Luận án Phát triển giải pháp cảm biến phổ cho hệ thống vô tuyến nhận thức
Thông tin vô tuyến có nhiều ưu điểm nổi bật mà các phương thức truyền
dẫn khác không có được, như có thể truy cập mọi lúc, mọi nơi, thiết lập mạng
mềm dẻo, nhanh chóng, chi phí thấp . Chính vì vậy, thông tin vô tuyến đang
là một trong các lĩnh vực có tốc độ phát triển nhanh nhất trong lĩnh vực viễn
thông. Số lượng lớn các thiết bị không dây như: điện thoại thông minh, máy
tính xách tay, máy tính bảng, thiết bị điều khiển từ xa và các công nghệ như
điện thoại di động, Internet không dây , gia tăng chưa từng thấy về số lượng.
Thuê bao di động đang tăng lên theo cấp số nhân từ chưa đầy một trăm triệu
thuê bao năm 1996 đến 7,7 tỷ thuê bao vào tháng 7 năm 2017 [38]. Các ứng
dụng mới như mạng cảm biến không dây, hệ thống gia đình thông minh, y tế từ
xa, phương tiện tự động, các ứng dụng mới từ các ý tưởng nghiên cứu đến hệ
thống cụ thể với nhu cầu liên tục tăng về tốc độ dữ liệu là lý do cho phổ tần số
trở nên khan hiếm [24]. Trong thực tế, các dải tần có thể sử dụng trong khả
năng kĩ thuật và công nghệ hiện nay đã được cấp phát hết vì thế đây là một
thách thức đối với sự phát triển của truyền thông không dây. Tuy nhiên, theo
khảo sát bởi FCC (Federal Communications Commission) [23] và SSC (Shared
Spectrum Company ) [64] đã chỉ ra rằng hầu hết các phổ tần đã được phân bổ
hoặc là không sử dụng hoặc ít sử dụng, hiệu suất sử dụng chỉ từ 15% - 85%,
đặc biệt dải trên 3GHz rất ít sử dụng.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Phát triển giải pháp cảm biến phổ cho hệ thống vô tuyến nhận thức
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ ----------------- NGUYỄN VIẾT TUYẾN PHÁT TRIỂN GIẢI PHÁP CẢM BIẾN PHỔ CHO HỆ THỐNG VÔ TUYẾN NHẬN THỨC LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT Chuyên ngành: KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ Mã số : 9 52 02 03 HÀ NỘI - 2018 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ ----------------- NGUYỄN VIẾT TUYẾN PHÁT TRIỂN GIẢI PHÁP CẢM BIẾN PHỔ CHO HỆ THỐNG VÔ TUYẾN NHẬN THỨC LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT Chuyên ngành: KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ Mã số : 9 52 02 03 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS-TS VÕ KIM 2. TS NGUYỄN HẢI DƯƠNG HÀ NỘI - 2018 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan các kết quả trình bày trong luận án là công trình nghiên cứu của tôi dưới sự hướng dẫn của các cán bộ hướng dẫn. Các số liệu, kết quả trình bày trong luận án là hoàn toàn trung thực, một phần đã được công bố trên các tạp chí khoa học chuyên ngành, kỷ yếu hội nghị khoa học trong nước và quốc tế. Phần còn lại chưa được công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào. Các kết quả sử dụng tham khảo đều đã được trích đầy đủ và theo đúng quy định. Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2018 NGHIÊN CỨU SINH Nguyễn Viết Tuyến LỜI CẢM ƠN Trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án này, tác giả đã nhận được nhiều sự giúp đỡ và đóng góp quý báu. Đầu tiên, tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Võ Kim, TS. Nguyễn Hải Dương đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ tác giả trong quá trình nghiên cứu. Xin trân trọng cảm ơn TS. Hoàng Mạnh Kha đã có những góp ý quan trọng trong quá trình thực hiện luận án. Tác giả xin chân thành cảm ơn Bộ môn Xung số - Vi xử lý Khoa Vô tuyến Điện tử, Phòng Sau Đại học Học viện Kỹ thuật Quân sự đã tạo điều kiện thuận lợi để tác giả hoàn thành luận án. Tác giả cũng xin cảm Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, là đơn vị chủ quản, đã tạo điều kiện cho phép tác giả có thể tham gia nghiên cứu trong các năm làm nghiên cứu sinh. Cuối cùng, tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn đến gia đình, bạn bè, đồng nghiệp đã luôn động viên, giúp đỡ tác giả vượt qua các khó khăn để đạt được những kết quả nghiên cứu như ngày hôm nay. Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2018 NGHIÊN CỨU SINH Nguyễn Viết Tuyến i MỤC LỤC MỤC LỤC ......................................................................................................... i DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................... iii DANH MỤC HÌNH VẼ .................................................................................. v DANH MỤC BẢNG BIỀU, LƯỢC ĐỒ ...................................................... vii DANH MỤC KÝ HIỆU TOÁN HỌC ......................................................... viii MỞ ĐẦU.. ........................................................................................................ 1 Chương 1: TỔNG QUAN KỸ THUẬT CẢM BIẾN PHỔ TRONG MẠNG VÔ TUYẾN NHẬN THỨC ............................................................................ 8 1.1. Giới thiệu ............................................................................................ 8 1.2. Vô tuyến nhận thức ............................................................................. 9 1.3. Các kỹ thuật cảm biến phổ ................................................................ 12 1.4. Cảm biến phổ hợp tác ....................................................................... 17 1.5. Kỹ thuật ước lượng tham số .............................................................. 23 1.6. Thuật toán tối ưu ............................................................................... 25 1.7. Mô hình Markov ẩn .......................................................................... 29 1.8. Tóm tắt chương ................................................................................. 31 Chương 2: NÂNG CAO HIỆU QUẢ KỸ THUẬT CẢM BIẾN PHỔ TẠI NÚT RIÊNG LẺ ............................................................................................ 33 2.1. Giới thiệu .......................................................................................... 33 2.2. Mô hình hệ thống CED ..................................................................... 35 2.3. Đề xuất hệ thống ED-EM ................................................................. 39 ii 2.4. Đề xuất ước lượng công suất nhiễu dùng EM kết hợp với GA xác định ngưỡng tối ưu. ................................................................................................. 45 2.5. Đề xuất sử dụng mô hình HMM để xác định trạng thái kênh .......... 52 2.6. Tóm tắt chương ................................................................................. 61 Chương 3: XÁC ĐỊNH BỘ TRỌNG SỐ TỐI ƯU TRONG CẢM BIẾN PHỔ HỢP TÁC QUYẾT ĐỊNH MỀM ....................................................... 63 3.1. Giới thiệu .......................................................................................... 63 3.2. Mô hình hệ thống CSS-SDF ............................................................. 64 3.3. Đề xuất hệ thống CSS- SDF dùng GA (GA-SDF) kết hợp với ước lượng công suất nhiễu dùng EM (EMGA-SDF) ............................................. 66 3.4. Đề xuất hệ thống CSS- SDF dùng thuật toán đàn dơi (BA-SDF) .... 73 3.5. Tóm tắt chương ................................................................................. 82 KẾT LUẬN .................................................................................................... 83 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ ................................... 85 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 86 iii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT Từ viết tắt Nghĩa tiếng Anh Nghĩa Tiếng Việt ABA Adaptive Bat Algorithm Thuật toán đàn dơi thích nghi ADC Analog Digital Converter Bộ biến đổi tương tự - số AF Amplify and Forward Khuếch đại và chuyển tiếp AWGN Additive White Gauss Noise Tạp âm Gauss trắng cộng tính BA Bat Algorithm Thuật toán đàn dơi BPSK Binary Phase Shift Keying Khóa dịch pha nhị phân CED Conventional Energy Detection Kỹ thuật phát hiện năng lượng truyền thống CFD Cyclostationary Feature Detection Phát hiện đặc tính dừng của tín hiệu CP Cyclic Prefix Tiếp đầu tuần hoàn CRN Cognitve Radio Netwok Mạng vô tuyến nhận thức CFAR Constant False Alarm Rate Xác suất phát hiện nhầm không đổi CDR Constant Detection Rate Xác suất phát hiện đúng không đổi CSS Cooperative Spectrum Sensing Cảm biến phổ hợp tác DSA Dynamic Spectrum Access Truy cập phổ động ED Energy Detection Phát hiện năng lượng EGC Equal Gain Combining Kết hợp đồng độ lợi iv EM Expectation Maximization Cực đại hóa kì vọng FC Fussion Center Nút quyết định FSA Fixed Spectrum Allocation Phân bố phổ tần cố định GA Genetic Algorithm Thuật toán di truyền HDF Hard Decision Fusion Quyết định cứng HMM Hidden Markov Model Mô hình Markov ẩn HOS High Order Statistic Thống kê bậc cao MF Matched Filter Bộ lọc kết hợp ML Maximum Likelihood Hợp lý cực đại MRC Maximal Ratio Combination Kết hợp với tỉ lệ cực đại PDF Probability Density Function Hàm mật độ xác suất PSD Power Spectral Density Mật độ phổ công suất PU Primary User Người dùng chính ROC Receiver Operating Characteristic Đường cong đặc tính nhận RSSI Received Signal Strength Index Chỉ số cường độ tín hiệu nhận được SCD Spectral Correlation Density Mật độ phổ tương quan SDF Soft Decision Fusion Quyết định mềm SDR Software Defined Radio Vô tuyến định nghĩa mềm SS Spectrum Sensing Cảm biến phổ SU Secondary User Người dùng thứ cấp Wi-Fi Wireless Fidelity Mạng cục bộ vô tuyến v DANH MỤC HÌNH VẼ Hình 1.1. Hố phổ và truy cập phổ động ............................................................ 9 Hình 1.2. Phân loại kỹ thuật cảm biến phổ ..................................................... 14 Hình 1.3. Năng lượng thu được tại SU, khi tín hiệu PU là BPSK, kênh Gauss, N=15, SNR=2dB ............................................................................. 14 Hình 1.4. Phân loại cảm biến phổ hợp tác ...................................................... 19 Hình 1.5. Mô hình Markov ẩn ......................................................................... 30 Hình 2.1. Sơ đồ khối CED .............................................................................. 36 Hình 2.2. Quan hệ giữa fP , 2nσ và λ ............................................................ 39 Hình 2.3. Sơ đồ khối hệ thống đề xuất ED-EM .............................................. 39 Hình 2.4. PDF của dữ liệu phân bố Gauss ...................................................... 40 (a): Dữ liệu đầy đủ, (b): Dữ liệu bị cắt ............................................................ 40 Hình 2.5. Ngưỡng quyết định khi công suất nhiễu thay đổi với Pf =0,1 ......... 43 Hình 2.6. Ngưỡng quyết định khi ngưỡng cắt thay đổi .................................. 44 Hình 2.7. Xác suất phát hiện Pd khi ngưỡng cắt Tc = 60, 2 0,8nσ = ................ 44 Hình 2.8. Sơ đồ khối đề xuất ED-EMGA ....................................................... 46 Hình 2.9. Lưu đồ thuật toán ED-GA ............................................................... 48 Hình 2.10. Tốc độ hội tụ hàm mục tiêu dùng GA, SNR = -20dB .................. 49 Hình 2.11. Ngưỡng tối ưu khi SNR = [-25,0] dB, α = 10%, 50%, 90% ......... 50 Hình 2.12. Xác suất phát hiện dP , α = 50% .................................................... 51 Hình 2.13. Xác suất lỗi phát hiện eP , α = 50% ................................................ 51 Hình 2.14. Sự đánh đổi giữa mP và fP ........................................................... 52 vi Hình 2.15. Mô tả dự đoán trạng thái kênh ...................................................... 53 Hình 2.16. Mô hình HMM trạng thái kênh của PU ........................................ 54 Hình 2.17. Histogram của xt ............................................................................ 55 Hình 2.18. Histogram của st trong trường hợp H0 .......................................... 58 Hình 2.19. Histogram của st trong trường hợp H1 .......................................... 58 Hình 2.20. Histogram của xt trong trường hợp H0 .......................................... 59 Hình 2.21. Histogram của xt trong trường hợp H1 .......................................... 59 Hình 2.22. PA với SNR=-5dB ......................................................................... 60 Hình 2.23. PA khi SNR thay đổi ..................................................................... 60 Hình 2.24. Xác suất phát hiện Pd sử dụng HMM ............................................ 61 Hình 3.1. Mô hình hệ thống CSS – SDF ......................................................... 64 Hình 3.2. Mô hình hệ thống đề xuất EMGA – SDF ....................................... 67 Hình 3.3. Lưu đồ thuật toán GA – SDF .......................................................... 68 Hình 3.4. Toán tử lai ghép ............................................................................... 69 Hình 3.5. ROC của hệ thống GA-SDF với số SU khác nhau ......................... 71 Hình 3.6. So sánh hệ thống EMGA – SDF và GA-SDF ................................. 72 Hình 3.7. Lưu đồ thuật toán BA- SDF ............................................................ 75 Hình 3.8. ROC của GA-SDF và BA-SDF với 1000 vòng lặp ........................ 77 Hình 3.9. Tốc độ hội tụ của BA-SDF và GA-SDF ......................................... 77 Hình 3.10. So sánh ROC của BA-SDF và GA-SDF ....................................... 78 Hình 3.11. ROC của BA-SDF với số lượng SU thay đổi ............................... 79 Hình 3.12. Quan hệ giữa ψ và số lượng SU ................................................... 81 Hình 3.13. So sánh tốc độ hội tụ giữa ABA-SDF và BA-SDF ....................... 82 vii DANH MỤC BẢNG BIỀU, LƯỢC ĐỒ Bảng 1.1. So sánh các kỹ thuật cảm biến phổ cơ bản ..................................... 18 Lược đồ 1.1. Mã giả thuật toán GA ................................................................ 27 Lược đồ 1.2. Mã giả thuật toán BA................................................................. 29 Bảng 3.1. Các tham số GA .............................................................................. 70 Bảng 3.2. Các tham số mô phỏng ................................................................... 76 Bảng 3.3. Giá trị Pd với Pf ≤ 0.1 ...................................................................... 79 Lược đồ 3.1. Thủ tục xác định tham số ψ ...................................................... 80 viii DANH MỤC KÝ HIỆU TOÁN HỌC Ý nghĩa Ký hiệu Ví dụ Biến số Chữ thường, chữ hoa, in nghiêng x Vec-tơ chứa các biến số Chữ thường, in nghiêng, đậm w Ma trận chứa các biến số Chữ hoa, in nghiêng, đậm A Giả thiết kênh truyền rỗi H0 Giả thiết kênh truyền bận H1 Số mẫu N Xác suất phát hiện dP Xác suất phát hiện nhầm fP Xác suất lỗi phát hiện eP Xác suất không phát hiện mP Hàm Marcum Q(.) 2 21( ) 2pi ∞ − = t x Q x e dt Ma trận đường chéo diag (.) Phân bố Gauss với trung bình µ và phương sai σ 2( , )nµ σN 1 MỞ ĐẦU 1. Mạng vô tuyến nhận thức Thông tin vô tuyến có nhiều ưu điểm nổi bật mà các phương thức truyền dẫn khác không có được, như có thể truy cập mọi lúc, mọi nơi, thiết lập mạng mềm dẻo, nhanh chóng, chi phí thấp. Chính vì vậy, thông tin vô tuyến đang là một trong các lĩnh vực có tốc độ phát triển nhanh nhất trong lĩnh vực viễn thông. Số lượng lớn các thiết bị không dây như: điện thoại thông minh, máy tính xách tay, máy tính bảng, thiết bị điều khiển từ xa và các công nghệ như điện thoại di động, Internet không dây, gia tăng chưa từng thấy về số lượng. Thuê bao di động đang tăng lên theo cấp số nhân từ chưa đầy một trăm triệu thuê bao năm 1996 đến 7,7 tỷ thuê bao vào tháng 7 năm 2017 [38]. Các ứng dụng mới như mạng cảm biến không dây, hệ thống gia đình thông minh, y tế từ xa, phương tiện tự động, các ứng dụng mới từ các ý tưởng nghiên cứu đến hệ thống cụ thể với nhu cầu liên tục tăng về tốc độ dữ liệu là lý do cho phổ tần số trở nên khan hiếm [24]. Trong thực tế, các dải tần có thể sử dụng trong khả năng kĩ thuật và công nghệ hiện nay đã được cấp phát hết vì thế đây là một thách thức đối với sự phát triển của truyền thông không dây. Tuy nhiên, theo khảo sát bởi FCC (Federal Communications Commission) [23] và SSC (Shared Spectrum Company ) [64] đã chỉ ra rằng hầu hết các phổ tần đã được phân bổ hoặc là không sử dụng hoặc ít sử dụng, hiệu suất sử dụng chỉ từ 15% - 85%, đặc biệt dải trên 3GHz rất ít sử dụng. Tại Việt Nam, công trình [68] khảo sát tình hình sử dụng phổ tần tại Thành phố Hồ Chí Minh và Long An trong dải từ 30Hz đến 3GHz, hiệu suất sử dụng phổ trung bình khoảng 13,74%. Các nghiên cứu trên chỉ ra ... 4, pp. 819–827. 6. C. Ghosh, C. Cordeiro, D. Agrawal, and M. Rao (2009), "Markov chain existence and hidden markov models in spectrum sensing", in Pervasive Computing and Communications, PerCom 2009, IEEE International Conference on, pp. 1-6. 7. Carl R. Stevenson, Carlos Cordeiro, Eli Sofer and Gerald Chouinard, (2005), "Functional Requirements for the 802.22 WRAN Standard", IEEE 802.22-05/0007r46. 8. D. Cabric et al. (2006), "Spectrum Sensing Measurements of Pilot, Energy, and Collaborative Detection", in IEEE Military Communications Conference, pp. 1-7. 87 9. D. Donoho (2006), "Compressed sensing", IEEE Transactions on Information Theory, vol. 52 (no. 4). 10. D. Gesbert (2003), "From Theory to Practice: An Overview of MIMO Space–Time Coded Wireless Systems", IEEE Journal on Selected Areas in Communications, vol. 3(no. 3), pp. 85-97. 11. D. Martinez and A. Andrade (2014), "On the reduction of the noise uncertainty effects in energy detection for spectrum sensing in cognitive radios", in IEEE Annual International Symposium on Personal, Indoor, and Mobile Radio Communication, pp. 1975–1979. 12. Deepak R. Joshi, Dimitrie C. Popescu, Octavia A. Dobre, (2011), "Gradient-Based Threshold Adaptation for Energy Detector in Cognitive Radio Systems", IEEE Communication Letters, vol. 15 (no. 1), pp. 19- 21. 13. Dempster, A.P, Laird, N.M. and Rubin, D.B. (1977), "Maximum Likelihood from Incomplete Data via the EM Algorithm", Journal of the Royal Statistical Society, Series B, Methodologica, pp. 1–38. 14. E. Axell, G. Leus, E. Larsson, and H. Poor, (2012), "Spectrum Sensing for Cognitive Radio : State-of-the-Art and Recent Advances", IEEE Signal Processing Magazine, vol. 29 (no. 3), pp. 101–116. 15. E. Chatziantoniou, B. Allen, and V. Velisavljevic (2015), "Threshold Optimization for Energy Detection-Based Spectrum Sensing Over Hyper Rayleigh Fading Channels", IEEE Communications Letters, vol. 19 (no. 6), pp. 1077–1080. 16. E. Hossain, and B. Bhargava (2007), "Cognitive Wireless Communication Networks", New York: Springer, p. 440. 17. E. Peh and Y. Liang (2007), "Optimization for Cooperative Sensing in Cognitive Radio Networks", IEEE Wireless Communications and 88 Networking Conference, Hong Kong,China, pp. 27–32. 18. E. Rebeiz, A. Ghadam, M. Valkama, and D. Cabric (2015), "Spectrum Sensing Under RF Non-Linearities: Performance Analysis and DSP- Enhanced Receivers", IEEE Transactions on Signal Processing, vol. 63 (no. 8), pp. 1950–1964. 19. E. Vistotsky, S. Kuffner, and R. Peterson (2005), "On Collaborative Detection of TV Transmissions in Support of Dynamic Spectrum Sharing", IEEE International Symposiumon New Frontiers in Dynamic Spectrum Access Networks, pp. 338–345. 20. El-Saleh, A. A., M. Ismail, and M. A. M. Ali, (2011), "Genetic algorithm-assisted soft fusion-based linear cooperative spectrum sensing", IEICE Electronics Express, vol. 8, pp. 1527–1533. 21. F. F. Digham et al. (2007), "On the Energy Detection of Unknown Signals over Fading Channels", IEEE Transactions on Communications, vol. 55 (no. 1), pp. 21-24. 22. F. Xu, X. Zheng, and Z. Zhou (2009), "Accurate spectrum sensing based on high order statistical analyse", in Communications and Information Technology, 2009. ISCIT 2009. 9th International Symposium, pp. 643 – 647. 23. FCC Spectrum Policy Task Force (2002), Report of the spectrum efficiency working group, Technical report. 24. G. Yang et al (2016), "Cooperative Spectrum Sensing in Heterogeneous Cognitive Radio Networks Based on Normalized Energy Detection", IEEE Transactions on Vehicular Technology, vol. 65 (no. 3), pp. 1452- 1463. 25. Ganesan, G. and Y. G. Li (2007), "Cooperative spectrum sensing in cognitive radio, Part II : Multiuser networks," IEEE Trans. on Wireless 89 Communications, vol. 6 (no. 6). 26. Ghasemi, A.; Sousa, E.S. (2005), "Collaborative spectrum sensing for opportunistic access in fading environments", First IEEE International Symposium on New Frontiers in Dynamic Spectrum Access Networks, DySPAN, pp. 131-136. 27. Giannakis, Z. Tian and G. (2007), "Compressed sensing for wideband cognitive radios", 2007 IEEE International Conference on Acoustics, Speech and Signal Processing - ICASSP '07, vol. 4, pp. 1357-1360. 28. Giannakis, Z. Tian and G. B. (2006), "A wavelet approach to wideband spectrum sensing for cognitive radios ", in Cognitive Radio Oriented Wireless Networks and Communications 1st International Conference pp. 1 –5. 29. Gyanendra Prasad Joshi, Seung Yeob Nam and Sung Won Kim (2013), "Cognitive Radio Wireless Sensor Networks: Applications, Challenges and Research Trends", Sensors 2013, pp. 11196-11228. 30. H. Tang (2005), "Some Physical Layer Issues of Wide-band Cognitive Radio Systems", IEEE International Symposium on New Frontiers in Dynamic Spectrum Access Networks, pp. 151–159. 31. H. Urkowitz (1967), "Energy Detection of Unknown Deterministic Signals", Proceedings of the IEEE, vol. 55(no. 4), pp. 523 - 531. 32. H.H. Choi, K. Jang, and Y. Cheong (2008), "Adaptive sensing threshold control based on transmission power in cognitive radio systems", in Proc. 2008 International Conference on Cognitive Radio Oriented Wireless Networks and Communications, pp. 16-22. 33. Hossain, Md Kamal, Ayman A. El-Saleh, and Mahamod IsmaiI (2011), "A comparison between binary and continuous genetic algorithm for collaborative spectrum optimization in cognitive radio network", 2011 90 IEEE Student Conference on Research and Development. 34. I. F. Akyildiz et al (2006), "Next Generation Dynamic Spectrum Access Cognitive Radio Wireless Networks: A Survey", Computer Networks Journal (Elsevier), vol. 50 (no. 13). 35. I. F. Akyildiz et al. (2009), "Crahns: Cognitive Radio Ad Hoc Networks", Ad Hoc Networks, Special Issue on Social-Based Routing in Mobile and Delay-Tolerant Networks, vol.10(no. 8), pp. 1517-1646. 36. I. F. Akyildiz et al. (2011), "Cooperative Spectrum Sensing in Cognitive Radio Networks: A Survey", Physical Communication, vol. 4(no. 1), pp. 40-62. 37. I. Sobron, P. Diniz, W. Martins, M. Velez (2015), "Energy Detection Technique for Adaptive Spectrum Sensing", IEEE Transactions on Communications, vol. 63 (no. 3), pp. 617–627. 38. ITU World Telecommunication/ICT Indicators database (2017), "ICT Facts and Figures (2017)", International Telecommunication Union. 39. J. Bobin, J.-L. Starck, and R. Ottensamer (2008), "Compressed sensing in astronomy", IEEE Journal of Selected Topics in Signal Processing., vol. 2 (no. 5), pp. 718 –726. 40. J. Mitola (1999), "Cognitive radio for flexible mobile multimedia communications", IEEE International Workshop on Mobile Multimedia Communications, pp. 3-10. 41. J. Mitola III (2000), "Cognitive Radio: An Integrated Agent Architecture for Software Defined Radio", Royal Institute of Technology (KTH), Stockholm, Sweden. 42. J. Mitola III, and G. Q. Maguire, Jr. (1999), "Cognitive Radio: Making Software Radios More Personal", IEEE Personal Communications, vol. 6(no. 4), pp. 13-18. 91 43. K. Hoang and R. Haeb-Umbach (2013), "Parameter Estimation and Classification of Censored Gaussian Data with Application to WiFi Indoor Positioning", in Proc. ICASSP, Vancouver,. 44. L. Khaled, and Z. Wei (2009), "Cooperative Communications for Cognitive Radio Networks", Proceedings of the IEEE, vol. 97 (no. 5,), pp. 878-893. 45. Li, G. Ganesan and Y. (2005), "Agility improvement through cooperative diversity in cognitive radio", in proc. IEEE Global Telecomm. Conf. (Globecon). vol. 5 (St. Louis, Missouri, USA), pp. 2505-2509. 46. Liang, Y. Zeng and Y. C. ( 2009), "Spectrum sensing Algorithms for Cognitive Radio Based on Statistical Covariances", IEEE Transactions On Vehicular Technology, vol. 58 (no. 4). 47. M. A. McHenry (2005), "NSF Spectrum Occupancy Measurements Project Summary", Shared Spectrum Company. 48. M. Jun et al. (2009), "Signal Processing in Cognitive Radio", Proceedings of the IEEEE, vol. 97 (no. 5), pp. 805-823. 49. M. Sherman et al. (2008), "IEEE Standards Supporting Cognitive Radio and Networks, Dynamic Spectrum Access, and Coexistence", IEEE Communications Magazine, vol. 46 (no. 7), pp. 72-79. 50. M. Shehab El Din, M. El-Tarhuni, K. Assaleh, S. Kiranyaz, (2015), "An HMM-Based Spectrum Access Algorithm for Cognitive Radio Systems", International Conference on Information and Communication Technology Research (ICTRC2015). 51. M. López-Benítez, F. Casadevall (2010), "Spatial Duty Cycle Model for Cognitive Radio", 21st Annual IEEE International Symposium on Personal, Indoor and Mobile Radio Communications, pp. 1631-1636. 92 52. Munmun Sardar, K.V. Karthikeyan (2016), "Study on Sensing techniques for Cognitive Radio Network: A Survey ", 2016 International Conference on Circuit, Power and Computing Technologies [ICCPCT]. 53. P. R. Nair, A. P. Vinod, and A. K. Krishna, (2010), "An adaptive threshold based energy detector for spectrum sensing in cognitive radios at low SNR", in Proc. 2010 IEEE International Conference on Communication Systems, pp. 574-578. 54. Payal Mishra, Neelam Dewangan (2016), "Performance Analysis of Spectrum Sensing using GA and Bacteria Foraging Optimization in Cognitive Radio", IEEE WiSPNET conference. 55. Q. Zhi et al. (2008), "Optimal Linear Cooperation for Spectrum Sensing in Cognitive Radio Networks", IEEE Journal of Selected Topics in Signal Processing, vol. 2 (no. 1), pp. 28-40. 56. R. Vadivelu, K. Sankaranarayanan, T. Aswathy, (2012), "High Precision Spectrum Sensing for Cognitive Radio using Hidden Markov Model," International Journal of Computer Applications (0975 - 8887), vol. 51 (no.7). 57. R. Tandra and A. Sahai, “Snr Walls for Signal Detection (2008), "Snr Walls for Signal Detection", IEEE Journal of Selected Topics in Signal Processing, vol. 2(no. 1), pp. 4–17. 58. R. Umar, A. Sheikh, and M. Deriche (2014), "Unveiling the Hidden Assumptions of Energy Detector Based Spectrum Sensing for Cognitive Radios", IEEE Communications Surveys Tutorials, vol. 16 (no. 2), pp. 713–728. 59. S.-Q. Liu, B.-J. Hu and X.-Y. Wang (2012), "Hierarchical cooperative spectrum sensing based on double thresholds energy detection", IEEE Communications Letters, vol. 16 (no. 7), pp. 1096-1099. 93 60. S. Atapattu, C. Tellambura and H. Jiang (2014), Energy Detection for Spectrum Sensing in Cognitive Radio, Springer Briefs in Computer Science, Springer New York. 61. S. Dikmese, P. Sofotasios, M. Renfors, and M. Valkama (2016), "Subband Energy Based Reduced Complexity Spectrum Sensing Under Noise Uncertainty and Frequency-Selective Spectral Characteristics", IEEETransactions on Signal Processing, vol. 64 (no. 1), pp. 131–145. 62. S. Haykin (2005), "Cognitive Radio: Brain-Empowered Wireless Communications", IEEE Journal on Selected Areas in Communications. vol. 23 (no. 2), pp. 201-220. 63. S. K. Jayaweera (2014), Signal Processing for Cognitive Radios, John Wiley & Sons, Inc. 64. Shared Spectrum Company (2010), General survey of radio frequency bands: 30 MHz to 3GHz, Technical report. 65. Srinivas Nallagonda, Kumar Bandari, Sanjay Dhar Roy, Sumit Kundu, and (2013), "Performance of Cooperative Spectrum Sensing with Soft Data Fusion Schemes in Fading Channels", Annual IEEE India Conference (INDICON). 66. Tareq M. Shami , Ayman A. El-Saleh, Aymen M. Kareem (2014), "On the detection performance of cooperative spectrum sensing using particle swarm optimization algorithms", 2014 IEEE 2nd International Symposium on Telecommunication Technologies (ISTT), Langkawi, Malaysia, pp. 110-114. 67. Tevfik Yucek , Huseyin Arslan (2009), "A Survey of Spectrum Sensing Algorithms for Cognitive Radio Applications", IEEE communications surveys & tutorials, vol.11 (no.1). 94 68. Vo Nguyen Quoc Bao, Le Quoc Cuong, Le Quang Phu, Tran Dinh Thuan Nguyen Thien Quy, Lam Minh Trung (2011), "Vietnam Spectrum Occupancy Measurements and Analysis for Cognitive Radio Applications", 2011 International Conference on Advanced Technologies for Communications. 69. W. Zhang, R. Mallik and K. Letaief (2009), "Optimization of Cooperative Spectrum Sensing with Energy Detection in Cognitive Radio Networks", IEEE Trans. Wireless Comm, vol. 8 (no. 12), pp. 5761-5766. 70. X. Yang, S. Peng, K. Lei, and X. Cao (2009), "Spectrum sensing based on covariance matrix under noise uncertainty", in Wireless Communications, Networking and Mobile Computing, 2009. WiCom ’09. 5th International Conference, pp. 1 –4. 71. Xin-She Yang (2013), "Bat algorithm: literature review and applications", Int. J. Bio-Inspired Computation, vol. 5 (no. 3), pp. 141– 149. 72. Xu-ping Zhai , Hai-gen He, Guo-xin Zheng (2011), "Optimization of threshold for local spectrum sensing with energy detector", Journal of Shanghai University (English Edition), pp. 132-136. 73. Y. Zeng and Y. C. Liang (2009), "Eigenvalue-Based Spectrum Sensing Algorithms for Cognitive Radio", IEEE Transaction on Communication, vol. 57 (no. 6), pp. 1784-1793. 74. Y. Alghorani, G. Kaddoum, S. Muhaidat, and S. Pierre (2015), "On the Approximate Analysis of Energy Detection Over - Rayleigh Fading Channels Through Cooperative Spectrum Sensing", IEEE Wireless Communications Letters, vol. 4 (no. 4), pp. 413–416. 95 75. Y. Liang, Y. Zeng, E. C. Peh, and A. T. Hoang (2008), "Sensing- Throughput Tradeoff for Cognitive Radio Networks,” IEEE Transactions on Wireless Communications", IEEE Transactions on Wireless Communications, vol. 7 (no. 4), pp. 1326–1337. 76. Y. Zeng, Y. C. Liang and R. Zhang (2008), "Blindly combined energy detection for spectrum sensing in cognitive radio", IEEE Signal Processing Letters, vol. 15, pp. 649- 652. 77. Y. Zhou and F. Tian (2010), "A spectrum sensing algorithm based on random matrix theory in cognitive radio networks", in Wireless Communication Systems (ISWCS), 2010 7th International Symposium pp. 971 –975 78. Yang, Xin-She (2014), Nature-Inspired Optimization Algorithms, ed. edition, First, Elsevier, 32 Jamestown Road, London NW1 7BY. 79. Z. Sun, G. Bradford, and J. Laneman (2011), "Sequence detection algorithms for phy-layer sensing in dynamic spectrum access networks", IEEE Journal of Selected Topics in Signal Processing, vol. 5 (no. 1), pp. 97–109. 80. Zhang, W., R. K. Mallik, and K. Ben Letaief (2008), "Cooperative spectrum sensing optimization in cognitive radio networks", Proc. IEEE Int. Conf. Comm, pp. 3411–3415. 81. Zhuan Ye, G Mernik, John Grosspietsch (2008), "Energy Detection using Estimated Noise Variance for Spectrum Sensing in Cognitive Radio Networks", In Proc. Wireless Communication and Networking Conference, pp. 711 - 716.
File đính kèm:
- luan_an_phat_trien_giai_phap_cam_bien_pho_cho_he_thong_vo_tu.pdf
- Thong tin ve LA dua len mang_TUYEN.pdf
- Tom tat luan an_TUYEN.pdf
- Trich yeu luan an_TUYEN.pdf