Luận án Nghiên cứu tổng hợp cấu trúc điều khiển véc tơ truyền động động cơ không đồng bộ với tải có khớp nối mềm
Ngày nay hệ thống truyền động động cơ không đồng bộ với cấu trúc bộ biến tần bán
dẫn – động cơ không đồng bộ đã được nghiên cứu và sử dụng rộng rãi trong công nghiệp. Bên
cạnh đó cùng với những tiến bộ vượt bậc về điều khiển cả về lý thuyết lẫn đảm bảo phần
cứng, mở ra khả năng nghiên cứu đối với những hệ thống truyền động chất lượng cao, đáp
ứng đầy đủ các yêu cầu động học cũng như bền vững trong môi trường phụ tải biến động. Hệ
truyền động không đồng bộ có thể là hệ scalar (vô hướng) và vector, trong đó hệ scalar làm
việc dựa trên các đặc tính của quá trình xác lập nên gặp khó khăn khi đảm bảo các quá trình
động học. Còn đối với hệ điều khiển vector, dựa trên các quá trình tức thời theo thời gian nên
có thể kiểm soát hiệu quả các quá trình động học phức tạp. Hệ điều khiển vector có thể là hệ
điều khiển tựa theo từ thông rotor (FOC), hệ điều khiển trực tiếp mô-men (DTC), trong đó
FOC có ưu điểm là phân ly được quá trình điều khiển từ thông và quá trình sinh mô-men, vì
vậy FOC là hệ thống điều khiển vector nhận được sự quan tâm nhiều nhất từ trước đến nay.
Như chúng ta đã biết, một hệ truyền động động cơ KĐB ghép nối với tải qua khớp cứng hay
khớp mềm có đặc điểm như các quá trình điện từ xảy ra trong bộ biến đổi điện cơ, đó là bao
gồm bộ biến đổi bán dẫn công suất và động cơ, với hằng số thời gian nhanh hơn nhiều so với
quá trình cơ học. Đồng thời phải kể các loại phụ tải, mô-men quán tính, kết cấu cơ khí trục nối
động cơ với phụ tải như hộp số và các trục chuyển động quay, khe hở Bên cạnh đó về phần
điều khiển hệ thống thường có dạng cấu trúc điều khiển thường có phân cấp (cascade), bao
gồm các mạch vòng dòng stator bên trong tác động nhanh, đến mạch vòng từ thông và các
mạch vòng bên ngoài như mạch vòng tốc độ, mạch vòng vị trí, hoặc các mạch vòng công nghệ
khác với hằng số thời gian lớn hơn. Những thành phần này rất quan trọng, ảnh hưởng đến cải
thiện, nâng cao chất lượng truyền động trong nghiên cứu lý thuyết cũng như triển khai xuống
thực tiễn sản xuất.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu tổng hợp cấu trúc điều khiển véc tơ truyền động động cơ không đồng bộ với tải có khớp nối mềm
1 MỤC LỤC DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT........................................................... 3 DANH MỤC HÌNH ẢNH, ĐỒ THỊ .................................................................................... 5 DANH MỤC BẢNG BIỂU ..................................................................................................8 MỞ ĐẦU ..............................................................................................................................9 1. TỔNG QUAN HỆ ĐIỀU KHIỂN VECTOR TRUYỀN ĐỘNG ĐỘNG CƠ KĐB THEO NGUYÊN LÝ TỰA TỪ THÔNG ROTOR ........................................................... 14 1.1 Đặt vấn đề .................................................................................................................... 14 1.2 Tổng quan về điều khiển hệ truyền động KĐB ............................................................... 15 1.2.1 Tổng quan các phương pháp điều khiển hệ truyền động KĐB ...................................... 15 1.2.2 Tổng quan các phương pháp điều khiển mạch vòng điều chỉnh..17 1.3 Tiêu chí đánh giá chất lượng điều khiển hệ truyền động KĐB ........................................ 22 1.4 Tình hình và định hướng nghiên cứu trong và ngoài nước .............................................. 25 1.5 Định hướng nghiên cứu của luận án ............................................................................... 26 2. MÔ HÌNH ĐIỀU KHIỂN HỆ TRUYỀN ĐỘNG KĐB ................................................. 28 2.1 Mô hình điều khiển động cơ KĐB-RLS trên hệ tọa độ dq ............................................... 28 2.2 Phần tải của hệ truyền động ............................................................................................ 32 2.2.1 Đặt vấn đề ................................................................................................................... 32 2.2.2 Đặc điểm tải điển hình của hệ truyền động điện .......................................................... 33 2.2.3 Phân tích động lực học khớp nối mềm ........................................................................ 36 2.3 Giới hạn nghiên cứu ....................................................................................................... 37 2.4 Mô hình ĐK truyền động động cơ KĐB với tải có khớp nối mềm ................................. 38 2.5 Kết luận chương 2 .......................................................................................................... 42 3. TỔNG HỢP ĐIỀU KHIỂN MẠCH VÒNG DÒNG STATOR ..................................... 44 3.1 Đặt vấn đề ...................................................................................................................... 44 3.2 Tổng hợp và đánh giá các bộ điều khiển dòng stator ....................................................... 45 3.2.1 Thiết kế bộ điều khiển dòng stator kiểu PI ................................................................... 45 3.2.2 Thiết kế bộ điều khiển dòng stator sử phương pháp TTHCX ....................................... 49 3.2.3 Thiết kế bộ điều khiển dòng stator trên cơ sở nguyên lý phẳng .................................... 53 3.2.4 Thiết kế bộ điều khiển dòng stator deadbeat truyền thống ............................................ 58 3.2.5 Thiết kế cải tiến bộ điều khiển dòng stator deadbeat .................................................... 63 3.3 Đáp ứng mô-men khi mạch vòng dòng stator nhanh, chính xác, tách kênh ...................... 71 3.4 Kết luận chương 3 .......................................................................................................... 75 2 4. TỔNG HỢP ĐIỀU KHIỂN MẠCH VÒNG TỐC ĐỘ .................................................. 76 4.1 Đặt vấn đề ...................................................................................................................... 76 4.2 Tổng hợp, đánh giá các thiết kế bộ điều khiển tốc độ hệ truyền động động cơ KĐB với tải có khớp nối cứng ................................................................................................................. 78 4.2.1 Thiết kế bộ điều khiển PI tốc độ kiểu ........................................................................... 78 4.2.2 Thiết kế bộ điều khiển tốc độ theo phương pháp backstepping ..................................... 82 4.2.3 Thiết kế bộ điều khiển tốc độ dựa trên nguyên lý phẳng .............................................. 88 4.2.4 Kết quả mô phỏng về đánh giá độ bền vững hệ thống .................................................. 93 4.3 Đặc điểm hệ truyền động động cơ KĐB ghép với tải qua khớp nối mềm ........................ 95 4.3.1 Khảo sát ảnh hưởng của các thông số đối tượng đến hệ truyền động ............................ 95 4.3.2 Thiết kế bộ điều khiển tốc độ, từ thông dựa trên nguyên lý phẳng .............................. 101 4.3.3 Thiết kế bộ điều khiển tốc độ, từ thông theo phương pháp backstepping .................... 108 4.3.4 Kết quả mô phỏng off-line và mô phỏng thời gian thực (HIL) ................................... 113 4.4 Kết luận chương 4 ........................................................................................................ 117 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .......................................................................................... 119 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................ 122 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN ............................ 130 PHỤ LỤC ......................................................................................................................... 132 Phụ lục A: Thông số của động cơ KĐB-RLS sử dụng trong quá trình mô phỏng và thực nghiệm ............................................................................................................................... 132 Phụ lục B: Thông số của truyền động động cơ KĐB với tải có khớp nối mềm sử dụng trong quá trình mô phỏng và thực nghiệm ................................................................................... 133 Phụ lục C: Các thiết kế mô phỏng Matlab/Simulink và triển khai thực nghiệm .................. 133 Phụ lục D: Mô hình thực nghiệm ...................................................................................... 135 Phụ lục E: Cấu trúc thực hiện thực nghiệm HIL ................................................................ 141 3 DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT , s r Tốc độ góc của các vector thuộc mạch điện stator, rotor Tốc độ góc cơ học của rotor s i Vector dòng stator , , , sd sq s s i i i i Các thành phần của vector dòng stator trên hệ tọa độ dq và β r i Vector dòng rotor , , ,rd rq r ri i i i Các thành phần của vector dòng rotor trên hệ tọa độ dq và β s Vector từ thông stator , sd sq Các thành phần của vector từ thông stator trên hệ tọa độ dq r Ψ Vector từ thông rotor , rd rq Các thành phần của vector từ thông stator trên hệ tọa độ dq s u Vector điện áp stator , sd sq u u Các thành phần của vector điện áp stator trên hệ tọa độ dq A Ma trận hệ thống B Ma trận đầu vào N Ma trận tương tác phi tuyến u Vector biến đầu vào x Vector biến trạng thái y Vector biến đầu ra r Vector bậc tương đối ( )L x Ma trận tách kênh m L Hỗ cảm giữa stator và rotor , s r L L Điện cảm stator và rotor , s r L L Điện cảm tản phía stator và rotor , s r R R Điện trở stator và rotor Hệ số từ tản toàn phần p z Số cặp cực J Mô-men quán tính J1, J2 Mô-men quán tính động cơ và tải 1 2 ; Gia tốc góc động cơ và tải 1 1 2 2 ; Vận tốc góc động cơ và tải 1 2 ; Góc quay động cơ và tải ; M L m m Mô-men động cơ, mô-men tải 4 max min ;m m Mô-men cực đại, cực tiểu c Hệ số cứng trục nối d Hệ số tắt dần Backstepping Cuốn chiếu ĐCVTKG Điều chế vector không gian ĐCMCKTĐL Động cơ một chiếu kích từ độc lập DTC Direct Torque Control – điều khiển mô-men trực tiếp ĐK Điều khiển DSP Digital Signal Processor Exact Linearizatiom Tuyến tính hóa chính xác FOC Field Oriented Control FPGA Field Programmable Gate Array ĐCVTKG Điều chế vector không gian FRT Finite response time HIL Hardware-in-the -lood IGBT Insulated Gate Bipolar Transistor IM Induction motor MIMO Multi-Input – Multi-Output MCKTĐL Một chiều kích từ độc lập MHTT Mô hình tính toán từ thông KĐB-RLS Không đồng bộ -rotor lồng sóc KĐB Không đồng bộ Latness Tựa phẳng MPC Model Predictive Control PI Proportional-Intergral PWM Pulse Width Modulation TTHCX Tuyến tính hóa chính xác T4R Tựa từ thông rotor 5 DANH MỤC HÌNH ẢNH, ĐỒ THỊ Hình 1.1 Các phương pháp điều khiển hệ truyền động động cơ KĐB ................................ 16 Hình 1.2 Phương pháp điều khiển tựa theo từ thông rotor (FOC) ....................................... 17 Hình 1.3 Phương pháp điều khiển các mạch vòng hệ truyền động động cơ KĐB ............... 18 Hình 1.4 Tiêu chí đánh giá chất lượng điều khiển hệ truyền động KĐB ............................. 23 Hình 1.5 Đáp ứng của hệ điều khiển truyền động điện ....................................................... 25 Hình 2.1 Cấu trúc mô hình điều khiển động cơ KĐB-RLS ................................................ 30 Hình 2.2 Sơ đồ nguyên lý điều khiển động cơ KĐB-RLS .................................................. 31 Hình 2.3 Đặc tính tải phản kháng mô-men không đổi ........................................................ 33 Hình 2.4 Đặc tính tải thế có mô-men không đổi ................................................................. 34 Hình 2.5 Đặc tính cơ của mô-men ma sát (a) và sơ đồ hàm truyền (b) Đặc tính tải của truyền động bơm, quạt (c); Sơ đồ khối (d) ............................................................................. 36 Hình 2.6 Đặc tính cơ của tải công suất không đổi (a); Sơ đồ khối (b) ................................. 36 Hình 2.7 Hệ truyền động ghép mềm động cơ với phụ tải ................................................... 37 Hình 2.8 Cấu trúc hệ truyền động ghép mềm động cơ với phụ tải ...................................... 38 Hình 2.9 Cấu trúc dạng sơ đồ khối hệ ghép mềm với phụ tải (a) Mô hình đầy đủ và (b) Mô hình biến đổi để tìm hàm truyền ............................................................................................ 40 Hình 2.10 Đồ thị biên–tần của Gs1 ...................................................................................... 40 Hình 2.11 Đồ thị Bode của 1S G s : Dạng đồ thị khi tỷ lệ quán tính x thay đổi ...................... 41 Hình 2.12 Đồ thị biên–tần của Gs2 với các giá trị d khác nhau ............................................. 41 [[[Ơ Hình 3.1 Cấu trúc bộ điều khiển PI dòng stator ................................................................. 47 Hình 3.2 Kết quả mô phỏng và thực nghiệm đáp ứng động học dòng isd , isq, tốc độ của bộ điều khiển PI dòng stator ...................................................................................................... 48 Hình 3.3 Cấu trúc chuyển đổi tọa độ trạng thái của một hệ phi tuyến sang tuyến tính thay thế ........................................................................................................................................ 50 Hình 3.4 Cấu trúc bộ điều khiển dòng stator sử dụng phương pháp tuyến tính hóa chính xác .......................................................................................................................... 52 Hình 3.5 Kết quả mô phỏng và thực nghiệm đáp ứng dòng isd, isq và tốc độ của bộ điều khiển sử dụng TTHCX dòng stator ....................................................................................... 53 Hình 3.6 Cấu trúc điều khiển vòng hở sử dụng mô hình đảo .............................................. 54 Hình 3.7 Cấu trúc ĐK vòng kín sử dụng mô hình đảo, thiết lập quỹ đạo phản hồi ............. 54 6 Hình 3.8 Cấu trúc ĐK dòng stator dựa trên nguyên lý tựa phẳng ....................................... 56 Hình 3.9 Kết quả mô phỏng và thực nghiệm đáp ứng dòng isd , isq và tốc độ của bộ điều khiển dựa trên nguyên lý phẳng dòng stator .......................................................................... 57 Hình 3.10 Cấu trúc ĐK số tổng quát hệ SISO trên miền thời gian gián đoạn ........................ 58 Hình 3.11 Giá trị đặt và thực của hệ SISO với tốc độ đáp ứng hữu hạn ................................ 58 Hình 3.12 Sơ đồ khối vòng ĐK dòng stator is của động cơ KĐB trên hệ tọa độ dq ............. 59 Hình 3.13 Kết quả mô phỏng và thực nghiệm đáp ứng dòng isd , isq và tốc độ của bộ điều khiển deadbeat truyền thống dòng stator ............................................................................... 61 Hình 3.14 Kết quả mô phỏng và thực nghiệm bộ điều khiển deadbeat truyền thống dòng stator khi Tr giảm .................................................................................................................. 62 Hình 3.15 Cấu trúc bộ điều khiển dòng stator deadbeat cải tiến ........................................... 68 Hình 3.16 Kết quả mô phỏng và thực nghiệm đáp ứng dòng isd isq và tốc độ của bộ điều khiển dòng stator deadbeat cải tiến ........................................................................................ 69 Hình 3.17 Kết quả mô phỏng và thực nghiệm bộ ĐK dòng stator deadbeat cải tiến.............. 70 Hình 3.18 Cấu trúc ĐK tốc độ động cơ KĐB-RLS khi vòng ĐK dòng stator thiết kế nhanh, chính xác và tách kênh .......................................................................................................... 72 Hình 3.19 Cấu trúc ĐK mô-men động cơ ghép mềm với phụ tải(vùng trên tốc độ cơ bản) ... 75 [Ơ Hình 4.1 Cấu trúc bộ ĐK tốc độ PI khi động cơ ghép cứng với phụ tải .............................. 78 Hình 4.2 Kết quả mô phỏng và thực nghiệm đáp ứng tốc độ và mô-men –bộ ĐK PI tốc độ.. ........................................................................................................................... 81 Hình 4.3 Cấu trúc tổng quát điều khiển backstepping ........................................................ 83 Hình 4.4 Cấu trúc ĐK mạch vòng tốc độ theo phương pháp backstepping khi động cơ ghép cứng với phụ tải .................................................................................................................... 84 Hình 4.5 Kết quả mô phỏng và thực nghiệm đáp ứng từ thông, tốc độ và mô-mentheo phương pháp backstepping .................................................................................................... 86 Hình 4.6 Sơ đồ cấu trúc bộ ĐK tốc độ dựa trên nguyên lý phẳng khi động cơ ghép cứng với phụ tải ........................................................................................................................... 89 Hình 4.7 Kết quả mô phỏng và thực nghiệm đáp ứng tốc độ và mô-men theo nguyên lý phẳng .......................... ... hữu hạn- Chuyên san Kỹ thuật Điều khiền và Tự động hóa số 16, 8/2016, pp- 50-56. [2] Võ Thanh Hà, Trần Vũ Trung, Nguyễn Phùng Quang, Một hướng tiếp cận mới về nguyên lý điều khiển tựa theo từ thông rotor trong truyền động điện xoay chiều ba pha-Hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ 2 về Cơ kỹ thuật và Tự động hóa. 10- 2016, pp-.17-23. [3] Võ Thanh Hà, Nguyễn Phùng Quang, Vai trò của bộ điều khiển dòng dead- beat trong cách nhìn mới cấu trúc hệ truyền động xoay chiều ba pha. - Hội nghị cơ điện tử VCM-11-2016, pp-148-155. [4] Võ Thanh Hà, Nguyễn Phùng Quang, Mô hình điện cơ giảm bậc và các vấn đề điều khiển hệ hai khâu quán tính truyền động không đồng bộ –Hội nghị-Triển lãm quốc tế về Điều khiển và Tự động hoá VCCA-2017 (12/2017), pp 11-17. [5] Võ Thanh Hà, Hoàng Thành Nam, Nguyễn Phùng Quang, Nghiên cứu điều khiển dự báo cho hệ truyền động tựa từ thông rotor biến tần - động cơ không đồng bộ – Hội nghị-Triển lãm quốc tế về Điều khiển và Tự động hoá VCCA-2017 (12/2017), pp 501-506. [6] Võ Thanh Hà, Nguyễn Đức Nam, Nguyễn Phùng Quang, Thiết kế backstepping điều khiển truyền động không đồng bộ hệ hai khâu quán tính nuôi bởi nghịch lưu nguồn áp có vòng điều khiển dòng stator lý tưởng. Chuyên san Đo lường, Điều khiển và Tự động hóa quyển 21, số 1, tháng 04 năm 2018, pp 16-23. [7] Nguyen Phung Quang, Vo Thanh Ha, Tran Vu Trung, A New Control Design with Dead-Beat Behavior for Stator Current Vector in Three-Phase AC Drives - International Journal of Electrical and Electronics Engineering (SSRG-IJEEE) – April 2018, 5(4) pp1-8. [8] Võ Thanh Hà, Nguyễn Hai Huỳnh, Đỗ Phúc Hưng, Nguyễn Phùng Quang, Thiết kế điều khiển phẳng truyền động điện không đồng bộ hệ hai khâu quán tính ghép mềm nuôi bởi nghịch lưu nguồn áp có vòng điều khiển dòng stator lý tưởng– Tạp chí khoa học Công nghê, số 133 (3.2019). [9] Vo Thanh Ha, Nguyen Phung Quang, Flatness-Based Control Design for Two- Mass System Using Induction Motor Drive Fed by Voltage Source Inverter with Ideally Control Performance of Stator Current, Engineer of XXI Century”, Book Chapter, Proceedings of the VIII International Conference of Students, PhD Students and Young Scientists, May, 16, 2019. Mechanisms and Machine Science 131 70, Mechanisms and Machine Science, ISBN 978-3-030-13321-4 (eBook), https://doi.org/10.1007/978-3-030-13321-4, pp39-50, Springer Nature Switzerland. [10] Vo Thanh Ha, Le Trong Tan, Nguyen Duc Nam, Nguyen Phung Quang, Backstepping Control of Two-Mass System Using Induction Motor Drive Fed by Voltage Source Inverter with Ideal Control Performance of Stator Current – International Journal of Power Electronics and Drive System (IJPEDS), 10(2), June 2019, ISSN: 2088-8694, pp-720-730 (Scopus). [11] Võ Thanh Hà, Nguyễn Phùng Quang, Các cấu trúc thiết kế điều khiển nâng cao tựa từ thông rotor cho động cơ không đồng bộ với mạch vòng dòng sator lý tưởng – Hội nghị-Triển lãm quốc tế về Điều khiển và Tự động hoá VCCA-2019 (09/2017). [12] Vo Thanh Ha, Tung Lam Nguyen, Vo Thu Ha, Vo Quang Vinh , Advanced control structures for induction motors with ideal current loop response using field oriented control– International Journal of Power Electronics and Drive System (IJPEDS), 10(4), December 2019, ISSN: 2088-8694, pp-610-623 (Scopus). 132 PHỤ LỤC Phụ lục A: Thông số của động cơ KĐB-RLS sử dụng trong quá trình mô phỏng và thực nghiệm Động cơ không đồng bộ rotor lồng sóc 2.2 kW (chỉ sử dụng trong mô phỏng và thực nghiệm) có các thông số sau: - Công suất định mức: PN= 2,2 kW - Dòng điện định mức: IN=4,7 A - Tần số định mức: fN =50 Hz - Hệ số công suất: cosφ = 0,9 - Số đôi cực: zp=1 - Tốc độ định mức: nN= 2880 vòng/phút - Điện áp định mức: UN= 400 V - Điện trở stator: Rs=0,37 - Điện trở Rotor: Rr=0,42 - Điện cảm stator: Ls=0,03441 H - Điện cảm Rotor: Lr=0,03425 H - Hỗ cảm giữa Stator và Rotor: Lm=0,0331 H - Mô-men quán tính: J=0.00095kgm2 - Thành phần bộ điều khiển dòng điện: + l1 = 0.5 + l2 = 0.5 + T =200e-6 (Sampling time) - Thành phần bộ ĐK cuốn chiếu: + c1 = 500 + c2 = 500 + c3 = 500 133 Phụ lục B: Thông số của truyền động động cơ KĐB với tải có khớp nối mềm sử dụng trong quá trình mô phỏng và thực nghiệm Công suất định mức: PN= 2,2 kW Dòng điện định mức: IN=4,7 A Tần số định mức: fN =50 Hz Hệ số công suất: cosφ = 0,9 Số đôi cực: zp=1 Tốc độ định mức: nN= 2880 vòng/phút Điện áp định mức: UN= 400 V Điện trở stator: Rs=0,37 Điện trở rotor: Rr=0,42 Điện cảm stator: Ls=0,03441 H Điện cảm rotor: Lr=0,03425 H Hỗ cảm giữa stator và rotor: Lm=0,0331 H Mô-men quán tính động cơ IM: J1=7.555*10 -5kgm2 Mô-men quán tính tải : J2=5.5913*10 -5kgm2 Hệ số cứng trục: c=0.28Nm/rad Hệ số giảm chấn: d=0.0015Nm/rad Phụ lục C: Các thiết kế mô phỏng Matlab/Simulink và triển khai thực nghiệm 1. Cấu trúc ĐK mạch vòng dòng stator kiểu deadbeat đề xuất Hình 5.1 Cấu trúc ĐK bộ ĐK dòng stator kiểu deadbeat đề xuất (mô phỏng và thực nghiệm) 134 2. Cấu trúc ĐK hệ truyền động ghép mềm động cơ với phụ tải theo phương pháp nguyên lý phẳng Hình 5.2 Cấu trúc ĐK bộ ĐK tốc độ, từ thông dựa trên nguyên lý phẳng của hệ ghép mềm động cơ với phụ tải 3. Cấu trúc ĐK hệ truyền động ghép mềm động cơ với phụ tải theo phương pháp backstepping Hình 5.3 Cấu trúc ĐK bộ ĐK tốc độ, từ thông theo backstepping của hệ ghép mềm động cơ với phụ tải 135 Phụ lục D: Mô hình thực nghiệm Để kiểm nghiệm các thuật toán điều khiển, luận án đề xuất mô hình và nguyên thực nghiệm như hình dưới đây. Mô hình này cho phép dễ dàng phát triển các cấu trúc điều khiển tựa từ thông rotor một cách linh hoạt cho động cơ KĐB-RLS. Hình 5.4 Mô hình thực nghiệm Bảng 5.1 Thông số động cơ IM Model Tham số Giá trị Công suất định mức Pđm 2.2 kW Điện áp đầu vào Uđm 690/380V Dòng điện định mức Iđm 4.7A/2.7A Tần số định mức fđm 50Hz Tốc độ định mức nđm 2880V/phút Encoder 1024 xung/1 vòng Bảng 5.2 Tham số mạch lực hệ thống thực nghiệm Phần tử Tham số Giá trị Van bán dẫn phía lưới IGBT 6MBP25RA120 VCE = 1200V, IC = 25A. Lọc LC phía lưới Điện cảm Lfg Lfg = 1,2 (mH) Tụ điện Cfg Điện trở Rfg Cfg = 6.8 (uF) Rfg = 3.3 (Ω) Cuộn cảm L phía chỉnh lưu Điện cảm phía lưới LG = 4 (mH) Tụ DC-Link Tụ DC-Link CDC-link CDC-link= 1700 (uF) Van bán dẫn phía động cơ IGBT 7MBP25RA120 VCE = 1200V, IC = 25A. Lọc LC phía động cơ Điện cảm Lfl Lfl = 1 (mH) Tụ điện Cfl Cfl = 40 (uF) 136 + Bộ chỉnh lưu tích cực tích cực: Chỉnh lưu tích cực ba pha sử dụng van IGBT 6MBP25RA120. Bộ lọc LCL với cuộn cảm tích cực sử dụng 1,2 mH, cuộc cảm phía bộ biến đổi 4 (mH) tụ điện 6.8 (uF), điện trở 3.3 (Ω). + Tụ điện DC-Link có giá trị 1700 (uF). + Bộ nghịch lưu phía động cơ: Sử dụng nghịch lưu ba pha cầu H, van bán dẫn IGBT 6MBP25RA120. Bộ lọc phía động cơ với điện cảm 1 (mH) tụ điện 40 (uF). a. Hệ thống tạo tải Hệ thống tạo tải sử dụng hệ thống điều khiển động cơ DC là mentor II để tạo tải cho động cơ KĐB_RLS. Mentor II có thể chạy được chế độ một góc phần tư và bốn góc phần tư nên hai kiểu nối dây cho MentorII. Trong bản thuyết minh này ta chỉ xét cách nối dây ở chế độ bốn góc phần tư. Hình 5.5 Sơ đồ cấu trúc dây cho bộ Mentor II với DC motor Đấu dây cho bộ Mentor như hình 5.6. Đầu tiên nối hai công tắc tơ LC và RR. Công tắc tơ LC là công tắc chính để đóng nguồn ba pha vào Mentor II tại ba điểm L1-L3 đồng thời đóng từ L11 và L12. Ngoài ra còn có ba tiếp điểm nữa của công tắc tơ LC. công tắc tơ RR cũng có ba tiếp điểm liên động với tiếp điểm của LC. Phần ứng của động cơ được nối vào hai đầu A1 và A2; phần kích từ được nối vào hai đầu F1và F2. Nếu điều khiển tốc độ động cơ bằng biến trở vào đầu vào số 1 – 3 của MentorII. Và cuối cùng ta mắc nguồn điều khiển vào ba điểm E1–E3. Lưu ý trong quá trình nối dây, E1-E3 phải trùng pha với L1–L3. Lưu đồ vận hành và cài đặt cho Mentor II được thể hiện như hình 5.7. Các thao tác cài đặt chi tiết được thể hiện ở bên dưới. 137 Hình 5.6 Các chức năng phím ấn trên Mentor II Bảng 5.3 Menu sử dụng để cài đặt chế độ Torque Control cho Mentor II STT Chức năng Phạm vi Kiểu Menu 03: Speed feedback - selection and speed loop 03.13 Phản hồi điện áp phần ứng 0 hoặc 1 Đọc - Ghi 03.15 Điện áp phần ứng tối đa 0 - 1000 Đọc - Ghi Menu 04: Current - selection and limits 04.05 Giới hạn dòng điện 0 - 1000 Đọc - Ghi 04.12 Mode bit 0 0 hoặc 1 Đọc – Ghi 04.13 Mode bit 1 0 hoặc 1 Đọc – Ghe Menu 05: Current loop 05.06 Dòng quá tải 0 - 1000 Đọc – Ghi 05.09 Nhận dạng tham số 0 hoặc 1 Đọc – Ghi Menu 06: Field control 06.13 Bật tắt kích từ 0 hoặc 1 Đọc - Ghi Menu 07: Analog inputs and outputs 07.02 Giá trị lượng đặt đầu vào GP2 ±1000 Đọc - Ghi 07.12 Cài đặt đầu vào GP2 0 - 1999 Đọc - Ghi 07.17 Giá trị tỷ lệ cho đầu vào GP2 0 – 1999 Đọc - Ghi Menu 10: Status logic & diagnostic information 10.29 Bật tắt báo lỗi kích từ 0 hoặc 1 Đọc - Ghi Các bước cài đặt cho bộ Mentor II Bước 1. Tiến hành đấu nối Mentor II với động cơ DC và với lưới điện 3 pha. Bước 2. Cấp nguồn 3 pha 380V cho bộ Mentor II, gạt aptopmat cấp điện cho hệ thống điều khiển Mentor II. Bước 3. Tiến hành cài đặt tham số cho Mentor II: Để có thể truy cập và thay đổi các tham số ta đặt tham số 00.00 từ 0 thành 200. Để lưu các giá trị sau khi thay đổi: về tham số xx.00 và đặt giá trị của nó thành 001, sau đó bấm reset. Tham số 04.05 là giới hạn dòng điện có giá trị mặc định là 1000 tương ứng với 150% của dòng đầy tải (bằng 1.5 x 25 = 37.5A). Cài đặt tham số 04.05 = 400 tương đương 138 10A. Dòng quá tải được cài đặt ở tham số 05.06 (thường đặt là 105%), giá trị 1000 tương ứng với 150%. Đặt tham số 05.06 = 280. Đặt tham số 03.15 = 200 là điện áp phần ứng tối đa. Đặt tham số 03.13 = 1 là phản hồi điện áp phần ứng. Bộ Mentor II được sử dụng đã bị hỏng phần kích từ. Đặt tham số 06.13 = 0 để tắt kích từ từ Mentor II và cấp kích từ ngoài. Đặt tham số 10.29 = 1 để tắt chức năng báo lỗi mất kích từ. Động cơ DC được dùng nguồn kích từ 200VDC và dòng kích từ là 0.5A. Ta chọn cấp kích từ ngoài bằng cầu diode chỉnh lưu từ 220VAC xuống 200VDC. Để cài đặt được động cơ DC hoạt động theo chế độ Torque Control cần setting 04.12 = 1, 04.13 = 0. Tắt kích từ chạy nhận dạng thông số ở 05.09. Sau khi có các thông số cài đặt 07.12 = 408, cài đặt tỷ lệ ở 07.17 = 200. Kết nối đầu vào của lượng đặt ở cổng GP2 với giải 0 ± 10V, xem lượng đặt Torque ở 07.02. Bước 4. Chuyển công tắc khởi động qua on để bật và off để tắt động cơ DC. b. Mạch đo lường Thiết kết đo cách ly, sử dụng HCPL7800A để đo điện áp, LEM LA55PSP1[35] để đo dòng điện 3 kênh đo dòng điện: dải đo ± 50A.; 1 kênh đo điện áp một chiều: 1000V Tạo nguồn IRF2153 1 BAX 1:2:2 (Đã có sẵn) Tạo nguồn ±15V (7815,7 915) +15V GND -15V 24VDC AGND 0 ÷ 3 V ADC IDE ADC LOGIC IDE TO CPLD 0÷3V 0÷3V 0÷3V 74HC 245D (3,3V) UPPER LOWER UPPER LOWER UPPER LOWER 0÷3V +15V GND INA12 8 REF=1.5V G=1 INA12 8 INA12 8 Ia Ib GND GND GND Ib Ic ±1.5V ±1.5V RC_Filter Fc = 20kHz RC_Filter Fc = 20kHz REF=1.5V G=1 RC_Filter Fc = 20kHz REF=1.5V G=1 3V 3V 3V +5V Tạo nguồn +5V DC-DC 24V-5V ISOLATED HCPL7800A GND +5V_ISO1 GND_ISO1 24VDC AGND MẠNG PHÂN ÁP TỈ LỆ 1/ 10000 + Udc = 1000V 100mV INA12 8 G=3.75 - Udc 800mV RC_Filter Fc = 20kHz 3V Inverter Measure board GND 5V LM358 Ua LM339 vcc GND 5V LM358 Ua LM339 vcc UPPER LOWER LA55-P/SP1 (50A) ±50A Ia ±1.5V 60R/2W LA55-P/SP1 (50A) LA55-P/SP1 (50A) 60R/2W 60R/2W ±50A ±50A PE Tiếp vỏ Hình 5.7 Mạch đo lường 139 c. Nguyên lý thực nghiệm khi ghép cứng động cơ KĐB-RLS với phụ tải MHTT SVM Xung điều khiển (1H,2H,3 H,1L,2L, 3L) 3 2 MHTT 2w 1w CARD DSP 1104 Udc Bộ điều chỉnh tốc độ Bộ điều chỉnh dòng RIsq Bộ điều chỉnh dòng RIsd sqi sdi su su sdu squ sdi sqi * sdi sui svi wsi s vt wtut sqi sdi sj e MATLAB/ SIMULINK CONTROL DESK UDC MẠCH ĐO LƯỜNG S2 dc CFILTER 3 8 0 V /5 0 H z MCB 1 CC IM CC InverterRectifier EMI DC Motor Mentor II MCB 2 A B C U V W Sensor T40B dc C J K A H A1 B1 C1 A2 B2 C2 A F E * si si Hình 5.8 Nguyên lý bàn thực nghiệm Từ máy tính, ta tiến hành mô phỏng trên phần mềm Matlab/Simulink, ở đây ta chỉ cần xây dựng các khối giá trị đặt, bộ điều khiển dòng, bộ điều khiển tốc độ, mô hình từ thông và khối điều chế vector không gian, còn bộ nghịch lưu và động cơ sẽ là mô hình, động cơ thật. Các tín hiệu điều khiển và tín hiệu phản hồi về được nối với các khối vào-ra của card DS1104. Mô phỏng hoàn tất ta tiến hành nạp vào card DS1104 và điều khiển bằng phần mềm Control Desk. Ở đầu ra của card DS1104 là tín hiệu tạo xung PWM, tín hiệu này được nối với khối nghịch lưu. Đầu vào của khối nghịch lưu là điệp áp một chiều (sau khâu chỉnh lưu điện áp xoay chiều từ biến áp), bằng xung PWM đóng mở các van IGBT, đầu ra khối nghịch lưu là điện áp ba pha dạng sóng sin. Điện áp ba pha được đưa qua mạch đo dòng, áp, sau đó được cấp tới ĐCKĐB. Trên mạch đo dòng, áp có các khâu đo và tín hiệu đo được đưa về Card DS1104 thông qua các chân ADC. Trên động cơ KĐB-RLS có gắn thiết bị đo Encoder, khi động cơ hoạt động, tín hiệu từ Encoder được đưa qua mạch chốt Encoder (Isolated Encoder), đảm bảo tín hiệu đầu ra đạt đúng mức tín hiệu mà DS1104 có thể đọc được. Tạo tải bằng cách dùng mentor chỉnh điện áp trong dải (+-) 10V tương đương với mô- men cản động cơ một chiều, quay ngược chiều với động cơ KĐB-RLS. 140 d. Giải pháp điều khiển - Module điều khiển: đây là bộ não của biến tần thực nghiệm, ở đây sử dụng Card điều khiển DS1104 với trích mẫu đo lường như sau: PWM TBPRB Update PWM Update PWM Triger ADC Convert & read ADC Clock CLA Tpluse CPMA Ts ... ... ... ... ... Current loop Speed loop ... T1 ... ... ... ... ... ... ... Position loop T2 T3 T1: 200us (5kHz), T2 = 5T1, T3 = 5T2. Tpluse: 100us (10kHz) Ts: 200us (5kHz) Clock: 200 MHZ Convert & Read ADC: Udc, Iu, Iv, Iw ... ... Read Angle Trích mẫu đo lường Thông số điều khiển 1 Tần số phát xung 10kHZ 2 Tần số mạch vòng dòng điện 5kHz 3 Tần số mạch vòng tốc độ 1kHz/200Hz 4 Deadtime 3us 5 Trích mẫu ADC (Udc, Iu, Iv, Iw) 5kHZ 6 Phân dải ADC 12 bit 141 Phụ lục E: Cấu trúc thực hiện thực nghiệm HIL Cấu trúc thực hiện HIL bao gồm một card HIL402 dùng để mô phỏng hệ truyền động hệ hai khâu quán tính đó là: động cơ IM nối với tải qua khớp nối mềm và biến tần nguồn áp hai mức. Hệ thống phần cứng được mô phỏng theo thời gian thực trên phần mềm Typhoon HIL 402 với bước thời gian là 1µs, gần với mô hình vật lý. Tần số sóng mang của điều chế độ rộng xung là 5 kHz. Các bộ điều khiển dòng điện và tốc độ, từ thông được thực hiện ở card DSP TMS320F2808. Hình 5.9 Cấu trúc thực nghiệm HIL
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_tong_hop_cau_truc_dieu_khien_vec_to_truye.pdf
- 2.TÓM TẮT NỘI DUNG LUẬN ÁN.pdf
- 3.THÔNG TIN ĐƯA LÊN MẠNG TA&TV.pdf