Luận án Xây dựng phương pháp xác định đặc tính khí động của khí cụ bay làm cơ sở hiệu chỉnh theo các tham số chuyển động ghi được
Khí cụ bay (KCB) là những thiết bị nhân tạo có khả năng duy trì quỹ
đạo trong không gian như vệ tinh, tên lửa hành trình, máy bay không người
lái. Do tính hiệu quả của những thiết bị này trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt
trong lĩnh vực quân sự, quốc phòng nên KCB là đối tượng đang được các cơ
quan, tổ chức và các nhà khoa học quan tâm nghiên cứu và ngày càng có
nhiều công trình tham gia đóng góp vào lĩnh vực này.
KCB chuyển động trong môi trường không khí xảy ra sự tương tác cơ
học giữa KCB và môi trường. Đây là một quá trình khí động lực học. Quá
trình này được mô hình hóa dưới dạng toán học đó là các phương trình động
lực học (ĐLH) chuyển động của KCB mà trong các phương trình đó, tính chất
khí động học của bản thân KCB được thể hiện dưới dạng hàng loạt các đặc
tính khí động (ĐTKĐ).
Các bài toán điều khiển được xây dựng dựa trên mô hình khí động lực
học của KCB, các tham số điều khiển được xác định thông qua các ĐTKĐ
trên cùng mô hình của KCB.
Chất lượng bay phụ thuộc vào những tác động nhiễu của môi trường
bên ngoài như nhiệt độ, áp suất, nhiễu động không khí. Đồng thời phụ thuộc
vào các tham số điều khiển và chương trình điều khiển (đối với KCB không
người lái), Như vậy, chất lượng bay phụ thuộc vào độ chính xác của các
ĐTKĐ thể hiện ngay trong quá trình xác định các tham số điều khiển. Hay nói
cách khác: các ĐTKĐ có vai trò quan trọng trong việc điều khiển KCB
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Xây dựng phương pháp xác định đặc tính khí động của khí cụ bay làm cơ sở hiệu chỉnh theo các tham số chuyển động ghi được
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUÂN SỰ --------------------------- MAI DUY PHƯƠNG XÂY DỰNG PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH KHÍ ĐỘNG CỦA KHÍ CỤ BAY LÀM CƠ SỞ HIỆU CHỈNH THEO CÁC THAM SỐ CHUYỂN ĐỘNG GHI ĐƯỢC LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT Hà Nội - 2018 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUÂN SỰ --------------------------- MAI DUY PHƯƠNG XÂY DỰNG PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH KHÍ ĐỘNG CỦA KHÍ CỤ BAY LÀM CƠ SỞ HIỆU CHỈNH THEO CÁC THAM SỐ CHUYỂN ĐỘNG GHI ĐƯỢC Chuyên ngành: Cơ kỹ thuật Mã số: 9.52.01.01 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 1. PGS. TS Phạm Vũ Uy 2. GS. TSKH Nguyễn Đức Cương Hà Nội - 2018 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các kết quả nghiên cứu và các số liệu sử dụng trong luận án là trung thực, chưa từng được ai công bố ở trong bất kỳ công trình nào khác, các dữ liệu tham khảo được trích dẫn đầy đủ. NGHIÊN CỨU SINH Mai Duy Phương ii LỜI CẢM ƠN Công trình nghiên cứu này được thực hiện tại Viện Tên lửa, thuộc Viện Khoa học và Công nghệ quân sự - Bộ Quốc phòng. Tác giả xin bày tỏ sự biết ơn sâu sắc tới tập thể cán bộ giáo viên hướng dẫn khoa học: Đại tá, PGS. TS Phạm Vũ Uy, Đại tá, GS. TSKH Nguyễn Đức Cương, đã trực tiếp hướng dẫn, tận tình chỉ bảo, tạo điều kiện tốt nhất để tôi có thể hoàn thành được luận án này. Tác giả luận án xin chân thành cảm ơn các Nhà khoa học đã cho luận án những ý kiến đóng góp quý báu. Tác giả luận án xin chân thành cảm ơn Đảng ủy, Ban Giám đốc Viện Khoa học và Công nghệ quân sự, thủ trưởng và các cán bộ, nhân viên Phòng Đào tạo – Viện Khoa học và Công nghệ quân sự đã tạo điều kiện cho tôi hoàn thành nhiệm vụ. Tác giả luận án xin chân thành cảm ơn Đảng ủy, Thủ trưởng Viện Tên lửa đã tạo mọi điều kiện, giúp đỡ tôi đạt kết quả mong muốn. Tác giả luận án xin chân thành cảm ơn Viện kỹ thuật phòng không – không quân đã giúp đỡ, hỗ trợ trong việc hoàn thiện luận án. Tác giả luận án xin chân thành cảm ơn Phòng Động cơ turbin phản lực, Viện Tên lửa, nơi tôi học tập và công tác đã tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện luận án. Tác giả luận án xin chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè và các đồng nghiệp đã động viên, chia sẻ giúp đỡ tôi hoàn thành luận án này. iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN i LỜI CẢM ƠN ii MỤC LỤC iii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT vi DANH MỤC CÁC BẢNG ix DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ x MỞ ĐẦU 1 Chương 1 TỔNG QUAN VỀ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH VÀ HIỆU CHỈNH ĐẶC TÍNH KHÍ ĐỘNG CỦA KHÍ CỤ BAY 9 1.1. Xác định ĐTKĐ trong quy trình thiết kế chế tạo thử nghiệm KCB 9 1.1.1. Quy trình thiết kế chế tạo thử nghiệm KCB 9 1.1.2. Vai trò xác định các ĐTKĐ 10 1.2. Tình hình nghiên cứu trên thế giới 11 1.3. Tình hình nghiên cứu trong nước 18 1.4. Tổng quan các phương pháp xác định ĐTKĐ của KCB 20 1.4.1. Nhận xét chung 20 1.4.2. Công cụ hỗ trợ tính toán 21 1.4.3. Phương pháp, công nghệ đo đạc các TSCĐ 22 1.4.4. Khái quát về phương pháp xác định ĐTKĐ 23 1.5. Những vấn đề nghiên cứu xác định ĐTKĐ và hướng nghiên cứu của luận án 28 1.5.1. Những vấn đề còn tồn tại 28 1.5.2. Hướng nghiên cứu của luận án 29 Kết luận Chương 1 30 Chương 2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TÍNH KHÍ ĐỘNG CỦA KHÍ CỤ BAY THEO KẾT QUẢ BAY THỬ NGHIỆM 31 2.1. Một số khái niệm 31 iv 2.2. Bài toán thuận 34 2.3. Xây dựng phương pháp xác định ĐTKĐ của KCB 41 2.4. Xây dựng bài toán ĐLH ngược và phương pháp giải 45 2.4.1. Cơ sở xây dựng bài toán ĐLH ngược 45 2.4.2. Những giả thiết 47 2.4.3. Xây dựng bài toán ngược 48 2.4.4. Xây dựng thuật toán giải bài toán ngược 53 2.4.5. Một số vấn đề giải bài toán ngược 54 2.4.6. Hệ phương trình lượng giác siêu việt 61 2.4.7. Bài toán ngược với thành phần lực đẩy bất định 62 2.4.8. Quy ước góc chuyển động trong trường hợp bay vòng 63 2.5. Xây dựng phương pháp xác định ĐTKĐ cho KCB trên cơ sở ứng dụng kết quả bài toán động lực học ngược 64 2.5.1. Bài toán động lực học 65 2.5.2. Xây dựng phương pháp xác định ĐTKĐ 67 Kết luận Chương 2 77 Chương 3 KIỂM CHỨNG KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 78 3.1. Lựa chọn mô hình kiểm chứng 78 3.2. Kiểm chứng bài toán ngược 83 3.2.1. Mục đích và yêu cầu 83 3.2.2. Xây dựng phương pháp kiểm chứng 84 3.2.3. Kết quả kiểm chứng bài toán ngược 85 3.3. Kiểm chứng phương pháp xác định ĐTKĐ 86 3.3.1. Phương pháp kiểm chứng 86 3.3.2. Kết quả kiểm chứng phương pháp xác định ĐTKĐ 88 3.3.3. Nhận xét kết quả kiểm chứng phương pháp xác định ĐTKĐ 94 Kết luận Chương 3 96 v Chương 4 ỨNG DỤNG KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH MỘT SỐ ĐẶC TÍNH KHÍ ĐỘNG TRÊN MỘT MÔ HÌNH THỰC NGHIỆM 97 4.1. Mục đích và yêu cầu 97 4.2. Lựa chọn đối tượng thực nghiệm 97 4.3. Số liệu thực nghiệm 98 4.3.1. Cấu trúc dữ liệu 98 4.3.2. Một số đặc điểm kỹ thuật và thông tin chuyến bay 99 4.3.3. Số liệu chuyến bay 101 4.4. Kết quả giải bài toán ĐLH ngược trên số liệu thực nghiệm 104 4.4.1. Các tham số ĐLH và góc chuyển động 104 4.4.2. Nhận xét 105 4.5. Xác định các ĐTKĐ thực nghiệm 107 4.5.1. Lực cản 107 4.5.2. Lực nâng 109 4.5.3. Momen chúc ngóc 112 4.6. Nhận xét kết quả 114 Kết luận Chương 4 116 KẾT LUẬN 117 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ 119 TÀI LIỆU THAM KHẢO 120 PHỤ LỤC vi DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT a Vận tốc âm thanh [m/s]; ax, ay, az Các thành phần gia tốc theo các trục của HTĐ liên kết [m/s2]; ba Chiều dài đặc trưng của KCB (thường là chiều dài dây cung khí động trung bình hoặc đường kính thân [m]; Cx Hệ số lực cản; Cy Hệ số lực nâng; Cz Hệ số lực cạnh; xC , yC , zm Đạo hàm hệ số lực cản, hệ số lực nâng, hệ số momen chúc ngóc theo góc tấn [1/độ]; CLDC yC Đạo hàm của hệ số lực nâng theo góc lệch cánh lái độ cao [1/độ]; zC , xm ym Đạo hàm hệ số lực cạnh, hệ số momen nghiêng và momen hướng theo góc trượt cạnh [1/độ]; CLH zC , CLHxm CLH ym Đạo hàm của hệ số lực cạnh, momen nghiêng và momen hướng theo góc lệch cánh lái hướng [1/độ]; g Gia tốc trọng trường [m/s2]; G Khối lượng máy bay [kg]; Je Đặc trưng cho hiệu quả sử dụng nhiên liệu của động cơ [Ns/kg]; Jx, Jy, Jz Momen quán tính [kg.m 2]; M Số Mach; Mx Momen nghiêng [Nm]; My Momen hướng [Nm]; Mz Momen chúc ngóc [Nm]; m Khối lượng của KCB [kg]; mx Hệ số momen nghiêng; vii CL xm Đạo hàm của momen nghiêng theo góc lệch cánh liệng [1/độ]; x xm Đạo hàm của momen nghiêng theo tốc độ nghiêng; my Hệ số momen hướng; x ym y ym Đạo hàm của hệ số momen hướng theo tốc độ góc nghiêng và tốc độ góc hướng; mz Hệ số momen chúc ngóc; z zm Đạo hàm của hệ số momen chúc ngóc theo tốc độ góc chúc ngóc; CLDC zm Đạo hàm của hệ số momen chúc ngóc theo góc nghiêng cánh lái độ cao [1/độ]; nx, ny, nz Các hệ số quá tải P Lực đẩy động cơ [N]; Re Số Rây-non; S Diện tích đặc trưng của KCB [m2]; V Tốc độ bay so với môi trường không khí khi KCB chưa bị nhiễu động [m/s]; Vk Tốc độ mặt đất của KCB [m/s]; X, Xa Lực cản trong các hệ tọa độ liên kết và tốc độ [N]; Y, Ya Lực nâng trong các hệ tọa độ liên kết và tốc độ [N]; Z, Za Lực cạnh trong các hệ tọa độ liên kết và tốc độ [N]; α Góc tấn [độ]; β Góc trượt cạnh [độ]; γ Góc nghiêng giữa mặt phẳng đối xứng của KCB xOy so với mặt phẳng thẳng đứng xgOyg của HTĐ chuẩn [độ]; γa Góc nghiêng giữa mặt phẳng xaOya của HTĐ tốc độ so với mặt phẳng thẳng đứng xgOyg của HTĐ chuẩn [độ]; viii δ Góc cánh lái nói chung; δCLDC Góc lệch cánh độ cao [độ]; δCLH Góc lệch cánh lái hướng [độ]; δCL Góc lệch cánh lái liệng [độ]; ρ Mật độ không khí ở độ cao H [kg/m3]; ψ Góc hướng (của mũi KCB) [độ]; Ψ Góc hướng quỹ đạo [độ]; ωx, ωy, ωz Các tốc độ góc của KCB trong hệ tọa độ liên kết [độ/s]; Góc chúc ngóc [độ]; θ Góc nghiêng quỹ đạo [độ]; ĐLH Động lực học ĐTKĐ Đặc tính khí động HTĐ Hệ tọa độ HSKĐ Hệ số khí động KCB Khí cụ bay TSCĐ Tham số chuyển động TSKĐ Tham số khí động VCĐT Vi cơ điện tử ix DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 2.1. Dữ liệu đầu vào của bài toán ngược 57 Bảng 3.1. Những ĐTKĐ lý thuyết của máy bay IRKUT-70V 82 Bảng 3.2. Kết quả thực nghiệm hệ phương trình lực cản 88 Bảng 3.3. Kết quả thực nghiệm hệ phương trình lực nâng 89 Bảng 3.4. Kết quả thực nghiệm hệ phương trình lực dạt sườn 90 Bảng 3.5. Kết quả thực nghiệm hệ phương trình momen nghiêng 91 Bảng 3.6. Kết quả thực nghiệm hệ phương trình momen hướng 92 Bảng 3.7. Kết quả thực nghiệm hệ phương trình momen chúc ngóc 93 Bảng 3.8. So sánh ĐTKĐ lý thuyết và thực nghiệm 94 Bảng 4.1. Bản ghi số liệu rút gọn theo thời gian của máy bay Su-B 98 Bảng 4.2. Số liệu thực nghiệm xác định tham số lực cản 108 Bảng 4.3. Số liệu thực nghiệm xác định tham số lực nâng 111 Bảng 4.4. Số liệu thực nghiệm xác định tham số momen chúc ngóc với ωz ≈ 0 113 Bảng 4.5. Đánh giá sai số ĐTKĐ thực nghiệm và tài liệu kỹ thuật 115 x DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ Trang Hình 1.1. Quy trình thiết kế, chế tạo, thử nghiệm KCB 9 Hình 1.2. Kết quả nhận dạng ĐTKĐ của công trình [33] 14 Hình 1.3. Mô hình các bài toán nhận dạng 15 Hình 1.4. Khảo sát đầu ra hệ thống thông qua các tín hiệu điều khiển 16 Hình 1.5. Sự phát triển của phương pháp xác định ĐTKĐ [37] 21 Hình 2.1. Mô hình ĐLH chuyển động của KCB 35 Hình 2.2. Quan hệ giữa các HTĐ 36 Hình 2.3. Mô hình bài toán thuận 37 Hình 2.4. Cơ sở để xây dựng phương pháp xác định ĐTKĐ của KCB 41 Hình 2.5. Nội dung phương pháp xác định các ĐTKĐ của KCB 44 Hình 2.6. Mô hình bài toán ngược 45 Hình 2.7. Các hàm và thủ tục của chương trình giải bài toán ngược 53 Hình 2.8. Lưu đồ thuật toán tổng quát giải bài toán ngược 54 Hình 2.9. Sơ đồ khối hệ thống dẫn đường quán tính VCĐT 56 Hình 2.10. Hàm Smooth() và Splinefit() 60 Hình 2.11. Giải hệ phương trình siêu việt trong Maple 61 Hình 2.12. Quy ước dấu góc hướng chuyển động 64 Hình 2.13. Lưu đồ thuật toán lặp xác định ĐTKĐ 69 Hình 2.14. Ví dụ minh họa tính hội tụ tham số yC 70 Hình 3.1. Quy trình xác định và hiệu chỉnh ĐTKĐ trên một mô hình lý thuyết 79 Hình 3.2. Mô hình kiểm chứng lý thuyết và mô phỏng máy bay IRKUT-70V 80 Hình 3.3. Thử nghiệm máy bay IRKUT-70V 81 Hình 3.4. Chương trình tính toán trên mô hình bán thực nghiệm 83 xi Hình 3.5. Kiểm chứng kết quả giải bài toán ngược 84 Hình 3.6. So sánh các tham số ĐLH bài toán thuận và ngược trên mô hình KCB IRKUT70-V sau khi phóng 85 Hình 3.7. Kiểm chứng kết quả xác định ĐTKĐ 86 Hình 3.8. Tự động thiết lập hệ phương trình Mx tại góc β = 3o±0.1o 88 Hình 3.9. Đồ thị so sánh các ĐTKĐ lý thuyết và thực nghiệm 95 Hình 4.1. Máy bay Su-B 97 Hình 4.2. Chương trình giải mã dữ liệu 100 Hình 4.3. Quỹ đạo chuyển động không gian 101 Hình 4.4. Quỹ đạo trong mặt phẳng ngang của HTĐ mặt đất cố định 101 Hình 4.5. Độ cao khí áp 102 Hình 4.6. Các tham số góc trong HTĐ chuẩn ψ, , γ 102 Hình 4.7. Biểu đồ mức tiêu thụ nhiên liệu 103 Hình 4.8. Đồ thị tay ga và lực đẩy theo thời gian 103 Hình 4.9. Các tham số lực khí động Xa, Ya, Za 104 Hình 4.10. Các tham số momen khí động Mx, My, Mz 104 Hình 4.11. Địa tốc Vk 105 Hình 4.12. Các tham số góc trong HTĐ tốc độ α, β, γa 105 Hình 4.13. Đồ thị lực cản Cx(M) phụ thuộc vào M 108 Hình 4.14. Đồ thị đặc tính lực cản xC phụ thuộc vào M 109 Hình 4.15. Đồ thị tốc độ góc ωz 110 Hình 4.16. Đồ thị góc lệch cánh lái độ cao CLDC 110 Hình 4.17. Đồ thị đặc tính lực nâng yC phụ thuộc vào M 112 Hình 4.18. So sánh ĐTKĐ thực nghiệm và tài liệu kỹ thuật 114 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của luận án Khí cụ bay (KCB) là những thiết bị nhân tạo có khả năng duy trì quỹ đạo trong không gian như vệ tinh, tên lửa hành trình, máy bay không người lái... Do tính hiệu quả của những thiết bị này trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt trong lĩnh vực quân sự, quốc phòng nên KCB là đối tượng đang được các cơ quan, tổ chức và các nhà khoa học quan tâm nghiên cứu và ngày càng có nhiều công trình tham gia đóng góp vào lĩnh vực này. KCB chuyển động trong môi trường không khí xảy ra sự tương tác cơ học giữa KCB và môi trường. Đây là một quá trình khí động lực học. Quá trình này được mô hình hóa dưới dạng toán học đó là các phương trình động lực học (ĐLH) chuyển động của KCB mà trong các phương trình đó, tính chất khí động học của bản thân KCB được thể hiện dưới dạng hàng loạt các đặc tính khí động (ĐTKĐ). Các bài toán điều khiển được xây dựng dựa trên mô hình khí động lực học của KCB, các tham số điều khiển được xác định thông qua các ĐTKĐ trên cùng mô hình của KCB. Chất lượng bay phụ thuộc vào những tác động nhiễu của môi trường bên ngoài như nhiệt độ, áp suất, nhiễu động không khí... Đồng thời phụ thuộc vào các tham số điều khiển và chương trình điều khiển (đối với KCB không người lái), Như vậy, chất lượng bay phụ thuộc vào độ chính xác của các ĐTKĐ thể hiện ngay trong quá trình xác định các tham số điều khiển. Hay nói cách khác: các ĐTKĐ có vai trò quan trọng trong việc điều khiển KCB. Chính vì vai trò của ĐTKĐ trong việc xác định các tham số điều khiển nên việc xác định chính xác ĐTKĐ cũng là vấn đề quan trọng. Từ đây nảy sinh nhu cầu “làm sao xác định một cách tương đối chính xác các ĐTKĐ thực của KCB thông qua quá trình thử nghiệm (mà trước đây đã tính toán, hoặc đo 2 đạc trong ống khí động) qua những tham số, số liệu của chuyến bay?” – đây cũng chính là điều kiện tất yếu để hình thành hướng nghiên cứu của luận án nhằm giải quyết những vấn đề trong thực tiễn đặt ra. Với sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kỹ thuật, sự hỗ trợ của phương pháp tính toán, phương tiện đo lường hiện đại, các loại cảm biến chính xác, phần mềm chuyên dụng và máy tính có tốc độ cao vấn đề “Xác định các đặc tính khí động của khí cụ bay” cần được nghiên cứu và giải quyết, xây dựng những cơ sở lý thuyết và thực nghiệm phục vụ trực tiếp cho những bài toán điều khiển cũng như hỗ trợ quá trình thiết kế cải tiến nâng cao chất lượng khí động của KCB. Để làm rõ tính cấp thiết của luận án, cần xem xét những yếu tố sau đây: - Thứ nhất: sự phát triển mạnh mẽ về khoa học kỹ thuật Yếu tố này làm tiền đề cho những sản phẩm công nghệ, ra đời nhiều thiết bị chuyên dụng cho phép đo đạc một cách chính xác tham số chuyển động (TSCĐ) của KCB trong không gian theo thời gian. Có thể nêu ra một số loại thiết bị như: trạm đo đạc quỹ đạo mặt đất, máy ghi hình tốc độ cao, hệ thống định vị vệ tinh toàn cầu GPS được các phòng thí nghiệm trọng điểm trong nước quan tâm, đầu tư mua sắm và khai thác sử dụng. Một công cụ đo lường điều khiển quan trọng là hệ thống dẫn đường quán tính vi cơ điện tử (VCĐT). Trong hệ thống này bao gồm hai thành phần: Phần cứng: được tích hợp từ các thành phần cảm biến quán tính, từ trường và hệ thống định vị vệ tinh toàn cầu (GPS). Thời gian gần đây, những hãng chế tạo cảm biến vi cơ điện tử như Bosc ... ', 1.5); xlabel('M'); ylabel('Cx_a_l_p_h_a2'); legend('Tai lieu ky thuat','Tinh toan','Tinh toan'); grid on; CHƯƠNG TRÌNH GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH Cy function pp = _Cy(varargin) [Cy00, Cy_dCLDC] = arguments(varargin{:}); gocX = 0.6; gocY = 0.045; mM_Cyalf_khi45 = [0.3, 0.4, 0.5, 0.6, 0.7, 0.8, 0.9]; mCyalf_khi45 = [0.058, 0.058, 0.059, 0.06, 0.062, 0.064, 0.067]; mM_Cyalf_khi45 = mM_Cyalf_khi45; MPI = 3.1515; f=uigetfile('*.dat'); d=importdata(f); % So lieu dau vao GIN = dlmread(f,'', 1, 0); t = GIN(:,1); Ya_ = GIN(:,2); alpha = GIN(:,3); dCLDC = GIN(:,4); omgZ = GIN(:,5); Vk = GIN(:,6); ro = GIN(:,7); S=34.45;ba=4.157; dCLDC = dCLDC; Cyalpha = t; CyM = t; for i=1:size(t) CyM(i) = 2*Ya_(i)/ro(i)/Vk(i)/Vk(i)/S; Cyalpha(i) = (CyM(i)-Cy00-Cy_dCLDC*dCLDC(i))/alpha(i); end [V,I] = sort(Vk); Cya=Cyalpha; Cym=CyM; for i=1:size(t) Cya(i)=Cyalpha(I(i)); Cym(i)=CyM(I(i)); end f1 = figure('Name','Cy'); figure(f1); cy = splinefit(V,Cya,1); cy = ppval(cy,V); plot(mM_Cyalf_khi45, mCyalf_khi45, 'r', 'LineWidth', 1.5); P-7 hold on; plot(V, Cya,'bo', 'LineWidth', 1.5); hold on; plot(V, cy,'b', 'LineWidth', 1.5); hold on; plot(gocX, gocY,'b', 'LineWidth', 0.5); xlabel('M'); ylabel('Cy alpha'); grid on; legend('Tai lieu ky thuat','Tinh toan','Tinh toan'); CHƯƠNG TRÌNH GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH Mz function pp = _Mz(varargin) [mz0, mz_dCLDC, mzalpha] = arguments(varargin{:}); MPI = 3.1515; f=uigetfile('*.dat'); d=importdata(f); % So lieu dau vao GIN = dlmread(f,'', 1, 0); t = GIN(:,1); Mz_ = GIN(:,2); alpha = GIN(:,3);%*MPI/180; dCLDC = GIN(:,4);%*MPI/180; omgZ = GIN(:,5);%*MPI/180; Vk = GIN(:,6); ro = GIN(:,7); S=34.45;ba=4.157; mz0 = 0.0; mz_CLDC = -1.9; mzalpha = -0.65; mz_omg = Mz_; for i=1:size(t) mz_omg(i) = (2*Mz_(i)/ro(i)/Vk(i)/Vk(i)/S/ba - mz0 - mzalpha*alpha(i)-alpha(i)*mzalpha)/omgZ(i)/ba*Vk(i); end [ap,I] = sort(alpha); Mzaf_=t; for i=1:size(t) Mzaf_(i)=mz_omg(I(i)); end f1 = figure('Name','mz'); figure(f1); mzzz = splinefit(ap,Mzaf_,1); mzzz = ppval(mzzz,ap); plot(ap, Mzaf_,'ro', 'LineWidth', 1.5); hold on; plot(ap, mzzz,'b', 'LineWidth', 1.5); xlabel('alpha [do]'); ylabel('m_z^a^l^p^h^a'); grid on; P-8 ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU MÃ HÓA CỦA MÁY BAY Su-B 06/05/2014 13:48:39 68 0 0 8505138905698C0D3690000095040E980960 60F,403,65D,16B 5FB,02D,5C1,6B2,628,553,55D,C47,003,66C,155,229,003,108,173,509,0DC ,E0F,768,692 9FCFFFF3 V,,,0.00,0.00,0,0, 1 85051489056B8C0D3790000095044D990430 610,403,65D,16C 5FB,02C,5C1,6B1,628,553,55D,C49,003,66B,155,22A,003,107,172,509,0DC ,E19,769,693 9FCFFFF3 V,,,0.00,0.00,0,0, 2 8505178905688C0D35900000950454980708 60F,402,65D,16C 5FC,02D,5C1,6B2,627,553,55D,C47,002,66B,155,229,003,108,173,509,0DC ,E13,768,693 9FCFFFF3 V,,,0.00,0.00,0,0, 3 85051489056A8C0D3490000095040C980960 610,403,65D,16B 5FB,02C,5C0,6B1,628,553,55D,C48,002,66B,156,229,003,107,173,509,0DC ,E14,768,693 9FCFFFF3 V,,,0.00,0.00,0,0, 4 85051489056A8C0D3490000095040C980960 60F,403,65E,16C 5FB,02D,5C1,6B1,627,553,55D,C48,002,66B,156,22A,003,108,174,509,0DC ,E0D,768,693 9FCFFFF3 V,,,0.00,0.00,0,0, 5 8505148905678C0D37900000950430990430 60F,403,65D,16B 5FB,02D,5C0,6B1,627,553,55D,C49,003,66C,155,229,003,107,173,508,0DC ,E21,768,693 9FCFFFF3 V,,,0.00,0.00,0,0, 6 8505148905688C0D3690000095041F980708 610,402,65D,16C 5FB,02D,5C0,6B2,628,553,55D,C49,003,66C,155,229,003,108,174,50A,0DC ,E17,768,693 9FCFFFF3 V,,,0.00,0.00,0,0, 7 8505148905688C0D3690000095041F980708 60F,402,65D,16B 5FB,02C,5C0,6B1,628,553,55D,C49,002,66C,155,229,003,108,173,509,0DC ,E0F,769,693 9FCFFFF3 V,,,0.00,0.00,0,0, 8 8505118905688C0D37900000950476980A01 60F,403,65E,16C 5FC,02D,5C1,6B2,628,553,55D,C49,003,66C,155,229,003,109,174,509,0DC ,E0F,769,694 9FCFFFF3 V,,,0.00,0.00,0,0, 9 8505118905688C0D37900000950476980A01 610,403,65D,16B 5FB,02C,5C0,6B1,627,553,55D,C48,002,66C,155,229,003,108,173,50A,0DC ,E1E,769,693 9FCFFFF3 V,,,0.00,0.00,0,0, 10 85051289056A8C0D38900000940512980551 60F,403,65D,16C 5FC,02C,5C1,6B2,628,553,55D,C48,002,66B,156,229,003,108,173,509,0DC ,E09,768,693 9FCFFFF3 V,,,0.00,0.00,0,0, 11 85051289056A8C0D38900000940512980551 610,402,65E,16C 5FC,02C,5C1,6B2,628,553,55D,C48,003,66B,156,22A,003,108,173,509,0DC ,E15,769,693 9FCFFFF3 V,,,0.00,0.00,0,0, 12 85051489056A8C0D33900000950317980A01 610,403,65D,16D 5FB,02C,5C0,6B2,628,553,55D,C49,003,66C,156,22A,003,109,174,50A,0DC ,E1B,768,693 9FCFFFF3 V,,,0.00,0.00,0,0, 13 85051489056A8C0D33900000950317980A01 60F,402,65D,16C 5FB,02C,5C0,6B2,627,553,55D,C48,003,66C,155,229,003,108,173,509,0DC ,E0D,767,693 9FCFFFF3 V,,,0.00,0.00,0,0, 14 85051289056A8C0D36900000950466980551 60F,402,65C,16C 5FB,02C,5C0,6B2,627,552,55D,C47,002,66B,155,229,002,107,172,509,0DC ,E24,768,692 9FCFFFF3 V,,,0.00,0.00,0,0, 15 85051289056A8C0D36900000950466980551 610,403,65D,16B 5FB,02C,5C1,6B2,627,553,55D,C48,003,66B,156,229,003,108,173,509,0DC ,E18,769,693 9FCFFFF3 V,,,0.00,0.00,0,0, 16 8505148905698C0D36900000950430990729 610,403,65D,16C 5FC,02C,5C1,6B2,628,553,55D,C48,003,66B,156,229,003,109,174,509,0DC ,E13,769,693 9FCFFFF3 V,,,0.00,0.00,0,0, 17 85051489056B8C0D35900000950458980A01 610,403,65D,16B 5FB,02C,5C0,6B1,627,553,55D,C48,003,66C,155,229,003,108,173,509,0DC ,E1A,768,693 9FCFFFF3 V,,,0.00,0.00,0,0, P-9 18 85051489056B8C0D35900000950458980A01 611,402,65D,16C 5FB,02C,5C0,6B1,628,553,55D,C48,003,66B,155,229,003,108,173,509,0DC ,E19,768,692 9FCFFFF3 V,,,0.00,0.00,0,0, 19 8505158905698C0D35900000940478980551 610,403,65D,16C 5FA,02C,5C0,6B1,628,553,55D,C48,002,66C,155,229,003,108,173,509,0DC ,E1E,768,692 9FCFFFF3 V,,,0.00,0.00,0,0, 20 8505148905688C0D38900000950410990729 610,403,65E,16C 5FC,02D,5C1,6B1,628,553,55E,C48,003,66C,156,22A,003,108,174,50A,0DC ,E26,769,693 9FCFFFF3 V,,,0.00,0.00,0,0, 21 8505178905698C0D36900000950410990729 60F,402,65D,16C 5FC,02C,5C1,6B2,627,553,55D,C48,002,66B,155,229,003,107,173,509,0DC ,E23,768,692 9FCFFFF3 V,,,0.00,0.00,0,0, 22 8505178905698C0D36900000950430980A01 610,402,65E,16C 5FC,02C,5C0,6B1,627,552,55D,C48,003,66B,156,229,003,108,173,509,0DC ,E25,768,693 9FCFFFF3 V,,,0.00,0.00,0,0, 23 8505138905668C0D35900000950459980551 610,403,65D,16B 5FA,02C,5C0,6B1,628,553,55D,C48,002,66B,155,229,003,108,173,509,0DC ,E24,768,693 9FCFFFF3 V,,,0.00,0.00,0,0, 24 8505138905698C0D36900000950430990729 610,402,65D,16B 5FC,02C,5C1,6B2,628,553,55D,C47,003,66C,156,22A,003,109,174,509,0DC ,E1F,769,693 9FCFFFF3 V,,,0.00,0.00,0,0, 25 8505138905698C0D36900000950430990729 60F,403,65D,16B 5FB,02C,5C1,6B2,627,552,55D,C48,003,66C,156,229,003,108,173,50A,0DC ,E1B,769,693 9FCFFFF3 V,,,0.00,0.00,0,0, 26 85051589056A8C0D36900000950430980A01 60F,402,65D,16C 5FB,02C,5C0,6B2,627,553,55D,C48,003,66C,155,229,003,108,173,509,0DC ,E02,768,693 9FCFFFF3 V,,,0.00,0.00,0,0, 27 85051589056A8C0D36900000950430980A01 610,403,65B,16B 5FB,02D,5C1,6B2,628,553,55D,C48,003,66C,155,229,003,108,173,509,0DC ,E11,768,693 9FCFFFF3 V,,,0.00,0.00,0,0, 28 8505138905688C0D35900000950370980551 610,403,65C,16B 5FB,02D,5C1,6B2,627,553,55D,C48,003,66B,155,22A,003,108,173,509,0DC ,E0E,769,693 9FCFFFF3 V,,,0.00,0.00,0,0, 29 8505158905678C0D35900000950430990729 610,403,65C,16B 5FB,02C,5C1,6B2,628,553,55D,C48,003,66C,155,22A,003,108,173,509,0DC ,E0A,768,693 9FCFFFF3 V,,,0.00,0.00,0,0, 30 8505158905678C0D35900000950430990729 60F,403,65D,16B 5FB,02D,5C0,6B1,628,553,55D,C48,002,66C,155,229,003,107,173,509,0DC ,E13,768,693 9FCFFFF3 V,,,0.00,0.00,0,0, 31 85050F8905688C0D35900000950408980A01 610,403,65D,16B 5FB,02C,5C1,6B2,627,552,55D,C48,002,66B,155,229,003,107,172,509,0DC ,E19,768,693 9FCFFFF3 V,,,0.00,0.00,0,0, 32 8505148905678C0D36900000940415980A01 60F,403,65D,16C 5FC,02D,5C1,6B2,628,553,55D,C48,002,66B,156,22A,003,108,173,509,0DC ,E12,768,693 9FCFFFF3 V,,,0.00,0.00,0,0, 33 8505168905698C0D3390000094051F990729 60F,403,65C,16C 5FC,02D,5C0,6B2,628,553,55D,C48,002,66B,155,229,003,107,172,509,0DC ,E17,768,692 9FCFFFF3 V,,,0.00,0.00,0,0, 34 8505168905698C0D3390000094051F990729 60F,403,65E,16C 5FC,02C,5C1,6B1,628,553,55D,C48,001,66B,156,229,003,107,172,509,0DC ,E1E,768,693 9FCFFFF3 V,,,0.00,0.00,0,0, 35 85051389056A8C0D35900000940777980A01 610,403,65D,16C 5FC,02B,5C0,6B2,628,553,55D,C48,001,66A,155,229,003,107,172,509,0DC ,E0F,767,692 9FCFFFF3 V,,,0.00,0.00,0,0, 36 8505128905688C0D3490000095094F980551 610,403,65D,16C 5FC,02C,5C0,6B2,628,553,55E,C48,002,66B,156,229,003,107,173,50A,0DC ,E04,768,692 9FCFFFF3 V,,,0.00,0.00,0,0, P-10 ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU GIẢI MÃ CỦA MÁY BAY Su-B 6 5 2014 13 48 0 68 0 0 1598 1028 1632 291 34 1530 3274 2647 2575 611 1564 1683 1662 1532 1520 3089 7 1675 328 929 0 167 262 1335 171 3186 1630 1504 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1776 1141 1815 324 39 1699 3638 2941 2862 741 1738 1871 1849 1701 1690 3433 7 1859 364 1034 0 186 292 1483 190 3537 1811 1675 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 0 1776 1141 1815 323 38 1699 3638 2942 2860 687 1737 1870 1847 1703 1690 3434 7 1862 363 1033 0 186 292 1483 190 3542 1811 1673 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 3 0 1777 1140 1814 324 39 1700 3638 2941 2862 744 1737 1870 1848 1701 1689 3432 7 1861 366 1032 0 186 293 1482 192 3542 1811 1672 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 4 0 1775 1140 1815 324 40 1699 3637 2941 2862 718 1737 1870 1848 1700 1689 3433 7 1862 364 1032 0 187 292 1483 191 3548 1811 1673 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 5 0 1776 1140 1815 324 39 1700 3637 2941 2862 710 1738 1870 1848 1700 1690 3433 7 1861 364 1033 0 186 291 1484 192 3546 1811 1672 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 6 0 1774 1144 1813 324 38 1699 3639 2941 2864 692 1737 1872 1847 1701 1688 3433 6 1860 363 1033 0 185 291 1484 191 3331 1812 1673 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 7 0 1776 1141 1814 325 37 1699 3638 2943 2861 725 1738 1870 1848 1703 1690 3433 7 1860 365 1032 0 186 293 1484 191 3343 1811 1672 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 8 0 1776 1141 1815 325 40 1697 3639 2941 2860 711 1739 1871 1850 1702 1691 3433 7 1863 364 1034 0 186 293 1483 193 3198 1811 1675 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 9 0 1777 1140 1816 325 39 1699 3637 2940 2862 744 1737 1871 1848 1701 1688 3433 7 1863 367 1034 0 184 293 1483 191 3367 1811 1673 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 10 0 1777 1139 1814 323 39 1698 3639 2941 2863 744 1737 1872 1848 1700 1689 3436 6 1860 365 1032 0 187 292 1483 191 3578 1811 1673 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 11 0 1775 1141 1816 324 38 1700 3639 2942 2861 684 1749 1871 1848 1702 1690 3433 7 1861 363 1033 0 187 291 1483 191 3556 1810 1673 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 12 0 1776 1143 1815 323 39 1701 3638 2941 2861 701 1751 1871 1846 1702 1689 3432 7 1861 364 1032 0 186 292 1481 191 3547 1811 1671 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 3 13 0 1776 1143 1814 324 37 1702 3637 2942 2861 729 1744 1882 1841 1702 1690 3434 8 1862 364 1032 0 187 291 1485 191 3543 P-11 1810 1673 0 0 0 0 0 0 0 0 1 79 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 3 14 0 1777 1143 1814 324 38 1701 3637 2942 2860 688 1750 1882 1843 1700 1689 3433 8 1861 364 1033 0 185 291 1484 191 3545 1811 1673 0 0 0 0 0 0 0 0 1 74 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 3 15 0 1776 1139 1815 324 39 1701 3636 2940 2859 686 1751 1882 1847 1701 1689 3433 8 1860 364 1032 0 186 290 1482 191 3541 1811 1672 0 0 0 0 0 0 0 0 1 77 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 3 16 0 1775 1142 1815 325 39 1701 3639 2941 2862 742 1743 1881 1847 1703 1689 3433 6 1861 364 1034 0 187 292 1483 190 3538 1810 1671 0 0 0 0 0 0 0 0 1 74 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 3 17 0 1776 1139 1813 324 39 1699 3638 2941 2862 688 1747 1882 1847 1702 1691 3433 7 1861 364 1033 0 186 291 1483 191 3540 1810 1671 0 0 0 0 0 0 0 0 1 75 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 3 18 0 1774 1145 1814 324 38 1700 3635 2942 2862 742 1749 1882 1848 1702 1689 3433 7 1860 363 1033 0 185 292 1482 192 3535 1811 1673 0 105 47 43 21 13 38 24 1 58 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 8 19 0 1774 1141 1814 324 38 1700 3638 2940 2862 740 1744 1883 1847 1702 1689 3432 10 1860 364 1033 0 186 292 1482 192 3532 1812 1672 0 105 47 43 21 13 38 23 1 77 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 8 20 0 1777 1145 1815 325 38 1699 3638 2938 2862 696 1745 1883 1849 1702 1689 3436 7 1862 364 1032 0 188 290 1483 191 3526 1812 1673 0 105 47 43 21 13 38 22 1 65 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 8 21 0 1775 1142 1814 322 38 1700 3638 2941 2861 683 1745 1884 1850 1701 1688 3435 6 1861 365 1032 0 187 292 1483 191 3530 1810 1674 7 105 47 43 21 13 38 21 1 91 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 8 22 0 1776 1145 1815 325 40 1701 3637 2942 2861 745 1749 1883 1847 1701 1690 3433 7 1861 365 1033 0 187 293 1483 191 3529 1811 1673 8 105 47 44 21 13 38 20 1 93 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 0 0 1 8 23 0 1776 1146 1817 325 40 1697 3638 2941 2871 723 1747 1883 1848 1701 1691 3431 8 1861 365 1035 0 185 291 1484 190 3528 1809 1673 9 105 47 44 21 13 38 19 1 96 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 0 0 1 8 24 0 1776 1140 1815 325 40 1699 3637 2940 2871 699 1745 1883 1847 1704 1690 3433 8 1862 365 1033 0 186 292 1482 191 3527 1810 1672 9 105 47 44 21 13 38 18 1 48 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 0 0 1 9 25 0 1775 1142 1814 324 39 1699 3637 2942 2871 709 1747 1883 1848 1700 1689 3433 8 1856 364 1032 0 187 292 1483 192 3522 1811 1673 10 105 47 44 21 13 38 18 1 50 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 0 0 1 9 26 0 1776 1141 1815 323 40 1699 3637 2942 2872 744 1751 1881 1848 1702 1689 3432 6 1835 365 1033 129 187 293 1485 190 3521 1811 1672 11 105 47 44 21 13 38 17 1 103 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 1 1 0 0 0 0 0 1 9
File đính kèm:
- luan_an_xay_dung_phuong_phap_xac_dinh_dac_tinh_khi_dong_cua.pdf
- ThongTin KetLuanMoi LuanAn NCS MaiDuyPhuong.doc
- TomTat LuanAn NCS MaiDuyPhuong_English.pdf
- TomTat LuanAn NCS MaiDuyPhuong_TiengViet.pdf
- TrichYeu LuanAn NCS MaiDuyPhuong.doc