Luận án Nghiên cứu xây dựng hệ thống điều khiển tốc độ tuabin thủy điện liên kết vùng trên cơ sở logic mờ và mạng nơron nhân tạo
Đối với hệ thống điện Việt Nam hiện nay việc nâng cao công suất và ổn
định hệ thống để đáp ứng nhu cầu sử dụng điện đang cần thiết và rất cấp bách.
Để đáp ứng nhu cầu sử dụng điện cho các phụ tải và nâng cao chất lượng điện
năng, Chính phủ cùng các Bộ, ngành, địa phương đã đưa ra rất nhiều chính sách
ưu đãi khuyến khích các tổng công ty, doanh nghiệp tư nhân và doanh nghiệp
nước ngoài đầu tư xây dựng nhà máy phát điện để cung cấp cho hệ thống điện
Việt Nam, đặc biệt ưu tiên năng lượng tái tạo nhằm nâng cao chất lượng điện
năng, đảm bảo an toàn, an ninh năng lượng Quốc gia.
Trong hệ thống điện hiện nay bao gồm các nguồn phát điện khác nhau
như: nhiệt điện, thủy điện, năng lượng mặt trời, năng lượng gió v.v., trong
đó năng lượng thủy điện đang chiếm khoảng 23% công suất phát vào lưới điện
Quốc gia.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu xây dựng hệ thống điều khiển tốc độ tuabin thủy điện liên kết vùng trên cơ sở logic mờ và mạng nơron nhân tạo
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
---------------------------
NGUYỄN DUY TRUNG
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG HỆ THỐNG
ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ TUABIN THỦY ĐIỆN
LIÊN KẾT VÙNG TRÊN CƠ SỞ LOGIC MỜ VÀ
MẠNG NƠRON NHÂN TẠO
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
HÀ NỘI, 2020
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
---------------------------
NGUYỄN DUY TRUNG
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG HỆ THỐNG
ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ TUABIN THỦY ĐIỆN
LIÊN KẾT VÙNG TRÊN CƠ SỞ LOGIC MỜ VÀ
MẠNG NƠRON NHÂN TẠO
Chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
Mã số ngành: 9520216
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
1. GS.TS Lê Hùng Lân
2. PGS.TS Nguyễn Văn Tiềm
HÀ NỘI, 2020
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là thành quả công trình nghiên cứu của riêng tôi
trong suốt thời gian làm nghiên cứu sinh. Các kết quả được viết chung với các
tác giả khác đều được sự đồng ý của đồng tác giả trước khi đưa vào luận án.
Các kết quả trong luận án là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ
công trình nào khác.
Hà Nội, ngày tháng năm 2020
Tác giả
Nguyễn Duy Trung
ii
LỜI CÁM ƠN
Trong quá trình làm luận án, Tôi xin bày tỏ lòng cảm ơn đến tập thể
hướng dẫn GS.TS Lê Hùng Lân, PGS.TS Nguyễn Văn Tiềm, đã trực tiếp định
hướng và hướng dẫn luận án.
Tôi cũng xin chân thành cảm ơn các nhà khoa học, tập thể bộ môn Điều
khiển học, khoa Điện - Điện tử, phòng Sau đại học, trường Đại học Giao thông
Vận tải, đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên
cứu thực hiện đề tài luận án.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn đến các bạn đồng nghiệp tại khoa Điều khiển
và Tự động hóa đặc biệt là Ban giám hiệu Trường Đại học Điện lực nơi tôi công
tác đã tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất để tôi được yên tâm học tập, nghiên cứu.
Cuối cùng tôi muốn gửi lời cảm ơn thân thương nhất tới gia đình nhỏ
thân yêu của tôi, là nơi tôi luôn nhận được sự ủng hộ động viên, khích lệ kịp
thời, và luôn đồng hành kề vai sát cánh bên tôi để tôi có thể vững tâm hoàn
thành nhiệm vụ học tập và nghiên cứu luận án.
Tác giả
iii
MỤC LỤC
Trang
Trang phụ bìa
Lời cam đoan ...................................................................................................... i
Lời cám ơn ........................................................................................................ ii
Mục lục ............................................................................................................. iii
Danh mục kí hiệu và từ viết tắt ........................................................................ vi
Danh mục các bảng ........................................................................................ viii
Danh mục các hình ........................................................................................... ix
MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ TUABIN THỦY
ĐIỆN LIÊN KẾT VÙNG ĐỂ ỔN ĐỊNH TẦN SỐ LƯỚI .............................. 8
1.1. Giới thiệu về thủy điện Việt Nam .......................................................... 8
1.2. Hệ thống tự động hóa trong nhà máy thủy điện .................................. 11
1.3. Bài toán điều khiển tần số và công suất tác dụng trong hệ thống điện 13
1.4. Bài toán điều khiển tần số phát điện khi có liên kết vùng ................... 18
1.5. Tổng quan các nghiên cứu ................................................................... 20
1.6. Chọn tên đề tài và hướng nghiên cứu .................................................. 30
1.7. Mục tiêu luận án ................................................................................... 31
1.8. Kết luận chương 1 ................................................................................ 32
CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH ĐỘNG LỰC HỌC CỦA HỆ THỐNG TUABIN
MÁY PHÁT THỦY ĐIỆN LIÊN KẾT VÙNG .............................................. 34
2.1. Sơ đồ cấu trúc hệ thống thủy điện đơn vùng ....................................... 34
2.1.1. Mô hình đường ống áp lực ............................................................ 35
2.1.2. Mô hình hệ thống servo điện - thủy lực ........................................ 35
2.1.3. Mô hình tuabin thủy lực ................................................................ 36
2.1.4. Mô hình máy phát điện ................................................................. 37
iv
2.1.5. Khảo sát động học hệ thống .......................................................... 39
2.2. Mô hình hệ thống thủy điện liên kết hai vùng ..................................... 41
2.3. Mô hình hệ thống điều khiển tốc độ tuabin máy phát thủy điện liên kết
hai vùng ....................................................................................................... 46
2.4. Kết luận chương 2 ................................................................................ 49
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ BỘ ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ TUABIN THỦY ĐIỆN
LIÊN KẾT VÙNG TRÊN CƠ SỞ LOGIC MỜ ĐỂ ỔN ĐỊNH TẦN SỐ TẢI ... 50
3.1. Bộ điều khiển mờ luật PID................................................................... 50
3.2. Các giải thuật tối ưu hóa tham số bộ điều khiển .................................. 53
3.2.1. Thuật toán tối ưu hóa bầy đàn PSO .............................................. 53
3.2.2. Thuật toán di truyền GA ............................................................... 56
3.2.3. Thuật toán tiến hóa vi phân DE .................................................... 58
3.3. Thiết kế bộ điều khiển tốc độ tuabin thủy điện liên kết 2 vùng để ổn định
tần số khi tải thay đổi .................................................................................. 60
3.3.1. Thiết kế bộ điều khiển FLC1 và FLC2 loại PI ............................. 61
3.3.2. Thiết kế bộ điều khiển FLC1 và FLC2 loại PD ............................ 64
3.3.3. Tối ưu hóa các tham số bộ điều khiển mờ .................................... 65
3.3.4. Mô phỏng hệ thống điều khiển tốc độ tuabin thủy điện liên kết 2
vùng ......................................................................................................... 66
3.4. Kết luận chương 3 ................................................................................ 76
CHƯƠNG 4: ỨNG DỤNG MẠNG NƠ RON NHÂN TẠO ĐIỀU KHIỂN TỐC
ĐỘ TUABIN THỦY ĐIỆN LIÊN KẾT VÙNG ĐỂ ỔN ĐỊNH TẦN SỐ TẢI .. 78
4.1. Đặt vấn đề ............................................................................................ 78
4.2. Ứng dụng mạng nơ ron nhân tạo để tổng hợp bộ điều khiển tốc độ tuabin
thủy điện liên kết vùng ................................................................................ 79
4.2.1. Những khái niệm cơ bản về mạng nơ ron nhân tạo ...................... 79
4.2.2. Các phương pháp huấn luyện mạng nơ ron nhân tạo ................... 81
v
4.3. Các chiến lược điều khiển tốc độ tuabin trong bài toán điều khiển tần số
hệ thống thủy điện ứng dụng mạng nơ ron nhân tạo .................................. 86
4.3.1. Chiến lược điều khiển tần số - tải sử dụng bộ điều khiển NARMA-
L2 ............................................................................................................ 86
4.3.2. Bộ điều khiển LFC dựa trên MRAC ............................................. 90
4.3.3. MPC ứng dụng ANN cho LFC ..................................................... 91
4.4. Các kết quả mô phỏng .......................................................................... 94
4.4.1. Điều khiển thủy điện liên kết hai vùng sử dụng bộ điều khiển nơ ron 94
4.4.2. Kết quả mô phỏng cho bộ điều khiển NARMA và MRAC .......... 95
4.4.3. Kết quả mô phỏng cho bộ điều khiển MPC ................................ 100
4.5. Kết luận chương 4 .............................................................................. 104
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CÁC GIẢI PHÁP ĐIỀU
KHIỂN THÔNG MINH TỐC ĐỘ TUABIN NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN ......... 105
5.1. Đặt vấn đề .......................................................................................... 105
5.2. Tổng hợp và phân tích các giải pháp điều khiển cho nhà máy thủy điện
đơn vùng và liên kết vùng ......................................................................... 106
5.2.1. Sơ đồ mô phỏng nhà máy thủy điện đơn vùng ứng dụng bộ điều
khiển mờ và mạng nơ ron ..................................................................... 106
5.2.2. Mô hình hệ thống điều khiển tốc độ tuabin thủy điện liên kết 2 vùng
để ổn định tần số tải .............................................................................. 108
5.3. Kết luận chương 5 .............................................................................. 128
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ....................................................................... 130
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ ........................................... 131
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................. 132
PHỤ LỤC ...................................................................................................... 144
vi
DANH MỤC KÍ HIỆU VÀ TỪ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt Ý nghĩa
i : Vùng thứ i
[pu] : Đơn vị tương đối
∆ Ptie,i : Sai lệch của công suất đường dây, pu.
∆fi : Biến thiên của tần số lưới điện, pu.
∆PD,i : Lượng biến thiên công suất tải, pu.
∆ω : Sai lệch tốc độ rotor máy phát [pu]
ACE1 : Sai lệch điều khiển vùng 1
ACE2 : Sai lệch điều khiển vùng 2
ACEi : Sai lệch điều khiển vùng i
f : Tần số thực của lưới điện, Hz
ag : Gia tốc trọng trường [m/s2 ]
Di : Hệ số tắt dần dao động của phụ tải,
FLC : Fuzzy logic control
fn : Tần số danh định của lưới điện, fn = 50Hz
Hi : Hằng số quán tính của máy phát thứ i
Pmi : Công suất cơ đầu vào tương ứng với máy phát thứ i,
Ri : Hệ số điều chỉnh của máy phát thứ i, pu.
Tg,i : Hằng số thời gian của bộ điều tốc, [s]
Tw,i : Hằng số thời gian khởi động của nước cho tuabin thứ i [s]
Twp : Hằng số thời gian khởi động của nước với tải định mức trong
đường ống áp lực [s]
Tp : Hằng số thời gian của van phụ và secvo, [s]
δi : Góc công suất của máy phát thứ i, rad
ρ : Trọng lượng riêng của nước [kg/m3]
ω0 : Tốc độ góc của máy phát điện tại thời điểm làm việc, rad/s
ωi : Tốc độ của máy phát thứ i, rad/s
vii
Kí hiệu Nghĩa tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
PSO Particle swarm optimization Tối ưu hóa bầy đàn
NARMA-L2
Nonlinear Autoregressive -
Moving Average
Điều khiển hồi qui
MRAC
Model reference adaptive
control
Điều khiển thích nghi với mô
hình mẫu
MPC Model predictive control. Điều khiển dự báo
ANN Artificial Neural Network Mạng nơ ron nhân tạo
GA Genetic Algorithm Thuật toán di truyền
DE Differential Evolution Tiến hóa vi phân
AGC Automatic generation control Điều khiển tự động máy phát
IAE Integral of absolute error Tích phân sai số tuyệt đối
ITAE
Integral of time multiplied by
absolute error
Tích phân tích thời gian với sai
số tuyệt đối
ISE Integral of squared error Tích phân bình phương sai số
ITSE
Integral of time multiplied by
squared error
Tích phân tích thời gian với
bình phương sai số
viii
DANH MỤC CÁC BẢNG
TT Tên bảng Trang
Bảng 1.1. Thời gian tối thiểu duy trì vận hành phát điện tương ứng với các dải
tần số của hệ thống điện [3] ............................................................ 14
Bảng 1.2. Tổng hợp các nghiên cứu gần đây về LFC/AGC ........................... 27
Bảng 3.1. Bảng luật mờ đề xuất cho bộ điều khiển mờ kiểu PI ..................... 63
Bảng 4.1 So sánh ba phương pháp học của mạng nơ ron nhân tạo ................ 83
Bảng 4.2. Tham số lựa chọn cho mô hình mẫu............................................... 88
Bảng 4.3. Kết quả so sánh dựa trên một số tiêu chuẩn điều khiển trong trường
hợp mô phỏng đầu tiên.................................................................... 99
Bảng 4.4. So sánh chất lượng các bộ điều khiển dựa trên hai tiêu chuẩn điều
khiển IAE và ISE cho trường hợp mô phỏng thứ hai ................... 100
Bảng 4.5. Kết quả so sánh dựa trên một số tiêu chí điều khiển .................... 103
Bảng 5.1. So sánh các bộ điều khiển dựa trên chỉ tiêu chất lượng ITAE cho đáp
ứng sai lệch tốc độ máy phát......................................................... 127
Bảng 5.2. So sánh các bộ điều khiển dựa trên chỉ tiêu chất lượng ITAE cho độ
lệch công suất trao đổi đường dây giữa hai vùng ......................... 128
ix
DANH MỤC CÁC HÌNH
TT Tên hình Trang
Hình 1.1. Mô hình nhà máy thủy điện ............................................................ 10
Hình 1.2. Hệ thống tự động hóa cho nhà máy thủy điện ................................ 11
Hình 1.3. Sơ đồ khối nhà máy thủy điện đơn vùng ........................................ 12
Hình 1.4. Đặc tính tĩnh của tuabin .................................................................. 16
Hình 1.5. Mô hình hệ thống điều khiển tuabin thủy điện liên kết hai vùng ... 19
Hình 1.6. Hệ thống LFC .................................................................................. 25
Hình 1.7. Tiến trình thực hiện luận án ............................................................ 32
Hình 2.1. Mô hình nhà máy thủy điện ............................................................ 34
Hình 2.2. Mô hình chức năng hệ thống thủy điện đơn vùng .......................... 35
Hình 2.3. Mô phỏng đáp ứng hàm quá độ của bộ điều tốc khi Tg thay đổi ... 36
Hình 2.4. Mô phỏng đặc tính làm việc của tuabin khi Tw thay đổi ............... 37
Hình 2.5. Mạch vòng điều khiển tần số .......................................................... 38
Hình 2.6. Mô hình máy phát điện ................................................................... 38
Hình 2.7. Đáp ứng quá độ của đặc tính máy phát - phụ tải ............................ 39
Hình 2.8. Mô hình hệ thống điều khiển tốc độ tuabin thủy điện đơn vùng .... 40
Hình 2.9. Đáp ứng các khâu của sơ đồ hệ thống thủy điện đơn vùng ............ 40
Hình 2.10. Hệ thống thủy điện liên kết hai vùng ............................................ 41
Hình 2.11. Mô hình thủy điện liên kết hai vùng khi chưa thiết kế bộ điều khiển
cho hai khu vực ............................................................................... 43
Hình 2.12. Mô hình mô phỏng hệ thống thủy điện liên kết hai vùng ............. 43
Hình 2.13. (a) Vùng 1 ..................................................................................... 44
Hình 2.13. (b) Vùng 2 ..................................................................................... 45
Hình 2.14. Mô hình cấu trúc hệ thống điều khiển tuabin thủy điện liên kết
hai vùng .......................................................................................... 46
Hình 2.15. Sơ đồ khối hệ thống điều khiển thủy điện liên kết hai vùng ..... ... lf Optimizer algorithm based
classical controllers. Int. J. Electr. Power Energy Syst. 2015, 73, 853-862.
[CrossRef]
139
[56] Alhelou, H.H.; Golshan, M.; Fini, M.H. Wind Driven Optimization
Algorithm Application to Load Frequency Control in Interconnected
Power Systems Considering GRC and GDB Nonlinearities. Electr. Power
Compon. Syst. 2018.
[57] A. Yazdizadeh, M. H. Ramezani, and E. Hamedrahmat, “Decentralized
load frequency control using a new robust optimal MISO PID controller,”
Int. J. Electrical Power and Energy Systems, vol. 35, pp. 57 -65, 2012.
[58] D. P. Kothari and I. J. Nagrath, Modern Power System Analysis, 4th ed.
McGraw Hill, 2011.
[59]Ibraheem, P. Kumar, and D. P. Kothari, “Recent philosophies of automatic
generation control strategies in power systems,” IEEE Trans Power Syst,
vol. 20, no. 1, pp. 346 -357, 2005.
[60] H. Bevrani and T. Hiyama, Intelligent Automatic Generation Control. New
York: CRC Press Taylor and Francis, 2011.
[61] H. Bevrani, Robust Power System Frequency Control. New York:
Springer, 2009.
[62] O. Elgerd, Electric Energy System Theory: an introduction, 2nd ed. New
York: McGraw-Hill, 1983.
[63] O. Elgerd and C. Fosha, “Optimum megawatt frequency control of multi-
area electric energy systems,” IEEE Trans Power Appl. Syst., vol. 89, no.
4, pp. 556 -563, 1970.
[64] L. C. Saikia, J. Nanda, and S. Mishra, “Performance comparison of several
classical controllers in AGC for multi-area interconnected thermal system,”
Electrical Power and Energy Systems, vol. 33, pp. 394 -401, 2011.
[65] P. Kundur, Power System Stability and Control, fifth reprint ed. New
Delhi India: Tata McGraw Hill, 2008.
[66] B. Tyagi and S. C. Srivastava, “A LQG based load frequency controller in
a competitive electricity environment,” Int. J. Emerging Elect. Power
140
Syst., vol. 2, 2005. [Online]. Available:
ijeeps/vol2/iss2/art1044
[67] K. T. H. Bevrani, Y. Mitani, “Robust AGC: Traditional structure versus
restructured scheme,” IEEJ Trans. on Power and Energy, vol. 124, no. 5,
pp. 751 -761, 2004.
[68] J. Nanda, S. Mishra, and L. C. Saikia, “Maiden application of bacterial
foraging-based optimization technique in multi-area automatic generation
control,” IEEE Trans. Power Syst, vol. 24, no. 2, pp. 602 -609, 2009.
[69] H. Bevrani, “Decentralized robust load-frequency control synthesis in
restructured power systems,” Ph.D. dissertation, Department of Electrical
Engineering Graduate School of Engineering Osaka University, 2004.
[70] P. Bhatt, S. P. Ghoshal, R. Roy, and S. Ghosal, “Load frequency control
of interconnected restructured power system along with DFIG and
coordinated operation of TCPS-SMES,” IEEE Conf proc.,PEDES, 2010.
[71] P. Bhatt, R. Roy, and S. P. Ghoshal, “Optimized multiarea AGC
simulation in restructured power systems,” Int. Journal of Electrical Power
and Energy Systems, vol. 32, no. 4, pp. 311 -322, 2010.
[72] N. Bekhouche, “Automatic generation control before after deregulation,”
34th Southeast- ern Symp.System Theory, pp. 321 -323, 2002.
[73] C. Concordia and L. K. Kirchmayer, “Tie line power and frequency control
of electric power systems,” Amer. Inst. Elect. Eng. Trans., vol. pt. II,72,
pp. 562 -572, 1953.
[74] L. K. Kirchmayer, Economic Control of Interconnected Systems. New
York: Wiley, 1959.
[75] N. Cohn, “Techniques for improving the control of bulk power transfers
on intercon- nected systems,” IEEE Trans. Power App. Syst., vol. PAS-
90, no. 6, pp. 2409 -2419, 1971.
141
[76] H. G. Kwatny, K. C. Kalnitsky, and A. Bhatt, “An optimal tracking
approach to load frequency control,” IEEE Trans. Power App. Syst., vol.
PAS-94,, pp. 1635 -1643, 1975.
[77] C. Concordia, L. K. Kirchmayer, and E. A. Szymanski, “Effect of speed
governor dead- band on tie-line power and frequency control
performance” Amer. Inst. Elect. Eng. Trans, vol. 76, pp. 429 -435, 1957.
[78] Morsali, J.; Zare, K.; Hagh, M.T. Performance comparison of TCSC with
TCPS and SSSC controllers in AGC of realistic interconnected multi-
source power system. Ain Shams Eng. J. 2016, 7, 143-158. [CrossRef]
[79] Kumar, N.; Kumar, V.; Tyagi, B. Multi area AGC scheme using
imperialist competition algorithm in restructured power system. Appl.
Soft Comput. 2016, 48, 160-168. [CrossRef]
[80] Liu, X.; Kong, X.; Lee, K.Y. Distributed model predictive control for load
frequency control with dynamic fuzzy valve position modelling for
hydro-thermal power system. IET Control Theory Appl. 2016, 10,
1653-1664. [CrossRef]
[81] Morsali, J.; Zare, K.; Hagh, M.T. Applying fractional order PID to design
TCSC-based damping controller in coordination with automatic
generation control of interconnected multi-source power system. Eng. Sci.
Technol. 2017, 20, 1-17. [CrossRef]
[82] Ma, M.; Zhang, C.; Liu, X.; Chen, H. Distributed Model Predictive Load
Frequency Control of the Multi-Area Power System After Deregulation.
IEEE Trans. Ind. Electron. 2017, 64, 5129-5139. [CrossRef]
[83] Arya, Y.; Kumar, N. BFOA-scaled fractional order fuzzy PID controller
applied to AGC of multi-area multi-source electric power generating
systems. Swarm Evol. Comput. 2017, 32, 202-218. [CrossRef]
[84] Pappachen, A.; Fathima, A.P. Load frequency control in deregulated
power system integrated with SMES-TCPS combination using ANFIS
142
controller. Int. J. Electr. Power Energy Syst. 2016, 82, 519-534.
[CrossRef]
[85] Farahani, M.; Ganjefar, S. Solving LFC problem in an interconnected
power system using superconducting magnetic energy storage. Phys. C
Supercond. 2013, 487, 60-66. [CrossRef]
[86] Chaine, S.; Tripathy, M. Design of an optimal SMES for automatic
generation control of two-area thermal power system using cuckoo search
algorithm. J. Electr. Syst. Inf. Technol. 2015, 2, 1-13. [CrossRef]
[87] Selvaraju, R.K.; Somaskandan, G. Impact of energy storage units on load
frequency control of deregulated power systems. Energy 2016, 97, 214-
228. [CrossRef]
[88] Chidambaram, I.; Paramasivam, B. Optimized load-frequency simulation in
restructured power system with redox flow batteries and interline power flow
controller. Int. J. Electr. Power Energy Syst. 2013, 50, 9-24. [CrossRef]
[89] Shankar, R.; Chatterjee, K.; Bhushan, R. Impact of energy storage system
on load frequency control for diverse sources of interconnected power
system in deregulated power environment. Int. J. Electr. Power Energy
Syst. 2016, 79, 11-26. [CrossRef]
[90] Arya, Y. AGC performance enrichment of multi-source hydrothermal gas
power systems using new optimized FOFPID controller and redox flow
batteries. Energy 2017, 127, 704-715. [CrossRef]
[91] Bhatt, P.; Roy, R.; Ghoshal, S. GA/particle swarm intelligence based
optimization of two specific varieties of controller devices applied to two-
area multi-units automatic generation control. Int. J. Electr. Power Energy
Syst. 2010, 32, 299-310. [CrossRef]
[92] Mukherjee, V.; Ghoshal, S. Application of capacitive energy storage for
transient performance improvement of power system. Electr. Power Syst.
Res. 2009, 79, 282-294. [CrossRef]
143
[93] Ponnusamy, M.; Banakara, B.; Dash, S.S.; Veerasamy, M. Design of
integral controller for load frequency control of static synchronous series
compensator and capacitive energy source based multi area system
consisting of diverse sources of generation employing imperialistic
competition algorithm. Int. J. Electr. Power Energy Syst. 2015, 73, 863-
871. [CrossRef]
[94] Mahto, T.; Mukherjee, V. A novel scaling factor based fuzzy logic
controller for frequency control of an isolated hybrid power system.
Energy 2017, 130, 339-350. [CrossRef]
[95] Dhundhara, S.; Verma, Y.P. Capacitive energy storage with optimized
controller for frequency regulation in realistic multisource deregulated
power system. Energy 2018, 147, 1108-1128. [CrossRef]
[96] Zare, K.; Hagh, M.T.; Morsali, J. Effective oscillation damping of an
interconnected multi-source power system with automatic generation control
and TCSC. Int. J. Electr. Power Energy Syst. 2015, 65, 220-230. [CrossRef]
[97] Panda, S.; Yegireddy, N.K. Automatic generation control of multi-area power
system using multi-objective non-dominated sorting genetic algorithm-II.
Int. J. Electr. Power Energy Syst. 2013, 53, 54-63. [CrossRef]
[98] Hota, P.; Mohanty, B. Automatic generation control of multi source power
generation under deregulated environment. Int. J. Electr. Power Energy
Syst. 2016, 75, 205-214. [CrossRef]
[99] Abraham, R.J.; Das, D.; Patra, A. AGC system after deregulation
considering TCPS in series with the tie-line. Int. J. Emerg. Electr. Power
Syst. 2015, 16, 281-295. [CrossRef]
[100] Alrifai, M.T.; Hassan, M.F.; Zribi, M. Decentralized load frequency
controller for a multi-area interconnected power system. Int. J. Electr.
Power Energy Syst. 2011, 33, 198-209. [CrossRef]
144
PHỤ LỤC
Phụ lục A
fn tần số danh nghĩa, fn = 50Hz
f tần số thực của mạng, Hz
dòng điện tie, pu.
∆f1,2 (t) độ lệch tần số của khu vực thứ nhất và thứ hai, trong miền thời
gian, pu.
∆F1,2 (s) độ lệch tần số của khu vực thứ nhất và thứ hai, trong miền Laplace,
pu.
Lỗi kiểm soát khu vực, trong miền thời gian
tín hiệu điều khiển cho khu vực thứ nhất và thứ hai
tải thay đổi trong khu vực đầu tiên và thứ hai, pu.
độ lệch dòng điện tie-line, pu.
hằng số thời gian của thống đốc, s
hằng số thời gian của đơn vị tuabin thủy điện, s
Di
hệ số giảm tải, pu. MW/Hz
Mi quán tính máy phát, pu.
Tij
hằng số thời gian tie-line, sec
Bi hệ số sai lệch tần số, MW/pu.Hz
Ri điều chỉnh tốc độ không đổi, Hz/MW
chức năng chuyển giao của đơn vị điều tốc
chức năng chuyển của các đơn vị tuabin thủy điện
hàm truyền của quán tính rôto và tải (hệ thống điện)
tieP
1,2( )ACE t
1 2( ), ( )u t u t
1,2dP
,12tieP
,g iT
,w iT
,g iG
,t iG
,P iG
145
Phụ lục B
Thông số hệ thống điện liên kết hai khu vực:
Thông số hệ thống điện liên kết hai khu vực:
1 2 48.7g gT T s ; w1 w2 1T T s
1 2 0.513r rT T (s); 1 2 0.6M M (s); 1 2 1D D (pu); 1 2 2.4R R (Hz/pu)
12 0.0707T (pu)
Mô phỏng hai trường hợp:
Trường hợp 1: Thay đổi tải xuất hiện với ba độ phóng đại của 0.05pu,
0.07pu và 0.03pu tại ba thời điểm bước tương ứng của 0s, 50s và100s.
Trường hợp 2: ∆PD1 là một hàm số ngẫu nhiên đồng nhất tạo ra các số
ngẫu nhiên phân bố đồng đều trong một khoảng [-0.05; 0.2] và thời gian mẫu
là 10s.
∆PD2 là một chức năng bước với thời gian bước là 100s, giá trị cuối cùng
của 0.1 pu.
146
Phụ lục C
Các tham số cho hai bộ điều khiển dựa trên ANN được đề xuất
Thông số NARMA
MRAC
Bộ điều khiển MRC Mô hình nhà máy
Kích thước của lớp ẩn 8 15 14
Lấy mẫu nội bộ (s) 0.01 0.05 0.05
Số tham chiếu bị trễ đầu vào N/A 2 N/A
Số đầu vào nhà máy bị trễ 3 N/A 2
Số đầu ra nhà máy bị trễ 2 2 2
Số đầu ra bộ điều khiển N/A 2 N/A
Mẫu đào tạo 10000 15000 10000
Số nguyên đào tạo 100 10 30
Chức năng đào tạo trainlm trainlm trainlm
Lỗi được đào tạo 10-5 10-4 10-4
147
Phụ lục D
Các thông số để thực hiện MPC ứng dụng ANN như sau:
148
Phụ lục E
Simulation parameters
1) Single area
Tg1 = 0.5; Tw1 = 2;M1 = 10;D1 = 1;Rp1 = 0.5;
RT1 = (2.3 - (Tw1-1.0)*0.15)*Tw1/M1;
T1 = (5.0 - (Tw1 - 1.0)*0.5)*Tw1;
Tp1 = (RT1/Rp1)*T1;
Tp1 = 0.02;
Delta_PL = 4% at starting time 0s.
2) Two - area model
%% AREA 1
Tg1 = 0.5; Tw1 = 2;M1 = 10;D1 = 1;Rp1 = 0.5;
RT1 = (2.3 - (Tw1-1.0)*0.15)*Tw1/M1;
T1 = (5.0 - (Tw1 - 1.0)*0.5)*Tw1;
Tp1 = (RT1/Rp1)*T1;
Tp1 = 0.02;
Delta_PL1 = 4% at starting time 0s.
%%%AREA 2
Tg2 = 0.4; Tw2 = 1;M2 = 8;D2 = 1;Rp2 = 0.4;
RT2 = (2.3 - (Tw2-1.0)*0.15)*Tw2/M2;
T2 = (5.0 - (Tw2 - 1.0)*0.5)*Tw2;
Tp2 = (RT2/Rp2)*T2;
Tp2 = 0.025;
Delta_PL = 2% at time 20s.
149
Phụ lục G
Tham số các bộ điều khiển PID :
Kp= 3.05235062258241
Ki= 0.175620252773509
Kd= -1.028546832468
150
Phụ lục H
Chương trình viết m_file mô phỏng đặc tính của tuabin thủy lực phụ
thuộc tham số Tw
clear all
close all
Tw1 = 1;
Tw2 = 0.8;
Tw3 = 0.5;
sysmdl = 'turbine_simulation';
load_system(sysmdl);
sim(sysmdl)
figure;
plot(time,delta_Pm1,'linewidth',2);
hold on;grid on;xlabel('time(s)');ylabel('\Delta Pm (pu)')
plot(time,delta_Pm2,'linewidth', 1.8);plot(time,delta_Pm3, 'linewidth', 2.5)
legend('Tw = 1','Tw = 0.8','Tw = 0.5')
151
Phụ lục I
Chương trình mô phỏng + thuật toán tối ưu PSO cho Bộ điều khiển FLC
và bộ điều khiển nơ ron
A- Thông số cho mô hình hệ thống thủy điện hai vùng liên
1 2 0.2g gT T s ; w1 w2 1T T s
1 2 0.513r rT T (s); 1 2 0.6M M (s); 1 2 1D D (pu); 1 2 5%R R ; 12 0.0707T (pu)
B - Thuật toán PSO thiết kế bộ điều khiển logic mờ
clear
close
clc
load
global count update_Factor_results update Ts alpha1
beta1 gamma1 alpha2 beta2 gamma2
popsize = 2;
npar = 6;
maxit = 3;
c1 = 2.5;
c2 = 4-c1;
C = 0.5;
lb=zeros(popsize,6);
ub=ones(popsize,6);
count =0;
update_Factor_results = [];
Ts = 10^-1;
RESULTS = [];
par=rand(popsize,npar);
vel = rand(popsize,npar);
for k=1:popsize
clear
update = par(k,:);
alpha1=update(1);
beta1=update(2);
gamma1=update(3);
alpha2=update(4);
beta2=update(5);
gamma2=update(6);
cost(1,k)=fitness_FLC_JAN_23rd(update);
152
end
minc(1)=min(cost);
meanc(1)=mean(cost);
globalmin=minc(1);
localpar = par;
localcost = cost;
[globalcost,indx] = min(cost);
globalpar=par(indx,:);
iter = 0
iter < maxit
iter = iter + 1;
w=(maxit-iter)/maxit;
r1 = rand(popsize,npar);
r2 = rand(popsize,npar);
vel = C*(w*vel + c1 *r1.*(localpar-par)
+c2*r2.*(ones(popsize,1)*globalpar-par));
par = par + vel;
overlimit=par<=ub;
underlimit=par>=lb;
par1=par.*overlimit+ub.*not(overlimit);
par2=par1.*underlimit+lb.*not(underlimit);
par = par2;
for k=1:popsize
clear update
update = par(k,:);
alpha1=update(1);
beta1=update(2);
gamma1=update(3);
alpha2=update(4);
beta2=update(5);
gamma2=update(6);
update = par(k,:);
cost(1,k)=fitness_FLC_JAN_23rd(update);
end
bettercost = cost < localcost;
localcost = localcost.*not(bettercost)
+cost.*bettercost;
localpar(find(bettercost),:) = par(find(bettercost),:);
[temp, t] = min(localcost);
if temp<globalcost
153
globalpar=par(t,:); indx=t; globalcost=temp;
end
disp
Result_Count = [iter globalpar globalcost]
RESULTS = [RESULTS;Result_Count];
minc(iter+1)=min(cost);
globalmin(iter+1)=globalcost;
meanc(iter+1)=mean(cost);
end
figure
iters=0:length(minc)-1;
plot(iters,minc,iters,meanc,iters,globalmin);
xlabel('Generation');ylabel('Cost');
legend('minc','meanc','globalmin');
text(2,2*minc(1),'best');text(5,2*minc(2),
display(num2str(minc(1)),
disp
OPTIMAL_RESULTS = [globalpar globalcost]
File đính kèm:
luan_an_nghien_cuu_xay_dung_he_thong_dieu_khien_toc_do_tuabi.pdf
thông tin LASTA_ Tiếng Việt.docx
Thông tin LATS_ Tiếng anh.docx
Tóm tắt_ Tiếng anh.pdf
Tóm tắt_ Tiếng Việt.pdf

