Luận án Phát triển một số phương pháp xây dựng hệ tư vấn
Với sự gia tăng nhanh chóng của thông tin trên Web thì cần thiết phải có công
cụ giúp ngƣời dùng lựa chọn các thông tin trực tuyến phù hợp với mình. Thông
thƣờng khi cần tìm thông tin về một sản phẩm nào đó, giải pháp đƣợc hầu hết ngƣời
dùng sử dụng là đƣa câu hỏi vào máy tìm kiếm (Search engine) thay vì tìm đến
những trang Web hoặc diễn đàn chuyên ngành. Máy tìm kiếm tiến hành tìm kiếm
thông tin dựa trên các từ khóa (Keyword) đƣợc ngƣời dùng gõ vào và trả về một
danh mục của các trang Web có chứa từ khóa mà nó tìm đƣợc. Do vậy việc sử dụng
máy tìm kiếm sẽ hiệu quả khi ngƣời dùng biết họ thực sự muốn tìm cái gì. Trong
trƣờng hợp khi ngƣời dùng không xác định đƣợc chính xác cái mình muốn tìm thì
yêu cầu về lọc thông tin một cách có hiệu quả và tin cậy là rất cần thiết. Để đáp ứng
nhu cầu này, các hệ thống tƣ vấn đã ra đời, ví dụ một số hệ tƣ vấn đã đƣợc thƣơng
mại hóa và triển khai thành công, tiêu biểu là hệ tƣ vấn của các hãng Amazon,
eBay, Netflix, Youtube
Hệ tƣ vấn (Recommender System) đƣợc xem nhƣ một hệ thống lọc tích cực,
có chức năng hỗ trợ đƣa ra quyết định, nhằm mục đích cung cấp cho ngƣời sử dụng
những gợi ý về thông tin, sản phẩm và dịch vụ phù hợp nhất với yêu cầu và sở thích
riêng của từng ngƣời tại từng tình huống (ngữ cảnh). Cụ thể, hệ tƣ vấn cung cấp
một giải pháp giảm tải thông tin bằng cách đƣa ra dự đoán đánh giá mức độ thích
của ngƣời dùng với sản phẩm mới và cung cấp một danh sách ngắn các sản phẩm
(trang web, bản tin, phim, video ) mà nhiều khả năng ngƣời dùng sẽ quan tâm [1].
Trên thực tế, hệ tƣ vấn không chỉ hƣớng đến vấn đề giảm tải thông tin cho mỗi
ngƣời dùng mà nó còn là yếu tố quyết định đến thành công của các hệ thống thƣơng
mại điện tử [1][2].
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Phát triển một số phương pháp xây dựng hệ tư vấn
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG ĐỖ THỊ LIÊN PHÁT TRIỂN MỘT SỐ PHƢƠNG PHÁP XÂY DỰNG HỆ TƢ VẤN LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT HÀ NỘI – 2020 HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG ĐỖ THỊ LIÊN PHÁT TRIỂN MỘT SỐ PHƢƠNG PHÁP XÂY DỰNG HỆ TƢ VẤN Chuyên ngành: Hệ thống thông tin Mã số: 9.48.01.04 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. GS.TS. TỪ MINH PHƢƠNG 2. TS. NGUYỄN DUY PHƢƠNG HÀ NỘI - 2020 i LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các kết quả đƣợc viết chung với các tác giả khác đều đƣợc sự đồng ý của đồng tác giả trƣớc khi đƣa vào luận án. Các kết quả nêu trong luận án là trung thực và chƣa từng đƣợc công bố trong các công trình nào khác. Tác giả Đỗ Thị Liên ii LỜI CẢM ƠN Trong quá trình thực hiện đề tài “Phát triển một số phƣơng pháp xây dựng hệ tƣ vấn”, tôi đã nhận đƣợc rất nhiều sự giúp đỡ, tạo điều kiện của tập thể giáo viên hƣớng dẫn, nhà trƣờng, đồng nghiệp, các nhà khoa học và gia đình. Tôi xin bày tỏ lòng cảm ơn chân thành về sự giúp đỡ đó. Trƣớc tiên, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới tập thể giáo viên hƣớng dẫn GS.TS Từ Minh Phƣơng và TS Nguyễn Duy Phƣơng - những ngƣời Thầy trực tiếp hƣớng dẫn và chỉ bảo cho tôi hoàn thành luận án này. Cảm ơn hai Thầy rất nhiều vì sự hƣớng dẫn tận tình, nghiêm túc và khoa học. Tôi xin trân trọng cảm ơn Hội đồng Khoa học, Hội đồng Tiến sỹ, Khoa Quốc tế và Đào tạo sau đại học của Học viện Công nghệ Bƣu chính Viễn thông đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi đƣợc thực hiện và hoàn thành chƣơng trình nghiên cứu của mình. Tôi xin cảm ơn tập thể Lãnh đạo, cán bộ, giảng viên khoa Công nghệ thông tin, khoa Đa phƣơng tiện - Học viện Công nghệ Bƣu chính Viễn thông đã cổ vũ động viên tôi trong suốt quá trình nghiên cứu. Tôi cảm ơn tất cả những ngƣời bạn của tôi, những ngƣời luôn chia sẻ, cổ vũ tôi trong lúc khó khăn và tôi luôn ghi nhớ điều đó. Cuối cùng, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành đối với gia đình đã luôn động viên, ủng hộ, cổ vũ và tạo mọi điều kiện giúp đỡ tôi. iii MỤC LỤC Trang LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ii MỤC LỤC ...iii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ................................................................................... vi DANH MỤC HÌNH VẼ ...................................................................................................... vii DANH MỤC CÁC BẢNG ................................................................................................. viii DANH MỤC CÁC THUẬT TOÁN ..................................................................................... ix MỞ ĐẦU 1 1. Tính cấp thiết của luận án ................................................................................................. 1 2. Mục tiêu của luận án ......................................................................................................... 2 3. Các đóng góp của luận án ................................................................................................. 3 4. Bố cục của luận án ............................................................................................................ 4 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HỆ TƢ VẤN ............................................................. 6 1.1. Khái niệm hệ tƣ vấn ............................................................................................... 6 1.2. Các lĩnh vực ứng dụng của hệ tƣ vấn..................................................................... 7 1.3. Phát biểu bài toán tƣ vấn ........................................................................................ 7 1.4. Qui trình xây dựng hệ tƣ vấn ................................................................................. 9 1.5. Các hƣớng tiếp cận xây dựng hệ tƣ vấn ............................................................... 10 1.5.1. Hệ tƣ vấn sử dụng lọc cộng tác .................................................................... 12 1.5.2. Hệ tƣ vấn sử dụng lọc theo nội dung ........................................................... 25 1.5.3. Hệ tƣ vấn sử dụng lọc kết hợp ..................................................................... 31 1.5.4. Hệ tƣ vấn mở rộng cách tiếp cận truyền thống ............................................ 35 1.6. Các phƣơng pháp và độ đo đánh giá hệ tƣ vấn .................................................... 39 1.6.1. Phƣơng pháp đánh giá hệ thống tƣ vấn ........................................................ 39 1.6.2. Độ đo đánh giá độ chính xác của đánh giá dự đoán .................................... 40 1.6.3. Độ đo đánh giá độ chính xác của danh sách sản phẩm tƣ vấn ..................... 41 1.7. Các nguồn tài nguyên hỗ trợ học tập, nghiên cứu hệ tƣ vấn ................................ 45 1.8. Kết luận chƣơng 1 ................................................................................................ 47 iv CHƢƠNG 2: PHÁT TRIỂN PHƢƠNG PHÁP LỌC CỘNG TÁC DỰA TRÊN MÔ HÌNH ĐỒ THỊ CHO HỆ TƢ VẤN THEO NGỮ CẢNH .............................................. 49 2.1. Đặt vấn đề ............................................................................................................ 49 2.2. Độ đo tƣơng tự cho lọc cộng tác dựa trên mô hình đồ thị ................................... 52 2.2.1. Biểu diễn đồ thị cho lọc cộng tác ................................................................. 52 2.2.2. Độ đo tƣơng tự cho lọc cộng tác dựa trên biểu diễn đồ thị .......................... 54 2.3. Lọc cộng tác dựa trên mô hình đồ thị cho hệ tƣ vấn theo ngữ cảnh .................... 59 2.3.1. Ngữ cảnh ...................................................................................................... 60 2.3.2. Bài toán tƣ vấn theo ngữ cảnh ..................................................................... 62 2.3.3. Các hƣớng tiếp cận giải quyết bài toán tƣ vấn theo ngữ cảnh ..................... 64 2.3.4. Phƣơng pháp đề xuất ................................................................................... 68 2.4. Thực nghiệm và kết quả ....................................................................................... 77 2.4.1. Dữ liệu thực nghiệm .................................................................................... 77 2.4.2. Cài đặt thực nghiệm ..................................................................................... 78 2.4.3. Kết quả thực nghiệm .................................................................................... 82 2.5. Kết luận chƣơng 2 ................................................................................................ 87 CHƢƠNG 3: PHÁT TRIỂN PHƢƠNG PHÁP LỌC KẾT HỢP BẰNG ĐỒNG HUẤN LUYỆN ..89 3.1. Đặt vấn đề ............................................................................................................ 89 3.2. Lọc cộng tác bằng phƣơng pháp đồng huấn luyện .............................................. 91 3.2.1. Phát biểu bài toán lọc cộng tác bằng phân lớp ............................................. 91 3.2.2. Phân lớp bằng phƣơng pháp đồng huấn luyện ............................................. 92 3.2.3. Mô hình đồng huấn luyện cho lọc cộng tác ................................................. 95 3.3. Lọc kết hợp bằng phƣơng pháp đồng huấn luyện .............................................. 109 3.3.1. Hợp nhất biểu diễn giá trị các đặc trƣng nội dung vào ma trận đánh giá .. 110 3.3.2. Mô hình học kết hợp theo ngƣời dùng ....................................................... 116 3.3.3. Mô hình học kết hợp theo sản phẩm .......................................................... 118 3.3.4. Mô hình đồng huấn luyện cho lọc kết hợp ................................................ 120 3.4. Thực nghiệm và kết quả ..................................................................................... 124 3.4.1. Thực nghiệm và kết quả của phƣơng pháp lọc cộng tác bằng đồng huấn luyện 125 v 3.4.2. Thực nghiệm và kết quả của phƣơng pháp lọc kết hợp bằng đồng huấn luyện 129 3.5. Kết luận chƣơng 3 .............................................................................................. 134 KẾT LUẬN CHUNG ....................................................................................................... 135 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ ............................................................. 138 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 139 vi DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT KÝ HIỆU DIỄN GIẢI TIẾNG ANH TIẾNG VIỆT RS Recommender System / Recommendation System Hệ tƣ vấn CARS Context-Aware Recommender System Hệ tƣ vấn theo ngữ cảnh CF Collaborative Filtering Lọc cộng tác CBF Content-Based Filtering Lọc theo nội dung HF Hybrid Filtering Lọc kết hợp IR Information Retrieval Truy vấn thông tin MAE Mean Absolute Error Trung bình giá trị tuyệt đối lỗi MAP Mean Average Precision Độ chính xác trung bình tuyệt đối AP Average Precision Độ chính xác trung bình RMSE Root Mean Square Error Trung bình lỗi lấy căn KNN K-Nearest Neighbor K láng giềng gần nhất SDP Sparsity Data Problem Vấn đề dữ liệu thƣa User-Based k-NN User-Based k Neareast Neighbor Phƣơng pháp K láng giềng gần nhất dựa vào ngƣời dùng Item-Based k-NN Item-Based k Neareast Neighbor Phƣơng pháp K láng giềng gần nhất dựa vào sản phẩm TF/IDF Term Frequency / Inverse Document Frequency Phép đo tần suất kết hợp với tần suất xuất hiện ngƣợc MD matrix Multi-dimensional matrix Ma trận đánh giá đa chiều vii DANH MỤC HÌNH VẼ Trang Hình 1.1. Giao diện hệ tƣ vấn sách của Amazon ................................................................... 6 Hình 1.2. Ví dụ ma trận đánh giá tổng quát ........................................................................... 8 Hình 1.3. Qui trình xây dựng hệ tƣ vấn ................................................................................. 9 Hình 1.4. Các hƣớng tiếp cận truyền thống và xu hƣớng hiện nay của hệ tƣ vấn ............... 11 Hình 1.5. Tiến trình xử lý của hệ tƣ vấn sử dụng lọc cộng tác [54] .................................... 12 Hình 1.6. Tiến trình xử lý của hệ tƣ vấn sử dụng lọc theo nội dung [21] ............................ 26 Hình 1.7. Các phƣơng pháp kết hợp lọc cộng tác (CF) và lọc nội dung (CBF) [21] ........... 32 Hình 1.8. Phƣơng pháp phân chia tập dữ liệu phục vụ cho đánh giá hệ thống tƣ vấn......... 40 Hình 2.1. Đồ thị biểu diễn cho lọc cộng tác ........................................................................ 54 Hình 2.2. Ma trận trọng số biểu diễn đồ thị hai phía G ....................................................... 56 Hình 2.3. Các mô hình kết hợp ngữ cảnh vào hệ tƣ vấn [1] ................................................ 64 Hình 2.4. Bộ khung triển khai phƣơng pháp lọc cộng tác dựa trên mô hình đồ thị cho hệ tƣ vấn theo ngữ cảnh ................................................................................................................ 69 Hình 2.5. Đồ thị biểu diễn cho lọc cộng tác gồm tập ngƣời dùng và tập sản phẩm giả lập 72 Hình 3.1. Bộ khung triển khai lọc cộng tác bằng phƣơng pháp đồng huấn luyện ............... 97 viii DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 1.1. Ma trận nhầm lẫn (Confusion matrix) ................................................................. 42 Bảng 1.2. Một số phần mềm hỗ trợ nghiên cứu, phát triển hệ tƣ vấn .................................. 45 Bảng 2.1. Ví dụ ma trận đánh giá của lọc cộng tác ............................................................. 53 Bảng 2.2. Ma trận đánh giá chuyển đổi ............................................................................... 53 Bảng 2.3. Phân loại ngữ cảnh thu thập đƣợc cho hệ tƣ vấn ................................................. 61 Bảng 2.4. Ma trận đánh giá đa chiều của lọc cộng tác theo ngữ cảnh ................................. 63 Bảng 2.5. Ma trận đánh giá hai chiều nhận đƣợc sau phân tách sản phẩm theo ngữ cảnh .. 71 Bảng 2.6. Ma trận đánh giá chuyển đổi cho ma trận đánh giá 2 chiều của Bảng 2.5 .......... 72 Bảng 2.7. Giá trị Precision@10, MAP@10 trên tập DepaulMovie .................................... 82 Bảng 2.8. Giá trị Precision@10, MAP@10 trên tập MovieLens 100K.............................. 83 Bảng 2.9. Giá trị Precision@10, MAP@10 trên tập InCarMusic ....................................... 83 Bảng 3.1. Ma trận đánh giá của lọc cộng tác gồm 5 ngƣời dùng, 7 sản phẩm .................... 98 Bảng 3.2. Ma trận đánh giá ƣớc lƣợng theo ngƣời dùng ................................................... 100 Bảng 3.3. Ma trận đánh ƣớc lƣợng theo sản phẩm ............................................................ 103 Bảng 3.4. Ma trận đánh giá R ............................................................................................ 111 Bảng 3.5. Ma trận đặc trƣng sản phẩm C .......................................................................... 111 Bảng 3.6. Ma trận đặc trƣng ngƣời dùng T ....................................................................... 111 Bảng 3.7. Ma trận hồ sơ ngƣời dùng ....................................................................... 113 Bảng 3.8. Ma trận đánh giá mở rộng theo hồ sơ ngƣời dùng................................... 113 Bảng 3.9. Ma trận hồ sơ sản phẩm .......................................................................... 115 Bảng 3.10. Ma trận đánh giá mở rộng theo hồ sơ sản phẩm .................................... 116 Bảng 3.11. Giá trị MAE, RMSE trên tập MovieLens-100K .............................................. 127 Bảng 3.12. Giá trị MAE, RMSE trên tập MovieLens-1M .................................................. 128 Bảng 3.13. Giá trị MAE, RMSE trên tập MovieLens-10M ................................................ 128 Bảng 3.14. Giá trị MAE, RMSE của các phƣơng pháp tƣ vấn trên MovieLens-1M .......... 132 ix DANH MỤC CÁC THUẬT TOÁN Trang Thuật toán 2.1. Thuật toán IS-UserBased-Graph ............................................................... 76 Thuật toán 2.2. Thuật toán IS-ItemBased-Graph ................................................................ 77 Thuật toán 3.1. Thuật toán đồng huấn luyện Co-Training .................................................. 95 Thuật toán 3.2. Thuật toán CoTrainning-UserItem. ......................................................... 104 Thuật toán 3.3. Thuật toán CoTraining-ItemUser ............................................................ 108 Thuật toán 3.4. Thuật toán CoTraining –HybridFiltering ................................................ 122 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của luận án Với sự gia tăng nhanh chóng của thông tin trên Web thì cần thiết p ... rch and development in information retrieval, 2004, pp. 440–447. [34] Z. Huang, W. Chung, and H. Chen, “A Graph Model for E-Commerce Recommender Systems,” J. Am. Soc. Inf. Sci. Technol., vol. 55, no. 3, pp. 259–274, 2004. [35] Z. Huang, H. Chen, and D. Zeng, “Applying Associative Retrieval Techniques to Alleviate the Sparsity Problem in Collaborative Filtering,” ACM Trans. Inf. Syst., vol. 22, no. 1, pp. 116–142, Jan. 2004. [36] C. Filtering, R. Algorithms, I. N. E. Application, and A. Using, “A Study on Ontology Based Collaborative Filtering Recommendation Algorithms in E- Commerce Applications A Study on Ontology Based Collaborative Filtering Recommendation Algorithms in E-Commerce Applications,” no. September, 2017. [37] M. Nilashi, O. Ibrahim, and K. Bagherifard, “A recommender system based on collaborative filtering using ontology and dimensionality reduction techniques,” Expert Syst. Appl., vol. 92, pp. 507–520, 2018. [38] P. Covington, J. Adams, and E. Sargin, “Deep Neural Networks for YouTube Recommendations,” 2016. [39] C. A. Gomez-uribe and N. Hunt, “The Netflix Recommender System : Algorithms , Business Value ,” vol. 6, no. 4, 2015. [40] M. Balabanović and Y. Shoham, “Fab: content-based, collaborative recommendation,” vol. 40, no. 3, 1997. [41] M. J. Pazzani, “A Framework for Collaborative , Content-Based and Demographic Filtering,” Artif. Intell. Rev. - Spec. issue data Min. Internet, vol. 13, no. 5–6, pp. 393–408, 1999. [42] M. Pazzani and D. Billsus, “Learning and Revising User Profiles : The 143 Identification of Interesting Web Sites,” Mach. Learn. - Spec. issue multistrategy Learn., vol. 27, no. 3, pp. 313–331, 1997. [43] G. L. Somlo, A. E. Howe, G. L. Somlo, and A. E. Howe, “Adaptive Lightweight Text Filtering Adaptive Lightweight Text Filtering,” in IDA 2001: Advances in Intelligent Data Analysis, 2001, vol. 2189, pp. 319–329. [44] Y. Zhang and J. Callan, “Maximum Likelihood Estimation for Filtering Thresholds,” in SIGIR ‟01 Proceedings of the 24th annual international ACM SIGIR conference on Research and development in information retrieval, 2001, pp. 294–302. [45] R. J. Mooney and L. Roy, “Content-Based Book Recommending Using Learning for Text Categorization,” in Proceedings of the SIGIR-99 Workshop on Recommender Systems: Algorithms and Evaluation, Berkeley, CA, August 1999, 1999, pp. 195–204. [46] P. Melville, R. J. Mooney, and R. Nagarajan, “Content-boosted collaborative filtering for improved recommendations,” “Proceedings 18th Natl. Conf. Artif. Intell. (AAAI),” no. July, pp. 187–192, 2002. [47] R. Burke, “Hybrid Recommender Systems : Survey and Experiments,” User Model. User-adapt. Interact., vol. 12, no. 4, pp. 331–370, 2002. [48] M. Claypool, A. Gokhale, T. Miranda, P. Murnikov, D. Netes, and M. Sartin, “Combining Content-Based and Collaborative Filters in an Online Newspaper,” ACM SIGIR Work. Recomm. Syst., 1999. [49] D. Billsus and M. J. Pazzani, “A hybrid user model for news story classification,” UM99 User Model., pp. 99–108, 1999. [50] B. Smyth and P. Cotter, “Personalized TV listings service for the digital TV age,” Knowledge-Based Syst., vol. 13, no. 2, pp. 53–59, 2000. [51] A. M. Ahmad Wasfi, “Collecting user access patterns for building user profiles and collaborative filtering,” Proc. 4th Int. Conf. Intell. user interfaces - IUI ‟99, pp. 57–64, 1999. [52] R. D. Burke, K. J. Hammond, and B. C. Young, “The FindMe approach to 144 assisted browsing,” IEEE Expert. Syst. their Appl., vol. 12, no. 4, pp. 32–40, 1997. [53] N. Good, J. Ben Schafer, J. A. Konstan, A. Borchers, and B. Sarwar, “Combining Collaborative Filtering with Personal Agents for Better Recommendations Nathaniel,” Tetrahedron, vol. 62, no. 37, pp. 8805–8813, 2006. [54] N. D. Phuong, L. Q. Thang, and T. M. Phuong, “A Graph-Based Method for Combining Collaborative and Content-Based Filtering,” in Proceedings of PRICAI 2008, 2008, vol. 5351, pp. 859–869. [55] A. Gunawardana and C. Meek, “A unified approach to building hybrid recommender systems,” Proc. third ACM Conf. Recomm. Syst. - RecSys ‟09, p. 117, 2009. [56] A. P. and L. H.Ungar and D. M. P. and S. Lawrence, “Probabilistic Models for Unified Collaborative and Content-Based Recommendation in Sparse- Data Environments,” in UAI‟01 Proceedings of the Seventeenth conference on Uncertainty in artificial intelligence, 2001, pp. 437–444. [57] A. I. Schein, A. Popescul, L. H. Ungar, and D. M. Pennock, “Methods and metrics for cold-start recommendations,” Proc. 25th Annu. Int. ACM SIGIR Conf. Res. Dev. Inf. Retr. - SIGIR ‟02, no. August, p. 253, 2002. [58] A. Ansari, S. Essegaier, and R. Kohli, “Internet Recommendation Systems,” J. Mark. Res., vol. 37, no. 3, pp. 363–375, 2000. [59] A. V. I. Arampatzis and G. Kalamatianos, “Collaborative , and Hybrid Fusion Methods,” vol. 36, no. 3, 2017. [60] R. Xiong, J. Wang, N. Zhang, and Y. Ma, “Deep hybrid collaborative filtering for Web service recommendation,” Expert Syst. Appl., vol. 110, pp. 191–205, 2018. [61] F. Ortega, D. Rojo, and L. Raya, “Hybrid Collaborative Filtering based on Users Rating Behavior,” vol. XX, no. c, 2018. [62] T. Xiao, S. Liang, H. Shen, and Z. Meng, “Neural Variational Hybrid 145 Collaborative Filtering,” 2019. [63] Y. Tay, L. A. Tuan, and S. C. Hui, “Latent Relational Metric Learning via Memory-based Attention for Collaborative Ranking,” 2018. [64] L. Zheng, C. Lu, V. Noroozi, H. Huang, and P. S. Yu, “MARS : Memory Attention-Aware Recommender System,” no. July 2017, 2018. [65] Z. Cheng, Y. Ding, X. He, L. Zhu, X. Song, and M. Kankanhalli, “A 3 NCF : An Adaptive Aspect Attention Model for Rating Prediction,” pp. 3748–3754, 2009. [66] M. Hahsler, “recommenderlab : A Framework for Developing and Testing Recommendation Algorithms.” 2011. [67] L. Si and R. Jin, “Flexible Mixture Model for Collaborative Filtering,” Mach. Learn. Work., vol. 20, no. 2, p. 704, 2003. [68] D. Billsus and M. J. Pazzani, “Learning Collaborative Information Filters,” in ICML ‟98 Proceedings of the Fifteenth International Conference on Machine Learning, 1998, pp. 46–54. [69] K. Goldberg, T. Roeder, D. Gupta, and C. Perkins, “Eigentaste : A Constant Time Collaborative Filtering Algorithm,” no. August, 2000. [70] B. M. Sarwar, G. Karypis, J. a Konstan, and J. T. Riedl, “Application of Dimensionality Reduction in Recommender System - A Case Study,” Architecture, vol. 1625, pp. 264–8, 2000. [71] N. Srebro and T. Jaakkola, “Weighted Low-Rank Approximations,” 2003. [72] F. Fouss, A. Pirotte, J.-M. Renders, and M. Saerens, “Random-Walk Computation of Similarities Between Nodes of a Graph with Application to Collaborative Recommendation,” IEEE Trans. Knowl. Data Eng., vol. 19, no. 3, pp. 355–369, Mar. 2007. [73] X. Li and H. Chen, “Recommendation as link prediction in bipartite graphs: A graph kernel-based machine learning approach,” Decis. Support Syst., vol. 54, no. 2, pp. 880–890, 2013. [74] K. Yang and L. Toni, “Graph-Based Recommendation System,” 2018. 146 [75] L. Deladiennee and Y. Naudet, “A graph-based semantic recommender system for a reflective and personalised museum visit: Extended abstract,” in Proceedings - 12th International Workshop on Semantic and Social Media Adaptation and Personalization, SMAP 2017, 2017, pp. 88–89. [76] U. Panniello, A. Tuzhilin, and M. Gorgoglione, “Comparing context-aware recommender systems in terms of accuracy and diversity,” User Model. User- adapt. Interact., vol. 24, no. 1–2, pp. 35–65, 2014. [77] L. Baltrunas, B. Ludwig, and F. Ricci, “Matrix Factorization Techniques for Context Aware,” Acm Rs, no. October, pp. 301–304, 2011. [78] A. Q. Macedo, C. Grande, and C. Grande, “Context-Aware Event Recommendation in Event-based Social Networks Categories and Subject Descriptors,” 2015 ACM Conf. Recomm. Syst. RecSys 2015, pp. 123–130, 2015. [79] N. X. Bach, N. Do Hai, and T. M. Phuong, “Personalized recommendation of stories for commenting in forum-based social media ✩,” Inf. Sci. (Ny)., vol. 352–353, pp. 48–60, 2016. [80] H. Yin and B. Cui, Spatio-Temporal Recommendation in Social Media. 2016. [81] L. Cai, J. Xu, J. Liu, and T. Pei, “Integrating spatial and temporal contexts into a factorization model for POI recommendation,” Int. J. Geogr. Inf. Sci., vol. 32, no. 3, pp. 524–546, 2018. [82] A. Razia Sulthana and S. Ramasamy, “Ontology and context based recommendation system using Neuro-Fuzzy Classification,” Comput. Electr. Eng., vol. 0, pp. 1–13, 2018. [83] X. Fan, Y. Hu, Z. Zheng, Y. Wang, P. Brezillon, and W. Chen, “CASR-TSE: Context-Aware Web Services Recommendation for Modeling Weighted Temporal-Spatial Effectiveness,” IEEE Trans. Serv. Comput., p. 1, 2017. [84] M. Afzal, S.I. Ali, R. Ali, M. Hussain, T. Ali, W.A. Khan, M.B. Amin, B.H. Kang, S. Lee, “Personalization of wellness recommendations using contextual interpretation,” Expert Syst. Appl., vol. 96, pp. 506–521, 2018. 147 [85] S. L. Wang and C. Y. Wu, “Application of context-aware and personalized recommendation to implement an adaptive ubiquitous learning system,” Expert Syst. Appl., vol. 38, no. 9, pp. 10831–10838, 2011. [86] K. Tang, S. Chen, and A. J. Khattak, “Personalized travel time estimation for urban road networks: A tensor-based context-aware approach,” Expert Syst. Appl., vol. 103, pp. 118–132, 2018. [87] A. Garcia-de-Prado, G. Ortiz, and J. Boubeta-Puig, “COLLECT: COLLaborativE ConText-aware service oriented architecture for intelligent decision-making in the Internet of Things,” Expert Syst. Appl., vol. 85, pp. 231–248, 2017. [88] G. Adomavicius, R. Sankaranarayanan, S. Sen, and A. Tuzhilin, “Incorporating Contextual Information in Recommender Systems Using a Multidimensional Approach,” ACM Trans. Inf. Syst., vol. 23, no. 1, pp. 103– 145, Jan. 2005. [89] L. Baltrunas and F. Ricci, “Experimental evaluation of context-dependent collaborative filtering using item splitting,” User Model. User-adapt. Interact., vol. 24, no. 1–2, pp. 7–34, 2013. [90] Y. Zheng, R. Burke, and B. Mobasher, “Differential Context Relaxation for Context-Aware Travel Recommendation,” in International Conference on Electronic Commerce and Web Technologies.EC-Web 2012, 2012, vol. 123, no. September, pp. 88–99. [91] V. Codina, F. Ricci, and L. Ceccaroni, “Exploiting the semantic similarity of contextual situations for pre-filtering recommendation,” Lect. Notes Comput. Sci. (including Subser. Lect. Notes Artif. Intell. Lect. Notes Bioinformatics), vol. 7899 LNCS, pp. 165–177, 2013. [92] B. Zou, C. Li, L. Tan, and H. Chen, “GPUTENSOR: Efficient tensor factorization for context-aware recommendations,” Inf. Sci. (Ny)., vol. 299, pp. 159–177, 2015. [93] Y. Zheng, B. Mobasher, and R. Burke, “CSLIM:Contextual SLIM 148 Recommendation Algorithms,” RecSys 2014 - Proc. 8th ACM Conf. Recomm. Syst., vol. 0, no. 1, pp. 301–304, 2014. [94] Y. Zheng, B. Mobasher, and R. Burke, “Deviation-Based Contextual SLIM Recommenders,” Proc. 23rd ACM Int. Conf. Conf. Inf. Knowl. Manag. - CIKM ‟14, no. Dcm, pp. 271–280, 2014. [95] K. Haruna, M.A. Ismail, S. Suhendroyono, D. Damiasih, A.C. Pierewan, H. Chiroma, T. Herawan, “Context-Aware Recommender System: A Review of Recent Developmental Process and Future Research Direction,” Appl. Sci., vol. 7, no. 12, p. 1211, 2017. [96] S. Lee, S. Song, M. Kahng, D. Lee, and S. Lee, “Random walk based entity ranking on graph for multidimensional recommendation,” Proc. 5th ACM Conf. Recomm. Syst. - RecSys ‟11, p. 93, 2011. [97] A. R. Ana, Á. M. G. Carvalho, and C. G. Ralha, “Agent-based architecture for context-aware and personalized event recommendation,” Expert Syst. Appl., vol. 41, no. 2, pp. 563–573, 2014. [98] P. Bedi and Richa, “User interest expansion using spreading activation for generating recommendations,” 2015 Int. Conf. Adv. Comput. Commun. Informatics, ICACCI 2015, pp. 766–771, 2015. [99] E. Şamdan and A. Taşcı, “A Graph-based Collaborative and Context-aware Recommendation system for TV programs,” in RecSys 2014 TV Workshop, 2014, no. October, pp. 1–6. [100] Z. Bahramian, R. A. Abbaspour, and C. Claramunt, “A context-aware tourism recommender system based on a spreading activation method,” Int. Arch. Photogramm. Remote Sens. Spat. Inf. Sci. - ISPRS Arch., vol. 42, no. 4W4, pp. 333–339, 2017. [101] L. Baltrunas and F. Ricci, “Context-Based Splitting of Item Ratings in Collaborative Filtering,” in Proceedings of the third ACM conference on Recommender systems - RecSys ‟09, 2009, pp. 245–248. [102] Y. Zheng, R. Burke, and B. Mobasher, “Splitting approaches for context- 149 aware recommendation,” Proc. 29th Annu. ACM Symp. Appl. Comput. - SAC ‟14, pp. 274–279, 2014. [103] Y. Zheng, B. Mobasher, and R. Burke, “CARSKit: A Java-Based Context- Aware Recommendation Engine,” in Proceedings of the 2015 IEEE International Conference on Data Mining Workshop (ICDMW), 2015, pp. 1668–1671. [104] L. Baltrunas and F. Ricci, “Experimental evaluation of context-dependent collaborative filtering using item splitting,” User Model. User-adapt. Interact., vol. 24, no. 1–2, pp. 7–34, 2014. [105] X. Ning and G. Karypis, “SLIM: Sparse Linear Methods for Top-N Recommender Systems,” in Proceedings of the 2011 IEEE 11th International Conference on Data Mining, 2011, pp. 497–506. [106] Y. Zheng, “Tutorial : Context In Recommender Systems,” in The 31st ACM Symposium on Applied Computing, 2016. [107] N. D. Phuong and T. M. Phuong, “Collaborative Filtering by Multi-task Learning,” vol. 00, no. c, pp. 1–6, 2008. [108] S. Shalev-Shwartz and S. Ben-David, Understanding Machine Learning : From Theory to Algorithms. Cambridge University Press, 2014. [109] A. Z. Olivier Chapelle, Bernhard Scho lkopf, A semi-supervised learning, vol. 1, no. 2. The MIT Press Cambridge, Massachusetts London, England, 2009. [110] P. Rai, “Semi-supervised Learning,” in CS 5350/6350: Machine Learning, 2011, vol. 2011. [111] A. Blum and T. Mitchell, “Combining labeled and unlabeled data with co- training,” Proc. Elev. Annu. Conf. Comput. Learn. theory - COLT‟ 98, pp. 92–100, 1998. [112] C. Guestrin, “Co-Training for Semi- supervised learning,” in Machine Learning - 10701/15781, 2007, pp. 1–51. [113] W. Wang and Z.-H. Zhou, “A New Analysis of Co-Training,” ICML Int. Conf. Mach. Learn., pp. 1135–1142, 2011. 150 [114] A. Gunawardana, “A Survey of Accuracy Evaluation Metrics of Recommendation Tasks,” J. Mach. Learn. Res. 10, vol. 10, pp. 2935–2962, 2009. [115] J. Schafer, D. Frankowski, J. Herlocker, and S. Sen, “Collaborative Filtering Recommender Systems,” Adapt. Web Methods Strateg. Web Pers., vol. 4321, pp. 291–324, 2007.
File đính kèm:
- luan_an_phat_trien_mot_so_phuong_phap_xay_dung_he_tu_van.pdf
- Đỗ Thị Liên_E.doc
- Đỗ Thị Liên_V.doc
- LA_Đỗ Thị Liên_TT.pdf