Luận án Tái cấu hình lưới điện phân phối sử dụng các giải thuật tìm kiếm tối ưu
Luận án trình bày các phương pháp giải bài toán tái cấu hình lưới điện phân
phối (LĐPP) dựa trên các giải thuật heuristic tổng quát. Trong đó, bài toán tái cấu
hình giảm tổn thất công suất tác dụng được thực hiện dựa trên thuật toán cuckoo
search (Cuckoo Search Algorithm - CSA). Ý tưởng của CSA dựa trên tập tính ký sinh
nuôi dưỡng của một số loài chim tu hú duy trì nòi giống bằng cách đẻ trứng vào tổ
của các loài chim khác. Kết quả so sánh với thuật toán di truyền (Genetic Algorithm
- GA) và bầy đàn trên các LĐPP 33, 69 và 119 nút cho thấy, CSA là phương pháp
hiệu quả để giải bài toán tái cấu hình LĐPP, đặc biệt là trên các LĐPP có quy mô lớn.
Trong khi đó, bài toán tái cấu hình đa mục tiêu giảm tổn thất công suất, chỉ số cân
bằng tải, chỉ số cân bằng giữa các xuất tuyến, độ lệch điện áp nút và số lần chuyển
khóa đã được giải dựa trên thuật toán Runner-Root (Runner-Root Algorithm - RRA).
Ý tưởng của RRA dựa trên sự nhân giống của một số loài thực vật có thân bò lan. Kết
quả kiểm tra trên hai hệ thống 33 và 70 nút cho thấy RRA nhiều ưu điểm so với GA
và CSA.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Tái cấu hình lưới điện phân phối sử dụng các giải thuật tìm kiếm tối ưu
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NGUYỄN THANH THUẬN TÁI CẤU HÌNH LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI SỬ DỤNG CÁC GIẢI THUẬT TÌM KIẾM TỐI ƯU NGÀNH: KỸ THUẬT ĐIỆN – 62140101 Hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Trương Việt Anh 2. TS. Phùng Anh Tuấn Phản biện 1: Phản biện 2: Phản biện 3: i LÝ LỊCH CÁ NHÂN I. THÔNG TIN CÁ NHÂN Họ và tên: Nguyễn Thanh Thuận Ngày sinh: 05/11/1983 Nơi sinh: Hà Nội Nam/Nữ: Nam Địa chỉ: 62/2 Khu phố Trung Thắng, Phường Bình Thắng, Thị xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương Điện thoại: 0916.664.414 E-mail: thuan.dap@gmail.com Cơ quan - nơi làm việc: Trường Cao đẳng Công nghệ cao Đồng An. Địa chỉ cơ quan: Phường Bình Thắng, Thị xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương; Điện thoại: 02743.774.647; Website: dongan.edu.vn II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO - Từ 2002 – 2006: Sinh viên ngành Kỹ thuật điện, Truờng Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long. - Từ 2006 – 2008: Sinh viên ngành Điện công nghiệp, Truờng Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM. - Từ 2010 – 2012: Học viên cao học ngành Kỹ thuật điện, Truờng Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM. - Từ 2014 – nay: Nghiên cứu sinh ngành Kỹ thuật điện, Truờng Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM. III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC Từ 2008 - nay: Giáo viên Trường Cao đẳng Công nghệ cao Đồng An Tp. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 6 năm 2017 Nguyễn Thanh Thuận ii LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong Luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác Tp. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 6 năm 2017 (Ký tên và ghi rõ họ tên) Nguyễn Thanh Thuận iii CẢM TẠ Em xin chân thành cảm ơn PGS.TS Trương Việt Anh, người thầy đã đề ra phương hướng, hết lòng chỉ bảo em trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và thực hiện luận án. TS. Phùng Anh Tuấn, người thầy đã luôn động viên và đóng góp những ý kiến hết sức quý báu trong quá trình nghiên cứu và thực hiện luận án. PGS.TS Quyền Huy Ánh, người thầy đã luôn chỉ bảo, giúp đỡ và đóng góp cho em những ý kiến hết sức quý báu trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và thực hiện luận án. TS. Nguyễn Minh Tâm, người thầy đã luôn động viên, và tạo những điều kiện tốt nhất cho em trong suốt quá trình học tập tại trường. TS. Võ Viết Cường, người thầy đã hướng dẫn em đồ án tốt nghiệp đại học. Ban Giám Hiệu, phòng Đào Tạo đã luôn tận tình giúp đỡ, hướng dẫn cho em trong quá trình học tập tại trường. Ban chủ nhiệm và các thầy/cô giáo trong Khoa Điện-Điện Tử đã luôn tận tình giúp đỡ và tạo điều kiện tốt nhất về vật chất và tinh thần để em có thể hoàn thành luận án. Thầy Trần Hữu Lịch, người thầy đã luôn giúp đỡ, động viên và tạo mọi điều kiện tốt nhất cho em được theo học và hoàn thành luận án. Thầy Bùi Huy Quỳnh, người thầy đã luôn động viên, giúp đỡ em trong trong suốt quá trình công tác và học tập. Xin cảm ơn bạn bè, đồng nghiệp những người đã luôn động viên, khuyến khích tôi trong suốt quá trình thực hiện luận án. Tp. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 6 năm 2017 Nguyễn Thanh Thuận iv TÓM TẮT Luận án trình bày các phương pháp giải bài toán tái cấu hình lưới điện phân phối (LĐPP) dựa trên các giải thuật heuristic tổng quát. Trong đó, bài toán tái cấu hình giảm tổn thất công suất tác dụng được thực hiện dựa trên thuật toán cuckoo search (Cuckoo Search Algorithm - CSA). Ý tưởng của CSA dựa trên tập tính ký sinh nuôi dưỡng của một số loài chim tu hú duy trì nòi giống bằng cách đẻ trứng vào tổ của các loài chim khác. Kết quả so sánh với thuật toán di truyền (Genetic Algorithm - GA) và bầy đàn trên các LĐPP 33, 69 và 119 nút cho thấy, CSA là phương pháp hiệu quả để giải bài toán tái cấu hình LĐPP, đặc biệt là trên các LĐPP có quy mô lớn. Trong khi đó, bài toán tái cấu hình đa mục tiêu giảm tổn thất công suất, chỉ số cân bằng tải, chỉ số cân bằng giữa các xuất tuyến, độ lệch điện áp nút và số lần chuyển khóa đã được giải dựa trên thuật toán Runner-Root (Runner-Root Algorithm - RRA). Ý tưởng của RRA dựa trên sự nhân giống của một số loài thực vật có thân bò lan. Kết quả kiểm tra trên hai hệ thống 33 và 70 nút cho thấy RRA nhiều ưu điểm so với GA và CSA. Ngoài ra, ảnh hưởng của vị trí và công suất của nguồn điện phân tán (Distributed Generation - DG) đến bài toán tái cấu hình trong các trường hợp khác nhau như chỉ thực hiện tái cấu hình, chỉ thực hiện tối ưu vị trí và công suất DG, tái cấu hình sau khi lắp đặt DG, lắp đặt DG sau khi tái cấu hình, tái cấu hình kết hợp với tối ưu công suất DG đồng thời và tái cấu hình kết hợp với tối ưu vị trí và công suất DG đã được xem xét. Kết quả cho thấy bài toán tái cấu hình kết hợp với tối ưu vị trí và công suất DG cho phép thu được cấu hình lưới có tổn thất công suất bé nhất và chất lượng điện áp tốt nhất. Luận án cũng đã trình bày phương pháp tái cấu hình LĐPP có xét đến DG giảm tổn thất năng lượng trong khoảng thời gian khảo sát áp dụng cho các LĐPP có chi phí chuyển tải cao và các LĐPP gặp khó khăn trong quá trình thu thập đồ thị phụ tải. Phương pháp đề xuất dựa trên công suất trung bình của phụ tải và công suất phát trung bình của DG trong thời gian khảo sát. Ưu điểm của phương pháp là không yêu cầu đồ thị phụ tải cũng như công suất phát của DG tại mỗi thời điểm trong thời gian v khảo sát. Kết quả tính toán cho thấy, có thể sử dụng công suất trung bình của phụ tải và DG để xác định cấu hình vận hành LĐPP giảm tổn thất năng lượng và phương pháp đề xuất có ưu điểm vượt trội về thời gian tính toán so với phương pháp sử dụng đồ thị phụ tải và đồ thị công suất phát của DG. Bên cạnh đánh giá trên các LĐPP mẫu, phương pháp và bài toán đề nghị đã được áp dụng thành công trên LĐPP trung áp thực tế của huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai. Kết quả tính toán cho thấy, có thể sử dụng các phương pháp đã nghiên cứu làm tài liệu tham khảo khi vận hành LĐPP Chư Prông. vi ABSTRACT The thesis presents methods for solving the distribution network reconfiguration (DNR) problem based on metaheuristic algorithms. In particular, the DNR problem for active power losses reduction is solved based on the cuckoo search algorithm (CSA). The CSA is inspired from the obligate brood parasitism of some cuckoo species which lay their eggs in the nests of other host birds of other species. The results of comparison with genetic algorithm (GA) and particle swarm optimization in the 33, 69 and 119 nodes show that CSA is an effective method to solve DNR problem, especially apply for large scale systems. Meanwhile, the multi-objective DNR problem for minimizing real power loss, load balancing among the branches, load balancing among the feeders as well as number of switching operations and node voltage deviation is solved based on the Runner- Root algorithm (RRA). The idea of the RRA is inspired from the plants propagated through runners. The test results on both 33 and 70 nodes system indicate that RRA are more advantageous than GA and CSA. In addition, the influence of location and capacity of distributed generations (DG) to the DNR problem in different cases such as reconfiguration only, optimization of location and size of DG only, reconfiguration after installing placement of DG, placement of DG after reconfiguration, simultaneous reconfiguration with optimization size of DG and simultaneous reconfiguration with optimization location and size of DG are considered. The results show that DNR problem combined with optimization location and size of DG is the most efficient solution for minimizing power loss and enhancing voltage profile. The thesis also proposes an effective method to optimize distribution network topology in the presence of DG for energy loss over a given time period applied for the networks which have high cost when changing the status of switches and the practical networks that are difficult for obtaining load curves. The proposed method based on vii average power of each load node and average generation power of each DG in the surveyed period. The advantages of the method are without requiring load curves and generation curves of DG. The calculated results show that the average power of load and DG can be used to determine the operating configuration which has minimum energy loss and the proposed method has the advantage of computational time compared with the method using load curves and generation curves of DG. The proposed methods and problems have been also successfully applied in the practical medium voltage system in Chu Prong district, Gia Lai province. The calculated results show that the studied methods can be used as reference materials when operating the Chu Prong network. viii MỤC LỤC LÝ LỊCH CÁ NHÂN .................................................................................................. i LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... ii CẢM TẠ ................................................................................................................... iii TÓM TẮT ................................................................................................................. iv MỤC LỤC ............................................................................................................... viii DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT ......................................................................... xi DANH SÁCH CÁC HÌNH ..................................................................................... xiii DANH SÁCH CÁC BẢNG ................................................................................... xvii Chương 1 GIỚI THIỆU .............................................................................................. 1 1.1. Đặt vấn đề ............................................................................................ 1 1.2. Mục tiêu và nhiệm vụ của đề tài.......................................................... 1 1.3. Giới hạn của đề tài ............................................................................... 2 1.4. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................... 2 1.5. Đóng góp của luận án .......................................................................... 2 1.6. Bố cục của luận án ............................................................................... 4 Chương 2 TỔNG QUAN VỀ TÁI CẤU HÌNH LĐPP ............................................... 5 2.1. Giới thiệu ............................................................................................. 5 2.2. Mô hình bài toán tái cấu hình LĐPP cổ điển .................................... 13 2.3. Một số phương pháp tái cấu hình LĐPP ........................................... 14 2.3.1. Phương pháp kỹ thuật vòng kín ................................................... 15 2.3.2. Phương pháp trao đổi nhánh ........................................................ 15 2.3.3. Phương pháp dòng công suất tối ưu ............................................. 16 2.3.4. Phương pháp dòng công suất tối ưu cải tiến ................................ 17 2.3.5. Giải thuật di truyền ...................................................................... 19 2.3.6. Giải thuật tối ưu bầy đàn .............................................................. 20 2.3.7. Giải thuật tối ưu trọng trường ...................................................... 22 2.3.8. Giải thuật tìm kiếm lùi ................................................................. 24 2.4. Kết luận ............................................................................................. 26 ix Chương 3 TÁI CẤU HÌNH LĐPP SỬ DỤNG CÁC GIẢI THUẬT TÌM KIẾM TỐI ƯU ............................................................................................................................. 28 3.1. Giới thiệu ........................................................................................... 28 3.2. Tái cấu hình LĐPP giảm tổn thất công suất ...................................... 29 3.2.1. Mô hình bài toán .......................................................................... 29 3.2.2. Phương pháp giải bài toán............................................................ 30 3.2.3. Ví dụ kiểm tra .............................................................................. 38 3.3. Tái cấu hình LĐPP đa mục tiêu......................................................... 48 3.3.1. Mô hình bài toán .......................................................................... 48 3.3.2. Phương pháp giải bài toán............................................................ 52 3.3.3. Kết quả tính toán .......................................................................... 60 3.4. Nhận xét và kết luận .......................................................................... 81 Chương 4 TÁI CẤU HÌNH LĐPP CÓ XÉT ĐẾN MÁY PHÁT ĐIỆN PHÂN TÁN ................................................................................................................................... 84 4.1. Giới thiệu ........................................................................................... 84 4.2. Ảnh hưởng của DG đến bài toán tái cấu hình LĐPP ........................ 85 4.2.1. Mô hình toán ................................................................................ 85 4.2.2. Tái cấu hình LĐPP có xét đến DG sử dụng thuật toán CSA ....... 88 4.2.3. Kết quả tính toán .......................................................................... 89 4.3. Tái cấu hình LĐPP giảm tổn thất năng lượng có xét đến máy phát điện phân tán ......................................................................................................... 100 4.3.1. Mô hình toán .............................................................................. 100 4.3.2. Kết quả kiểm tra ......................................................................... 108 4.4. Nhận xét và kết luận ........................................................................ 119 Chương 5 ỨNG DỤNG TÁI CẤU HÌNH LĐPP CHƯ PRÔNG - ĐIỆN LỰC GIA LAI .......................................................................................................................... 120 5.1. Đặc điểm LĐPP Chư Prông ............................................................ 120 5.2. Kết quả áp dụng phương pháp đề xuất ............................................ 122 5.2.1. Tái cấu hình giảm tổn thất công suất ......................................... 122 x 5.2.2. Tái cấu hình sử dụng hàm đa mục tiêu ...................................... 125 5.2.3. Tái cấu hình LĐPP có xét đến DG giảm tổn thất công suất ...... 128 5.3. Kết luận ........................................................................................... 132 Chương 6 KẾT LUẬN ........................................ ... nút Từ nút Đến nút r0 (Ω/km) x0 (Ω/km) l (km) 1 2 0 0.55 1 2 3 0.3 0.12 1 3 4 0.25 0.1 1 4 5 0.25 0.1 1 5 6 0.25 0.1 1 6 7 0.25 0.1 1 2 8 0.3 0.12 1 8 9 0.25 0.1 1 9 10 0.3 0.12 1 10 11 0.5 0.2 1 Từ nút Đến nút r0 (Ω/km) x0 (Ω/km) l (km) 8 12 0.3 0.12 1 12 13 0.3 0.12 1 13 14 0.2 0.08 1 2 15 0.4 0.16 1 15 16 0.3 0.12 1 16 17 0.3 0.12 1 14 18 0.2 0.08 1 7 11 0.25 0.1 1 17 18 0.3 0.12 1 164 Phụ lục 12. Thông số phụ tải LĐPP Chư Prông Nút P (MW) Q (MW) 1 0.0000 0.0000 2 0.0359 0.0094 3 0.0159 0.0040 4 0.0000 0.0000 5 0.0206 0.0053 6 0.0239 0.0062 7 0.0319 0.0083 8 0.0139 0.0036 9 0.0359 0.0093 10 0.0359 0.0094 11 0.0359 0.0094 12 0.0994 0.0260 13 0.0179 0.0047 14 0.0000 0.0000 15 0.0000 0.0000 16 0.0638 0.0164 17 0.0000 0.0000 18 0.0000 0.0000 19 0.0000 0.0000 20 0.0000 0.0000 21 0.0000 0.0000 22 0.0896 0.0234 23 0.0279 0.0073 24 0.0042 0.0011 25 0.0000 0.0000 26 0.0000 0.0000 27 0.0359 0.0094 28 0.0570 0.0147 29 0.0000 0.0000 30 0.0319 0.0080 31 0.0048 0.0012 32 0.0383 0.0100 33 0.0000 0.0000 34 0.0644 0.0144 35 0.0767 0.0175 36 0.0000 0.0000 37 0.0576 0.0129 38 0.0576 0.0129 39 0.1004 0.0229 40 0.0048 0.0011 41 0.0000 0.0000 Nút P (MW) Q (MW) 42 0.0995 0.0229 43 0.0271 -0.294 44 0.0000 0.0000 45 0.0322 0.0071 46 0.0424 0.0088 47 0.0644 0.0144 48 0.0000 0.0000 49 0.3580 0.1180 50 0.0579 0.0132 51 0.0000 0.0000 52 0.0579 0.0132 53 0.0070 0.0016 54 0.0070 0.0016 55 0.0040 0.0009 56 0.0241 0.0055 57 0.0449 0.0100 58 0.0372 0.0090 59 0.1127 0.0256 60 0.0449 0.0100 61 0.0000 0.0000 62 0.0067 0.0043 63 0.0117 0.0027 64 0.0000 0.0000 65 0.0202 0.0053 66 0.0202 0.0053 67 0.0202 0.0053 68 0.0202 0.0053 69 0.0202 0.0053 70 0.0202 0.0053 71 0.0092 0.0038 72 0.0092 0.0038 73 0.0092 0.0038 74 0.0092 0.0038 75 0.0092 0.0038 76 0.1140 0.0370 77 0.1140 0.0370 78 0.0060 0.0015 79 0.0383 0.0100 80 0.0000 0.0000 81 0.0638 0.0164 82 0.0154 0.0041 Nút P (MW) Q (MW) 83 0.0139 0.0036 84 0.1145 0.0297 85 0.1145 0.0297 86 0.0095 0.0031 87 0.1275 0.0330 88 0.0629 0.0164 89 0.0359 0.0094 90 0.0179 0.0047 91 0.0319 0.0080 92 0.0000 0.0000 93 0.0239 0.0060 94 0.0359 0.0094 95 0.0159 0.0043 96 0.0642 0.0167 97 0.0528 0.0130 98 0.0176 0.0043 99 0.1836 0.0479 100 0.0176 0.0047 101 0.0176 0.0047 102 0.0060 0.0015 103 0.0161 0.0035 104 0.0322 0.0071 105 0.0322 0.0071 106 0.0100 0.0023 107 0.0720 0.0165 108 0.0579 0.0132 109 0.0889 0.0206 110 0.1127 0.0256 111 0.0510 0.0160 112 0.0492 0.0244 113 0.0000 0.0000 114 0.0322 0.0071 115 0.0508 0.0115 116 0.0000 0.0000 117 0.1271 0.0285 118 0.0380 0.0142 119 0.1271 0.0291 120 0.0000 0.0000 121 0.0161 0.0036 122 0.0271 0.0062 123 0.0000 0.0000 Nút P (MW) Q (MW) 124 0.0161 0.0036 125 0.0070 0.0016 126 0.0322 0.0063 127 0.0571 0.0137 128 0.0504 0.0115 129 0.0576 0.0129 130 0.0898 0.0203 131 0.0000 0.0000 132 0.1575 0.0359 133 0.0000 0.0000 134 0.0322 0.0071 135 0.0576 0.0129 136 0.0000 0.0000 137 0.0190 0.0010 138 0.0000 0.0000 139 0.0348 0.0019 140 0.0285 0.0094 141 0.0092 0.0005 142 0.0000 0.0000 143 0.0679 0.0037 144 0.0000 0.0000 145 0.0869 0.0048 146 0.0000 0.0000 147 0.0189 0.0011 148 0.0391 0.0022 149 0.0354 0.0293 150 0.0000 0.0000 151 0.0217 0.0012 152 0.0435 0.0024 153 0.0000 0.0000 154 0.0000 0.0000 155 0.0342 0.0019 156 0.0304 0.0017 157 0.0678 0.0037 158 0.0391 0.0022 159 0.0391 0.0022 160 0.2178 0.0231 161 0.0782 0.0043 162 0.0348 0.0019 163 0.0678 0.0037 164 0.0450 0.0100 165 Nút P (MW) Q (MW) 165 0.0000 0.0000 166 0.0543 0.0030 167 0.0196 0.0011 168 0.0190 0.0010 169 0.0348 0.0019 170 0.0142 0.0008 171 0.0000 0.0000 172 0.0000 0.0000 173 0.0435 0.0024 174 0.0530 0.0261 175 0.1160 0.1594 176 0.1586 0.2179 177 0.0695 0.0038 178 0.0543 0.0030 179 0.0348 0.0019 180 0.0869 0.0048 181 0.0695 0.0038 182 0.0000 0.0000 183 0.0000 0.0000 184 0.0254 0.0250 185 0.0634 0.0623 186 0.0254 0.0250 187 0.0406 0.0399 188 0.0406 0.0399 Nút P (MW) Q (MW) 189 0.0406 0.0399 190 0.0127 0.0125 191 0.0254 0.0250 192 0.0000 -0.600 193 0.0000 0.0000 194 0.0197 0.0194 195 0.0070 0.0069 196 0.0000 -0.300 197 0.0000 0.0000 198 0.0000 0.0000 199 0.0703 0.0694 200 0.0361 0.0355 201 0.0254 0.0249 202 0.0000 0.0000 203 0.0000 0.0000 204 0.0000 0.0000 205 0.0225 0.0222 206 0.0810 0.0800 207 0.0000 0.0000 208 0.0000 0.0000 209 0.0000 0.0000 210 0.0000 0.0000 211 0.0000 0.0000 212 0.0204 0.0006 Nút P (MW) Q (MW) 213 0.0000 0.0000 214 0.0113 0.0004 215 0.0056 0.0002 216 0.0000 0.0000 217 0.0204 0.0006 218 0.0000 0.0000 219 0.0167 0.0006 220 0.0112 0.0004 221 0.0112 0.0004 222 0.0000 0.0000 223 0.0000 0.0000 224 0.0000 0.0000 225 0.0000 0.0000 226 0.0567 0.0022 227 0.0326 0.0013 228 0.0181 0.0007 229 0.0634 0.0025 230 0.0000 0.0000 231 0.0000 0.0000 232 0.0181 0.0007 233 0.0204 0.0008 234 0.0000 0.0000 235 0.0524 0.0020 236 0.0000 0.0000 Nút P (MW) Q (MW) 237 0.0453 0.0018 238 0.0000 0.0000 239 0.0071 0.0003 240 0.0079 0.0003 241 0.0634 0.0025 242 0.0579 0.0022 243 0.0000 0.0000 244 0.0000 0.0000 245 0.0076 0.0003 246 0.0724 0.0028 247 0.0040 0.0002 248 0.0045 0.0002 249 0.0362 0.0014 250 0.0362 0.0014 251 0.0453 0.0018 252 0.0068 0.0003 253 0.0204 0.0008 254 0.0225 0.0222 255 0.0000 0.0000 256 0.1578 0.1555 257 0.1578 0.1555 Phụ lục 13. Thông số đường dây LĐPP Chư Prông Từ nút Đến nút r0 (Ω/km) x0 (Ω/km) l (km) Irate (A) 1 2 0.2039 0.3351 0.7 450 2 3 0.1540 0.3287 0.375 450 3 4 0.1540 0.3287 1.222 450 4 5 0.1540 0.3287 0.852 450 5 6 0.1540 0.3287 0.581 450 6 7 0.1540 0.3287 0.34 450 7 8 0.4218 0.3606 0.96 450 8 9 0.1540 0.3287 0.4 450 9 10 0.1540 0.3287 0.5 450 10 11 0.1540 0.3287 0.875 450 11 12 0.1540 0.3287 0.56 450 12 13 0.4218 0.3606 1.28 450 13 14 0.4218 0.3606 1.26 450 Từ nút Đến nút r0 (Ω/km) x0 (Ω/km) l (km) Irate (A) 14 15 0.4218 0.3606 0.001 450 15 16 0.4218 0.3606 0.24 265 16 17 0.4218 0.3606 0.08 265 17 18 0.4218 0.3606 0.4 265 17 76 0.4218 0.3606 1.28 265 76 77 0.4218 0.3606 3.76 265 18 78 0.5951 0.3714 0.964 210 18 19 0.4218 0.3606 0.08 265 19 79 0.5951 0.3714 0.49 210 19 20 0.4218 0.3606 0.56 265 20 80 0.4218 0.3606 0.001 265 20 21 0.4218 0.3606 0.001 265 21 22 0.4218 0.3606 0.08 265 166 Từ nút Đến nút r0 (Ω/km) x0 (Ω/km) l (km) Irate (A) 22 23 0.4218 0.3606 1.04 265 23 24 0.4218 0.3606 0.4 265 24 25 0.4218 0.3606 0.32 265 25 27 0.4218 0.3606 0.16 265 25 81 0.4218 0.3606 0.587 265 25 26 0.4218 0.3606 0.32 265 26 82 0.5951 0.3714 0.7 210 82 83 0.5951 0.3714 1.52 210 83 84 0.5951 0.3714 0.8 210 84 85 0.5951 0.3714 2.3 210 26 28 0.4218 0.3606 1.2 265 28 29 0.4218 0.3606 0.16 265 29 86 0.5951 0.3714 0.656 210 86 87 0.5951 0.3714 0.84 210 29 30 0.4218 0.3606 0.8 265 30 31 0.4218 0.3606 1.84 265 31 32 0.4218 0.3606 1.04 265 32 33 0.4218 0.3606 1.04 265 33 88 0.5951 0.3714 1.66 210 88 89 0.5951 0.3714 0.22 210 89 90 0.5951 0.3714 0.9 210 90 91 0.5951 0.3714 0.9 210 91 92 0.5951 0.3714 1 210 92 93 0.5951 0.3714 0.244 210 93 94 0.5951 0.3714 1.06 210 94 95 0.5951 0.3714 0.65 210 95 96 0.5951 0.3714 0.16 210 96 97 0.5951 0.3714 0.89 210 97 98 0.5951 0.3714 0.244 210 98 99 0.5951 0.3714 1.63 210 92 100 0.5951 0.3714 0.59 210 100 101 0.5951 0.3714 0.161 265 101 102 0.5951 0.3714 1.29 210 34 35 0.4218 0.3606 0.64 265 35 36 0.4218 0.3606 0.16 265 36 37 0.4218 0.3606 0.08 265 37 38 0.4218 0.3606 0.08 265 38 39 0.4218 0.3606 0.16 265 39 40 0.4218 0.3606 0.24 265 40 41 0.4218 0.3606 0.72 265 41 103 0.5951 0.3714 1.28 210 103 104 0.5951 0.3714 0.085 210 Từ nút Đến nút r0 (Ω/km) x0 (Ω/km) l (km) Irate (A) 104 105 0.5951 0.3714 0.085 210 105 106 0.5951 0.3714 0.08 265 106 107 0.5951 0.3714 1.128 265 106 108 0.4218 0.3606 0.93 210 41 42 0.4218 0.3606 1.04 265 42 43 0.4218 0.3606 0.48 265 43 44 0.4218 0.3606 0.48 265 44 109 0.4218 0.3606 1.3 265 109 110 0.4218 0.3606 1.674 265 44 45 0.4218 0.3606 0.56 265 45 46 0.4218 0.3606 0.32 265 46 47 0.4218 0.3606 0.24 265 47 48 0.4218 0.3606 0.32 265 48 111 0.4218 0.3606 1.3 265 111 112 0.4218 0.3606 0.24 265 112 113 0.4218 0.3606 0.64 265 113 114 0.4218 0.3606 0.56 265 114 115 0.4218 0.3606 0.24 265 115 116 0.4218 0.3606 0.4 265 116 120 0.4218 0.3606 0.322 265 120 121 0.5951 0.3714 0.6 210 121 122 0.5951 0.3714 0.105 265 116 117 0.4218 0.3606 1.44 265 117 118 0.4218 0.3606 0.252 265 118 119 0.4218 0.3606 0.421 265 113 123 0.4218 0.3606 0.56 265 123 124 0.4218 0.3606 0.275 265 124 125 0.4218 0.3606 0.3 265 123 126 0.4218 0.3606 0.905 265 48 49 0.4218 0.3606 0.4 265 49 50 0.4218 0.3606 0.4 265 50 51 0.4218 0.3606 0.32 265 51 127 0.4218 0.3606 1 265 51 52 0.4218 0.3606 0.08 265 52 53 0.4218 0.3606 0.72 265 53 54 0.4218 0.3606 0.08 265 54 55 0.4218 0.3606 0.4 265 55 128 0.4218 0.3606 0.32 265 128 129 0.4218 0.3606 0.88 265 55 130 0.5951 0.3714 0.13 210 55 56 0.4218 0.3606 0.72 265 56 57 0.4218 0.3606 0.08 265 167 Từ nút Đến nút r0 (Ω/km) x0 (Ω/km) l (km) Irate (A) 57 58 0.4218 0.3606 0.08 265 58 59 0.4218 0.3606 0.64 265 59 60 0.4218 0.3606 0.08 265 60 61 0.4218 0.3606 0.08 265 61 131 0.4218 0.3606 0.75 265 131 132 0.4218 0.3606 0.86 210 61 62 0.4218 0.3606 0.08 265 62 63 0.4218 0.3606 0.08 265 63 64 0.4218 0.3606 0.24 265 64 133 0.4218 0.3606 0.001 265 133 134 0.4218 0.3606 0.65 265 134 135 0.4218 0.3606 2.04 265 4 65 0.4218 0.3606 0.88 265 65 66 0.4218 0.3606 1.84 265 66 67 0.4218 0.3606 0.88 265 67 68 0.4218 0.3606 0.56 265 68 69 0.4218 0.3606 1.2 265 69 70 0.4218 0.3606 3.68 265 70 71 0.4218 0.3606 2.36 265 71 72 0.4218 0.3606 7.56 265 72 73 0.4218 0.3606 3.38 265 73 74 0.4218 0.3606 2.36 265 74 75 0.4218 0.3606 3.15 265 136 137 0.4218 0.3606 0.32 265 137 138 0.4218 0.3606 0.48 265 138 139 0.4218 0.3606 0.72 265 139 140 0.4218 0.3606 0.88 265 140 141 0.4218 0.3606 0.32 265 141 142 0.4218 0.3606 0.4 265 142 143 0.4218 0.3606 0.96 265 143 144 0.4218 0.3606 0.24 265 144 145 0.4218 0.3606 1.6 265 145 146 0.4218 0.3606 0.96 265 146 147 0.4218 0.3606 0.8 265 147 148 0.4218 0.3606 0.8 265 148 149 0.4218 0.3606 1.12 265 149 150 0.4218 0.3606 0.24 265 150 151 0.4218 0.3606 0.48 265 151 152 0.4218 0.3606 0.16 265 152 153 0.4218 0.3606 0.08 265 153 154 0.4218 0.3606 1.92 265 138 155 0.4218 0.3606 1.8 265 Từ nút Đến nút r0 (Ω/km) x0 (Ω/km) l (km) Irate (A) 142 156 0.4218 0.3606 0.259 265 156 157 0.4218 0.3606 0.6 265 142 158 0.4218 0.3606 0.447 265 158 159 0.4218 0.3606 0.8 265 144 160 0.4218 0.3606 0.24 265 144 161 0.4218 0.3606 1.896 265 161 162 0.4218 0.3606 0.94 265 162 163 0.4218 0.3606 0.569 265 146 164 0.4218 0.3606 0.16 265 164 165 0.4218 0.3606 0.08 265 165 166 0.4218 0.3606 0.56 265 166 167 0.4218 0.3606 0.48 265 167 168 0.4218 0.3606 0.64 265 168 169 0.4218 0.3606 0.64 265 169 170 0.4218 0.3606 0.48 265 170 171 0.4218 0.3606 0.48 265 171 172 0.4218 0.3606 1.15 265 172 173 0.4218 0.3606 0.42 265 173 174 0.4218 0.3606 3.834 265 168 175 0.4218 0.3606 0.46 265 175 176 0.4218 0.3606 1.13 265 171 177 0.5951 0.3714 1 210 172 178 0.4218 0.3606 0.47 265 172 179 0.4218 0.3606 0.71 265 150 180 0.4218 0.3606 1.19 265 153 181 0.4218 0.3606 0.955 265 182 183 0.1540 0.3287 0.001 520 183 184 0.1540 0.3287 0.62 520 184 185 0.1540 0.3287 0.725 520 185 186 0.1540 0.3287 2.17 520 186 187 0.1540 0.3287 0.93 520 187 188 0.1540 0.3287 0.41 520 188 189 0.1540 0.3287 0.72 520 189 190 0.1540 0.3287 0.103 520 190 191 0.1540 0.3287 0.41 520 191 192 0.1540 0.3287 0.41 520 192 193 0.1540 0.3287 1.14 520 193 194 0.1540 0.3287 0.41 520 194 195 0.1540 0.3287 0.72 520 195 196 0.1540 0.3287 1.66 520 196 197 0.1540 0.3287 2.07 520 197 198 0.1540 0.3287 0.001 520 168 Từ nút Đến nút r0 (Ω/km) x0 (Ω/km) l (km) Irate (A) 198 199 0.1540 0.3287 0.93 520 199 200 0.1540 0.3287 0.3 520 200 201 0.1540 0.3287 0.725 520 201 202 0.1540 0.3287 1.45 520 202 203 0.1540 0.3287 0.93 520 203 204 0.1540 0.3287 0.001 520 193 205 0.5951 0.3714 0.971 210 205 206 0.5951 0.3714 0.529 210 197 254 0.5951 0.3714 0.5 210 254 255 0.5951 0.3714 0.001 210 202 256 0.4218 0.3606 0.32 265 256 257 0.4218 0.3606 0.08 265 196 207 0.4218 0.3606 0.001 265 207 208 0.4218 0.3606 0.001 265 208 209 0.4218 0.3606 0.001 265 209 210 0.4218 0.3606 0.001 265 210 211 0.4218 0.3606 0.24 265 211 212 0.4218 0.3606 0.72 265 212 213 0.4218 0.3606 0.4 265 213 214 0.4218 0.3606 0.56 265 214 215 0.4218 0.3606 0.8 265 215 216 0.4218 0.3606 0.001 265 216 217 0.4218 0.3606 2.088 265 217 218 0.4218 0.3606 0.181 265 218 219 0.4218 0.3606 0.544 265 219 220 0.4218 0.3606 0.81 265 220 221 0.4218 0.3606 1.084 265 221 222 0.4218 0.3606 0.001 265 222 223 0.4218 0.3606 0.16 265 223 224 0.4218 0.3606 0.001 520 224 225 0.4218 0.3606 0.001 520 211 226 0.4218 0.3606 0.16 265 226 227 0.4218 0.3606 0.64 265 Từ nút Đến nút r0 (Ω/km) x0 (Ω/km) l (km) Irate (A) 227 228 0.4218 0.3606 0.64 265 228 229 0.4218 0.3606 1.512 265 211 230 0.4218 0.3606 0.08 265 230 231 0.4218 0.3606 0.001 265 231 232 0.4218 0.3606 0.24 265 232 233 0.4218 0.3606 0.24 265 233 234 0.4218 0.3606 0.16 265 234 235 0.4218 0.3606 1.2 265 235 236 0.4218 0.3606 0.08 265 236 237 0.4218 0.3606 0.72 265 237 238 0.4218 0.3606 0.001 265 234 239 0.4218 0.3606 1.34 265 236 240 0.4218 0.3606 1.006 265 240 241 0.4218 0.3606 0.7 265 213 242 0.4218 0.3606 1.2 265 215 243 0.4218 0.3606 1.05 265 243 244 0.4218 0.3606 0.001 265 243 245 0.4218 0.3606 0.24 265 244 246 0.4218 0.3606 1.04 265 218 247 0.4218 0.3606 0.001 210 223 248 0.4218 0.3606 1.049 210 223 249 0.5951 0.3714 2.09 210 249 250 0.5951 0.3714 0.6 210 250 251 0.5951 0.3714 0.4 210 251 252 0.5951 0.3714 0.1 210 252 253 0.5951 0.3714 0.05 265 1 182 0.1540 0.3287 0.001 520 1 136 0.4218 0.3606 0.001 520 1 64 0.4218 0.3606 0.002 520 33 34 0.4218 0.3606 0.72 265 154 238 0.4218 0.3606 0.001 265 188 164 0.4218 0.3606 0.001 520 169 Phụ lục 14. Giao diện chương trình tái cấu hình LĐPP Chư Prông, Điện lực Gia Lai Hình 14-1. Tái cấu hình LĐPP Chư Prông giảm tổn thất công suất. Hình 14-2. Tái cấu hình LĐPP Chư Prông đa mục tiêu.
File đính kèm:
- luan_an_tai_cau_hinh_luoi_dien_phan_phoi_su_dung_cac_giai_th.pdf
- Tom tat Luan an Tieng Anh_Nguyen Thanh Thuan.pdf
- Tom tat Luan an Tieng Viet_Nguyen Thanh Thuan.pdf
- Trang thong tin Luan an Tieng Anh_Nguyen Thanh Thuan.docx
- Trang thong tin Luan an Tieng Viet_Nguyen Thanh Thuan.docx