Luận án Nghiên cứu triệt tần số doppler và khử nhiễu ici trong hệ thống vô tuyến đường sắt tốc độ cao
Tàu tốc độ cao đang phát triển nhanh trên toàn thế giới đặc biệt ở một số nước
châu Âu như Pháp, Đức, Ý; châu Á như Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc và Đài
Loan [1] tại các nước này, họ đã phát triển đường sắt cao tốc Quốc gia. Ngay ở
Trung Quốc tính đến tháng 12 năm 2016 đã có khoảng 22.000 km đường sắt cao tốc
và dự kiến đến năm 2020 sẽ tăng thêm 10.000km [2,3]. Trong khi đó ở nước ta, dự
án đường sắt tốc độ cao Hà Nội - TP Hồ Chí Minh đang được Chính phủ chỉ đạo
nghiên cứu và xây dựng.
Ngày nay, trong việc xây dựng thành phố thông minh, các phương tiện giao
thông thông minh cần được kết nối tới các mạng truyền thông tin để truyền tải các
thông tin thời gian thực cũng như tín hiệu điều khiển và quản lý tự động các phương
tiện giao thông nhằm giảm ùn tắc giao thông, phát hiện các vụ tai nạn và tránh
những va chạm [4,5,6]. Trong khi đó, sự phát triển nhanh chóng của các ứng dụng
Internet vạn vật IoT (Internet of Things) mang tới những yêu cầu cho các thành phố
với mong muốn kết nối Internet mọi nơi, mọi lúc. Trong hệ thống đường sắt tốc độ
cao HSR (High Speed Rail), sự kết hợp của trí tuệ nhân tạo AI (Artificial
Intelligence) vào trong hệ thống điều khiển và quản lý tàu cao tốc dẫn tới những yêu
cầu quản lý từ xa tự động thời gian thực và công nghệ giám sát phát triển. Trong các
hệ thống đường sắt hiện đại này, sử dụng các công nghệ điều khiển tàu tiên tiến như
điều khiển tàu tự động ATC (Automatic Train Control), điều khiển tàu dựa trên
thông tin CBTC (Communication Based Train Control) vì vậy yêu cầu về công
nghệ truyền thông vô tuyến cũng đòi hỏi kỹ thuật cao hơn, khắt khe hơn, như về
băng thông, hiệu suất băng thông, chất lượng, tốc độ Trong khi đó hệ thống thông
tin vô tuyến đa phương thức ngày nay chỉ đáp ứng một phần và tạm thời nhu cầu
thông tin băng rộng của cả điều khiển tàu và hành khách đi trên tàu bởi vì phần lớn
các tuyến đường sắt tốc độ cao sử dụng hệ thống thông tin di động toàn cầu dành
riêng cho đường sắt GSM-R (Global System for Mobile Communications-Railway)
hay TETRA (Terrestrial Trunked Radio).
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu triệt tần số doppler và khử nhiễu ici trong hệ thống vô tuyến đường sắt tốc độ cao
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI TRỊNH THỊ HƯƠNG NGHIÊN CỨU TRIỆT TẦN SỐ DOPPLER VÀ KHỬ NHIỄU ICI TRONG HỆ THỐNG VÔ TUYẾN ĐƯỜNG SẮT TỐC ĐỘ CAO LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT VIỄN THÔNG HÀ NỘI - 2018 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI TRỊNH THỊ HƯƠNG NGHIÊN CỨU TRIỆT TẦN SỐ DOPPLER VÀ KHỬ NHIỄU ICI TRONG HỆ THỐNG VÔ TUYẾN ĐƯỜNG SẮT TỐC ĐỘ CAO Ngành: Kỹ thuật viễn thông Mã số: 9520208 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT VIỄN THÔNG NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS.TS. VŨ VĂN YÊM 2. PGS.TS. NGUYỄN DUY VIỆT HÀ NỘI-2018 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan các kết quả trình bày trong luận án là công trình nghiên cứu của tôi dưới sự hướng dẫn của PGS.TS. Vũ Văn Yêm và PGS.TS. Nguyễn Duy Việt. Các số liệu, kết quả trình bày trong luận án này là trung thực và chưa công bố ở công trình nghiên cứu của tác giả khác trước đây. Tôi xin cam đoan mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện dự án đã được cảm ơn. Mọi sự trích dẫn đều được ghi rõ nguồn gốc và đúng quy định Hà Nội, ngày tháng năm 2018 Tập thể hướng dẫn Tác giả PGS.TS. Vũ Văn Yêm Trịnh Thị Hương PGS.TS. Nguyễn Duy Việt LỜI CẢM ƠN Em xin chân thành cảm ơn tới tập thể giáo viên hướng dẫn; PGS.TS Vũ Văn Yêm, Bộ môn Hệ thống Viễn thông, Viện Điện tử - Viễn thông, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội và PGS.TS Nguyễn Duy Việt, Bộ môn Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa giao thông, Khoa Điện – Điện Tử, Trường Đại học Giao thông Vận tải. Việc định hướng nghiên cứu, sự hướng dẫn chuyên nghiệp và tận tình của hai Thầy đóng vai trò to lớn giúp em hoàn thành luận án này. Tôi xin cảm ơn Trường Đại học Giao thông vận tải nơi tôi làm việc đã tạo điều kiện về cả thời gian và kinh phí để tôi được đi làm nghiên cứu sinh tại Trường Đại học Bách khoa Hà Nội. Bên cạnh đó Trường còn cấp cho tôi kinh phí thực hiện đề tài T2017- ĐĐT-51, quá trình thực hiện đề tài này là cơ hội để tôi trao đổi một phần chuyên môn trong luận án của mình. Tôi cũng xin cảm ơn Bộ môn Hệ thống Viễn thông, Viện Điện tử - Viễn thông, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội đã cho tôi có một môi trường chuyên nghiệp để học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án. Cuối cùng, tôi xin cảm ơn tới gia đình, bạn bè và đồng nghiệp đã động viên, giúp đỡ tôi trong nhiều lúc khó khăn trong suốt quá trình làm nghiên cứu sinh vừa qua. Xin chân thành cảm ơn. Người cảm ơn Trịnh Thị Hương MỤC LỤC DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT i DANH MỤC KÝ HIỆU v DANH SÁCH BẢNG BIỂU vii DANH SÁCH HÌNH VẼ vii CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ THÔNG TIN VÔ TUYẾN TRONG ĐƯỜNG SẮT TỐC ĐỘ CAO 6 1.1. Hệ thống thông tin vô tuyến trên một số tuyến đường sắt tốc độ cao 6 1.1.1. Tổng quan về đường sắt tốc độ cao 6 1.1.2. Vai trò của thông tin vô tuyến trong đường sắt tốc độ cao 10 1.1.3. Thông tin vô tuyến đoàn tàu mặt đất phổ biến hiện nay 10 1.1.4. Thông tin vô tuyến trên một số tuyến đường sắt tốc độ cao hiện tại 16 1.1.5. Kỹ thuật mới ứng dụng trong thông tin vô tuyến tốc độ cao 18 1.2. Ảnh hưởng của di chuyển tốc độ cao đến chất lượng tín hiệu vô tuyến 26 1.2.1. Chuyển giao trong môi trường tốc độ cao 28 1.2.2. Mô hình kênh 28 1.2.3. Tính di động cao 29 1.3. Các nghiên cứu về CFO/ICI trong thông tin vô tuyến HSR 30 1.3.1. Tác động của dịch tần Doppler lên OFDM 30 1.3.2. Mối liên quan giữa CFO và SNR 35 1.3.3.Các nghiên cứu về CFO/ICI 35 1.3.3. Các nghiên cứu đã công bố về CFO trong LTE-R 36 1.4. Kết luận chương 1 41 CHƯƠNG 2: ẢNH HƯỞNG CỦA HIỆU ỨNG DOPPLER VÀ MÔ HÌNH TRIỆT, BÙ CFO TRONG THÔNG TIN VÔ TUYẾN HSR 43 2.1. Khái quát chung 43 2.2. Dịch tần Doppler trong thông tin vô tuyến đường sắt tốc độ cao 43 2.2.1. Phân tích sự dịch tần Doppler trong HSR 43 2.2.2. Mô phỏng và kết quả 45 2.3.Triệt dịch tần Doppler sử dụng 4 anten định hướng 52 2.3.1.Mô hình hệ thống 52 2.3.2 Mô hình kênh 56 2.3.3 Lưu đồ thuật toán 59 2.3.4. Mô phỏng và kết quả 63 2.4.Triệt dịch tần Doppler sử dụng 3 anten định hướng 66 2.4.1. Mô hình hệ thống 66 2.4.2 Mô phỏng và kết quả 70 2.5. Bù dịch tần Doppler tại thiết bị chuyển tiếp trên tàu 73 2.5.1. Mô hình hệ thống bù Doppler 73 2.5.2. Quá trình thực hiện bù dịch tần Doppler 75 2.5.3. Kết quả mô phỏng 76 2.6. Kết luận chương 2 80 CHƯƠNG 3: THUẬT TOÁN TRIỆT NHIỄU ICI TRONG THÔNG TIN VÔ TUYẾN ĐƯỜNG SẮT TỐC ĐỘ CAO 81 3.1. Khái quát chung 81 3.2.Uớc lượng và bù CFO sử dụng CP trong HSR 81 3.2.1. Phân tích đề xuất 81 3.2.2. Kết quả mô phỏng 84 3.3. Thuật toán ước lượng CFO kép trong HSR 89 3.3.1. ICI trong môi trường đường sắt tốc độ cao 89 3.3.2. Mô hình hệ thống đề xuất 90 3.3.3. Mô hình bù CFO đề xuất 92 3.3.4. Mô hình toán học 92 3.3.5. Thuật toán ước lượng 95 3.3.6.Kết quả mô phỏng 98 3.4. Kết luận chương 3 101 KẾT LUẬN 103 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ 105 TÀI LIỆU THAM KHẢO 106 i DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Ký hiệu Nghĩa tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt ADC Analog to Digital Converter Bộ chuyển đổi tương tự số AI Artificial Intelligence Trí tuệ nhân tạo AP Access Point Điểm truy cập APCO The Global Alliance of the Association for Public-Safety Communications Officials Liên minh toàn cầu hiệp hội thông tin an toàn công cộng ASCII American Standard Code for Information Interchange Mã tiêu chuẩn Mỹ dùng để trao đổi thông tin ATC Automatic Train Control Điều khiển tàu tự động AWGN Additive White Gaussian Noise Tạp âm Gauss trắng cộng BER Bit Error Rate Tỷ số lỗi bít BPF Band Pass Filter Bộ lọc thông dải BPSK Binary Phase Shift Keying Điều chế khóa dịch pha nhị phân BS Base Station Trạm cơ sở/ Trạm thu phát gốc BSC Base Station Controller Bộ điều khiển trạm gốc BTS Base Transceiver Station Trạm thu phát vô tuyến gốc C/N Carrier-to-Noise Ratio Tỷ số sóng mang trên tạp âm CBTC Communication Based Train Control Điều khiển tàu dựa trên thông tin CCTV Closed Circuit Television Truyền hình mạch kín CFO Carrier Frequency Offset Dịch tần sóng mang CoMP Coordinate MultiPoint Truyền/nhận đa điểm kết hợp CP Cycle Prefix Tiền tố lặp DA Data-Aided Hỗ trợ dữ liệu DAC Digital to Analog Converter Bộ chuyển đổi số tương tự DANS Doppler Adaptive Noise Suppression Triệt nhiễu thích nghi Doppler DFT Discrete Fourier Transform Phép biến đổi Fourier rời rạc DOA Direction of Arrival Hướng sóng đến DU Digital Unit Bộ số E.NodeB Evolved- Node B Node B tiên tiến ii eMLPP Enhanced Multi-level Precedence and Preemption Cuộc gọi ưu tiên và chiếm giữ tài nguyên EPC Evolution Packet Core Mạng lõi gói tiên tiến ETCS European Train Control System Hệ thống điều khiển tàu châu Âu E-UTRAN Evolved Universal Terrestrial Radio Access Network Mạng truy nhập vô tuyến FFO Fraction Frequency Offset Phần phân số dịch tần số FFT Fast Fourier Transform Biến đổi Fourier nhanh FN Functional Addressing Đánh địa chỉ theo chức năng FSK Frequency Shift Keying Khóa dịch tần GSM-R Gobal System for Mobile- Railway Hệ thống toàn cầu cho di động đường sắt HHO Hard Handover Chuyển giao cứng HLR Home Location Register Thanh ghi định vị thường trú HSPA High Speed Pack Ascess Truy cập gói tốc độ cao HSR High Speed Rail Đường sắt cao tốc HSS Home Subscriber Server Máy chủ thuê bao HST High Speed Train Tàu cao tốc ICI Inter Carrier Interferrence Nhiễu liên sóng mang IDFT Inverse DFT Chuyển đổi Fourier rời rạc ngược DFT IF Intermediate Frequency Trung tần IFFT Inverse FFT Biến đổi Fourier nhanh ngược FFT IFO Integer Frequency Offset Phần nguyên dịch tần IMS IP Multimedia Subsystem Phân hệ đa phương tiện IP IMT-A International Mobile Telecommunication Advanced Tiêu chuẩn thông tin di động toàn cầu nâng cao IN Intelligent Network Mạng thông minh IoT Internet of Things Internet vạn vật IP/EPC Internet Protocol Giao thức Internet ISI Inter Symbol Interference Nhiễu liên ký hiệu iii ITS Intelligent Transport System Hệ thống giao thông thông minh LCR Level Crossing Rate Tỉ lệ vượt mức LCX Leaky Coaxial Cable Cáp đồng trục xẻ rãnh LDA Location Depending Addressing Tìm kiếm địa chỉ theo vị trí LNA Low Noise Amplifier Bộ khuếch đại tạp âm thấp LO Local Oscillator Bộ dao động nội LoS Line of Sight Đường truyền tầm nhìn thẳng LPF Low Pass Filter Bộ lọc thông thấp LTE Long Term Evolution Cải tiến dài hạn LTE-R Long Term Evolution- Railway LTE trong đường sắt MIMO Multiple Input Multiple Output Đa đầu vào đa đầu ra ML Maximum Likelihood Khả năng tối đa MPC Multi- Path Component Các thành phần đa đường MS Mobile Station Trạm đi động MSs Mobile Stations Các đầu cuối di động MSC Mobile Service Switching Tổng đài di động MUX Multiplexer Bộ ghép kênh NDA Non-Data-Aided Không hỗ trợ dữ liệu OBU On Board Unit Thiết bị trên tàu OFDM Orthogonal Frequency Division Multiplexing Ghép kênh phân chia theo tần số trực giao PMR Professional Mobile Radio,Private Mobile Radio Phát thanh di động riêng PS Packet Switching Chuyển mạch gói PSK Phase Shift Keying Khóa dịch pha QoS Quality of Service Chất lượng dịch vụ QPSK Quardrature Phase Shift Keying Khóa dịch pha cầu phương RAMS Reliability Availability Maintainability Safety Độ tin cậy sẵn sàng và an toàn RBC Radio Block Center Trung tâm khối radio RF Radio Frequency Tần số vô tuyến RoF Radio over Fiber Vô tuyến qua sợi quang iv RU Remote Unit Thiết bị từ xa SFN Single Frequency Network Mạng đơn tần số SGSN Serving GPRS Support Node Nút cung cấp nút hỗ trợ GPRS SHO Soft Handover Chuyển giao mềm SIP Session Initiation Protocol Giao thức khởi tạo phiên SISO Single Input Single Output Một đầu vào một đầu ra SM Space Channel Merging Ghép kênh không gian SNR Signal to Noise Ratio Tỉ số tín hiệu trên tạp âm TDMA Time Division Multiple Access Đa truy cập phân chia theo thời gian TETRA Terrestrial Trunked Radio Vô tuyến chuyển tiếp mặt đất UHF Ultra High Frequency Tần số cực cao UIC International Union of Railways Liên minh đường sắt quốc tế VBS Voice Boardcasting Service Dịch vụ phát thanh thoại VGCS Voice Group Call Servive Dịch vụ gọi nhóm tiếng nói VGCS WiFi Wireless Fidelity Hệ thống mạng không dây sử dụng sóng vô tuyến WiMax Worldwide Interoperability for Microwave Access Tiêu chuẩn IEEE 802.16 cho việc kết nối Internet băng thông rộng không dây ở khoảng cách lớn. WLAN Local Area Wireless Networks Mạng không dây cục bộ v DANH MỤC KÝ HIỆU Ký hiệu Nghĩa tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt Ar Magnitude of The Received Signal Biên độ của tín hiệu thu được Carrier Frequency Offset Dịch tần sóng mang C Speed of Light Vận tốc ánh sang trong chân không Eb Energy per Bit Năng lượng bit Integer Frequency Offset Phần nguyên dịch tần Fraction Frequency Offset Phần phân số dịch tần Doppler Frequency Tần số Doppler Carrier Frequency Tần số sóng mang Frequency Offset Dịch tần Doppler Frequency Shift of Head Antenna Dịch tần Doppler tại anten đầu tàu Doppler Frequency Shift of Middle Antenna Dịch tần Doppler tại anten giữa tàu Doppler Frequency Shift of Tail Antenna Dịch tần Doppler tại anten đuôi tàu Angle of train direction and line from train to BS Góc hợp bởi đường nối từ tàu tới BS và hướng di chuyển của tàu at Head Antenna tại Anten đầu tàu vi at Middle Antenna ở Anten giữa tàu at Tail Antenna ở Anten đuôi tàu Speed of train Vận tốc của tàu T Period of Symbol Chu kỳ ký hiệu N0 Noise Power Spectral Density Mật độ phổ công suất tập âm h(t) Channel Impulse Response Đáp ứng xung của kênh H Height of Antenna Chiều cao của anten P Average Power Công suất trung bình N Number of Scatters Số tia tán xạ Complex Gaussian random variable with the 0 mean and variance of 1 Biến ngẫu nhiên Gaussian với trung bình là 0 và phương sai 1 wtrain Width of Train Chiều rộng của tàu w Distance between Head 1 Antenna and Head 2 Antenna Khoảng cách giữa anten đầu tàu 1 và đầu tàu 2 l Distance between E-Node Bn and E-NodeBn+1 Khoảng cách giữa hai E- Node B d Length of Train Chiều dài của tàu s(t) OFDM Symbol Kí hiệu OFDM N Number of Subcarriers Số sóng mang con vii DANH SÁCH BẢNG BIỂU Bảng 1.1. So sánh các công nghệ thông tin vô tuyến trong đường sắt ..................... 15 Bảng 1.2. Các đặc tính LTE đáp ứng yêu cầu dịch vụ thông tin chuyên dụng của đường sắt cao tốc ...................................................................................................... 22 Bảng 1.3. Các dịch vụ thông tin đường sắt .............................................................. 23 Bảng 1.4. Ảnh hưởng của CFO trong tín hiệu nhận được ........................................ 31 Bảng 2.1. Các thông số mô phỏng dịch tần Doppler ................................................ 45 Bảng 2.2. Thông số mô phỏng mô hình 4 anten ....................................................... 63 Bảng 2.3. Thông số mô phỏng sử dụng 3 anten ....................................................... 71 Bảng 2.4. Tham số mô phỏng cho mô hình bù ......................................................... 77 Bảng 3.1. Thông số kỹ thuật mô phỏng.................................................................... 84 Bảng 3.2.Thông số mô phỏng cho ước lượng CFO kép ........................................... 98 DANH SÁCH HÌNH VẼ Hình 1-1: Cấu trúc mạng GSM-R ............................................................................ 20 Hình 1-2: Kiến trúc mạng LTE-R ............................................................................ 20 Hình 1-3. LTE-R có khả năng cung cấp các dịch vụ cho đường sắt ........................ 26 Hình 1-4. Cấu trúc hai vòng ..................................................................................... 27 Hình 1-5. Cấu trúc một vòng .................................................................................... 27 Hình 1-6. Dịch tần CFO trong OFDM .................................................................... 31 Hình 1-7. Ảnh hưởng của phần nguyên CFO trong tín hiệu máy thu ...................... 33 Hình 1-8. Symbol nhận được với khác nhau ......................................................... 35 Hình 1-9. Mô hình bù Doppler ............................................................................... 38 Hình 1-10. Lưu đồ bù Doppler ............................................................................... 39 Hình 1-11. Mô hình bù ước lượng CFO .................................................................. 39 Hình 1-12. Mô hình triệt CFO sử dụng 2 anten ...................................................... 40 Hình 1-13. Mô hình triệt CFO sử dụng một anten .................................................. 40 Hình 1-14. Mô hình bố trí anten Ru ........................................................................ 41 Hình 2-1. Mô hình bố trí E No ... 05 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ 1. Thi Huong, Trinh & Duy Viet, Nguyen & Van Yem, Vu. (2017), “Eliminating Doppler shift in high speed rail communications,” Far East Journal of Electronics and Communications, Volume 17, Issue 3, pp. 701- 707. 10.17654/EC017030701. (Scopus). 2. Vu, Van Yem & Thi Huong, Trinh. (2018), “ICI Mitigation by Estimation of Double Carrier Frequency Offsets in High-Speed-Railway Communication Systems for Smart Cities,” Mobile Networks and Applications, pp. 1-9. 10.1007/s11036-017-0990-y. (SCI-Q1). 3. Vu Van Yem, Trinh Thi Huong, and Nguyen Duy Viet, (2018), “Doppler Frequency Shift Eliminating Using Directional Antennas for High - Speed Rail Communications,’’ Journal of Communications, ISSN: 1796-2021 (Online); 2374-4367 (Print), Vol. 13, No.9, pp. 541-544. (Scopus) 4. Trinh Thi Huong, Nguyen Manh Dat, To Thi Thao, Nguyen Duy Viet, and Vu Van Yem, (2018). “Compensating Doppler Frequency Shift of High Speed Rail Communications,“ International journal of Applied Engineering Research, Volume 13, Number 16, pp. 12987-12990. (Scopus). 5. Trinh Thi Huong, Nguyen Ngoc Huy, Pham Duy Phong, Nguyen Duy Viet and Vu Van Yem, (2018) “Novel Method Using CP for Estimation and Compensation of CFO in HSR Communications,” Accepted to European Journal of Electrical and Computer Engineering. 106 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. "General Definitions of Highspeed". International Union of Railways (UIC). Retrieved 20 November 2015. 2. “China on track to be world’s biggest network”. Financial Times. 3. "China's high speed railway exceeds 20,000 km". China Daily. 10 September 2016. Retrieved 6 January 2017. 4. Sejal S. Bhagat, Palak S. Shah and Manoj L. Patel, “Smart cities in context to Urban Development,” International Journal of Civil, Structural, Environmental and Infrastructure Engineering Research and Development, Volume 4, Issue 1, 41- 48, Feb. (2014). 5. Zhang Xiong, Hao Sheng, WenGe Rong, Dave E. Cooper, ”Intelligent transportation systems for smart cities: a progress review,” Science China Information Sciences, Vol. 55, Issue 12, pp 2908–2914, December (2012). 6. Ahmed Y. Al-Dubai, “Reliable Intelligent Transportation Systems for Smart Cities,” 2ndInternational Conference and Business Expo on Wireless & Telecommunication, Theme: Connecting People to Connecting Global, April 21-22, The Oberoi Centre, Dubai, UAE (2016). 7. https://vi.wikipedia.org/wiki/Đường_sắt_cao_tốc 8. thong-cong-cong.html 9. https://en.wikipedia.org/wiki/List_of_high-speed_trains 10. duong-sat-bac-nam-toc-do-cao-a1940 11. BBC News. (2004, May 20) Wi-Fi May Tempt Travellers. News. BBC News. London, United Kingdom. [Online]. Available: http: //news.bbc.co.uk/2/hi/technology/3729583.stm 12. W. Qi, Y. Xin, D. Chengxin and L. Suwen, "Design of TETRA-based dedicated radio communication system for urban rail transit," 2012 3rd International Conference on System Science, Engineering Design and Manufacturing Informatization, Chengdu, 2012, pp. 304-307. doi: 10.1109/ICSSEM.2012.6340733 13. G. BARBU, “E-Train - Broadband Communication with moving trains” Technical Report - Technology state of the art, Jun. 2010, available online: 90_14. 107 14. Electronic Communications Committee with in the Europea Con-ference of Posta l and Telecom munications Admi nistrations, “Practi-cal mechanism to improve the compatibility bet ween GSM- R and public mobile ne tworks and gu idance on practic al coordination,” Copenha gen, Denmark, ECC Report 162, 2011 15. UIC GSM- R Operators Group, “G SM-R system requirements specifi-cation (SRS),” UIC, Paris, France, UIC EIRENE Technology Report, UIC Code 951, version 15. 3.0, 2012. 16. P. Winter, Compendium on ERTMS: “European Rail Traffic Management System”. Hamburg, Germany: Eurail Press, 2009 17. Alain BERTOUT, Senior Solution Architect, Alcatel-Lucent, Eric BERNARD, Business Development Director, Alcatel-Lucent, “Next Generation Of Railways And Metros Wireless Communication Systems”, Aspect IRSE, 2012. 18. I. Beeby, “Demystifying Wireless Communications for Trains,” Presented at the BWCS Train Communication Systems 2006, London, UK,June 2006 19. Trịnh Thị Hương, Nguyễn Duy Việt, Trịnh Quang Khải; “Truy nhập vô tuyến băng rộng trong đường sắt tốc độ cao”, Tạp chí Thông tin và Truyền thông, tháng 9 năm 2017 20. X. JIANG, F. ZOU, Z. LIN AND T. WANG, “A Survey on the Internet Application on Passenger Trains”, Journal of the China Railway Society, pp. 103-110, Oct. 2007. 21. M. HAN, N. LEE, K. HAN, AND D. LEE, “Fast IP handover between satellite networks and wireless LAN networks for high-speed trains”, 2008. 22. Japan Central Railway Company, “Extensive Internet Environment on the Next Generation High-Speed Train ‘Series N700’”, available online: 23. 24. S. WENZHE, W. HONGWEI, AND B. BING, “Feasibility research on trainground information transmission based on leaky coaxial cable in CBTC”, in Service Operations, Logistics, and Informatics (SOLI), 2011 IEEE International Conference on, 2011, pp. 574-578. 25. B. LANNOO, D. COLLE, M. PICKAVET AND P. DEMEESTER, “Radio- over Fiber-Based Solution to Provide Broadband Internet Access to Train Passengers”, IEEE communications Magazine, pp. 56-62, Feb. 2007. 108 26. K. Guan, Z. D. Zhong, and B. Ai, “Assessment of LTE-R using high speed railway channel model,” in Proceedings of International Conference on Communications and Mobile Computing, 2011, pp. 461–464 27. A. Sniady and J. Soler, “Capacity gain with an alternative LTE railway communication network,” in Proc. 7th Int. Workshop on Com-munication Technologies for Vehicles, St. Petersburg, Russia, 2014 , pp. 1–5 28. Jia Shen, Shiqiang Suo. 3GPP Long Term Evolution: “Principle and System Design”, Beijing: People's Posts and Telecom Press, 2008 29. A High-speed Railway Mobile Communication System Based on LTE, “International Conference on Electronics and Information Engineering” Gao Tingting State Key Lab of Rail Traffic Control and Safety Beijing Jiaotong University Beijing, (ICEIE 2010), 30. Aleksander Sniady and José Soler, “Capacity gain with an alternative LTE railway communication network”, , IEEE members, 7th International Workshop on Communication Technologies for Vehicles (Nets4Cars-Fall), 2014 31. Trịnh Thị Hương, Trịnh Quang Khải, “Hệ thống thông tin di động đường sắt tốc độ cao”, Tạp chí Công nghệ thông tin và truyền thông, tháng 3 năm 2016 32. Badard, B. & Diascorn, V. & Boulmier, G. et al , “Migration to VoIP over mobile networks: Technical challenges and economic opportunity analysis,” Telecommunications Network Strategy and Planning Symposium (NETWORKS), 2010 14th International, vol., no., pp.1-7, 27-30 Sept. 2010. 33. Chen Wu, “User ID provisioning for SIP registration in IMS,” Education Technology and Computer (ICETC), vol.2, no., pp.V2-206-V2-210, 22-24 June 2010 34. Jaime Calle-Sanchez, Mariano Molina-Garcia & José I. Alonso , “Top Challenges of LTE to become Next Generation Railway Communication System”, WIT transactions on the Buit environment, vol 127, 2012, ISSN 1743-3509 (online) 35. K. D. LIN AND J. F. CHANG, “Communications and entertainment onboard a high speed public transport system”, IEEE Wireless Communications Magazine, pp. 82-89, 2002. 36. B. Ai, X. Cheng, T. Krner, Z. Zhong, K. Guan, and R. He,“Challenges Toward Wireless Communications for High-Speed Railway,” IEEE Intell. Transp. Syst. Mag., vol. 15, no. 5, pp. 2143-2158, Oct. 2014 37. Qiwei, W. & Guangliang, R. & Jing T. , “A soft handover algorithm for TD- LTEsystem in high-speed railway scenario,” Signal Processing, 109 CommunicationsandComputing (ICSPCC), vol., no., pp.1-4, 14-16 Sept. 2011. 38. L. Luan et al, “Handover Parameter Optimization of LTE System in VariationalVelocity Environment”, Proceedings of ICCTA2011, International Conference onComputer Theory and Applications, 2011. 39. 3GPP TS 36.104, “LTE; Evolved Universal Terrestrial Radio Access (E- UTRA); Base Station (BS) radio transmission and reception,” 3GPP, Sophia Antipolis, France, 3GPP Technical Specification, version 11.8.2, Release 11, 2014. 40. B. Ai, X. Cheng, T. Kürner, Z.-D. Zhong, K. Guan, R.-S. He, L. Xiong, D. W. Matolak, D. G. Michelson, and C. Briso-Rodriguez, “Challenges toward wireless communications for high-speed railway,” IEEE Trans. Intell. Transp. Syst., vol. 15, no. 5, pp. 2143–2158, 2014. 41. R. He, Z. Zhong, B. Ai, and K. Guan, “Reducing cost of the high-speed railway communications: From propagation channel view,” IEEE Trans. Intell. Transp. Syst., vol. 16, no. 4, pp. 2050–2060, 2015. 42. R. He, Z. Zhong, B. Ai, and C. Oestges, “Shadow fading correlation in high- speed railway environments,” IEEE Trans. Veh. Technol., vol. 64, no. 7, pp. 2762–2772, 2015 43. Yong Soo Cho,Jaekwon Kim,Won Young Yang,Chung G. Kang, “MIMO- OFDM Wireless Communications with MATLAB”, IEEE, ISBN: 9780470825617 Online ISBN: 9780470825631 DOI: 10.1002/9780470825631, First published: 25 August 2010. 44. Richard Van Nee and Ramjee Prasad, “OFDM for Wireless Multimedia Communications”, The Artech House Universal Personal Communications, Norwood, MA, 2000 45. Aziz, W., Ahmed, E., Abbas, G., Saleem, S. and Islam, Q., “Performance Analysis of carrier Frequency Offset (CFO) in OFDM using MATLAB”, Journal of Engineering (JOE), Vol. 1, No. 1, 2012. 46. Cho, Y.S., Kim J., Yang, W.Y. and Kang C. G., “MIMO-OFDM wireless communications with MATLAB”, John Wiley & Sons, Asia, IEEE Press, 2010, pp.153-161. 47. Al-Bassiouni, A. M., Muhammad, M. I., and Zhuang, W., “An Eigenvalue Based Carrier Frequency Offset Estimator for OFDM Systems”, IEEE WirelessCommunications Letters, Vol. 2, No. 5, October 2013, pp. 475-478 110 48. Qiao, Y., Wang, Z., and Ji, Y., “Blind Frequency Offset Estimation based on Cyclic Prefix and Virtual Sóng mang cons in Co-OFDM System”, Chinese Optics Letters, Vol. 8 No. 9, Sept. 2010, pp. 888-893. 49. Van de Beek, J.J., Sandell, M., and Borjesson, P.O., "ML estimation of timing and frequency offset in OFDM systems", IEEE Transactions on Signal Processing, Vol. 45, No. 7, July 1997, pp.1800-1805. 50. Wang K., Singh J. and Faulkner M., "FPGA Implementation of an OFDM WLAN Synchronizer.” Second IEEE International Workshop on Electronic, 2004 51. W. U. Bajwa, A. M. Sayeed, and R. Nowak, “Sparse multipath channels: modeling and estimation,” IEEE Digital Signal Processing Education Workshop, pp. 320-325, Jan. 2009. 52. W. U. Bajwa, J. Haupt, A. M. Sayeed, and R. Nowak, “Compressed channel sensing: a new approach to estimating sparse multipath channels,” Proc. IEEE, vol. 98, no. 6, pp. 1058-1076, June. 2010. 53. G. Park , D. Hong and C. Kang, “Level crossing rate estimation with Doppler adaptive noise suppression technique in frequency domain,” in Proc. 58th IEEE VTC 2003-Spring, pp.1192-1195 2003. 54. Y. Choi, O. Ozdural, H. Liu and S. Alamouti, “A maximum likelihood Doppler frequency estimator for OFDM systems,” in proc. IEEE ICC, vol. 10, pp. 4572-4576, 2006. 55. J. Cai, W. Song and Z. Li, “Doppler spread estimation for mobile OFDM systems in Rayleigh fading channels,” IEEE Trans. Consum. Electron, vol. 49, no. 4, pp. 973-977, November 2003. 56. H. Arslan, L. Krasny, D. Koilpillai and S. Chennakeshu, “Doppler spread estimation for wireless mobile radio systems,” in proc. IEEE WCNC, vol. 3, pp. 1075-1079, 2000. 57. Q. Du, G. Wu, Q. Yu and S. Li, "ICI mitigation by Doppler frequency shift estimation and pre-compensation in LTE-R systems," 2012 1st IEEE International Conference on Communications in China (ICCC), Beijing, 2012, pp. 469-474 58. Dian Fan, Z. Zhong, Gongpu Wang and Feifei Gao, "Doppler shift estimation for high-speed railway wireless communication systems with large-scale linear antennas," 2015 International Workshop on High Mobility Wireless Communications (HMWC), Xi'an, 2015, pp. 96-100. 59. Bing Hui; Junhyeong Kim; Hee-Sang Chung; Il-Gyu Kim; Hoon Lee, “ Efficient Doppler mitigation for high-speed rail communications”, Advanced 111 Communication Technology (ICACT), 2016 18th International Conference on 03 March 2016 60. Hanbyeog Cho, Tien Hoa Nguyen, Huu Nghia Nguyen, Hyun-Kyun Choi, Jin-Kyu Choi, Soonghwan Ro and Van Duc Nguyen, “A robust ICI suppression based on an adaptive equalizer for very fast time-varying channels in LTE-R systems” Cho et al. EURASIP Journal on Wireless Communications and Networking (2018) 2018:17 61. P Kyosti, J Meinila, L Hentila, X Zhao, Winner II channel models: part I channel models version 1.2.WINNER and Information Society Technologies,” Technical Report (2007). 62. O. Besson and P. Stoica, “On parameter estimation of MIMO flat-fading channels with frequency offsets,” IEEE Trans. on Signal Processing, vol. 51, no. 3, pp. 602–613, (2003). 63. Y. Zeng, R. A. Leyman, and T. S. Ng, “Joint semi blind frequency offset and channel estimation for multiuser MIMO-OFDM uplink,” IEEE Trans. Commun., vol. 55, no. 12, pp. 2270–2278, (2007). 64. J. Chen, Y. C. Su, S. Ma, and T. S. Ng, “Joint CFO and channel estimation for multiuser MIMO-OFDM systems with optimal training sequences,” IEEE Trans. on Signal Processing, vol. 56, no. 8, pp. 4008–4019, (2008). 65. Y. Wu, J. W. M. Bergmans, and S. Attallah, “Carrier frequency offset estimation for multiuser MIMO OFDM uplink using CAZAC sequences: performance and sequence optimization,” EURASIP Journal on Wirel. Commun. and Network., vol., Article ID: 570680, (2011). 66. Y. Jiang, X. Zhu, E. Lim, Y. Huang, and H. Lin, “Low-complexity semi blind multi-CFO estimation and ICA-baed equalization for CoMP OFDM systems,” IEEE Trans. Vehicular Technology, vol. 63, no. 4, pp. 1928–1934, May, (2014). 67. S. Li, J. Xiong, L. Gui and Y. Xu, "A Generalized Analytical Solution to Channel Estimation With Intersymbol Interference Cancelation and Co- Channel Interference Cancelation for Single Input Single Output/Multiple Input Single Output Digital Terrestrial Multimedia Broadcasting Systems," in IEEE Transactions on Broadcasting, vol. 59, no. 1, pp. 116-128, March 2013. 112 68. J. Xiong , L. Gui , H. Liu and P. Cheng, "On channel estimation and equalization in 2x1 MISO TDS-OFDM based terrestrial DTVsystems," IEEE Trans. Broadcast., vol. 58, pp. 130-138, (2012). 69. 3GPP TR 36.211 v8.6.0., “Physical Channel and Modulation for Evolved UTRA[S]”. (2009).M. El-Hajjar and L. Hanzo, "A Survey of Digital Television Broadcast Transmission Techniques," in IEEE Communications Surveys & Tutorials, vol. 15, no. 4, pp. 1924-1949, Fourth Quarter 2013. 70. H. Liu and U. Tureli, "A high efficiency estimator for OFDM communications," IEEE Commun. Lett., vol. 2, pp. 104-106, Apr. 1998.
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_triet_tan_so_doppler_va_khu_nhieu_ici_tro.pdf
- Thông tin tóm tắt Tiếng Anh - Trịnh Thị Hương.pdf
- Thông tin tóm tắt Tiếng Việt - Trịnh Thị Hương.pdf
- Tóm tắt LATS. Trịnh Thị Hương.pdf
- Trích yếu luận án Trịnh Thị Hương.pdf