ME3090 Chi tiết máy - Chương 2: Tiết máy ghép
Tiết máy ghép là gì?
LIÊN KẾT
ĐỘNG CỐ ĐỊNH
Xác định theo sơ đồ động học của
máy hay bộ phân máy
Chế tạo, lắp ráp, vận chuyển,
Cặp bánh răng ăn khớp
Ổ trục
Bản lề
Ghép bằng ren
Ghép bằng then
Ghép bằng hàn
Ghép bằng độ
Ghép bằng đinh tán
Bạn đang xem tài liệu "ME3090 Chi tiết máy - Chương 2: Tiết máy ghép", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: ME3090 Chi tiết máy - Chương 2: Tiết máy ghép
1Chương 2. Tiết máy ghép TS. Phạm Minh Hải BÀI GIẢNG HỌC PHẦN ME3090 CHI TIẾT MÁY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN CƠ KHÍ BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY VÀ ROBOT thietkemay.edu.vn Tiết máy ghép là gì? 2 Máy Bộ phận máy Tiết máy Tiết máy Bộ phận máy Tiết máy Tiết máy Tiết máy Tiết máy LIÊN KẾT ĐỘNG CỐ ĐỊNH Xác định theo sơ đồ động học của máy hay bộ phân máy Chế tạo, lắp ráp, vận chuyển, Tiết máy ghép là gì? 3 LIÊN KẾT ĐỘNG CỐ ĐỊNH Xác định theo sơ đồ động học của máy hay bộ phân máy Chế tạo, lắp ráp, vận chuyển, Cặp bánh răng ăn khớp Ổ trục Bản lề Ghép bằng ren Ghép bằng then Ghép bằng hàn Ghép bằng độ Ghép bằng đinh tán Khái niệm chung F v 1 2 3 4 5 A Theo A (c.t.4) @ z,p Ví dụ: Hệ dẫn động xích tải 4TS Phạm Minh Hải ME3090 C2 Tiết máy ghép Hộp giảm tốc 5TS Phạm Minh Hải ME3090 C2 Tiết máy ghép Mối ghép tháo được Mối ghép ren Mối ghép then/then hoa 6TS Phạm Minh Hải ME3090 C2 Tiết máy ghép 2Mối ghép không tháo được Mối ghép đinh tán Mối ghép hàn 7TS Phạm Minh Hải ME3090 C2 Tiết máy ghép TS Phạm Minh Hải ME3090 C2 Tiết máy ghép 8 Ghép bằng độ dôi Tháo được/không tháo được? Khi tháo lắp mối ghép bằng độ dôi thì các bề mặt lắp ghép bị xước, mòn → không tháo được Nội dung chính của bài giảng: Mối ghép ren Mối ghép hàn Mối ghép then/then hoa (xem chương Trục) Các phần tự đọc tham khảo: Mối ghép bằng đinh tán Mối ghép bằng độ dôi 9TS Phạm Minh Hải ME3090 C2 Tiết máy ghép TS Phạm Minh Hải ME3090 C2 Tiết máy ghép 10 MỐI GHÉP REN 1.1.1. Ren 1.1. Ghép bằng ren Ren phải - Ren trái * Ren trụ, ren côn 11TS Phạm Minh Hải ME3090 C2 Tiết máy ghép Kích thước ren d1 đường kính chân ren d đường kính đỉnh ren d2 đường kính trung bình P bước ren Pz bước xoắn vít γ Góc nâng của ren 12TS Phạm Minh Hải ME3090 C2 Tiết máy ghép pipi pipid 2 3Các dạng tiết diện ren Ren vuông Ren hình thang Ren tròn/bán nguyệt Ren răng cưa Ren vít gỗ 13TS Phạm Minh Hải ME3090 C2 Tiết máy ghép Ren ống Dùng nhiều trong cơ cấu ren-vít Ren tam giác Dùng kẹp chặt 1.1.2. Kết cấu chi tiết có ren 1.1.3. Phòng lỏng mối ghép ren 14TS Phạm Minh Hải ME3090 C2 Tiết máy ghép a) Bu-lông b) Vít c) Vít cấy TS Phạm Minh Hải ME3090 C2 Tiết máy ghép 15 1.2. Tính mối ghép ren a)Bu lông chịu lực ngoài F, không chịu lực xiết b) Bu lông chịu lực xiết V, Không chịu lực ngoài 1.2.1 Các bài toán điển hình 16TS Phạm Minh Hải ME3090 C2 Tiết máy ghép c) Bu lông chịu lực xiết V, và lực ngoài F d)Bu lông chịu lực ngang Có khe hở Không có khe hở 17TS Phạm Minh Hải ME3090 C2 Tiết máy ghép 1.2.2 Tính bu lông ghép lỏng chịu lực dọc trục Yêu cầu: tránh đứt gãy tại tiết diện chân ren Chỉ tiêu: Công thức thiết kế: 18TS Phạm Minh Hải ME3090 C2 Tiết máy ghép 41.2.3 Tính bu lông được xiết chặt không có ngoại lực tác dụng Thân bu lông chịu lực phức tạp: kéo + xoắn V là lực xiết cần thiết Mr mômen ma-sát trên ren 2 tan là góc ma-sát tương đương (thay thế) tan là hệ số ma-sát tương đương (thay thế) Tính theo thuyết bến thứ tư 19TS Phạm Minh Hải ME3090 C2 Tiết máy ghép 1.2.3 Tính bu lông được xiết chặt không có ngoại lực tác dụng Bu lông tiêu chuẩn: d2 =1,1d1 γ = 2o3’ f’ = 0,2 ≅ . (30% tăng do xoắn) Chỉ tiêu: Công thức thiết kế: , . 20TS Phạm Minh Hải ME3090 C2 Tiết máy ghép 1.2.4 Tính bu lông được xiết chặt, chịu lực dọc (tiếp) Yêu cầu: các tấm không tách hở Lực xiết ban đầu V =? Các giả thiết: • Bu lông làm việc trong giới hạn đàn hồi • Biến dạng phụ của bu-lông bằng tổng biến dạng của các chi tiết máy được ghép (đồng chuyển vị) Điều kiện: Khi có lực ngoài, trên bề mặt tiếp xúc giữa 2 tấm ghép vẫn còn áp suất 21TS Phạm Minh Hải ME3090 C2 Tiết máy ghép 1.2.4 Tính bu lông được xiết chặt, chịu lực dọc (tiếp) Trước khi chịu lực ngoài: Độ dãn dài của bu lông và các tiết máy được ghép $% V'% $) V') ': độ mềm Biến dạng phụ do lực ngoài F: giả thiết (b) Δ$ 01'% 13 0 1') → 0 ') '% ') 22TS Phạm Minh Hải ME3090 C2 Tiết máy ghép 1.2.4 Tính bu lông được xiết chặt, chịu lực dọc (tiếp) Cách tính độ mềm tấm ghép ') Nguyên lý Saint-Venant -> ') được tính theo công thức gần đúng 23TS Phạm Minh Hải ME3090 C2 Tiết máy ghép 2.2.4 Tính bu lông được xiết chặt, chịu lực dọc (tiếp) Lực t/d lên bu lông khi có lực ngoài: 1% 01 Lực t/d lên các tấm khi có lực ngoài: 3 1 − 0 1 Không hở -> >0 Lực xiết cần thiết = − 5 6 = 1.3 − 1.5 tt tĩnh hoặc 1.5-4 (tt động) Xét đến xoắn 24TS Phạm Minh Hải ME3090 C2 Tiết máy ghép 52.2.4 Tính bu lông được xiết chặt, chịu lực dọc (tiếp) Các công thức thường dùng Tải trọng tĩnh = ; ≤ với 1< = 1.3 01 ; 25TS Phạm Minh Hải ME3090 C2 Tiết máy ghép 1.2.4 Tính bu lông được xiết chặt, chịu lực dọc (tiếp) Tải trọng thay đổi: 0 đến F Sau khi chọn bu lông theo độ bền tĩnh, kiểm tra hệ số an toàn => => = ? − @ >⁄ >B ≥ => B = . C − C. C là hệ số tập trung ứng suất ở chân ren 26TS Phạm Minh Hải ME3090 C2 Tiết máy ghép 2.2.5 Tính bu lông chịu lực ngang Có khe hở Không có khe hở @D = EF ≥ ; = EF Bu lông tính như bu lông lắp chặt không chịu lực ngoài Để không xảy ra trượt Tránh cắt thân bu lông và dập trên tấm = E; ≤ = D; ≤ 27TS Phạm Minh Hải ME3090 C2 Tiết máy ghép 1.3 Tính mối ghép bu lông nhóm Z bu-lông chịu lực dọc, ngang Q Nguyên tắc tính: tải trọng được coi là phân bố đều Mỗi vị trí bu lông chịu tải là: 28TS Phạm Minh Hải ME3090 C2 Tiết máy ghép 1.3 Tính mối ghép bu lông nhóm Z bu-lông chịu lực dọc, ngang Q Nguyên tắc tính: tải trọng được coi là phân bố đều Mỗi vị trí bu lông chịu tải là: 29TS Phạm Minh Hải ME3090 C2 Tiết máy ghép 1.3 Tính mối ghép bu lông nhóm Z bu-lông chịu momen M Nguyên tắc tính: - Biến dạng tỷ lệ thuận với khoảng cách đến trọng tâm của mối ghép - Các bu lông có cùng kích thước - Tính bu lông xa trọng tâm nhất (chịu lực lớn nhất) 30TS Phạm Minh Hải ME3090 C2 Tiết máy ghép 6a) Có khe hở → không trượt 1.3 Tính mối ghép bu lông nhóm Ví dụ: b) Không khe hở → không cắt bu-lông xa trọng tâm mối ghép nhất 31TS Phạm Minh Hải ME3090 C2 Tiết máy ghép Chuyển vị tuyến tính Cân bằng mô men TS Phạm Minh Hải ME3090 C2 Tiết máy ghép 32 2. MỐI GHÉP HÀN - Theo kết cấu : • Mối hàn giáp mối • Mối hàn chồng • Mối hàn góc • Mối hàn tiếp xúc (hàn điểm) 2.1. Khái niệm chung 2.1.1 Phân loại - Theo công dụng: • Mối hàn chắc • Mối hàn kín • Mối hàn chắc kín - Theo công nghệ: • Hàn hồ quang • Hàn tiếp xúc 2.1.2 Ưu, nhược điểm của mối ghép hàn Ưu điểm: tiết kiệm vật liệu 15-20% (đinh tán) 30-50% (đúc) Nhược điểm: - chất lượng mối hàn phụ thuộc nhiều vào tay nghề của công nhân - khó kiểm tra khuyết tật bên trong 2.2. Kết cấu mối hàn và cách tính độ bền 2 bài toán thường gặp: a) Tải trọng ngoài → tính chiều dài hàn cần thiết Nguyên tắc: xuất phát từ điều kiện về độ bền đều giữa chi tiết và mối hàn b) Cho trước kết cấu → kích thước mối hàn → kiểm nghiệm độ bền 2.2. Kết cấu mối hàn và cách tính độ bền 2.2.1. Mối hàn giáp mối Vát mép (góc vát) đối với tấm vật liệu có độ dày trung bình và lớn → mối hàn thấu Dạng hỏng: tại mối hàn / tiết diện kề miệng hàn 72.2.1. Mối hàn giáp mối chịu tải trong mặt phẳng các tấm ghép (g/t: tải trọng phân bố đều) Kéo (nén) Uốn Kéo (nén) + Uốn = H= I H= 2.2.2. Mối hàn chồng k: bề rộng của cạnh hàn hàn bình thường hàn lõm hàn lồi Tiết diện mối hàn 2.2.2. Mối hàn chồng Hàn xiên Hàn hỗn hợp Hàn dọc Hàn ngang Vị trí mối hàn: a) Mối hàn chồng chịu kéo (nén) chính tâm Phá hủy: cắt tại tiết diện phân giác L: tổng chiều dài đường hàn k: bề rộng cạnh hàn F: lực kéo b) Mối hàn chồng chịu mô-men b1) Mối hàn “dọc” l<<b 8b2) Mối hàn “ngang” 0,7k M b J = KL = 6 0.76P 2.2.3. Mối hàn góc Kiểu chữ K Kiểu hàn chồng Tính như hàn giáp mối a) Tấm/thanh 0,7k 2.2.3. Mối hàn góc a) Ống d D D= d + 2.(0,7k) Xoắn Uốn τx τu
File đính kèm:
- me3090_chi_tiet_may_chuong_2_tiet_may_ghep.pdf