Luận án Nghiên cứu ứng dụng phát triển điện mặt trời tại Việt Nam
Hiện nay trữ lượng các nguồn năng lượng truyền thống đang ngày càng giảm, trong khi đó
hệ thống năng lượng thế giới vẫn đang dựa vào các nguồn năng lượng hóa thạch chính như dầu,
khí đốt, than đá Do đó để giải quyết sự thiếu hụt năng lượng trong tương lai và hạn chế tác
động xấu đến môi trường, nhiều nước trên thế giới đã tiến hành nghiên cứu sử dụng và khai thác
hiệu quả nguồn năng lượng tái tạo để phát điện. Nhiều nguồn năng lượng tái tạo tự nhiên và thân
thiện với môi trường đang được quan tâm trong đó có nguồn năng lượng mặt trời. Mặc dù tiềm
năng ứng dụng của năng lượng mặt trời là rất lớn nhưng trong một thời gian dài chỉ chiếm một
tỷ phần rất nhỏ trong tổng năng lượng được khai thác và sử dụng.
Những năm gần đây do đã có nhiều tiến bộ kỹ thuật đáng kể trong ngành công nghiệp điện
mặt trời, giá thành giảm nhanh và đáng kể nên điện mặt trời đang ngày càng trở nên cạnh tranh
và phát triển mạnh mẽ ở nhiều nước trên thế giới.
Tại Việt Nam, nguồn năng lượng hóa thạch hiện nay còn đáp ứng được nhu cầu sử dụng và
sản xuất. Năm 2015, khả năng khai thác và nhập khẩu than đá đáp ứng hơn 90% nhu cầu sử
dụng (trong đó phần lớn dành cho phát điện) nhưng theo dự báo đến năm 2020 thì khả năng khai
thác chỉ đáp ứng được 60% và tỉ lệ này chỉ còn 34% đến năm 2035. Bên cạnh đó, do diễn biến
thời tiết không thuận lợi, hạn hán thường xảy ra trên diện rộng và kéo dài nên lưu lượng nước
về các hồ thủy điện rất thấp có lúc chỉ tích được 25 – 50% dung tích thiết kế. Sau khi thủy điện
Lai Châu hoàn thành, Việt Nam sẽ không còn xây dựng những nhà máy thủy điện lớn vì cơ bản
đã khai thác hết. Theo quy hoạch phát triển điện lực quốc gia giai đoạn 2011-2020, có xét đến
2030 thì vào năm 2020, Việt Nam sẽ nhập khẩu hơn 2.300 MW điện (chiếm 3,1% tổng cơ cấu
năng lượng điện), năm 2030 sẽ nhập 7.100 MW (chiếm 4,9% tổng cơ cấu năng lượng điện)
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu ứng dụng phát triển điện mặt trời tại Việt Nam
1 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, dưới sự hướng dẫn khoa học của GS.VS.TSKH.Trần Đình Long và TS. Lê Thị Minh Châu. Các kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được tác giả khác công bố trong bất kỳ một công trình nào. .Ngàythángnăm. Giáo viên hướng dẫn 1 Giáo viên hướng dẫn 2 Tác giả luận án TS. Lê Thị Minh Châu GS.TSKH.VS. Trần Đình Long Nguyễn Thùy Linh 2 LỜI CẢM ƠN Đầu tiên tôi xin gửi lời biết ơn sâu sắc đến GS.VS.TSKH Trần Đình Long, TS.Lê Thị Minh Châu đã trực tiếp hướng dẫn, định hướng khoa học, dành nhiều thời gian quí báu và tâm huyết giúp đỡ để tôi hoàn thành luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn quí thầy cô giáo ở Bộ môn Hệ thống điện; lãnh đạo Viện Điện, Viện Đào tạo Sau Đại học Trường Đại học Bách khoa Hà Nội; lãnh đạo khoa Kỹ thuật và Công nghệ và lãnh đạo Trường Đại học Phạm Văn Đồng đã tạo mọi điều kiện thuận lợi về mặt tài chính và thời gian trong suốt quá trình tôi nghiên cứu luận án. Xin chân thành cảm ơn lời động viên của bạn bè và đồng nghiệp đã dành cho tôi. Cuối cùng tôi xin bày tỏ lòng biết ơn đến ba mẹ, cảm ơn chồng và con trai đã luôn động viên, tạo mọi điều kiện thuận lợi cả vật chất và tinh thần. Đó chính là nguồn động lực to lớn để tôi vượt qua khó khăn và hoàn thành luận án. Tác giả luận án Nguyễn Thùy Linh 3 MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................................1 LỜI CẢM ƠN .....................................................................................................................2 DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ..........................................................................................6 DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH, ĐỒ THỊ ..............................................................................8 THUẬT NGỮ VÀ TỪ VIẾT TẮT .......................................................................................12 MỞ ĐẦU ..........................................................................................................................13 1. Tính cấp thiết của đề tài ...........................................................................................13 2. Mục đích nghiên cứu ................................................................................................14 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................14 4. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................................15 5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ..................................................................15 6. Bố cục của luận án ...................................................................................................16 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN NỘI DUNG LUẬN ÁN VÀ HIỆN TRẠNG PHÁT TRIỂN ĐIỆN MẶT TRỜI TẠI VIỆT NAM ......17 1.1. Sự cần thiết của việc phát triển và sử dụng năng lượng điện mặt trời tại Việt Nam .....................................................................................................................................17 1.2. Những công trình nghiên cứu liên quan đến nội dung luận án ...............................21 1.3. Các vấn đề nghiên cứu trong luận án ....................................................................23 1.4. Tiềm năng điện mặt trời tại Việt Nam ....................................................................25 1.5. Công nghệ pin quang điện (PV) [ 50, 113, 114, 136] .............................................28 1.6. Một số dự án, công trình ứng dụng điện mặt trời tại Việt Nam ..............................36 1.7. Định hướng, chiến lược phát triển năng lượng mặt trời ở Việt Nam ......................39 1.8. Kết luận chương 1 .................................................................................................41 CHƯƠNG 2. NGHIÊN CỨU, LỰA CHỌN CẤU TRÚC, THÔNG SỐ CÁC PHẦN TỬ CHÍNH VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG QUANG ĐIỆN MẶT TRỜI ...........................43 2.1. Đặt vấn đề .............................................................................................................43 2.2. Nguồn điện mặt trời công suất nhỏ hoạt động độc lập ...........................................43 2.2.1. Sơ đồ đấu nối .....................................................................................................43 2.2.2. Phương pháp tính toán một hệ thống điện mặt trời độc lập công suất nhỏ .........44 2.2.2.1. Các dữ liệu tính toán đầu vào ......................................................................44 2.2.2.2. Các thông số cần xác định ...........................................................................45 2.2.3. Ví dụ tính toán minh họa cho HTĐMT độc lập ....................................................45 2.2.3.1. Hiện trạng và nhu cầu năng lượng xã An Bình (đảo Bé Lý Sơn) - Quảng Ngãi .................................................................................................................................46 2.2.3.2. Lựa chọn các thành phần của hệ thống điện mặt trời tại xã An Bình [46, 53, 58, 99, 117, 120, 137, 141] .......................................................................................48 2.2.3.3. Sơ đồ đấu nối hệ thống điện mặt trời tại xã An Bình (đảo Bé Lý Sơn) - Quảng Ngãi ..........................................................................................................................52 4 2.2.3.4. Tính toán hoạt động của hệ thống điện mặt trời ...........................................54 2.3. Nguồn điện mặt trời lắp mái nối lưới......................................................................57 2.3.1. Sơ đồ đấu nối .....................................................................................................57 2.3.2. Ví dụ minh họa hệ thống điện mặt trời lắp mái nối lưới cho các nhà ở tư nhân ..58 2.3.3. Ví dụ minh họa hệ thống điện mặt trời lắp mái nối lưới cho tòa nhà công cộng ..62 2.3.3.1. Hệ thống điện mặt trời lắp mái nối lưới cho văn phòng công ty điện lực Bà Rịa - Vũng Tàu..........................................................................................................62 2.3.3.2. Hệ thống điện mặt trời lắp mái nối lưới của trạm hotline Yên Nghĩa (Hà Nội) .................................................................................................................................64 2.4. Trang trại điện mặt trời nối lưới công suất trung bình và lớn .................................67 2.4.1. Giới thiệu về nhà máy điện mặt trời Sông Bình (Bình Thuận) .............................67 2.4.1.1. Các thành phần của nhà máy điện mặt trời nối lưới Sông Bình (Bình Thuận) [16] ...........................................................................................................................68 2.4.1.2. Sơ đồ một sợi nhà máy quang điện mặt trời Sông Bình (Bình Thuận) ..........70 2.4.2. Mô phỏng tác động của nhà máy ĐMT đến thông số vận hành của lưới điện lân cận điểm kết nối ...........................................................................................................71 2.4.2.1. Giới thiệu về lưới điện lân cận điểm kết nối nhà máy điện mặt trời Sông Bình (Bình Thuận) .............................................................................................................71 2.4.2.2. Phân tích tác động của nguồn điện mặt trời Sông Bình đến một số thông số vận hành của lưới điện phân phối địa phương ..........................................................72 Nhận xét: ......................................................................................................................79 2.5. Kết luận chương 2 .................................................................................................79 CHƯƠNG 3. NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN ĐIỆN MẶT TRỜI LẮP MÁI NỐI LƯỚI CHO NHÀ Ở VÀ NHÀ CÔNG CỘNG TẠI VIỆT NAM ...............................................................81 3.1. Điện mặt trời nối lưới – Yếu tố quan trọng cho sự phát triển NLTT tại Việt Nam ...81 3.2. Nghiên cứu một số đặc tính vận hành đặc trưng của nguồn điện mặt trời lắp mái nối lưới .........................................................................................................................83 3.2.1. Phương pháp xử lí dữ liệu và xây dựng biểu đồ công suất, biểu đồ điện áp vận hành đặc trưng của nguồn điện mặt trời lắp mái nối lưới .............................................83 3.2.2. Áp dụng tính toán minh họa cho các công trình điện mặt trời lắp mái nối lưới tại thành phố Đà Nẵng, Vũng Tàu và Hà Nội ....................................................................84 3.2.2.1. Các số liệu đo đạc, thu thập được của nguồn điện mặt trời lắp mái nối lưới .84 3.2.2.2. Xử lí các số liệu thu thập và xây dựng một số đặc tính vận hành đặc trưng của nguồn ĐMTLMNL ...............................................................................................91 3.3. Mô phỏng minh họa tác động của nguồn ĐMTLMNL theo mức độ thâm nhập với lưới phân phối lân cận điểm kết nối ..............................................................................99 3.3.1. Giới thiệu lưới điện phân phối lân cận điểm kết nối với nguồn điện mặt trời lắp mái ...............................................................................................................................99 3.3.2. Phân tích tác động của nguồn ĐMTLMNL theo mức độ thâm nhập với lưới phân phối lân cận điểm kết nối ............................................................................................ 102 5 3.4. Kết luận chương 3 ............................................................................................... 105 CHƯƠNG 4. TÁC ĐỘNG CỦA CƠ CHẾ TRỢ GIÁ ĐẾN PHÁT TRIỂN ĐIỆN MẶT TRỜI ...................................................................................................................................... 106 4.1. Chính sách trợ giá đối với các nguồn điện sử dụng năng lượng tái tạo ............... 106 4.2. FIT cho các nguồn điện sử dụng NLTT ............................................................... 107 4.2.1. Định nghĩa FIT .................................................................................................. 107 4.2.2. Mục tiêu quốc gia, chính sách và mức trợ giá ở một số nước trên thế giới trong việc xây dựng FIT đối với năng lượng tái tạo ............................................................. 108 4.2.3. Cơ sở để xây dựng FIT tại Việt Nam ................................................................ 111 4.2.3.1. Một số văn bản của Nhà Nước liên quan đến trợ giá cho nguồn NLTT ...... 111 4.2.3.2. Đề xuất FIT cho nguồn NLTT tại Việt Nam ................................................. 114 4.3. Nghiên cứu tác động của biểu giá điện bán lẻ đến phát triển ĐMT tại Việt Nam .. 116 4.3.1. Biểu giá điện bán lẻ .......................................................................................... 116 4.3.2. Phương pháp tính toán tác động của giá điện đến hiệu quả kinh tế - tài chính của các dự án ĐMT .......................................................................................................... 124 4.4. Tính toán minh họa cho các công trình điện mặt trời lắp mái nối lưới tại thành phố Đà Nẵng và thành phố Vũng Tàu ............................................................................... 128 4.4.1. Công trình ĐMTLM NL của nhà ở tư nhân........................................................ 128 4.4.2. Công trình ĐMTLMNL của nhà công cộng tại thành phố Vũng Tàu .................. 131 4.5. Kết luận chương 4 ............................................................................................... 133 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................................................... 134 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN ...................... 136 Các công trình công bố liên quan đến luận án .......................................................... 136 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. 138 PHỤ LỤC 1 .................................................................................................................... 146 PHỤ LỤC 2 .................................................................................................................... 153 PHỤ LỤC 3 .................................................................................................................... 154 PHỤ LỤC 4 .................................................................................................................... 156 6 DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 1.1. Mật độ năng lượng mặt trời trung bình năm và số giờ nắng tại một số khu vực.26 Bảng 1.2. Các thông số kỹ thuật chính của pin mặt trời c-Si ............................................ 30 Bảng 1.3. Các thông số kỹ thuật chính của pin mặt trời loại màng mỏng ......................... 31 Bảng 1.4. Chiến lược và mục tiêu năng lượng tái tạo của Việt Nam ................................ 40 Bảng 2.1. Bức xạ trung bình tháng tại Lý Sơn ................................................................. 46 Bảng 2.2. Cường độ bức xạ trung bình ngày tại xã An Bình ( đảo Bé Lý Sơn)................. 46 Bảng 2.3. Tổng nhu cầu điện năng của các loại phụ tải tại xã An Bình ............................ 47 Bảng 2.4. Sản lượng điện năng theo tháng trong năm của hệ thống điện mặt trời lắp đặt tại xã đảo An Bình (Lý Sơn - Quảng Ngãi) .......................................................................... 49 Bảng 2.5. Các thông số kỹ thuật của acqui GM1000........................................................ 50 Bảng 2.6. Các thông số kỹ thuật của bộ biến đổi điện SMC5000A .................................. 50 Bảng 2.7. Các thông số kỹ thuật của bộ biến đổi SI5048 ................................................. 51 Bảng 2.8. Tổng hợp các thiết bị trong hệ thống điện mặt trời tại xã An Bình ( đảo Bé Lý Sơn) ................................................................................................................................ 52 Bảng 2.9. Các thông số kinh tế - kỹ thuật của công trình ĐMT tại xã đảo An Bình .......... 55 Bảng 2.10. Chi phí vận hành và bảo dưỡng (O&M) của trạm phát điện mặt trời được minh họa .................................................................................................................................. 56 Bảng 2.11. Các thông số chung của các công trình ĐMTLMNL tại thành phố Đà Nẵng .. 58 Bảng 2.12. Thông số kỹ thuật chính của mô-đun PV ....................................................... 59 Bảng 2.13. Thông số kỹ thuật của Inverter ...................................................................... 59 Bảng 2.14. Thông số kỹ thuật của hệ thống ... 5862,24 5568,48 2227,39 1447,8 9 42068,13 35682,96 6385,2 2554,08 1660,15 10 42715,43 35504,52 7210,92 2884,37 1874,84 11 43372,83 35327,04 8045,76 3218,3 2091,9 12 44040,49 35150,4 8890,08 3556,03 2311,42 13 44718,56 34974,6 9744 3897,6 2533,44 14 45407,22 34799,76 10607,52 4243,01 2757,96 15 46106,63 34625,76 11480,88 4592,35 2985,03 16 46816,97 34452,6 12364,32 4945,73 3214,72 17 47538,39 34280,28 13258,08 5303,23 3447,1 18 48271,08 34108,92 14162,16 5664,86 3682,16 19 49015,21 33938,4 15076,8 6030,72 3919,97 20 49770,97 33768,72 16002,24 6400,9 4160,59 21 50538,53 33599,88 16938,6 6775,44 4404,04 22 51318,08 33431,88 17886,24 7154,5 4650,43 23 52109,82 33264,72 18845,16 7538,06 4899,74 24 52913,94 33098,4 19815,6 7926,24 5152,06 25 53730,62 32932,92 20797,68 8319,07 5407,4 Tổng 1124856,40 874936,92 249919,56 99967,82 64979,12 154 PHỤ LỤC 3 Thông số của đường dây được mô phỏng: lộ 478/E18 trạm 110kV An Đồn, Đà Nẵng Bảng PL3.1. Thông số phụ tải của lộ 478/E14 trạm 110kV An Đồn TT Tên TBA Công suất Ptb Qtb 1 KDC An Cư 3 mở rộng T2 250 126.73 20.28 2 Grand Jeep 400 1.29 0.24 3 KDC An Cư 3 T2 400 174.18 52.62 4 KDC An cư 3 T1 630 219.08 32.93 5 PVTC PCC An Thịnh 400 73.37 50.53 6 Phạm Văn Đồng T4 250 55.58 1.00 7 KS Angel (Cty TNHH Ngân Dung) 250 28.86 7.82 8 Khách sạn Bảy Quế 250 34.32 7.65 9 Hồ Nghinh T4 400 215.55 50.24 10 TBA Phước Mỹ 4 320 55.98 3.20 11 Hồ Nghinh T1 400 214.87 53.84 12 Phước Mỹ 3 630 322.96 76.43 13 Khách sạn Biển Kim Cương 630 138.90 25.03 14 Khách sạn Seaview 560 64.43 9.77 15 Mỹ Khê 1 320 145.35 0.50 16 Nhà khách công an 400 145.35 0.50 17 KDC An Cư T2 320 88.11 26.16 18 KDC An Cư T1 320 59.33 1.58 19 KDC An Cư T3 400 215.96 12.03 20 KDC An Cư T4 630 153.37 34.69 21 An Cư T5 250 76.62 0.55 22 Phước Mỹ 2 630 197.20 44.03 23 Học viện chính trị T2 630 27.15 9.40 24 Nguyễn Công Trứ T2 400 123.21 39.44 25 Học viện chính trị T1 250 23.30 5.88 26 Bệnh viện 199 400 128.75 27.51 27 Công An Sơn Trà 160 23.44 6.17 28 Nguyễn Công Trứ 400 168.65 14.78 29 An Nhơn 2 400 164.30 17.92 Bảng PL3.2. Thông số dây dẫn của lộ 478/E14 trạm 110kV An Đồn Đường dây Nút đi Nút đến Chiều dài (km) Loại dây dẫn R ( /km) ở 20oC X ( /km) Line2 t13 ancu3mrong 0.1200 M-95 0.1944 0.3518 Line3 t13 granjeep 0.2300 AV-240 0.1250 0.3279 Line4 granjeep t22 0.0800 AV-240 0.1250 0.3279 Line5 t22 ancu3t2 0.0600 AV-95 0.3114 0.3558 Line6 ancu3t2 ancu3t1 0.3060 M-95 0.1944 0.3518 Line7 t22 t25 0.0900 AV-240 0.1250 0.3279 Line8 t25 tcdappcat 0.0350 AV-70 0.4131 0.3649 Line9 t25 pvdt4 0.0820 AV-240 0.1250 0.3279 Line10 pvdt4 t29 0.1020 M-240 0.0754 0.3279 Line13 angel ksbayque 0.0450 AV-240 0.1250 0.3279 155 Line14 ksbayque t37 0.0900 AV-240 0.1250 0.3279 Line15 t37 honghinht4 0.0450 AV-240 0.1250 0.3279 Line16 t37 phuocmy4 0.0350 AV-240 0.1250 0.3279 Line17 phuocmy4 honghinht1 0.0350 AV-240 0.1250 0.3279 Line18 honghinht1 phumy3 0.1360 AV-70 0.4131 0.3649 Line19 phumy3 ksbienkcuong 0.2800 M-50 0.3688 0.3755 Line20 phumy3 t43/4 0.0210 AV-95 0.3114 0.3558 Line21 honghinht1 t45 0.1000 AV-240 0.1250 0.3279 Line23 t45 mykhe1 0.0700 AV-150 0.1944 0.3375 Line24 mykhe1 nkhachca 0.0670 M-50 0.3688 0.3755 Line25 mykhe1 t45/3 0.0500 AV-150 0.1944 0.3375 Line26 t45/3 kdcancut2 0.0840 M-35 0.5238 0.3867 Line27 t45/3 t45/6 0.0450 AV-150 0.1944 0.3375 Line28 t45/6 tbancu 0.0270 M-35 0.5238 0.3867 Line29 kdcancut1 tbancu 0.0300 M-35 0.5238 0.3867 Line30 kdcancut1 t45/6/7 0.2340 AV-120 0.2459 0.3449 Line32 t45/6/7 kdcact4-o.nh 0.2180 AV-120 0.2459 0.3449 Line33 t45/6 ancut5 0.2120 AV-150 0.1944 0.3375 Line34 ancut5 t45/11 0.0400 AV-150 0.1944 0.3375 Line35 t45/11 pmy2 0.4200 AV-70 0.4131 0.3649 Line36 t45/11 t45/14 0.1400 AV-150 0.1944 0.3375 Line37 t45/14 hvctqgiat2 0.0430 M-50 0.3688 0.3755 Line38 t45/14 t45/15 0.0400 AV-150 0.1944 0.3375 Line39 t45/15 nctrut2 0.1170 AV-70 0.4131 0.3649 Line40 t45/15 t45/18 0.1480 AV-150 0.1944 0.3375 Line41 t45/18 hvctqgia 0.0400 M-35 0.5238 0.3867 Line42 t45/18 t45/20 0.0760 AV-150 0.1944 0.3375 Line43 t45/20 t45/20/1 0.0200 M-50 0.3688 0.3755 Line44 t45/20/1 bvien109 0.1100 M-50 0.3688 0.3755 Line45 t45/20 t45/21 0.0380 AV-150 0.1944 0.3375 Line46 t45/21 casontra 0.0200 M-35 0.5238 0.3867 Line47 t45/21 t45/25 0.1620 AV-150 0.1944 0.3375 Line48 t45/25 nctruxs 0.0240 M-35 0.5238 0.3867 Line49 t45/25 annhont2 0.0240 M-35 0.5238 0.3867 Line50 node2 t1 0.0090 M-185 0.0991 0.3365 Line51 t1 t13 0.4360 AV-240 0.1250 0.3279 Line1 t29 angel 0.2360 AV-240 0.1250 0.3279 Line11 t43/4 seavii 0.1450 M-50 0.3688 0.3755 Line12 t45/6/7 kdcancut3 0.0170 AV-120 0.2459 0.3449 156 PHỤ LỤC 4 Bảng PL4.1. Suất đầu tư của một số nguồn NLTT tại Việt Nam [34] STT Công trình ĐMT nối lưới kWp Nơi lắp đặt/loại thiết bị Năm USD/kWp ĐMT lắp mái nối lưới 1 Villa ĐMT đầu tiên 2 TPHCM / Solarlab 5/2005 10000 4 ĐMT lắp mái của Tập Đoàn Tuấn Ân 12 10/2009 6000 5 ĐMT lắp mái của bệnh viện Tam Kỳ 3 5/2010 6000 9 ĐMT lắp mái của XP Power Factory 40 Khu CN Bình Dương/ Schneider 5/2012 4000 10 ĐMT lắp mái của Big C (Dĩ An) 200 2012 3500 11 ĐMT lắp mái của Viện Tài Nguyên & Môi trường Quốc Gia 42 ĐH Quốc Gia/ Red Sun J.S.Co 2013 10000 12 ĐMT lắp mái của Trung tâm Bia 3,6 Đà Nẵng / Solar BK 2/2014 13 ĐMT của tòa nhà PV-UNDP 110 Vạn Phúc/Hà Nội 8/2014 6452 14 Nhà máy ĐMT 36 Côn Đảo/Spain Co. 2014 5500 16 ĐMT lắp mái của Hotel Lotus 11,2 TPHCM/ Solarlab (hệ thống ĐMTNL + ĐMT Ắc qui 4/2015 4500 17 ĐMT lắp mái nối lưới của công ty sản xuất trà 10 TP Lào Cai/ Soalarlab (hệ thống ĐMTNL + ĐMT Ắc qui) 5/2015 5000 18 ĐMT lắp mái nối lưới tại trụ sở hotline Yên Nghĩa, Công ty Điện Lực Hà Nội 20,28 TP Hà Nội 2016 1100 19 ĐMT lắp mái nối lưới của công ty Điện Lực Bà Rịa - Vũng Tàu 140 TP Vũng Tàu 2016 1160 20 ĐMT lắp mái nối lưới tại trụ sở tòa nhà EVN 19,84 TP Hà Nội 2017 1100 Nhà máy ĐMT nối lưới MWp USD/MWp 21 Dự án nhà máy điện mặt trời Tuy Phong 30 Xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong 2017 2130403 22 Dự án điện mặt trời Eco Seido 40 Xã Phú Lạc, Phong Phú, huyện Tuy Phong 2017 1813187 23 Dự án Nhà máy điện Mặt trời VSP Bình Thuận II 29,99 Xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong 2017 1733911 24 Dự án Nhà máy điện Mặt trời Vĩnh Hảo 29,99 2017 1728049 25 Dự án nhà máy điện mặt trời hồ Đa Mi 47,5 Xã La Ngâu, huyện Tánh Linh và xã La Dạ, huyện Hàm Thuận Bắc 2017 1401966 26 Dự án nhà máy điện mặt trời Hồng Phong 1A 130 Xã Hồng Phong, huyện Bắc Bình 2017 1161846 27 Dự án nhà máy điện mặt trời Hồng Phong 1B 120 2017 1161846 28 Dự án nhà máy điện mặt trời Sông Bình 2 200 2017 1140879 29 Dự án nhà máy sản xuất điện năng lượng mặt trời Vĩnh Hảo 4 39 2017 1116934 30 Dự án nhà máy điện mặt trời Sông Lũy 14 xã Sông Lũy, xã Bình Tân, huyện Bắc Bình 2017 1547881 31 Dự án nhà máy sản xuất điện năng lượng mặt trời Phan Lâm 36,7 Xã Phan Lâm, huyện Bắc Bình 2017 1346229 157 32 Dự án nhà máy điện mặt trời Hồng Phong 2.1 48 xã Hồng Phong, huyện Bắc Bình 2017 1278388 33 Dự án nhà máy sản xuất điện năng lượng mặt trời Phong Phú 42 Xã Phong Phú, huyện Tuy Phong 2017 1219257 34 Dự án nhà máy sản xuất điện năng lượng mặt trời Vĩnh Tân 1 4,2 Xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong 2017 1255887 35 Dự án nhà máy điện mặt trời Mũi Né 40 Phường Mũi Né (Tp. Phan Thiết), xã Hồng Phong, huyện Bắc Bình 2017 1223077 36 Dự án nhà máy điện mặt trời Sơn Mỹ 3.1 48 Xã Sơn Mỹ, huyện Hàm Tân 2017 1458791 37 Dự án nhà máy điện mặt trời Tân Đức 2 34,3 Xã Tân Đức, huyện Hàm Tân 2017 1173043 38 Dự án nhà máy điện mặt trời Hàm Phú 1 49 Xã Hàm Phú, huyện Hàm Thuận Bắc 2017 1193093 39 Dự án nhà máy điện mặt trời Vĩnh Hảo 6 50 Xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong 2017 1247473 40 Dự án nhà máy điện mặt trời Hồng Liêm 49 xã Hồng Liêm, huyện Hàm Thuận Bắc 2017 1105181 41 Dự án nhà máy điện mặt trời Hồng Phong 1.2 50 Xã Hồng Phong, huyện Bắc Bình 2017 1206154 42 Dự án nhà máy điện mặt trời Hàm Phú 2 49 Xã Hàm Phú, huyện Hàm Thuận Bắc 2017 1193093 43 Dự án nhà máy điện mặt trời Hàm Kiệm 48,7 xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam 2017 1033463 44 Dự án nhà máy điện mặt trời Hồng Phong 4 48 Xã Hồng Phong, huyện Bắc Bình 2017 1076923 45 Dự án nhà máy điện mặt trời Vĩnh Tân 2 35 xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong 2017 1360126 46 Dự án nhà máy điện mặt trời Hồng Phong 5.2 48 Xã Hồng Phong, huyện Bắc Bình 2017 1226190 47 Dự án nhà máy sản xuất điện năng lượng mặt trời Phú Lạc 2 50 Xã Phú Lạc, huyện Tuy Phong 2017 1054945 48 Dự án nhà máy điện mặt trời Tân Xuân 29,5 Xã Tân Xuân, huyện Hàm Tân 2017 1013224 49 Dự án nhà máy điện mặt trời Hồng Phong 9 39,2 Xã Hồng Phong, huyện Bắc Bình 2017 1087688 50 Dự án nhà máy điện mặt trời tại xã Bình Tân 49 Xã Bình Tân, huyện Bắc Bình 2017 1108769 51 Dự án nhà máy điện mặt trời Hồng Liêm 1 50 xã Hồng Liêm, huyện Hàm Thuận Bắc 2017 1139341 52 Dự án nhà máy điện mặt trời Hồng Liêm 2 50 2017 1139341 53 Dự án nhà máy điện mặt trời Hồng Liêm 3 50 2017 1139341 54 Dự án nhà máy điện mặt trời Hồng Liêm 9 48 2017 1102564 55 Dự án nhà máy điện mặt trời Hồng Liêm 8 50 2017 1120879 56 Dự án nhà máy điện mặt trời Hồng Liêm 6.1 50 2017 1120879 57 Dự án nhà máy điện mặt trời Hồng Liêm 6.2 50 2017 1120879 158 58 Dự án nhà máy điện mặt trời Hàm Kiệm 1 46 xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam 2017 1150502 59 Dự án nhà máy điện mặt trời Hồng Phong 7 50 Xã Hồng Phong, huyện Bắc Bình 2017 1009231 60 Dự án nhà máy điện mặt trời Sông Lũy 1 39 xã Sông Lũy, huyện Bắc Bình 2017 1076360 61 Dự án nhà máy sản xuất điện năng lượng mặt trời Vĩnh Hảo 5 35 Xã Vĩnh Hảo , huyện Tuy Phong 2017 1026060 62 Dự án nhà máy điện mặt trời Hồng Phong 10.1 và Hồng Phong 10.2 100 xã Hồng Phong, huyện Bắc Bình 2017 1048791 63 Dự án nhà máy điện mặt trời Hồng Phong 1.4 50 2017 1200000 64 Dự án nhà máy điện mặt trời Bình An 50 Xã Bình An, huyện Bắc Bình 2017 1241319 65 Dự án nhà máy điện mặt trời Vĩnh Hảo 8 320 Xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong 2017 1038324 66 Dự án nhà máy điện mặt trời Hồng Phong 3.3 50 Xã Hồng Phong, huyện Bắc Bình 2017 1170989 67 Dự án nhà máy điện mặt trời Hồng Phong 2.2 48 2017 1019231 68 Dự án nhà máy điện mặt trời Hồng Phong 3.1 50 2017 1026813 69 Dự án nhà máy điện mặt trời Hồng Phong 11 100 2017 1057143 70 Dự án nhà máy điện mặt trời TTC Sông Bình 4 49 Xã Sông Bình, huyện Bắc Bình 2017 967033 71 Dự án nhà máy điện mặt trời TTC Sông Bình 5 49 2017 967033 72 Dự án nhà máy điện mặt trời Thái Phong 460 Xã Hòa Minh, huyện Tuy Phong 2017 1525275 73 Dự án nhà máy điện mặt trời Hòa Thắng 3.1 50 Xã Hòa Thắng, huyện Bắc Bình 2017 1017143 74 Dự án nhà máy điện mặt trời Hòa Thắng 3.2 50 2017 1035604 Bảng PL4.2. Chính sách trợ giá ĐMT của một số nước trên thế giới [90] Khu vực Quốc gia Giá (Euro/ kwh) Khả năng cung cấp Thời gian (năm) Ghi chú Châu Á Hàn Quốc 0.3405 0,3250 0,3095 0,2940 0,2476 < 30 kW < 200 kW < 1 MW < 3 MW > 3 MW 20 - Áp dụng cho các dự án có công suất 500MW. - Thời gian trợ giá 15 năm. Giang Tô (Trung Quốc) 0,3619 0,2103 Các dự án ĐMT lắp mái TBD - Mục tiêu chương trình 400MW. Đài Loan (đang được đề xuất) 0,1672 0,1920 0,1860 < 10kW < 500 kW < 500 kW TBD Úc Thủ đô 0,3105 0,2484 < 10 kW < 30 kW 20 New South Wales 0,3722 < 10 kW 7 Khu vực Ontario 0,5106 0,4540 < 10 kW > 10 kW 20 - Áp dụng cho thổ dân và cộng đồng. 159 Bắc Mỹ 0,4043 0,3432 0,2821 < 250 kW ĐMT lắp mái > 250 kW < 500 kW ĐMT lắp mái > 500 kW ĐMT lắp mái < 10 MW lắp đặt trên mặt đất Rainesville, Florida 0,2133 0,1866 ĐMT lắp mái hay ĐMT lắp trên mặt đất < 25 kW (lắp trên mặt đất) > 25 kW 20 San Antonio, Texas 0,1800 50 kW (công suất nhỏ nhất) 500 kW (công suất lớn nhất) 20 Vermont 0,2000 < 2,2 MW 25 Cộng đồng Âu Châu Austria 0,4598 0,3998 0,2998 < 5 kW > 10 kW > 10 kW 12 Bulgaria 0,4208 0,3860 < 5 kW > 5 kW 25 Cyprus 0,36 0,34 < 20 kW < 150 kW 20 Cộng hòa Séc 0,4963 0,4925 < 30 kW > 30 kW 20 Pháp 0,328 0,437 0,6018 Lắp đặt trên đất liền Lắp đặt ngoài biển đảo BIPV 20 Đức 0,4301 0,4091 0,3958 0,33-0,319 < 30 kW ĐMT lắp mái > 100 ĐMT lắp mái < 1 MW > 1MW lắp đặt trên mặt đất 20 Hy Lạp 0,45 0,40 0,50 0,45 < 100 kW có kết nối > 100 kW có kết nối < 100 kW độc lập > 100 kW độc lập 20 Ý 0,480 0,431 0,392 0,451 0,412 0,372 0,431 0,392 0,353 1 kW-3 kW toàn BIPV 1 kW-3kW một phần BIPV 1 kW-3kW không BIPV 3 kW-20 kW toàn BIPV 3 kW-20 kW một phần BIPV 3 kW-20 kW không BIPV > 20 kW toàn BIPV > 20 kW một phần BIPV > 20 kW không BIPV 20 Luxembourg 0,42 0,37 < 30 kW 31-1000 kW The Netherlands 383 353 0,6 kW – 15 kW 15 kW – 100kW 15 Portugal 0,42 0,32 < 5 kW > 5 kW 12 Slovakia 0,2774 12 Slovenia 0,4154 0,3800 0,3150 0,4778 0,4370 0,3626 < 50 kW < 1 MW < 5 MW < 50 kW BIPV < 1 MW BIPV < 5 MW BIPV 15 160 0,3904 0,3597 0,2899 < 50 kW lắp đặt trên mặt đất < 1 MW lắp đặt trên mặt đất > 5 kW lắp đặt trên mặt đất Tây Ban Nha 0,32 - 0,34 Hệ thống lắp mái trên mặt đất 25 Anh (Đã đề xuất) 0,3457895 0,40713925 0,3457895 0,312326 0,290017 < 4 kW (cấu trúc mới) < 4 kW (trang bị thêm thiết bị) < 10 kW < 100 kW < 5 MW hệ thống ĐMT độc lập 20 Khu vực Bắc Liên minh Châu Âu Croatia 0,46 0,41 0,26 < 10 kW < 30 kW < 30 kW 12 Israel 0,36 0,29 < 30 kW 50 kW-5 MW 20 Thụy Điển 0,49 0,43 0,41 0,39 0,43 0,35 0,33 0,32 0,59 0,48 0,44 0,41 < 10 kW đặt trên mái < 30 kW đặt trên mái < 100 kW đặt trên mái > 100 kW đặt trên mái < 10 kW đặt trên mái < 30 kW đặt trên mái < 100 kW đặt trên mái > 100 kW đặt trên mái < 10 kW BIPV < 30 kW BIPV < 100 kW BIPV > 100 kW BIPV 25 Thổ Nhĩ Kì 0,28 -0,22 10 năm đầu 10 năm kế tiếp 20 Ukraine 0,23695357 0,247724187 < 100 kW > 100kW Đến năm 2030 Gấp 1,8 lần giờ cao điểm.
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_ung_dung_phat_trien_dien_mat_troi_tai_vie.pdf
- thong tin tom tat (tieng anh).pdf
- thong tin tom tat (tieng viet).pdf
- tom tat luan an.pdf