Luận án Xây dựng bộ ổn định và thuật toán điều khiển bám quỹ đạo cho UAV cánh bằng
Kỹ thuật quân sự thế giới trong những thập kỷ qua có nhiều phát triển mạnh
mẽ cho ra đời nhiều loại vũ khí, trang bị tự động và thông minh; điều đó dẫn tới xu
hướng chiến tranh hiện đại đang hạn chế dần sự có mặt của con người trong tham
gia trực tiếp chiến đấu. Các vũ khí, trang bị có người điều khiển đã được thay thế
bằng tên lửa hành trình, các robot chiến trường, các máy bay không người lái
(UAV). để hạn chế tối đa thương vong và tăng khả năng tác chiến.
Nga, Israel và Hoa Kỳ là những nước tiên phong trong công nghệ và hoạt
động của UAV. Các UAV hiện đại đó có khả năng bay ở độ cao lớn, khoảng cách
hoạt động xa và đặc biệt có khả năng mang theo các loại vũ khí tấn công hiện đại.
Để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ bảo vệ toàn vẹn chủ quyền lãnh thổ vùng trời, vùng
biển của Tổ quốc trong giai đoạn hiện nay; nhu cầu sử dụng UAV cỡ lớn, có khả
năng mang phương tiện trinh sát, sát thương hiện đại tiệm cận với các UAV của các
nước tiên tiến có thể thực hiện các nhiệm vụ chiến đấu của quân đội ngày càng cần
thiết. Trong khi, chương trình UAV của Việt Nam đang ở giai đoạn sơ khai, khả
năng phát triển UAV của ta còn hạn chế do tiềm lực công nghệ, đặc biệt là công
nghệ hàng không và hệ thống các ngành công nghệ phụ trợ khác còn thấp. Các
UAV của chúng ta hiện nay mới phát triển sử dụng làm mục tiêu bay, thực hiện
trinh sát chụp ảnh và một số ứng dụng khác , chúng chưa đáp đủ ứng yêu cầu
được các nhiệm vụ tác chiến trong tình hình mới. Tuy nhiên, các máy bay chiến đấu
cũ của quân đội ta có thể đảm nhận những nhiệm vụ quan trọng, phức tạp, đặc thù
với vai trò một UAV chiến đấu hiện đại khi được thực hiện cải hoán phù hợp.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Xây dựng bộ ổn định và thuật toán điều khiển bám quỹ đạo cho UAV cánh bằng
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUÂN SỰ LÊ NGỌC LÂN XÂY DỰNG BỘ ỔN ĐỊNH VÀ THUẬT TOÁN ĐIỀU KHIỂN BÁM QUỸ ĐẠO CHO UAV CÁNH BẰNG LUÂṆ ÁN TIẾN SĨ KỸ THUÂṬ Hà Nội – 2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUÂN SỰ LÊ NGỌC LÂN XÂY DỰNG BỘ ỔN ĐỊNH VÀ THUẬT TOÁN ĐIỀU KHIỂN BÁM QUỸ ĐẠO CHO UAV CÁNH BẰNG Chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã số: 9 52 02 16 LUÂṆ ÁN TIẾN SĨ KỸ THUÂṬ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS-TS, Đại tá Nguyễn Vũ 2. TS, Thượng tá Hoàng Minh Đắc Hà Nội – 2020 i LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác, các dữ liệu tham khảo được trích dẫn đầy đủ. Tác giả luận án Lê Ngọc Lân ii LỜI CẢM ƠN Trước tiên tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới hai thầy hướng dẫn: PGS.TS Nguyễn Vũ - Phó cục trưởng Cục Khoa học quân sự/BQP và TS Hoàng Minh Đắc - Trưởng phòng Thí nghiệm tên lửa - Viện Tên lửa đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo và tạo mọi điều kiện tốt nhất đề tôi hoàn thành luận án này. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám đốc Viện Khoa học và Công nghệ quân sự, Phòng Đào tạo - Viện Khoa học và Công nghệ quân sự, Viện Tự động hóa KTQS và Viện Kỹ thuật PK-KQ đã tạo mọi điều kiện thuận lợi từ cơ sở vật chất, trang thiết bị giúp tôi hoàn thành chương trình đào tạo và thực hiện luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn các chuyên gia, các nhà khoa học, các bạn đồng nghiệp đã đóng góp nhiều ý kiến quý báu giúp tôi hoàn thiện luận án. Cuối cùng tôi xin gửi lời cảm ơn tới gia đình: bố mẹ, vợ và hai con gái đã tạo mọi điều kiện về thời gian, vật chất cũng như là nguồn lực tinh thần to lớn cho tôi vượt qua mọi khó khăn, tập trung nghiên cứu hoàn thành luận án. iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT.................................................... vi DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ................................................................................. xi MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1: MÔ HÌNH ĐỘNG HỌC CHO UAV CÁNH BẰNG VÀ BỘ ỔN ĐỊNH CƠ BẢN ........................................................................................................ 11 1.1. Các hệ tọa độ và phương trình lượng giác ................................................... 11 1.1.1. Các hệ tọa độ được sử dụng trong luận án ................................................. 12 1.1.2. Các phương trình mô tả các quan hệ lượng giác ....................................... 13 1.2. Mô hình động học của UAV cánh bằng ........................................................ 17 1.2.1. Mô hình động học phi tuyến đầy đủ của UAV cánh bằng ......................... 18 1.2.2. Phương trình động học theo từng kênh cho UAV cánh bằng .................... 25 1.2.3. Các hệ số khí động và các hệ số quán tính của UAV ................................ 26 1.2.4. Các cơ cấu điều khiển của UAV cánh bằng .............................................. 28 1.3. Các giai đoạn bay và cấu trúc hệ thống điều khiển UAV chiến đấu .......... 29 1.3.1. Các giai đoạn bay thực hiện nhiệm vụ của UAV chiến đấu ...................... 29 1.3.2. Cấu trúc hệ thống điều khiển của UAV chiến đấu .................................... 30 1.4. Các công trình nghiên cứu trong và ngoài nước .......................................... 31 1.5. Kết luận chương 1 ........................................................................................... 37 CHƯƠNG 2: TỔNG HỢP BỘ ỔN ĐỊNH ỨNG DỤNG ĐIỀU KHIỂN BACKSTEPPING CHO UAV CÁNH BẰNG ...................................................... 39 2.1. Tổng hợp bộ điều khiển Backstepping cho kênh dọc .................................. 39 2.1.1. Mô hình UAV sử dụng trong kênh dọc (phục vụ điều khiển bám góc nghiêng quỹ đạo), với điều kiện giả thiết β 0, v 0. ............................................. 39 2.1.2. Tổng hợp bộ điều khiển (bám góc nghiêng quỹ đạo) ................................ 40 2.2. Tổng hợp bộ điều khiển Backstepping cho kênh ngang .............................. 48 iv 2.2.1. Mô hình UAV sử dụng trong kênh ngang (phục vụ điều khiển bám góc nghiêng của UAV) ................................................................................................ 48 2.2.2. Tổng hợp bộ điều khiển (bám góc nghiêng của UAV) .............................. 49 2.3. Mô phỏng đánh giá bộ điều khiển được tổng hợp ....................................... 54 2.3.1. Mô phỏng bộ điều theo kênh dọc (bám góc nghiêng quỹ đạo) ................. 54 2.3.2. Mô phỏng bộ điều khiển theo kênh ngang (bám góc nghiêng) ................. 58 2.4. Kết luận chương 2 ........................................................................................... 61 CHƯƠNG 3: TỔNG HỢP BỘ ĐIỀU KHIỂN DẪN ĐƯỜNG BÁM QUỸ ĐẠO BAY THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CHO UAV CÁNH BẰNG ............................... 63 3.1. Xây dựng bộ tự động bám quỹ đạo hành trình cho UAV cánh bằng ........ 63 3.1.1. Hệ thống điều khiển bám đường quỹ đạo và thiết lập quỹ đạo ................. 64 3.1.2. Xây dựng phương pháp bám đường quỹ đạo là đường thẳng ................... 65 3.1.3. Xây dựng phương pháp bám đường quỹ đạo là đường cong .................... 70 3.1.4. Xây dựng bộ điều chỉnh tham số khoảng cách đích ảo ............................. 72 3.1.5. Thiết lập quỹ đạo và xây dựng phương pháp bám đường quỹ đạo trong không gian............................................................................................................. 74 3.1.6. Mô phỏng, đánh giá bộ tự động bám quỹ đạo ........................................... 76 3.2. Xây dựng luật dẫn công kích mục tiêu di động trên biển cho UAV .......... 80 3.2.1. Xây dựng luật dẫn và quỹ đạo công kích mục tiêu di động trên biển ....... 80 3.2.2. Mô phỏng, đánh giá quá trình công kích mục tiêu di động trên biển cho UAV .................................................................................................................... 86 3.3. Xây dựng bộ tự động hạ cánh cho UAV ....................................................... 95 3.3.1. Các giai đoạn hạ cánh và xây dựng quỹ đạo cơ động hạ cánh .................. 96 3.3.2. Xây dựng luật dẫn, điều khiển tự động bám quỹ đạo hạ cánh cho UAV .. 98 3.3.3. Mô phỏng, đánh giá quá trình tự động hạ cánh ....................................... 105 3.4. Kết luận chương 3 ......................................................................................... 110 CHƯƠNG 4: MÔ PHỎNG TRÊN MÔ HÌNH PHI TUYẾN ĐẦY ĐỦ CỦA UAV CÁNH BẰNG ............................................................................................... 111 v 4.1. Xây dựng chương trình mô phỏng đôṇg hoc̣ phi tuyến UAV trên Matlab- Simulink ................................................................................................................. 111 4.1.1. Cấu trúc chương trình mô phỏng động học phi tuyến đầy đủ của UAV . 112 4.1.2. Cấu trúc chương trình mô phỏng bộ điều khiển tổng hợp cho UAV ...... 114 4.2. Mô phỏng UAV thực hiện nhiệm vụ với các kịch bản khác nhau ............ 117 4.2.1. Mô phỏng UAV bám quỹ đạo hành trình trong không gian 3D .............. 118 4.2.2. Mô phỏng quá trình bay hành trình sau đó công kích muc̣ tiêu trên biển di đôṇg sử duṇg đô ̣cao thấp ................................................................................... 120 4.2.3. Mô phỏng bay hành trình và bay về tự động hạ cánh .............................. 122 4.3. Xây dựng hệ thống mô phỏng UAV thực hiện nhiệm vụ .......................... 124 4.3.1. Xây dựng hệ thống mô phỏng UAV ........................................................ 124 4.3.2. Mô phỏng tổng thể UAV thực hiện nhiệm vụ trên hệ thống mô phỏng UAV125 4.4. Kết luận chương 4 ......................................................................................... 130 KẾT LUẬN ............................................................................................................ 131 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ ................... 133 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 134 PHỤ LỤC ............................................................................................................... 138 vi DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT 1 x y z Vị trí không gian 3D của hệ tọa độ liên kết trong hệ tọa độ mặt đất – 3D position of the body-fixed frame expressed in the Earth-fixed frame 2 Hướng của hệ tọa độ liên kết trong hệ tọa độ mặt đất, tương ứng: góc nghiêng, góc chúc ngóc, góc hướng – Orientation of the body-fixed frame expressed in the Earth-fixed frame 1 2 Vị trí không gian 3D của hệ tọa độ liên kết trong hệ tọa độ mặt đất và Hướng của hệ tọa độ liên kết trong hệ tọa độ mặt đất (hệ tọa độ dẫn đường) FE (OE xE yE zE) Hệ tọa độ địa tâm (ECEF) – Earth-Centered Earth-Fixed Frame Fi (Oi xi yi zi) Hệ tọa độ quán tính cố định nằm ngang- Inertia reference frame FB (OB xB yB zB) Hệ tọa độ liên kết – Body-fixed frame FV (OV xV yV zV) Hệ tọa độ trung gian – Vehicle-carried vertical frame FS (OS xS yS zS) Hệ tọa độ ổn định – Stability frame Fw (Ow xw yw zw) Hệ tọa độ tốc độ – Wind frame Ff (Of xf yf zf) Hệ tọa độ tốc độ hành trình – Flight-path frame (Ff) Ce (Te), ev Sai số bám dọc và sai số bám ngang CD, CY, CL Hệ số lực cản dọc; hệ số lực cản ngang; hệ số lực nâng 0D C Hệ số lực cản chính diện khi α=0 f LC Đạo hàm hệ số lực cản chính diện theo tấm giảm tốc a DC Đạo hàm hệ số lực cản chính diện theo góc cánh lái liệng e DC Đạo hàm hệ số lực cản chính diện theo góc cánh lái lên xuống r DC Đạo hàm hệ số lực cản chính diện theo góc cánh lái hướng YC Đạo hàm hệ số lực cản ngang theo góc β (hàm của M) vii a YC Đạo hàm hệ số lực cản ngang theo góc cánh lái liệng r YC Đạo hàm hệ số lực cản ngang theo góc cánh lái hướng pY C Đạo hàm hệ số lực cản ngang theo tốc độ góc nghiêng rY C Đạo hàm hệ số lực cản ngang theo tốc độ góc hướng 0L C Hệ số lực nâng khi α=0 LC Đạo hàm hệ số lực nâng theo góc α f LC Đạo hàm hệ số lực nâng theo góc tấm giảm tốc e LC Đạo hàm hệ số lực nâng theo góc cánh lái lên xuống LC Đạo hàm hệ số lực nâng theo tốc độ thay đổi góc α qL C Đạo hàm hệ số lực nâng theo tốc độ góc chúc ngóc lC , mC , nC Hệ số moment kênh nghiêng, hệ số moment chúc ngóc, hệ số moment kênh hướng lC Đạo hàm hệ số moment kênh nghiêng theo góc β a lC Đạo hàm hệ số moment kênh nghiêng theo góc cánh lái liệng r lC Đạo hàm hệ số moment kênh nghiêng theo góc cánh lái hướng pl C Đạo hàm hệ số moment kênh nghiêng theo tốc độ góc nghiêng rl C Đạo hàm hệ số moment kênh nghiêng theo tốc độ góc hướng 0m C Hệ số moment khí động chúc ngóc khi α=0, 0e . mC Đạo hàm hệ số moment chúc ngóc theo góc α f mC Đạo hàm hệ số moment chúc ngóc theo tấm giảm tốc e mC Đạo hàm hệ số moment chúc ngóc theo góc cánh lái lên xuống mC Đạo hàm hệ số moment chúc ngóc theo tốc độ góc α qm C Đạo hàm hệ số moment chúc ngóc theo tốc độ góc chúc ngóc nC Đạo hàm hệ số moment kênh hướng theo góc β viii a nC Đạo hàm hệ số moment kênh hướng theo góc cánh lái liệng r nC Đạo hàm hệ số moment kênh hướng theo góc cánh lái hướng pn C Đạo hàm hệ số moment kênh hướng theo tốc độ chúc ngóc rn C Đạo hàm hệ số moment kênh hướng theo tốc độ góc hướng D, Y, L Lực cản dọc, lực cản ngang, lực nâng e, AR e là hệ số thực nghiệm phụ thuộc dạng cánh, AR là hệ số dãn dài P Lực đẩy động cơ PPlane (xplane, yplane, zplane) Tọa độ của UAV trong hệ tọa độ dẫn đường , ,m n Moment kênh nghiêng, moment ngóc, moment hướng m, Maircraft Trọng lượng của UAV M Số Mach M , qM , eM Thành phần moment chúc ngóc theo góc α, thành phần moment chúc ngóc theo tốc độ chúc ngóc, thành phần moment chúc ngóc theo góc cánh lái lên xuống S, b, c Diện tích cánh, sải cánh, dây cung khí động trung bình Mật độ không khí p, q, r Tốc độ góc nghiêng, tốc độ góc chúc ngóc, tốc độ góc hướng trong hệ tọa độ liên kết u, v, w Tốc độ dọc, ngang và thẳng đứng trong hệ tọa độ liên kết aeror , CGr , propr Khoảng cách của tâm khí động, trọng tâm và tâm điểm đặt lực đẩy đến tâm O của hệ tọa độ liên kết φ, λ, h Lần lượt là vĩ độ, kinh độ, độ cao của UAV hd Độ cao mong muốn của UAV re re=6378137m là bán kính trục chính của trái đất (qua xích đạo) ε ε 2=0.006694380004260827 là hệ số lệch tâm của trái đất ix Va, α, β Tốc độ đối không, góc tấn và góc trượt cạnh esd ireda V ( da V ) Tốc độ đối không mong muốn TDa V , TDz V , TD , TD Tốc độ đối không, tốc độ thẳng đứng, góc tấn, góc chúc ngóc tại thời điểm tiếp đất Vg, , Tốc độ hành trình, góc nghiêng quỹ đạo và góc hướng quỹ đạo Wi, Wi+1 Tọa độ điểm hành trình thứ i và thứ i+1 trong hệ tọa độ dẫn đường d, d, d, d Góc nghiêng quỹ đạo mong muốn, góc chúc ngóc mong muốn, góc hướng quỹ đạo mong muốn và góc nghiêng mong muốn f, f Góc nghiêng của đường quỹ đạo và góc hướng của đường quỹ đạo ref, ref Góc nghiêng quỹ đạo tham chiếu và góc nghiêng tham chiếu axmd Góc nghiêng mong muốn lớn nhất ,t runway Góc hướng mục tiêu, góc hướng đường băng , , ,a e r t Góc cánh lái liệng (Ailerons), góc cánh lái lên xuống (Elevator), góc cánh lái hướng (Rudder), vị trí tay ga f , leg , missile , break , Addfuel Lần lượt là dấu hiệu khi thả cánh tà, thả càng, treo tên lửa, thả tấm giảm tốc, treo thùng dầu phụ atan2 Là hàm arctan2 được định nghĩa trong phụ lục D AP Bộ tự động lái – Autopilot BTT Nghiêng để vòng – Bank to turn LLA Hệ tọa độ kinh-vĩ – Latitude, longitude, altitude Frame NED Thành phần vector theo hướng Bắc, Đông, Dưới của hệ tọa độ địa lý – North, East, and Down components of n frame vector x UAV Thiết bị bay không người lái / máy bay không người lái – Unmanned aircraft vehicle UCAV Thiết bị bay chiến đấu không người lái – Unmanned combat aircraft vehicle PTB Phương tiện bay STT Trượt để vòng – Skid to turn VTP Đích ảo – Virtual target point CAУ Hệ thống điều khiển tự động - Система автоматического управления xi DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Trang Hình 1.1. Hệ tọa độ ECEF và hệ tọa độ dẫn đường .................................................. 14 Hình 1.2. Mối quan hệ giữa hệ tọa độ trung gian và hệ tọa độ liên kết .................... 15 Hình 1.3. Mối quan hệ giữa hệ tọa ... t?”, Air and Space Power Journal, 155N. Twining Street, Maxwell AFB, AL, 36112-6026. [26]. Mihai Lungu, Romulus Lungu, “Application Of H2/H∞ Technique To Aircraft Landing Control”, Volume17, Issue6, Pages 2153-2164, Nov. 2015. [27]. MiG-21Bis Pilot’s Flight Operating Instructions. [28]. M.V.Cook. “Flight dynamics principles”. Butterworth-Heinemann. ISBN: 978-0-7506-6927-6, 2007. [29]. O. Harkegard, Torkel Glad “A backstepping design for flight path angle control”, Proceedings of the 39th IEEE Conference on Decision and Control, ISBN: 0-7803-6638-7, Sydney, NSW, Australia, 2000. [30]. O. Harkegard “Backstepping and Control Allocation with Applications to Flight path angle control”, Department of Electrical Engineering Linkoping University. SE-581 83 Linkoping, Sweden, 2003. [31]. O Petrovska, U Rechkoska-Shikoska, “Aircraft precision landing using integrated GPS/INS system”, Transport Problems, (2013). [32]. P. B. Sujit, Srikanth Saripalli, Joao Borges Sousa, “Unmanned aerial vehicle path following: A survey and analysis of algorithms for fixed-wing unmanned aerial 137 vehicles”, Earth and Space Exploration, School of (SESE), DOI: 10.1109/MSC.2013.2287568, 17-Jan-2014. [33]. Philips W.F. Hailey C.E. and Gebert G.A. “Review of Attitude Representations Used for Aircraft Kinematics”. Journal of Aircraft. ISBN-38: 718- 737, 2001. [34]. Randal W. Beard, Timothy W. McLain “Small unmanned aircraft: Theory and practice”, Princeton University Press, Princeton and Oxford, ISBN 978-0-691- 14921-9, 2012. [35]. PIotr MaSłoWSkI, “Longitudinal motion control for flare phase of landing”, Transaction of the Institute of Aviation, 217, p. 79-93, Warsaw 2011. [36]. R. Rysdyk, "UAV path following for constant line-of-sight", 2nd AIAA Unmanned Unlimited Systems Technologies Operations Aerospace, 2003. [37]. Siouris, G. M. (2004), “Missile Guidance And Control Systems”, Springer- Verlag New York, Inc. ISBN 0-387-00726-1. [38]. V. Cichella, E. Xargay, V. Dobrokhodov, I. Kaminer, A. M. Pascoal, N. Hovakimyan, "Geometric 3D path-following control for a fixed-wing UAV on SO(3)", Proc. AIAA Conf. Guidance Navigation Control, pp. 3578-3592, 2011- Aug.-8–11. [39]. Weigel, Stephen, “F-16 UCAVs: Adding Capability to the Block 15 Aircraft”. Lockheed Martin Tactical Aircraft Systems, Ft. Worth, TX, (22 Dec 97). [40]. Xin Li, Ju Jiang, Ziyang Zhen, Xinhua Wang, Xin Jiao “Research on automatic landing control for the Jumbo Jet” The International Journal of Engineering And Science (IJES), Vol. 1, pp. 61-99, 2012, ISSN: 2319 – 1813, ISBN: 2319 – 1805. [41]. Yasimina Bestaoui Sebbane. “Smart Autonomous Aircraft-Flight Control and Planning for UAV”. CRC Press, Taylor & Francis Group. ISBN-13: 978-1-4822- 9916-8, 2016. 138 PHỤ LỤC PHỤ LỤC A: CÁC THAM SỐ UAV SỬ DỤNG MÔ HÌNH MÁY BAY MIG-21 A.1. CÁC THAM SỐ KỸ THUẬT CHUNG - Chiều dài: L=15.76 m - Sải cánh: b=7.154 m - Chiều cao: haircraft = 4.12 m - Diện tích: S=23 m² - Trọng lượng rỗng: MAircraft = 5.350 kg - Trọng lượng cất cánh: MAircraft =8.726 kg - Trọng lượng cất cánh tối đa: MAircraft = 9.660 kg - Dây cung khí động trung bình: c=4.002 m. A.2. CÁC HỆ SỐ QUÁN TÍNH Jx = 5400 [kg.m2]; Jy = 31000 [kg.m2]; Jz = 62000 [kg.m2]; Jxy = 0 [kg.m2]; Jxz = 0 [kg.m2]; Jyz = 0 [kg.m2]; Tính trọng lượng dầu thay đổi trong quá trình bay: 2 0, 2. 62000.(0,8 )[ . ]z fuel gt J kg m M . Với fuelM là tổng trọng lượng dầu nạp, gt là lượng dầu còn lại được tính bằng lượng dầu tổng trừ đi lượng dầu tiêu hao. A.3. CÁC THAM SỐ KHÍ ĐỘNG Các hệ số lực khí động cho UAV được xác định như sau: 0 0 2( ) . . . . . . . f a e r L L D D D f D a D e D r C C C C C C C C e A R . . . ( . . ) 2. p ra r Y Y Y a Y r Y Y a b C C C C C p C r V 139 0 . . . ( . ) 2. qf e L L L L f L e L L a c C C C C C C C q V Các hệ số moment khí động của UAV được xác định: . . . ( . . ) 2. p ra r l l l a l r l l a b C C C C C p C r V 0 . . . ( . ) 2. qf e m m m m f m e m m a c C C C C C C C q V . . . ( . . ) 2. p ra r n n n a n r n n a b C C C C C p C r V A.3.1. CÁC THAM SỐ LỰC CẢN DỌC CỦA MiG-21 Tham số lực cản dọc được tính theo xác định là (1.57): 0 0 21 .( ) . . . . . . . legf missile break Addfuel D D L L D f D leg D missile D break D Addfuel C C C C C C e AR C C C Trong đó: 0 a DC ; 0.009fD C ; 0.029 legD C ; 0.0025 missileD C ; 0.003 addfuelD C ; 0.028 breakD C ; Các hệ số 0D C và 1 . . a e AR phụ thuộc theo số M theo đồ thị sau đây: A.3.2. CÁC THAM SỐ LỰC CẢN NGANG CỦA MiG-21 Hệ số lực cản ngang được xác định theo công thức (1.58): . . . a r Y Y Y a Y rC C C C Trong đó 0 a YC các tham số còn lại phụ thuộc số M theo đồ thị sau: 140 A.3.3. CÁC THAM SỐ LỰC NÂNG CỦA MiG-21 Hệ số lực nâng được xác định theo công thức (1.59): 0 . . . f e L L L L f L eC C C C C Trong đó: 0 0LC ; 0.2 f LC ; 0.017eLC . Tham số LC phụ thuộc vào số M theo đồ thị sau: Ngoài ra còn có đồ thị thể hiện sự phụ thuộc hệ số lực nâng theo góc α (M=0.7) để thấy được quan hệ lực nâng và góc α. Đồ thị cho thấy . ( ) 0 0L . A.3.4. CÁC THAM SỐ MOMENT KÊNH NGHIÊNG CỦA MiG-21 Hệ số moment kênh nghiêng được xác định theo công thức (1.60): . . . ( . . ) 2. p ra r l l l a l r l l a b C C C C C p C r V 141 Các hệ số moment kênh nghiêng phụ thuộc theo số M được thể hiện trên đồ thị sau: A.3.5. CÁC THAM SỐ MOMENT KÊNH CHÚC NGÓC CỦA MiG-21 Hệ số moment kênh chúc ngóc được xác định theo công thức (1.61): . . . . 2. qf e m m m f m e m a c C C C C C q V Trong đó: 0 f mC và công thức đã được rút gọn vì 0 0m mC C . 142 Có: .m L mC C a Các hệ số được thể hiện trên đồ thị sau: A.3.6. CÁC THAM SỐ MOMENT KÊNH HƯỚNG CỦA MiG-21 Hệ số moment kênh hướng được xác định theo công thức (1.62): . . . 2. rr n n n r n a b C C C C r V Công thức đã được rút gọn vì: 0 a nC , 0pnC . Trong đó các hệ số phụ thuộc theo số M theo đồ thị sau đây: 143 A.4. CÁC THAM SỐ ĐỘNG CƠ Các hệ số sử dụng trong mô hình động cơ trên MiG-21 được thể hiện trên đồ thị sau: 144 PHỤ LỤC B: CÁC THAM SỐ KHÍ QUYỂN Mô hình khí quyển sử dụng các tham số: mật độ không khí, áp suất không khí, tốc độ âm thanh và nhiệt độ không khí phụ thuộc theo độ cao được thể hiện trên đồ thị sau: 145 PHỤ LỤC C: CHƯƠNG TRÌNH MÔ PHỎNG UAV SỬ DỤNG MÔ HÌNH MÁY BAY MiG-21 (UAV-MiG-21) TRÊN MATLAB-SIMULINK Trên hình dưới đây là hình ảnh thể hiện chương trình mô phỏng UAV-MiG- 21 trên Simulink, trong đó có hai thành phần chính là: mô hình phi tuyến đầy đủ của UAV sử dụng tham số mô hình máy bay MiG-21 và các bộ điều khiển cho UAV- MiG-21. 146 C.1. MÔ HÌNH ĐÔṆG HOC̣ UAV SỬ DỤNG BỘ THAM SỐ CỦA MÁY BAY MiG-21 TRÊN SIMULINK Trong ảnh dưới đây là hình ảnh thể hiện các mô hình phi tuyến đầy đủ của UAV sử dụng bộ tham số của máy bay MiG-21 xây dựng trên Simulink, bao gồm các khối: Các tham số khí động, mô hình động cơ, mô hình quán tính, khối tổng hợp gia tốc, khối tổng hợp moment, mô hình các phương trình chuyển động, mô hình khí quyển và mô hình trái đất. 147 C.1.1. KHỐI TÍNH TOÁN KHÍ ĐỘNG HỌC Hình ảnh dưới đây là khối tính toán tổng hợp các lực và moment khí động. Trong đó bao gồm các khối tính toán các hệ số lực khí động và hệ số moment khí động; từ đó tính tổng hợp lực khí động và tổng hợp moment khí động tác động lên UAV. 148 C.1.1.1. KHỐI TÍNH TOÁN HỆ SỐ LỰC NÂNG (CL) Dưới đây hình ảnh khối tính toán hệ số lực nâng: C.1.1.2. KHỐI TÍNH TOÁN HỆ SỐ LỰC CẢN DỌC (CD) Dưới đây hình ảnh khối tính toán hệ số lực cản dọc: 149 C.1.1.3. KHỐI TÍNH TOÁN HỆ SỐ LỰC CẢN NGANG (CY) Dưới đây hình ảnh khối tính toán hệ số lực cản ngang: C.1.1.4. KHỐI TÍNH TOÁN HỆ SỐ MOMENT CHÚC NGÓC (Mpitch) Dưới đây hình ảnh khối tính toán hệ số moment chúc ngóc: 150 C.1.1.5. KHỐI TÍNH TOÁN HỆ SỐ MOMENT KÊNH NGHIÊNG (Mroll) Dưới đây hình ảnh khối tính toán hệ số moment kênh nghiêng: C.1.1.6. KHỐI TÍNH TOÁN HỆ SỐ MOMENT KÊNH HƯỚNG (Myaw) Dưới đây hình ảnh khối tính toán hệ số moment kênh hướng: 151 C.1.1.7. KHỐI TỔNG HƠP̣ LỰC KHÍ ĐÔṆG Dưới đây hình ảnh khối tổng hợp lực khí động: C.1.1.8. KHỐI TỔNG HƠP̣ MOMENT KHÍ ĐÔṆG Dưới đây hình ảnh khối tổng hợp moment khí động: 152 C.1.1.9. KHỐI THAM SỐ ÁP SUẤT ĐÔṆG Dưới đây hình ảnh khối tính toán áp suất động: C.1.1.10. KHỐI TỐC ĐÔ ̣ĐỐI KHÔNG TRONG HÊ ̣TOẠ ĐÔ ̣TỐC ĐÔ ̣ Dưới đây hình ảnh khối tính toán các tham số tốc độ đối không, góc trượt cạnh, góc tấn trong hệ tọa độ tốc độ: 153 C.1.2. HỆ THỐNG ĐỘNG CƠ Dưới đây hình ảnh khối mô phỏng động cơ của MiG-21: 154 C.1.3. CÁC PHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG Dưới đây hình ảnh khối tổng hợp các phương trình mô tả chuyển động của UAV trong không gian, bao gồm các khối chức năng chính: Khối các phương trình lực, khối các phương trình moments, khối tham số trạng thái góc Euler, khối tham số vị trí trong không gian trên hệ tọa độ mặt đất cố định. 155 C.1.3.1. KHỐI CÁC PHƯƠNG TRÌNH LỰC Dưới đây hình ảnh khối tổng hợp các phương trình lực tác động lên UAV: 156 C.1.3.2. KHỐI CÁC PHƯƠNG TRÌNH MOMENT - KHỐI TỔNG HƠP̣ CÁC PHƯƠNG TRÌNH MOMENT Dưới đây hình ảnh khối tổng hợp các phương trình moment tác động lên UAV: 157 - KHỐI HỆ SỐ THAM SỐ QUÁN TÍNH Dưới đây hình ảnh khối tính toán các hệ số quán tính: 158 C.1.3.3. KHỐI CÁC PHƯƠNG TRÌNH TRAṆG THÁI - KHỐI CÁC PHƯƠNG TRÌNH TRAṆG THÁI THEO QUATERNIONS Dưới đây hình ảnh khối các phương trình trạng thái theo Quaternions: - KHỐI CÁC PHƯƠNG TRÌNH TRAṆG THÁI THEO EULER Dưới đây hình ảnh khối các phương trình trạng thái theo Euler: 159 C.1.3.4. KHỐI CÁC PHƯƠNG TRÌNH VI ̣TRÍ Dưới đây hình ảnh khối các phương trình vị trí: C.1.3.5. KHỐI CHUYỂN ĐỔI QUATERNIONS SANG EULER Dưới đây hình ảnh khối chuyển đổi từ Quaternions sang Euler: 160 C.1.3.6. KHỐI CHUYỂN ĐỔI EULER SANG DCM Dưới đây hình ảnh khối chuyển đổi từ Euler sang DCM: C.1.4. TỔNG HỢP THAM SỐ QUÁN TÍNH, GIA TỐC, MOMENT C.1.4.1. KHỐI TỔNG HƠP̣ LỰC Dưới đây hình ảnh khối tổng hợp lực, để tính toán gia tốc thẳng: 161 C.1.4.2. KHỐI TỔNG HƠP̣ THAM SỐ QUÁN TÍNH Dưới đây hình ảnh khối tổng hợp các tham số quán tính: C.1.4.3. KHỐI TỔNG HƠP̣ MOMENT Dưới đây hình ảnh khối tổng hợp các moment tác động lên UAV: 162 C.1.5. MÔ HÌNH KHÍ QUYỂN Dưới đây hình ảnh khối tính toán các tham số khí quyển: C.1.6. MÔ HÌNH TRÁI ĐẤT Dưới đây hình ảnh khối tính toán các tham số mô hình trái đất: 163 C.2. MÔ HÌNH BÔ ̣ ĐIỀU KHIỂN TỔNG HƠP̣ THƯC̣ HIÊṆ NHIÊṂ VU ̣ CỦA UAV-MiG-21 TRÊN SIMULINK Trên hình vẽ dưới đây là hình ảnh các bộ điều khiển của UAV-MiG-21 gồm các thành phần chính: Bộ các ổn định cơ bản, bộ điều khiển bám góc nghiêng quỹ đạo, bộ điều khiển dẫn bám quỹ đạo hành trình, bộ điều khiển dẫn bám quỹ đạo hạ cánh và bộ điều khiển động cơ. Các bộ ổn định và điều khiển này đều được xây dựng trên S-Function của Simulink. 164 C.2.1. CÁC BỘ ỔN ĐỊNH VÀ ĐIỀU KHIỂN BACKSTEPPING KÊNH DỌC KÊNH NGANG C.2.1.1. BỘ ỔN ĐỊNH Bộ ổn định được viết trên S-Function, với các tham số khí động được lấy từ bộ tính toán các tham số khí động. C.2.1.2. BỘ ĐIỀU KHIỂN BACKSTEPPING KÊNH DỌC VÀ KÊNH NGANG Bộ điều khiển Backstepping kênh dọc và Bộ điều khiển Backstepping kênh 165 ngang được viết trên S-Function, với các tham số khí động được lấy từ bộ tính toán các tham số khí động. Như vây bộ điều khiển bám góc nghiêng quỹ đạo theo phương pháp Backstepping bao gồm các thành phần: Bộ điều khiển bám góc nghiêng quỹ đạo viết trên S-Function, bộ tính toán các tham số khí động cho mô hình sử dụng cho điều khiển bám góc nghiêng quỹ đạo và bộ tính toán tham số α0. Bộ điều khiển Backstepping kênh ngang cung sẽ bao gồm: Bộ điều khiển viết trên S-Function và Các bộ tính toán tham số khí động và tham số bộ điều khiển. C.2.1.2. BỘ TÍNH TOÁN CÁC THAM SỐ KHÍ ĐỘNG VÀ THAM SỐ BỘ ĐIỀU KHIỂN BACKSTEPPING - BỘ TÍNH TOÁN THAM SỐ KHÍ ĐỘNG CHO BỘ ĐIỀU KHIỂN 166 - BỘ TÍNH TOÁN THAM SỐ MOMENT KHÍ ĐỘNG CHO BỘ ĐIỀU KHIỂN 167 - BỘ TÍNH TOÁN THAM SỐ LỰC KHÍ ĐỘNG CHO BỘ ĐIỀU KHIỂN 168 - Bộ tính toán tham số α0: Dưới đây là hình ảnh bộ tính toán tham số α0. 169 - Tính toán các bộ tham số moment khí động cho bộ điều khiển sử dụng bộ tham số của máy bay MiG-21 Dưới đây hình ảnh bộ tính toán các hệ số moment khí động sử dụng cho mô hình xây dựng các bộ ổn định: 170 C.2.2. CÁC BỘ ĐIỀU KHIỂN BÁM QUỸ ĐẠO HỖN HỢP CHO UAV Các bộ điều khiển bám quỹ đạo hỗn hợp cho UAV được xây dựng gồm: Bộ điều khiển bám quỹ đạo hành trình (PathFollowing3D), Bộ điều khiển bám và công kích mục tiêu di động và Bộ điều khiển tự động hạ cánh. Các bộ điều khiển đều được xây dựng trên S-Function được thể hiện trên hình vẽ dưới đây. 171 C.2.3. CÁC BỘ ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ THEO TAY GA Bộ điều khiển tốc độ theo tay ga sẽ được viết trên S-Function, bao gồm bộ điều khiển tay ga va bộ điều khiển tốc độ đặt. Bộ điều khiển được thể hiện trên hình vẽ dưới đây. 172 PHỤ LỤC D: HÀM ATAN2 - Mô tả: Hàm atan2(y,x) hay arctan2(y,x) là hàm trả về arctan hay hàm nghịch đảo của tọa độ x và tọa độ y đã xác định; là góc tạo bởi trục Ox và đoạn thẳng tạo bởi một điểm xác định (x,y) với gốc tọa độ. - Cú pháp: atan2(y, x); Trong đó: x là tạo độ x của điểm xác định. y là tạo độ y của điểm xác định. - Kết quả: atan2(y,x)= arctan( ) y x Nếu 0x arctan( ) y x Nếu 0x và 0y arctan( ) y x Nếu 0x và 0y 2 Nếu 0x và 0y 2 Nếu 0x và 0y Không xác định Nếu 0x và 0y - Lưu ý: + Góc này được tính theo đơn vị radian và nằm trong khoảng (-π, π). + Giá trị của hàm được trả về nếu dương thì góc quay ngược chiều kim đồng hồ tính từ trục Ox, giá trị âm thể hiện góc quay cùng chiều kim đồng hồ. 173 PHỤ LỤC E: TÍNH TOÁN LỰA CHỌN TỐC ĐỘ HẠ CÁNH CHO PHÉP Để lựa chọn tốc độ hạ cánh cho phép trên cơ sở tính toán sau: 1,3.land stallV V max 2 stall L mg V ρSC Trong đó: Aircraft m M là trọng lượng của UAV. max 1.302LC 31.225 /kg m S=23m2 g=9.8m/s2 Một vài ví dụ tính toán với các trọng lượng hạ cánh khác nhau cho UAV- MiG-21: m=6000 kg Vstall=56.62; Vland=1.3Vstall=73.6m/s=264.9 km/h; m=6700 kg Vstall=59.83; Vland=1.3Vstall=77.78m/s=280 km/h; m=7000 kg Vstall=61.15; Vland=1.3Vstall=79.5m/s=286.2 km/h; m=7200 kg Vstall=62.02; Vland=1.3Vstall=80.6m/s=290 km/h. 174 PHỤ LỤC F: HỆ THỐNG MÔ PHỎNG UAV Hệ thống mô phỏng UAV được xây dựng có hình ảnh như hình chụp dưới đây. Trên hình ảnh thể hiện hệ thống mô phỏng UAV sử dụng bộ tham số máy bay MiG-21 đang thực hiện quá trình bay hành trình và quay về hạ cánh.
File đính kèm:
- luan_an_xay_dung_bo_on_dinh_va_thuat_toan_dieu_khien_bam_quy.pdf
- ThongTin KetLuanMoi LuanAn NCS LeNgocLan.doc
- TomTat LuanAn NCS LeNgocLan_English.pdf
- TomTat LuanAn NCS LeNgocLan_TiengViet.pdf
- TrichYeu LuanAn NCS LeNgocLan.doc