Nghiên cứu mưa, lũ cực hạn lưu vực sông Vu gia -Thu Bồn

Mưa, lũ đã và đang có những tác động tiêu cực tới đời sống của nhân dân,

đặc biệt là nhân dân vùng lũ, dần đẩy một bộ phận lớn dân số tới ranh giới của đói

nghèo. Cùng với các chính sách phát triển kinh tế xã hội của nhà nước thì việc chú

trọng giải quyết các vấn đề lũ, ngập lũ đang là một trong các ưu tiên hàng đầu tại

Việt Nam. Nhiều giải pháp công trình, và phi công trình đã được đưa ra nhằm giảm

thiểu tác động của thiên tai lũ và đạt được nhiều hiệu quả thiết thực trong giảm thiểu

thiệt hại (như các cuộc tuyên truyền, tập huấn, cung cấp thông tin diễn biến mưa, lũ

cho nhân dân, thực hiện giải pháp 4 tại chỗ.). Trong các giải pháp công trình, giải

pháp chủ động ngăn chặn, giảm thiểu tác động của lũ bằng các hồ chứa thượng

nguồn được xem là một giải pháp thực sự hiệu quả. Bằng việc sử dụng dung tích

phòng lũ để lưu giữ một phần lưu lượng đỉnh lũ tự nhiên, các hồ chứa đã góp phần

giảm lưu lượng dòng chảy dưới hạ du, từ đó giảm thiểu mức độ ngập lũ và thiệt hại

vùng đồng bằng.

Tuy nhiên hồ chứa cũng gây ra các tác động tiêu cực đến môi trường, xã hội.

Những tồn tại trong thiết kế, thi công và quản lý hồ chứa cũng như những biến đổi

bất thường về khí hậu làm cho các tác động xấu này thêm trầm trọng. Nhiều trường

hợp có thể dẫn đến nguy cơ mất an toàn, vỡ đập từ đó gây ra thảm họa cho khu vực

hạ du. Nhiều trường hợp vì cần xả lũ khẩn cấp để đảm bảo an toàn công trình đã

gây ngập lụt nghiêm trọng ở hạ du. Đặc biệt, khi xảy ra sự cố vỡ đập, nước từ hồ

chứa tràn xuống hạ du với động năng rất lớn sẽ phá hủy và cuốn trôi nhiều công

trình, cơ sở hạ tầng, nhà cửa. và đe dọa tới tính mạng nhân dân. Mức độ tác hại của

sự cố phụ thuộc vào quy mô, vị trí công trình cũng như đặc điểm khu vực hạ du ,

nhưng dù ở mức độ nào thì tổn thất do sự cố vỡ đập gây ra sẽ là rất đáng kể về mặt

kinh tế, chưa kể đến các tổn thất về sinh mạng, tài sản và làm đảo lộn môi trường

sinh thái ở một khu vực nhất định

pdf 138 trang dienloan 5320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nghiên cứu mưa, lũ cực hạn lưu vực sông Vu gia -Thu Bồn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu mưa, lũ cực hạn lưu vực sông Vu gia -Thu Bồn

Nghiên cứu mưa, lũ cực hạn lưu vực sông Vu gia -Thu Bồn
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN 
VIỆN KHOA HỌC THỦY LỢI VIỆT NAM 
___________________________________ 
DƢƠNG QUỐC HUY 
NGHIÊN CỨU MƢA, LŨ CỰC HẠN 
LƢU VỰC SÔNG VU GIA-THU BỒN 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT 
CHUYÊN NGÀNH: THỦY VĂN HỌC 
HÀ NỘI, NĂM 2018 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN 
VIỆN KHOA HỌC THỦY LỢI VIỆT NAM 
__________________________________ 
DƢƠNG QUỐC HUY 
NGHIÊN CỨU MƢA, LŨ CỰC HẠN 
LƢU VỰC SÔNG VU GIA-THU BỒN 
 CHUYÊN NGÀNH: THỦY VĂN HỌC 
 MÃ SỐ: 62 44 02 24 
 NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC 
 1. PGS.TS NGUYỄN TÙNG PHONG 
 2. PGS.TS. NGÔ LÊ LONG 
HÀ NỘI, NĂM 2018 
i 
Luận án Tiến sĩ chuyên ngành Thủy văn học 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các nội dung 
nghiên cứu, kết quả trong đề tài này là trung thực và chƣa công bố dƣới bất kỳ hình 
thức nào trƣớc đây. Những số liệu trong các bảng biểu phục vụ cho việc phân tích, 
nhận xét, đánh giá đƣợc chính tác giả thu thập từ các nguồn khác nhau có ghi rõ 
trong phần tài liệu tham khảo. Nếu phát hiện có bất kỳ sự gian lận nào tôi xin hoàn 
toàn chịu trách nhiệm về nội dung luận án của mình. 
 Hà Nội, ngày tháng năm 2018 
 NGHIÊN CỨU SINH 
 Dƣơng Quốc Huy 
ii 
Luận án Tiến sĩ chuyên ngành Thủy văn học 
LỜI CẢM ƠN 
Trên thực tế không có sự thành công nào mà không gắn liền với những sự hỗ 
trợ, giúp đỡ dù ít hay nhiều, dù trực tiếp hay gián tiếp của ngƣời khác. Trong suốt 
thời gian từ khi bắt đầu nghiên cứu luận án đến nay, tôi đã nhận đƣợc rất nhiều sự 
quan tâm, giúp đỡ của quý Thầy Cô, gia đình và bạn bè. 
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành và sự tri ân sâu sắc đối đến quý Thầy Cô ở 
Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam đặc biệt là hai giáo viên hƣớng dẫn khoa học của 
mình là PGS.TS Nguyễn Tùng Phong và PGS.TS Ngô Lê Long đã luôn theo sát quá 
trình thực hiện cũng nhƣ hƣớng dẫn và có những góp ý quý báu, sâu sắc giúp tôi 
hoàn thành luận án này. 
Tôi xin chân thành cảm ơn bạn bè, đồng nghiệp tại Trung tâm Đào tạo và 
Hợp tác Quốc tế và Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam, Trƣờng Đại học Thủy lợi đã 
luôn tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong việc thu thập tài liệu cũng nhƣ động viên giúp 
tôi hoàn thành luận án này. 
Tôi xin bày tỏ sự biết ơn sâu sắc tới gia đình bố, mẹ, vợ và các con đã luôn 
sát cánh, động viên, giúp đỡ để tôi có động lực và thời gian hoàn thành luận án này.
iii 
Luận án Tiến sĩ chuyên ngành Thủy văn học 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................ i 
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................. ii 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT................................................................................. vii 
DANH MỤC BẢNG ............................................................................................... viii 
DANH MỤC HÌNH VẼ .......................................................................................... viii 
MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1 
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu ................................................................. 1 
2. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .......................................................... 3 
3. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài ......................................................................... 3 
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài .................................................... 3 
4.1. Đối tƣợng nghiên cứu .................................................................................... 3 
4.2. Phạm vi nghiên cứu ....................................................................................... 4 
5. Phƣơng pháp nghiên cứu sử dụng trong đề tài ................................................. 4 
6. Cấu trúc luận án ................................................................................................ 5 
7. Những đóng góp mới của luận án ..................................................................... 5 
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VỀ MƢA, LŨ CỰC 
HẠN TRÊN THẾ GIỚI VÀ TRONG NƢỚC ............................................................ 6 
1.1 Các khái niệm sử dụng trong luận án ................................................................ 6 
1.1.1 Khái niệm về lũ ............................................................................................ 6 
1.1.2 Mƣa cực hạn ................................................................................................ 6 
1.1.3 Lũ cực hạn .................................................................................................... 7 
1.2 Tổng quan các nghiên cứu về PMP, PMF ........................................................ 7 
1.2.1 Các nghiên cứu về PMP ............................................................................... 7 
1.2.1.1 Các nghiên cứu trên thế giới ............................................................... 7 
1.2.1.2 Nghiên cứu tại Việt Nam ................................................................... 12 
1.2.2 Các nghiên cứu về PMF ............................................................................. 13 
1.3 Những tồn tại trong tính toán lũ PMF tại Việt Nam và hƣớng tiếp cận trong 
tính toán lũ PMF của luận án ................................................................................. 14 
iv 
Luận án Tiến sĩ chuyên ngành Thủy văn học 
1.3.1 Những tồn tại trong tính toán lũ PMF........................................................ 14 
1.3.2 Hƣớng tiếp cận trong tính toán PMF của luận án ...................................... 15 
1.4 Đặc điểm tự nhiên và kinh tế xã hội lƣu vực sông Vu Gia-Thu Bồn ............. 16 
1.4.1 Đặc điểm tự nhiên ...................................................................................... 16 
1.4.1.1 Vị trí địa lý ........................................................................................ 16 
1.4.1.2 Đặc điểm địa hình .............................................................................. 18 
1.4.1.3 Mạng lƣới sông .................................................................................. 19 
1.4.2 Đặc điểm kinh tế-xã hội vùng hạ du của lƣu vực ...................................... 20 
1.4.2.1 Dân sinh ............................................................................................. 20 
1.4.2.2 Kết cấu hạ tầng .................................................................................. 20 
1.5 Kết luận chƣơng I ............................................................................................ 25 
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN PHƢƠNG PHÁP TÍNH 
MƢA, LŨ CỰC HẠN ............................................................................................... 27 
2.1 Đặc điểm mƣa lũ lớn lƣu vực Vu Gia-Thu Bồn ............................................. 27 
2.1.1 Mạng lƣới quan trắc khí tƣợng thuỷ văn ................................................... 27 
2.1.2 Phân bố lƣợng mƣa năm ............................................................................ 28 
2.1.3 Đặc điểm mƣa thời đoạn ngắn ................................................................... 29 
2.1.3.1 Quan hệ Cƣờng độ -Thời đoạn-Tần suất mƣa (IDF) ........................ 29 
2.1.3.2 Quan hệ Tổng lƣợng-Diện tích-Thời đoạn mƣa (DAD) ................... 31 
2.1.3.3 Phân bố lƣợng mƣa trong một trận mƣa............................................ 33 
2.1.4 Đặc điểm dòng chảy lũ .............................................................................. 34 
2.1.4.1 Quan hệ tổng lƣợng-thời đoạn-tần suất lũ ......................................... 34 
2.1.4.2 Quan hệ mực nƣớc-thời đoạn-tần suất lũ .......................................... 35 
2.2 Các phƣơng pháp tính mƣa và lũ cực hạn ....................................................... 37 
2.2.1 Các phƣơng pháp tính toán mƣa PMP ....................................................... 37 
2.2.1.1 Phƣơng pháp suy luận ....................................................................... 37 
2.2.1.2 Phƣơng pháp cực đại hóa .................................................................. 39 
2.2.1.3 Phƣơng pháp tổng quát hóa ............................................................... 41 
2.2.1.4 Phƣơng pháp chuyển vị ..................................................................... 42 
v 
Luận án Tiến sĩ chuyên ngành Thủy văn học 
2.2.1.5 Phƣơng pháp kết hợp ......................................................................... 43 
2.2.1.6 Phƣơng pháp thống kê ....................................................................... 44 
2.2.2 Phƣơng pháp tính toán lũ PMF .................................................................. 46 
2.2.2.1 Phƣơng pháp lũ lịch sử ...................................................................... 46 
2.2.2.2 Phƣơng pháp tính PMF từ mƣa PMP ................................................ 47 
2.3 Lựa chọn phƣơng pháp tính PMP, PMF cho lƣu vực Vu Gia-Thu Bồn ......... 48 
2.3.1 Phƣơng pháp tính PMP .............................................................................. 48 
2.3.2 Phƣơng pháp tính PMF .............................................................................. 50 
2.3.3 Lựa chọn mô hình toán mô phỏng lũ ứng dụng cho lƣu vực Vu Gia-Thu 
Bồn. .................................................................................................................... 50 
2.3.3.1 Mô hình HEC-HMS .......................................................................... 51 
2.3.3.2. Mô hình MIKE 11 .............................................................................. 52 
2.3.3.3. Mô hình MIKE 21 và MIKE FLOOD ............................................... 53 
2.4 Kết luận Chƣơng II ......................................................................................... 55 
CHƢƠNG 3: TÍNH MƢA, LŨ CỰC HẠN CHO LƢU VỰC VU GIA-THU BỒN57 
3.1 Tính toán lƣợng mƣa cực hạn (PMP) lƣu vực sông Vu Gia-Thu Bồn ........... 57 
3.1.1 Tính toán PMP theo phƣơng pháp thống kê .............................................. 57 
3.1.2 Tính toán PMP theo phƣơng pháp cực đại hóa .......................................... 62 
3.1.3 Lựa chọn giá trị phù hợp PMP cho lƣu vực sông Vu Gia-Thu Bồn .......... 66 
3.2 Tính toán lũ cực hạn (PMF) lƣu vực sông Vu Gia-Thu Bồn .......................... 66 
3.2.1 Thiết lập mô hình mô phỏng lũ cho lƣu vực nghiên cứu ........................... 66 
3.2.1.1 Mô hình HEC-HMS .......................................................................... 66 
3.2.1.2 Mô hình MIKE 11 ............................................................................. 69 
3.2.1.3 Mô hình MIKE 21 và MIKE FLOOD ............................................... 71 
3.2.1.4 Hiệu chỉnh, kiểm định mô hình ......................................................... 72 
3.2.2 Tính toán lƣu lƣợng đỉnh lũ PMF trên lƣu vực Vu Gia-Thu Bồn ............. 79 
3.2.2.1 Lƣợng mƣa cực hạn sử dụng tính toán .............................................. 79 
3.2.2.2 Cực đại hóa lƣợng ẩm ....................................................................... 79 
3.2.2.3 Đánh giá kết quả tính toán ................................................................. 81 
vi 
Luận án Tiến sĩ chuyên ngành Thủy văn học 
3.2.3 Xác định quan hệ giữa PMF và lũ tần suất thiết kế tại các hồ chứa .......... 84 
3.3 Đánh giá mức độ ngập lũ hạ du và đề xuất giải pháp giảm nhẹ rủi ro lũ ...... 88 
3.3.1 Đánh giá mức độ ngập lũ hạ du với lũ PMF .............................................. 88 
3.3.1.1. Lƣu lƣợng lũ tại cửa ra của các tiểu lƣu vực ..................................... 88 
3.3.1.2. Tác động của lũ PMF tới hạ du của lƣu vực ...................................... 89 
3.3.2 Đánh giá mức độ ngập lũ PMF so với lũ tần suất 0.01 % ......................... 91 
3.3.3 Đề xuất giải pháp giảm nhẹ lũ lớn ............................................................. 93 
3.3.3.1 Giải pháp quản lý lũ PMF ................................................................. 93 
3.3.3.2 Giải pháp quản lý lũ lớn .................................................................... 93 
3.4 Kết luận chƣơng III ......................................................................................... 94 
KẾT LUẬN ............................................................................................................... 95 
1. Những nội dung chính luận án đã thực hiện ................................................... 95 
2. Những đóng góp mới ...................................................................................... 96 
3. Những khó khăn gặp phải trong quá trình nghiên cứu ................................... 96 
4. Hƣớng nghiên cứu tiếp theo tác giả ................................................................ 97 
Tổng hợp các công trình nghiên cứu đã công bố ...................................................... 98 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 100 
PHỤ LỤC TÍNH TOÁN ......................................................................................... 104 
vii 
Luận án Tiến sĩ chuyên ngành Thủy văn học 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
BĐKH Biến đổi khí hậu 
DAD Đƣờng cong Độ sâu-Diện tích-Thời đoạn mƣa 
HRU Đơn vị thủy văn 
IDF Đƣờng cong Cƣờng độ-Thời đoạn-Tần suất mƣa 
KTTV Khí tƣợng thủy văn 
KTXH Kinh tế-xã hội 
PCLB Phòng chống lụt bão 
PMF Lũ cực hạn 
PMP Mƣa cực hạn 
QLL Quản lý lũ 
QLLVS Quản lý lƣu vực sông 
QLRRTT Quản lý rủi ro thiên tai 
QLTHTNN Quản lý tổng hợp tài nguyên nƣớc 
RRTT Rủi ro thiên tai 
TBNN Trung bình nhiều năm 
TSTK Tần suất thiết kế 
UBND Ủy ban nhân dân 
WMO Tổ chức Khí tƣợng Thế giới 
viii 
Luận án Tiến sĩ chuyên ngành Thủy văn học 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 1.1: Giá trị lũ PMF tại một số lƣu vực (m3/s) ............................................................. 14 
Bảng 1.2: Đặc trƣng của một số dòng sông chính ............................................................... 19 
Bảng 1.3: Thông số kỹ thuật của năm đập dâng .................................................................. 23 
Bảng 2.1: Tổng hợp giá trị đặc trƣng của dạng phân phối mƣa tam giác tại từng trạm Hiên, 
Đà Nẵng, Hội An và Trà My ............................................................................................... 34 
Bảng 3.1: Phân bố giá trị tần suất Km ................................................................................. 58 
Bảng 3.2: Giá trị PMP tại các trạm quan trắc trên lƣu vực sông Vu Gia-Thu Bồn ............. 61 
Bảng 3.3: Lƣợng mƣa 1 ngày lớn nhất năm 1999 tại các trạm quan trắc trên lƣu vực Vu 
Gia-Thu Bồn ....................................................................................................... ... 9 62 85 
22 6 31 62 78 
23 4 45 77 94 
24 5 46 63 87 
25 4 42 63 82 
26 1 100 
27 4 40 46 70 
28 4 38 74 92 
29 2 51 100 
30 3 61 92 100 
31 3 51 65 100 
TB 3.74 50 70 84 
110 
Luận án Tiến sĩ chuyên ngành Thủy văn học 
PHỤ LỤC 2: Phân bổ cao độ và độ dốc địa hình của lƣu vực Vu Gia – Thu Bồn 
Bảng 1: Diện tích phân theo độ cao của các tiểu lƣu vực 
Cao độ 
(m) 
Tiểu lƣu vực 
Đồng bằng Hạ lƣu Nông Sơn Sông Côn Thành Mỹ Sông Bung 
km
2
 % km
2
 % km
2
 % km
2
 % km
2
 % km
2
 % 
<4 327 35,7 
4-6 182 19,8 
6-8 110 12,0 
8-10 80 8,7 
10-50 218 23,8 249 28,7 
50-100 107 12,3 621* 20,1 
100-150 84 9,7 310 10,0 
150-200 68 7,8 239 7,7 
200-300 98 11,3 404 13,1 93* 14,9 305* 15,2 
300-400 263 30,3 308 10,0 114 18,3 204 10,2 227* 9,5 
400-600 432 14,0 229 36,7 383 19,1 501 20,9 
600-900 773* 25,0 188* 30,1 343 17,1 929 38,7 
> 900 768* 38,3 743 31,0 
Tổng 917 100 869 100 3.087 100 624 100 2.003 100 2400 100 
Ghi chú: Dấu * thể hiện các lớp phân cấp đã được gộp các phần diện tích ở các cấp cao độ khác do diện tích các phần này 
rất nhỏ. 
111 
Luận án Tiến sĩ chuyên ngành Thủy văn học 
Bảng 3.20: Diện tích phân theo độ dốc của các tiểu lƣu vực 
Độ dốc 
(%) 
Tiểu lƣu vực 
Toàn lƣu vực 
Đồng bằng Dọc sông Nông Sơn Sông Côn Thành Mỹ Sông Bung 
km
2
 % km
2
 % km
2
 % km
2
 % km
2
 % km
2
 % km
2
 % 
<1 509 55,5 
 509 5,1 
1-2 162 17,6 162 1,6 
2-3 68 7,5 68 0,7 
3-10 178 19,4 235 27,1 396 12,8 65 10,5 122 6,1 134 5,6 1130 11,4 
10-20 110 12,7 616 20 104 16,7 295 14,7 341 14,2 1466 14,8 
20-30 128 14,8 618 20 118 18,9 397 19,8 461 19,2 1722 17,4 
30-40 109 12,6 544 17,6 117 18,7 401 20 476 19,8 1647 16,6 
> 40 287 32,8 913 29,6 220 35,2 788 39,4 988 41,2 3196 32,3 
Tổng 917 100 869 100 3087 100 624 100 2003 100 2400 100 9900 100 
112 
Luận án Tiến sĩ chuyên ngành Thủy văn học 
PHỤ LỤC 3: Thống kê các hồ chứa trên lƣu vực 
Bảng 1: dung tích phòng lũ của các hồ chứa thủy lợi lớn trên lƣu vực sông Vu Gia – Thu Bồn 
TT Tên công trình 
FLV 
(km
2
) 
Nguồn nƣớc 
Whi 
(10
6
m
3) 
WPL 
10
6
m
3
1 Hồ Nƣớc Rôn 5,25 Sông Khang 1,13 0,75 
2 Hồ Trung Lộc 4 Tĩnh Yên 1,96 0,82 
3 Hồ Trà Cân 4 Vu Gia 1,81 0,535 
4 Hồ Phú Lộc 9,25 Thu Bồn 2,5 0,625 
5 Hồ An Long 6,5 Ly Ly 2,04 1,25 
6 Hồ Hố Giang 8,05 Ly Ly 4,82 1,01 
7 Hồ Khe Cống (Thạch Bàn) 32,7 Thu Bồn 8,60 4,15 
8 Hồ Đồng Nghệ 28 Vu Gia 16,5 1,3 
9 Hồ Vĩnh Trinh 29,2 Thu Bồn 20,3 6,2 
10 Hồ Việt An 27 Thu Bồn 27,2 6,8 
11 Hồ Khe Tân 88 Khe Đá Mài 46,5 18 
 Cộng 133,36 41,44 
(Nguồn: Sở NN&PTNT Quảng Nam) 
113 
Luận án Tiến sĩ chuyên ngành Thủy văn học 
Bảng 2: Thông số chủ yếu của một số hồ chứa thủy điện 
Thông số 
Tên hồ 
A Vƣơng Dakmi 4 Sông Tranh 2 
Sông 
Bung 4 
Sông 
Côn 2 
Sông 
Bung 5 
Sông 
Bung 6 
Sông 
Bung 2 
Dakmi 
2 
Dakmi 
3 
F lƣu vực 682 1125 1100 1448 81 2369 2386 334 445 612 
W toàn phần (106 
m
3
) 
343,6 312,4 729,0 511 29,2 20,3 3,3 94,3 0,92 3,4 
H gia cƣờng 382,20 260,33 178,51 225,82 345,68 67,22 31,80 608,11 634,11 362,78 
W hữu ích (106 
m
3
) 
367 158 521 234 25,4 2,45 0 73,9 0,69 1,35 
HDBT 380 258,2 175,0 222,5 340 60 31,8 605 630 355 
W phòng lũ (106 
m
3
) 
35 31 62 75,3 0 1,9
*
 0 9,0
*
 0 0 
H phòng lũ 376 255 172 217,5 - 58,8* 0 601,7* 0 0 
W đón lũ (106 m3) 85 69 194 120,6 0 5* 0 23,1* 0 0 
H đón lũ 370 251 165 214,3 - 56,9* 0 597,9* 0 0 
W chết (106 m3) 77,1 154 208 277 3,78 17,8 3,3 20,4 0,23 2,05 
H chết 340 240 140 205 319 58,5 31,8 565 624 351 
H tràn 363 242,5 161 210,5 340 45 31,8 591 630 355 
B tràn 42 70 84 72 60 78 110 36 - - 
Số khoang tràn 3 5 6 6 3 6 1 3 - - 
114 
Luận án Tiến sĩ chuyên ngành Thủy văn học 
Bảng 3: Thống kê hồ chứa thủy điện vừa và nhỏ đã và đang xây dựng 
TT Công trình Sông, suối 
F 
(km
2
) 
HBT 
(m) 
Hc 
(m) 
Wtp 
(10
6
m
3
) 
Whi 
(10
6
m
3
) 
Loại hồ 
chứa Năm 
vận 
hành Năm 
Ngày 
đêm 
1 Sông Cùng Suối Khe Ba - - - Hồ chứa không 
đáng kể 
 2009 
2 Đại Đồng Suối Mơ - - - 2007 
3 Khe Diên Khe Diên 72 207 187 26 22 x 2007 
4 Za Hung Sông A Vƣơng 537 450 445 1,12 0,74 x 2009 
5 Trà Linh 3 Suối Nô 78 462 462 0,062 - x 2009 
6 An Điềm 2 Sông Vàng 169,8 348,5 344 0,28 0,19 x 2010 
7 Đăk Mi 4C Sông Ngọn Thu Bồn 82,6 67,2 66,2 2,67 0,52 x 2012 
8 Tà Vi Suối Vin, thƣợng nguồn sông Tranh 37,1 254,5 252,5 0,12 0,08 x 2011 
9 Sông Bung 4A Sông Bung 2276 97,4 95,4 10,6 1,58 x 2013 
10 Tr' Hy Suối Tà Púc, thƣợng nguồn sông Bung 115 907 895 8,4 6,08 
Điều tiết 
Ngày - năm 
(ĐT tuần) 
2013 
11 Sông Tranh 3 Sông Tranh 1450 71,5 70,5 34,1 3,1 x 2013 
12 Sông Tranh 4 Sông Tranh 1610 46,5 46 20,1 1,76 x 2014 
13 Đăk Pring Suối Đăk Pring 310 287 286 4,37 0,31 x 2015 
14 Chà Vàl Suối Tầm Pacte 116 386,5 385 0,34 0,99 
Không điều 
tiết 
2015 
15 A Vƣơng 3 Sông A Vƣơng 258,4 552,5 551,6 2,96 0,45 x 2015 
16 Sông Bung 3A Sông Bung 354 295 292 2,68 0,62 x 2019 
17 Nƣớc Biêu Suối Nƣớc Biêu 36 534 530 0,07 0,05 x 2015 
115 
Luận án Tiến sĩ chuyên ngành Thủy văn học 
TT Công trình Sông, suối 
F 
(km
2
) 
HBT 
(m) 
Hc 
(m) 
Wtp 
(10
6
m
3
) 
Whi 
(10
6
m
3
) 
Loại hồ 
chứa Năm 
vận 
hành Năm 
Ngày 
đêm 
18 ĐăK Di 1 Suối Đăk Di, thƣợng nguồn Sông Nam Nim 90 660 657 0,30 0,12 x 2015 
19 ĐăK Di 2 Suối Đăk Di, thƣợng nguồn sông Tranh 126 432 429 0,26 0,08 x 2014 
20 Nƣớc Chè Suối Nƣớc Chè 160 394 389,5 2,07 0,98 x 
21 ĐăK Di 4 Sông Tranh 287 290 288 13,58 1,71 x 
(Nguồn: Sở Công thương Quảng Nam) 
116 
Luận án Tiến sĩ chuyên ngành Thủy văn học 
PHỤ LỤC 4: Đƣờng đẳng trị mƣa 1 ngày và 2 ngày lớn nhất trên lƣu vực cho 6 trận 
lũ lớn trong lịch sử theo mƣa NASA 
4.1 Đƣờng đẳng trị mƣa 1 ngày lớn nhất trên lƣu vực 
Hình PL 4- 1: Đƣờng đẳng trị mƣa 1 ngày lớn nhất trận lũ tháng 11 năm 1998 
Hình PL 4- 2: Đƣờng đẳng trị mƣa 1 ngày lớn nhất trận lũ tháng 11 năm 1999 
117 
Luận án Tiến sĩ chuyên ngành Thủy văn học 
Hình PL 4- 3: Đƣờng đẳng trị mƣa 1 ngày lớn nhất trận lũ tháng 12 năm 1999 
Hình PL 4- 4: Đƣờng đẳng trị mƣa 1 ngày lớn nhất trận lũ tháng 11 năm 2007 
118 
Luận án Tiến sĩ chuyên ngành Thủy văn học 
Hình PL 4- 5: Đƣờng đẳng trị mƣa 1 ngày lớn nhất trận lũ tháng 10 năm 2008 
Hình PL 4- 6: Đƣờng đẳng trị mƣa 1 ngày lớn nhất trận lũ tháng 9 năm 2009 
119 
Luận án Tiến sĩ chuyên ngành Thủy văn học 
4.2 Đƣờng đẳng trị mƣa 2 ngày lớn nhất trên lƣu vực 
Hình PL 4- 7: Đƣờng đẳng trị mƣa 2 ngày lớn nhất trận lũ tháng 11 năm 1998 
Hình PL 4- 8: Đƣờng đẳng trị mƣa 2 ngày lớn nhất trận lũ tháng 11 năm 1999 
120 
Luận án Tiến sĩ chuyên ngành Thủy văn học 
Hình PL 4- 9: Đƣờng đẳng trị mƣa 2 ngày lớn nhất trận lũ tháng 12 năm 1999 
Hình PL 4- 10: Đƣờng đẳng trị mƣa 2 ngày lớn nhất trận lũ tháng 11/2007 
121 
Luận án Tiến sĩ chuyên ngành Thủy văn học 
Hình PL 4- 11: Đƣờng đẳng trị mƣa 2 ngày lớn nhất trận lũ tháng 10/2008 
Hình PL 4- 12: Đƣờng đẳng trị mƣa 2 ngày lớn nhất trận lũ tháng 9 năm 2009 
122 
Luận án Tiến sĩ chuyên ngành Thủy văn học 
PHỤ LỤC 5: So sánh kết quả tính toán cao trình vết lũ thực đo và tính toán 
Điểm 
Tọa độ điểm 
Cao độ vết 
lũ thực đo 
(m) 
Cao độ 
ngập lũ lớn 
nhất mô 
phỏng (m) 
Sai số 
tuyệt đối 
(m) 
Sai số 
tƣơng đối 
(%) X Y 
1 854984.59 1749635.22 5.90 3.39 -2.51 42.57 
2 854029.97 1750990.42 5.80 3.39 -2.41 41.58 
3 852838.89 1750439.89 5.90 3.81 -2.09 35.44 
4 852782.67 1752089.88 4.10 3.39 -0.71 17.36 
5 853357.19 1752047.16 4.20 3.39 -0.81 19.33 
6 853704.01 1751936.27 4.20 3.39 -0.81 19.33 
7 852464.39 1751865.18 3.90 3.81 -0.09 2.31 
8 851636.23 1750978.70 4.00 3.82 -0.18 4.54 
9 851091.72 1750931.42 4.20 3.97 -0.23 5.40 
10 852515.01 1752515.90 3.90 3.70 -0.20 5.22 
11 853204.36 1752674.53 3.00 3.66 0.66 22.07 
12 852295.30 1752614.06 3.40 3.79 0.39 11.33 
13 851837.26 1754014.00 4.80 3.95 -0.85 17.76 
14 852766.12 1754052.61 4.30 3.84 -0.46 10.66 
15 854271.94 1754238.74 4.20 3.67 -0.53 12.74 
16 849001.68 1752553.49 5.60 4.80 -0.80 14.26 
17 855216.68 1752940.68 3.90 3.48 -0.42 10.81 
18 851296.37 1754878.93 5.20 4.63 -0.57 11.01 
19 853435.98 1755902.37 4.60 3.90 -0.70 15.28 
20 853078.87 1755989.04 4.50 3.96 -0.54 12.06 
21 850927.03 1755296.05 3.80 4.63 0.83 21.76 
22 852613.08 1756059.28 5.30 4.00 -1.30 24.55 
23 850798.86 1755831.41 5.30 4.59 -0.71 13.42 
24 851367.46 1755934.48 4.80 4.17 -0.63 13.14 
25 851834.51 1756010.16 5.00 4.07 -0.93 18.56 
26 855640.96 1753804.32 5.00 3.48 -1.52 30.42 
27 856305.40 1753840.66 4.40 3.43 -0.97 22.15 
28 856219.38 1753630.66 4.70 3.42 -1.28 27.23 
29 855732.07 1753246.22 4.30 3.44 -0.86 20.10 
30 857465.32 1753523.04 4.00 3.17 -0.83 20.77 
31 850053.88 1751450.84 5.30 4.18 -1.12 21.20 
123 
Luận án Tiến sĩ chuyên ngành Thủy văn học 
Điểm 
Tọa độ điểm 
Cao độ vết 
lũ thực đo 
(m) 
Cao độ 
ngập lũ lớn 
nhất mô 
phỏng (m) 
Sai số 
tuyệt đối 
(m) 
Sai số 
tƣơng đối 
(%) X Y 
32 857694.61 1758200.64 3.40 2.83 -0.57 16.77 
33 858295.30 1758057.45 2.80 2.76 -0.04 1.48 
34 858649.74 1758076.86 2.50 2.72 0.22 8.75 
35 859501.30 1758020.25 2.30 2.60 0.30 12.97 
36 858690.37 1759035.95 2.50 2.64 0.14 5.77 
37 858102.44 1759776.90 2.10 2.65 0.55 26.35 
38 858511.44 1760592.43 2.00 2.64 0.64 32.23 
39 856842.44 1757570.56 3.50 3.17 -0.33 9.41 
40 858976.65 1757358.54 2.50 2.76 0.26 10.24 
41 857212.95 1758143.11 3.20 3.00 -0.20 6.23 
42 856714.74 1759791.09 1.70 2.66 0.96 56.29 
43 857428.22 1760807.56 1.70 2.67 0.97 56.95 
44 857627.08 1760575.06 1.80 2.66 0.86 47.64 
45 856946.64 1761091.07 2.00 2.67 0.67 33.56 
46 851737.12 1759440.99 4.80 4.53 -0.27 5.65 
47 849058.14 1758975.83 5.30 5.36 0.06 1.22 
48 848707.65 1759083.82 5.30 5.37 0.07 1.27 
49 849359.78 1759483.87 5.20 4.65 -0.55 10.55 
50 849882.60 1759538.90 5.10 4.62 -0.48 9.51 
51 845222.63 1765845.29 4.70 4.62 -0.08 1.81 
52 845886.60 1766174.65 4.70 4.80 0.10 2.11 
53 846262.70 1766010.31 4.70 4.68 -0.02 0.42 
54 846820.43 1765478.98 4.90 4.65 -0.25 5.14 
55 846458.80 1766428.39 4.70 4.54 -0.16 3.36 
56 845318.95 1765314.66 4.80 4.66 -0.14 2.92 
57 845733.74 1764847.22 4.90 4.77 -0.13 2.73 
58 845394.83 1764310.96 5.00 4.91 -0.09 1.86 
59 845726.51 1763743.09 5.20 5.08 -0.12 2.31 
60 846178.08 1763525.95 5.10 4.95 -0.15 2.85 
61 846350.52 1762609.17 5.50 5.28 -0.22 3.97 
62 847187.09 1760908.75 6.00 5.58 -0.42 7.04 
63 847543.13 1760185.38 5.90 5.60 -0.30 5.13 
124 
Luận án Tiến sĩ chuyên ngành Thủy văn học 
Điểm 
Tọa độ điểm 
Cao độ vết 
lũ thực đo 
(m) 
Cao độ 
ngập lũ lớn 
nhất mô 
phỏng (m) 
Sai số 
tuyệt đối 
(m) 
Sai số 
tƣơng đối 
(%) X Y 
64 844562.71 1758407.44 6.30 5.91 -0.39 6.16 
65 843781.91 1758029.73 6.30 6.19 -0.11 1.82 
66 842844.83 1757625.63 6.80 6.47 -0.33 4.87 
67 841805.90 1757978.12 7.30 7.02 -0.28 3.87 
68 841297.47 1758574.93 7.40 6.94 -0.46 6.22 
69 841833.78 1756832.02 7.30 6.86 -0.44 6.09 
70 843231.60 1758689.56 6.40 6.12 -0.28 4.44 
71 843165.38 1759358.15 6.40 6.13 -0.27 4.29 
72 843689.61 1759886.56 6.30 6.00 -0.30 4.71 
73 844636.09 1760209.00 6.10 5.81 -0.29 4.73 
74 845701.24 1760406.68 6.10 5.70 -0.40 6.51 
75 846714.60 1760527.84 6.00 5.63 -0.37 6.11 
76 844696.97 1760878.22 6.10 5.79 -0.31 5.12 
77 845264.99 1762808.08 5.70 5.52 -0.18 3.10 
78 844882.72 1763015.22 5.80 5.49 -0.31 5.29 
79 843921.09 1763357.91 5.80 5.64 -0.16 2.84 
80 841011.64 1761556.90 6.90 7.11 0.21 2.99 
81 840015.01 1759288.70 7.90 7.60 -0.30 3.83 
82 839950.57 1757805.76 8.10 8.10 0.00 0.06 
83 839255.04 1758328.21 8.20 8.18 -0.02 0.20 
84 832496.14 1757301.89 10.90 10.83 -0.07 0.65 
85 833424.71 1757197.37 10.80 10.64 -0.16 1.48 
86 834254.92 1757835.63 9.90 10.36 0.46 4.68 
87 833847.41 1755400.41 10.40 10.70 0.30 2.91 
88 833085.84 1755193.47 10.80 10.75 -0.05 0.51 
89 835043.96 1755128.45 9.80 9.59 -0.21 2.18 
90 835809.91 1755078.42 9.70 9.82 0.12 1.28 
91 836413.53 1755241.78 9.60 9.75 0.15 1.61 
92 836905.08 1755549.03 9.40 9.75 0.35 3.69 
93 834557.85 1754598.22 10.00 10.28 0.28 2.83 
94 832028.63 1754479.80 11.10 10.85 -0.25 2.22 
95 830994.53 1754463.20 12.20 11.18 -1.02 8.37 
125 
Luận án Tiến sĩ chuyên ngành Thủy văn học 
Điểm 
Tọa độ điểm 
Cao độ vết 
lũ thực đo 
(m) 
Cao độ 
ngập lũ lớn 
nhất mô 
phỏng (m) 
Sai số 
tuyệt đối 
(m) 
Sai số 
tƣơng đối 
(%) X Y 
96 831069.35 1753213.66 12.20 11.14 -1.06 8.69 
97 829248.79 1752499.23 12.50 11.61 -0.89 7.15 
98 828998.03 1753710.74 12.60 11.87 -0.73 5.77 
99 828563.72 1754166.52 12.60 12.19 -0.41 3.28 
100 828524.74 1754690.68 12.90 12.35 -0.55 4.25 
101 856587.70 1756325.21 5.00 3.32 -1.68 33.55 
102 856316.64 1756625.59 5.10 3.41 -1.69 33.14 
103 855826.06 1757013.04 3.80 3.50 -0.30 7.86 
104 855913.71 1756558.26 4.50 3.49 -1.01 22.39 
105 855395.58 1757107.81 4.00 3.59 -0.41 10.30 
106 855902.26 1756042.85 5.10 3.47 -1.63 32.05 
107 855501.28 1755290.49 5.10 3.59 -1.51 29.53 
108 847707.01 1757771.99 5.90 5.47 -0.43 7.34 
109 847465.89 1757299.28 5.90 5.49 -0.41 6.88 
110 847152.68 1758370.87 5.80 5.56 -0.24 4.05 
111 846697.57 1757985.36 6.00 5.68 -0.32 5.33 
112 848403.71 1751800.03 5.70 4.66 -1.04 18.27 
113 847489.37 1751741.57 6.00 4.68 -1.32 21.99 
114 847104.48 1752821.37 6.10 5.75 -0.35 5.77 
115 846250.30 1752682.68 6.10 6.09 -0.01 0.18 
116 845617.08 1752250.04 6.30 6.24 -0.06 0.97 
117 844853.78 1752716.60 6.50 6.33 -0.17 2.55 
118 843904.04 1752402.92 6.60 6.39 -0.21 3.23 
119 843206.01 1752693.15 7.10 6.82 -0.28 3.93 
120 843967.37 1753982.61 7.50 6.62 -0.88 11.75 
121 842753.27 1753897.58 7.90 6.79 -1.11 14.09 
122 842781.50 1755679.80 7.50 6.64 -0.86 11.45 
123 841006.36 1753941.12 8.30 7.42 -0.88 10.66 
124 839644.38 1753942.64 8.70 8.33 -0.37 4.22 
125 838821.71 1754683.54 9.20 8.90 -0.30 3.23 
126 841013.26 1752539.80 8.00 7.59 -0.41 5.10 
127 835771.99 1753891.84 9.70 10.07 0.37 3.81 
126 
Luận án Tiến sĩ chuyên ngành Thủy văn học 
Điểm 
Tọa độ điểm 
Cao độ vết 
lũ thực đo 
(m) 
Cao độ 
ngập lũ lớn 
nhất mô 
phỏng (m) 
Sai số 
tuyệt đối 
(m) 
Sai số 
tƣơng đối 
(%) X Y 
128 830851.84 1751701.16 10.70 10.90 0.20 1.84 
129 828701.08 1749169.82 11.50 10.64 -0.86 7.45 
130 828273.46 1755463.85 13.10 12.66 -0.44 3.36 
131 828225.08 1756176.63 13.00 12.79 -0.21 1.61 
132 827484.09 1754972.01 13.40 13.01 -0.39 2.89 
133 825991.16 1754962.46 14.10 14.07 -0.03 0.22 
134 816723.56 1755125.18 16.60 16.86 0.26 1.59 
135 836554.73 1759021.51 9.30 8.82 -0.48 5.14 
136 833498.25 1758364.73 10.60 10.53 -0.07 0.65 
137 834286.82 1755451.93 10.40 10.70 0.30 2.92 
138 831486.72 1754463.26 11.40 11.01 -0.39 3.44 
139 828242.52 1754742.39 12.10 12.40 0.30 2.49 
140 820539.61 1754511.11 15.70 16.36 0.66 4.18 
141 820262.78 1755750.17 15.70 16.22 0.52 3.29 
142 822058.43 1754932.83 14.70 15.57 0.87 5.93 
143 825887.23 1756661.94 13.40 13.91 0.51 3.83 
144 830408.31 1757869.64 9.30 11.18 1.88 20.22 
145 816868.29 1755292.71 16.30 16.85 0.55 3.37 

File đính kèm:

  • pdfnghien_cuu_mua_lu_cuc_han_luu_vuc_song_vu_gia_thu_bon.pdf
  • pdfTOM TAT LATS. VIE.pdf
  • pdfTOM TAT LATS.ENG.pdf
  • pdfTrích yếu luận án.pdf