Luận án Tái cấu hình lưới điện phân phối sử dụng các giải thuật tìm kiếm tối ưu

Luận án trình bày các phương pháp giải bài toán tái cấu hình lưới điện phân

phối (LĐPP) dựa trên các giải thuật heuristic tổng quát. Trong đó, bài toán tái cấu

hình giảm tổn thất công suất tác dụng được thực hiện dựa trên thuật toán cuckoo

search (Cuckoo Search Algorithm - CSA). Ý tưởng của CSA dựa trên tập tính ký sinh

nuôi dưỡng của một số loài chim tu hú duy trì nòi giống bằng cách đẻ trứng vào tổ

của các loài chim khác. Kết quả so sánh với thuật toán di truyền (Genetic Algorithm

- GA) và bầy đàn trên các LĐPP 33, 69 và 119 nút cho thấy, CSA là phương pháp

hiệu quả để giải bài toán tái cấu hình LĐPP, đặc biệt là trên các LĐPP có quy mô lớn.

Trong khi đó, bài toán tái cấu hình đa mục tiêu giảm tổn thất công suất, chỉ số cân

bằng tải, chỉ số cân bằng giữa các xuất tuyến, độ lệch điện áp nút và số lần chuyển

khóa đã được giải dựa trên thuật toán Runner-Root (Runner-Root Algorithm - RRA).

Ý tưởng của RRA dựa trên sự nhân giống của một số loài thực vật có thân bò lan. Kết

quả kiểm tra trên hai hệ thống 33 và 70 nút cho thấy RRA nhiều ưu điểm so với GA

và CSA.

pdf 196 trang dienloan 4540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Tái cấu hình lưới điện phân phối sử dụng các giải thuật tìm kiếm tối ưu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Tái cấu hình lưới điện phân phối sử dụng các giải thuật tìm kiếm tối ưu

Luận án Tái cấu hình lưới điện phân phối sử dụng các giải thuật tìm kiếm tối ưu
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT 
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
NGUYỄN THANH THUẬN 
TÁI CẤU HÌNH LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI SỬ DỤNG 
CÁC GIẢI THUẬT TÌM KIẾM TỐI ƯU 
NGÀNH: KỸ THUẬT ĐIỆN – 62140101 
Hướng dẫn khoa học: 
1. PGS.TS. Trương Việt Anh 
2. TS. Phùng Anh Tuấn 
Phản biện 1: 
Phản biện 2: 
Phản biện 3: 
i 
LÝ LỊCH CÁ NHÂN 
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN 
Họ và tên: Nguyễn Thanh Thuận 
Ngày sinh: 05/11/1983 Nơi sinh: Hà Nội Nam/Nữ: Nam 
Địa chỉ: 62/2 Khu phố Trung Thắng, Phường Bình Thắng, Thị xã Dĩ An, Tỉnh 
Bình Dương 
Điện thoại: 0916.664.414 
E-mail: thuan.dap@gmail.com 
Cơ quan - nơi làm việc: Trường Cao đẳng Công nghệ cao Đồng An. 
Địa chỉ cơ quan: Phường Bình Thắng, Thị xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương; Điện 
thoại: 02743.774.647; Website: dongan.edu.vn 
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO 
- Từ 2002 – 2006: Sinh viên ngành Kỹ thuật điện, Truờng Cao đẳng Sư phạm 
Kỹ thuật Vĩnh Long. 
- Từ 2006 – 2008: Sinh viên ngành Điện công nghiệp, Truờng Đại học Sư 
phạm Kỹ thuật Tp.HCM. 
- Từ 2010 – 2012: Học viên cao học ngành Kỹ thuật điện, Truờng Đại học Sư 
phạm Kỹ thuật Tp.HCM. 
- Từ 2014 – nay: Nghiên cứu sinh ngành Kỹ thuật điện, Truờng Đại học Sư 
phạm Kỹ thuật Tp.HCM. 
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC 
Từ 2008 - nay: Giáo viên Trường Cao đẳng Công nghệ cao Đồng An 
 Tp. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 6 năm 2017 
 Nguyễn Thanh Thuận 
ii 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi. 
Các số liệu, kết quả nêu trong Luận án là trung thực và chưa từng được ai công 
bố trong bất kỳ công trình nào khác 
 Tp. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 6 năm 2017 
 (Ký tên và ghi rõ họ tên) 
 Nguyễn Thanh Thuận 
iii 
CẢM TẠ 
Em xin chân thành cảm ơn 
PGS.TS Trương Việt Anh, người thầy đã đề ra phương hướng, hết lòng chỉ bảo 
em trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và thực hiện luận án. 
TS. Phùng Anh Tuấn, người thầy đã luôn động viên và đóng góp những ý kiến 
hết sức quý báu trong quá trình nghiên cứu và thực hiện luận án. 
PGS.TS Quyền Huy Ánh, người thầy đã luôn chỉ bảo, giúp đỡ và đóng góp cho 
em những ý kiến hết sức quý báu trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và thực 
hiện luận án. 
TS. Nguyễn Minh Tâm, người thầy đã luôn động viên, và tạo những điều kiện 
tốt nhất cho em trong suốt quá trình học tập tại trường. 
TS. Võ Viết Cường, người thầy đã hướng dẫn em đồ án tốt nghiệp đại học. 
Ban Giám Hiệu, phòng Đào Tạo đã luôn tận tình giúp đỡ, hướng dẫn cho em 
trong quá trình học tập tại trường. 
Ban chủ nhiệm và các thầy/cô giáo trong Khoa Điện-Điện Tử đã luôn tận tình 
giúp đỡ và tạo điều kiện tốt nhất về vật chất và tinh thần để em có thể hoàn thành luận 
án. 
Thầy Trần Hữu Lịch, người thầy đã luôn giúp đỡ, động viên và tạo mọi điều 
kiện tốt nhất cho em được theo học và hoàn thành luận án. 
Thầy Bùi Huy Quỳnh, người thầy đã luôn động viên, giúp đỡ em trong trong 
suốt quá trình công tác và học tập. 
Xin cảm ơn bạn bè, đồng nghiệp những người đã luôn động viên, khuyến khích 
tôi trong suốt quá trình thực hiện luận án. 
 Tp. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 6 năm 2017 
 Nguyễn Thanh Thuận 
iv 
TÓM TẮT 
Luận án trình bày các phương pháp giải bài toán tái cấu hình lưới điện phân 
phối (LĐPP) dựa trên các giải thuật heuristic tổng quát. Trong đó, bài toán tái cấu 
hình giảm tổn thất công suất tác dụng được thực hiện dựa trên thuật toán cuckoo 
search (Cuckoo Search Algorithm - CSA). Ý tưởng của CSA dựa trên tập tính ký sinh 
nuôi dưỡng của một số loài chim tu hú duy trì nòi giống bằng cách đẻ trứng vào tổ 
của các loài chim khác. Kết quả so sánh với thuật toán di truyền (Genetic Algorithm 
- GA) và bầy đàn trên các LĐPP 33, 69 và 119 nút cho thấy, CSA là phương pháp 
hiệu quả để giải bài toán tái cấu hình LĐPP, đặc biệt là trên các LĐPP có quy mô lớn. 
Trong khi đó, bài toán tái cấu hình đa mục tiêu giảm tổn thất công suất, chỉ số cân 
bằng tải, chỉ số cân bằng giữa các xuất tuyến, độ lệch điện áp nút và số lần chuyển 
khóa đã được giải dựa trên thuật toán Runner-Root (Runner-Root Algorithm - RRA). 
Ý tưởng của RRA dựa trên sự nhân giống của một số loài thực vật có thân bò lan. Kết 
quả kiểm tra trên hai hệ thống 33 và 70 nút cho thấy RRA nhiều ưu điểm so với GA 
và CSA. 
Ngoài ra, ảnh hưởng của vị trí và công suất của nguồn điện phân tán (Distributed 
Generation - DG) đến bài toán tái cấu hình trong các trường hợp khác nhau như chỉ 
thực hiện tái cấu hình, chỉ thực hiện tối ưu vị trí và công suất DG, tái cấu hình sau 
khi lắp đặt DG, lắp đặt DG sau khi tái cấu hình, tái cấu hình kết hợp với tối ưu công 
suất DG đồng thời và tái cấu hình kết hợp với tối ưu vị trí và công suất DG đã được 
xem xét. Kết quả cho thấy bài toán tái cấu hình kết hợp với tối ưu vị trí và công suất 
DG cho phép thu được cấu hình lưới có tổn thất công suất bé nhất và chất lượng điện 
áp tốt nhất. Luận án cũng đã trình bày phương pháp tái cấu hình LĐPP có xét đến DG 
giảm tổn thất năng lượng trong khoảng thời gian khảo sát áp dụng cho các LĐPP có 
chi phí chuyển tải cao và các LĐPP gặp khó khăn trong quá trình thu thập đồ thị phụ 
tải. Phương pháp đề xuất dựa trên công suất trung bình của phụ tải và công suất phát 
trung bình của DG trong thời gian khảo sát. Ưu điểm của phương pháp là không yêu 
cầu đồ thị phụ tải cũng như công suất phát của DG tại mỗi thời điểm trong thời gian 
v 
khảo sát. Kết quả tính toán cho thấy, có thể sử dụng công suất trung bình của phụ tải 
và DG để xác định cấu hình vận hành LĐPP giảm tổn thất năng lượng và phương 
pháp đề xuất có ưu điểm vượt trội về thời gian tính toán so với phương pháp sử dụng 
đồ thị phụ tải và đồ thị công suất phát của DG. 
Bên cạnh đánh giá trên các LĐPP mẫu, phương pháp và bài toán đề nghị đã 
được áp dụng thành công trên LĐPP trung áp thực tế của huyện Chư Prông, tỉnh Gia 
Lai. Kết quả tính toán cho thấy, có thể sử dụng các phương pháp đã nghiên cứu làm 
tài liệu tham khảo khi vận hành LĐPP Chư Prông. 
vi 
ABSTRACT 
The thesis presents methods for solving the distribution network reconfiguration 
(DNR) problem based on metaheuristic algorithms. In particular, the DNR problem 
for active power losses reduction is solved based on the cuckoo search algorithm 
(CSA). The CSA is inspired from the obligate brood parasitism of some cuckoo 
species which lay their eggs in the nests of other host birds of other species. The 
results of comparison with genetic algorithm (GA) and particle swarm optimization 
in the 33, 69 and 119 nodes show that CSA is an effective method to solve DNR 
problem, especially apply for large scale systems. Meanwhile, the multi-objective 
DNR problem for minimizing real power loss, load balancing among the branches, 
load balancing among the feeders as well as number of switching operations and node 
voltage deviation is solved based on the Runner- Root algorithm (RRA). The idea of 
the RRA is inspired from the plants propagated through runners. The test results on 
both 33 and 70 nodes system indicate that RRA are more advantageous than GA and 
CSA. 
In addition, the influence of location and capacity of distributed generations 
(DG) to the DNR problem in different cases such as reconfiguration only, 
optimization of location and size of DG only, reconfiguration after installing 
placement of DG, placement of DG after reconfiguration, simultaneous 
reconfiguration with optimization size of DG and simultaneous reconfiguration with 
optimization location and size of DG are considered. The results show that DNR 
problem combined with optimization location and size of DG is the most efficient 
solution for minimizing power loss and enhancing voltage profile. 
The thesis also proposes an effective method to optimize distribution network 
topology in the presence of DG for energy loss over a given time period applied for 
the networks which have high cost when changing the status of switches and the practical 
networks that are difficult for obtaining load curves. The proposed method based on 
vii 
average power of each load node and average generation power of each DG in the 
surveyed period. The advantages of the method are without requiring load curves and 
generation curves of DG. The calculated results show that the average power of load 
and DG can be used to determine the operating configuration which has minimum 
energy loss and the proposed method has the advantage of computational time 
compared with the method using load curves and generation curves of DG. 
The proposed methods and problems have been also successfully applied in the 
practical medium voltage system in Chu Prong district, Gia Lai province. The 
calculated results show that the studied methods can be used as reference materials 
when operating the Chu Prong network. 
viii 
MỤC LỤC 
LÝ LỊCH CÁ NHÂN .................................................................................................. i 
LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... ii 
CẢM TẠ ................................................................................................................... iii 
TÓM TẮT ................................................................................................................. iv 
MỤC LỤC ............................................................................................................... viii 
DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT ......................................................................... xi 
DANH SÁCH CÁC HÌNH ..................................................................................... xiii 
DANH SÁCH CÁC BẢNG ................................................................................... xvii 
Chương 1 GIỚI THIỆU .............................................................................................. 1 
1.1. Đặt vấn đề ............................................................................................ 1 
1.2. Mục tiêu và nhiệm vụ của đề tài.......................................................... 1 
1.3. Giới hạn của đề tài ............................................................................... 2 
1.4. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................... 2 
1.5. Đóng góp của luận án .......................................................................... 2 
1.6. Bố cục của luận án ............................................................................... 4 
Chương 2 TỔNG QUAN VỀ TÁI CẤU HÌNH LĐPP ............................................... 5 
2.1. Giới thiệu ............................................................................................. 5 
2.2. Mô hình bài toán tái cấu hình LĐPP cổ điển .................................... 13 
2.3. Một số phương pháp tái cấu hình LĐPP ........................................... 14 
2.3.1. Phương pháp kỹ thuật vòng kín ................................................... 15 
2.3.2. Phương pháp trao đổi nhánh ........................................................ 15 
2.3.3. Phương pháp dòng công suất tối ưu ............................................. 16 
2.3.4. Phương pháp dòng công suất tối ưu cải tiến ................................ 17 
2.3.5. Giải thuật di truyền ...................................................................... 19 
2.3.6. Giải thuật tối ưu bầy đàn .............................................................. 20 
2.3.7. Giải thuật tối ưu trọng trường ...................................................... 22 
2.3.8. Giải thuật tìm kiếm lùi ................................................................. 24 
2.4. Kết luận ............................................................................................. 26 
ix 
Chương 3 TÁI CẤU HÌNH LĐPP SỬ DỤNG CÁC GIẢI THUẬT TÌM KIẾM TỐI 
ƯU ............................................................................................................................. 28 
3.1. Giới thiệu ........................................................................................... 28 
3.2. Tái cấu hình LĐPP giảm tổn thất công suất ...................................... 29 
3.2.1. Mô hình bài toán .......................................................................... 29 
3.2.2. Phương pháp giải bài toán............................................................ 30 
3.2.3. Ví dụ kiểm tra .............................................................................. 38 
3.3. Tái cấu hình LĐPP đa mục tiêu......................................................... 48 
3.3.1. Mô hình bài toán .......................................................................... 48 
3.3.2. Phương pháp giải bài toán............................................................ 52 
3.3.3. Kết quả tính toán .......................................................................... 60 
3.4. Nhận xét và kết luận .......................................................................... 81 
Chương 4 TÁI CẤU HÌNH LĐPP CÓ XÉT ĐẾN MÁY PHÁT ĐIỆN PHÂN TÁN
 ................................................................................................................................... 84 
4.1. Giới thiệu ........................................................................................... 84 
4.2. Ảnh hưởng của DG đến bài toán tái cấu hình LĐPP ........................ 85 
4.2.1. Mô hình toán ................................................................................ 85 
4.2.2. Tái cấu hình LĐPP có xét đến DG sử dụng thuật toán CSA ....... 88 
4.2.3. Kết quả tính toán .......................................................................... 89 
4.3. Tái cấu hình LĐPP giảm tổn thất năng lượng có xét đến máy phát điện 
phân tán ......................................................................................................... 100 
4.3.1. Mô hình toán .............................................................................. 100 
4.3.2. Kết quả kiểm tra ......................................................................... 108 
4.4. Nhận xét và kết luận ........................................................................ 119 
Chương 5 ỨNG DỤNG TÁI CẤU HÌNH LĐPP CHƯ PRÔNG - ĐIỆN LỰC GIA 
LAI .......................................................................................................................... 120 
5.1. Đặc điểm LĐPP Chư Prông ............................................................ 120 
5.2. Kết quả áp dụng phương pháp đề xuất ............................................ 122 
5.2.1. Tái cấu hình giảm tổn thất công suất ......................................... 122 
x 
5.2.2. Tái cấu hình sử dụng hàm đa mục tiêu ...................................... 125 
5.2.3. Tái cấu hình LĐPP có xét đến DG giảm tổn thất công suất ...... 128 
5.3. Kết luận ........................................................................................... 132 
Chương 6 KẾT LUẬN ........................................ ...  nút 
Từ 
nút 
Đến 
nút 
r0 
(Ω/km) 
x0 
(Ω/km) 
l 
(km) 
1 2 0 0.55 1 
2 3 0.3 0.12 1 
3 4 0.25 0.1 1 
4 5 0.25 0.1 1 
5 6 0.25 0.1 1 
6 7 0.25 0.1 1 
2 8 0.3 0.12 1 
8 9 0.25 0.1 1 
9 10 0.3 0.12 1 
10 11 0.5 0.2 1 
Từ 
nút 
Đến 
nút 
r0 
(Ω/km) 
x0 
(Ω/km) 
l 
(km) 
8 12 0.3 0.12 1 
12 13 0.3 0.12 1 
13 14 0.2 0.08 1 
2 15 0.4 0.16 1 
15 16 0.3 0.12 1 
16 17 0.3 0.12 1 
14 18 0.2 0.08 1 
7 11 0.25 0.1 1 
17 18 0.3 0.12 1 
164 
Phụ lục 12. Thông số phụ tải LĐPP Chư Prông 
Nút 
P 
(MW) 
Q 
(MW) 
1 0.0000 0.0000 
2 0.0359 0.0094 
3 0.0159 0.0040 
4 0.0000 0.0000 
5 0.0206 0.0053 
6 0.0239 0.0062 
7 0.0319 0.0083 
8 0.0139 0.0036 
9 0.0359 0.0093 
10 0.0359 0.0094 
11 0.0359 0.0094 
12 0.0994 0.0260 
13 0.0179 0.0047 
14 0.0000 0.0000 
15 0.0000 0.0000 
16 0.0638 0.0164 
17 0.0000 0.0000 
18 0.0000 0.0000 
19 0.0000 0.0000 
20 0.0000 0.0000 
21 0.0000 0.0000 
22 0.0896 0.0234 
23 0.0279 0.0073 
24 0.0042 0.0011 
25 0.0000 0.0000 
26 0.0000 0.0000 
27 0.0359 0.0094 
28 0.0570 0.0147 
29 0.0000 0.0000 
30 0.0319 0.0080 
31 0.0048 0.0012 
32 0.0383 0.0100 
33 0.0000 0.0000 
34 0.0644 0.0144 
35 0.0767 0.0175 
36 0.0000 0.0000 
37 0.0576 0.0129 
38 0.0576 0.0129 
39 0.1004 0.0229 
40 0.0048 0.0011 
41 0.0000 0.0000 
Nút 
P 
(MW) 
Q 
(MW) 
42 0.0995 0.0229 
43 0.0271 -0.294 
44 0.0000 0.0000 
45 0.0322 0.0071 
46 0.0424 0.0088 
47 0.0644 0.0144 
48 0.0000 0.0000 
49 0.3580 0.1180 
50 0.0579 0.0132 
51 0.0000 0.0000 
52 0.0579 0.0132 
53 0.0070 0.0016 
54 0.0070 0.0016 
55 0.0040 0.0009 
56 0.0241 0.0055 
57 0.0449 0.0100 
58 0.0372 0.0090 
59 0.1127 0.0256 
60 0.0449 0.0100 
61 0.0000 0.0000 
62 0.0067 0.0043 
63 0.0117 0.0027 
64 0.0000 0.0000 
65 0.0202 0.0053 
66 0.0202 0.0053 
67 0.0202 0.0053 
68 0.0202 0.0053 
69 0.0202 0.0053 
70 0.0202 0.0053 
71 0.0092 0.0038 
72 0.0092 0.0038 
73 0.0092 0.0038 
74 0.0092 0.0038 
75 0.0092 0.0038 
76 0.1140 0.0370 
77 0.1140 0.0370 
78 0.0060 0.0015 
79 0.0383 0.0100 
80 0.0000 0.0000 
81 0.0638 0.0164 
82 0.0154 0.0041 
Nút 
P 
(MW) 
Q 
(MW) 
83 0.0139 0.0036 
84 0.1145 0.0297 
85 0.1145 0.0297 
86 0.0095 0.0031 
87 0.1275 0.0330 
88 0.0629 0.0164 
89 0.0359 0.0094 
90 0.0179 0.0047 
91 0.0319 0.0080 
92 0.0000 0.0000 
93 0.0239 0.0060 
94 0.0359 0.0094 
95 0.0159 0.0043 
96 0.0642 0.0167 
97 0.0528 0.0130 
98 0.0176 0.0043 
99 0.1836 0.0479 
100 0.0176 0.0047 
101 0.0176 0.0047 
102 0.0060 0.0015 
103 0.0161 0.0035 
104 0.0322 0.0071 
105 0.0322 0.0071 
106 0.0100 0.0023 
107 0.0720 0.0165 
108 0.0579 0.0132 
109 0.0889 0.0206 
110 0.1127 0.0256 
111 0.0510 0.0160 
112 0.0492 0.0244 
113 0.0000 0.0000 
114 0.0322 0.0071 
115 0.0508 0.0115 
116 0.0000 0.0000 
117 0.1271 0.0285 
118 0.0380 0.0142 
119 0.1271 0.0291 
120 0.0000 0.0000 
121 0.0161 0.0036 
122 0.0271 0.0062 
123 0.0000 0.0000 
Nút 
P 
(MW) 
Q 
(MW) 
124 0.0161 0.0036 
125 0.0070 0.0016 
126 0.0322 0.0063 
127 0.0571 0.0137 
128 0.0504 0.0115 
129 0.0576 0.0129 
130 0.0898 0.0203 
131 0.0000 0.0000 
132 0.1575 0.0359 
133 0.0000 0.0000 
134 0.0322 0.0071 
135 0.0576 0.0129 
136 0.0000 0.0000 
137 0.0190 0.0010 
138 0.0000 0.0000 
139 0.0348 0.0019 
140 0.0285 0.0094 
141 0.0092 0.0005 
142 0.0000 0.0000 
143 0.0679 0.0037 
144 0.0000 0.0000 
145 0.0869 0.0048 
146 0.0000 0.0000 
147 0.0189 0.0011 
148 0.0391 0.0022 
149 0.0354 0.0293 
150 0.0000 0.0000 
151 0.0217 0.0012 
152 0.0435 0.0024 
153 0.0000 0.0000 
154 0.0000 0.0000 
155 0.0342 0.0019 
156 0.0304 0.0017 
157 0.0678 0.0037 
158 0.0391 0.0022 
159 0.0391 0.0022 
160 0.2178 0.0231 
161 0.0782 0.0043 
162 0.0348 0.0019 
163 0.0678 0.0037 
164 0.0450 0.0100 
165 
Nút 
P 
(MW) 
Q 
(MW) 
165 0.0000 0.0000 
166 0.0543 0.0030 
167 0.0196 0.0011 
168 0.0190 0.0010 
169 0.0348 0.0019 
170 0.0142 0.0008 
171 0.0000 0.0000 
172 0.0000 0.0000 
173 0.0435 0.0024 
174 0.0530 0.0261 
175 0.1160 0.1594 
176 0.1586 0.2179 
177 0.0695 0.0038 
178 0.0543 0.0030 
179 0.0348 0.0019 
180 0.0869 0.0048 
181 0.0695 0.0038 
182 0.0000 0.0000 
183 0.0000 0.0000 
184 0.0254 0.0250 
185 0.0634 0.0623 
186 0.0254 0.0250 
187 0.0406 0.0399 
188 0.0406 0.0399 
Nút 
P 
(MW) 
Q 
(MW) 
189 0.0406 0.0399 
190 0.0127 0.0125 
191 0.0254 0.0250 
192 0.0000 -0.600 
193 0.0000 0.0000 
194 0.0197 0.0194 
195 0.0070 0.0069 
196 0.0000 -0.300 
197 0.0000 0.0000 
198 0.0000 0.0000 
199 0.0703 0.0694 
200 0.0361 0.0355 
201 0.0254 0.0249 
202 0.0000 0.0000 
203 0.0000 0.0000 
204 0.0000 0.0000 
205 0.0225 0.0222 
206 0.0810 0.0800 
207 0.0000 0.0000 
208 0.0000 0.0000 
209 0.0000 0.0000 
210 0.0000 0.0000 
211 0.0000 0.0000 
212 0.0204 0.0006 
Nút 
P 
(MW) 
Q 
(MW) 
213 0.0000 0.0000 
214 0.0113 0.0004 
215 0.0056 0.0002 
216 0.0000 0.0000 
217 0.0204 0.0006 
218 0.0000 0.0000 
219 0.0167 0.0006 
220 0.0112 0.0004 
221 0.0112 0.0004 
222 0.0000 0.0000 
223 0.0000 0.0000 
224 0.0000 0.0000 
225 0.0000 0.0000 
226 0.0567 0.0022 
227 0.0326 0.0013 
228 0.0181 0.0007 
229 0.0634 0.0025 
230 0.0000 0.0000 
231 0.0000 0.0000 
232 0.0181 0.0007 
233 0.0204 0.0008 
234 0.0000 0.0000 
235 0.0524 0.0020 
236 0.0000 0.0000 
Nút 
P 
(MW) 
Q 
(MW) 
237 0.0453 0.0018 
238 0.0000 0.0000 
239 0.0071 0.0003 
240 0.0079 0.0003 
241 0.0634 0.0025 
242 0.0579 0.0022 
243 0.0000 0.0000 
244 0.0000 0.0000 
245 0.0076 0.0003 
246 0.0724 0.0028 
247 0.0040 0.0002 
248 0.0045 0.0002 
249 0.0362 0.0014 
250 0.0362 0.0014 
251 0.0453 0.0018 
252 0.0068 0.0003 
253 0.0204 0.0008 
254 0.0225 0.0222 
255 0.0000 0.0000 
256 0.1578 0.1555 
257 0.1578 0.1555 
Phụ lục 13. Thông số đường dây LĐPP Chư Prông 
Từ 
nút 
Đến 
nút 
r0 
(Ω/km) 
x0 
(Ω/km) 
l 
(km) 
Irate 
(A) 
1 2 0.2039 0.3351 0.7 450 
2 3 0.1540 0.3287 0.375 450 
3 4 0.1540 0.3287 1.222 450 
4 5 0.1540 0.3287 0.852 450 
5 6 0.1540 0.3287 0.581 450 
6 7 0.1540 0.3287 0.34 450 
7 8 0.4218 0.3606 0.96 450 
8 9 0.1540 0.3287 0.4 450 
9 10 0.1540 0.3287 0.5 450 
10 11 0.1540 0.3287 0.875 450 
11 12 0.1540 0.3287 0.56 450 
12 13 0.4218 0.3606 1.28 450 
13 14 0.4218 0.3606 1.26 450 
Từ 
nút 
Đến 
nút 
r0 
(Ω/km) 
x0 
(Ω/km) 
l 
(km) 
Irate 
(A) 
14 15 0.4218 0.3606 0.001 450 
15 16 0.4218 0.3606 0.24 265 
16 17 0.4218 0.3606 0.08 265 
17 18 0.4218 0.3606 0.4 265 
17 76 0.4218 0.3606 1.28 265 
76 77 0.4218 0.3606 3.76 265 
18 78 0.5951 0.3714 0.964 210 
18 19 0.4218 0.3606 0.08 265 
19 79 0.5951 0.3714 0.49 210 
19 20 0.4218 0.3606 0.56 265 
20 80 0.4218 0.3606 0.001 265 
20 21 0.4218 0.3606 0.001 265 
21 22 0.4218 0.3606 0.08 265 
166 
Từ 
nút 
Đến 
nút 
r0 
(Ω/km) 
x0 
(Ω/km) 
l 
(km) 
Irate 
(A) 
22 23 0.4218 0.3606 1.04 265 
23 24 0.4218 0.3606 0.4 265 
24 25 0.4218 0.3606 0.32 265 
25 27 0.4218 0.3606 0.16 265 
25 81 0.4218 0.3606 0.587 265 
25 26 0.4218 0.3606 0.32 265 
26 82 0.5951 0.3714 0.7 210 
82 83 0.5951 0.3714 1.52 210 
83 84 0.5951 0.3714 0.8 210 
84 85 0.5951 0.3714 2.3 210 
26 28 0.4218 0.3606 1.2 265 
28 29 0.4218 0.3606 0.16 265 
29 86 0.5951 0.3714 0.656 210 
86 87 0.5951 0.3714 0.84 210 
29 30 0.4218 0.3606 0.8 265 
30 31 0.4218 0.3606 1.84 265 
31 32 0.4218 0.3606 1.04 265 
32 33 0.4218 0.3606 1.04 265 
33 88 0.5951 0.3714 1.66 210 
88 89 0.5951 0.3714 0.22 210 
89 90 0.5951 0.3714 0.9 210 
90 91 0.5951 0.3714 0.9 210 
91 92 0.5951 0.3714 1 210 
92 93 0.5951 0.3714 0.244 210 
93 94 0.5951 0.3714 1.06 210 
94 95 0.5951 0.3714 0.65 210 
95 96 0.5951 0.3714 0.16 210 
96 97 0.5951 0.3714 0.89 210 
97 98 0.5951 0.3714 0.244 210 
98 99 0.5951 0.3714 1.63 210 
92 100 0.5951 0.3714 0.59 210 
100 101 0.5951 0.3714 0.161 265 
101 102 0.5951 0.3714 1.29 210 
34 35 0.4218 0.3606 0.64 265 
35 36 0.4218 0.3606 0.16 265 
36 37 0.4218 0.3606 0.08 265 
37 38 0.4218 0.3606 0.08 265 
38 39 0.4218 0.3606 0.16 265 
39 40 0.4218 0.3606 0.24 265 
40 41 0.4218 0.3606 0.72 265 
41 103 0.5951 0.3714 1.28 210 
103 104 0.5951 0.3714 0.085 210 
Từ 
nút 
Đến 
nút 
r0 
(Ω/km) 
x0 
(Ω/km) 
l 
(km) 
Irate 
(A) 
104 105 0.5951 0.3714 0.085 210 
105 106 0.5951 0.3714 0.08 265 
106 107 0.5951 0.3714 1.128 265 
106 108 0.4218 0.3606 0.93 210 
41 42 0.4218 0.3606 1.04 265 
42 43 0.4218 0.3606 0.48 265 
43 44 0.4218 0.3606 0.48 265 
44 109 0.4218 0.3606 1.3 265 
109 110 0.4218 0.3606 1.674 265 
44 45 0.4218 0.3606 0.56 265 
45 46 0.4218 0.3606 0.32 265 
46 47 0.4218 0.3606 0.24 265 
47 48 0.4218 0.3606 0.32 265 
48 111 0.4218 0.3606 1.3 265 
111 112 0.4218 0.3606 0.24 265 
112 113 0.4218 0.3606 0.64 265 
113 114 0.4218 0.3606 0.56 265 
114 115 0.4218 0.3606 0.24 265 
115 116 0.4218 0.3606 0.4 265 
116 120 0.4218 0.3606 0.322 265 
120 121 0.5951 0.3714 0.6 210 
121 122 0.5951 0.3714 0.105 265 
116 117 0.4218 0.3606 1.44 265 
117 118 0.4218 0.3606 0.252 265 
118 119 0.4218 0.3606 0.421 265 
113 123 0.4218 0.3606 0.56 265 
123 124 0.4218 0.3606 0.275 265 
124 125 0.4218 0.3606 0.3 265 
123 126 0.4218 0.3606 0.905 265 
48 49 0.4218 0.3606 0.4 265 
49 50 0.4218 0.3606 0.4 265 
50 51 0.4218 0.3606 0.32 265 
51 127 0.4218 0.3606 1 265 
51 52 0.4218 0.3606 0.08 265 
52 53 0.4218 0.3606 0.72 265 
53 54 0.4218 0.3606 0.08 265 
54 55 0.4218 0.3606 0.4 265 
55 128 0.4218 0.3606 0.32 265 
128 129 0.4218 0.3606 0.88 265 
55 130 0.5951 0.3714 0.13 210 
55 56 0.4218 0.3606 0.72 265 
56 57 0.4218 0.3606 0.08 265 
167 
Từ 
nút 
Đến 
nút 
r0 
(Ω/km) 
x0 
(Ω/km) 
l 
(km) 
Irate 
(A) 
57 58 0.4218 0.3606 0.08 265 
58 59 0.4218 0.3606 0.64 265 
59 60 0.4218 0.3606 0.08 265 
60 61 0.4218 0.3606 0.08 265 
61 131 0.4218 0.3606 0.75 265 
131 132 0.4218 0.3606 0.86 210 
61 62 0.4218 0.3606 0.08 265 
62 63 0.4218 0.3606 0.08 265 
63 64 0.4218 0.3606 0.24 265 
64 133 0.4218 0.3606 0.001 265 
133 134 0.4218 0.3606 0.65 265 
134 135 0.4218 0.3606 2.04 265 
4 65 0.4218 0.3606 0.88 265 
65 66 0.4218 0.3606 1.84 265 
66 67 0.4218 0.3606 0.88 265 
67 68 0.4218 0.3606 0.56 265 
68 69 0.4218 0.3606 1.2 265 
69 70 0.4218 0.3606 3.68 265 
70 71 0.4218 0.3606 2.36 265 
71 72 0.4218 0.3606 7.56 265 
72 73 0.4218 0.3606 3.38 265 
73 74 0.4218 0.3606 2.36 265 
74 75 0.4218 0.3606 3.15 265 
136 137 0.4218 0.3606 0.32 265 
137 138 0.4218 0.3606 0.48 265 
138 139 0.4218 0.3606 0.72 265 
139 140 0.4218 0.3606 0.88 265 
140 141 0.4218 0.3606 0.32 265 
141 142 0.4218 0.3606 0.4 265 
142 143 0.4218 0.3606 0.96 265 
143 144 0.4218 0.3606 0.24 265 
144 145 0.4218 0.3606 1.6 265 
145 146 0.4218 0.3606 0.96 265 
146 147 0.4218 0.3606 0.8 265 
147 148 0.4218 0.3606 0.8 265 
148 149 0.4218 0.3606 1.12 265 
149 150 0.4218 0.3606 0.24 265 
150 151 0.4218 0.3606 0.48 265 
151 152 0.4218 0.3606 0.16 265 
152 153 0.4218 0.3606 0.08 265 
153 154 0.4218 0.3606 1.92 265 
138 155 0.4218 0.3606 1.8 265 
Từ 
nút 
Đến 
nút 
r0 
(Ω/km) 
x0 
(Ω/km) 
l 
(km) 
Irate 
(A) 
142 156 0.4218 0.3606 0.259 265 
156 157 0.4218 0.3606 0.6 265 
142 158 0.4218 0.3606 0.447 265 
158 159 0.4218 0.3606 0.8 265 
144 160 0.4218 0.3606 0.24 265 
144 161 0.4218 0.3606 1.896 265 
161 162 0.4218 0.3606 0.94 265 
162 163 0.4218 0.3606 0.569 265 
146 164 0.4218 0.3606 0.16 265 
164 165 0.4218 0.3606 0.08 265 
165 166 0.4218 0.3606 0.56 265 
166 167 0.4218 0.3606 0.48 265 
167 168 0.4218 0.3606 0.64 265 
168 169 0.4218 0.3606 0.64 265 
169 170 0.4218 0.3606 0.48 265 
170 171 0.4218 0.3606 0.48 265 
171 172 0.4218 0.3606 1.15 265 
172 173 0.4218 0.3606 0.42 265 
173 174 0.4218 0.3606 3.834 265 
168 175 0.4218 0.3606 0.46 265 
175 176 0.4218 0.3606 1.13 265 
171 177 0.5951 0.3714 1 210 
172 178 0.4218 0.3606 0.47 265 
172 179 0.4218 0.3606 0.71 265 
150 180 0.4218 0.3606 1.19 265 
153 181 0.4218 0.3606 0.955 265 
182 183 0.1540 0.3287 0.001 520 
183 184 0.1540 0.3287 0.62 520 
184 185 0.1540 0.3287 0.725 520 
185 186 0.1540 0.3287 2.17 520 
186 187 0.1540 0.3287 0.93 520 
187 188 0.1540 0.3287 0.41 520 
188 189 0.1540 0.3287 0.72 520 
189 190 0.1540 0.3287 0.103 520 
190 191 0.1540 0.3287 0.41 520 
191 192 0.1540 0.3287 0.41 520 
192 193 0.1540 0.3287 1.14 520 
193 194 0.1540 0.3287 0.41 520 
194 195 0.1540 0.3287 0.72 520 
195 196 0.1540 0.3287 1.66 520 
196 197 0.1540 0.3287 2.07 520 
197 198 0.1540 0.3287 0.001 520 
168 
Từ 
nút 
Đến 
nút 
r0 
(Ω/km) 
x0 
(Ω/km) 
l 
(km) 
Irate 
(A) 
198 199 0.1540 0.3287 0.93 520 
199 200 0.1540 0.3287 0.3 520 
200 201 0.1540 0.3287 0.725 520 
201 202 0.1540 0.3287 1.45 520 
202 203 0.1540 0.3287 0.93 520 
203 204 0.1540 0.3287 0.001 520 
193 205 0.5951 0.3714 0.971 210 
205 206 0.5951 0.3714 0.529 210 
197 254 0.5951 0.3714 0.5 210 
254 255 0.5951 0.3714 0.001 210 
202 256 0.4218 0.3606 0.32 265 
256 257 0.4218 0.3606 0.08 265 
196 207 0.4218 0.3606 0.001 265 
207 208 0.4218 0.3606 0.001 265 
208 209 0.4218 0.3606 0.001 265 
209 210 0.4218 0.3606 0.001 265 
210 211 0.4218 0.3606 0.24 265 
211 212 0.4218 0.3606 0.72 265 
212 213 0.4218 0.3606 0.4 265 
213 214 0.4218 0.3606 0.56 265 
214 215 0.4218 0.3606 0.8 265 
215 216 0.4218 0.3606 0.001 265 
216 217 0.4218 0.3606 2.088 265 
217 218 0.4218 0.3606 0.181 265 
218 219 0.4218 0.3606 0.544 265 
219 220 0.4218 0.3606 0.81 265 
220 221 0.4218 0.3606 1.084 265 
221 222 0.4218 0.3606 0.001 265 
222 223 0.4218 0.3606 0.16 265 
223 224 0.4218 0.3606 0.001 520 
224 225 0.4218 0.3606 0.001 520 
211 226 0.4218 0.3606 0.16 265 
226 227 0.4218 0.3606 0.64 265 
Từ 
nút 
Đến 
nút 
r0 
(Ω/km) 
x0 
(Ω/km) 
l 
(km) 
Irate 
(A) 
227 228 0.4218 0.3606 0.64 265 
228 229 0.4218 0.3606 1.512 265 
211 230 0.4218 0.3606 0.08 265 
230 231 0.4218 0.3606 0.001 265 
231 232 0.4218 0.3606 0.24 265 
232 233 0.4218 0.3606 0.24 265 
233 234 0.4218 0.3606 0.16 265 
234 235 0.4218 0.3606 1.2 265 
235 236 0.4218 0.3606 0.08 265 
236 237 0.4218 0.3606 0.72 265 
237 238 0.4218 0.3606 0.001 265 
234 239 0.4218 0.3606 1.34 265 
236 240 0.4218 0.3606 1.006 265 
240 241 0.4218 0.3606 0.7 265 
213 242 0.4218 0.3606 1.2 265 
215 243 0.4218 0.3606 1.05 265 
243 244 0.4218 0.3606 0.001 265 
243 245 0.4218 0.3606 0.24 265 
244 246 0.4218 0.3606 1.04 265 
218 247 0.4218 0.3606 0.001 210 
223 248 0.4218 0.3606 1.049 210 
223 249 0.5951 0.3714 2.09 210 
249 250 0.5951 0.3714 0.6 210 
250 251 0.5951 0.3714 0.4 210 
251 252 0.5951 0.3714 0.1 210 
252 253 0.5951 0.3714 0.05 265 
1 182 0.1540 0.3287 0.001 520 
1 136 0.4218 0.3606 0.001 520 
1 64 0.4218 0.3606 0.002 520 
33 34 0.4218 0.3606 0.72 265 
154 238 0.4218 0.3606 0.001 265 
188 164 0.4218 0.3606 0.001 520 
169 
Phụ lục 14. Giao diện chương trình tái cấu hình LĐPP Chư Prông, Điện lực Gia Lai 
Hình 14-1. Tái cấu hình LĐPP Chư Prông giảm tổn thất công suất. 
Hình 14-2. Tái cấu hình LĐPP Chư Prông đa mục tiêu. 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_tai_cau_hinh_luoi_dien_phan_phoi_su_dung_cac_giai_th.pdf
  • pdfTom tat Luan an Tieng Anh_Nguyen Thanh Thuan.pdf
  • pdfTom tat Luan an Tieng Viet_Nguyen Thanh Thuan.pdf
  • docxTrang thong tin Luan an Tieng Anh_Nguyen Thanh Thuan.docx
  • docxTrang thong tin Luan an Tieng Viet_Nguyen Thanh Thuan.docx