Luận án Nghiên cứu xác định các tham số nhiệt động lực học của động cơ tua bin phản lực trên cơ sở các kích thước hình học
Xuất phát từ yêu cầu thực tiễn của nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc và thực trạng
vũ khí trang thiết bị của lực lượng vũ trang hiện nay, Đảng và Nhà nước ta
chủ trương xây dựng một nền công nghiệp quốc phòng có đủ năng lực, từng
bước thiết kế chế tạo được các loại vũ khí hiện đại, trong đó có tên lửa nhằm
mục đích hiện đại hóa Quân đội.
Hiện nay tình hình Biển Đông hết sức phức tạp nên việc xây dựng lực
lượng Hải quân chính quy, tinh nhuệ, hiện đại là đòi hỏi cấp bách. Mặc dù
nước ta còn nghèo song Đảng, Nhà nước và Quân đội vẫn quyết định mua
một số vũ khí, trang bị hiện đại như: tàu ngầm, tàu chiến, máy bay, tên lửa.
nhưng cũng chưa đáp ứng được yêu cầu của nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc. Vì
vậy, các chương trình của Nhà nước và Quân đội định hướng rõ thiết kế, chế
tạo theo mẫu lớp tên lửa đối hải nhằm tăng cường sức mạnh chiến đấu bảo vệ
biển đảo.
Thời gian gần đây các chương trình cải hoán, cải tiến nâng cao tính năng
chiến – kỹ thuật và hiệu quả chiến đấu các tên lửa hiện có nhằm sử dụng hiệu
quả nhất và tiến tới tự thiết kế, chế tạo được các loại vũ khí công nghệ cao để
trang bị cho quân đội và giảm bớt khó khăn cho nền kinh tế Đất nước.
Như vậy, việc tự thiết kế, chế tạo các tên lửa đối hải là yêu cầu thực tiễn
khách quan và cấp bách đối với Nước ta trong tình hình hiệ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu xác định các tham số nhiệt động lực học của động cơ tua bin phản lực trên cơ sở các kích thước hình học
i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả trình bày trong luận án là trung thực và chưa được công bố trong bất kỳ công trình của tác giả nào khác. Tác giả luận án Bùi Văn Thƣởng ii LỜI CẢM ƠN Lời cảm ơn chân thành đầu tiên tôi xin được gửi tới PGS.TS Phạm Vũ Uy, PGS.TS Phạm Thế Phiệt đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện và hoàn thành luận án. Tôi cũng xin được bày tỏ lòng biết ơn đến PGS.TS Vũ Quốc Trụ, PGS.TS Đặng Ngọc Thanh đã giúp đỡ, động viên tôi rất nhiều trong quá trình nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn các nhà khoa học trong và ngoài Quân đội đã cho những ý kiến đóng góp quý báu. Cảm ơn Đảng ủy, Ban giám đốc, Phòng Sau đại học Học viện Kỹ thuật Quân sự; Đảng ủy và Thủ trưởng khoa Hàng không Vũ trụ, Bộ môn Động cơ phản lực khoa Hàng không Vũ trụ; Viện Tên lửa viện KH&CNQS đã tạo điều kiện cho tôi hoàn thành luận án này. Lời cuối cùng, tôi xin được cảm ơn bạn bè, đồng nghiệp và gia đình đã quan tâm, chia xẻ, giúp đỡ tôi trong suốt thời gian qua. Hà Nội, Ngày 20 tháng 3 năm 2016 Bùi Văn Thƣởng iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................. i LỜI CẢM ƠN ...................................................................................................... ii MỤC LỤC ........................................................................................................... iii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .............................................................. vii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU.......................................................................... viii DANH MỤC CÁC BẢNG .................................................................................. x DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ ........................................................... xi MỞ ĐẦU .............................................................................................................. 1 Chƣơng 1 TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VỀ ĐỘNG CƠ TUA BIN PHẢN LỰC 1.1. Động cơ hành trình TBPL trên các tên lửa đối hải ........................................ 4 1.2. Tình hình nghiên cứu về ĐCTBPL trên thế giới và trong nước liên quan đến nghiên cứu xác định các tham số nhiệt động lực học ............................ 5 1.2.1. Tình hình nghiên cứu trên thế giới ...................................................... 5 1.2.2. Tình hình nghiên cứu trong nước ...................................................... 17 1.3. Luận giải về việc đặt ra mục tiêu và những nội dung cần nghiên cứu của đề tài ............................................................................................................ 19 1.3.1. Phân tích về khả năng thiết kế chế tạo ĐCTBPLN ........................... 19 1.3.2. Phân tích việc lựa chọn phương pháp xác định tham số nhiệt động lực học ......................................................................................................... 23 1.3.3. Bố cục của luận án ............................................................................ 27 1.4. Kết luận chương 1 ........................................................................................ 28 iv Chƣơng 2 CÁC KÍCH THƢỚC HÌNH HỌC CƠ BẢN VÀ CƠ SỞ LÝ THUYẾT ĐỂ TÍNH TOÁN CÁC THAM SỐ NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC CỦA ĐỘNG CƠ 2.1. Xây dựng mô hình hình học động cơ ........................................................... 29 2.1.1. Mô tả và khảo sát nguyên lý hoạt động của động cơ ........................ 29 2.1.2. Xây dựng mô hình máy nén .............................................................. 31 2.1.3. Xây dựng mô hình buồng đốt ........................................................... 34 2.1.4. Xây dựng mô hình tua bin ................................................................. 35 2.1.5. Xây dựng mô hình thiết bị ra (miệng phun) ..................................... 36 2.1.6. Các kích thước hình học cơ bản của động cơ mẫu nghiên cứu ........ 36 2.2. Các dữ liệu cơ bản xác định các tham số nhiệt động lực học ...................... 39 2.2.1. Các tam giác tốc độ của cấp máy nén và tua bin ở chế độ tính toán 39 2.2.2. Các dữ liệu cơ bản để tính toán các tham số nhiệt động lực học ...... 41 2.3. Xây dựng mô hình toán cho sơ đồ động cơ TBPLHD hai máy nén một rotor có buồng trộn ...................................................................................... 47 2.3.1. Mô hình toán ở chế độ tính toán động cơ ......................................... 47 2.3.2. Kết quả tính toán sơ bộ các tham số nhiệt động lực học .................. 52 2.4. Kết luận chương 2 ........................................................................................ 55 Chƣơng 3 MÔ PHỎNG XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TÍNH HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC BỘ PHẬN CHÍNH CỦA ĐỘNG CƠ 3.1. Các phần mềm ứng dụng trong tính toán mô phỏng .................................... 56 3.1.1. Phần mềm ANSYS ............................................................................ 56 3.1.2. Phần mềm ASTRA ............................................................................ 58 3.2. Ứng dụng tính toán mô phỏng trong ANSYS-CFX .................................... 59 3.2.1. Xây dựng mô hình mô phỏng ........................................................... 60 v 3.2.2. Chia lưới mô hình mô phỏng ............................................................ 63 3.2.3. Định nghĩa các phần tử, các mặt, xác định các điều kiện ban đầu, điều kiện biên ―Setup‖ ................................................................................ 65 3.2.4. Thực hiện tính toán mô phỏng ―Solution‖ ........................................ 69 3.2.5. Đưa ra kết quả tính toán mô phỏng ―Results‖ .................................. 71 3.3. Ứng dụng phần mềm ASTRA tính toán nhiệt động trong buồng đốt .......... 80 3.3.1. Thiết lập tính toán nhiệt động trong buồng đốt ................................ 80 3.3.2. Phân tích và xử lý kết quả ................................................................. 80 3.4. Xây dựng các đặc tính của các bộ phận động cơ ......................................... 83 3.4.1. Xây dựng đặc tính máy nén .............................................................. 83 3.4.2. Xây dựng đặc tính tua bin ................................................................. 87 3.4.3. Xây dựng đặc tính miệng phun ......................................................... 92 3.5. Kết luận chương 3 ........................................................................................ 93 Chƣơng 4 ĐỒNG BỘ CÁC ĐẶC TÍNH CỦA CÁC BỘ PHẬN ĐỘNG CƠ ĐỂ XÁC ĐỊNH CÁC THAM SỐ NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC 4.1. Các chế độ hoạt động cân bằng và chế độ tính toán .................................... 94 4.1.1. Các chế độ hoạt động cân bằng trên đồ thị đặc tính ......................... 94 4.1.2. Các điều kiện ở chế độ hoạt động cân bằng ...................................... 96 4.2. Xác định đường hoạt động cân bằng trên đặc tính máy nén của động cơ mẫu nghiên cứu ........................................................................................... 99 4.2.1. Các điều kiện đồng bộ hoạt động các bộ phận của động cơ mẫu ... 100 4.2.2. Các bước xác định đường làm việc cân bằng bằng cách đồng bộ các đặc tính theo từng vòng quay .............................................................. 100 4.3. Xác định các tham số nhiệt động lực học .................................................. 112 4.3.1. Xác định các tham số nhiệt động lực học tại ĐTT (Hb =0, Mb =0) 112 4.3.2. Xác định các tham số nhiệt động lực học theo Mb (Hb =0) ............ 114 vi 4.4. Kết luận chương 4 ...................................................................................... 117 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................................ 118 DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ............................................. 121 TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 122 PHỤ LỤC ......................................................................................................... 132 vii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Ý nghĩa ĐCTBPL Động cơ tua bin phản lực ĐCTBPLHD Động cơ tua bin phản lực hai dòng ĐCTBPLN Động cơ tua bin phản lực nhỏ ĐCDT Động cơ dòng thẳng ĐTT Điểm tính toán KCB Khí cụ bay KHKT Khoa học kỹ thuật KH&CN Khoa học và công nghệ MBKNL (UAV) Máy bay không người lái MNCA Máy nén cao áp MNTA Máy nén thấp áp TBB Thiết bị bay KCB Khí cụ bay TBĐL Thiết bị động lực TBPL Tua bin phản lực TBPLHD Tua bin phản lực hai dòng Chỉ số dƣới Ý nghĩa knd, kta Máy nén thấp áp kvd, kca Máy nén cao áp vent Quạt nén vca, rca Vào cao áp, ra cao áp tb Tua bin lp Loa phụt viii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU Ký hiệu Ý nghĩa p Áp suất T Nhiệt độ P Lực đẩy Mật độ n Số vòng quay q Mật độ dòng G Lưu lượng oxlg Hệ số xả khí đi điều khiển và làm mát ổ bi tg Hệ số cấp nhiên liệu m Mức phân dòng i Entanpi S Entropi Tỷ số nén, tỷ số giãn nở Hệ số bảo toàn áp suất toàn phần pc Nhiệt dung riêng đẳng áp N Công suất Hiệu suất F Diện tích u Tốc độ vòng , ac c Tốc độ và tốc độ dọc trục vm Hệ số lưu lượng chất khí Hệ số tốc độ dòng , ,q Các hàm khí động Q Nhiệt lượng ix Hu Nhiệt trị thấp của nhiên liệu bH Độ cao bay bM Số M bay (tốc độ bay) L Công X Tham số tua bin Góc giữa tốc độ vòng và tốc độ tuyệt đối Góc giữa tốc độ vòng và tốc độ tương đối Khối lượng riêng Trọng lượng riêng x DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1. So sánh số lượng chi tiết rotor hai động cơ .................................... 12 Bảng 1.2. Các tham số đặc tính ĐCTBPLN của các hãng ............................. 16 Bảng 1.3. Kết quả hoàn thiện đặc tính động cơ .............................................. 17 Bảng 2.1. Các đường kính máng chảy tại các mặt cắt cơ bản ........................ 37 Bảng 2.2. Các góc của profil các lá ở đường kính ngoài máy nén thấp áp .... 38 Bảng 2.3. Các góc β và α của các vòng lá làm việc và vòng lá chỉnh dòng... 38 Bảng 2.4. Số lá làm việc của các tầng máy nén (rotor) .................................. 38 Bảng 2.5. Số lá chỉnh dòng và dẫn dòng của các tầng máy nén (stator) ........ 39 Bảng 2.6. Các góc của profil các lá hướng chiều và các lá làm việc tua bin . 39 Bảng 2.7. Số lượng lá của các vòng làm việc và hướng chiều tua bin ........... 39 Bảng 2.8. Các tham số nhiệt động lực học (tính toán sơ bộ).......................... 53 Bảng 2.9. Các tham số của động cơ theo số Mb (Hb = 0) ............................... 54 Bảng 3.1. Ký hiệu một số tham số trong ―Expressions‖ ................................ 72 Bảng 3.2. Kết quả tính các tham số máy nén bằng ANSYS-CFX ................. 75 Bảng 3.3. Kết quả tính các tham số tua bin bằng ANSYS-CFX .................... 77 Bảng 3.4. Kết quả tính các tham số của miệng phun (loa phụt) ..................... 79 Bảng 3.5. Kết quả tính toán bằng ASTRA ..................................................... 80 Bảng 3.6. Các tham số và đơn vị đo trong ASTRA ....................................... 82 Bảng 4.1. Kết quả tính đường hoạt động cân bằng ...................................... 110 Bảng 4.2. Các tham số NĐLH của động cơ tại các mặt cắt ......................... 113 Bảng 4.3. Sự thay đổi các tham số theo Mb (phụ lục 4). .............................. 114 Bảng 4.4. So sánh một số tham số của động cơ (tài liệu và tính toán) ......... 116 Bảng 4.5. Các tham số riêng của động cơ (tính toán sơ bộ và thử nghiệm số) ...... 116 xi DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ Hình 1.1. Sơ đồ phân bố ĐCTBPL và ĐCTBPLHD nhỏ ................................ 8 Hình 1.2. Sơ đồ động cơ J402-CA-400 .......................................................... 11 Hình 1.3. Sơ đồ hai rotor động cơ J69 và J402 .............................................. 12 Hình 1.4. Các thành phần stator J69 và J402 ................................................. 13 Hình 1.6. Công nghệ chế tạo J402-CA-400 ................................................... 14 Hình 1.7. Sơ đồ logic tính toán NĐLH động cơ TBPLHD, hai trục .............. 15 Hình 2.1. Động cơ R95TM-300 ..................................................................... 29 Hình 2.2. Máy nén khí của động cơ ............................................................... 31 Hình 2.3. Profil tạo bởi hai cung tròn ............................................................. 32 Hình 2.4. Buồng đốt ....................................................................................... 34 Hình 2.5. Tua bin và thiết bị ra ....................................................................... 35 Hình 2.6. Sơ đồ loa phụt có vật trung tâm ..................................................... 36 Hình 2.7. Sơ đồ biểu diễn kích thước máng chảy của động cơ ...................... 37 Hình 2.8. Tam giác tốc độ cấp nén ................................................................. 40 Hình 2.9. Sơ đồ mạng profil cấp nén .............................................................. 40 Hình 2.10. Các tam giác tốc độ của cấp tua bin ............................................. 40 Hình 2.11. Chảy bao êm ở vòng lá làm việc tua bin (a), sự thay đổi chế độ làm việc của tua bin khi tỷ số u/c1 không đổi (b) ............................................ 41 Hình 2.12. Sơ đồ thuật toán tính tỷ số nén của máy nén. ............................... 46 Hình 2.13. Sự biến đổi các tham số nhiệt động lực học (tính toán sơ bộ) ..... 53 Hình 2.14. Sự biến đổi các tham số của động cơ theo Mb ............................. 54 Hình 3.1. Mô hình ―DesignModeler‖ máy nén trong ANSYS-CFX ............. 60 Hình 3.2. Mô hình ―DesignModeler‖ tua bin trong ANSYS-CFX ................ 61 Hình 3.3. Mô hình biểu diễn các bề mặt và các lá máy nén ........................... 61 Hình 3.4. Mô hình biểu diễn các bề mặt và các lá tua bin ............................. 62 Hình 3.5. Kích thước hình học khung bao của các phần máy nén ................. 62 xii Hình 3.6. Kích thước hình học khung bao của các phần tua bin ................... 63 Hình 3.7. Hình phối trí máy nén thấp áp và cao áp ........................................ 63 Hình 3.8. Chia lưới mô hình máy nén ............................................................ 64 Hình 3.9. Chia lưới mô hình tua bin ............................................................... 64 Hình 3.10. Xác định phần tử vòng làm việc máy nén tầng 1: R1 .................. 65 Hình 3.11. Xác định phần tử vòng hướng chiều tua bin tầng 1: S1 ............... 66 Hình 3.12. Xác định các bề mặt bao của lá làm việc (blade) tầng 1 máy nén 67 Hình 3.13. Xác định mặt ngoài (shroud) của S1 ............................................ 67 Hình 3 ... khí qua máy nén áp suất, nhiệt độ, entanpi và mật độ tăng dần. Tốc độ dòng biến đổi theo chu kỳ và có xu hướng giảm dần trước khi vào buồng đốt (sau máy nén). 154 Phụ lục 3.2. Một số kết quả tính bằng ANSYS-CFX cho tua bin D:\Thuong\HOSO-NCS-THUONG\TUABIN100_1.8_files\dp0\CFX\CFX\Fluid Flow CFX_001.res Biểu diễn tốc độ dòng khí qua tua bin Biểu diễn thay đổi entanpi toàn phần ở tua bin 155 Biểu diễn thay đổi nhiệt độ toàn phần ở tua bin Biểu diễn thay đổi áp suất toàn phần ở tua bin Nhận xét: Trên các hình biểu diễn các tham số dòng khí cháy qua tua bin thấy rõ các tham số như áp suất, nhiệt độ giảm dần, còn tốc độ qua từng cấp tăng dần vì tua bin là thành phần biến năng lượng nhiệt hàm của sản phẩm cháy thành động năng và sinh công quay rotor động cơ. 156 Phụ lục 3.3. Kết quả tính bằng ANSYS-CFX cho loa phụt Kết quả mô phỏng loa phụt đưa ra các hình ảnh và số liệu các tham số của dòng sản phẩm khí thoát khỏi loa phụt. Biến đổi áp suất tổng trên thiết bị ra Biến đổi tốc độ dòng trên thiết bị ra Nhận xét: Tại loa phụt dòng sản phẩm cháy tăng tốc độ thoát ra môi trường tạo ra lực đẩy phản lực còn áp suất, nhiệt độ và mật độ dòng giảm xuống. 157 Phụ lục 3.4. Kết quả tính toán bằng ASTRA cho buồng đốt ┌───────────────────────────── Исходные данные ──────────────────────────────┐ I=0, p=0.7693,0.793113, Fuel=(C1H1.996[-1958]), Ox=(N21.9095 O6.699[261.5] Ar0.377 C1O20.0145), Alpha=5.989,5.311; └─────────────────────────────────────────── ─────────────────────────────────┘ Брутто-формула раб.тела: C .762689 H 1.52233 N 52.3479 O 16.0058 Теоретическое соотношение ок./гор. = 13.2145 └─────────────────────────────────────────── ───────────────────────────── Характеристики равновесия - СИ P=0.7693 T=1028.67 V=0.384231 S=7.68192 I=233.805 U=-61.7808 M=34.5592 Cp=1.17654 k=1.32316 Cp"=1.17787 k"=1.32267 A=625.258 Mu=0.0000417 Lt=0.0702818 Lt"=0.070358 MM=28.9358 Cp.г=1.17654 k.г=1.32316 MM.г=28.9358 R.г=287.348 Z=0 Пл=0 Bm=0.101272 Содержание компонентов - мoль/кг O2 6.65376 OH 0.2042e-5 H2O 0.88805 N2 26.126 NO 0.0013796 NO2 0.0001634 CO2 0.889832 Характеристики равновесия - СИ P=0.793113 T=1028.67 V=0.372695 S=7.67316 I=233.805 U=-61.7808 M=34.5592 Cp=1.17654 k=1.32316 Cp"=1.17787 k"=1.32266 A=625.258 Mu=0.0000417 Lt=0.0702818 Lt"=0.070358 MM=28.9358 Cp.г=1.17654 k.г=1.32316 MM.г=28.9358 R.г=287.348 Z=0 Пл=0 Bm=0.101272 Содержание компонентов - мoль/кг O2 6.65376 OH 0.2026e-5 H2O 0.88805 N2 26.126 NO 0.0013796 NO2 0.0001659 CO2 0.889832 Характеристики равновесия - СИ P=0.7693 T=1084.18 V=0.404984 S=7.75116 I=230.319 U=-81.2318 M=34.5608 Cp=1.19011 k=1.31832 Cp"=1.19215 k"=1.31759 A=640.689 Mu=0.0000431 Lt=0.0734762 Lt"=0.0735973 158 MM=28.9345 Cp.г=1.19011 k.г=1.31832 MM.г=28.9345 R.г=287.361 Z=0 Пл=0 Bm=0.101785 Содержание компонентов - мoль/кг O2 6.47265 OH 0.5693e-5 H2O 0.999824 N2 26.084 NO 0.00235 NO2 0.0001942 HNO2 0.1185e-5 CO2 1.00183 Характеристики равновесия - СИ P=0.793113 T=1084.18 V=0.392825 S=7.7424 I=230.319 U=-81.2317 M=34.5608 Cp=1.19011 k=1.31832 Cp"=1.19215 k"=1.31759 A=640.689 Mu=0.0000431 Lt=0.0734762 Lt"=0.0735972 MM=28.9345 Cp.г=1.19011 k.г=1.31832 MM.г=28.9345 R.г=287.361 Z=0 Пл=0 Bm=0.101785 Содержание компонентов - мoль/кг O2 6.47265 OH 0.5650e-5 H2O 0.999824 N2 26.084 NO 0.00235 NO2 0.0001971 HNO2 0.1212e-5 CO2 1.00183 Qua tính toán bằng ASTRA cho buồng đốt ở chế độ nmax nhận được kết quả là các tham số nhiệt động và thành phần sản phẩm cháy trong dải áp suất 7,7- 7,93 at và dải nhiệt độ 1028- 1084 K. 159 Phụ lục 4 ĐỒNG BỘ CÁC ĐẶC TÍNH Ở CHẾ ĐỘ VÒNG QUAY LỚN NHẤT (n = 100%). 1) Cho trước M.b = 0, H.b = 0: Th 288 K ph 101325Pa k 1.4 , kg 1.33 R 287.3 J kg K Rg 288 J kg K Va k R Th Va 340.352 m s h 1.225 kg m 3 Vb Mb Va kc 0.97 Cpcp 1212 J kg K Cpv 1004 J kg K Cpg 1160 J kg K Hu 42.910 6 J kg l0 14.9 II 0.9 zm 0.993 goxl 0.027 2) Thiết bị vào dưới âm: v 0.98 Tzh Th 1 k 1 ( ) k Mb 2 3) Tính cho TBV: pzv ph v Tzv Tzh pzv ph 0.98 Tzv Th 1 nk100 36000 nk90 32400 nk80 28800 4) Chọn nhánh: nk=100% , điểm 2: Xác định các giá trị trên đồ thị. nk 2 nk100 60s GvI 4.1392 kg s GvII 3.57207 kg s m' GvII GvI m' 0.863 Tzvent 396.225K zvent 2.51667 Tzk 617.787K pzvent 251443Pa pzk 793113Pa Tính các giá trị: zk 7.93818 GvIqc GvI Tzv pzv 7.074 10 4 mK 0.5 s T kqc Tzk Tzv Tzv 1.1451 Gvtaqc GvI 1 m' ( ) Tzv pzv 0.0013179mK 0.5 s Gt Gnl t Q Gt Hu g 160 T Q GvI Cpcp gt1 Cpcp T( ) Hu g Tính hệ số khí dư cho buồng đốt: 1 gt l0 1 1 gt1 l01 2 1 gt l0 gt1 0.01264 gt 0.01627 l0 14.9 l01 13.2145 Lượng khí sau máy nén lấy một lượng nhỏ đi điều khiển khoảng 0.025-0.03%, ta lấy giá trị 0.027. 5) Xác định: Gvbd GvI 1 goxl Gvbdqc GvI 1 goxl Tzk pzk 0.000126216mK 0.5 s Có thể tính theo công thức: Gvbdqc1 GvI 1 goxl Tzv pzv 1 zk 1 Tzk Tzv Tzv 1.2699453 10 4 mK 0.5 s Chọn nhiệt độ sau buồng đốt: thay đổi sao cho đảm bảo cân bằng được lưu lượng: Tzg Tzk 438.3415K pzg pzk kc 7.693 10 5 Pa Tính T.zg gần điểm cân bằng nhất: Gvtbqc_max 0.00017013m K 0.5 s Chọn T.3 gần nhất: T3 Gvtbqc_max pzg Gvbd 2 1056.12885K DeltaTbd 1056.12885K Tzk 438.342K 6) Chọn: Tzg Tzv 3.66711 Có thể tính gần đúng: 1 Gvbd Tzg pzg GvI Gvbd kc zk 1 GvI Tzv pzv 2 3.622 7) Buồng đốt: bd Tzg Tzk 1.70954 Có thể tính Θ.bd theo công thức: Tzg Tzv 1 1 T kqc 1.71 8) Dòng sản phẩm cháy qua buồng đốt không trích khí đi làm mát mà toàn bộ vào tua bin: Gvtb Gvbd 161 Gvtbqc Gvtb Tzg pzg 0.00017012997mK 0.5 s Có thể tính gần đúng: Gvtbqc1 GvI 1 goxl Tzv pzv 1 zk 1 kc Tzg Tzv Gvtbqc1 0.00017118m K 0.5 s nt nk nt Tzg 116.004 1 K 0.5 s Có thể tính: nk Tzv Tzv Tzg 116.004 1 K 0.5 s 9) Đọc trên đặc tính tua bin: Gvtbqcmax 0.00017013m K 0.5 s Gvtbqc Gvtbqcmax 2.819 10 11 mK 0.5 s Điều kiện lưu lượng cân bằng khi chọn tỷ số T.zg/T.zv: Gvtbqc 10 6 mK 0.5 s Tzvcm Tzvent pzvent 2.514 10 5 Pa pzvcm pzvent II Tzvent 396.225K Từ đồ thị đặc tính tua bin xác định: zt 4.0 T tbqc 0.22 Tzt Tzg T tbqc Tzg Tzt 823.78K Cpv 1004 J kg K Cpg 1160 J kg K Cpcm 1.088 10 3 J kg K Rcm m'R Rg 1 m' Rcm 287.676 J kg K kcm Cpcm Cpcm Rcm pzt pzg zt ckp 1.869 p'zvcm pzvcm Pa p'zt pzt Pa Xác định theo công thức thực nghiệm: pzcm cm Pa p'zt p'zvcm m' 1 1 m' Tzcm m'Cpv Tzvent Cpg Tzt 1 m' ( ) Cpcm T tbqc Tzg Tzt Tzg pzcm 202195.550841Pa Tzcm 640.972K T tbqc 0.22 mv k R 2 k 1 k 1 k 1 mg kg Rg 2 kg 1 kg 1 kg 1 mcm kcm Rcm 2 kcm 1 kcm 1 kcm 1 mv 0.0404 K 1 2 s m mg 0.03964 K 1 2 s m mcm 0.03996 K 1 2 s m Cpcm m'Cpv Cpg 1 m' ckp kcm 1 2 kcm kcm 1 162 10) Xác định cho miệng phun pzvcm 2.263 10 5 Pa pzcm 2.022 10 5 Pa pzt 1.923 10 5 Pa zt 4 Tzvent 396.225K Tzvcm 396.225K Gvmpqc Gvtb GvI m' 1 cm Tzcm pzcm 0.00097595mK 0.5 s Giá trị này cần được so sánh trên đồ thị đặc tính miệng phun. cm pzt pzcm vcm pzvcm pzcm T cmqc Tzg Tzcm Tzg T cmqcII Tzvcm Tzcm Tzvcm cm 0.951 vcm 1.119 T cmqc 0.393 T cmqcII 0.618 Hoặc được tính theo biểu thức từ tổng của hai dòng: G'mpqc Gvtb Tzg pzg zt cm 1 cm 1 T cmqc GvI Tzvcm pzvcm m' vcm 1 cm 1 T cmqcII G'mpqc 0.00097595m K 0.5 s c 1.996 11) Tính mức giãn trên loa phụt: Tính tỷ số giảm áp trên miệng phun theo hai dòng khác nhau: c2 pzv ph zvent II cm 1 vcm c2' pzv ph zk kc 1 zt cm 1 cm 12) Trên đặc tính tua bin ta so sánh mức giãn nở đã đọc được theo thông số lưu lượng dòng tìm π.c1 và giá trị giãn nở tính toán theo mục 11) π.c2. Thể hiện trên các hình, theo các trường hợp 10a), b), c). 13) Nếu tường hợp tua bin chưa bị nghẽn dòng, tức là: max max vtb zg vtb zg vtbqc vtbqc zg zg G T G T G G p p Sẽ xét đặc tính miệng phun: ckp 1.869 c ckp Trường hợp này miệng phun đã ở chế độ tới hạn Bằng những tính toán trên đã đảm bảo điều kiện cân bằng lưu lượng và vòng quay. 14) Xét điều kiện cân bằng công suất: mp c Tzvent Tzvcm T ktaqc Tzvent Tzv Tzv Nqc zm Cpg GvI 1 goxl Tzg pzg zk kc Tzg Tzv T tbqc Cpv GvI Tzv pzv T kqc Cpv GvI m' Tzv pzv T ktaqc Nqc 0.407895 m 3 K 0.5 s Tại điểm ΔW.qc 0 ta sẽ thu được điểm hoạt động cân bằng của nhánh. 15) Dựng trên đặc tính máy nén các đường HĐCB. 163 16) Tính các tham số động cơ nếu gian no hoan toan: Cc1 c 2 kcm kcm 1 Rcm Tzcm 1 ph pzcm kcm 1 kcm Cc1 472.9153m s 1 Nếu giãn nở không hoаn toаn: c ckp Cc2 c 2 kcm kcm 1 Rcm Tzcm 1 1 ckp kcm 1 kcm Cc2 451.7481m s 1 Phần phía trước của loa phụt làm việc ở chế độ giãn nở chưa hoàn toàn, sau đó giãn nở tiếp ở lõi trung tâm (vỏ bộ phận sinh khí) nên tốc độ khí thoát được tính theo tốc độ tương đương: Tc2 Tzcm Cc2 2 2 kcm kcm 1 Rcm c Cc2 2 kcm kcm 1 Rcm Tc2 pc2 pzcm ckp Tc2 547.164K c 1.06 pc2 1.082 10 5 Pa Mật độ dòng qc kcm 1 2 1 kcm 1 c 1 kcm 1 kcm 1 c 2 1 kcm 1 qc 0.996 cs ph pzcm cs Cc2 kcm Rcm Tc2 cs 0.501 cs 0.977 c 1 kcm 1 c 2 kcm 1 kcm kcm 1 pcs pc2 c c 0.491 pcs 2.203 10 5 Pa Van toc tuong duong Cc Cc2 Tc2 pc2 ph mcm qc pcs Tc Tzcm Cc 2 2 kcm kcm 1 Rcm pc pzcm c Cc 470.124 m s Tc 539.38K pc 1.013 10 5 Pa Vì vậy giãn nở trên loa phụt là giãn nở hoàn toàn. Xác định các tham số riêng của động cơ, lưu lương không khí vа hiệu suất: Gv GvI GvII 7.71127 kg s Lực đẩy riêng và lực đẩy: Pud 1 gt 1 goxl 1 m' Cc Vb P Pud Gv 164 Hiệu suất hiệu dụng của động cơ: e Pud 2 1 m' ( ) 2 gt Hu 1 goxl e 0.3083 Lưu lượng nhiên liệu riêng Cud gt 1 goxl Pud 1 m' ( ) Cud 0.06452 kg N hr Cud 0.645 kg 10N hr kg kGhr Cong hieu dung cua chu trinh Le 1 gt 1 goxl 1 m' Cc 2 Vb 2 2 Le 1.11447 10 5 J kg Hiệu suất toàn phần và hiệu suất bay: 0 Pud Vb gt 1 goxl 1 m' Hu v Pud Vb Le Xác định khối lượng riêng và trọng lượng riêng chỉ xác định khi H=0 và M=0 ở chế độ tính toán. Mdc 95kg dc Mdc Gv 12.32 kg kg s dc Mdc P 0.026 kg N px pzh pzh v pzventII pzventII pzk pzg pzt pzcm pc pc Pa Tx Tzh Tzh TzventII TzventII Tzk Tzg Tzt Tzcm Tc Tc K Cx c1a c1a caventII cakvd cak C1a C2a ctvdr Cc Cc m s 165 augment xi1 Tx px Cx 0 1 2 3 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 288 49.93·10 196 2 288 49.73·10 196 3 396.23 52.51·10 158 4 396.23 52.51·10 169 5 617.79 57.93·10 134 6 31.06·10 57.69·10 209 7 823.78 51.92·10 153 8 640.97 52.02·10 153 9 539.38 51.01·10 470.12 10 539.38 51.01·10 470.12 Tx 10 3 px Cx 10 3 xi1 M 0 0.2 0.4 0.6 0.8 0.85 1.0( ) V M Va V 0 68.07 136.14 204.21 272.28 289.3 340.35( ) m s Pud 1 gt 1 goxl 1 m' Cc Vb Tzh Th 1 k 1 ( ) M 2 2 Tzh 288 290.304 297.216 308.736 324.864 329.616 345.6( ) K Tzv Tzh b_M M 2 1 k 1 ( ) 2 M 2 k 1 b_M 0 0.2182 0.4313 0.6348 0.8251 0.8704 1( ) b V 2 R Tzh k k 1 b 0 0.2182 0.4313 0.6348 0.8251 0.8704 1( ) 166 b 1 k 1 ( ) b 2 k 1 b 1 k 1 ( ) b 2 k 1 k k 1 b 1 0.992 0.969 0.933 0.887 0.874 0.833( ) b 1 0.972 0.896 0.784 0.656 0.624 0.528( ) qb k 1 ( ) 2 1 k 1 b 1 k 1 ( ) k 1 b 2 1 k 1 qb 0 0.337 0.629 0.842 0.963 0.98 1( ) b 1 k 1 ( ) k 1 b 2 1 k 1 b 1 0.98 0.924 0.84 0.74 0.714 0.634( ) pzh ph Tzh Th k k 1 pzh 1.013 10 5 1.042 10 5 1.131 10 5 1.292 10 5 1.545 10 5 1.625 10 5 1.918 10 5 Pa pzv pzh v pzv 9.93 10 4 1.021 10 5 1.109 10 5 1.267 10 5 1.514 10 5 1.593 10 5 1.88 10 5 Pa Dvvent 258mm dvvent 134mm drvent 178mm Dgiua 224.8mm Fvvent Dvvent 2 dvvent 2 4 Frvent Dvvent 2 drvent 2 4 FrventII Dvvent 2 Dgiua 2 4 FrventI Dgiua 2 drvent 2 4 Fvvent 0.03818m 2 Frvent 0.0274m 2 FrventII 0.0126m 2 FrventI 0.0148m 2 dvca 176mm drca 204mm Dca 220mm Fvca Dca 2 dvca 2 4 Frca Dca 2 drca 2 4 Fvca 0.013685m 2 Frca 5.3281 10 3 m 2 Nhiệt độ không khí cửa vào MN: Tzh Th 1 k 1 2 Mb 2 Tzh 288 290.304 297.216 308.736 324.864 329.616 345.6( ) K Áp suất không khí pzh ph Tzh Th k k 1 167 pzh 101325 104190.5846 113134.6279 129240.4201 154453.7515 162506.936 191801.047( ) Pa Tzv 288 290.304 297.216 308.736 324.864 329.616 345.6( ) K pzv 99298.5 102106.77291 110871.93538 126655.61173 151364.67644 159256.79728 187965.02607( ) Pa Tốc độ tương đối 1a c1a 2 k k 1 R Tzv 1a 0.632 0.63 0.623 0.611 0.595 0.591 0.577( ) Mật độ dòng tương đối q1a k 1 2 1 k 1 1a 1 k 1 k 1 1a 2 1 k 1 q1a 0.84 0.837 0.831 0.821 0.807 0.803 0.789( ) Gv1 mv 0.0389 m 2 pzv q1a Tzv Gv1 7.7197 7.8862 8.3985 9.2957 10.6448 11.0633 12.5429( ) kg s P Pud Gv1 PM0 3645N P 3.645 10 3 3.225 10 3 2.983 10 3 2.883 10 3 2.903 10 3 2.925 10 3 3.031 10 3 N e Pud 2 1 m' ( ) 2 gt Hu 1 goxl e 0.306 0.229 0.173 0.132 0.102 0.096 0.08( ) Cud 3600gt 1 goxl Pud 1 m' ( ) Cud 0.065 0.075 0.086 0.099 0.112 0.116 0.127( ) s m Le 1 gt 1 goxl 1 m' Cc 2 V 2 2 0 Pud V gt 1 goxl 1 m' Hu b 1 gt Cc V V 2 1 gt Cc 2 V 2 0 0 0.076 0.133 0.174 0.204 0.21 0.226( ) b 0 0.127 0.226 0.307 0.375 0.391 0.438( ) 168 stack e b 0 T 0.306 0.229 0.173 0.132 0.102 0.096 0.08 0 0.127 0.226 0.307 0.375 0.391 0.438 0 0.076 0.133 0.174 0.204 0.21 0.226
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_xac_dinh_cac_tham_so_nhiet_dong_luc_hoc_c.pdf
- Bia LA.docx
- Bia Tom tat.docx
- Thong tin dong gop moi.docx
- Tom tat.pdf
- Trich yeu LA.docx