Luận án Nghiên cứu xây dựng hệ thống điều khiển tốc độ tuabin thủy điện liên kết vùng trên cơ sở logic mờ và mạng nơron nhân tạo
Đối với hệ thống điện Việt Nam hiện nay việc nâng cao công suất và ổn
định hệ thống để đáp ứng nhu cầu sử dụng điện đang cần thiết và rất cấp bách.
Để đáp ứng nhu cầu sử dụng điện cho các phụ tải và nâng cao chất lượng điện
năng, Chính phủ cùng các Bộ, ngành, địa phương đã đưa ra rất nhiều chính sách
ưu đãi khuyến khích các tổng công ty, doanh nghiệp tư nhân và doanh nghiệp
nước ngoài đầu tư xây dựng nhà máy phát điện để cung cấp cho hệ thống điện
Việt Nam, đặc biệt ưu tiên năng lượng tái tạo nhằm nâng cao chất lượng điện
năng, đảm bảo an toàn, an ninh năng lượng Quốc gia.
Trong hệ thống điện hiện nay bao gồm các nguồn phát điện khác nhau
như: nhiệt điện, thủy điện, năng lượng mặt trời, năng lượng gió v.v., trong
đó năng lượng thủy điện đang chiếm khoảng 23% công suất phát vào lưới điện
Quốc gia.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu xây dựng hệ thống điều khiển tốc độ tuabin thủy điện liên kết vùng trên cơ sở logic mờ và mạng nơron nhân tạo
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI --------------------------- NGUYỄN DUY TRUNG NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ TUABIN THỦY ĐIỆN LIÊN KẾT VÙNG TRÊN CƠ SỞ LOGIC MỜ VÀ MẠNG NƠRON NHÂN TẠO LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT HÀ NỘI, 2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI --------------------------- NGUYỄN DUY TRUNG NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ TUABIN THỦY ĐIỆN LIÊN KẾT VÙNG TRÊN CƠ SỞ LOGIC MỜ VÀ MẠNG NƠRON NHÂN TẠO Chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa Mã số ngành: 9520216 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 1. GS.TS Lê Hùng Lân 2. PGS.TS Nguyễn Văn Tiềm HÀ NỘI, 2020 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là thành quả công trình nghiên cứu của riêng tôi trong suốt thời gian làm nghiên cứu sinh. Các kết quả được viết chung với các tác giả khác đều được sự đồng ý của đồng tác giả trước khi đưa vào luận án. Các kết quả trong luận án là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Hà Nội, ngày tháng năm 2020 Tác giả Nguyễn Duy Trung ii LỜI CÁM ƠN Trong quá trình làm luận án, Tôi xin bày tỏ lòng cảm ơn đến tập thể hướng dẫn GS.TS Lê Hùng Lân, PGS.TS Nguyễn Văn Tiềm, đã trực tiếp định hướng và hướng dẫn luận án. Tôi cũng xin chân thành cảm ơn các nhà khoa học, tập thể bộ môn Điều khiển học, khoa Điện - Điện tử, phòng Sau đại học, trường Đại học Giao thông Vận tải, đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu thực hiện đề tài luận án. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn đến các bạn đồng nghiệp tại khoa Điều khiển và Tự động hóa đặc biệt là Ban giám hiệu Trường Đại học Điện lực nơi tôi công tác đã tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất để tôi được yên tâm học tập, nghiên cứu. Cuối cùng tôi muốn gửi lời cảm ơn thân thương nhất tới gia đình nhỏ thân yêu của tôi, là nơi tôi luôn nhận được sự ủng hộ động viên, khích lệ kịp thời, và luôn đồng hành kề vai sát cánh bên tôi để tôi có thể vững tâm hoàn thành nhiệm vụ học tập và nghiên cứu luận án. Tác giả iii MỤC LỤC Trang Trang phụ bìa Lời cam đoan ...................................................................................................... i Lời cám ơn ........................................................................................................ ii Mục lục ............................................................................................................. iii Danh mục kí hiệu và từ viết tắt ........................................................................ vi Danh mục các bảng ........................................................................................ viii Danh mục các hình ........................................................................................... ix MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ TUABIN THỦY ĐIỆN LIÊN KẾT VÙNG ĐỂ ỔN ĐỊNH TẦN SỐ LƯỚI .............................. 8 1.1. Giới thiệu về thủy điện Việt Nam .......................................................... 8 1.2. Hệ thống tự động hóa trong nhà máy thủy điện .................................. 11 1.3. Bài toán điều khiển tần số và công suất tác dụng trong hệ thống điện 13 1.4. Bài toán điều khiển tần số phát điện khi có liên kết vùng ................... 18 1.5. Tổng quan các nghiên cứu ................................................................... 20 1.6. Chọn tên đề tài và hướng nghiên cứu .................................................. 30 1.7. Mục tiêu luận án ................................................................................... 31 1.8. Kết luận chương 1 ................................................................................ 32 CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH ĐỘNG LỰC HỌC CỦA HỆ THỐNG TUABIN MÁY PHÁT THỦY ĐIỆN LIÊN KẾT VÙNG .............................................. 34 2.1. Sơ đồ cấu trúc hệ thống thủy điện đơn vùng ....................................... 34 2.1.1. Mô hình đường ống áp lực ............................................................ 35 2.1.2. Mô hình hệ thống servo điện - thủy lực ........................................ 35 2.1.3. Mô hình tuabin thủy lực ................................................................ 36 2.1.4. Mô hình máy phát điện ................................................................. 37 iv 2.1.5. Khảo sát động học hệ thống .......................................................... 39 2.2. Mô hình hệ thống thủy điện liên kết hai vùng ..................................... 41 2.3. Mô hình hệ thống điều khiển tốc độ tuabin máy phát thủy điện liên kết hai vùng ....................................................................................................... 46 2.4. Kết luận chương 2 ................................................................................ 49 CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ BỘ ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ TUABIN THỦY ĐIỆN LIÊN KẾT VÙNG TRÊN CƠ SỞ LOGIC MỜ ĐỂ ỔN ĐỊNH TẦN SỐ TẢI ... 50 3.1. Bộ điều khiển mờ luật PID................................................................... 50 3.2. Các giải thuật tối ưu hóa tham số bộ điều khiển .................................. 53 3.2.1. Thuật toán tối ưu hóa bầy đàn PSO .............................................. 53 3.2.2. Thuật toán di truyền GA ............................................................... 56 3.2.3. Thuật toán tiến hóa vi phân DE .................................................... 58 3.3. Thiết kế bộ điều khiển tốc độ tuabin thủy điện liên kết 2 vùng để ổn định tần số khi tải thay đổi .................................................................................. 60 3.3.1. Thiết kế bộ điều khiển FLC1 và FLC2 loại PI ............................. 61 3.3.2. Thiết kế bộ điều khiển FLC1 và FLC2 loại PD ............................ 64 3.3.3. Tối ưu hóa các tham số bộ điều khiển mờ .................................... 65 3.3.4. Mô phỏng hệ thống điều khiển tốc độ tuabin thủy điện liên kết 2 vùng ......................................................................................................... 66 3.4. Kết luận chương 3 ................................................................................ 76 CHƯƠNG 4: ỨNG DỤNG MẠNG NƠ RON NHÂN TẠO ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ TUABIN THỦY ĐIỆN LIÊN KẾT VÙNG ĐỂ ỔN ĐỊNH TẦN SỐ TẢI .. 78 4.1. Đặt vấn đề ............................................................................................ 78 4.2. Ứng dụng mạng nơ ron nhân tạo để tổng hợp bộ điều khiển tốc độ tuabin thủy điện liên kết vùng ................................................................................ 79 4.2.1. Những khái niệm cơ bản về mạng nơ ron nhân tạo ...................... 79 4.2.2. Các phương pháp huấn luyện mạng nơ ron nhân tạo ................... 81 v 4.3. Các chiến lược điều khiển tốc độ tuabin trong bài toán điều khiển tần số hệ thống thủy điện ứng dụng mạng nơ ron nhân tạo .................................. 86 4.3.1. Chiến lược điều khiển tần số - tải sử dụng bộ điều khiển NARMA- L2 ............................................................................................................ 86 4.3.2. Bộ điều khiển LFC dựa trên MRAC ............................................. 90 4.3.3. MPC ứng dụng ANN cho LFC ..................................................... 91 4.4. Các kết quả mô phỏng .......................................................................... 94 4.4.1. Điều khiển thủy điện liên kết hai vùng sử dụng bộ điều khiển nơ ron 94 4.4.2. Kết quả mô phỏng cho bộ điều khiển NARMA và MRAC .......... 95 4.4.3. Kết quả mô phỏng cho bộ điều khiển MPC ................................ 100 4.5. Kết luận chương 4 .............................................................................. 104 CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CÁC GIẢI PHÁP ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH TỐC ĐỘ TUABIN NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN ......... 105 5.1. Đặt vấn đề .......................................................................................... 105 5.2. Tổng hợp và phân tích các giải pháp điều khiển cho nhà máy thủy điện đơn vùng và liên kết vùng ......................................................................... 106 5.2.1. Sơ đồ mô phỏng nhà máy thủy điện đơn vùng ứng dụng bộ điều khiển mờ và mạng nơ ron ..................................................................... 106 5.2.2. Mô hình hệ thống điều khiển tốc độ tuabin thủy điện liên kết 2 vùng để ổn định tần số tải .............................................................................. 108 5.3. Kết luận chương 5 .............................................................................. 128 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ....................................................................... 130 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ ........................................... 131 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................. 132 PHỤ LỤC ...................................................................................................... 144 vi DANH MỤC KÍ HIỆU VÀ TỪ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Ý nghĩa i : Vùng thứ i [pu] : Đơn vị tương đối ∆ Ptie,i : Sai lệch của công suất đường dây, pu. ∆fi : Biến thiên của tần số lưới điện, pu. ∆PD,i : Lượng biến thiên công suất tải, pu. ∆ω : Sai lệch tốc độ rotor máy phát [pu] ACE1 : Sai lệch điều khiển vùng 1 ACE2 : Sai lệch điều khiển vùng 2 ACEi : Sai lệch điều khiển vùng i f : Tần số thực của lưới điện, Hz ag : Gia tốc trọng trường [m/s2 ] Di : Hệ số tắt dần dao động của phụ tải, FLC : Fuzzy logic control fn : Tần số danh định của lưới điện, fn = 50Hz Hi : Hằng số quán tính của máy phát thứ i Pmi : Công suất cơ đầu vào tương ứng với máy phát thứ i, Ri : Hệ số điều chỉnh của máy phát thứ i, pu. Tg,i : Hằng số thời gian của bộ điều tốc, [s] Tw,i : Hằng số thời gian khởi động của nước cho tuabin thứ i [s] Twp : Hằng số thời gian khởi động của nước với tải định mức trong đường ống áp lực [s] Tp : Hằng số thời gian của van phụ và secvo, [s] δi : Góc công suất của máy phát thứ i, rad ρ : Trọng lượng riêng của nước [kg/m3] ω0 : Tốc độ góc của máy phát điện tại thời điểm làm việc, rad/s ωi : Tốc độ của máy phát thứ i, rad/s vii Kí hiệu Nghĩa tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt PSO Particle swarm optimization Tối ưu hóa bầy đàn NARMA-L2 Nonlinear Autoregressive - Moving Average Điều khiển hồi qui MRAC Model reference adaptive control Điều khiển thích nghi với mô hình mẫu MPC Model predictive control. Điều khiển dự báo ANN Artificial Neural Network Mạng nơ ron nhân tạo GA Genetic Algorithm Thuật toán di truyền DE Differential Evolution Tiến hóa vi phân AGC Automatic generation control Điều khiển tự động máy phát IAE Integral of absolute error Tích phân sai số tuyệt đối ITAE Integral of time multiplied by absolute error Tích phân tích thời gian với sai số tuyệt đối ISE Integral of squared error Tích phân bình phương sai số ITSE Integral of time multiplied by squared error Tích phân tích thời gian với bình phương sai số viii DANH MỤC CÁC BẢNG TT Tên bảng Trang Bảng 1.1. Thời gian tối thiểu duy trì vận hành phát điện tương ứng với các dải tần số của hệ thống điện [3] ............................................................ 14 Bảng 1.2. Tổng hợp các nghiên cứu gần đây về LFC/AGC ........................... 27 Bảng 3.1. Bảng luật mờ đề xuất cho bộ điều khiển mờ kiểu PI ..................... 63 Bảng 4.1 So sánh ba phương pháp học của mạng nơ ron nhân tạo ................ 83 Bảng 4.2. Tham số lựa chọn cho mô hình mẫu............................................... 88 Bảng 4.3. Kết quả so sánh dựa trên một số tiêu chuẩn điều khiển trong trường hợp mô phỏng đầu tiên.................................................................... 99 Bảng 4.4. So sánh chất lượng các bộ điều khiển dựa trên hai tiêu chuẩn điều khiển IAE và ISE cho trường hợp mô phỏng thứ hai ................... 100 Bảng 4.5. Kết quả so sánh dựa trên một số tiêu chí điều khiển .................... 103 Bảng 5.1. So sánh các bộ điều khiển dựa trên chỉ tiêu chất lượng ITAE cho đáp ứng sai lệch tốc độ máy phát......................................................... 127 Bảng 5.2. So sánh các bộ điều khiển dựa trên chỉ tiêu chất lượng ITAE cho độ lệch công suất trao đổi đường dây giữa hai vùng ......................... 128 ix DANH MỤC CÁC HÌNH TT Tên hình Trang Hình 1.1. Mô hình nhà máy thủy điện ............................................................ 10 Hình 1.2. Hệ thống tự động hóa cho nhà máy thủy điện ................................ 11 Hình 1.3. Sơ đồ khối nhà máy thủy điện đơn vùng ........................................ 12 Hình 1.4. Đặc tính tĩnh của tuabin .................................................................. 16 Hình 1.5. Mô hình hệ thống điều khiển tuabin thủy điện liên kết hai vùng ... 19 Hình 1.6. Hệ thống LFC .................................................................................. 25 Hình 1.7. Tiến trình thực hiện luận án ............................................................ 32 Hình 2.1. Mô hình nhà máy thủy điện ............................................................ 34 Hình 2.2. Mô hình chức năng hệ thống thủy điện đơn vùng .......................... 35 Hình 2.3. Mô phỏng đáp ứng hàm quá độ của bộ điều tốc khi Tg thay đổi ... 36 Hình 2.4. Mô phỏng đặc tính làm việc của tuabin khi Tw thay đổi ............... 37 Hình 2.5. Mạch vòng điều khiển tần số .......................................................... 38 Hình 2.6. Mô hình máy phát điện ................................................................... 38 Hình 2.7. Đáp ứng quá độ của đặc tính máy phát - phụ tải ............................ 39 Hình 2.8. Mô hình hệ thống điều khiển tốc độ tuabin thủy điện đơn vùng .... 40 Hình 2.9. Đáp ứng các khâu của sơ đồ hệ thống thủy điện đơn vùng ............ 40 Hình 2.10. Hệ thống thủy điện liên kết hai vùng ............................................ 41 Hình 2.11. Mô hình thủy điện liên kết hai vùng khi chưa thiết kế bộ điều khiển cho hai khu vực ............................................................................... 43 Hình 2.12. Mô hình mô phỏng hệ thống thủy điện liên kết hai vùng ............. 43 Hình 2.13. (a) Vùng 1 ..................................................................................... 44 Hình 2.13. (b) Vùng 2 ..................................................................................... 45 Hình 2.14. Mô hình cấu trúc hệ thống điều khiển tuabin thủy điện liên kết hai vùng .......................................................................................... 46 Hình 2.15. Sơ đồ khối hệ thống điều khiển thủy điện liên kết hai vùng ..... ... lf Optimizer algorithm based classical controllers. Int. J. Electr. Power Energy Syst. 2015, 73, 853-862. [CrossRef] 139 [56] Alhelou, H.H.; Golshan, M.; Fini, M.H. Wind Driven Optimization Algorithm Application to Load Frequency Control in Interconnected Power Systems Considering GRC and GDB Nonlinearities. Electr. Power Compon. Syst. 2018. [57] A. Yazdizadeh, M. H. Ramezani, and E. Hamedrahmat, “Decentralized load frequency control using a new robust optimal MISO PID controller,” Int. J. Electrical Power and Energy Systems, vol. 35, pp. 57 -65, 2012. [58] D. P. Kothari and I. J. Nagrath, Modern Power System Analysis, 4th ed. McGraw Hill, 2011. [59]Ibraheem, P. Kumar, and D. P. Kothari, “Recent philosophies of automatic generation control strategies in power systems,” IEEE Trans Power Syst, vol. 20, no. 1, pp. 346 -357, 2005. [60] H. Bevrani and T. Hiyama, Intelligent Automatic Generation Control. New York: CRC Press Taylor and Francis, 2011. [61] H. Bevrani, Robust Power System Frequency Control. New York: Springer, 2009. [62] O. Elgerd, Electric Energy System Theory: an introduction, 2nd ed. New York: McGraw-Hill, 1983. [63] O. Elgerd and C. Fosha, “Optimum megawatt frequency control of multi- area electric energy systems,” IEEE Trans Power Appl. Syst., vol. 89, no. 4, pp. 556 -563, 1970. [64] L. C. Saikia, J. Nanda, and S. Mishra, “Performance comparison of several classical controllers in AGC for multi-area interconnected thermal system,” Electrical Power and Energy Systems, vol. 33, pp. 394 -401, 2011. [65] P. Kundur, Power System Stability and Control, fifth reprint ed. New Delhi India: Tata McGraw Hill, 2008. [66] B. Tyagi and S. C. Srivastava, “A LQG based load frequency controller in a competitive electricity environment,” Int. J. Emerging Elect. Power 140 Syst., vol. 2, 2005. [Online]. Available: ijeeps/vol2/iss2/art1044 [67] K. T. H. Bevrani, Y. Mitani, “Robust AGC: Traditional structure versus restructured scheme,” IEEJ Trans. on Power and Energy, vol. 124, no. 5, pp. 751 -761, 2004. [68] J. Nanda, S. Mishra, and L. C. Saikia, “Maiden application of bacterial foraging-based optimization technique in multi-area automatic generation control,” IEEE Trans. Power Syst, vol. 24, no. 2, pp. 602 -609, 2009. [69] H. Bevrani, “Decentralized robust load-frequency control synthesis in restructured power systems,” Ph.D. dissertation, Department of Electrical Engineering Graduate School of Engineering Osaka University, 2004. [70] P. Bhatt, S. P. Ghoshal, R. Roy, and S. Ghosal, “Load frequency control of interconnected restructured power system along with DFIG and coordinated operation of TCPS-SMES,” IEEE Conf proc.,PEDES, 2010. [71] P. Bhatt, R. Roy, and S. P. Ghoshal, “Optimized multiarea AGC simulation in restructured power systems,” Int. Journal of Electrical Power and Energy Systems, vol. 32, no. 4, pp. 311 -322, 2010. [72] N. Bekhouche, “Automatic generation control before after deregulation,” 34th Southeast- ern Symp.System Theory, pp. 321 -323, 2002. [73] C. Concordia and L. K. Kirchmayer, “Tie line power and frequency control of electric power systems,” Amer. Inst. Elect. Eng. Trans., vol. pt. II,72, pp. 562 -572, 1953. [74] L. K. Kirchmayer, Economic Control of Interconnected Systems. New York: Wiley, 1959. [75] N. Cohn, “Techniques for improving the control of bulk power transfers on intercon- nected systems,” IEEE Trans. Power App. Syst., vol. PAS- 90, no. 6, pp. 2409 -2419, 1971. 141 [76] H. G. Kwatny, K. C. Kalnitsky, and A. Bhatt, “An optimal tracking approach to load frequency control,” IEEE Trans. Power App. Syst., vol. PAS-94,, pp. 1635 -1643, 1975. [77] C. Concordia, L. K. Kirchmayer, and E. A. Szymanski, “Effect of speed governor dead- band on tie-line power and frequency control performance” Amer. Inst. Elect. Eng. Trans, vol. 76, pp. 429 -435, 1957. [78] Morsali, J.; Zare, K.; Hagh, M.T. Performance comparison of TCSC with TCPS and SSSC controllers in AGC of realistic interconnected multi- source power system. Ain Shams Eng. J. 2016, 7, 143-158. [CrossRef] [79] Kumar, N.; Kumar, V.; Tyagi, B. Multi area AGC scheme using imperialist competition algorithm in restructured power system. Appl. Soft Comput. 2016, 48, 160-168. [CrossRef] [80] Liu, X.; Kong, X.; Lee, K.Y. Distributed model predictive control for load frequency control with dynamic fuzzy valve position modelling for hydro-thermal power system. IET Control Theory Appl. 2016, 10, 1653-1664. [CrossRef] [81] Morsali, J.; Zare, K.; Hagh, M.T. Applying fractional order PID to design TCSC-based damping controller in coordination with automatic generation control of interconnected multi-source power system. Eng. Sci. Technol. 2017, 20, 1-17. [CrossRef] [82] Ma, M.; Zhang, C.; Liu, X.; Chen, H. Distributed Model Predictive Load Frequency Control of the Multi-Area Power System After Deregulation. IEEE Trans. Ind. Electron. 2017, 64, 5129-5139. [CrossRef] [83] Arya, Y.; Kumar, N. BFOA-scaled fractional order fuzzy PID controller applied to AGC of multi-area multi-source electric power generating systems. Swarm Evol. Comput. 2017, 32, 202-218. [CrossRef] [84] Pappachen, A.; Fathima, A.P. Load frequency control in deregulated power system integrated with SMES-TCPS combination using ANFIS 142 controller. Int. J. Electr. Power Energy Syst. 2016, 82, 519-534. [CrossRef] [85] Farahani, M.; Ganjefar, S. Solving LFC problem in an interconnected power system using superconducting magnetic energy storage. Phys. C Supercond. 2013, 487, 60-66. [CrossRef] [86] Chaine, S.; Tripathy, M. Design of an optimal SMES for automatic generation control of two-area thermal power system using cuckoo search algorithm. J. Electr. Syst. Inf. Technol. 2015, 2, 1-13. [CrossRef] [87] Selvaraju, R.K.; Somaskandan, G. Impact of energy storage units on load frequency control of deregulated power systems. Energy 2016, 97, 214- 228. [CrossRef] [88] Chidambaram, I.; Paramasivam, B. Optimized load-frequency simulation in restructured power system with redox flow batteries and interline power flow controller. Int. J. Electr. Power Energy Syst. 2013, 50, 9-24. [CrossRef] [89] Shankar, R.; Chatterjee, K.; Bhushan, R. Impact of energy storage system on load frequency control for diverse sources of interconnected power system in deregulated power environment. Int. J. Electr. Power Energy Syst. 2016, 79, 11-26. [CrossRef] [90] Arya, Y. AGC performance enrichment of multi-source hydrothermal gas power systems using new optimized FOFPID controller and redox flow batteries. Energy 2017, 127, 704-715. [CrossRef] [91] Bhatt, P.; Roy, R.; Ghoshal, S. GA/particle swarm intelligence based optimization of two specific varieties of controller devices applied to two- area multi-units automatic generation control. Int. J. Electr. Power Energy Syst. 2010, 32, 299-310. [CrossRef] [92] Mukherjee, V.; Ghoshal, S. Application of capacitive energy storage for transient performance improvement of power system. Electr. Power Syst. Res. 2009, 79, 282-294. [CrossRef] 143 [93] Ponnusamy, M.; Banakara, B.; Dash, S.S.; Veerasamy, M. Design of integral controller for load frequency control of static synchronous series compensator and capacitive energy source based multi area system consisting of diverse sources of generation employing imperialistic competition algorithm. Int. J. Electr. Power Energy Syst. 2015, 73, 863- 871. [CrossRef] [94] Mahto, T.; Mukherjee, V. A novel scaling factor based fuzzy logic controller for frequency control of an isolated hybrid power system. Energy 2017, 130, 339-350. [CrossRef] [95] Dhundhara, S.; Verma, Y.P. Capacitive energy storage with optimized controller for frequency regulation in realistic multisource deregulated power system. Energy 2018, 147, 1108-1128. [CrossRef] [96] Zare, K.; Hagh, M.T.; Morsali, J. Effective oscillation damping of an interconnected multi-source power system with automatic generation control and TCSC. Int. J. Electr. Power Energy Syst. 2015, 65, 220-230. [CrossRef] [97] Panda, S.; Yegireddy, N.K. Automatic generation control of multi-area power system using multi-objective non-dominated sorting genetic algorithm-II. Int. J. Electr. Power Energy Syst. 2013, 53, 54-63. [CrossRef] [98] Hota, P.; Mohanty, B. Automatic generation control of multi source power generation under deregulated environment. Int. J. Electr. Power Energy Syst. 2016, 75, 205-214. [CrossRef] [99] Abraham, R.J.; Das, D.; Patra, A. AGC system after deregulation considering TCPS in series with the tie-line. Int. J. Emerg. Electr. Power Syst. 2015, 16, 281-295. [CrossRef] [100] Alrifai, M.T.; Hassan, M.F.; Zribi, M. Decentralized load frequency controller for a multi-area interconnected power system. Int. J. Electr. Power Energy Syst. 2011, 33, 198-209. [CrossRef] 144 PHỤ LỤC Phụ lục A fn tần số danh nghĩa, fn = 50Hz f tần số thực của mạng, Hz dòng điện tie, pu. ∆f1,2 (t) độ lệch tần số của khu vực thứ nhất và thứ hai, trong miền thời gian, pu. ∆F1,2 (s) độ lệch tần số của khu vực thứ nhất và thứ hai, trong miền Laplace, pu. Lỗi kiểm soát khu vực, trong miền thời gian tín hiệu điều khiển cho khu vực thứ nhất và thứ hai tải thay đổi trong khu vực đầu tiên và thứ hai, pu. độ lệch dòng điện tie-line, pu. hằng số thời gian của thống đốc, s hằng số thời gian của đơn vị tuabin thủy điện, s Di hệ số giảm tải, pu. MW/Hz Mi quán tính máy phát, pu. Tij hằng số thời gian tie-line, sec Bi hệ số sai lệch tần số, MW/pu.Hz Ri điều chỉnh tốc độ không đổi, Hz/MW chức năng chuyển giao của đơn vị điều tốc chức năng chuyển của các đơn vị tuabin thủy điện hàm truyền của quán tính rôto và tải (hệ thống điện) tieP 1,2( )ACE t 1 2( ), ( )u t u t 1,2dP ,12tieP ,g iT ,w iT ,g iG ,t iG ,P iG 145 Phụ lục B Thông số hệ thống điện liên kết hai khu vực: Thông số hệ thống điện liên kết hai khu vực: 1 2 48.7g gT T s ; w1 w2 1T T s 1 2 0.513r rT T (s); 1 2 0.6M M (s); 1 2 1D D (pu); 1 2 2.4R R (Hz/pu) 12 0.0707T (pu) Mô phỏng hai trường hợp: Trường hợp 1: Thay đổi tải xuất hiện với ba độ phóng đại của 0.05pu, 0.07pu và 0.03pu tại ba thời điểm bước tương ứng của 0s, 50s và100s. Trường hợp 2: ∆PD1 là một hàm số ngẫu nhiên đồng nhất tạo ra các số ngẫu nhiên phân bố đồng đều trong một khoảng [-0.05; 0.2] và thời gian mẫu là 10s. ∆PD2 là một chức năng bước với thời gian bước là 100s, giá trị cuối cùng của 0.1 pu. 146 Phụ lục C Các tham số cho hai bộ điều khiển dựa trên ANN được đề xuất Thông số NARMA MRAC Bộ điều khiển MRC Mô hình nhà máy Kích thước của lớp ẩn 8 15 14 Lấy mẫu nội bộ (s) 0.01 0.05 0.05 Số tham chiếu bị trễ đầu vào N/A 2 N/A Số đầu vào nhà máy bị trễ 3 N/A 2 Số đầu ra nhà máy bị trễ 2 2 2 Số đầu ra bộ điều khiển N/A 2 N/A Mẫu đào tạo 10000 15000 10000 Số nguyên đào tạo 100 10 30 Chức năng đào tạo trainlm trainlm trainlm Lỗi được đào tạo 10-5 10-4 10-4 147 Phụ lục D Các thông số để thực hiện MPC ứng dụng ANN như sau: 148 Phụ lục E Simulation parameters 1) Single area Tg1 = 0.5; Tw1 = 2;M1 = 10;D1 = 1;Rp1 = 0.5; RT1 = (2.3 - (Tw1-1.0)*0.15)*Tw1/M1; T1 = (5.0 - (Tw1 - 1.0)*0.5)*Tw1; Tp1 = (RT1/Rp1)*T1; Tp1 = 0.02; Delta_PL = 4% at starting time 0s. 2) Two - area model %% AREA 1 Tg1 = 0.5; Tw1 = 2;M1 = 10;D1 = 1;Rp1 = 0.5; RT1 = (2.3 - (Tw1-1.0)*0.15)*Tw1/M1; T1 = (5.0 - (Tw1 - 1.0)*0.5)*Tw1; Tp1 = (RT1/Rp1)*T1; Tp1 = 0.02; Delta_PL1 = 4% at starting time 0s. %%%AREA 2 Tg2 = 0.4; Tw2 = 1;M2 = 8;D2 = 1;Rp2 = 0.4; RT2 = (2.3 - (Tw2-1.0)*0.15)*Tw2/M2; T2 = (5.0 - (Tw2 - 1.0)*0.5)*Tw2; Tp2 = (RT2/Rp2)*T2; Tp2 = 0.025; Delta_PL = 2% at time 20s. 149 Phụ lục G Tham số các bộ điều khiển PID : Kp= 3.05235062258241 Ki= 0.175620252773509 Kd= -1.028546832468 150 Phụ lục H Chương trình viết m_file mô phỏng đặc tính của tuabin thủy lực phụ thuộc tham số Tw clear all close all Tw1 = 1; Tw2 = 0.8; Tw3 = 0.5; sysmdl = 'turbine_simulation'; load_system(sysmdl); sim(sysmdl) figure; plot(time,delta_Pm1,'linewidth',2); hold on;grid on;xlabel('time(s)');ylabel('\Delta Pm (pu)') plot(time,delta_Pm2,'linewidth', 1.8);plot(time,delta_Pm3, 'linewidth', 2.5) legend('Tw = 1','Tw = 0.8','Tw = 0.5') 151 Phụ lục I Chương trình mô phỏng + thuật toán tối ưu PSO cho Bộ điều khiển FLC và bộ điều khiển nơ ron A- Thông số cho mô hình hệ thống thủy điện hai vùng liên 1 2 0.2g gT T s ; w1 w2 1T T s 1 2 0.513r rT T (s); 1 2 0.6M M (s); 1 2 1D D (pu); 1 2 5%R R ; 12 0.0707T (pu) B - Thuật toán PSO thiết kế bộ điều khiển logic mờ clear close clc load global count update_Factor_results update Ts alpha1 beta1 gamma1 alpha2 beta2 gamma2 popsize = 2; npar = 6; maxit = 3; c1 = 2.5; c2 = 4-c1; C = 0.5; lb=zeros(popsize,6); ub=ones(popsize,6); count =0; update_Factor_results = []; Ts = 10^-1; RESULTS = []; par=rand(popsize,npar); vel = rand(popsize,npar); for k=1:popsize clear update = par(k,:); alpha1=update(1); beta1=update(2); gamma1=update(3); alpha2=update(4); beta2=update(5); gamma2=update(6); cost(1,k)=fitness_FLC_JAN_23rd(update); 152 end minc(1)=min(cost); meanc(1)=mean(cost); globalmin=minc(1); localpar = par; localcost = cost; [globalcost,indx] = min(cost); globalpar=par(indx,:); iter = 0 iter < maxit iter = iter + 1; w=(maxit-iter)/maxit; r1 = rand(popsize,npar); r2 = rand(popsize,npar); vel = C*(w*vel + c1 *r1.*(localpar-par) +c2*r2.*(ones(popsize,1)*globalpar-par)); par = par + vel; overlimit=par<=ub; underlimit=par>=lb; par1=par.*overlimit+ub.*not(overlimit); par2=par1.*underlimit+lb.*not(underlimit); par = par2; for k=1:popsize clear update update = par(k,:); alpha1=update(1); beta1=update(2); gamma1=update(3); alpha2=update(4); beta2=update(5); gamma2=update(6); update = par(k,:); cost(1,k)=fitness_FLC_JAN_23rd(update); end bettercost = cost < localcost; localcost = localcost.*not(bettercost) +cost.*bettercost; localpar(find(bettercost),:) = par(find(bettercost),:); [temp, t] = min(localcost); if temp<globalcost 153 globalpar=par(t,:); indx=t; globalcost=temp; end disp Result_Count = [iter globalpar globalcost] RESULTS = [RESULTS;Result_Count]; minc(iter+1)=min(cost); globalmin(iter+1)=globalcost; meanc(iter+1)=mean(cost); end figure iters=0:length(minc)-1; plot(iters,minc,iters,meanc,iters,globalmin); xlabel('Generation');ylabel('Cost'); legend('minc','meanc','globalmin'); text(2,2*minc(1),'best');text(5,2*minc(2), display(num2str(minc(1)), disp OPTIMAL_RESULTS = [globalpar globalcost]
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_xay_dung_he_thong_dieu_khien_toc_do_tuabi.pdf
- thông tin LASTA_ Tiếng Việt.docx
- Thông tin LATS_ Tiếng anh.docx
- Tóm tắt_ Tiếng anh.pdf
- Tóm tắt_ Tiếng Việt.pdf