Luận án Nghiên cứu ứng dụng phát triển điện mặt trời tại Việt Nam

Hiện nay trữ lượng các nguồn năng lượng truyền thống đang ngày càng giảm, trong khi đó

hệ thống năng lượng thế giới vẫn đang dựa vào các nguồn năng lượng hóa thạch chính như dầu,

khí đốt, than đá Do đó để giải quyết sự thiếu hụt năng lượng trong tương lai và hạn chế tác

động xấu đến môi trường, nhiều nước trên thế giới đã tiến hành nghiên cứu sử dụng và khai thác

hiệu quả nguồn năng lượng tái tạo để phát điện. Nhiều nguồn năng lượng tái tạo tự nhiên và thân

thiện với môi trường đang được quan tâm trong đó có nguồn năng lượng mặt trời. Mặc dù tiềm

năng ứng dụng của năng lượng mặt trời là rất lớn nhưng trong một thời gian dài chỉ chiếm một

tỷ phần rất nhỏ trong tổng năng lượng được khai thác và sử dụng.

Những năm gần đây do đã có nhiều tiến bộ kỹ thuật đáng kể trong ngành công nghiệp điện

mặt trời, giá thành giảm nhanh và đáng kể nên điện mặt trời đang ngày càng trở nên cạnh tranh

và phát triển mạnh mẽ ở nhiều nước trên thế giới.

Tại Việt Nam, nguồn năng lượng hóa thạch hiện nay còn đáp ứng được nhu cầu sử dụng và

sản xuất. Năm 2015, khả năng khai thác và nhập khẩu than đá đáp ứng hơn 90% nhu cầu sử

dụng (trong đó phần lớn dành cho phát điện) nhưng theo dự báo đến năm 2020 thì khả năng khai

thác chỉ đáp ứng được 60% và tỉ lệ này chỉ còn 34% đến năm 2035. Bên cạnh đó, do diễn biến

thời tiết không thuận lợi, hạn hán thường xảy ra trên diện rộng và kéo dài nên lưu lượng nước

về các hồ thủy điện rất thấp có lúc chỉ tích được 25 – 50% dung tích thiết kế. Sau khi thủy điện

Lai Châu hoàn thành, Việt Nam sẽ không còn xây dựng những nhà máy thủy điện lớn vì cơ bản

đã khai thác hết. Theo quy hoạch phát triển điện lực quốc gia giai đoạn 2011-2020, có xét đến

2030 thì vào năm 2020, Việt Nam sẽ nhập khẩu hơn 2.300 MW điện (chiếm 3,1% tổng cơ cấu

năng lượng điện), năm 2030 sẽ nhập 7.100 MW (chiếm 4,9% tổng cơ cấu năng lượng điện)

pdf 160 trang dienloan 9920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu ứng dụng phát triển điện mặt trời tại Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu ứng dụng phát triển điện mặt trời tại Việt Nam

Luận án Nghiên cứu ứng dụng phát triển điện mặt trời tại Việt Nam
1 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, dưới sự hướng dẫn khoa học 
của GS.VS.TSKH.Trần Đình Long và TS. Lê Thị Minh Châu. Các kết quả nêu trong luận 
án là trung thực và chưa từng được tác giả khác công bố trong bất kỳ một công trình nào. 
 .Ngàythángnăm. 
 Giáo viên hướng dẫn 1 Giáo viên hướng dẫn 2 Tác giả luận án 
TS. Lê Thị Minh Châu GS.TSKH.VS. Trần Đình Long Nguyễn Thùy Linh 
2 
LỜI CẢM ƠN 
 Đầu tiên tôi xin gửi lời biết ơn sâu sắc đến GS.VS.TSKH Trần Đình Long, TS.Lê 
Thị Minh Châu đã trực tiếp hướng dẫn, định hướng khoa học, dành nhiều thời gian quí báu 
và tâm huyết giúp đỡ để tôi hoàn thành luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn quí thầy cô giáo 
ở Bộ môn Hệ thống điện; lãnh đạo Viện Điện, Viện Đào tạo Sau Đại học Trường Đại học 
Bách khoa Hà Nội; lãnh đạo khoa Kỹ thuật và Công nghệ và lãnh đạo Trường Đại học Phạm 
Văn Đồng đã tạo mọi điều kiện thuận lợi về mặt tài chính và thời gian trong suốt quá trình 
tôi nghiên cứu luận án. Xin chân thành cảm ơn lời động viên của bạn bè và đồng nghiệp đã 
dành cho tôi. 
 Cuối cùng tôi xin bày tỏ lòng biết ơn đến ba mẹ, cảm ơn chồng và con trai đã luôn 
động viên, tạo mọi điều kiện thuận lợi cả vật chất và tinh thần. Đó chính là nguồn động lực 
to lớn để tôi vượt qua khó khăn và hoàn thành luận án. 
 Tác giả luận án 
 Nguyễn Thùy Linh 
3 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................................1 
LỜI CẢM ƠN .....................................................................................................................2 
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ..........................................................................................6 
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH, ĐỒ THỊ ..............................................................................8 
THUẬT NGỮ VÀ TỪ VIẾT TẮT .......................................................................................12 
MỞ ĐẦU ..........................................................................................................................13 
1. Tính cấp thiết của đề tài ...........................................................................................13 
2. Mục đích nghiên cứu ................................................................................................14 
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................14 
4. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................................15 
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ..................................................................15 
6. Bố cục của luận án ...................................................................................................16 
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN NỘI 
DUNG LUẬN ÁN VÀ HIỆN TRẠNG PHÁT TRIỂN ĐIỆN MẶT TRỜI TẠI VIỆT NAM ......17 
1.1. Sự cần thiết của việc phát triển và sử dụng năng lượng điện mặt trời tại Việt Nam
 .....................................................................................................................................17 
1.2. Những công trình nghiên cứu liên quan đến nội dung luận án ...............................21 
1.3. Các vấn đề nghiên cứu trong luận án ....................................................................23 
1.4. Tiềm năng điện mặt trời tại Việt Nam ....................................................................25 
1.5. Công nghệ pin quang điện (PV) [ 50, 113, 114, 136] .............................................28 
1.6. Một số dự án, công trình ứng dụng điện mặt trời tại Việt Nam ..............................36 
1.7. Định hướng, chiến lược phát triển năng lượng mặt trời ở Việt Nam ......................39 
1.8. Kết luận chương 1 .................................................................................................41 
CHƯƠNG 2. NGHIÊN CỨU, LỰA CHỌN CẤU TRÚC, THÔNG SỐ CÁC PHẦN TỬ 
CHÍNH VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG QUANG ĐIỆN MẶT TRỜI ...........................43 
2.1. Đặt vấn đề .............................................................................................................43 
2.2. Nguồn điện mặt trời công suất nhỏ hoạt động độc lập ...........................................43 
2.2.1. Sơ đồ đấu nối .....................................................................................................43 
2.2.2. Phương pháp tính toán một hệ thống điện mặt trời độc lập công suất nhỏ .........44 
2.2.2.1. Các dữ liệu tính toán đầu vào ......................................................................44 
2.2.2.2. Các thông số cần xác định ...........................................................................45 
2.2.3. Ví dụ tính toán minh họa cho HTĐMT độc lập ....................................................45 
2.2.3.1. Hiện trạng và nhu cầu năng lượng xã An Bình (đảo Bé Lý Sơn) - Quảng Ngãi
 .................................................................................................................................46 
2.2.3.2. Lựa chọn các thành phần của hệ thống điện mặt trời tại xã An Bình [46, 53, 
58, 99, 117, 120, 137, 141] .......................................................................................48 
2.2.3.3. Sơ đồ đấu nối hệ thống điện mặt trời tại xã An Bình (đảo Bé Lý Sơn) - Quảng 
Ngãi ..........................................................................................................................52 
4 
2.2.3.4. Tính toán hoạt động của hệ thống điện mặt trời ...........................................54 
2.3. Nguồn điện mặt trời lắp mái nối lưới......................................................................57 
2.3.1. Sơ đồ đấu nối .....................................................................................................57 
2.3.2. Ví dụ minh họa hệ thống điện mặt trời lắp mái nối lưới cho các nhà ở tư nhân ..58 
2.3.3. Ví dụ minh họa hệ thống điện mặt trời lắp mái nối lưới cho tòa nhà công cộng ..62 
2.3.3.1. Hệ thống điện mặt trời lắp mái nối lưới cho văn phòng công ty điện lực Bà 
Rịa - Vũng Tàu..........................................................................................................62 
2.3.3.2. Hệ thống điện mặt trời lắp mái nối lưới của trạm hotline Yên Nghĩa (Hà Nội)
 .................................................................................................................................64 
2.4. Trang trại điện mặt trời nối lưới công suất trung bình và lớn .................................67 
2.4.1. Giới thiệu về nhà máy điện mặt trời Sông Bình (Bình Thuận) .............................67 
2.4.1.1. Các thành phần của nhà máy điện mặt trời nối lưới Sông Bình (Bình Thuận) 
[16] ...........................................................................................................................68 
2.4.1.2. Sơ đồ một sợi nhà máy quang điện mặt trời Sông Bình (Bình Thuận) ..........70 
2.4.2. Mô phỏng tác động của nhà máy ĐMT đến thông số vận hành của lưới điện lân 
cận điểm kết nối ...........................................................................................................71 
2.4.2.1. Giới thiệu về lưới điện lân cận điểm kết nối nhà máy điện mặt trời Sông Bình 
(Bình Thuận) .............................................................................................................71 
2.4.2.2. Phân tích tác động của nguồn điện mặt trời Sông Bình đến một số thông số 
vận hành của lưới điện phân phối địa phương ..........................................................72 
Nhận xét: ......................................................................................................................79 
2.5. Kết luận chương 2 .................................................................................................79 
CHƯƠNG 3. NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN ĐIỆN MẶT TRỜI LẮP MÁI NỐI LƯỚI CHO 
NHÀ Ở VÀ NHÀ CÔNG CỘNG TẠI VIỆT NAM ...............................................................81 
3.1. Điện mặt trời nối lưới – Yếu tố quan trọng cho sự phát triển NLTT tại Việt Nam ...81 
3.2. Nghiên cứu một số đặc tính vận hành đặc trưng của nguồn điện mặt trời lắp mái 
nối lưới .........................................................................................................................83 
3.2.1. Phương pháp xử lí dữ liệu và xây dựng biểu đồ công suất, biểu đồ điện áp vận 
hành đặc trưng của nguồn điện mặt trời lắp mái nối lưới .............................................83 
3.2.2. Áp dụng tính toán minh họa cho các công trình điện mặt trời lắp mái nối lưới tại 
thành phố Đà Nẵng, Vũng Tàu và Hà Nội ....................................................................84 
3.2.2.1. Các số liệu đo đạc, thu thập được của nguồn điện mặt trời lắp mái nối lưới .84 
3.2.2.2. Xử lí các số liệu thu thập và xây dựng một số đặc tính vận hành đặc trưng 
của nguồn ĐMTLMNL ...............................................................................................91 
3.3. Mô phỏng minh họa tác động của nguồn ĐMTLMNL theo mức độ thâm nhập với 
lưới phân phối lân cận điểm kết nối ..............................................................................99 
3.3.1. Giới thiệu lưới điện phân phối lân cận điểm kết nối với nguồn điện mặt trời lắp 
mái ...............................................................................................................................99 
3.3.2. Phân tích tác động của nguồn ĐMTLMNL theo mức độ thâm nhập với lưới phân 
phối lân cận điểm kết nối ............................................................................................ 102 
5 
3.4. Kết luận chương 3 ............................................................................................... 105 
CHƯƠNG 4. TÁC ĐỘNG CỦA CƠ CHẾ TRỢ GIÁ ĐẾN PHÁT TRIỂN ĐIỆN MẶT TRỜI
 ...................................................................................................................................... 106 
4.1. Chính sách trợ giá đối với các nguồn điện sử dụng năng lượng tái tạo ............... 106 
4.2. FIT cho các nguồn điện sử dụng NLTT ............................................................... 107 
4.2.1. Định nghĩa FIT .................................................................................................. 107 
4.2.2. Mục tiêu quốc gia, chính sách và mức trợ giá ở một số nước trên thế giới trong 
việc xây dựng FIT đối với năng lượng tái tạo ............................................................. 108 
4.2.3. Cơ sở để xây dựng FIT tại Việt Nam ................................................................ 111 
4.2.3.1. Một số văn bản của Nhà Nước liên quan đến trợ giá cho nguồn NLTT ...... 111 
4.2.3.2. Đề xuất FIT cho nguồn NLTT tại Việt Nam ................................................. 114 
4.3. Nghiên cứu tác động của biểu giá điện bán lẻ đến phát triển ĐMT tại Việt Nam .. 116 
4.3.1. Biểu giá điện bán lẻ .......................................................................................... 116 
4.3.2. Phương pháp tính toán tác động của giá điện đến hiệu quả kinh tế - tài chính của 
các dự án ĐMT .......................................................................................................... 124 
4.4. Tính toán minh họa cho các công trình điện mặt trời lắp mái nối lưới tại thành phố 
Đà Nẵng và thành phố Vũng Tàu ............................................................................... 128 
4.4.1. Công trình ĐMTLM NL của nhà ở tư nhân........................................................ 128 
4.4.2. Công trình ĐMTLMNL của nhà công cộng tại thành phố Vũng Tàu .................. 131 
4.5. Kết luận chương 4 ............................................................................................... 133 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................................................... 134 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN ...................... 136 
Các công trình công bố liên quan đến luận án .......................................................... 136 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. 138 
PHỤ LỤC 1 .................................................................................................................... 146 
PHỤ LỤC 2 .................................................................................................................... 153 
PHỤ LỤC 3 .................................................................................................................... 154 
PHỤ LỤC 4 .................................................................................................................... 156 
6 
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU 
Bảng 1.1. Mật độ năng lượng mặt trời trung bình năm và số giờ nắng tại một số khu vực.26 
Bảng 1.2. Các thông số kỹ thuật chính của pin mặt trời c-Si ............................................ 30 
Bảng 1.3. Các thông số kỹ thuật chính của pin mặt trời loại màng mỏng ......................... 31 
Bảng 1.4. Chiến lược và mục tiêu năng lượng tái tạo của Việt Nam ................................ 40 
Bảng 2.1. Bức xạ trung bình tháng tại Lý Sơn ................................................................. 46 
Bảng 2.2. Cường độ bức xạ trung bình ngày tại xã An Bình ( đảo Bé Lý Sơn)................. 46 
Bảng 2.3. Tổng nhu cầu điện năng của các loại phụ tải tại xã An Bình ............................ 47 
Bảng 2.4. Sản lượng điện năng theo tháng trong năm của hệ thống điện mặt trời lắp đặt tại 
xã đảo An Bình (Lý Sơn - Quảng Ngãi) .......................................................................... 49 
Bảng 2.5. Các thông số kỹ thuật của acqui GM1000........................................................ 50 
Bảng 2.6. Các thông số kỹ thuật của bộ biến đổi điện SMC5000A .................................. 50 
Bảng 2.7. Các thông số kỹ thuật của bộ biến đổi SI5048 ................................................. 51 
Bảng 2.8. Tổng hợp các thiết bị trong hệ thống điện mặt trời tại xã An Bình ( đảo Bé Lý 
Sơn) ................................................................................................................................ 52 
Bảng 2.9. Các thông số kinh tế - kỹ thuật của công trình ĐMT tại xã đảo An Bình .......... 55 
Bảng 2.10. Chi phí vận hành và bảo dưỡng (O&M) của trạm phát điện mặt trời được minh 
họa .................................................................................................................................. 56 
Bảng 2.11. Các thông số chung của các công trình ĐMTLMNL tại thành phố Đà Nẵng .. 58 
Bảng 2.12. Thông số kỹ thuật chính của mô-đun PV ....................................................... 59 
Bảng 2.13. Thông số kỹ thuật của Inverter ...................................................................... 59 
Bảng 2.14. Thông số kỹ thuật của hệ thống ... 5862,24 5568,48 2227,39 1447,8 
9 42068,13 35682,96 6385,2 2554,08 1660,15 
10 42715,43 35504,52 7210,92 2884,37 1874,84 
11 43372,83 35327,04 8045,76 3218,3 2091,9 
12 44040,49 35150,4 8890,08 3556,03 2311,42 
13 44718,56 34974,6 9744 3897,6 2533,44 
14 45407,22 34799,76 10607,52 4243,01 2757,96 
15 46106,63 34625,76 11480,88 4592,35 2985,03 
16 46816,97 34452,6 12364,32 4945,73 3214,72 
17 47538,39 34280,28 13258,08 5303,23 3447,1 
18 48271,08 34108,92 14162,16 5664,86 3682,16 
19 49015,21 33938,4 15076,8 6030,72 3919,97 
20 49770,97 33768,72 16002,24 6400,9 4160,59 
21 50538,53 33599,88 16938,6 6775,44 4404,04 
22 51318,08 33431,88 17886,24 7154,5 4650,43 
23 52109,82 33264,72 18845,16 7538,06 4899,74 
24 52913,94 33098,4 19815,6 7926,24 5152,06 
25 53730,62 32932,92 20797,68 8319,07 5407,4 
Tổng 1124856,40 874936,92 249919,56 99967,82 64979,12 
154 
PHỤ LỤC 3 
Thông số của đường dây được mô phỏng: lộ 478/E18 trạm 110kV An Đồn, Đà Nẵng 
Bảng PL3.1. Thông số phụ tải của lộ 478/E14 trạm 110kV An Đồn 
TT Tên TBA Công suất Ptb Qtb 
1 KDC An Cư 3 mở rộng T2 250 126.73 20.28 
2 Grand Jeep 400 1.29 0.24 
3 KDC An Cư 3 T2 400 174.18 52.62 
4 KDC An cư 3 T1 630 219.08 32.93 
5 PVTC PCC An Thịnh 400 73.37 50.53 
6 Phạm Văn Đồng T4 250 55.58 1.00 
7 KS Angel (Cty TNHH Ngân Dung) 250 28.86 7.82 
8 Khách sạn Bảy Quế 250 34.32 7.65 
9 Hồ Nghinh T4 400 215.55 50.24 
10 TBA Phước Mỹ 4 320 55.98 3.20 
11 Hồ Nghinh T1 400 214.87 53.84 
12 Phước Mỹ 3 630 322.96 76.43 
13 Khách sạn Biển Kim Cương 630 138.90 25.03 
14 Khách sạn Seaview 560 64.43 9.77 
15 Mỹ Khê 1 320 145.35 0.50 
16 Nhà khách công an 400 145.35 0.50 
17 KDC An Cư T2 320 88.11 26.16 
18 KDC An Cư T1 320 59.33 1.58 
19 KDC An Cư T3 400 215.96 12.03 
20 KDC An Cư T4 630 153.37 34.69 
21 An Cư T5 250 76.62 0.55 
22 Phước Mỹ 2 630 197.20 44.03 
23 Học viện chính trị T2 630 27.15 9.40 
24 Nguyễn Công Trứ T2 400 123.21 39.44 
25 Học viện chính trị T1 250 23.30 5.88 
26 Bệnh viện 199 400 128.75 27.51 
27 Công An Sơn Trà 160 23.44 6.17 
28 Nguyễn Công Trứ 400 168.65 14.78 
29 An Nhơn 2 400 164.30 17.92 
Bảng PL3.2. Thông số dây dẫn của lộ 478/E14 trạm 110kV An Đồn 
Đường 
dây 
Nút đi Nút đến 
Chiều 
dài 
(km) 
Loại dây 
dẫn 
R 
 ( /km) 
ở 20oC 
X 
( /km) 
Line2 t13 ancu3mrong 0.1200 M-95 0.1944 0.3518 
Line3 t13 granjeep 0.2300 AV-240 0.1250 0.3279 
Line4 granjeep t22 0.0800 AV-240 0.1250 0.3279 
Line5 t22 ancu3t2 0.0600 AV-95 0.3114 0.3558 
Line6 ancu3t2 ancu3t1 0.3060 M-95 0.1944 0.3518 
Line7 t22 t25 0.0900 AV-240 0.1250 0.3279 
Line8 t25 tcdappcat 0.0350 AV-70 0.4131 0.3649 
Line9 t25 pvdt4 0.0820 AV-240 0.1250 0.3279 
Line10 pvdt4 t29 0.1020 M-240 0.0754 0.3279 
Line13 angel ksbayque 0.0450 AV-240 0.1250 0.3279 
155 
Line14 ksbayque t37 0.0900 AV-240 0.1250 0.3279 
Line15 t37 honghinht4 0.0450 AV-240 0.1250 0.3279 
Line16 t37 phuocmy4 0.0350 AV-240 0.1250 0.3279 
Line17 phuocmy4 honghinht1 0.0350 AV-240 0.1250 0.3279 
Line18 honghinht1 phumy3 0.1360 AV-70 0.4131 0.3649 
Line19 phumy3 ksbienkcuong 0.2800 M-50 0.3688 0.3755 
Line20 phumy3 t43/4 0.0210 AV-95 0.3114 0.3558 
Line21 honghinht1 t45 0.1000 AV-240 0.1250 0.3279 
Line23 t45 mykhe1 0.0700 AV-150 0.1944 0.3375 
Line24 mykhe1 nkhachca 0.0670 M-50 0.3688 0.3755 
Line25 mykhe1 t45/3 0.0500 AV-150 0.1944 0.3375 
Line26 t45/3 kdcancut2 0.0840 M-35 0.5238 0.3867 
Line27 t45/3 t45/6 0.0450 AV-150 0.1944 0.3375 
Line28 t45/6 tbancu 0.0270 M-35 0.5238 0.3867 
Line29 kdcancut1 tbancu 0.0300 M-35 0.5238 0.3867 
Line30 kdcancut1 t45/6/7 0.2340 AV-120 0.2459 0.3449 
Line32 t45/6/7 kdcact4-o.nh 0.2180 AV-120 0.2459 0.3449 
Line33 t45/6 ancut5 0.2120 AV-150 0.1944 0.3375 
Line34 ancut5 t45/11 0.0400 AV-150 0.1944 0.3375 
Line35 t45/11 pmy2 0.4200 AV-70 0.4131 0.3649 
Line36 t45/11 t45/14 0.1400 AV-150 0.1944 0.3375 
Line37 t45/14 hvctqgiat2 0.0430 M-50 0.3688 0.3755 
Line38 t45/14 t45/15 0.0400 AV-150 0.1944 0.3375 
Line39 t45/15 nctrut2 0.1170 AV-70 0.4131 0.3649 
Line40 t45/15 t45/18 0.1480 AV-150 0.1944 0.3375 
Line41 t45/18 hvctqgia 0.0400 M-35 0.5238 0.3867 
Line42 t45/18 t45/20 0.0760 AV-150 0.1944 0.3375 
Line43 t45/20 t45/20/1 0.0200 M-50 0.3688 0.3755 
Line44 t45/20/1 bvien109 0.1100 M-50 0.3688 0.3755 
Line45 t45/20 t45/21 0.0380 AV-150 0.1944 0.3375 
Line46 t45/21 casontra 0.0200 M-35 0.5238 0.3867 
Line47 t45/21 t45/25 0.1620 AV-150 0.1944 0.3375 
Line48 t45/25 nctruxs 0.0240 M-35 0.5238 0.3867 
Line49 t45/25 annhont2 0.0240 M-35 0.5238 0.3867 
Line50 node2 t1 0.0090 M-185 0.0991 0.3365 
Line51 t1 t13 0.4360 AV-240 0.1250 0.3279 
Line1 t29 angel 0.2360 AV-240 0.1250 0.3279 
Line11 t43/4 seavii 0.1450 M-50 0.3688 0.3755 
Line12 t45/6/7 kdcancut3 0.0170 AV-120 0.2459 0.3449 
156 
PHỤ LỤC 4 
Bảng PL4.1. Suất đầu tư của một số nguồn NLTT tại Việt Nam [34] 
STT Công trình ĐMT nối lưới kWp Nơi lắp đặt/loại thiết bị Năm USD/kWp 
 ĐMT lắp mái nối lưới 
1 Villa ĐMT đầu tiên 2 
TPHCM / Solarlab 
5/2005 10000 
4 ĐMT lắp mái của Tập Đoàn Tuấn Ân 12 10/2009 6000 
5 ĐMT lắp mái của bệnh viện Tam Kỳ 3 5/2010 6000 
9 ĐMT lắp mái của XP Power Factory 40 Khu CN Bình Dương/ 
Schneider 
5/2012 4000 
10 ĐMT lắp mái của Big C (Dĩ An) 200 2012 3500 
11 
ĐMT lắp mái của Viện Tài Nguyên 
& Môi trường Quốc Gia 
42 
ĐH Quốc Gia/ Red Sun 
J.S.Co 
2013 10000 
12 ĐMT lắp mái của Trung tâm Bia 3,6 Đà Nẵng / Solar BK 2/2014 
13 ĐMT của tòa nhà PV-UNDP 110 Vạn Phúc/Hà Nội 8/2014 6452 
14 Nhà máy ĐMT 36 Côn Đảo/Spain Co. 2014 5500 
16 ĐMT lắp mái của Hotel Lotus 11,2 
TPHCM/ Solarlab (hệ 
thống ĐMTNL + ĐMT 
Ắc qui 
4/2015 4500 
17 
ĐMT lắp mái nối lưới của công ty 
sản xuất trà 
10 
TP Lào Cai/ Soalarlab 
(hệ thống ĐMTNL + 
ĐMT Ắc qui) 
5/2015 5000 
18 
ĐMT lắp mái nối lưới tại trụ sở 
hotline Yên Nghĩa, Công ty Điện Lực 
Hà Nội 
20,28 TP Hà Nội 2016 1100 
19 
ĐMT lắp mái nối lưới của công ty 
Điện Lực Bà Rịa - Vũng Tàu 
140 TP Vũng Tàu 2016 1160 
20 
ĐMT lắp mái nối lưới tại trụ sở tòa 
nhà EVN 
19,84 TP Hà Nội 2017 1100 
 Nhà máy ĐMT nối lưới MWp USD/MWp 
21 
Dự án nhà máy điện mặt trời Tuy 
Phong 
30 
Xã Vĩnh Hảo, huyện 
Tuy Phong 
2017 2130403 
22 Dự án điện mặt trời Eco Seido 40 
Xã Phú Lạc, Phong Phú, 
huyện Tuy Phong 
2017 1813187 
23 
Dự án Nhà máy điện Mặt trời VSP 
Bình Thuận II 
29,99 
Xã Vĩnh Hảo, huyện 
Tuy Phong 
2017 1733911 
24 
Dự án Nhà máy điện Mặt trời Vĩnh 
Hảo 
29,99 2017 1728049 
25 Dự án nhà máy điện mặt trời hồ Đa Mi 47,5 
Xã La Ngâu, huyện 
Tánh Linh và xã La Dạ, 
huyện Hàm Thuận Bắc 
2017 1401966 
26 
Dự án nhà máy điện mặt trời Hồng 
Phong 1A 
130 
Xã Hồng Phong, huyện 
Bắc Bình 
2017 1161846 
27 
Dự án nhà máy điện mặt trời Hồng 
Phong 1B 
120 2017 1161846 
28 
Dự án nhà máy điện mặt trời Sông 
Bình 2 
200 2017 1140879 
29 
Dự án nhà máy sản xuất điện năng 
lượng mặt trời Vĩnh Hảo 4 
39 2017 1116934 
30 
Dự án nhà máy điện mặt trời Sông 
Lũy 
14 
xã Sông Lũy, xã Bình 
Tân, huyện Bắc Bình 
2017 1547881 
31 
Dự án nhà máy sản xuất điện năng 
lượng mặt trời Phan Lâm 
36,7 
Xã Phan Lâm, huyện 
Bắc Bình 
2017 1346229 
157 
32 
Dự án nhà máy điện mặt trời Hồng 
Phong 2.1 
48 
xã Hồng Phong, huyện 
Bắc Bình 
2017 1278388 
33 
Dự án nhà máy sản xuất điện năng 
lượng mặt trời Phong Phú 
42 
Xã Phong Phú, huyện 
Tuy Phong 
2017 1219257 
34 
Dự án nhà máy sản xuất điện năng 
lượng mặt trời Vĩnh Tân 1 
4,2 
Xã Vĩnh Tân, huyện Tuy 
Phong 
2017 1255887 
35 Dự án nhà máy điện mặt trời Mũi Né 40 
Phường Mũi Né (Tp. 
Phan Thiết), xã Hồng 
Phong, huyện Bắc Bình 
2017 1223077 
36 
Dự án nhà máy điện mặt trời Sơn Mỹ 
3.1 
48 
Xã Sơn Mỹ, huyện Hàm 
Tân 
2017 1458791 
37 
Dự án nhà máy điện mặt trời Tân Đức 
2 
34,3 
Xã Tân Đức, huyện Hàm 
Tân 
2017 1173043 
38 
Dự án nhà máy điện mặt trời Hàm Phú 
1 
49 
Xã Hàm Phú, huyện 
Hàm Thuận Bắc 
2017 1193093 
39 
Dự án nhà máy điện mặt trời Vĩnh 
Hảo 6 
50 
Xã Vĩnh Hảo, huyện 
Tuy Phong 
2017 1247473 
40 
Dự án nhà máy điện mặt trời Hồng 
Liêm 
49 
xã Hồng Liêm, huyện 
Hàm Thuận Bắc 
2017 1105181 
41 
Dự án nhà máy điện mặt trời Hồng 
Phong 1.2 
50 
Xã Hồng Phong, huyện 
Bắc Bình 
2017 1206154 
42 
Dự án nhà máy điện mặt trời Hàm Phú 
2 
49 
Xã Hàm Phú, huyện 
Hàm Thuận Bắc 
2017 1193093 
43 
Dự án nhà máy điện mặt trời Hàm 
Kiệm 
48,7 
xã Hàm Kiệm, huyện 
Hàm Thuận Nam 
2017 1033463 
44 
Dự án nhà máy điện mặt trời Hồng 
Phong 4 
48 
Xã Hồng Phong, huyện 
Bắc Bình 
2017 1076923 
45 
Dự án nhà máy điện mặt trời Vĩnh Tân 
2 
35 
xã Vĩnh Tân, huyện Tuy 
Phong 
2017 1360126 
46 
Dự án nhà máy điện mặt trời Hồng 
Phong 5.2 
48 
Xã Hồng Phong, huyện 
Bắc Bình 
2017 1226190 
47 
Dự án nhà máy sản xuất điện năng 
lượng mặt trời Phú Lạc 2 
50 
Xã Phú Lạc, huyện Tuy 
Phong 
2017 1054945 
48 
Dự án nhà máy điện mặt trời Tân 
Xuân 
29,5 
Xã Tân Xuân, huyện 
Hàm Tân 
2017 1013224 
49 
Dự án nhà máy điện mặt trời Hồng 
Phong 9 
39,2 
Xã Hồng Phong, huyện 
Bắc Bình 
2017 1087688 
50 
Dự án nhà máy điện mặt trời tại xã 
Bình Tân 
49 
Xã Bình Tân, huyện Bắc 
Bình 
2017 1108769 
51 
Dự án nhà máy điện mặt trời Hồng 
Liêm 1 
50 
xã Hồng Liêm, huyện 
Hàm Thuận Bắc 
2017 1139341 
52 
Dự án nhà máy điện mặt trời Hồng 
Liêm 2 
50 2017 1139341 
53 
Dự án nhà máy điện mặt trời Hồng 
Liêm 3 
50 2017 1139341 
54 
Dự án nhà máy điện mặt trời Hồng 
Liêm 9 
48 2017 1102564 
55 
Dự án nhà máy điện mặt trời Hồng 
Liêm 8 
50 2017 1120879 
56 
Dự án nhà máy điện mặt trời Hồng 
Liêm 6.1 
50 2017 1120879 
57 
Dự án nhà máy điện mặt trời Hồng 
Liêm 6.2 
50 2017 1120879 
158 
58 
Dự án nhà máy điện mặt trời Hàm 
Kiệm 1 
46 
xã Hàm Kiệm, huyện 
Hàm Thuận Nam 
2017 1150502 
59 
Dự án nhà máy điện mặt trời Hồng 
Phong 7 
50 
Xã Hồng Phong, huyện 
Bắc Bình 
2017 1009231 
60 
Dự án nhà máy điện mặt trời Sông 
Lũy 1 
39 
xã Sông Lũy, huyện Bắc 
Bình 
2017 1076360 
61 
Dự án nhà máy sản xuất điện năng 
lượng mặt trời Vĩnh Hảo 5 
35 
Xã Vĩnh Hảo , huyện 
Tuy Phong 
2017 1026060 
62 
Dự án nhà máy điện mặt trời Hồng 
Phong 10.1 và Hồng Phong 10.2 
100 
xã Hồng Phong, huyện 
Bắc Bình 
2017 1048791 
63 
Dự án nhà máy điện mặt trời Hồng 
Phong 1.4 
50 2017 1200000 
64 Dự án nhà máy điện mặt trời Bình An 50 
Xã Bình An, huyện Bắc 
Bình 
2017 1241319 
65 
Dự án nhà máy điện mặt trời Vĩnh 
Hảo 8 
320 
Xã Vĩnh Hảo, huyện 
Tuy Phong 
2017 1038324 
66 
Dự án nhà máy điện mặt trời Hồng 
Phong 3.3 
50 
Xã Hồng Phong, huyện 
Bắc Bình 
2017 1170989 
67 
Dự án nhà máy điện mặt trời Hồng 
Phong 2.2 
48 2017 1019231 
68 
Dự án nhà máy điện mặt trời Hồng 
Phong 3.1 
50 2017 1026813 
69 
Dự án nhà máy điện mặt trời Hồng 
Phong 11 
100 2017 1057143 
70 
Dự án nhà máy điện mặt trời TTC 
Sông Bình 4 
49 
Xã Sông Bình, huyện 
Bắc Bình 
2017 967033 
71 
Dự án nhà máy điện mặt trời TTC 
Sông Bình 5 
49 2017 967033 
72 
Dự án nhà máy điện mặt trời Thái 
Phong 
460 
Xã Hòa Minh, huyện 
Tuy Phong 
2017 1525275 
73 
Dự án nhà máy điện mặt trời Hòa 
Thắng 3.1 
50 
Xã Hòa Thắng, huyện 
Bắc Bình 
2017 1017143 
74 
Dự án nhà máy điện mặt trời Hòa 
Thắng 3.2 
50 2017 1035604 
Bảng PL4.2. Chính sách trợ giá ĐMT của một số nước trên thế giới [90] 
Khu 
vực 
Quốc gia 
Giá 
(Euro/ kwh) 
Khả năng cung cấp 
Thời gian 
(năm) 
Ghi chú 
Châu Á 
Hàn Quốc 
0.3405 
0,3250 
0,3095 
0,2940 
0,2476 
< 30 kW 
< 200 kW 
< 1 MW 
< 3 MW 
> 3 MW 
20 
- Áp dụng cho các 
dự án có công suất 
500MW. 
- Thời gian trợ giá 15 
năm. 
Giang Tô 
(Trung Quốc) 
0,3619 
0,2103 
Các dự án ĐMT lắp mái TBD 
- Mục tiêu chương 
trình 400MW. 
Đài Loan 
(đang được đề 
xuất) 
0,1672 
0,1920 
0,1860 
< 10kW 
< 500 kW 
< 500 kW 
TBD 
Úc 
Thủ đô 
0,3105 
0,2484 
< 10 kW 
< 30 kW 
20 
New South 
Wales 
0,3722 < 10 kW 7 
Khu 
vực 
Ontario 
0,5106 
0,4540 
< 10 kW 
> 10 kW 
20 
- Áp dụng cho thổ 
dân và cộng đồng. 
159 
Bắc 
Mỹ 
0,4043 
0,3432 
0,2821 
< 250 kW ĐMT lắp mái 
> 250 kW 
< 500 kW ĐMT lắp mái 
> 500 kW ĐMT lắp mái 
< 10 MW lắp đặt trên mặt đất 
Rainesville, 
Florida 
0,2133 
0,1866 
ĐMT lắp mái hay ĐMT lắp trên 
mặt đất 
< 25 kW (lắp trên mặt đất) 
> 25 kW 
20 
San Antonio, 
Texas 
0,1800 
50 kW (công suất nhỏ nhất) 
500 kW (công suất lớn nhất) 
20 
Vermont 0,2000 < 2,2 MW 25 
Cộng 
đồng 
Âu 
Châu 
Austria 
0,4598 
0,3998 
0,2998 
< 5 kW 
> 10 kW 
> 10 kW 
12 
Bulgaria 
0,4208 
0,3860 
< 5 kW 
> 5 kW 
25 
Cyprus 
0,36 
0,34 
< 20 kW 
< 150 kW 
20 
Cộng hòa Séc 
0,4963 
0,4925 
< 30 kW 
> 30 kW 
20 
Pháp 
0,328 
0,437 
0,6018 
Lắp đặt trên đất liền 
Lắp đặt ngoài biển đảo 
BIPV 
20 
Đức 
0,4301 
0,4091 
0,3958 
0,33-0,319 
< 30 kW ĐMT lắp mái 
> 100 ĐMT lắp mái 
< 1 MW 
> 1MW lắp đặt trên mặt đất 
20 
Hy Lạp 
0,45 
0,40 
0,50 
0,45 
< 100 kW có kết nối 
> 100 kW có kết nối 
< 100 kW độc lập 
> 100 kW độc lập 
20 
Ý 
0,480 
0,431 
0,392 
0,451 
0,412 
0,372 
0,431 
0,392 
0,353 
1 kW-3 kW toàn BIPV 
1 kW-3kW một phần BIPV 
1 kW-3kW không BIPV 
3 kW-20 kW toàn BIPV 
3 kW-20 kW một phần BIPV 
3 kW-20 kW không BIPV 
 > 20 kW toàn BIPV 
> 20 kW một phần BIPV 
 > 20 kW không BIPV 
20 
Luxembourg 
0,42 
 0,37 
< 30 kW 
31-1000 kW 
The 
Netherlands 
383 
353 
0,6 kW – 15 kW 
15 kW – 100kW 
15 
Portugal 
0,42 
0,32 
< 5 kW 
> 5 kW 
12 
Slovakia 0,2774 12 
Slovenia 
0,4154 
0,3800 
0,3150 
0,4778 
0,4370 
0,3626 
< 50 kW 
< 1 MW 
< 5 MW 
< 50 kW BIPV 
< 1 MW BIPV 
< 5 MW BIPV 
15 
160 
0,3904 
0,3597 
0,2899 
< 50 kW lắp đặt trên mặt đất 
< 1 MW lắp đặt trên mặt đất 
> 5 kW lắp đặt trên mặt đất 
Tây Ban Nha 0,32 - 0,34 Hệ thống lắp mái trên mặt đất 25 
Anh 
(Đã đề xuất) 
0,3457895 
0,40713925 
0,3457895 
0,312326 
0,290017 
< 4 kW (cấu trúc mới) 
< 4 kW (trang bị thêm thiết bị) 
< 10 kW 
< 100 kW 
< 5 MW hệ thống ĐMT độc lập 
20 
Khu 
vực 
Bắc 
Liên 
minh 
Châu 
Âu 
Croatia 
0,46 
0,41 
0,26 
< 10 kW 
< 30 kW 
< 30 kW 
12 
Israel 
0,36 
0,29 
< 30 kW 
50 kW-5 MW 
20 
Thụy Điển 
0,49 
0,43 
0,41 
0,39 
0,43 
0,35 
0,33 
0,32 
0,59 
0,48 
0,44 
0,41 
< 10 kW đặt trên mái 
< 30 kW đặt trên mái 
< 100 kW đặt trên mái 
> 100 kW đặt trên mái 
< 10 kW đặt trên mái 
< 30 kW đặt trên mái 
< 100 kW đặt trên mái 
> 100 kW đặt trên mái 
< 10 kW BIPV 
< 30 kW BIPV 
< 100 kW BIPV 
> 100 kW BIPV 
25 
Thổ Nhĩ Kì 0,28 -0,22 
10 năm đầu 
10 năm kế tiếp 
20 
Ukraine 
0,23695357 
0,247724187 
< 100 kW 
> 100kW 
Đến năm 
2030 
 Gấp 1,8 lần giờ cao 
điểm. 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_ung_dung_phat_trien_dien_mat_troi_tai_vie.pdf
  • pdfthong tin tom tat (tieng anh).pdf
  • pdfthong tin tom tat (tieng viet).pdf
  • pdftom tat luan an.pdf