Luận án Phân tích dao động ngẫu nhiên phi tuyến bằng phương pháp tuyến tính hóa tương đương
Dao động ngẫu nhiên thường gặp trong trong các bài toán kỹ thuật như kết cấu
chịu tác động của tải trọng gió hay tải trọng sóng, ổ, trục đỡ của cơ cấu di
chuyển. Do đặc điểm của các tải trọng này là ngẫu nhiên theo thời gian, nên các
bài toán dao động được mô hình hóa dựa trên lý thuyết xác suất và quá trình
ngẫu nhiên. Việc xây dựng mô hình cho các bài toán nêu trên thường dẫn tới
việc thiết lập và giải các phương trình vi phân ngẫu nhiên phi tuyến. Do kích
động là các lực ngẫu nhiên nên các đáp ứng như dịch chuyển, vận tốc cũng có
tính chất ngẫu nhiên. Bởi vậy, trong phân tích dao động ngẫu nhiên, kết quả của
các đáp ứng được biểu diễn dưới dạng trung bình theo nghĩa xác suất. Sự tồn tại
nghiệm chính xác rất quan trọng, thứ nhất nó cho phép khẳng định tính đúng đắn
của mô hình được thiết lập khi đối chiếu với các số liệu đo đạc trong thực tế, thứ
hai nó cho phép ước lượng được các thông số cần điều chỉnh và điều khiển trong
các bài toán thiết sơ bộ, thiết kế chính xác hay kiểm tra. Tuy nhiên, do những
hạn chế về phương pháp giải tích nên rất ít bài toán ngẫu nhiên phi tuyến có
nghiệm chính xác. Mặc dù các phương pháp số giúp cho các bài toán phi tuyến
trở nên giải được, nhưng một hệ phi tuyến có thể cho kết quả bằng nghiệm số
không có nghĩa là đã đáp ứng các yêu cầu thực tiễn khi phân tích hệ. Ví dụ, đối
với hệ có nhiều bậc tự do cần rất nhiều thời gian cho việc xây dựng mô hình tính
toán chính xác, ngay cả đối với các hệ ngẫu nhiên có một bậc tự do gồm nhiều
thông số đầu vào thì khối lượng cần giải là rất lớn và mất nhiều thời gian tính
toán. Do vậy, phương pháp giải tích xấp xỉ là cần thiết để phân tích các hệ phi
tuyến
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Phân tích dao động ngẫu nhiên phi tuyến bằng phương pháp tuyến tính hóa tương đương
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
VIỆN CƠ HỌC
--o0o--
NGUYỄN NGỌC LINH
PHÂN TÍCH DAO ĐỘNG NGẪU NHIÊN PHI TUYẾN
BẰNG PHƯƠNG PHÁP TUYẾN TÍNH HÓA
TƯƠNG ĐƯƠNG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
HÀ NỘI – 2015
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
VIỆN CƠ HỌC
--o0o--
NGUYỄN NGỌC LINH
PHÂN TÍCH DAO ĐỘNG NGẪU NHIÊN PHI TUYẾN
BẰNG PHƯƠNG PHÁP TUYẾN TÍNH HÓA
TƯƠNG ĐƯƠNG
Chuyên ngành: Cơ kỹ thuật
Mã số: 62 52 01 01
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
1. GS.TSKH Nguyễn Đông Anh
2. TS Lưu Xuân Hùng
HÀ NỘI – 2015
II
LỜI CÁM ƠN
Tôi xin chân thành cám ơn các thầy hướng dẫn khoa học, đặc biệt là
GS.TSKH. Nguyễn Đông Anh, đã tận tâm hướng dẫn khoa học, truyền niềm say
mê nghiên cứu và giúp đỡ tôi hoàn thành luận án này.
Tôi xin bày tỏ sự cám ơn tới Phòng Cơ học Công Trình, Khoa Đào tạo sau
đại học và bạn bè, đồng nghiệp trong Viện Cơ học đã giúp đỡ tôi ngay từ những
ngày đầu ở Viện Cơ học.
Tôi xin bày tỏ sự cám ơn tới đơn vị công tác là Trường Cao đẳng Xây
dựng số 1 đã ủng hộ, tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình làm nghiên
cứu sinh.
Tôi cũng xin bày tỏ sự cám ơn tới TS Lã Đức Việt, chủ nhiệm đề tài “Tối
ưu hóa tham số các hệ tiêu tán hoặc tích trữ năng lượng trong điều khiển và
giám sát kết cấu”, mã số 107.04-2011.14- Nafosted đã tạo điều kiện cho tôi
được tham gia đề tài và có những hỗ trợ tài chính giúp ích cho quá trình làm
nghiên cứu sinh.
Cuối cùng tôi xin bày tỏ sự biết ơn đến gia đình đã động viên ủng hộ tôi
trong thời gian làm luận án.
III
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu,
kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất
kỳ công trình nào khác.
Tác giả luận án
Nguyễn Ngọc Linh
IV
MỤC LỤC
LỜI CÁM ƠN .................................................................................................... II
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................... III
MỤC LỤC ...................................................................................................... IV
DANH MỤC MỘT SỐ KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT ................................. VI
DANH MỤC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ ................................................................ VIII
DANH MỤC BẢNG VÀ SƠ ĐỒ KHỐI .......................................................... IX
MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÍ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP
PHÂN TÍCH DAO ĐỘNG NGẪU NHIÊN PHI TUYẾN .................................. 4
1.1 Các khái niệm cơ bản về xác suất ............................................................. 4
1.1.1 Xác suất của sự kiện ngẫu nhiên ........................................................ 4
1.1.2. Biến ngẫu nhiên và các đặc trưng xác suất ....................................... 5
1.2 Quá trình ngẫu nhiên ................................................................................ 7
1.2.1 Các đặc trưng của quá trình ngẫu nhiên ............................................. 8
1.2.2 Các quá trình ngẫu nhiên đặc biệt .................................................... 12
1.3 Phương trình Fokker-Planck-Kolgomorov (FPK) ................................... 16
1.4 Dao động ngẫu nhiên chịu kích động ồn trắng Gauss ............................. 17
1.4.1 Dao động ngẫu nhiên tuyến tính chịu kích động ồn trắng Gauss ..... 19
1.4.2 Dao động ngẫu nhiên phi tuyến chịu kích động ồn trắng Gauss ...... 20
1.5 Một số phương pháp xấp xỉ trong phân tích dao động ngẫu nhiên phi
tuyến ............................................................................................................ 22
1.5.1 Phương pháp nhiễu .......................................................................... 22
1.5.2 Phương pháp trung bình hóa ngẫu nhiên .......................................... 22
1.5.3 Phương pháp tuyến tính hóa tương đương ngẫu nhiên ..................... 23
1.5.4 Phương pháp phi tuyến hóa tương đương ngẫu nhiên ...................... 24
1.5.5 Phương pháp sử dụng hàm mật độ phổ ............................................ 24
1.5.6 Phương pháp xấp xỉ cho phương trình FPK ..................................... 25
1.5.7 Phương pháp mô phỏng số Monte Carlo .......................................... 26
1.5.8 Nhận xét .......................................................................................... 26
Kết luận chương 1 ............................................................................................ 28
CHƯƠNG 2. PHƯƠNG PHÁP TUYẾN TÍNH HÓA TƯƠNG ĐƯƠNG NGẪU
NHIÊN ............................................................................................................. 29
2.1 Tiêu chuẩn kinh điển .............................................................................. 33
V
2.2 Tiêu chuẩn cực tiểu sai số thế năng ........................................................ 35
2.3 Tiêu chuẩn tuyến tính hóa tương đương có điều chỉnh............................ 35
2.4 Tuyến tính hóa tương đương dựa trên phân bố khác Gauss ..................... 37
2.5 Tiêu chuẩn tuyến tính hóa từng phần ...................................................... 38
Kết luận chương 2 ............................................................................................ 39
CHƯƠNG 3. TIÊU CHUẨN ĐỐI NGẪU CỦA PHƯƠNG PHÁP TUYẾN
TÍNH HÓA TƯƠNG ĐƯƠNG NGẪU NHIÊN ............................................... 40
3.1. Ý tưởng cơ bản của tiêu chuẩn đối ngẫu có trọng số tổng quát .............. 40
3.2. Tiêu chuẩn đối ngẫu .............................................................................. 42
3.2.1 Khái niệm về tiêu chuẩn đối ngẫu .................................................... 42
3.2.2 Mức độ phụ thuộc tuyến tính trong tiêu chuẩn đối ngẫu .................. 44
3.2.3 Ý nghĩa hình học của tiêu chuẩn đối ngẫu........................................ 46
3.2.4 Áp dụng tiêu chuẩn đối ngẫu để phân tích mô men bậc hai của dao
động ngẫu nhiên phi tuyến ........................................................................ 50
3.3 Các ví dụ áp dụng của phương pháp tuyến tính hóa tương đương theo tiêu
chuẩn đối ngẫu ............................................................................................. 52
3.3.1. Dao động Van der pol ..................................................................... 52
3.3.2 Dao động có cản phi tuyến bậc ba.................................................... 54
3.3.3 Dao động Duffing ............................................................................ 55
3.3.4 Dao động có cản và đàn hồi phi tuyến ............................................. 58
3.3.5 Dao động Lutes Sarkani ................................................................... 60
CHƯƠNG 4. TIÊU CHUẨN ĐỐI NGẪU CÓ TRỌNG SỐ CỦA PHƯƠNG
PHÁP TUYẾN TÍNH HÓA TƯƠNG ĐƯƠNG NGẪU NHIÊN ...................... 66
4.1 Tiêu chuẩn đối ngẫu có trọng số ............................................................. 66
4.1.1 Khái niệm về tiêu chuẩn đối ngẫu có trọng số .................................. 66
4.1.2 Xác định dạng giải tích của trọng số ................................................ 68
4.1.3 Một số tính chất khác của tiêu chuẩn đối ngẫu có trọng số được đề
xuất .......................................................................................................... 74
4.1.4 Áp dụng tiêu chuẩn đối ngẫu có trọng số để phân tích mô men bậc hai
của dao động ngẫu nhiên phi tuyến ........................................................... 76
4.2 Các ví dụ áp dụng của phương pháp tuyến tính hóa tương đương theo tiêu
chuẩn đối ngẫu có trọng số ........................................................................... 78
4.2.1 Dao động đàn hồi phi tuyến không cản ............................................ 78
4.2.2 Dao động đàn hồi phi tuyến theo qui luật mũ ................................... 80
4.2.3 Dao động đàn hồi phi tuyến bậc 3 và bậc 5 ...................................... 83
4.2.4 Dao động có cản phi tuyến phụ thuộc năng lượng ........................... 85
VI
4.2.5 Dao động tự do ............................................................................... 88
Kết luận chương 4 ............................................................................................ 91
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .......................................................................... 93
DANH SÁCH CÔNG TRÌNH ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN ......... 95
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ 96
PHỤ LỤC ...................................................................................................... 103
VII
DANH MỤC MỘT SỐ KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
A véc tơ, hàm phi tuyến
,a x t véc tơ hệ số dịch chuyển
, ,c hệ số hằng số
B véc tơ, hàm tuyến tính tương đương
b, k hệ số tuyến tính hóa tương đương
,i jb k hệ số tuyến tính hóa thành phần thứ i, thứ j
,ttb h hệ số cản tuyến tính
C hệ số chuẩn hóa
1, ttc k hệ số độ cứng tuyến tính
3 5,c c hệ số độ cứng phi tuyến
1 2 12, ,xxD t t D hiệp phương sai
kd tỉ số các hệ số tuyến tính hóa theo các tiêu chuẩn
đối ngẫu có trọng số và kinh điển
_ _,S ts S kdd d tỉ số không thứ nguyên của minS
x hàm Delta Dirac
,E kỳ vọng toán
,e x x sai số phương trình
F x hàm phân phối xác suất
FPK phương trình Fokker-Planck-Kolgomorov
,f t u t kích động ngoài
,g x x hàm phi tuyến của dịch chuyển và vận tốc
,H x x hàm tổng năng lượng
,K x t ma trận hệ số khuyếch tán
1 2,R t t hàm tương quan
hệ số trở về
m khối lượng
xm trung bình xác suất
minS giá trị cực tiểu của tiêu chuẩn tuyến tính hóa
VIII
mức độ phụ thuộc tuyến tính
n mô men trung tâm
nm mô men liên kết trung tâm
P xác suất của một sự kiện
p, p trọng số, hàm trọng số
, ,p x p x x hàm mật độ xác suất một chiều, hai chiều
0 0, ,p x t x t mật độ xác suất chuyển tiếp
r hệ số tương quan
r2 hệ số tương quan bình phương
S biểu thức của sai số phương trình
xS hàm mật độ phổ
0S mật độ phổ hằng số
T chu kỳ dao động
0 1 2, , ,t t t t thời gian
độ trễ
U x hàm thế năng
u, v véc tơ
,v t x t vận tốc
X, Y biến ngẫu nhiên
x t dịch chuyển
x t gia tốc
góc giữa hai véc tơ
t quá trình Wiener
t quá trình ồn trắng
cường độ của ồn trắng
x độ lệch chuẩn
2
x phương sai
tần số của kích động
0 tần số dao động tự do
IX
DANH MỤC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Hình 1.1 Hàm mật độ của tải trọng tác dụng lên dầm ........................................ 6
Hình 1.2. Một tổng thể các hàm ngẫu nhiên theo thời gian (các hàm mẫu) ........ 7
Hình 1.3 Hàm mật độ xác suất ........................................................................... 8
Hình 1.4 Tương quan dương và tương quan âm ............................................... 11
Hình 1.5 Hàm mật độ phổ và hàm tự tương quan của quá trình ồn trắng.......... 14
Hình 1.6 Mô hình hệ cơ học một bậc tự do ...................................................... 17
Hình 2.1 Các cách tiếp cận chủ yếu của các phương pháp tuyến tính hóa và phi
tuyến hóa tương đương ngẫu nhiên .................................................................. 31
Hình 3.1 Phép chiếu véc tơ của tiêu chuẩn đối ngẫu ........................................ 49
Hình 3.2 Hàm thế năng dạng giếng đơn và giếng đôi ....................................... 56
Hình 3.3 Mô hình hệ một bậc tự do chuyển động có ma sát ............................. 60
Hình 4.1 Mức độ phụ thuộc tuyến tính mạnh nhất và yếu nhất ........................ 68
Hình 4.2 Hàm nội suy tuyến tính p(µ) ............................................................ 72
Hình 4.3 Đồ thị hàm tuyến tính từng đoạn p(µ) ............................................... 73
Hình 4.4 Tỉ số kd ....................................................................................... 75
Hình 4.5 Các tỉ số _ _,S ts S kdd d ................................................................. 76
X
DANH MỤC BẢNG VÀ SƠ ĐỒ KHỐI
Bảng 1.1 Phân loại mức độ tương quan tuyến tính của Cohen ......................... 12
Bảng 3.1 Đáp ứng trung bình bình phương với 1, 0.5, 2o h ; thay
đổi .................................................................................................................... 42
Bảng 3.2 Đáp ứng trung bình bình phương của dao động Van der Pol với
α=0.2; =1; =2; σ2 thay đổi ......................................................................... 54
Bảng 3.3 Đáp ứng trung bình bình phương của dao động có cản phi tuyến bậc
ba với 0.05, 1, 4oh h , và γ thay đổi ....................................................... 55
Bảng 3.4 Đáp ứng trung bình bình phương của dao động Duffing với 1o ,
0.5h , 12, 1c ; 3c thay đổi ....................................................................... 57
Bảng 3.5 Đáp ứng trung bình bình phương của dao động Duffing với 1o ,
0.1h , 12, 1c ; 3c thay đổi ..................................................................... 57
Bảng 3.6 Đáp ứng trung bình bình phương của dao động có cản và đàn hồi phi
tuyến, với 00.1, 1, 1h và thay đổi ..................................................... 60
Bảng 3.7 Đáp ứng trung bình bình phương của dao động Lutes Sarkani với
0 1; 1S và a thay đổi ................................................................................. 63
Bảng 3.8 Sai số của tiêu chuẩn đối ngẫu và tiêu chuẩn kinh điển theo giá trị của
mức độ phụ thuộc tuyến tính ............................................................................ 65
Bảng 4.1 Các giá trị chính xác của i và ( )cx ip của dao động Lutes Sarkani với
mức độ phụ thuộc tuyến tính yếu ( 0 1/ 3 ) ................................................. 72
Bảng 4.2 Các giá trị chính xác của j và ( )cx jp của dao động Lutes Sarkani với
mức độ phụ thuộc tuyến tính mạnh ( 2 / 3 1 ) ............................................... 72
Bảng 4.3 Trọng số và hệ số tuyến tính hóa của tiêu chuẩn đối ngẫu có trọng số
......................................................................................................................... 74
Bảng 4.4 Đáp ứng trung bình bình phương của dao động đàn hồi phi tuyến
không cản với 1 , 2 và thay đổi ....................................................... 79
Bảng 4.5 Đáp ứng trung bình bình phương của dao động đàn hồi phi tuyến theo
qui luật mũ với 0.5h ; 0 1 ; 2 , a = 1/5 và γ thay đổi ............................ 81
Bảng 4.6 Đáp ứng trung bình bình phương của dao động đàn hồi phi tuyến theo
qui luật mũ với 0.5h ; 0 1 ; 2 , a = 1/3 và γ thay đổi ............................ 82
Bảng 4.7 Đáp ứng trung bình bình phương của dao động đàn hồi phi tuyến theo
qui luật mũ với 0.5h ; 0 1 ; 2 , a = 5 ... ------------------------------------------------
Na=max(size(n));
for i=1:1:Na
%Nghiem chinh xac
EBB_e(i)=fsolve(@(Ex)MyFunexact(Ex,n(i),So,gamma0),1);
sigmax_e(i)=sqrt(EBB_e(i));
EAB_e(i)=gamma0*sigmax_e(i).^(n(i)+1)*2.^(n(i)/2)*n(i)*gamma(n(i)/2)/
sqrt(2*pi);
EAA_e(i)=gamma0.^2*sigmax_e(i).^(2*n(i))*2.^(n(i)+1/2)*gamma(n(i)+1/)/
sqrt(2*pi);
miu(i)=(n(i)^2*gamma(n(i)/2)^2)/(2*pi^(1/2)*gamma(n(i) + 1/2));
k_e(i)=pi*So/(EBB_e(i));
p_e(i)=(k_e(i)- EAB_e(i)/EBB_e(i))/(miu(i)*k_e(i)-EAB_e(i)/EBB_e(i));
%Tinh anpha1, anpha2
anpha11(i)= miu(i)*(1- p_e(i));
anpha12(i)= miu(i).^2;
anpha21(i)= miu(i)* p_e(i);
anpha22(i)= miu(i)*(1- miu(i));
end
%DAU RA -------------------------------------------------------------------
anpha1TS=anpha11(1,10:18)';
anpha1MS=anpha12(1,10:18)';
anpha1=-sum(anpha1TS)/sum(anpha1MS);
109
anpha2TS=anpha11(1,1:9)';
anpha2MS=anpha12(1,1:9)';
anpha2=-sum(anpha2TS)/sum(anpha2MS);
%VE -----------------------------------------------------------------------
plot(miu,p_e,'*-','LineWidth',2)
grid on
xlabel('miu')
ylabel('p(miu)')
%title('Lutes-Sarkani oscillator – The exact weighting coefficient')
%HAM CON ------------------------------------------------------------------
function F=MyFunexact(Ex,n,So,gamma0)
F=Ex-(pi.*So./gamma0).^(2./(n+1)).*(n+1).^(2./(n+1)).*gamma(3./(n+1))
./gamma(1./(n+1));
%----------------------------------END------------------------------------%
7. Tính toán mô men bậc hai của dao động đàn hồi phi tuyến không cản
function first_oder_nonlinear_spring
clear;
%clc;
%THONG SO DAU VAO ---------------------------------------------------------
c1=1;
sigma=sqrt(2);
n=3;
gamma=[0.1 0.5 1 5 10 50 100];
%GIAI ---------------------------------------------------------------------
Ngamma=max(size(gamma));
for i=1:1:Ngamma
%nghiem chinh xac
TS(i)=quad(@(z)Fun1(z,h,c1,sigma,gamma(i),n),0,10);
MS(i)=quad(@(z)Fun2(z,h,c1,sigma,gamma(i),n),0,10);
Exx_e(i)=TS(i)/MS(i);
%nghiem kinh dien
x01=x_e(i); %gia tri ban dau
Exx_kd(i)=fsolve(@(Exx)MyFun_kd(Exx,c1,sigma,gamma(i),n),x01);
e_kd(i)=abs(Exx_kd(i)- Exx_e(i))*100/x_e(i); %sai so
%nghiem doi ngau
x02=x_e(i); %gia tri ban dau
Exx_dn=fsolve(@(Exx)MyFun_dn (Exx,c1,sigma,gamma(i),n),x02);
e_dn(i)=abs(Exx_dn (i)-x_e(i))*100/Exx_e(i); %sai so
end
%DAU RA -------------------------------------------------------------------
result=[gamma' Exx_e' Exx_kd' e_kd' Exx_dn ' e_dn']
%VE -----------------------------------------------------------------------
plot(gamma,Exx_e,'ko')
hold on
plot(gamma,Exx_kd,'kx')
hold on
plot(gamma,Exx_dn,'k-*')
hold on
grid on
xlabel(gamma')
ylabel('Exx')
%HAM CON ------------------------------------------------------------------
110
%Tieu chuan doi ngau
function F_dn =MyFun_dn(Exx,c1,sigma,gamma,n)
Exg=4*gamma*Exx^(3/2)/sqrt(2*pi);
Egg=3*gamma^2*Exx^2;
miu=Exg^2/(Exx*Egg);
k=1/(2-miu)*Exg/Exx;
F_dn=Exx-sigma^2/(2*(c1+k));
%Tieu chuan kinh dien
function F_kd=MyFun_kd(Exx,c1,sigma,gamma,n)
Exg=4*gamma*Exx^(3/2)/sqrt(2*pi);
k=Exg/Exx;
F_cv= Exx-sigma^2/(2*(c1+k));
%Nghiem chinh xac
function FunTS=Fun1(z,c1,sigma,gamma,n)
FunTS=z^2*exp(-2/(sigma^2)*(anpha*z^2/2+gamma*abs(z)^3/3));
function FunMS=Fun2(z,c1,sigma,gamma,n)
FunMS=exp(-2/(sigma^2)*(anpha*z^2/2+gamma*abs(z)^3/3));
%----------------------------------END------------------------------------%
8. Tính toán mô men bậc hai của dao động đàn hồi phi tuyến theo qui luật mũ
function Nonlinear_spring
clear;
%clc;
%THONG SO DAU VAO ---------------------------------------------------------
h=0.5;
omega=1;
sigma=sqrt(2);
n=1/5; %1/3; 5; 7
gamma0=[0.1 0.5 1 5 10 50 100];
%GIAI ---------------------------------------------------------------------
Ngamma0=max(size(gamma0));
for i=1:1:Ngamma
%nghiem chinh xac
TS(i)=quad(@(z)Fun1(z,h,omega,sigma,gamma0(i),n),0,10);
MS(i)=quad(@(z)Fun2(z,h,omega,sigma,gamma0(i),n),0,10);
Exx_e(i)=TS(i)/MS(i);
%muc do phu thuoc tuyen tinh
miu(i)=(n.^2*gamma(n/2).^2)/(2*pi.^(1/2)*gamma(n + 1/2));
if miu(i)>=0 && miu(i)<=1
if miu(i)<1/3
p(i)=-6.*miu(i)./5+1;
elseif miu(i)==1/3
p(i)=27./49;
elseif miu(i)>1/3 && miu(i)<=2/3
p(i)=1./2;
elseif miu(i)>2/3
p(i)=-3.*miu(i)./2+3./2;
end
end
%nghiem doi ngau trong so
x01=Exx_e(i); %gia tri ban dau
Exx_ts(i)=fsolve(@(Exx)MyFun_ts(Exx,h,omega,sigma,gamma0(i),n,p(i))
,x01);
e_ts(i)=abs(Exx_ts(i)-Exx_e(i))*100/Exx_e(i); %sai so
%nghiem doi ngau
x02=Exx_e(i); %gia tri ban dau
Exx_dn(i)=fsolve(@(Ex1)MyFun_dn(Ex1,h,omega,sigma,gamma0(i),n),x02);
111
e_dn(i)=abs(Exx_dn(i)-Exx_e(i))*100/Exx_e(i); %sai so
%nghiem kinh dien
x03=Exx_e(i); %gia tri ban dau
Exx_kd(i)=fsolve(@(Ex_kd)MyFun_kd(Ex_kd,h,omega,sigma,gamma0(i),n)
,x03);
e_kd(i)=abs(Exx_kd(i)-Exx_e(i))*100/Exx_e(i);
end
%DAU RA -------------------------------------------------------------------
result=[gamma0' Exx_e' Exx_kd' e_kd' Exx_dn ' e_dn' Exx_ts' e_ts' miu']
%VE -----------------------------------------------------------------------
plot(gamma0,Exx_e,'ko')
hold on
plot(gamma0,Exx_kd,'kx')
hold on
plot(gamma0,Exx_dn,'k-*')
hold on
plot(gamma0,Exx_ts,'k+')
hold on
grid on
xlabel(gamma0')
ylabel('Exx')
%HAM CON ------------------------------------------------------------------
%Tieu chuan doi ngau trong so
function F_ts =MyFun_ts(Exx,h,omega,sigma,gamma0,n,p)
Exg= gamma0*sigmax^(n+1)*2^(n/2)*n*gamma(n/2)/sqrt(2*pi);
Egg= gamma0^2*sigmax^(2*n)*2^(n+1/2)*gamma(n+1/2)/sqrt(2*pi);
miu=Exg^2/(Exx*Egg);
k=(1-p)/(1-miu*p)*Exg/Exx;
F_ts=Exx-sigma^2/(2*(2*h*(omega+k));
%Tieu chuan doi ngau
function F_dn =MyFun_dn(Exx,h,omega,sigma,gamma0,n)
Exg= gamma0*sigmax^(n+1)*2^(n/2)*n*gamma(n/2)/sqrt(2*pi);
Egg= gamma0^2*sigmax^(2*n)*2^(n+1/2)*gamma(n+1/2)/sqrt(2*pi);
miu=Exg^2/(Exx*Egg);
k=1/(2-miu)*Exg/(Exx);
F_dn=Exx-sigma^2/(2*(2*h*(omega+k));
%Tieu chuan kinh dien
function F_kd=MyFun_kd(Exx,h,omega,sigma,gamma0,n)
Exg= gamma0*sigmax^(n+1)*2^(n/2)*n*gamma(n/2)/sqrt(2*pi);
k=Exg/(Exx);
F_kd= Exx-sigma^2/(2*(2*h*(omega+k));
%Nghiem chinh xac
function FunTS=Fun1(z,h,omega,sigma,gamma0,n)
FunTS=(z^2*exp(-4*h*(omega^2*z^2/2 + gamma0*z^(n+1)/(n+1))/(sigma^2)));
function FunMS=Fun2(z,h,omega,sigma,gamma0,n)
FunMS=(exp(-4*h*(omega^2*z^2/2 + gamma0*z^(n+1)/(n+1))/(sigma^2)));
%----------------------------------END------------------------------------%
9. Tính toán mô men bậc hai của dao động đàn hồi phi tuyến bậc 3 và bậc 5
function Nonlinear_spring_3th_plus_5th
clear;
clc;
%THONG SO DAU VAO ---------------------------------------------------------
h=0.5;
sigma=sqrt(2);
n1=3;
n2=5;
112
c1=1;
c3=1;
c5=[0.5 1 5 10 50 100];
%GIAI ---------------------------------------------------------------------
Nc5=max(size(c5));
for i=1:1:Nc5
%nghiem chinh xac
TS(i)=quad(@(z)Fun1(z,h,sigma,c1,c3,c5(i)),0,5);
MS(i)=quad(@(z)Fun2(z,h,sigma,c1,c3,c5(i)),0,5);
Exx_e(i)=TS(i)/MS(i);
%muc do phu thuoc tuyen tinh
miu1(i)=(n1.^2*gamma(n1/2).^2)./(2*pi.^(1/2)*gamma(n1 + 1/2));
if miu1(i)>=0 && miu1(i)<=1
if miu1(i)<1/3
p1(i)=-6.*miu1(i)./5+1;
elseif miu1(i)==1/3
p1(i)=27./49;
elseif miu1(i)>1/3 && miu1(i)<=2/3
p1(i)=1./2;
elseif miu1(i)>2/3
p1(i)=-3.*miu1(i)./2+3./2;
end
end
miu2(i)=(n2.^2*gamma(n2/2).^2)./(2*pi.^(1/2)*gamma(n2 + 1/2));
if miu2(i)>=0 && miu2(i)<=1
if miu2(i)<1/3
p2(i)=-6.*miu2(i)./5+1;
elseif miu2(i)==1/3
p2(i)=27./49;
elseif miu2(i)>1/3 && miu2(i)<=2/3
p2(i)=1./2;
elseif miu2(i)>2/3
p2(i)=-3.*miu2(i)./2+3./2;
end
end
%nghiem doi ngau trong so
x01=Exx_e(i); %gia tri ban dau
Exx_ts(i)=fsolve(@(Exx)MyFun_ts(Exx,h,sigma,c1,c3,c5(i),p1(i),p2(i)) ,x01);
e_ts(i)=abs(Exx_ts(i)-Exx_e(i))*100/Exx_e(i); %sai so
%nghiem doi ngau
x02=Exx_e(i); %gia tri ban dau
Exx_dn(i)=fsolve(@(Exx)MyFun_dn(Exx,h,sigma,c1,c3,c5(i)),x02);
e_dn(i)=abs(Exx_dn(i)-Exx_e(i))*100/Exx_e(i); %sai so
%nghiem kinh dien
x03=Exx_e(i); %gia tri ban dau
Exx_kd(i)=fsolve(@(Exx)MyFun_kd(Exx,h,sigma,c1,c3,c5(i)),x03);
e_kd(i)=abs(Exx_kd(i)-Exx_e(i))*100/Exx_e(i);
end
%DAU RA -------------------------------------------------------------------
result=[c5' Exx_e' Exx_kd' e_kd' Exx_dn' e_dn' Exx_ts' e_ts']
%VE -----------------------------------------------------------------------
plot(c5,Exx_e,'ko')
hold on
plot(c5,Exx_kd,'kx')
hold on
plot(c5,Exx_dn,'k-*')
113
hold on
plot(c5,Exx_ts,'k+')
hold on
grid on
xlabel('c_5')
ylabel('E{x^2}')
%HAM CON ------------------------------------------------------------------
%Tieu chuan doi ngau trong so
function F_ts =MyFun_ts(Exx,h,sigma,c1,c3,c5,p1,p2)
Exg1=-3*c3*Exx^2;
Exg2= 15*c5*Exx^3;
Egg1=15*c3^2*Exx^3;
Egg2=945*c5^2*Exx^5;
miu1=Exg1^2/(Exx*Egg1);
miu2=Exg2^2/(Exx*Egg2);
k10=(1-p1)/(1-miu1*p1)*Exg1/Exx;
k20=(1-p2)/(1-miu2*p2)*Exg2/Exx;
k=k10+k20;
F_ts=Exx-sigma^2/(2*(2*h*(c1+k)));
%Tieu chuan doi ngau
function F_dn =MyFun_dn(Exx,h,sigma,c1,c3,c5)
Exg1=-3*c3*Exx^2;
Exg2= 15*c5*Exx^3;
Egg1=15*c3^2*Exx^3;
Egg2=945*c5^2*Exx^5;
miu1=Exg1^2/(Exx*Egg1);
miu2=Exg2^2/(Exx*Egg2);
k10=1/(2-miu1)*Exg1/Exx;
k20=1/(2-miu2)*Exg2/Exx;
k=k10+k20;
F_dn=Exx-sigma^2/(2*(2*h*(c1+k)));
%Tieu chuan kinh dien
function F_kd=MyFun_kd(Exx,h,sigma,c1,c3,c5)
Exg1=-3*c3*Exx^2;
Exg2= 15*c5*Exx^3;
Egg1=15*c3^2*Exx^3;
Egg2=945*c5^2*Exx^5;
k10=Exg1/Exx;
k20=Exg2/Exx;
k=k10+k20;
F_kd=Exx-sigma^2/(2*(2*h*(c1+k)));
%Nghiem chinh xac
function FunTS=Fun1(z,h,sigma,c1,c3,c5)
FunTS=z.^2.*exp(-(2*h).*(c1*z.^2 - c3*z.^4./2 + c5*z.^6./3)./(sigma.^2));
function FunMS=Fun2(z,h,sigma,c1,c3,c5)
FunMS=exp(-(2*h).*(c1*z.^2 - c3*z.^4./2 + c5*z.^6./3)./ (sigma.^2));
%----------------------------------END------------------------------------%
10. Tính toán mô men bậc hai của dao động có cản phi tuyến phụ thuộc năng
lượng
function NL_damping_general_WDC
clear;
%clc;
%THONG SO DAU VAO----------------------------------------------------------
ci=1;
omega=1;
sigma=sqrt(2);
114
a= [0 0.039935549 0.129760939 0.210599248 0.307413177 0.386448653
0.456765361 0.58358966 0.700836619 0.813764905 0.925334967 1.037614507
1.152308841 1.271032783 1.395497683 1.527689501 1.67008072 1.82596453
1.999999049 2.199229457 2.435332206 2.729777741 3.130242591 5.227723429
7.11067138];
%GIAI----------------------------------------------------------------------
Na=max(size(a));
for i=1:1:Na
%nghiem chinh xac
h_e(i)=(1+a(i)).^(1./(1+a(i)))*gamma(2./(1+a(i)))/gamma(1./(1+a(i)));
Exx_e(i)=(1./omega.^2)*(sigma.^2./(2*ci)).^(1./(1+a(i)))*h_e(i);
%muc do phu thuoc tuyen tinh
miu(i)=gamma(a(i)+2).^2./gamma(2*a(i)+2);
if miu(i)>=0 && miu(i)<=1
if miu(i)<1/3
p(i)=-6.*miu(i)./5+1;
elseif miu(i)==1/3
p(i)=27./49;
elseif miu(i)>1/3 && miu(i)<=2/3
p(i)=1./2;
elseif miu(i)>2/3
p(i)=-3.*miu(i)./2+3./2;
end
end
% Nghiem doi ngau trong so
x01=Exx_e(i); %gia tri ban dau
Exx_ts(i)=fsolve(@(Exx)MyFun_ts(Exx,ci,omega,a(i),sigma,p(i)),x01);
e_ts(i)=abs(Exx_ts(i)-Exx_e(i))*100/Exx_e(i); %sai so
% Nghiem doi ngau
x02=Exx_e(i); %gia tri ban dau
Exx_dn(i)=fsolve(@(Exx)MyFun_dn(Exx,ci,omega,a(i),sigma),x02);
e_dn(i)=abs(Exx_dn(i)-Exx_e(i))*100/Exx_e(i); %sai so
%Nghiem kinh dien
x03=Exx_e(i); %gia tri ban dau
Exx_kd(i)=fsolve(@(Exx)MyFun_kd(Exx,ci,omega,a(i),sigma),x03);
e_kd(i)=abs(Exx_kd(i)-Exx_e(i))*100/Exx_e(i); %sai so
end
%DAU RA--------------------------------------------------------------------
format short g
result=[a' Exx_e' Exx_kd' e_kd' Exx_dn' e_dn' Exx_ts' e_ts' miu' p']
%VE------------------------------------------------------------------------
plot(a,Exx_e,'k-')
hold on
plot(a,Exx_kd,'g-.')
hold on
plot(a,Exx_dn,'b-')
hold on
plot(a,Exx_ts,'r-')
hold on
grid on
xlabel('a')
ylabel('')
%HAM CON------------------------------------------------------------------
115
%Tieu chuan doi ngau trong so
function F_ts=MyFun_ts(Exx,ci,omega,a,sigma,p)
sigmax=sqrt(Exx);
sigmay=sigmax*omega;
EAB=ci*gamma(a+2)*(sigmay^2)^(a+1);
EAA=ci^2*gamma(2*a+2)*(sigmay^2)^(2*a+1);
miu=EAB^2/(EAA*sigmay^2);
b=(1-p)/(1-miu*p)*EAB/(sigmay^2);
F_ts=Exx-sigma^2/(2*b*(omega^2));
%Tieu chuan doi ngau
function F_dn=MyFun_dn(Exx,ci,omega,a,sigma)
sigmax=sqrt(Exx);
sigmay=sigmax*omega;
EAB=ci*gamma(a+2)*(sigmay^2)^(a+1);
EAA=ci^2*gamma(2*a+2)*(sigmay^2)^(2*a+1);
miu=EAB^2/(EAA*sigmay^2);
b=1/(2-miu)*EAB/(sigmay^2);
F_dn=Exx-sigma^2/(2*b*(omega^2));
%Tieu chuan kinh dien
function F_kd=MyFun_kd(Exx,ci,omega,a,sigma)
sigmax=sqrt(Exx);
sigmay=sigmax*omega;
EAB=ci*gamma(a+2)*(sigmay^2)^(a+1);
EAA=ci^2*gamma(2*a+2)*(sigmay^2)^(2*a+1);
b=EAB/(sigmay^2);
F_kd=Exx-sigma^2/(2*b*(omega^2));
%----------------------------------END------------------------------------%
11. Tính toán tần số của dao động tự do
function Nonlinear_spring_periodic
clear;
%clc;
%THONG SO DAU VAO----------------------------------------------------------
gamma0=1;
a=0;
b=2*pi;
n=[3 5 7 9 11 13 15];
%GIAI----------------------------------------------------------------------
Nn=max(size(n));
for i=1:1:Nn
T_e(i)=Fun_e(gamma0,n(i));
omega_e(i)=2*pi./T_e(i); %tan so chinh xac
k_e(i)=omega_e(i).^2;
%tinh toan cac mo men
EAB(i)=1/(b-a)*quad(@(x)gamma0*cos(x).^(n(i)+1),a,b);
EB2(i)=1./(b-a)*quad(@(x)cos(x).^(2),a,b);
EA2(i)=1./(b-a)*quad(@(x)gamma0.^2.*cos(x).^(2*n(i)),a,b);
%muc do phu thuoc tuyen tinh
miu(i)=EAB(i).^2./(EA2(i).*EB2(i));
if miu(i)>=0 && miu(i)<=1
if miu(i)<1/3
p(i)=-6.*miu(i)./5+1;
elseif miu(i)==1/3
p(i)=27./49;
116
elseif miu(i)>1/3 && miu(i)<=2/3
p(i)=1./2;
elseif miu(i)>2/3
p(i)=-3.*miu(i)./2+3./2;
end
end
%Nghiem kinh dien
k_kd(i)=EAB(i)./EB2(i);
omega_kd(i)=sqrt(k_kd(i));
e_kd(i)=abs(omega_kd(i)-omega_e(i))*100/omega_e(i);
% Nghiem doi ngau
k_dn(i)=1./(2-miu(i)).*k_kd(i);
omega_dn(i)=sqrt(k_dn(i));
e_dn(i)=abs(omega_dn(i)-omega_e(i))*100./omega_e(i);
% Nghiem doi ngau trong so
k_ts(i)=(1-p(i))./(1-miu(i).*p(i)).*k_kd(i);
omega_ts(i)=sqrt(k_ts(i));
e_ts(i)=abs(omega_ts(i)-omega_e(i))*100./omega_e(i);
end
%DAU RA--------------------------------------------------------------------
format short g
result=[n' omega_e' omega_kd' e_kd' omega_dn' e_dn' omega_ts' e_ts' miu']
%HAM CON------------------------------------------------------------------
function FunT_e=Fun_e(gamma0,n)
FunT_e=4*quad(@(z)1./(sqrt(2*(gamma0*(1-z.^(n+1))./(n+1)))),0,1);
%----------------------------------END------------------------------------%
File đính kèm:
luan_an_phan_tich_dao_dong_ngau_nhien_phi_tuyen_bang_phuong.pdf

