ của dải xich 
cứng tiếp xúc với đất 42 
2.2 Hình của một hệ thống xích mềm khi tiếp xúc với đất biến dạng 45 
2.3 Vận tốc trượt của một điểm trên một xích mềm trong vùng tiếp xúc 
với xích biến dạng 46 
2.4 Quan hệ giữa cản cắt và biến dạng cắt, (a) Loại hàm số mũ (Loại A), 
(b) Loại dốc gù (loại B) 53 
2.5 Sơ đồ thí nghiệm kéo tấm xích mẫu 54 
2.6 Hình vẽ mô tả quá trình xảy ra lún trượt ss 55 
2.7 Sơ đồ cấu tạo của xuyên nón kế 56 
2.8 Thí nghiệm kéo xích xe bị khóa với thân xe 57 
2.9 Sơ đồ thí nghiệm máy kéo trên đồng 61 
2.10 Sơ đồ kết nối các thiết bị đo với bộ gom và máy tính 62 
2.11 Sơ đồ khối đọc số liệu từ các tệp số liệu thí nghiệm trên Dasylab 62 
3.1 Sơ đồ lực tác dụng lên máy kéo 68 
3.2 a) Ứng suất chống nén và chống cắt của đất, b) biểu đồ biến dạng 
cắt của đất 69 
3.3 Phân bố áp suất p0(X) và độ lún s0(X) của trường hợp sr0 ≥ sf0 ≥ h 70 
3.4 Trượt trong chế độ chủ động của xe xích 72 
3.5 Xác định lực cản do nén đất 75 
3.6 Lực tác dụng lên xích cao su 78 
3.7 Sơ đồ tính hiệu suất kéo của xe xích mềm (ở chế độ chủ động) 82 
3.8 Sự thay đổi: a) độ lún của đất s0i, b) áp suất tiếp xúc pi theo chiều 
dài nhánh xích tiếp đất 85 
3.9 Ảnh hưởng của độ trượt đến: a) các thành phần lực, b) các thành 
phần công suất 86 
3.10 Ảnh hưởng của độ trượt đến hiệu suất kéo ηk 87 
 xiii 
3.11 a) Lực căng xích T theo chiều dài tiếp xúc X, b) Lực căng xích T 
tại điểm C theo độ trượt δ% 88 
3.12 a) Diễn biến độ lún s0i , b) biến thiên áp suất tiếp xúc pi tương ứng 
ba mức trọng lượng xe G 90 
3.13 a) Các đường biểu diễn lực đẩy Pk, và lực kéo có ích Pm, b) Các 
đường biểu diễn công suất E tương ứng ba mức trọng lượng xe G 91 
3.14 Các đường biểu diễn hiệu suất ηk tương ứng ba mức trọng lượng xe G 92 
3.15 a) Các đường biểu diễn độ lún s0i , b) Các đường biểu diễn áp suất 
tiếp xúc pi tương ứng ba trường hợp cấu tạo xích khác nhau 93 
3.16 a) Các đường biểu diễn lực đẩy Pk và lực kéo có ích Pm, b) các 
đường biểu diễn công suất E tương ứng ba trường hợp cấu tạo xích 
khác nhau 94 
3.17 Các đường biểu diễn hiệu suất ηk tương ứng ba trường hợp cấu tạo 
xích khác nhau 94 
3.18 a) Các đường biểu diễn độ lún s0i, b) các đường biểu diễn áp suất tiếp 
xúc pi tương ứng ba trường hợp lực căng xích ban đầu T0 khác nhau 95 
3.19 Các đường biểu diễn lực đẩy Pk, và lực kéo có ích Pm tương ứng ba 
trường hợp lực căng xích ban đầu T0 khác nhau 96 
3.20 a) Các đường biểu diễn công suất E1, E2, E3, E4, b) hiệu suất ηk 
tương ứng ba trường hợp lực căng xích ban đầu T0 khác nhau 97 
3.21 Các đường biểu diễn: a) độ lún soi, b) áp suất tiếp xúc pi tương ứng 
ba trường hợp khoảng cách bánh đè xích lền kề lp khác nhau 98 
3.22 Các đường biểu diễn lực đẩy Pk, và lực kéo có ích Pm tương ứ ... eu cao diem moc keo 
 Vphay= 1.500; %[m/s]= Toc do vong cua banh sao chu dong(VT 
ly thuyet) 
 pm = W/(2*B*D); %[N/cm2]= ap suat tiep xuc trung binh 
 pm0 = pm; 
 k1=0.49147; k2=0.56107; n2=0.8001; 
 mc=0.46387; a=0.2011; c0=0.1481; c1=0.8491; c2=0.3272; 
 mf=0.3630; n1=0.8664; 
 k3=30.3; k4=30.3; n4=0.632; 
% ============================================================== 
 tam1=1000; tam2=0; 
 dT=0.001; % Buoc bien thien 
 i=0; 
 n1=n1*0.5; 
 while (abs(tam1-tam2)>50) 
 i=i+1; Rp = D/5; e=e/100; % 
 if ky=='3' sf0=4.5556; ds=0.001; sm=5.5; end %G=18000 
 if ky=='2' sf0=3.73; ds=0.001; sm=3.96; end %G=14000 
 if ky=='1' sf0=3.152; ds=0.001; sm=3.5; end %G=10507 
 152
 p0= k1*H^n1; 
 sr0=sm+i*ds; 
 teta0= atan((sr0-sf0)/D); 
 e0 = e+(hg+H)*tan(teta0)/D; 
 Teta0=teta0*180/pi; 
 pf0=p0 + k2*(sf0-H)^n2; 
 pr0=p0 + k2*(sr0-H)^n2; 
 tam1=W*cos(teta0); 
 tam2=2*B*D*p0+(2*k2*B*D/(n2+1))*((sr0-H)^(n2+1)-(sf0-
H)^(n2+1))/(sr0-sf0); 
 test = tam1-tam2; 
 end 
 % ============================================================== 
 x=0:0.01:D; 
 s0x= sf0 + (sr0-sf0)*x./D; 
 p0x=p0 +k2*(s0x - H).^n2; 
 tetati=teta0; 
 T3i=0.001; 
 i=0; dR=0.1 ; 
 E1=[]; E2=[]; E3=[]; E4=[]; Ed=[]; 
for i=1: 600 %=600 diem tinh 
 id0= i*dR; 
 id= id0/100; 
 tetai=teta0; 
 idphay=1-(1-id)/cos(tetati); 
 jB=id*D/(1-id); 
 dX=0.1; 
 N= round(D/dX); 
 TPpiX=0; 
 TPtmX=0; 
 MangTP=[0]; MangtmX=[0]; 
 for i2=1:N 
 X= i2*dX; XV(i2)=X; 
 s0iX = sf0+(sr0-sf0)*(X/D); 
 piX = k1*H.^n1 + k2*(s0iX - H).^n2; PIX1(i2)=piX; 
 jx = jB + idphay*X; 
 tmX = (mc + mf*piX)*(1-exp(-a*(jB + idphay*X))); 
 TmX(i2)=2*B*tmX; 
 TmS(i2)= 4*H*(mc + mf*piX/pi*acot(H/B))*(1-exp(-
a*(jB+idphay*X))); 
 %Luu vao mang 
 TPpiX=TPpiX+piX*dX; 
 TPtmX=TPtmX+tmX*dX; 
 MangTP=[MangTP TPpiX]; 
 MangtmX=[MangtmX TPtmX]; 
 end 
 MangHieuTP=[0]; 
 MangTX=[0]; 
 MangKQ=[0]; 
 MangKQ2=[0]; 
 MangS0ix=[3]; 
 MphayiX=[0]; 
 MT0X=[0]; 
 MtphaymX=[0]; 
 XM1=round(0.492*Rp/dX); 
 Xm1=XM1*dX; 
 Mangpphay=[0]; 
 tpphayix=0; 
 MangX2=[0]; 
 153
 tpiX2=0; 
 Mangtam=[0]; 
 TpphaymX=0; 
 MangtphaymX=[0]; 
 TpphaymS=0; 
 MangTpphaymS=[0]; 
 for ih=2:N 
 Xh=ih*dX; XVV(ih)=X; 
 HieuTP=B*(MangTP(XM1)-MangTP(ih)); 
 MangHieuTP=[MangHieuTP HieuTP]; 
 TX=H0+B*MangtmX(ih); 
 MangTX=[MangTX TX]; 
 % --- Doi dau neu ih >XM ------------------------ 
 if ih>Xm1 
 KQ=(Xm1-Xh)*(MangHieuTP(ih)/((-1)*MangTX(ih))); 
 end 
 if MangTX(ih)==0 
 KQ=0; 
 else 
 KQ=(Xm1-Xh)*(MangHieuTP(ih)/MangTX(ih)); 
 end 
 %---- Luu KQ phep chia vao mang KQ -------------- 
 MangKQ=[MangKQ KQ]; 
 if (ih <=round(Rp/dX)) 
 s0iXm1 = (((sr0-sf0)*Xm1)/D+sf0)-MangKQ(2); 
 end 
 if ih>round(Rp/dX) 
 if mod((ih-1),round(Rp/dX))==0 
 tam=ih; 
 end 
 s0iXm1 = (((sr0-sf0)*Xm1)/D+sf0)-MangKQ(tam); 
 end 
 if mod(ih,round(Rp/dX))==0 
 XM1=round(XM1+Rp/dX); 
 Xm1=XM1*dX; 
 end 
 sphay0iX=(MangKQ(ih)+s0iXm1-((sr0-sf0)/D)*(Xm1-Xh)); 
 MangS0ix=[MangS0ix sphay0iX]; 
%--------------------------------------------------------------- 
% Tinh tich phan pphayiX va luu vao mang Mangpphay 
 pphayiX=k1*H^n1+k2*(sphay0iX-H)^n2; PIX11(ih)=pphayiX; 
 ppphayXX(ih)=real(pphayiX); 
 MphayiX=[MphayiX ppphayXX(ih)]; 
 jf= jB + idphay*X; 
 tphaymX = (mc + mf*pphayiX)*(1-exp(-a*jf)); 
 TpphaymX =real(TpphaymX + tphaymX*dX); 
 MangtphaymX=[MangtphaymX TpphaymX]; 
 MangtphaymX(ih)=2*B*MangtphaymX(ih); 
 MtphaymX=[MtphaymX TpphaymX]; 
 TphaymS= 4*H*(mc + mf*pphayiX/pi*acot(H/B))*(1-exp(-a*(jf))); 
 TpphaymS = real(TpphaymS+TphaymS*dX); 
 MangTpphaymS=[MangTpphaymS TpphaymS]; 
 T0X(ih)=H0+B*MtphaymX(ih); 
 end 
 MT0X=[MT0X T0X]; 
 TphaymXX(i) = MangtphaymX(N); 
 154
 TphaymSS(i) = MangTpphaymS(N); 
 T0Xx(i)=MT0X(N); 
 Tmbb=trapz(XV,TmX); 
 Tmss=trapz(XV,TmS); 
 TPtmXX(i2)=real(Tmbb); 
 XX(i2)=X; 
 id0V(i)=id0; 
 Tmb(i)=real(Tmbb); 
 Tms(i)=real(Tmss); 
 pphayiXX(ih)= real(pphayiX); 
 XXX(ih)=X; 
 tetat0i= teta0; %arctan((sr0-sf0)/D); 
 tetaf0 =acos(cos(tetat0i)-sf0*cos(tetat0i)/(Rf+H))-tetat0i; 
 dT=0.01; 
 kk=tetaf0/dT; M=round(kk); 
 for i3= 1:M 
 teta= i3*dT; tetamV(i3)= teta; %luu lai 
 sf0iteta = (Rf+H)*(cos(teta+tetat0i)-cos(tetaf0-
tetat0i))/cos(teta+tetat0i); 
 %pfiteta = k1*H^n1 + k2*(sf0iteta -H)^n2; 
 pfiteta=k1*(sf0iteta)^n1; 
 pfitetaV(i3)= pfiteta; 
 jfteta = (Rf+H)*((tetaf0 - teta)-(1-id)*(sin(tetaf0+teta)- 
sin(teta + tetat0i))); 
 tfiteta = (mc + mf*pfiteta)*(1-exp(-a*jfteta)); 
 tfitetatphan(i3) = tfiteta*cos(teta) - pfiteta*sin(teta); 
 tfsteta = 4*H*(mc+mf*pfiteta/pi*acot(H/B))*(1-exp(-a*jfteta)); 
 tfstetatphan(i3)= tfsteta*cos(teta); 
 tetatphan(i3)= teta; 
 end 
 Tfbb = 2*B*(Rf+H)*trapz(tetatphan,tfitetatphan); 
 Tfss=(Rf+H)*trapz(tetatphan,tfstetatphan); 
 Tfb(i)=real(Tfbb); 
 Tfs(i)=real(Tfss); 
 tetar0i= teta0; %arctan((sr0-sf0)/D); 
 tetar0 = tetar0i; 
 ddelta =0.001; 
 n= round(tetar0/ddelta); 
 for i4= 1:n 
 deltatphan(i4) = i4*ddelta; 
 delta= i4*ddelta; 
 sr0idelta=((Rr+H)*(cos(tetat0i)-cos(tetaf0+tetat0i))+... 
 D*sin(tetat0i)+(Rr+H)*(cos(delta)-
cos(tetat0i)))/cos(delta); 
 jrdelta =( Rr+H)*((tetat0i-delta)-(1-id)*sin(tetat0i)-
sin(delta)); 
 pridelta = k1*H^n1 + k2*(sr0idelta-H)^n2; 
 trdelta = (mc+mf*pridelta)*(1-exp(-a*jrdelta)); 
 trdeltatphan(i4)= trdelta*cos(tetat0i-delta) + 
pridelta*sin(tetat0i-delta); 
 trsdelta= 4*H*(mc+mf*pridelta*acot(H/B)/pi)*(1-exp(-
a*jrdelta)); 
 trsdeltatphan(i4)=trsdelta*cos(tetar0i - delta); 
 end 
 Trbb= 2*B*(Rr+H)*trapz(deltatphan,trdeltatphan); 
 Trss= (Rr+H)*trapz(deltatphan,trsdeltatphan); 
 Trb(i)=real(Trbb); 
 Trs(i)=real(Trss); 
 T3(i)= Tmb(i)+Tms(i)+Tfb(i)+ Tfs(i)+Trb(i)+Trs(i); 
 155
%=========================== TINH T2 =========================== 
 tetat0i= teta0; %arctan((sr0-sf0)/D); 
 tetaf0 =acos(cos(tetat0i)-sf0*cos(tetat0i)/(Rf+H))-tetat0i; 
 jfs= (Rr +H)*sin(tetaf0)*id/(1-id); 
 Tongf=0; dT=0.01; 
 M= round(tetaf0/dT); 
 for m=1:M 
 tetam = tetaf0*(1-m/M); 
 sf0itetam= (Rf + H)*(cos(tetam + teta0) - cos(tetaf0 + ... 
 teta0))/cos(tetam + teta0); 
 sfi= (sf0 + sf0itetam)*cos(teta0); 
 pfitetam= k1*H^n1 + k2*(sfi - H)^n2; 
 PFteta(m)=pfitetam; 
 Tongf = Tongf + c0*((pfitetam*cos(tetam))^c1 *... 
 ((m/M*jfs)^c2 - ((m-1)/M*jfs)^c2)); 
 end 
 sfs= Tongf; 
 idphay= 1- (1-id)/cos(teta0); 
 js= idphay*D/(1-idphay); 
 Tongr=0; %dX=0.1; N= round(D/dX); 
 for n=1:N % CHUA DUNG 
 X= n*D/N; 
 s0iX = sf0+(sr0-sf0)*(X/D); 
 piX = k1*H.^n1 + k2*(s0iX - H).^n2; PIX(n)=piX; 
 Tongr = Tongr + c0*(piX*n*D/N)^c1 *((n*js/N)^c2 - ((n-
1)*js/N)^c2); 
 end 
 srs = sfs + Tongr; 
 sri= (sr0 + srs)*cos(teta0); 
 T2(i)= 2*k1*B*H^(n1+1)/(n1+1) + 2*k1*B*H^n1*(sri - H) + ... 
 2*k2*B/(n2+2)*(sri-H)^(n2+1); 
%===================== TINH Cong suat vaf Hieu suat ================ 
 Vt= Vphay ; % m/s - Van toc ly thuyet 
 V= Vt*(1- id) ; % m/s - Van toc thuc te 
 T1 (i) = T3(i); 
 T4(i)= T3(i)/cos(teta0) - W*tan(teta0) - T2(i); 
 P(i)= W/cos(teta0) - T3(i)*tan(teta0); 
 tetati=asin((sri-sfi)/D); 
 z(i)=sri-(T2(i)*(Rr+(hd-Rr)*cos(tetati)-(ld-0.5*D)*sin(tetati))-
... 
 W*(hg*sin(tetati)-D*(0.5-
e)*cos(tetati)))/(T2(i)+W*cos(tetati)/... 
 tan(tetati)); 
 E1(i)= T3(i)*Vt/1000; % kW - Cong suat chu dong 
 E2(i)= T2(i)*V/1000 ; % kW - Cong suat chi phi cho luc can 
 E3(i)= (T3(i)*(1/(1-id) - 1/cos(teta0))*V + W*V*tan(teta0))/1000; 
 if T4<0 T4=0; end 
 E4(i)= T4(i)*V/1000; % kW =Cong suat co ich 
 Ed(i)= E4(i)/E1(i)*100; % (%) - Hieu suat lam viec 
 if Ed(i)<0 Ed(i)=0; end 
 T3phay(i)= TphaymXX(i)+TphaymSS(i)+Tfb(i)+ Tfs(i)+Trb(i)+Trs(i); 
 T44= T3phay(i)/cos(teta0) - W*tan(teta0) - T2(i); 
 if T44<0 T44=0; end 
 T4phay(i)=T44; 
end 
%=================================================================== 
Ve_do_thi_Ket_qua_G % Chuong trinh con Ve do thi Thay trong luong W 
end % for iks = Khao sat 3 phuong an 
%=================== KET THUC CHUONG TRINH CHINH =============== 
 156
%==================== CHUONG TRINH CON ========================= 
 function Ve_do_thi_Ket_qua_G 
%=============================================================== 
% VE DO THI KET QUA 
%=============================================================== 
global id0V T0Xx T3phay T4phay MphayiX MT0X E1 E2 E3 E4 Ed W ... 
 MangS0ix N dX chW mauw ky 
h1=figure(1); hold on 
x0=10; y0=340; rong= 290;cao=320; 
 % Vi tri: x0 y0 Rong Cao 
 set(h1,'position',[x0 y0 rong cao]) ; 
 set(h1,'Color','w'); 
 set(gca,'FontSize',8) 
 grid on, box on 
%figure(1) , hold on 
 k= 1000; % doi ra kN 
 plot(id0V,T0Xx/k,mauw) 
 plot(id0V(1),T0Xx(1)/k,'.') 
 %------------------------ 
 text(id0V(end)+1,T0Xx(end)/k,ky,'fontsize',8); 
 ymax=max(T0Xx)/k; 
 xlim([0 60]); ylim([0 1.2*ymax]) 
 xlabel('Do truot \delta%') 
 ylabel('Luc cang xich T[kN]') 
 title(chW) 
 %title('Quan he giua luc cang xich vaf do truot') 
%=========================== HINH 02 ============================= 
h2=figure(2); hold on 
 y0=340; rong= 290;cao=320; x0=10+rong+10; 
 % Vi tri: x0 y0 Rong Cao 
 set(h2,'position',[x0 y0 rong cao]) ; 
 set(h2,'Color','w'); 
 set(gca,'FontSize',8) 
 dy=1; 
 ymax= round(max(T3phay/1000))+dy; 
 if ky=='3' 
 Xlim([0 60]), Ylim([0 ymax]) 
 for i=dy:dy:ymax-dy % Luoi ngang 
 plot([1 59],[i i],'color',[0.8 0.8 0.8]) 
 end 
 for i=10:10:50 % Luoi doc 
 plot([i i],[0.1 ymax],'color',[0.8 0.8 0.8]) 
 end 
 box on 
 set(gca,'XTick',[0:10:60]) 
 set(gca,'YTick',[0:dy:ymax]) 
 box on 
 end 
%figure(2) , hold on , 
 k= 1000; % doi ra kN 
 plot(id0V,T3phay/k,mauw,'linewidth',1) 
 plot(id0V,T4phay/k,mauw,'linewidth',1) 
 text(id0V(end)+1,T4phay(end)/k,ky,'fontsize',8); 
 text(id0V(end)+1,T3phay(end)/k,ky,'fontsize',8); 
 if ky=='1' 
 text(id0V(end)+3,T4phay(end)/k+0.5,'Pm','fontsize',8); 
 157
 end 
 if ky=='3' 
 text(id0V(end)+3,T3phay(end)/k+0.5,'Pk','fontsize',8); 
 end 
 xlabel('Do truot \delta%') 
 ylabel('Pk,Pm [kN]') 
 title({'Luc can Pk va luc keo co ich Pm',... 
 ['(khi trong luong G= ', num2str(W), 'N)']}) 
 title(chW) 
%=========================== HINH 03 ============================= 
h3=figure(3); hold on 
 y0=340; rong= 290;cao=320; x0=10+2*rong+20; 
 % Vi tri: x0 y0 Rong Cao 
 set(h3,'position',[x0 y0 rong cao]) ; 
 set(h3,'Color','w'); 
 set(gca,'FontSize',8) 
 dy=1; 
 ymax= round(1*max(MangS0ix(1,:)))+dy; 
 Xlim([0 160]), 
 if ky=='3' 
 Ylim([0 ymax]) 
 for i=dy:dy:ymax-dy % Luoi ngang 
 plot([3 157],[i i],'color',[0.8 0.8 0.8]) 
 end 
 for i=20:20:140 % Luoi doc 
 plot([i i],[0.05 ymax],'color',[0.8 0.8 0.8]) 
 end 
 set(gca,'XTick',[0:20:160]) 
 set(gca,'YTick',[0:dy:ymax]) 
 box on 
 end 
 %figure(3) , hold on 
 X=[1:N]*dX; 
 Y=MangS0ix(1,:); 
 plot(X,Y,mauw','linewidth',1) 
 text(X(end)+6,Y(end),ky,'fontsize',8); 
 box on 
 title({'Phan bo do lun s_{0i} theo X',... 
 ['(khi trong luong G= ', num2str(W), 'N)']}) 
 title(chW) 
 ylabel('Do lun s_{0i} [cm]') 
 xlabel('Chieu dai tiep xuc X [cm]') 
%=========================== HINH 04 ============================= 
h4=figure(4); hold on 
 y0=340; rong= 290;cao=320; x0=10+3*rong+30; 
 % Vi tri: x0 y0 Rong Cao 
 set(h4,'position',[x0 y0 rong cao]) ; 
 set(h4,'Color','w'); 
 set(gca,'FontSize',8) 
 dy=0.2; 
 ymax= round(1.2*max(MphayiX(1,:)))+dy; 
 if ky=='3' 
 Xlim([0 160]), Ylim([0 ymax]) 
 for y= dy:dy: ymax-dy % Luoi ngang 
 plot([3 157],[y y],'color',[0.8 0.8 0.8]) 
 end 
 for i=20:20:140 % Luoi doc 
 158
 plot([i i],[0.02 ymax],'color',[0.8 0.8 0.8]) 
 end 
 set(gca,'XTick',[0:20:160]) 
 set(gca,'YTick',[0:dy:ymax]) 
 box on 
 end 
 %figure(4) , hold on 
 X= [1:N]*dX; 
 Y=MphayiX(1,:); 
 plot(X,Y,mauw,'linewidth',1) 
 text(X(end)+6,Y(end),ky,'fontsize',8); 
 box on 
 title({'Phan bo ap suat tiep xuc p_i theo X',... 
 ['(khi trong luong G ', num2str(W), 'N)']}) 
 title(chW) 
 ylabel('Ap suat p_i [N/cm^2]') 
 xlabel('Chieu dai tiep xuc X [cm]') 
%=========================== HINH 05 ============================= 
h5=figure(5); hold on 
 y0=50; rong= 290;cao=320; x0=10+ 0*rong+0; 
 % Vi tri: x0 y0 Rong Cao 
 set(h5,'position',[x0 y0 rong cao]) ; 
 set(h5,'Color','w'); 
 set(gca,'FontSize',8) 
if ky=='3' 
 T=MT0X(1,:)/1000; 
 ymax= 1.2*max(T); 
 Xlim([0 160]), Ylim([0 ymax]) 
 for i=1:1:13 % Luoi ngang 
 plot([1 159],[i i],'color',[0.8 0.8 0.8]) 
 end 
 for i=20:20:140 % Luoi doc 
 plot([i i],[0.1 ymax-.1],'color',[0.8 0.8 0.8]) 
 end 
 box on 
end 
 set(gca,'XTick',[0:20:160]) 
 set(gca,'YTick',[0:1:10*ymax]) 
%figure(5), hold on 
 T= MT0X(1,:)/1000; 
 n=length(T); X= [1:n]*dX; 
 plot(X,T,mauw,'linewidth',1) 
 text(X(end)+2,T(end),ky,'fontsize',8); 
 box on 
 title({chW,' va do truot \delta= 20%'}) 
 ylabel('Luc cang xich [kN]') 
 xlabel('Chieu dai tiep xuc X [cm]') 
%================ Hinh 06: VE DO THI CONG SUAT ================== 
h6=figure(6); hold on 
 y0= 50; rong= 290;cao=320; x0=10+1*rong +10 ; 
 % Vi tri: x0 y0 Rong Cao 
 set(h6,'position',[x0 y0 rong cao]) ; 
 set(h6,'Color','w'); 
 set(gca,'FontSize',8) 
 dy=2; 
 ymax= round(1.1*max(E1))+dy; 
 if ky=='3' 
 ylim([0 ymax]) 
 159
 for i=dy:dy:ymax-dy % Luoi ngang 
 plot([1.0 59.5],[i i],'color',[0.8 0.8 0.8]) 
 end 
 for i=10:10:50 % Luoi doc 
 plot([i i],[0.1 ymax],'color',[0.8 0.8 0.8]) 
 end 
 box on , set(gca,'XTick',[0:10:60]) 
 set(gca,'YTick',[0:dy:ymax]) 
 box on 
 end 
 %figure(6) , hold on 
 plot(id0V,E1,mauw,'linewidth',1); 
 plot(id0V,E2,mauw,'linewidth',1); 
 plot(id0V,E3,mauw,'linewidth',1); 
 plot(id0V,E4,mauw,'linewidth',1); 
 if ky=='3' 
 text(id0V(end)+3,E1(end)+1,'E1','fontsize',8); 
 text(20,0.9*max(E4),'E4','fontsize',8); 
 text(id0V(end)+3,E3(end)+1,'E3','fontsize',8); 
 text(id0V(end)+3,E2(end)+1,'E2','fontsize',8); 
 end 
 text(id0V(end)+1,E1(end),ky,'fontsize',8); 
 text(id0V(end)+1,E2(end),ky,'fontsize',8); 
 text(id0V(end)+1,E3(end),ky,'fontsize',8); 
 text(id0V(end)+1,E4(end),ky,'fontsize',8); 
 im=find(E4==max(E4)); idm=id0V(im); 
 plot([idm idm],[0 max(E4)],'--k') 
 plot(idm,0,'.k'); plot(idm,max(E4),'.k') 
 xlabel(' Do truot \delta %') 
 ylabel('E1,E2,E3, E4, [kW]') 
 title(chW) 
%============= Hinh 07: VE DO THI HIEU SUAT ===================== 
h7=figure(7); hold on 
 y0= 50; rong= 290;cao=320; x0=10+ 2*rong +20 ; 
 % Vi tri: x0 y0 Rong Cao 
 set(h7,'position',[x0 y0 rong cao]) ; 
 set(h7,'Color','w'); 
 set(gca,'FontSize',8) 
 if ky=='3' 
 for i=10:10:90 % Luoi ngang 
 plot([1.0 59.5],[i i],'color',[0.8 0.8 0.8]) 
 end 
 for i=10:10:50 % Luoi doc 
 plot([i i],[1 99],'color',[0.8 0.8 0.8]) 
 end 
 box on 
 set(gca,'XTick',[0:10:60]) 
 set(gca,'YTick',[0:10:100]) 
 end 
 %figure(6) 
 plot(id0V,Ed,mauw','linewidth',1) % Hieu suat 
 text(id0V(end)+1,Ed(end),ky,'fontsize',8); 
 box on 
 %title('DO THI HIEU SUAT') 
 xlabel(' Do truot \delta %') 
 ylabel('Hieu suat keo \eta_k %') 
 title(chW) 
% ================ KET THUC CHUONG TRINH CON ================ 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_tinh_nang_keo_bam_cua_he_thong_di_dong_xi.pdf