Luận án Về truyền thông kết hợp trong môi trường vô tuyến nhận thức: cải thiện và đánh giá hiệu năng mạng thứ cấp
Như chúng ta đã biết, dải tần số của sóng vô tuyến được xem như là một tài
nguyên thiên nhiên được quản lý bởi các tổ chức viễn thông của chính phủ. Như vậy,
bất cứ hệ thống vô tuyến nào muốn sử dụng tần số đều phải được các tổ chức (Cục
quản lý tần số) đó cấp phép. Ngày nay, cùng với sự phát triển của khoa học kỹ thuật,
đặc biệt là trong lĩnh vực điện tử viễn thông, thì tần số càng trở nên chật hẹp và khan
hiếm bởi sự gia tăng số lượng các hệ thống vô tuyến và các chuẩn giao tiếp như Wifi,
WiMax, LTE [1, 2]. Trong khi đó hiệu suất sử dụng tài nguyên phổ lại rất thấp, chỉ
khoảng từ 15% đến 85% [3]. Công nghệ vô tuyến nhận thức (cognitive radio - CR)
ra đời giúp cải thiện hiệu suất sử dụng phổ tần bởi nó cho phép các dịch vụ vô tuyến
có thể sử dụng chung dải phổ [4, 5]. Ý tưởng chính của công nghệ này là cho phép
các hệ thống vô tuyến mới ứng dụng công nghệ vô tuyến nhận thức có thể truy cập
động (dynamically access) hoặc sử dụng chung khoảng tần số đã được cấp phép
nhưng hoạt động của hệ thống vô tuyến mới này không được gây ảnh hưởng đến hoạt
động của hệ thống vô tuyến có sở hữu hoặc có đăng ký phổ tần.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Về truyền thông kết hợp trong môi trường vô tuyến nhận thức: cải thiện và đánh giá hiệu năng mạng thứ cấp
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG NGUYỄN VĂN CHÍNH VỀ TRUYỀN THÔNG KẾT HỢP TRONG MÔI TRƯỜNG VÔ TUYẾN NHẬN THỨC: CẢI THIỆN VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU NĂNG MẠNG THỨ CẤP LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT HÀ NỘI - 2017 BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG NGUYỄN VĂN CHÍNH TRUYỀN THÔNG KẾT HỢP TRONG MÔI TRƯỜNG VÔ TUYẾN NHẬN THỨC: CẢI THIỆN VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU NĂNG MẠNG THỨ CẤP Chuyên ngành : Kỹ thuật viễn thông Mã số: 62.52.02.08 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 1. PGS. TS. Võ Nguyễn Quốc Bảo 2. TS. Nguyễn Lương Nhật HÀ NỘI - 2017 -i- LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu do tôi thực hiện. Các số liệu và kết quả trình bày trong luận án là trung thực, chưa được công bố bởi bất kỳ tác giả nào hay ở bất kỳ công trình nào khác. Tác giả Nguyễn Văn Chính -ii- LỜI CẢM ƠN Luận án Tiến sĩ này được thực hiện tại Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông dưới sự hướng dẫn khoa học của PGS. TS Võ Nguyễn Quốc Bảo và TS. Nguyễn Lương Nhật. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới các Thầy về định hướng khoa học, liên tục quan tâm, tạo điều kiện thuận lợi trong suốt quá trình nghiên cứu hoàn thành cuốn luận án này. Tôi xin được chân thành cảm ơn các nhà khoa học, tác giả các công trình công bố đã trích dẫn trong luận án vì đã cung cấp nguồn tư liệu quý báu, những kiến thức liên quan, quan trọng trong quá trình nghiên cứu hoàn thành luận án. Tôi xin trân trọng cảm ơn Lãnh đạo Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, Hội đồng Khoa học, Hội đồng Tiến sĩ của Học viện vì đã tạo điều kiện để nghiên cứu sinh được thực hiện và hoàn thành chương trình nghiên cứu của mình. Tôi xin được chân thành cảm ơn GS. TSKH. Nguyễn Ngọc San, GS.TS Nguyễn Bình vì những chỉ dẫn về học thuật hóa, kết nối giữa lý luận với kết quả thực nghiệm thời gian thực. Xin chân thành cảm ơn Khoa Quốc tế và Đào tạo sau đại học và các nhà khoa học thuộc Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cũng như các nghiên cứu sinh khác về sự hỗ trợ trên phương diện hành chính, hợp tác có hiệu quả trong suốt quá trình nghiên cứu khoa học của mình. Tôi xin gửi lời cảm ơn tới Ban giám hiệu Trường sĩ quan thông tin (Trường đại học thông tin liên lạc) và các bạn đồng nghiệp, bạn bè thân hữu, vì đã tạo nhiều điều kiện thuận lợi trong suốt quá trình học tập. Cuối cùng là sự biết ơn tới gia đình và những người bạn thân thiết vì đã liên tục động viên để duy trì nghị lực, sự cảm thông, chia sẻ về thời gian, sức khỏe và các khía cạnh của cuộc sống trong cả quá trình để hoàn thành luận án. Hà Nội, tháng năm 2017 Tác giả Nguyễn Văn Chính -iii- MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii MỤC LỤC ................................................................................................................. iii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT .............................................. vii DANH MỤC HÌNH VẼ ............................................................................................ ix DANH MỤC BẢNG ................................................................................................ xii MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI (BỐI CẢNH NGHIÊN CỨU) ......................................... 1 MỤC TIÊU, ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU .................................. 2 Mục tiêu nghiên cứu: .......................................................................................... 2 Đối tượng nghiên cứu ......................................................................................... 3 Phạm vi nghiên cứu: ........................................................................................... 3 NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU VÀ KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC ................................... 3 Nhiệm vụ nghiên cứu ......................................................................................... 3 Các nghiên cứu liên quan ................................................................................... 4 Kết quả đạt được ................................................................................................. 9 BỐ CỤC LUẬN ÁN ............................................................................................. 10 CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU VỀ VÔ TUYẾN NHẬN THỨC VÀ TRUYỀN THÔNG CHUYỂN TIẾP KẾT HỢP ........................................................................ 12 1.1 GIỚI THIỆU ................................................................................................ 12 1.2 VÔ TUYẾN NHẬN THỨC ........................................................................ 12 1.2.1 Sự cần thiết ra đời vô tuyến nhận thức ................................................. 12 1.2.2 Khái niệm vô tuyến nhận thức .............................................................. 13 -iv- 1.2.3 Mối quan hệ giữa vô tuyến thông minh (Software Defined Radio) và vô tuyến nhận thức ................................................................................................ 14 1.2.4 Kiến trúc vật lý của vô tuyến nhận thức ............................................... 15 1.2.5 Chức năng vô tuyến nhận thức ............................................................. 17 1.2.6 Mô hình mạng vô tuyến nhận thức ....................................................... 19 1.2.7 Cấu trúc mạng vô tuyến nhận thức ....................................................... 22 1.3 MÔ HÌNH KÊNH CỦA HỆ THỐNG TRUYỀN THÔNG TRỰC TIẾP ...... 23 1.3.1 Mô hình cơ bản ..................................................................................... 23 1.3.2 Các kỹ thuật phân tập sử dụng trong mạng vô tuyến nhận thức ........... 25 1.3.3 Kỹ thuật MIMO (Multi-Input Multi Output) ........................................ 25 1.4 TRUYỀN THÔNG KẾT HỢP .................................................................... 26 1.4.1 Truyền thông chuyển tiếp ..................................................................... 26 1.4.2 Kỹ thuật MIMO ảo (Hay còn gọi là truyền thông kết hợp) .................. 28 1.5 TRUYỀN THÔNG KẾT HỢP TRONG MÔI TRƯỜNG VÔ TUYẾN NHẬN THỨC ....................................................................................................... 33 1.5.1 Phân tích ưu và nhược điểm của truyền thông kết hợp ........................ 33 1.5.3 Mô hình kết hợp truyền thông kết hợp trong môi trường vô tuyến nhận thức. .................................................................................................................. 33 1.6 KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ............................................................................ 34 CHƯƠNG 2 ĐỀ XUẤT VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU NĂNG MÔ HÌNH TRUYỀN THÔNG KẾT HỢP HIỆU QUẢ TRONG MÔI TRƯỜNG VÔ TUYẾN NHẬN THỨC DẠNG NỀN .................................................................................................. 35 2.1 GIỚI THIỆU CHƯƠNG ................................................................................. 35 2.2 MÔ HÌNH #1: TRUYỀN THÔNG KẾT HỢP LỰA CHỌN NÚT CHUYỂN TIẾP DẠNG NỀN AF TỐT NHẤT ..................................................................... 35 2.2.1 Mô hình hệ thống đề xuất ........................................................................ 35 2.2.2 Phân tích xác suất dừng hệ thống ............................................................ 41 -v- 2.2.3 Mô phỏng và đánh giá kết quả ................................................................ 43 2.3 MÔ HÌNH #2: CHUYỂN TIẾP ĐA CHẶNG DF DẠNG NỀN TỐI ƯU ........ 47 2.3.1 Xây dựng và mô tả hệ thống khảo sát ..................................................... 47 2.3.2 Phân tích xác suất dừng hệ thống ............................................................ 48 2.3.4 Bài toán tối ưu hiệu năng của hệ thống ................................................... 54 2.3.5 Mô phỏng và đánh giá kết quả ................................................................ 58 2.4 KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ............................................................................... 64 CHƯƠNG 3 ĐÁNH GIÁ HIỆU NĂNG MÃ HÓA KHÔNG GIAN THỜI GIAN TRONG MÔI TRƯỜNG VÔ TUYẾN NHẬN THỨC DẠNG NỀN: MỘT CHẶNG VÀ NHIỀU CHẶNG ................................................................................................ 65 3.1 MÃ HÓA KHÔNG GIAN THỜI GIAN TRONG MÔI TRƯỜNG VÔ TUYẾN NHẬN THỨC DẠNG NỀN .................................................................. 65 Mô hình hệ thống .............................................................................................. 65 Phân tích xác suất dừng hệ thống ..................................................................... 68 Dung lượng Shannon hệ thống ......................................................................... 69 Kết quả mô phỏng và thảo luận ........................................................................ 71 3.2 MÃ HÓA KHÔNG GIAN THỜI GIAN VỚI CHUYỂN TIẾP ĐA CHẶNG DF DẠNG NỀN .................................................................................................... 76 Giới thiệu .......................................................................................................... 76 Mô hình hệ thống .............................................................................................. 76 Phân tích xác suất dừng hệ thống ..................................................................... 78 Kết quả mô phỏng và phân tích kết quả ........................................................... 80 3.3 KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ............................................................................ 83 CHƯƠNG 4 ĐIỀU CHẾ THÍCH NGHI TRONG MÔI TRƯỜNG VÔ TUYẾN NHẬN THỨC DẠNG NỀN: TỐI ƯU HIỆU SUẤT PHỔ TẦN ............................. 85 4.1 GIỚI THIỆU CHƯƠNG ............................................................................. 85 4.2 MÔ HÌNH HỆ THỐNG ĐỀ XUẤT VÀ KHẢO SÁT ................................ 85 -vi- 4.3 PHÂN TÍCH CÁC THAM SỐ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG HỆ THỐNG ĐIỀU CHẾ THÍCH NGHI TRONG MÔI TRƯỜNG VÔ TUYẾN NHẬN THỨC DẠNG NỀN .......................................................................................................... 89 4.3.1 Xác suất của mỗi chế độ truyền ............................................................ 89 4.3.2 Xác suất dừng hệ thống ........................................................................ 89 4.3.3 Hiệu suất phổ tần .................................................................................. 90 4.3.4 Tỷ số lỗi bít trung bình ......................................................................... 90 4.4 TỐI ƯU HIỆU SUẤT PHỔ TẦN ............................................................... 92 4.5 MÔ PHỎNG VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ .................................................. 93 4.6 KẾT LUẬN CHƯƠNG 4 .......................................................................... 102 KẾT LUẬN VÀ ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO ........................... 103 KẾT LUẬN ......................................................................................................... 103 ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO .................................................... 105 DANH MỤC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ .................................... 107 TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 108 -vii- DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT Viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt AF Amplify-and-Forward Khuếch đại và chuyển tiếp AWGN Additive white Gaussian noise Nhiễu trắng Gauss cộng tính BER Bit Error Rate Tỉ lệ lỗi bit CDF Cumulative distribution function Hàm phân bố tích lũy CMN Conventional Multihop Network Mạng truyền thông đa chặng truyền thống CR Cognitive radio Vô tuyến khả tri CSI Channel State Information Thông tin trạng thái kênh DF Decode-and-Forward Giải mã và chuyển tiếp DT Direct Transmission Truyền trực tiếp LOS Line of Sight Đường truyền thẳng M-PAM Multiple Pulse Amplitude Modulation Điều chế biên độ xung đa mức M-PSK Multiple Phase Shift Key Điều chế pha đa mức M-QAM Multiple Quadrature Amplitude Modulation Điều chế biên độ cầu phương đa mức OP Outage Probability Xác suất dừng hệ thống PDF Probability Density Function Hàm mật độ phân bố xác suất PSK Phase Shift Keying Điều chế pha -viii- PU Primary User Người dùng sơ cấp QAM Quadrature Amplitude Modulation Điều chế biên độ cầu phương SE Spectral Efficiency Hiệu suất phổ tần SER Symbol Error Rate Tỉ lệ lỗi symbol SNR Signal-to-Noise Ratio Tỉ số công suất tín hiệu trên công suất nhiễu SU Secondary User Người dùng thứ cấp WiMAX Worldwide Interoperability for Microwave Access Hệ thống WiMAX -ix- DANH MỤC HÌNH VẼ Hình 1.1 Lỗ hoặc “hố” phổ ....................................................................................... 13 Hình 1.3 Sơ đồ khối phần vô tuyến của hệ thống vô tuyến nhận thức ..................... 16 Hình 1.4 Chu kỳ cảm nhận phổ tần ........................................................................... 19 Hình 1.5 Chia sẽ phổ tần trong mô hình dạng nền .................................................... 20 Hình 1.6 Chia sẽ phổ tần trong mô hình dạng chồng chập ....................................... 21 Hình 1.7 Cấu trúc mạng vô tuyến nhận thức [79] ..................................................... 22 Hình 1.8 Mô hình kênh của hệ thống truyền thông trực tiếp. ................................. 23 Hình 1.9 Hệ thống multi-input multi-output (MIMO) .............................................. 26 Hình 1. 10 Mô hình hệ thống truyền thông chuyển tiếp đa chặng ............................ 27 Hình 1.11 Mô hình cơ bản của hệ thống truyền thông kết hợp ................................ 29 Hình 1.12 Kỹ thuật khuếch đại và chuyển tiếp ......................................................... 30 Hình 1.13 Kỹ thuật giải mã và chuyển tiếp ............................................................... 32 Hình 2.1 Mô hình hệ thống truyền thông kết hợp lựa chọn nút chuyển tiếp tốt nhất dạng nền .................................................................................................................... 36 Hình 2.2 Xác suất dừng của hệ thống khi số nút chuyển tiếp thứ cấp thay đổi ........ 44 Hình 2.3 Hiệu suất của hệ thống khi thay đổi các kỹ thuật phân tập tại nút đích thứ cấp ............................................................................................................................. 45 Hình 2.4 Hiệu suất của hệ thống theo đặc tính kênh................................................. 46 Hình ... ng, "Outage Analysis of Cognitive Multihop Networks under Interference Constraints," IEICE Trans Commun, vol. E95-B, pp. 1019-1022, Mar. 2012. 48. A. J. Goldsmith and S.-G. Chua, "Variable-rate variable-power MQAM for fading channels," Communications, IEEE Transactions on, vol. 45, pp. 1218- 1230, 1997. 49. A. E. Ekpenyong and Y.-F. Huang, "Feedback constraints for adaptive transmission," Signal Processing Magazine, IEEE, vol. 24, pp. 69-78, 2007. 50. Z. Rezki and M.-S. Alouini, "On the capacity of cognitive radio under limited channel state information over fading channels," in Communications (ICC), 2011 IEEE International Conference on, 2011, pp. 1-5. 114 51. M. M. Abdallah, A. H. Salem, M.-S. Alouini, and K. Qaraqe, "Adaptive discrete rate and power transmission for spectrum sharing systems," Wireless Communications, IEEE Transactions on, vol. 11, pp. 1283-1289, 2012. 52. M. Abdallah, A. Salem, M.-S. Alouini, and K. Qaraqe, "Discrete rate and variable power adaptation for underlay cognitive networks," in Wireless Conference (EW), 2010 European, 2010, pp. 733-737. 53. J. van de Beek, J. Riihijarvi, A. Achtzehn, and P. Mahonen, "TV White Space in Europe," Mobile Computing, IEEE Transactions on, vol. 11, pp. 178-188, 2012. 54. D. Juyong, D. M. Akos, and P. K. Enge, "L and S bands spectrum survey in the San Francisco bay area," in Position Location and Navigation Symposium, 2004. PLANS 2004, 2004, pp. 566-572. 55. M. Wellens, J. Riihijärvi, and P. Mähönen, "Empirical time and frequency domain models of spectrum use," Physical Communication, vol. 2, pp. 10-32, 2009. 56. M. Wellens, J. Riihijarvi, and P. Mahonen, "Modelling primary system activity in dynamic spectrum access networks by aggregated on/off-processes," 2009, pp. 1-6. 57. M. Wellens, J. Riihijarvi, and P. Mahonen, "Spatial statistics and models of spectrum use," Computer Communications, vol. 32, pp. 1998-2011, 2009. 58. M. Wellens, J. Riihijarvi, M. Gordziel, and P. Mahonen, "Spatial statistics of spectrum usage: From measurements to spectrum models," 2009, pp. 1-6. 59. A. Palaios, J. Riihijarvi, O. Holland, and P. Mahonen, "A week in London: Spectrum usage in metropolitan London," in Personal Indoor and Mobile Radio Communications (PIMRC), 2013 IEEE 24th International Symposium on, 2013, pp. 2522-2527. 115 60. S. Contreras, G. Villardi, R. Funada, and H. Harada, "An investigation into the spectrum occupancy in Japan in the context of TV White Space systems," in Cognitive Radio Oriented Wireless Networks and Communications (CROWNCOM), 2011 Sixth International ICST Conference on, 2011, pp. 341- 345. 61. A. Kliks, P. Kryszkiewicz, J. Perez-Romero, A. Umbert, and F. Casadevall, "Spectrum occupancy in big cities ?? comparative study ?? Measurement campaigns in Barcelona and Poznan," in Wireless Communication Systems (ISWCS 2013), Proceedings of the Tenth International Symposium on, 2013, pp. 1-5. 62. M. López-Benítez, A. Umbert, and F. Casadevall, "Evaluation of spectrum occupancy in Spain for cognitive radio applications," in The IEEE 69th Vehicular Technology Conference, 2009 (VTC Spring 2009), 2009, pp. 1-5. 63. J. Xue, Z. Feng, and P. Zhang, "Spectrum Occupancy Measurements and Analysis in Beijing," 2013. 64. H. Yanfeng, W. Yijin, T. Wanbin, and L. Shaoqian, "Spectrum occupancy measurement: Focus on the TV frequency," in Signal Processing Systems (ICSPS), 2010 2nd International Conference on, 2010, pp. V2-490-V2-494. 65. R. de Francisco and A. Pandharipande, "Spectrum occupancy in the 2.36–2.4 GHZ band: Measurements and analysis," in Wireless Conference (EW), 2010 European, 2010, pp. 231-237. 66. M. H. Islam, C. L. Koh, S. W. Oh, X. Qing, Y. Y. Lai, C. Wang, et al., "Spectrum Survey in Singapore: Occupancy Measurements and Analyses," presented at the Proc. of International Conference on Cognitive Radio Oriented Wireless Networks and Communications (CROWNCOM), Singapore, 2008. 67. M. Zennaro, E. Pietrosemoli, A. Arcia-Moret, C. Mikeka, J. Pinifolo, C. Wang, et al., "TV White Spaces, I presume?," 2013. 116 68. A. Martian, I. Marcu, and I. Marghescu, "Spectrum Occupancy in an Urban Environment: A Cognitive Radio Approach," in Telecommunications (AICT), 2010 Sixth Advanced International Conference on, 2010, pp. 25-29. 69. P. S. M. Tripathi, A. Chandra, and R. Prasad, "TV white spectrum in India," in Wireless Personal Multimedia Communications (WPMC), 2013 16th International Symposium on, 2013, pp. 1-6. 70. L. F. Pedraza, F. Forero, and I. Paez, "Metropolitan Spectrum Survey in Bogota Colombia," in Advanced Information Networking and Applications Workshops (WAINA), 2013 27th International Conference on, 2013, pp. 548-553. 71. K. A. Qaraqe, H. Celebi, A. Gorcin, A. El-Saigh, H. Arslan, and M.-s. Alouini, "Empirical results for wideband multidimensional spectrum usage," in Proc. IEEE 20th Int Personal, Indoor and Mobile Radio Communications Symp, 2009, pp. 1262-1266. 72. A. L. C. Pintor, M. R. S. To, J. S. Salenga, G. M. Geslani, D. P. Agpawa, and M. K. Cabatuan, "Spectrum survey of VHF and UHF bands in the Philippines," in TENCON 2012 - 2012 IEEE Region 10 Conference, 2012, pp. 1-6. 73. S. Jayavalan, H. Mohamad, N. M. Aripin, A. Ismail, N. Ramli, A. Yaacob, et al., "Measurements and Analysis of Spectrum Occupancy in the Cellular and TV Bands," Lecture Notes on Software Engineering, vol. 2, 2014. 74. V. N. Q. Bao, L. Q. Cuong, L. Q. Phu, T. D. Thuan, L. M. Trung, and N. T. Quy, "Spectrum Survey in Vietnam: Occupancy Measurements and Analysis for Cognitive Radio Applications," in The 2011 International Conference on Advanced Technologies for Communications, Da Nang, Vietnam, 2011, pp. 135-143. 75. T. Yucek and H. Arslan, "A survey of spectrum sensing algorithms for cognitive radio applications," Communications Surveys & Tutorials, IEEE, vol. 11, pp. 116-130, 2009. 117 76. S. Haykin, "Cognitive radio: brain-empowered wireless communications," Selected Areas in Communications, IEEE Journal on, vol. 23, pp. 201-220, 2005. 77. W. Beibei and K. J. R. Liu, "Advances in Cognitive Radio Networks: A Survey," Selected Topics in Signal Processing, IEEE Journal of, vol. 5, pp. 5- 23, 2011. 78. V. N. Q. Bao, T. Q. Duong, and C. Tellambura, "On the Performance of Cognitive Underlay Multihop Networks with Imperfect Channel State Information," Communications, IEEE Transactions on, vol. 61, pp. 4864-4873, 2013. 79. I. F. Akyildiz, L. Won-Yeol, M. C. Vuran, and S. Mohanty, "A survey on spectrum management in cognitive radio networks [cognitive radio communications and networks]," IEEE Transactions on Communications, vol. 46, pp. 40-48, 2008. 80. J. G. Proakis, Digital communications: Mc Graw Hill, 2001. 81. A. Papoulis and S. U. Pillai, Probability, random variables, and stochastic processes, 4th ed. Boston: McGraw-Hill, 2002. 82. R. Bureau, "Handbook on spectrum monitoring," International Telecommunication Union (ITU), p. 168, 2002. 83. M. K. Simon and M.-S. Alouini, Digital communication over fading channels, 2nd ed. Hoboken, N.J.: John Wiley & Sons, 2005. 84. N. D. S. A. B. Gershman, "MIMO - Space Time Processing for MIMO Communications (2005)," book, 2005. 85. L. Liu, R. Chen, S. Geirhofer, K. Sayana, Z. Shi, and Y. Zhou, "Downlink MIMO in LTE-advanced: SU-MIMO vs. MU-MIMO," Communications Magazine, IEEE, vol. 50, pp. 140-147, 2012. 118 86. Q. Li, X. E. Lin, J. Zhang, and W. Roh, "Advancement of MIMO technology in WiMAX: from IEEE 802.16d/e/j to 802.16m," Communications Magazine, IEEE, vol. 47, pp. 100-107, 2009. 87. A. F. Molisch and M. Z. Win, "MIMO systems with antenna selection," Microwave Magazine, IEEE, vol. 5, pp. 46-56, 2004. 88. E. Biglieri, MIMO wireless communications. Cambridge: Cambridge University Press, 2007. 89. M. O. Hasna and M.-S. Alouini, "A performance study of dual-hop transmissions with fixed gain relays," in Acoustics, Speech, and Signal Processing, 2003. Proceedings.(ICASSP'03). 2003 IEEE International Conference on, 2003, pp. IV-189-92 vol. 4. 90. M. O. Hasna and M.-S. Alouini, "End-to-end performance of transmission systems with relays over Rayleigh-fading channels," IEEE Transactions on Wireless Communications, vol. 2, pp. 1126-1131, 2003. 91. M. O. Hasna and M.-S. Alouini, "Outage probability of multihop transmission over Nakagami fading channels," Communications Letters, IEEE, vol. 7, pp. 216-218, 2003. 92. M. O. Hasna and M.-S. Alouini, "Harmonic mean and end-to-end performance of transmission systems with relays," Communications, IEEE Transactions on, vol. 52, pp. 130-135, 2004. 93. J. N. Laneman, D. N. C. Tse, and G. W. Wornell, "Cooperative diversity in wireless networks: Efficient protocols and outage behavior," IEEE Transactions on Information Theory, vol. 50, pp. 3062-3080, 2004. 94. A. Nosratinia, T. E. Hunter, and A. Hedayat, "Cooperative communication in wireless networks," IEEE Communications Magazine, vol. 42, pp. 74-80, 2004. 95. G. L. Stüber, Principles of mobile communication, 2nd ed. Boston: Kluwer Academic, 2001. 119 96. S. Ikki and M. H. Ahmed, "PHY 50-5 - Performance Analysis of Incremental Relaying Cooperative Diversity Networks over Rayleigh Fading Channels," in Wireless Communications and Networking Conference, 2008. WCNC 2008. IEEE, 2008, pp. 1311-1315. 97. I. Krikidis, J. Thompson, S. McLaughlin, and N. goertz, "Amplify-and-Forward with Partial Relay Selection," IEEE Communications Letters, vol. 12, pp. 235- 237, 2008. 98. A. Bletsas, H. Shin, and M. Z. Win, "Cooperative Communications with Outage-Optimal Opportunistic Relaying," IEEE Transactions on Wireless Communications, vol. 6, pp. 3450-3460, September 2007. 99. P. Herhold, E. Zimmermann, and G. Fettweis, "A simple cooperative extension to wireless relaying," in Communications, 2004 International Zurich Seminar on, 2004, pp. 36-39. 100. V. N. Q. Bao and H. Y. Kong, "Diversity Order Analysis of Dual-hop Relaying with Partial Relay Selection," IEICE Trans Commun, vol. E92-B, pp. 3942- 3946, Dec. 2009. 101. V. N. Q. Bao and H. Y. Kong, "Incremental relaying for partial relay selection," IEICE Trans. Commun., vol. E93-B, pp. 1317-1321, May 2010. 102. A. Sendonaris, E. Erkip, and B. Aazhang, "User Cooperation Diversity - Part II: Implementation Aspects and Performance Analysis," IEEE Transactions on Communications, vol. 51, pp. 1939-1948, November 2003. 103. A. Sendonaris, E. Erkip, and B. Aazhang, "User Cooperation Diversity - Part I: System Description," IEEE Transactions on Communications, vol. 51, pp. 1927-1938, November 2003. 104. A. Bletsas, A. Khisti, D. P. Reed, and A. Lippman, "A Simple Cooperative Diversity Method Based on Network Path Selection," IEEE Journal on Select Areas in Communications, vol. 24, pp. 659-672, March 2006. 120 105. A. Bletsas, H. Shin, and M. Z. Win, "Outage Analysis for Cooperative Communication with Multiple Amplify-and-Forward Relays," Electronics Letters, vol. 43, 15th March 2007. 106. E. K. P. Chong and S. H. Zak, "An introduction to optimization," Antennas and Propagation Magazine, IEEE, vol. 38, p. 60, 1996. 107. I. S. Gradshteyn, I. M. Ryzhik, A. Jeffrey, and D. Zwillinger, Table of integrals, series and products, 7th ed. Amsterdam ; Boston: Elsevier, 2007. 108. M. Abramowitz and I. A. Stegun, Handbook of mathematical functions with formulas, graphs, and mathematical tables, 10th printing, with corrections. ed. Washington: U.S. Govt. Print. Off., 1972. 109. M. Hata, "Rational approximations to the dilogarithm," Transactions of the American Mathematical Society, vol. 336, pp. 363-387, 1993. 110. M. Hassani, "Approximation of the dilogarithm function," J. Inequalities in Pure and Applied Mathematics, vol. 8, pp. 1-7, 2007. 111. L. Le and E. Hossain, "Multihop Cellular Networks: Potential Gains, Research Challenges, and a Resource Allocation Framework," IEEE Communications Magazine, pp. 66-73, September 2007. 112. Z. Zhongshan, C. Xiaomeng, L. Keping, A. V. Vasilakos, and L. Hanzo, "Full duplex techniques for 5G networks: self-interference cancellation, protocol design, and relay selection," Communications Magazine, IEEE, vol. 53, pp. 128-137, 2015. 113. T. Wang, A. Cano, G. B. Giannakis, and J. N. Laneman, "High-Performance Cooperative Demodulation With Decode-and-Forward Relays," IEEE Transactions on Communications, vol. 55, pp. 1427-1438, July 2007. 114. I. W. Group, "IEEE P802. 22/D1. 0 draft standard for wireless regional area networks part 22: cognitive wireless RAN medium access control (MAC) and 121 physical layer (PHY) specifications: policies and procedures for operation in the TV bands," IEEE docs, pp. 22-06, 2008. 115. C.-S. Sum, G. P. Villardi, M. A. Rahman, T. Baykas, H. N. Tran, Z. Lan, et al., "Cognitive communication in TV white spaces: An overview of regulations, standards, and technology [Accepted From Open Call]," Communications Magazine, IEEE, vol. 51, pp. 138-145, 2013. 116. S. Debroy, S. Bhattacharjee, M. Chatterjee, and K. Kwiat, "An effective use of spectrum usage estimation for IEEE 802.22 networks," in Wireless Communications and Networking Conference (WCNC), 2012 IEEE, 2012, pp. 3239-3243. 117. R. Saeed and R. A. Mokhtar, "TV white spaces spectrum sensing: Recent developments, opportunities and challenges," in Sciences of Electronics, Technologies of Information and Telecommunications (SETIT), 2012 6th International Conference on, 2012, pp. 634-638. 118. S. Prakash and I. McLoughlin, "Analysis of adaptive modulation with antenna selection under channel prediction errors," in Communications and Signal Processing (ICCSP), 2011 International Conference on, 2011, pp. 504-508. 119. J. Perez and J. Ibanez, "Adaptive modulation and power in wireless communication systems with delay constraints," in Statistical Signal Processing Workshop (SSP), 2011 IEEE, 2011, pp. 73-76. 120. A. Goldsmith, Wireless communications: Cambridge university press, 2005. 121. M. S. Alouini and A. Goldsmith, "Capacity of Nakagami multipath fading channels," in Vehicular Technology Conference, 1997 IEEE 47th, 1997, pp. 358-362 vol.1. 122. M. Chiani and D. Dardari, "Improved exponential bounds and approximation for the Q-function with application to average error probability computation," 122 in Global Telecommunications Conference, 2002. GLOBECOM'02. IEEE, 2002, pp. 1399-1402. 123. A. Jeffrey and D. Zwillinger, Table of integrals, series, and products: Academic Press, 2007. 124. C. Byoungjo and L. Hanzo, "Optimum mode-switching-assisted constant- power single- and multicarrier adaptive modulation," Vehicular Technology, IEEE Transactions on, vol. 52, pp. 536-560, 2003.
File đính kèm:
- luan_an_ve_truyen_thong_ket_hop_trong_moi_truong_vo_tuyen_nh.pdf
- Tom tat LA (NCS N V Chinh).pdf
- Trang TTLA TA (NCS N V Chinh).pdf
- Trang TTLA TV (NCS N V Chinh).pdf