Nghiên cứu nâng cao độ chính xác hệ thống dẫn đường quán tính có đế ứng dụng trong điều khiển thiết bị bay không người lái
Hệ thống dẫn đường quán tính (INS) – hệ thống thiết bị có chức năng tự
động xác định các tham số dẫn đường dựa trên các thông tin thu được từ các
phần tử đo lường quán tính. INS được sử dụng rất phổ biến trong các lĩnh vực
dân dụng: giao thông đường bộ, hàng hải, hàng không nói chung, và trong lĩnh
vực quân sự nói riêng. Dựa trên việc xây dựng hệ tọa độ dẫn đường, INS được
chia ra thành hệ thống dẫn đường có đế (GINS) và không đế (SINS).
Trong GINS các gia tốc kế, được lắp trên một đế, được tự động ổn định vị
trí góc so với không gian quán tính (hoặc mặt phẳng ngang cục bộ) nhờ con
quay cơ-điện. Do hệ tọa độ dẫn đường luôn hướng theo các trục nhạy của các
gia tốc kế, nên thuật toán dẫn đường trong trường hợp này chỉ đơn giản là các
bộ tích phân. Ưu điểm của GINS, sử dụng các cảm biến cơ điện, là có độ chính
xác rất cao. Tuy nhiên, nhược điểm là giá thành cũng rất cao do công nghệ chế
tạo con quay và các cảm biến cơ-điện rất phức tạp. Do đó, GINS chỉ được sử
dụng trên các TBB đặc thù quân sự hoặc phương tiện bay trong thời gian dài.
Công nghệ chế tạo con quay, gia tốc kế cơ điện chính xác mang đặc thù quân
sự chỉ có ở một số cường quốc về quân sự.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu nâng cao độ chính xác hệ thống dẫn đường quán tính có đế ứng dụng trong điều khiển thiết bị bay không người lái
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUÂN SỰ LÊ TUẤN ANH NGHIÊN CỨU NÂNG CAO ĐỘ CHÍNH XÁC HỆ THỐNG DẪN ĐƯỜNG QUÁN TÍNH CÓ ĐẾ ỨNG DỤNG TRONG ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ BAY KHÔNG NGƯỜI LÁI LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT HÀ NỘI – 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUÂN SỰ LÊ TUẤN ANH NGHIÊN CỨU NÂNG CAO ĐỘ CHÍNH XÁC HỆ THỐNG DẪN ĐƯỜNG QUÁN TÍNH CÓ ĐẾ ỨNG DỤNG TRONG ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ BAY KHÔNG NGƯỜI LÁI Chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã số: 9 52 02 16 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. GS.TSKH Nguyễn Công Định 2. TS. Phan Tương Lai HÀ NỘI - 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG i LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi. Các số liệu, kết quả trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác, các dữ liệu tham khảo được trích dẫn đầy đủ. Hà nội, ngày tháng năm 2021 Người cam đoan NCS Lê Tuấn Anh ii LỜI CẢM ƠN Công trình nghiên cứu này được thực hiện tại Viện Tên lửa và Viện Tự động hoá kỹ thuật quân sự, thuộc Viện Khoa học và Công nghệ Quân sự - Bộ Quốc phòng. Tôi bày tỏ sự biết ơn sâu sắc tới tập thể cán bộ giáo viên hướng dẫn khoa học: GS.TSKH Nguyễn Công Định và TS. Phan Tương Lai đã trực tiếp hướng dẫn, tận tình chỉ bảo, tạo điều kiện tốt nhất để tôi có thể hoàn thành được luận án này. Tôi chân thành cảm ơn Ban giám đốc Viện Khoa học và Công nghệ Quân sự, Thủ trưởng Phòng Đào tạo, Thủ trưởng Viện Tự động hoá Kỹ thuật quân sự, Thủ trưởng Viện Tên lửa đã tạo điều kiện thuận lợi giúp tôi có thể hoàn thành nhiệm vụ và đạt kết quả mong muốn. Tôi chân thành cảm ơn các nhà khoa học, các cán bộ nghiên cứu trong Viện Tên lửa, Viện Tự động hóa Kỹ thuật quân sự đã có những đóng góp quý giá trong quá trình nghiên cứu. Xin chân thành cám ơn các Thầy giáo, các nhà Khoa học và gia đình cùng bạn bè đồng nghiệp đã quan tâm, cổ vũ, đóng góp nhiều ý kiến quý báu, và tạo điều kiện tốt nhất cho tôi thực hiện luận án này. iii MỤC LỤC Trang DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT ................................................................. V DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ........................................................................................................ IX MỞ ĐẦU ............................................................................................................................................ 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG DẪN ĐƯỜNG QUÁN TÍNH TRÊN UAV ....... 6 1.1. Tổng quan về UAV ........................................................................................ 6 1.2. Tổng quan về hệ thống dẫn đường quán tính có đế ................................... 7 1.2.1. Các hệ toạ độ dùng trong dẫn đường quán tính ............................................ 8 1.2.2. Phân loại GINS ........................................................................................... 10 1.2.3. Đế ổn định trong GINS ............................................................................... 16 1.2.4. Mô hình sai số của GINS ............................................................................ 20 1.3. Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước có liên quan ......................... 25 1.3.1. Tình hình nghiên cứu có liên quan ở nước ngoài ....................................... 25 1.3.2. Tình hình nghiên cứu có liên quan ở trong nước. ....................................... 27 1.4. Đặt bài toán cần giải quyết.......................................................................... 29 1.5. Kết luận chương 1 ........................................................................................ 32 CHƯƠNG 2: NÂNG CAO ĐỘ CHÍNH XÁC GINS .................................................................... 34 2.1. Đặc tính động học hệ thống ổn định đế ...................................................... 34 2.2. Khảo sát, tổng hợp hệ thống ổn định con quay lực một trục .................. 36 2.2.1. Nguyên lý ổn định hệ thống con quay lực một trục ................................... 36 2.2.2. Mô hình toán chuyển động của đế ổn định một trục .................................. 40 2.3. Nâng cao độ độ ổn định đế GINS bằng phương pháp loại bỏ các tác động xen kênh ............................................................................................................... 48 2.3.1. Ảnh hưởng và biện pháp khắc phục tác động xen kênh giữa các trục ....... 49 2.3.2. Ảnh hưởng và biện pháp khắc phục tác động xen kênh giữa các trục đối với hệ ổn định ba trục ...................................................................................................... 55 2.4. Nâng cao độ ổn định đế GINS bằng sử dụng bộ hấp thụ rung ................ 62 2.4.1. Đặc tính biên độ-tần số của hệ thống ổn định đế ........................................ 62 2.4.2. Nâng cao độ ổn định đế bằng thiết bị hấp thụ rung có tính chất nhớt ........ 65 2.4.3. Nâng cao độ ổn định đế bằng thiết bị hấp thụ rung động lực ..................... 69 2.3.4. Tối ưu tham số bộ hấp thụ rung động lực có tính chất nhớt ....................... 73 2.4. Kết luận chương 2 ........................................................................................ 78 CHƯƠNG 3: THUẬT TOÁN ĐIỀU KHIỂN UAV SỬ DỤNG GINS ĐÃ HIỆU CHỈNH ....... 80 3.1. Mô hình toán chuyển động của UAV trong không gian .......................... 81 iv 3.1.1. Các hệ tọa độ sử dụng trong mô hình động lực học bay của UAV ............ 81 3.1.2. Ma trận chuyển đổi giữa các hệ tọa độ ....................................................... 82 3.1.3. Mô hình toán động lực học của UAV ......................................................... 83 3.2. Xây dựng thuật toán tổng hợp lệnh điều khiển cho UAV theo các kênh 91 3.2.1. Kênh chuyển động ngang ........................................................................... 91 3.2.2. Kênh chuyển động dọc ............................................................................... 94 3.2.3.Tính toán xây dựng hàm truyền của hệ thống điều khiển theo kênh chuyển động trong các chế độ bay ......................................................................................... 97 3.2.4. Thiết kế bộ điều khiển PID theo các kênh ................................................ 104 3.3. Thuật toán tổng hợp bộ điều khiển PID thích nghi theo mô hình mẫu cho UAV trên cơ sở luật MIT và lý thuyết ổn định Lyapunov ............................ 108 3.3.1. Thuật toán tổng hợp lệnh điều khiển ổn định góc cren sử dụng bộ điều khiển PID thích nghi theo mô hình mẫu trên cơ sở luật MIT và lý thuyết ổn định Lyapunov ................................................................................................................................. 109 3.3.2. Thiết kế bộ điều khiển ổn định góc cren UAV sử dụng bộ điều khiển PID thích nghi ................................................................................................................. 112 3.4. Thiết kế bộ điều khiển LQR cho UAV trên kênh dọc trục dựa trên phương pháp điều khiển thích nghi theo mô hình mẫu với bộ dự báo trạng thái .... 119 3.4.1. Bộ điều khiển LQR kênh dọc trục ............................................................ 119 3.4.2. Điều khiển thích nghi theo mô hình mẫu sử dụng bộ dự báo trạng thái .. 120 3.5. Kết luận chương 3 ...................................................................................... 129 CHƯƠNG 4: MÔ PHỎNG THUẬT TOÁN NÂNG CAO ĐỘ CHÍNH XÁC GINS ỨNG DỤNG VÀO BÀI TOÁN ĐIỀU KHIỂN UAV ........................................................................................ 130 4.1. Mô phỏng, đánh giá thuật toán ổn định đế ............................................. 130 4.1.1. Loại bỏ tác động xen kênh ........................................................................ 130 4.1.2. Khử rung, xóc bằng cách áp dụng bộ hấp thụ rung ............................ 133 4.2. Mô phỏng quá trình tự động điều khiển và ổn định UAV ..................... 135 4.2.1. Tổng hợp vòng điều khiển kín trên các kênh............................................ 135 4.2.2. Xây dựng bộ điều khiển PID và LQR thích nghi trên các kênh ............... 142 4.3. Kết luận chương 4 ...................................................................................... 151 KẾT LUẬN .................................................................................................................................... 153 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ ........................................... 155 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................................ 156 v DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT 1. Danh mục các ký hiệu Ký hiệu Ý nghĩa Thứ nguyên Góc tấn. [rad] Góc trượt cạnh. [rad] e Góc lệch cánh lái elevator của TBB [rad] a Góc lệch cánh lái aileron của TBB [rad] * a Hằng số hàm truyền động lực học kênh dạt sườn [] * a Hằng số hàm truyền động lực học kênh dạt sườn [] *V a Hằng số hàm truyền động lực học kênh dọc [] b Độ dài sải cánh TBB [m] ,L DC C Hệ số lực nâng, hệ số lực cản tác động lên máy bay [] mC Hệ số lực dạt sườn (trượt cạnh) [] thrustF Lực đẩy động cơ TBB [] L, M, N Các mô men khí động tác dụng lên TBB trong hệ tọa độ liên kết [N.m] g Gia tốc trọng trường. [m/s2] m Khối lượng khí cụ bay. [kg] P Lực đẩy động cơ. [N] V Vectơ vận tốc tâm khối máy bay [m/s] pn Vị trí của UAV theo trục Ox trong hệ tọa độ quán tính iF [m] pe Vị trí của UAV theo trục y trong hệ tọa độ quán tính iF [m] pd Vị trí của UAV theo trục z trong hệ tọa độ quán tính iF [m] u Vận tốc thẳng của UAV theo trục x trong hệ tọa độ liên kết bF [m/s] vi v Vận tốc thẳng của UAV theo trục y trong hệ tọa độ liên kết bF [m/s] w Vận tốc thẳng của UAV theo trục z trong hệ tọa độ liên kết bF [m/s] Góc cren đối với hệ tọa độ bay-2 2vF [rad] Góc chúc ngóc đối với hệ tọa độ bay-1 1vF [rad] Góc hướng đối với hệ tọa độ mặt đất di động vF [rad] p Vận tốc góc quanh trục x trong hệ tọa độ liên kết bF [rad/s] q Vận tốc góc quanh trục y trong hệ tọa độ liên kết bF [rad/s] r Vận tốc góc quanh trục z trong hệ tọa độ liên kết bF [rad/s] J Ma trận mô mem quán tính đối của UAV [N.m2] fx Tổng ngoại lực tác dụng lên UAV theo trục x trong hệ tọa độ liên kết bF [N] fy Tổng ngoại lực tác dụng lên UAV theo trục y trong hệ tọa độ liên kết bF [N] i jR Ma trận chuyển đổi từ hệ tọa độ j sang hệ tọa độ i [] l Hệ số mô-men cren so với trục 0x [N.m] n Hệ số mô men chúc ngóc so với trục 0z [N.m] aV Tốc độ bay của TBB so với môi trường không khí khi chưa bị nhiễu động (véc-tơ không tốc) [m/s] Vĩ độ của TBB trong hệ quy chiếu trái đất [rad] λ Kinh độ của TBB trong hệ quy chiếu trái đất [rad] cK Hệ số truyền mạch khuếch đại động cơ ổn định [] 2. Danh mục các chữ viết tắt Ký hiệu Ý nghĩa BKD Bộ khuếch đại b-frame Hệ tọa độ liên kết vii CBG Cảm biến góc CBM Cảm biến mô-men CBL Cảm biến lệnh DCO Động cơ ổn định DCM Ma trận cosin chỉ phương DOF Degree of freedom (Bậc tự do) ĐKTNMHC Điều khiển thích nghi theo mô hình mẫu ENU Đông - Bắc - Hướng lên trên e-frame Hệ quy chiếu Trái đất FE ước lượng sai số cảm biến GINS Gimbal Inertial Navigation System (Hệ thống dẫn đường quán tính có đế) HTDĐQT Hệ thống dẫn đường quán tính IMU Khối đo lường quán tính i-frame Hệ quy chiếu quán tính M Số Mach MEMS Con quay vi cơ điện tử MTTK Máy tính trên khoang MBKNL Máy bay không người lái n-frame Hệ quy chiếu địa lý (xe, ye, ze) Tọa độ của TBB trong hệ quy chiếu Trái đất (xi, yi, zi) Tọa độ của TBB trong hệ quy chiếu quán tính SINS Strapdown Inertial Navigation System (Hệ thống dẫn đường quán tính không đế) TBBKNL Thiết bị bay không người lái UAV Unmaned Aerial Vehicle Máy bay không người lái, MBKNL viii DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 2.1. Các tham số ban đầu của hệ thống đế ổn định ............................... 44 Bảng 3.1. Sự phụ thuộc các hệ số khí động theo góc tấn α ............................ 88 Bảng 3.2. Tính toán đạo hàm của các hệ số khí động ..................................... 88 Bảng 3.3. Sự phụ thuộc , ,Y l nC C C vào góc trượt cạnh .............................. 89 Bảng 3.4. Các tham số khí động được tính bằng Digital Datcom .................. 90 Bảng 3.5. Các đạo hàm hệ số khí động tính bằng Digital Datcom ................ 90 Bảng 3.6. Các tham số ban đầu của UAV. .................................................... 125 Bảng 3.7. Tham số máy lái............................................................................ 126 Bảng 4.1. Tham số mô hình ngẫu nhiên Dryden: ......................................... 145 ix DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Trang Hình 1.1. Sơ đồ nguyên lý điển hình của UAV ...................................................................... 7 Hình 1.2. Hệ toạ độ quán tính ............................................................................................... 9 Hình 1.3. Hệ tọa độ cố định tâm trái đất ............................................................................... 9 Hình 1.4. Hệ tọa độ địa tâm ................................................................................................... 9 Hình 1.5. Hệ tọa độ dẫn đường ........................................................................................... 10 Hình 1.6. Sơ đồ nguyên lý GINS dạng giải tích ................................................................... 11 Hình 1.7. Xác định tọa độ dẫn đường , ......................................................................... 13 Hình 1.8. Sơ đồ nguyên lý HTDĐQT có đế dạng hình học ................................................. 14 Hình 1.9. Sơ đồ chức năng HTDĐQT có đế dạng bán giải tích .......................................... 15 Hình 1.10. Sơ đồ động học hệ thống ổn định dạng chỉ thị .................................................. 17 Hình 1.11. Sơ đồ động học đế ổn định con quay ba trục ..................................................... 19 Hình 2.1. Hệ thống ổn định con quay ba trục trực giao ...................................................... 35 Hình 2.2. Sơ đồ động học hệ thống ổn định đế một trục ..................................................... 37 Hình 2.3. Sơ đồ động học hệ thống ổn định đế một trục ở bước thứ nhất ........................... 37 Hình 2.4. Sơ đồ động học của bước ổn định thứ hai ........................................................... 38 Hình 2.5. Sơ đồ khối hệ thống ổn định đế bước hai ............................................................ 39 Hình 2.6. Sơ đồ nguyên lý đế ổn định một trục ở giai đoạn ổn định thứ ba ........................ 40 Hình 2.7. Các hệ trục tọa độ ........................................................................ ... uân sự. [4] Nguyễn Tăng Cường, Nguyễn Công Định (2002), “Các công cụ của Matlab để phân tích và thiết kế các hệ thống điều khiển” Học viện KTQS. [5] Nguyễn Văn Chúc, Nguyễn Đức Cương (2001), Khảo sát ảnh hưởng của sai số các cảm biến của hệ thống dẫn đường quán tính tới độ chính xác ổn định độ cao, Tuyển tập báo cáo KH hội nghị lần thứ 13, Học viện KTQS, Hà Nội. [6] Nguyễn Văn Chúc, Trần Đức Thuận, Nguyễn Phú Thắng, Chử Đức Trình, Trần Đức Tân, Ngô Trọng Mại, 2008, “Nghiên cứu tích hợp hệ thống dẫn đường quán tính (DĐQT) trên cơ sở cảm biến vi cơ điện tử phục vụ điều khiển dẫn đường phương tiện chuyển động”, đề tài Trung tâm KHKT-CN Quân Sự, Bộ Quốc Phòng. [7] Lê Anh Dũng, Nguyễn Hữu Độ, Nguyễn Xuân Căn, Huỳnh Lương Nghĩa, “Lý thuyết bay và hệ thống điều khiển tên lửa phòng không”, Học Viện kỹ thuật quân sự, 1999. [8] Lê Anh Dũng, Nguyễn Hữu Độ, Nguyễn Xuân Căn, Huỳnh Lương Nghĩa, “Lý thuyết bay và hệ thống điều khiển quán tính”, Tập I, II, III, Học viện KTQS. [9] Nguyễn Công Định, “Phân tích và tổng hợp các hệ thống điều khiển bằng máy tính”,NXB Khoa học và kỹ thuật, 2002. [10] Phạm Tuấn Hải (2004), “Nâng cao chất lượng hệ dẫn đường thiết bị bay trên cơ sở áp dụng phương pháp xử lý thông tin kết hợp”, Luận án Tiến sĩ kỹ thuật. [11] Bùi Hồng Huế (2016), “Tổng hợp hệ điều khiển tay máy có khớp đàn hồi ứng dụng cảm biến vi cơ quán tính”, Luận án tiến sĩ kỹ thuật, Viện Khoa học - Công nghệ Quân sự. 157 [12] Nguyễn Sỹ Long (2013), “Xây dựng phương pháp tổng hợp bộ điều khiển số cho một lớp đối tượng bay”, Luận án Tiến sĩ kỹ thuật, Viện Khoa học - Công nghệ Quân sự. [13] Nguyễn Doãn Phước, Phan Xuân Minh, “Điều khiển tối ưu và bền vững”, NXB Khoa học và Kỹ thuật. [14] Nguyễn Doãn Phước (2009), “Lý thuyết điều khiển nâng cao”, NXB Khoa học và kỹ thuật. [15] Triệu Việt Phương (2017), “Tự hiệu chuẩn cảm biến và nâng cao độ chính xác của hệ thống dẫn đường cho các đối tượng chuyển động trên mặt đất”, Luận án Tiến sĩ kỹ thuật, Đại học Bách khoa Hà Nội. [16] Nguyễn Phùng Quang, “Matlab & Simulink dành cho kỹ sư điều khiển tự động”, Nhà Xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội 2005. [17] Hồ Văn Sung, “Thực hành xử lý số tín hiệu với Matlab”, Nhà Xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội 2006. [18] Trần Đức Tân, “Nâng Cao Chất Lượng Hệ Thống Dẫn Đường Tích Hợp INS/GPS Sử Dụng Cấu Trúc Phản Hồi Vận Tốc”. Tuyển tập công trình Hội nghị Cơ học toàn quốc lần thứ VIII, 2007. [19] Phạm Văn Tăng (2017), “Thiết kế và xây dựng hệ thống dẫn đường tích hợp INS/GPS dùng cho các vật thể chuyển động”, Luận án Tiến sĩ kỹ thuật, Đại học Quốc gia Hà Nội. [20] Nguyễn Văn Thắng (2017), “Thiết kế và xây dựng hệ thống dẫn đường tích hợp INS/GPS trên cơ sở linh kiện vi cơ điện tử dùng cho các phương tiện giao thông đường bộ”, Luận án Tiến sĩ kỹ thuật, Đại học Quốc gia Hà Nội. [21] Trần Đức Thuận (2013), Hệ thống điều khiển Tên lửa và thiết bị phóng, Sách giáo trình chuyên khảo. [22] Trương Duy Trung (2014), “Xây dựng thuật toán dẫn đường và điều khiển phương tiện ngầm”, Luận án Tiến sĩ kỹ thuật, Viện KH-CN Quân sự. [23] Đinh Văn Tuân (2009), “Xây dựng phương pháp tổng hợp hệ thống điều khiển cho khí cụ bay hành trình có thiết bị dẫn đường quán tính”, Luận án Tiến sĩ kỹ thuật, Viện KH-CN Quân sự. [24] Xác Định Phương Hướng Trên Biển, phuong-huong-tren-bien. 2. Tiếng Anh. [25] Alig Bayrak - 2008, Formation Preserving Navigation of Agent Teams in 3-D Terrains, Ph.D.thesis, Ph.D.thesis, The Graduate School of Natural and Applied Sciences of Middle East Technical University. 158 [26] Alper Öztürk, 2003, Development, implementation, and testing of a tightly coupled integrated ins/gps system,. M.S., Department of Electrical and Electronics Engineering, The Graduate School of Natural and Applied Sciences of Middle East Technical University. [27] Andr´e Hauschild, 2010, Precise GNSS Clock-Estimation for Real-Time Navigation and Precise Point Positioning, TECHNISCHE UNIVERSIT¨AT M¨UNCHEN. [28] Bar-Itzhack, I. Y. and Oshman, Y., “Attitude Determination from Vector Observations: Quaternion Estimation,” IEEE Transactions on Aerospace and Electronic Systems, Vol. AES-321, No. 1, 1985, pp. 128–136. [29] Choukroun, D., Bar-Itzhack, I. Y., and Oshman, Y., “A Novel Quaternion Filter,” AIAA Guidance, Navigation, and Control Conference, Monterey, CA, Aug. 2002, AIAA-02-4460. [30] Christopher Jekeli, Inertial Navigation Systems with Geodetic Applications, 2000. ISBN-13: 978-3110159035 [31] D.K. Barton and S.A. Leonov. Radar Technology Encyclopedia. Artech House, Inc., Electronic edition, 1998. [32] Deutschmann, J., Markley, F. L., and Bar-Itzhack, I. Y., “Quaternion Normalization in Spacecraft Attitude Determination,” Proceedings of the Flight Mechanics/Estimation Theory Symposium, (NASA/CP- 1992-3186) NASA- Goddard Space Flight Center, Greenbelt, MD, 1992, pp. 523–536. [33] Ducard, Guillaume J. J. Fault-tolerant Flight Control and Guidance Systems, Spring 2009. [34] E.H. Shin,2002. Accuracy Improvement of Low Cost INS/GPS for Land Applications. Ph.D. thesis, The University of Calgary, Cagary, Alberta. [35] El-Sheimy, N., 1996. The development of VISAT - A mobile survey system for GIS applications. Ph.D. thesis, The University of Calgary, Cagary, Alberta. [36] Farrell, J. A. and Barth, M. (1998). The Global Positioning System & Inertial Navigation. McGraw–Hill. [37] Hang Liu, 2009, Optimal Smoothing Techniques in Aided Inertial Navigation and Surveying Systems, Ph.D. thesis, The University of Calgary, Cagary, Alberta. [38] Hua, M.-D. (2010). Attitude estimation for accelerated vehicles using GPS/INS measurements. Control Engineering Practice, 18(7):723 – 732. Special Issue on Aerial Robotics. 159 [39] Jan Roskam, Airplane Flight Dynamics And Automatic Flight Controls, Darcorporation 2003. [40] Jau-Hsiung Wang, 2006, Intelligent MEMS INS/GPS Integration For Land Vehicle Navigation. [41] Jiangshuai Huang, Yong-Duan Song, Adaptive and Fault-Tolerant Control of Underactuated Nonlinear Systems, CRC Press 2017. [42] Kai-Wei Chiang, 2004, INS/GPS Integration Using Neural Networks for Land Vehicular Navigation Applications. [43] Karl J. Astrom, Bjorn Wittenmark, “Adaptive Control”, 1994. Dover Publications [44] KeKe Geng, N.A. Chulin (2016), “Applications of multi- height sensors data fusion and fault- tolerant Kalman filter in integrated navigation system of UAV”, Bauman Moscow State University, 5, 2-ya Baumanskaya str., Moscow 105005, Russia. [45] Lavretsky, Eugene, Wise, Kevin A, “Robust and Adaptive Control With Aerospace Applications” [46] M.W. Long. Radar Reflectivity of Land and Sea. Artech House, Third edition, 2001. [47] Markley, F. L., “Attitude Estimation or Quaternion Estimation?” Journal of the Astronautical Sci-ences, Vol. 52, No. 1/2, 2004, pp. 221–238. [48] Michael V. Cook (Eds.), “Flight Dynamics Principles. A Linear Systems Approach to Aircraft Stability and Control”, Published by Elsevier Ltd, 2013. [49] Michal Reinštein, 2010, Use of Adaptive Filtering Methods in Inertial Navigation Systems. Czech Technical University in Prague. [50] Mohinder S.G., Lawrence R.W., Angus P.A. Global Positioning Systems, Inertial Navigation, and Integration. Second edition. - New Jersey: Wiley- Interscience, 2007. [51] Mufeed Mahmoud, Jin Jiang, Youmin Zhang. Active Fault Tolerant Control Systems: Stochastic Analysis and Synthesis, Spring 2003. [52] Mustapha Tlidi, Marcel G. Clerc, “Nonlinear Dynamics: Materials, Theory and Experiments: Selected Lectures”, 3rd Dynamics Days South America, Valparaiso 3-7 November 2014. [53] Naira Hovakimyan, Chengyu Cao, “L1 Adaptive Control Theory: Guaranteed Robustness with Fast Adaptation”, 2010. Society for Industrial & Applied Mathematics,U.S. [54] Nandan K. Sinha, N. Ananthkrishnan, “Advanced Flight Dynamics with Elements of Flight Control”, CRC Press, 2017. 160 [55] Nhan T. Nguyen. “Model-Reference Adaptive Control. A Primer”, 2018. Publisher Springer [56] Paul D Groves, Principles of GNSS, inertial, and multi-sensor integrated navigation systems, 2008 [57] Rama K. Yedavalli, “Flight Dynamics and Control of Aero and Space Vehicles”, John Wiley & Sons, 2020 [58] Ranjan Vepa, “Dynamics and Control of Autonomous Space Vehicles and Robotics”, Cambridge University Press, 2019 [59] Salychev, O. S., Voronov, V. V., Cannon, M. E., Nayak, N., and Lachapelle, G. (2000). Low cost INS/GPS integration: Concepts and testing. In Proceedings of the ION National Technical Meeting, pages 98–105, Anaheim, CA. [60] Sameh Nassar., 2003. Improving the Inertial Navigation System (INS) Error Model for INS and INS/DGPS Applications. .Ph.D. thesis, The University of Calgary, Cagary, Alberta. [61] ˇSkaloud, J., Li, Y. C., and Schwarz, K.-P. (1997). Airborne testing of a C- MIGITS II low cost integrated GPS/INS. In Proceedings on International Symposium on Kinematic Systems in Geodesy, Geomatics and Navigation, pages 161–166, Banff, Canada. [62] Sukkarieh, S. (2000). Low Cost, High Integrity, Aided Inertial Navigation Systems for Autonomous Land Vehicles. Ph.D. Thesis, Australian Centre for Field Robotics, Dept. of Mechanical and Mechatronic Engineering, The University of Sydney, Sydney, Australia. [63] Theory of functional systems, https://en.wikipedia.org/wiki/ Theory_of_functional_systems [64] Titterton, D. H. and Weston, J. L., Strapdown Inertial Navigation Technology. Lavenham, UK: The Lavenham Press ltd, 1997. ISBN 0 86341 260 2. [65] Titterton, D. H. and Weston, J. L. (1997). Strapdown Inertial Navigation Technology. Peter Peregrinus Ltd. [66] Tobias Karlsson- 2002, Terrain Aided Underwater Navigation using Bayesian Statistics. Ms.Thesis, Department of Electrical Engineering Linköpings Universitet SE-581 83 Linköping, Sweden. [67] Umar Iqbal Bhatti, 2007, Improved integrity algorithms for integrated GPS/INS systems in the presence of slowly growing errors, Ph.D. thesis, the University of London and Diploma of the Membership of Imperial College London. 161 [68] V.Ekütekin - 2007, Navigation and control studies on cruise missiles, Ph.D.thesis, The Graduate School of Natural and Applied Sciences of Middle East Technical University. [69] Vepa, Ranjan, “Flight Dynamics, Simulation, and Control : For Rigid and Flexible Aircraft”, CRC Press, 2014. [70] Yingrong Xie, 2005, Terain aided navigation. Master of Science Thesis Stockholm, Sweden 2005-05-05. [71] Zhang, G. (1995). A Low Cost Integrated INS/GPS System. UCGE Reports Number 20078, The University of Calgary, Alberta, Canada. [72] Zhengtao Ding, “Nonlinear and Adaptive Control Systems”, 2013. Publisher: The Institution of Engineering and Technology 3. Tiếng nga. [73] А.П Жуковкий, В.В Расторгуев (1998), Комплекслые Радиосистемы Навигации и Управления Самолетов, Москва. [74] Андреев В.Д. Теория инерциальной навигации. Корректирующие системы. - М., ФМ, 1967 г.- 647 с. [75] Бабич О.А. Обработка информации в навигационных комплексах. М.: Машиностроение, 1991. - 512 с. [76] Белоглазов И.Н., Джанджгава Г.И., Чигин Г.П. Основы навигации по геофизическим полям. – М.: Наука, 1985. [77] Бранец В.Н., Шмыглевский И.П. Введение в теорию бесплатформенных инерциальных навигационных систем. - М.: Наука, 1992. — 270 с. [78] B.И.Тихонов, B.H.Хорисов (1991), “ Статистический анализ и синтез радиотехнических устройств и систем”, Мосва “paдио и связь” [79] Вopoбьeв В. Г. Aвтoматичecкoe управлениe полeтoм caмoлeтoв, M., “Tpaнcпоpт”,1995. [80] Веремеенко К. К., Тихонов В. А. Навигационно-пилотажный комплекс на основе спутниковой радионавигационной системы. // Радиотехника, № 1, 1996. [81] Г. Реутов (2000), “Бортовая аппаратура системм управления и электрооборудование” Изделие “МАГНИТ - А”, Часть 5 [82] Генкин М.Д. (ред.), “Вибрации в технике: справочник. Измерения и испытанияю”, Машиностроение, 1981г. [83] Госстандарт России, 1997. Аппаратура радионавигационная систем ГЛОНАСС и GPS. Системы координат. Методы перевычислений 162 координат определяемых точек. Государственный стандарт РФ [84] Готцев А. В. Методика исследования влияния подстилающей поверхности на алгоритмы управления низколетящих летательных аппаратов. // Авиакосмическое приборостроение, № 3, 2006. [85] Готцев А. В. Разработка адаптивной структуры вертикального канала системы управления НБЛА. // Авиакосмическое приборостроение, № 6, 2007. [86] Деева Анастасия Сергеевна, “Математическое и алгоритмическое обеспечение диагностики информационных нарушений инерциальных навигационных систем на основе неиросетевого подхода”, Челябинск 2010. [87] Запорожец А.В., Костюков В.М. Проектирование систем отображения информации. – М.:Машиностроение, 1992; [88] Красовский А. А. Системы автоматического управления полетом и их аналитическое конструирование. – М.: Наука, 1973. [89] Кузовков Н.Т., Салычев О.С. Инерциальная навигация и оптимальная фильтрация. - Машиностроение, 1982 - 216 с. [90] Лебедев А.А, Л С.Чернобробкин. Динамика полёта беспилотных апаратов. Мосва Машиностроение.1973. [91] Лучкина Т.А, “Алгоритмы автономной информационно- измерительной системы определения угловой ориентации, построенной на грубых датчиках”, Казань, 2019г. [92] М.С. Ярлыков (1985), “Статистическая теория радионавигации”, Мосва “paдио и связь” [93] Матвеев В.В. Инерциальные навигационные системы. Учебное пособие. Изд-во ТулГУ, 2012.-199 с. [94] Матвеев В.В. Основы построения бесплатформенных инерциальных систем. СПб.: Электроприбор, 2009. — 280 с. — ISBN 978-5-900180-73-3. [95] Неусыпин К.А., Фам С.Ф. - Алгоритмические методы повышения точности навигационных систем ЛА – 2009 [96] Олаев, Виталий Алексеевич. Алгоритмы и методы повышения точности малогабаритной магнитоинерциальной навигационной системы контура управления маневренных объектов, 2009 г. [97] Пельпор Д.С, “Гироскопические системы. Теория гироскопов и гироскопических стабилизаторов”, Москва, Высшая школа,1986г. [98] Распопов В.Я. Микромеханические приборы. Учебное пособие. - М.: Машиностроение, 2007. - 400 с. 163 [99] Черников С.А., “Динамика нелинейных гироскопических систем”,Москва, Машинастроение,1981г. [100] Шаталов А. С. и другие. Летательные аппараты как обьекты управления. Машиностроение М .1972 [101] Шведов, Антон Павлович, Способы повышения точности информационно-измерительных систем ориентации подвижных объектов, 2010 г. [102] Бороздин В.Н., Гироскопические приборы и устройства систем управления, Машиностроение, М .1990. [103] Пельпор Д.С., Гироскопические системы Гироскопические приборы и системы, М .1988. [104] Воробьев В.Г., Глухов В.В., Кадышев И.К., Авиационные приборы, информационно-измерительные системы и комплексы, М .1992.
File đính kèm:
- nghien_cuu_nang_cao_do_chinh_xac_he_thong_dan_duong_quan_tin.pdf
- ThongTin KetLuanMoi LuanAn NCS LeTuanAnh.doc
- TomTat LuanAn NCS LeTuanAnh_English.pdf
- TomTat LuanAn NCS LeTuanAnh_TiengViet.pdf
- TrichYeu LuanAn NCS LeTuanAnh.doc