Luận án Phân tích tĩnh và động tấm, vỏ thoải hai độ cong composite nano carbon - Áp điện
Dựa trên ý tưởng về sự phân bố cơ tính của vật liệu FGM (Functionally Graded
Material) và những tính chất cơ lý đặc biệt của ống nano carbon, Shen đã đề xuất vật
liệu composite có cơ tính biến thiên với cốt sợi là các ống nano carbon (functionally
graded carbon nanotube-reinforced composite – FG-CNTRC), trong đó các ống nano
carbon được sắp xếp, phân bố theo một quy luật nào đó trên nền là vật liệu polyme
hoặc kim loại. Hiện nay, vật liệu FG-CNTRC đã được cộng đồng các nhà khoa học
và công nghệ trên thế giới công nhận là loại vật liệu composite thế hệ mới, thu hút sự
quan tâm nghiên cứu và áp dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Vật liệu áp điện (piezoelectric material) là loại vật liệu có khả năng thay đổi
hình dạng, kích thước khi được đặt dưới tác động của điện trường. Ngược lại, khi bị
biến dạng vật liệu áp điện sẽ sinh ra điện trường. Kết cấu composite có gắn các miếng
hay các lớp áp điện, được gọi tắt là kết cấu composite áp điện, cũng đã được nghiên
cứu và ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Tuy nhiên, các nghiên
cứu về ứng xử cơ học của các kết cấu làm bằng vật liệu composite nano carbon – áp
điện (PFG-CNTRC) nói chung và kết cấu dạng vỏ composite PFG-CNTRC nói riêng
vẫn còn rất hạn chế về số lượng công bố.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Phân tích tĩnh và động tấm, vỏ thoải hai độ cong composite nano carbon - Áp điện
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
Vũ Văn Thẩm
PHÂN TÍCH TĨNH VÀ ĐỘNG TẤM, VỎ THOẢI HAI ĐỘ
CONG COMPOSITE NANO CARBON - ÁP ĐIỆN
Chuyên ngành: Cơ kỹ thuật
Mã số: 9520101
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
Hà Nội - Năm 2021
V
Ũ
V
Ă
N
T
H
Ẩ
M
*
L
U
Ậ
N
Á
N
T
IẾ
N
S
Ĩ *
M
Ã
S
Ố
9
5
2
0
1
0
1
*
N
Ă
M
2
0
2
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
Vũ Văn Thẩm
PHÂN TÍCH TĨNH VÀ ĐỘNG TẤM, VỎ THOẢI HAI ĐỘ
CONG COMPOSITE NANO CARBON - ÁP ĐIỆN
Chuyên ngành: Cơ kỹ thuật
Mã số: 9520101
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
1. PGS. TS Trần Hữu Quốc
2. GS. TS Trần Minh Tú
Hà Nội - Năm 2021
i
LỜI CAM ĐOAN
Tên tôi là: Vũ Văn Thẩm
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng cá nhân tôi. Các số
liệu và kết quả được trình bày trong luận án là trung thực, đáng tin cậy và không trùng
lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã thực hiện.
Hà Nội, ngày 05 tháng 06 năm 2020
Tác giả
Vũ Văn Thẩm
ii
LỜI CẢM ƠN
Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến hai thầy giáo hướng dẫn là PGS. TS
Trần Hữu Quốc và GS. TS Trần Minh Tú đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ, động viên
trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án.
Tác giả chân thành cảm ơn tập thể các thầy cô giáo, các bạn đồng nghiệp Bộ
môn Sức bền Vật liệu, Trường Đại học Xây dựng - Nơi tác giả đang công tác đã luôn
quan tâm, giúp đỡ và tạo các điều kiện thuận lợi nhất để tác giả có thể hoàn thành tốt
nhiệm vụ được giao và học tập, nghiên cứu, hoàn thành luận án.
Tác giả xin cảm ơn tập thể các thầy cô giáo, cán bộ Khoa Đào tạo Sau đại học,
Trường Đại học Xây dựng đã tạo điều kiện thuận lợi, giúp đỡ trong quá trình thực
hiện luận án.
Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn các bạn bè, đồng nghiệp đã tận tình giúp đỡ và
động viên tác giả học tập, nghiên cứu làm luận án. Cuối cùng tác giả xin bày tỏ lòng
biết ơn sâu sắc đến các thành viên trong gia đình đã luôn tạo điều kiện, chia sẻ những
khó khăn trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án.
Tác giả: Vũ Văn Thẩm
iii
MỤC LỤC
Nội dung Trang
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii
MỤC LỤC ........................................................................................................... iii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU.................................................................................. vii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ....................................................................... ix
DANH MỤC BẢNG BIỂU ........................................................................................ x
DANH MỤC HÌNH VẼ ........................................................................................... xii
MỞ ĐẦU ............................................................................................................. 1
1. Lý do lựa chọn đề tài ........................................................................................ 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ......................................................................................... 2
3. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu ........................................................................ 3
4. Cơ sở khoa học của luận án .............................................................................. 3
5. Nội dung nghiên cứu của luận án ..................................................................... 3
6. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................. 4
7. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án ....................................................... 4
8. Những đóng góp mới của luận án..................................................................... 5
9. Cấu trúc của luận án ......................................................................................... 5
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ........................................... 6
1.1. Vật liệu composite ....................................................................................... 6
1.2. Ống nano carbon .......................................................................................... 8
1.3. Vật liệu áp điện ............................................................................................ 9
1.4. Vật liệu composite nano carbon - áp điện ................................................. 10
1.5. Tổng quan các nghiên cứu liên quan đến nội dung đề tài luận án ............. 11
1.5.1. Các nghiên cứu về kết cấu tấm, vỏ composite nano carbon .............. 11
iv
tấm, vỏ composite nano carbon – áp điện ................................................... 16
1.5.3 Các mô hình tính toán kết cấu tấm, vỏ composite áp điện ................. 16
1.5.4 Các nghiên cứu về tấm, vỏ composite áp điện ở Việt Nam ................ 20
1.6. Nhận xét chương 1 ..................................................................................... 21
CHƯƠNG 2 PHÂN TÍCH TĨNH VÀ ĐỘNG TẤM, VỎ THOẢI HAI ĐỘ CONG
COMPOSITE NANO CARBON – ÁP ĐIỆN THEO TIẾP CẬN GIẢI TÍCH ........ 22
2.1 Mở đầu ....................................................................................................... 22
2.2 Mô hình vỏ thoải hai độ cong composite nano carbon – áp điện .............. 22
2.2.1. Dạng hình học của vỏ thoải hai độ cong PFG-CNTRC .................... 22
2.2.2. Cơ học vật liệu PFG-CNTRC ........................................................... 23
2.3 Phân tích vỏ thoải hai độ cong PFG-CNTRC theo HSDST-4 ................... 25
2.3.1 Các giả thiết....................................................................................... 25
2.3.2 Các thành phần chuyển vị cơ học ..................................................... 26
2.3.3 Các thành phần biến dạng cơ học ..................................................... 27
2.3.4 Chuyển dịch điện tích trong lớp áp điện ........................................... 30
2.3.5 Trường ứng suất ................................................................................ 32
2.3.6 Phương trình chuyển động ................................................................ 34
2.3.7 Điều kiện biên ................................................................................... 42
2.4 Lời giải giải tích ......................................................................................... 43
2.5 Nhận xét chương 2 ..................................................................................... 48
CHƯƠNG 3 PHÂN TÍCH TĨNH VÀ ĐỘNG TẤM, VỎ THOẢI HAI ĐỘ CONG
COMPOSITE NANO CARBON – ÁP ĐIỆN BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ
HỮU HẠN ............................................................................................................. 50
3.1 Mở đầu ....................................................................................................... 50
3.2 Lựa chọn mô hình phần tử ......................................................................... 50
3.3 Các phương trình cơ bản ............................................................................ 52
3.3.1. Trường chuyển vị .............................................................................. 52
v
3.3.2. Trường biến dạng .............................................................................. 53
3.3.3. Trường ứng suất ................................................................................ 54
3.4 Mô hình phần tử hữu hạn ........................................................................... 55
3.4.1. Các hàm nội suy ................................................................................ 55
3.4.2. Các liên hệ tọa độ .............................................................................. 59
3.4.3. Phương trình chuyển động ................................................................ 63
3.5 Nhận xét chương 3 ..................................................................................... 70
CHƯƠNG 4 KHẢO SÁT ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ YẾU TỐ ĐẾN ĐẶC
TRƯNG TĨNH VÀ ĐỘNG CỦA TẤM, VỎ THOẢI HAI ĐỘ CONG COMPOSITE
NANO CARBON – ÁP ĐIỆN .................................................................................. 72
4.1 Mở đầu ....................................................................................................... 72
4.2 Các ví dụ kiểm chứng mô hình HSDST-4 ................................................. 73
4.2.1. Kiểm chứng bài toán dao động riêng ................................................ 73
4.2.2. Kiểm chứng bài toán uốn .................................................................. 80
4.2.3. Nhận xét các ví dụ kiểm chứng ......................................................... 81
4.3 Khảo sát bài toán uốn ................................................................................. 82
4.3.1 Độ võng và ứng suất của kết cấu tấm, vỏ thoải composite PFG-
CNTRC. ......................................................................................................... 83
4.3.2 Ảnh hưởng của điện thế áp đặt đến độ võng ..................................... 92
4.3.3 Ảnh hưởng của điện thế áp đặt đến sự phân bố ứng suất ................. 93
4.3.4 Ảnh hưởng của điều kiện biên .......................................................... 96
4.4 Khảo sát bài toán dao động riêng............................................................. 100
4.4.1 Tần số dao động riêng của vỏ thoải composite PFG-CNTRC ........ 100
4.4.2 Ảnh hưởng của kiểu phân bố CNT ................................................. 107
4.4.3 Ảnh hưởng của trạng thái mạch ...................................................... 107
4.4.4 Ảnh hưởng của độ thoải vỏ PFG-CNTRC ...................................... 108
4.4.5 Ảnh hưởng của số lớp vật liệu FG-CNTRC ................................... 109
vi
4.4.6 Ảnh hưởng của chiều dày lớp áp điện ............................................. 109
4.4.7 Ảnh hưởng của điều kiện biên ........................................................ 110
4.5 Bài toán đáp ứng chuyển vị theo thời gian của vỏ thoải composite PFG-
CNTRC ............................................................................................................. 113
4.5.1. Ảnh hưởng của dạng tải trọng cưỡng bức tác dụng theo thời gian . 113
4.5.2. Ảnh hưởng của V*CNT ...................................................................... 115
4.5.3. Ảnh hưởng của kiểu phân bố CNT ................................................. 116
4.6 Nhận xét chương 4 ................................................................................... 118
KẾT LUẬN ......................................................................................................... 119
KIẾN NGHỊ ......................................................................................................... 120
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ............................................... 121
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 122
PHỤ LỤC ........................................................................................................ PL1
vii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU
a, b Kích thước các cạnh hình chiếu bằng của vỏ lần lượt theo
các phương x, y
hc Chiều dày của lớp lõi composite
hp Chiều dày của lớp áp điện
Rx, Ry Bán kính cong theo các phương trục x, y của vỏ
k Số thứ tự lớp
hk Chiều dày lớp thứ k
1,2,3 Hệ toạ độ vật liệu
, ,x y z Hệ toạ độ toàn cục
, ,l l lx y z Hệ toạ độ phần tử
,zq x y
Tải trọng cơ học phân bố tác dụng lên mặt trên của vỏ
, ; ,t bq x y q x y Tải trọng điện phân bố tác dụng lên mặt trên của vỏ
, , , b su v w w Chuyển vị theo các phương x, y, z
Véc tơ các thành phần biến dạng
Véc tơ các thành phần ứng suất
[ ]ijQ Ma trận độ cứng vật liệu composite trong hệ (1,2,3)
[ ]ijQ Ma trận độ cứng vật liệu composite trong hệ (x,y,z)
[ ]ijC Ma trận độ cứng vật liệu áp điện trong hệ (1,2,3)
[ ]ijC Ma trận độ cứng vật liệu áp điện trong hệ (x,y,z)
kD Véc tơ chuyển dịch điện tích trong lớp áp điện thứ k
viii
kE Véc tơ cường độ điện trường của lớp áp điện thứ k
[ ]ije Ma trận các hệ số ứng suất áp điện
[ ]ijp Ma trận các hệ số điện môi
(x, y,z)k Điện thế tại điểm bất kỳ trong lớp áp điện thứ k
(x, y,z)k Điện thế tại mặt trung bình của lớp áp điện thứ k
Biến phân của các đại lượng
; ; M N Q Véc tơ các thành phần nội lực màng, mô men, lực cắt
U; W; T Thế năng biến dạng đàn hồi; Công của ngoại lực; Động năng
[ ]uuK Ma trận độ cứng cơ học của vỏ
[ ]uK Ma trận độ cứng tương tác cơ – điện
[ ]uK Ma trận độ cứng tương tác điện – cơ
[ ]K Ma trận độ cứng điện
[ ]M Ma trận khối lượng
F Véc tơ lực nút
d Véc tơ các thành phần chuyển vị
Véc tơ các chuyển dịch điện tích
; Gd vG Hệ số hồi tiếp chuyển vị và hệ số hồi tiếp vận tốc
ix
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
CNT Carbon nanotube (ống nano carbon)
FG-CNTRC
Functionally graded carbon nanotube reinforced composite (vật
liệu composite có cơ tính biến thiên được gia cường bởi ống nano
carbon)
PFG-CNTRC Vật liệu composite áp điện được gia cường bởi ống nano carbon
FGM
Functionally Graded Material (vật liệu có cơ tính biến thiên hay
vật liệu biến đổi chức năng)
3D Three-dimensional elasticity theory (lý thuyết đàn hồi ba chiều)
CST Classical shell theory (lý thuyết vỏ cổ điển)
ESL Lý thuyết đơn lớp tương đương
FSDT First-order shear deformation theory (lý thuyết biến dạng cắt bậc
nhất)
HSDT Higher-order shear deformation theory (lý thuyết biến dạng cắt bậc
cao)
TSDT Third-order shear deformation theory (lý thuyết biến dạng cắt bậc
ba của Reddy)
HSDST-4 Lý thuyết vỏ bậc cao bốn ẩn chuyển vị
GT Giải tích
PTHH Phần tử hữu hạn
SSSS Điều kiện biên bốn cạnh liên kết khớp
SCSC Điều kiện biên: Khớp – Ngàm – Khớp – Ngàm
CCCC Điều kiện biên bốn cạnh liên kết ngàm
CFFF Điều kiện biên ngàm một cạnh (con-xon)
CYL Vỏ trụ
SPH Vỏ cầu
HPR Vỏ yên ngựa
PLA Tấm
x
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 4.1. Tần số dao động tự do không thứ nguyên thứ nhất (m=1, n=1) của mảnh
vỏ trụ thoải composite [90/0] (a=b, Rx/a= ) ............................................................ 73
Bảng 4.2. Tần số dao động tự do không thứ nguyên
mn mnh G của tấm vuông
đẳng hướng bốn biên tựa khớp (a=b, a/h=10) .......................................................... 75
Bảng 4.3. Tần số dao động riêng thứ nhất (m=1, n=1) (Hz) của vỏ thoải đẳng hướng
áp điện khi mạch kín (a/b=1, Ry/a=5) ....................................................................... 77
Bảng 4.4. Tần số dao động riêng thứ nhất (m=1,n=1) (Hz) của vỏ thoải đẳng hướng
áp điện khi mạch hở (a/b=1, Ry/a=5) ................................................................. ...
% 2 - FG-V
% 3 - FG-A
% 4 - FG-X
% 5 - FG-O
%------------------------------------------------------------------------
CNTP=[E11_cnt,E22_cnt,G12_cnt,nuy12_cnt,ro_cnt,V_cnts,nheta1,nheta2,nheta
3];
%------------------------------------------------------------------------
nuym=0.34; % He so Poisson-metal
rom=1150; % kg/m3
Em=(3.52-0.0034*300)*1e9; % Pa
METP=[Em,nuym,rom];
%------------------------------------------------------------------------
PL23
% Piezoelectric
%------------------------------------------------------------------------
E_pie=63e9; % E-piezo
nuy_pie=0.35;
G12_pie=23.2e9;
ro_pie=7750;
e31e=-7.209; e33e=15.12; e15e=12.322; p11=1.53e-8; p33=1.5e-8; p22=p11;
PIEP=[E_pie,nuy_pie,G12_pie,ro_pie];
%------------------------------------------------------------------------
Zpt=[2*z-hp 0 0;
0 2*z-hp 0;
0 0 1/hp];
Zpb=[2*z+hp 0 0;
0 2*z+hp 0;
0 0 1/hp];
%------------------------------------------------------------------------
fz=z*(-1/8+3/2*(z/(h+2*hp))^2);
gz=1-diff(fz,z);
Nlayer=length(Angleply);
hz=linspace(-h/2,h/2,Nlayer+1);
%------------------------------------------------------------------------
% Piezo
Delta=(1-3*nuy_pie^2-2*nuy_pie^3)/E_pie^3;
c11e=(1-nuy_pie^2)/(E_pie^2*Delta);
c12e=(nuy_pie+nuy_pie^2)/(E_pie^2*Delta);
c13e=c12e;
c33e=(1-nuy_pie^2)/(E_pie^2*Delta);
c55e=c33e;
%------------------------------------------------------------------------
% Cac he so dan hoi 2 lop ap dien
%------------------------------------------------------------------------
C11_ng=c11e-c13e^2/c33e;
C12_ng=c12e-c13e^2/c33e;
e31_ng=e31e-c13e/c33e*e33e;
p33_ng=p33+e33e^2/c33e;
mt_e=[0 0 e31_ng;
0 0 e31_ng;
0 0 0];
mt_es=[-e15e 0 0;
0 -e15e 0];
mt_p=[p11 0 0;
0 p22 0;
0 0 p33_ng];
%------------------------------------------------------------------------
Apt=double(int(mt_e*Zpt,z,h/2,h/2+hp));
Apb=double(int(mt_e*Zpb,z,-h/2-hp,-h/2));
Bpt=double(int(mt_e*Zpt*z,z,h/2,h/2+hp));
Bpb=double(int(mt_e*Zpb*z,z,-h/2-hp,-h/2));
Cpt=double(int(mt_e*Zpt*fz,z,h/2,h/2+hp));
Cpb=double(int(mt_e*Zpb*fz,z,-h/2-hp,-h/2));
%------------------------------------------------------------------------
mt_Dpb=zeros(9,6);
mt_Dpb(1:3,1:3)=Apt;
mt_Dpb(1:3,4:6)=Apb;
mt_Dpb(4:6,1:3)=Bpt;
mt_Dpb(4:6,4:6)=Bpb;
mt_Dpb(7:9,1:3)=Cpt;
mt_Dpb(7:9,4:6)=Cpb;
PL24
%------------------------------------------------------------------------
DDpt=double(int(mt_es*Zpt*gz,z,h/2,h/2+hp));
DDpb=double(int(mt_es*Zpb*gz,z,-h/2-hp,-h/2));
mt_Dps=zeros(2,6);
mt_Dps(1:2,1:3)=DDpt;
mt_Dps(1:2,4:6)=DDpb;
%------------------------------------------------------------------------
ADpt=double(int(Zpt*mt_p*Zpt,z,h/2,h/2+hp));
ADpb=double(int(Zpb*mt_p*Zpb,z,-h/2-hp,-h/2));
mt_Dpp=zeros(6,6);
mt_Dpp(1:3,1:3)=ADpt;
mt_Dpp(4:6,4:6)=ADpb;
%------------------------------------------------------------------------
NodeDof=8; % So bac tu do tren 1 nut
nnel=4; %So nut cua phan tu
%------------------------------------------------------------------------
Me=zeros(NodeDof*nnel,NodeDof*nnel); %Ma tran khoi luong phan tu
Ke=zeros(NodeDof*nnel,NodeDof*nnel); %Ma tran do cung phan tu 1
%------------------------------------------------------------------------
fxy=-(1/(2*Rxs)*(Xs-as/2)^2+1/(2*Rys)*(Ys-bs/2)^2);
%------------------------------------------------------------------------
Xnodes = Xelement+1; % Number of nodes at X direction
Ynodes = Yelement+1; % Number of nodes at Y direction
nH = linspace(0,a,Xnodes);
nT = linspace(0,b,Xnodes);
[XX YY] = meshgrid(nH,nT);
[m,n]=size(XX);
for i=1:m
for j=1:n
ZZ(i,j)=double(subs(fxy,{as,bs,Xs,Ys,Rxs,Rys},{a,b,XX(i,j),YY(i,j),Rx,Ry}
));
end
end
%------------------------------------------------------------------------
[Ex,Ey,Ez,Node_number,Element_number,Edof,Dof,Coord,Tson]=Meshing4NodeShe
llFxy(XX,YY,ZZ,NodeDof);
%------------------------------------------------------------------------
[AA,BB,DD,BBs,DDs,HHs,QQs,mm]=StressResultantFGCNT(CNTP,METP,TYPE,Anglepl
y,fz,hz);
[Apie,Bpie,Dpie,Bspie,Dspie,Hspie,Qspie,mpie]=StressResultantPIEZO(PIEP,f
z,h,hp);
AA=AA+Apie; BB=BB+Bpie; DD=DD+Dpie; BBs=BBs+Bspie;
DDs=DDs+Dspie; HHs=HHs+Hspie; QQs=QQs+Qspie;
Db=[AA BB BBs;
BB DD DDs;
BBs DDs HHs];
Ds=[QQs];
mm=mm+mpie;
%------------------------------------------------------------------------
Kg=zeros(Node_number*NodeDof,Node_number*NodeDof); % MT do cung tong the
Kpg=zeros(Node_number*NodeDof,Node_number*NodeDof); % MT do cung tong the
Mg=zeros(Node_number*NodeDof,Node_number*NodeDof); % MT KL tong the
%------------------------------------------------------------------------
% DIEU KIEN BIEN
%------------------------------------------------------------------------
% Bc=SSSS(a,b,Coord); % Dieu kien bien
Bc=CCCC(a,b,Coord); % Dieu kien bien
PL25
Bcc=Bc(:,1);
%------------------------------------------------------------------------
ir=2;
irs=2;
ExLocal=zeros(Element_number,4);
EyLocal=zeros(Element_number,4);
for i=1:Element_number
dai=sqrt((Ex(i,2)-Ex(i,1))^2+(Ey(i,2)-Ey(i,1))^2+(Ez(i,2)-
Ez(i,1))^2);
ExLocal(i,:)=[0 dai dai 0];
rong=sqrt((Ex(i,4)-Ex(i,1))^2+(Ey(i,4)-Ey(i,1))^2+(Ez(i,4)-
Ez(i,1))^2);
EyLocal(i,:)=[0 0 rong rong];
end
%------------------------------------------------------------------------
for iel=1:Element_number
[Ke,Me]=Stiffness_Mass4(ExLocal(iel,:),EyLocal(iel,:),Db,Ds,ir,irs,mm);
Ke=Tson(:,:,iel)'*Ke*Tson(:,:,iel);
Me=Tson(:,:,iel)'*Me*Tson(:,:,iel);
[Ke_uphi,Ke_phiphi]=StiffnessPie4(ExLocal(iel,:),EyLocal(iel,:),mt_Dpb,mt
_Dps,mt_Dpp,ir,irs);
Kepie=Ke_uphi*inv(Ke_phiphi)*Ke_uphi';
Kepie=Tson(:,:,iel)'*Kepie*Tson(:,:,iel);
[Kg]=assem(Edof(iel,:),Kg,Ke);
[Kpg]=assem(Edof(iel,:),Kpg,Kepie);
[Mg]=assem(Edof(iel,:),Mg,Me);
end
%------------------------------------------------------------------------
Kg=Kg+Kpg;
Kg=sparse(Kg);
Mg=sparse(Mg);
%------------------------------------------------------------------------
Sotanso=1;
[La,Egv]=eigen(Kg,Mg,Bcc,Sotanso);
%------------------------------------------------------------------------
% Ket qua tan so goc dao dong rieng
%------------------------------------------------------------------------
Omega =sqrt(La)/2/pi
%------------------------------------------------------------------------
Phụ lục B5: Chương trình tính để giải bài toán đáp ứng chuyển vị theo thời gian
bằng phương pháp PTHH
VibControl_FE_DCurvedShell_PFG_CNTRC
% Problem: Dieu khien dao dong vo thoai hai do cong composite PFG-CNTRC
% PTHH
% Clear memory
close all; clear all; format long; clc;
%------------------------------------------------------------------------
syms z Xs Ys Zs fxy Rxs Rys as bs
%------------------------------------------------------------------------
tt=1e-3;
hc=3*tt; %Chieu day tong cac lop CNT
PL26
hp=250e-6; %Chieu day lop Peizo
ha=20; % Ty so a/h
ba=1;
h_tam=hc+2*hp;
a=hc*ha; % Canh a
b=a*ba; % Canh b
Rxa=10;
Ryb=10;
Angleply=[-45 45 -45]*pi/180; %Goc soi
fz=z*(-1/8+3/2*(z/h_tam)^2);
%------------------------------------------------------------------------
Xelement=20;
Yelement=20;
%------------------------------------------------------------------------
Rx=Rxa*a;
Ry=Ryb*b;
%------------------------------------------------------------------------
% Co tinh CNT
%------------------------------------------------------------------------
TYPE=5; % Kieu phan bo CNT
% 1 - UD
% 2 - FG-V
% 3 - FG-A
% 4 - FG-X
% 5 - FG-O
%------------------------------------------------------------------------
nuy12_cnt=0.175; % Table 1
ro_cnt=1400; % BB Piezo CNT Reddy
E11_cnt=5.64e12; E22_cnt=7.0800e12; G12_cnt=1.9455e12;
%------------------------------------------------------------------------
V_cnts=0.12; nheta1=0.137; nheta2=1.022; nheta3=0.7*nheta2;
%V_cnts=0.17; nheta1=0.142; nheta2=1.626; nheta3=0.7*nheta2;
%V_cnts=0.28; nheta1=0.141; nheta2=1.585; nheta3=0.7*nheta2;
%------------------------------------------------------------------------
CNTP=[E11_cnt,E22_cnt,G12_cnt,nuy12_cnt,ro_cnt,V_cnts,nheta1,nheta2,nheta
3];
%------------------------------------------------------------------------
nuym=0.34; % He so Poisson-metal
rom=1150; % kg/m3
Em=(3.52-0.0034*300)*1e9; % Pa
METP=[Em,nuym,rom];
%------------------------------------------------------------------------
% Vat lieu Piezoelectric
E_pie=63e9; % E-piezo
nuy_pie=0.35;
G12_pie=23.2e9;
ro_pie=7750;
e31e=-7.209; e33e=15.12; e15e=12.322; p11=1.53e-8; p33=1.5e-8; p22=p11;
PIEP=[E_pie,nuy_pie,G12_pie,ro_pie];
%------------------------------------------------------------------------
Zpt=[2*z-hp 0 0;
0 2*z-hp 0;
0 0 1/hp];
Zpb=[2*z+hp 0 0;
0 2*z+hp 0;
0 0 1/hp];
%------------------------------------------------------------------------
fz=z*(-1/8+3/2*(z/(h+2*hp))^2);
PL27
gz=1-diff(fz,z);
Nlayer=length(Angleply);
hz=linspace(-h/2,h/2,Nlayer+1);
%------------------------------------------------------------------------
% Piezo
Delta=(1-3*nuy_pie^2-2*nuy_pie^3)/E_pie^3;
c11e=(1-nuy_pie^2)/(E_pie^2*Delta);
c12e=(nuy_pie+nuy_pie^2)/(E_pie^2*Delta);
c13e=c12e;
c33e=(1-nuy_pie^2)/(E_pie^2*Delta);
c55e=c33e;
%------------------------------------------------------------------------
% Cac he so dan hoi 2 lop ap dien
%------------------------------------------------------------------------
C11_ng=c11e-c13e^2/c33e;
C12_ng=c12e-c13e^2/c33e;
e31_ng=e31e-c13e/c33e*e33e;
p33_ng=p33+e33e^2/c33e;
mt_e=[0 0 e31_ng;
0 0 e31_ng;
0 0 0];
mt_es=[-e15e 0 0;
0 -e15e 0];
mt_p=[p11 0 0;
0 p22 0;
0 0 p33_ng];
%------------------------------------------------------------------------
Apt=double(int(mt_e*Zpt,z,h/2,h/2+hp));
Apb=double(int(mt_e*Zpb,z,-h/2-hp,-h/2));
Bpt=double(int(mt_e*Zpt*z,z,h/2,h/2+hp));
Bpb=double(int(mt_e*Zpb*z,z,-h/2-hp,-h/2));
Cpt=double(int(mt_e*Zpt*fz,z,h/2,h/2+hp));
Cpb=double(int(mt_e*Zpb*fz,z,-h/2-hp,-h/2));
%------------------------------------------------------------------------
mt_Dpb=zeros(9,6);
mt_Dpb(1:3,1:3)=Apt;
mt_Dpb(1:3,4:6)=Apb;
mt_Dpb(4:6,1:3)=Bpt;
mt_Dpb(4:6,4:6)=Bpb;
mt_Dpb(7:9,1:3)=Cpt;
mt_Dpb(7:9,4:6)=Cpb;
%------------------------------------------------------------------------
DDpt=double(int(mt_es*Zpt*gz,z,h/2,h/2+hp));
DDpb=double(int(mt_es*Zpb*gz,z,-h/2-hp,-h/2));
mt_Dps=zeros(2,6);
mt_Dps(1:2,1:3)=DDpt;
mt_Dps(1:2,4:6)=DDpb;
%------------------------------------------------------------------------
ADpt=double(int(Zpt*mt_p*Zpt,z,h/2,h/2+hp));
ADpb=double(int(Zpb*mt_p*Zpb,z,-h/2-hp,-h/2));
mt_Dpp=zeros(6,6);
mt_Dpp(1:3,1:3)=ADpt;
mt_Dpp(4:6,4:6)=ADpb;
%------------------------------------------------------------------------
NodeDof=8; % So bac tu do tren 1 nut
nnel=4; % So nut cua phan tu
%------------------------------------------------------------------------
Me=zeros(NodeDof*nnel,NodeDof*nnel); %Ma tran khoi luong phan tu
PL28
Ke_uu=zeros(NodeDof*nnel,NodeDof*nnel); %Ma tran do cung phan tu 1
%------------------------------------------------------------------------
% Bat dau chia luoi tu dong cho loai phan tu 4 nut
%------------------------------------------------------------------------
fxy=-(1/(2*Rxs)*(Xs-as/2)^2+1/(2*Rys)*(Ys-bs/2)^2);
%------------------------------------------------------------------------
Xnodes = Xelement+1; % Number of nodes at X direction
Ynodes = Yelement+1; % Number of nodes at Y direction
nH = linspace(0,a,Xnodes);
nT = linspace(0,b,Xnodes);
[XX YY] = meshgrid(nH,nT);
[m,n]=size(XX);
for i=1:m
for j=1:n
ZZ(i,j)=double(subs(fxy,{as,bs,Xs,Ys,Rxs,Rys},{a,b,XX(i,j),YY(i,j),Rx,Ry}
));
end
end
[Ex,Ey,Ez,Node_number,Element_number,Edof,~,Coord,Tson]=Meshing4NodeShell
Fxy(XX,YY,ZZ,NodeDof);
%------------------------------------------------------------------------
[AA,BB,DD,BBs,DDs,HHs,QQs,mm]=StressResultantFGCNT(CNTP,METP,TYPE,Anglepl
y,fz,hz);
[Apie,Bpie,Dpie,Bspie,Dspie,Hspie,Qspie,mpie]=StressResultantPIEZO(PIEP,f
z,h,hp);
AA=AA+Apie; BB=BB+Bpie; DD=DD+Dpie; BBs=BBs+Bspie;
DDs=DDs+Dspie; HHs=HHs+Hspie; QQs=QQs+Qspie;
Db=[AA BB BBs;
BB DD DDs;
BBs DDs HHs];
Ds=[QQs];
mm=mm+mpie;
%------------------------------------------------------------------------
Kg=zeros(Node_number*NodeDof,Node_number*NodeDof); % Ma tran do cung
tong the
Kpg=zeros(Node_number*NodeDof,Node_number*NodeDof); % Ma tran do cung
tong the
Mg=zeros(Node_number*NodeDof,Node_number*NodeDof); % Ma tran khoi luong
tong the
Fg=zeros(Node_number*NodeDof,1); % Ma tran khoi luong tong the
%------------------------------------------------------------------------
% DIEU KIEN BIEN
%------------------------------------------------------------------------
Bc=CCCC(a,b,Coord); % Dieu kien bien
Bcc=Bc(:,1);
%------------------------------------------------------------------------
q0=1e4;
LoadType=1; % Dang phan bo
% 1 - phan bo hinh sin
% 2 - phan bo deu
Taitrongcohoc=[q0 LoadType a b];
ir=2;
irs=2;
ExLocal=zeros(Element_number,4);
EyLocal=zeros(Element_number,4);
for i=1:Element_number
PL29
dai=sqrt((Ex(i,2)-Ex(i,1))^2+(Ey(i,2)-Ey(i,1))^2+(Ez(i,2)-
Ez(i,1))^2);
ExLocal(i,:)=[0 dai dai 0];
rong=sqrt((Ex(i,4)-Ex(i,1))^2+(Ey(i,4)-Ey(i,1))^2+(Ez(i,4)-
Ez(i,1))^2);
EyLocal(i,:)=[0 0 rong rong];
end
%------------------------------------------------------------------------
for iel=1:Element_number
[Ke_uu,Me,Fe]=Stiffness_Mass4(ExLocal(iel,:),EyLocal(iel,:),Db,Ds,ir,irs,
mm,Taitrongcohoc);
Ke=Tson(:,:,iel)'*Ke_uu*Tson(:,:,iel);
Me=Tson(:,:,iel)'*Me*Tson(:,:,iel);
C1=StiffnessPie4as(ExLocal(iel,:),EyLocal(iel,:),mt_Dpb,mt_Dps,mt_Dpp,ir,
irs);
C1=Tson(:,:,iel)'*C1*Tson(:,:,iel);
[Kg,Fg]=assem(Edof(iel,:),Kg,Ke,Fg,Fe);
[Kpg]=assem(Edof(iel,:),Kpg,C1);
[Mg]=assem(Edof(iel,:),Mg,Me);
end
Ksao=Kg+Gd*Kpg;
CC=-Gv*Kpg;
Kg=sparse(Kg);
Mg=sparse(Mg);
Ksao=sparse(Ksao);
%----------------------------------------------------------------------
Sotanso=2;
[La,~]=eigen(Kg,Mg,Bcc,Sotanso);
w1=sqrt(La(1))/2/pi;
w2=sqrt(La(2))/2/pi;
syms a1 a2
Eq1=a1+w1^2*a2-2*Tilecan*w1;
Eq2=a1+w2^2*a2-2*Tilecan*w2;
S11=solve(Eq1,Eq2,a1,a2);
a11=double(S11.a1);
a22=double(S11.a2);
Can=[a11 a22];
DetalT=0.00001;
T1=0.2e-2;
tf=1.4e-2;
nt1=round(T1/DetalT);
nt=round(tf/DetalT);
%----------------------------------------------------------------------
nutgiua=(Node_number+1)/2;
BTD=(nutgiua-1)*8+3;
%----------------------------------------------------------------------
[u,~,~,t] = Newmark4(Mg,Ksao,CC,Can,Fg,tf,nt,Bc,nt1);
TT=t;
UU=u(BTD,:);
%----------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
luan_an_phan_tich_tinh_va_dong_tam_vo_thoai_hai_do_cong_comp.pdf
2. TrichYeu_LA_Vu_Van_Tham.pdf
3. TomTat_LA_Vu_Van_Tham (Tieng Viet).pdf
4. TomTat_LA_Vu_Van_Tham (Tieng Anh).pdf
5. Dong_gop_moi_LA_Vu_Van_Tham (Tieng Viet).pdf
6. Dong_gop_moi_LA_Vu_Van_Tham (Tieng Anh).pdf
QD bao ve LATS cap truong - Vu Van Tham DHXD.pdf

