Nghiên cứu tạo nhiên liệu giàu hyddro trên động cơ để cải thiện tính năng và phát thải
Trong sự phát triển của bất kỳ quốc gia nào trên thế giới, động cơ đốt trong (ĐCĐT)
luôn giữ một vai trò vô cùng quan trọng trong nền kinh tế xã hội và có mặt ở mọi lĩnh vực
như nông nghiệp, công nghiệp, giao thông vận tải, quốc phòng và các lĩnh vực khác.
Không một nước phát triển nào lại không có ngành ĐCĐT phát triển. Hiện nay, sự gia tăng
nhanh về số lượng ĐCĐT đang khiến cho mức tiêu thụ nhiên liệu hóa thạch truyền thống
tăng cao gây nguy cơ cạn kiệt nhanh nguồn nhiên liệu này và làm môi trường bị ô nhiễm
ngày càng trầm trọng không chỉ ở các quốc gia phát triển trên thế giới mà cả ở Việt Nam.
Do đó, cần phải có các giải pháp cấp bách để khắc phục vấn đề này. Việc nghiên cứu phát
triển các nguồn nhiên liệu thay thế có mức phát thải thấp và sử dụng hiệu quả nguồn nhiên
liệu sẵn có sẽ là giải pháp căn cơ có tầm ảnh hưởng toàn cầu, đảm bảo an ninh năng lượng
của các quốc gia và sự phát triển bền vững cho nhân loại. Tuy nhiên, hiện vẫn chưa phát
triển được nguồn nhiên liệu mới sạch có tiềm năng đủ để thay thế hoàn toàn nhiên liệu
truyền thống trên ĐCĐT nên trước mắt, việc nghiên cứu tối ưu hoá, nâng cao hiệu quả quá
trình cháy của động cơ để tiết kiệm nhiên liệu và giảm phát thải độc hại vẫn luôn được
quan tâm hàng đầu.
Một trong những biện pháp hữu hiệu để nâng cao hiệu quả quá trình cháy trên các
động cơ hiện hành mà không cần thay đổi nhiều về kết cấu động cơ là bổ sung một lượng
nhỏ khí hydro hoặc khí giàu hydro vào động cơ. Hydro có đặc điểm khuếch tán nhanh, dễ
bắt cháy và cháy nhanh nên khi được bắt cháy trong hỗn hợp với nhiên liệu hóa thạch
truyền thống trong xi lanh động cơ nó sẽ làm tăng tốc độ cháy của hỗn hợp nhiên liệu và
giúp nhiên liệu cháy kiệt, nhờ đó làm tăng hiệu quả quá trình cháy và giảm phát thải độc
hại của động cơ.
Tuy nhiên, hydro có nhược điểm lớn so với nhiên liệu truyền thống là tồn tại ở dạng
khí và có tỷ trọng rất thấp nên việc tích trữ, bảo quản và vận chuyển khí này để đủ cung
cấp liên tục cho động cơ trên các phương tiện vận tải gặp khá nhiều khó khăn và tốn kém.
Chính vì vậy, việc nghiên cứu tạo ra và cung cấp khí hydro hoặc khí giàu hydro cho động
cơ ở ngay trên động cơ để cải thiện quá trình cháy, nâng cao hiệu suất và giảm phát thải
cho động cơ sẽ có ý nghĩa khoa học và thực tiễn cao. Công nghệ này sẽ khắc phục được
các khó khăn về tích trữ, bảo quản và vận chuyển nói trên. Đây cũng chính là lý do của
việc thực hiện đề tài “Nghiên cứu tạo nhiên liệu giàu hyddro trên động cơ để cải thiện tính
năng và phát thải”.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu tạo nhiên liệu giàu hyddro trên động cơ để cải thiện tính năng và phát thải
i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ đề tài nghiên cứu nào khác. Hà Nội, tháng 09 năm 2017 Nghiên cứu sinh ii LỜI CẢM ƠN Tôi xin chân thành cảm ơn Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Viện Sau đại học, Viện Cơ khí Động lực và Bộ môn Động cơ đốt trong đã cho phép tôi thực hiện luận án tại Trường Đại học Bách khoa Hà Nội. Xin cảm ơn Viện Đào tạo Sau đại học và Viện Cơ khí Động lực về sự hỗ trợ và giúp đỡ trong suốt quá trình tôi làm luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn PGS.TS Hoàng Đình Long đã hướng dẫn tôi hết sức tận tình và chu đáo về mặt chuyên môn để tôi có thể thực hiện và hoàn thành luận án. Tôi xin chân thành biết ơn Quý thầy, cô Bộ môn và Phòng thí nghiệm Động cơ đốt trong - Trường Đại học Bách khoa Hà Nội luôn giúp đỡ và dành cho tôi những điều kiện hết sức thuận lợi để hoàn thành luận án này. Tôi xin chân thành cảm ơn ban chủ nhiệm các thành viên trong đề tài KC.05.TN05/11-15 đã cho tôi sử dụng kết quả nghiên cứu để làm luận án. Tôi xin cảm ơn Ban Giám hiệu trường Cao đẳng nghề cơ khí nông nghiệp, Lãnh đạo khoa động lực và các thầy trong Khoa đã hậu thuẫn và động viên tôi trong suốt quá trình nghiên cứu học tập. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến các thầy phản biện, các thầy trong hội đồng chấm luận án đã đồng ý đọc duyệt và góp các ý kiến quý báu để tôi có thể hoàn chỉnh luận án này và định hướng nghiên cứu trong tương lai. Cuối cùng tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới gia đình và bạn bè, những người đã động viên khuyến khích tôi trong suốt thời gian tôi tham gia nghiên cứu và thực hiện công trình này. Nghiên cứu sinh Phạm Ngọc Anh iii MỤC LỤC MỤC LỤC .................................................................................................................. iii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT ............................................ vii DANH MỤC BẢNG BIỂU ........................................................................................ ix DANH MỤC HÌNH VẼ .............................................................................................. x MỞ ĐẦU ................................................................................................................ - 1 - i. Lý do chọn đề tài ...................................................................................................... - 1 - ii. Mục đích nghiên cứu .............................................................................................. - 1 - iii. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................ - 1 - iv. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................................... - 2 - v. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài nghiên cứu .......................................... - 2 - vi. Điểm mới của luận án ............................................................................................ - 2 - CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN .................................................................................. - 3 - 1.1 Vấn đề kiểm soát phát thải độc hại trong động cơ đốt trong ............................ - 3 - 1.1.1 Đặc điểm phát thải độc hại của động cơ đốt trong .......................................... - 3 - 1.1.2 Các biện pháp giảm phát thải độc hại ............................................................. - 4 - 1.2 Nhiên liệu hydro cho động cơ đốt trong ............................................................. - 6 - 1.2.1 Tính chất của khí hydro ................................................................................... - 6 - 1.2.2 Động cơ đốt trong dùng đơn nhiên liệu hydro ............................................... - 9 - 1.2.3 Động cơ đốt trong bổ sung hydro .................................................................. - 15 - 1.2.4 Động cơ đốt trong bổ sung khí giàu hydro .................................................... - 20 - 1.2.5 Kết luận về sử dụng hydro và khí giàu hydro trên động cơ .......................... - 22 - 1.3 Các phương pháp sản xuất hydro và khí giàu hydro ...................................... - 23 - 1.3.1 Giới thiệu chung ............................................................................................ - 23 - 1.3.2 Điện phân nước ............................................................................................. - 23 - 1.3.3 Khí hóa sinh khối .......................................................................................... - 24 - 1.3.4 Biến đổi nhiệt hóa cồn hoặc nhiên liệu hydrocarbons .................................. - 24 - 1.4 Tích trữ, vận chuyển và cung cấp hydro và khí giàu hydro cho động cơ đốt trong - 28 - iv 1.4.1 Vấn đề tích trữ và vận chuyển hydro ............................................................ - 28 - 1.4.2 Tạo hydro và khí giàu hydro ngay trên xe .................................................... - 29 - 1.5 Kết luận chương 1 ............................................................................................... - 29 - CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN QUÁ TRÌNH BIẾN ĐỔI NHIỆT HÓA NHIÊN LIỆU XĂNG ................................................................................. - 31 - 2.1 Giới thiệu chung .................................................................................................. - 31 - 2.2 Các phản ứng hóa học của quá trình biến đổi nhiệt hóa nhiên liệu xăng ...... - 32 - 2.2.1 Biến đổi nhiệt hóa xăng với hơi nước (SR) ................................................... - 32 - 2.2.2 Ô xi hóa không hoàn toàn xăng (PO) ............................................................ - 35 - 2.2.3 Biến đổi nhiệt hóa xăng với hơi nước và ô xy ở trạng thái tự cân bằng về nhiệt (ATR) ..................................................................................................................... - 37 - 2.3 Tốc độ của phản ứng xúc tác ............................................................................. - 40 - 2.3.1 Chất xúc tác ................................................................................................... - 40 - 2.3.2 Trạng thái cân bằng hóa học của phản ứng biến đổi nhiệt hóa ..................... - 43 - 2.3.3 Biểu thức tốc độ động học phản ứng biến đổi nhiệt hóa nhiên liệu xăng ..... - 46 - 2.4 Tốc độ thay đổi hàm lượng thành phần khí trong BXT .................................. - 51 - 2.5 Kết luận chương 2 ............................................................................................... - 52 - CHƯƠNG 3. TÍNH TOÁN SỰ TẠO KHÍ GIÀU HYDRO TRONG BXT BIẾN ĐỔI NHIỆT HÓA XĂNG TẬN DỤNG NHIỆT KHÍ THẢI TRÊN ĐỘNG CƠ HONDA WAVE- ............................................................................................... - 53 - 3.1 Giới thiệu chung .................................................................................................. - 53 - 3.1.1 Mục đích tính toán......................................................................................... - 53 - 3.1.2 Nhiệt khí thải của động cơ và khả năng tận dụng ......................................... - 53 - 3.1.3 Sơ đồ BXT biến đổi nhiệt hóa nhiên liệu tận dụng nhiệt khí thải ................. - 54 - 3.2 Mô hình tính toán ............................................................................................... - 58 - 3.2.1 Mô hình trao đổi nhiệt giữa khí thải và BXT ................................................ - 58 - 3.2.2 Mô hình tính toán quá trình biến đổi nhiệt hóa nhiên liệu trong BXT .......... - 61 - 3.3 Kết quả tính toán và bàn luận ........................................................................... - 65 - 3.3.1 Các thông số vào ........................................................................................... - 65 - 3.3.2 Kết quả tính toán quá trình SR tận dụng nhiệt khí thải ................................. - 67 - 3.3.3 Kết quả tính toán quá trình PO ...................................................................... - 72 - v 3.3.4 Kết quả tính toán quá trình ATR ................................................................... - 74 - 3.3.5 Kết hợp SR và PO tận dụng nhiệt khí thải .................................................... - 77 - 3.4 Kết luận chương 3 ............................................................................................... - 81 - CHƯƠNG 4. NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM .................................................. - 82 - 4.1 Giới thiệu chung .................................................................................................. - 82 - 4.1.1 Mục đích và nội dung nghiên cứu thực nghiệm ............................................ - 82 - 4.1.2 Đối tượng, chế độ và điều kiện thử nghiệm .................................................. - 83 - 4.1.3 Nhiên liệu thử nghiệm ................................................................................... - 83 - 4.2 Thiết kế, chế tạo hệ thống tạo và cấp khí giàu H2 trên động cơ ..................... - 83 - 4.2.1 Thiết kế chế tạo BXT .................................................................................... - 83 - 4.2.2 Thiết kế lắp đặt hệ thống tạo và cung cấp khí giàu H2 trên động cơ ............ - 85 - 4.3 Trang thiết bị thử nghiệm .................................................................................. - 86 - 4.3.1 Phanh thuỷ lực .............................................................................................. - 87 - 4.3.2 Cảm biến tốc độ động cơ .............................................................................. - 88 - 4.3.3 Thiết bị đo lượng nhiên liệu tiêu thụ ............................................................. - 88 - 4.3.4 Tủ phân tích khí thải AVL CEB II ............................................................... - 89 - 4.3.5 Chương trình thử nghiệm .............................................................................. - 94 - 4.4 Kết quả thử nghiệm ............................................................................................ - 96 - 4.4.1 Đánh giá độ tin cậy của mô hình tính toán biến đổi nhiệt hóa nhiên liệu ..... - 96 - 4.4.2 Tính năng làm việc của động cơ ở 70% tải ................................................... - 98 - 4.4.3. Tính năng làm việc của động cơ ở toàn tải ................................................ - 101 - 4.5 Kết luận chương 4 ............................................................................................. - 103 - KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN ......................................................... - 104 - Kết luận .................................................................................................................... - 104 - Hướng phát triển..................................................................................................... - 104 - TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 105 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN .................. 112 PHỤ LỤC ................................................................................................................ 113 Phụ lục 1. Chương trình tính toán mô phỏng quá trình phản ứng biến đổi nhiệt hóa xăng ........................................................................................................................ 113 vi Phụ lục 2. Kết quả tính toán quá trình SR ................................................................ 120 Phụ lục 3. Một số hình ảnh thử nghiệm ..................................................................... 121 vii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT Danh mục ký hiệu Ký hiệu Tên gọi CO Oxit cacbon HC Hydro cacbon NOx Oxit nitơ SO2 Oxit lưuhuynh N2 Nitơ CO2 Cacbonnic H2O Nước α Hệ số dư lượng không khí N2O Protoxit C2H6O Ethanol CH4 Metan H2 Hydro viii Danh mục chữ viết tắt BSEC Suất tiêu hao năng lượng có ích BTL Bio-mass To Liquid BXT Bộ xúc tác CEB-II Hệ thống phân tích khí thải CHK Chế hòa khí CKĐL Cơ khí động lực CNG Khí thiên nhiên nén CR Biến đổi nhiệt hóa nhiên liệu với khí các bon níc ĐCĐT Động cơ đốt trong ĐHBK HN Đại học Bách khoa Hà Nội DME Dimethyl ether ETB Băng thử động lực học cao FAME Fatty Acid Methyl Ester HCNG Hỗn hợp nhiên liệu hydro/CNG HVO Hydrotreating Vegetable Oil LNG Khí thiên nhiên hóa lỏng LPG Dầu mỏ hóa lỏng NG Khí thiên nhiên NGV Xe chạy nhiên liệu khí thiên nhiên PO Ô xi hóa không hoàn toàn nhiên liệu SR Biến đổi nhiệt hóa nhiên liệu với hơi nước ATR Biến đổi nhiệt hóa xăng với hơi nước và ô xi ở trạng thái tự cân bằng về nhiệt ix DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1.1 Một số tính chất của hydro, mê-tan, xăng [39, 101] ..................................................... - 7 - Bảng 2.1 Năng lượng tạo thành (enthalpy of formation) của một số chất ở 298K [33, 36] ......... - 34 - Bảng 2.2. Ưu nhược điểm của các phương pháp tạo ra hydro ..................................................... - 40 - Bảng 2.3 Các hằng số động học phản ứng [87] .......................................... - 50 - Bảng 2.4 Các hằng số cân bằng [49, 75] ...................................................................................... - 50 - Bảng 2.5 Các hằng số hấp thụ [49, 75] ........................................................................................ - 50 - Bảng 3.1 Đặc tính kỹ thuật của chất xúc tác Ni-0309S ................................................................ - 55 - Bảng 3.2. Các thông số kỹ thuật của động cơ thử nghiệm Honda Wave- ................................. - 57 - Bảng 3.3 Các thông số vào của BXT (xác định từ thực nghiệm) ................................................. - 66 - Bảng 3.4 Hàm lượng và tỷ suất tạo khí giàu hydro ...................................................................... - 69 - Bảng 3.5 Nhiệt độ BXT và tỷ suất tạo H2 ở các chế độ tải (Số liệu đồ thị Hình 3.11) ................ - 72 - Bảng 3.6 Hàm lượng và tỷ suất tạo khí giàu hydro của quá trình PO .......................................... - 73 - Bảng 3.7 Hàm lượng và tỷ suất tạo khí giàu hydro ...................................................................... - 75 - Bảng 3.8 Thông số khí thải vào BXT ........................................................................................... - 78 - Bảng 3.9 Kết quả tính toán kết hợp SR vàPO có tận dụng nhiệt khí thải .................................... - 78 - Bảng 4.1 Các thông số cấp nguyên liệu của BXT ........................................................................ - 95 - Bảng 4.2 Kết quả tính toán và thực nghiệm quá trình SR ............................................................ - 97 - Bảng 4.3 Thành phần H2 và khí giàu H2 trong khí nạp của động cơ .... ... COw','H2w', & 'mfin','mfout','mfcvt','c8cvt','molH2', & 'molH2fin','molH2fcv','molCOfin','molCOfcv', & 'molCO2fi','molCO2fc','molH2Ofi','molH2Ofc' delr=delrz delz=delrz Initial conditions:t=0 mixgas=1.+af+wf !tong mol khi nap /mol nl cin(1)=1./mixgas !ty le mol nhien lieu cin(2)=1./mixgas*af*0.21 !O2 cin(3)=0 !CO2 cin(4)=1./mixgas*wf !H2O cin(5)=0 !CO cin(6)=1.e-10 !H2 cin(7)=1./mixgas*af*0.79 !N2 mmolgin=(cin(1)*114.+cin(2)*32.+cin(3)*44.+cin(4)*18.+ & cin(5)*28.+cin(6)*2.+cin(7)*28) Rgmin=8314./mmolgin pt=pgas T0=Tw0 Tgin=Tgasin volcata=sopi*(irmax*delr)**2*izmax*delz*1000. SV=88.*(1+wf+af)*2. vgasin=SV*volcata vin=vgasin*1.e-3/3600. uin=vin/sopi/(irmax*delr)**2/voidg molgasin=vin*293./Tgin/22.4*1000. mgasin=molgasin*mmolgin/1000. molfin=molgasin*Cin(1) mfin=molfin*114/1000. vc8in=vgasin/mixgas do iz=0,izmax u(iz)=uin end do Sgeo=sopi/0.75/dp Void=voidg time=0. do ig=1,igmax 115 do ir=0,irmax do iz=-1,0 c(ig,ir,iz)=cin(ig)*pt*1.e5/8.314/Tgin !mol/m3 end do end do end do do iz=0,izmax Rgmc(iz)=Rgmin vgasl(iz)=vin Mgas(iz)=mmolgin end do vairintg=vgasin/(1.+wf)*afratio vairin=vairintg*Tairin/Tgin molairin=pair*1.e5*vairin*1.e-3/3600./8.314/Tairin moxy(-1)=0 moxy(0)=0 mnit=0.79*molairin coxy(-1)=0 coxy(0)=0 do iz=0,1 Tair(iz)=Tairin htt(iz)=1.e-1 end do do ir=0,irmax do iz=-1,izmax+1 T(ir,iz)=500. end do T(ir,0)=Tw0 end do Tg(0)=Tgin Tg(-1)=Tgin do ir=1,irmax s(ir)=(irmax-ir+1)**2-(irmax-ir)**2 end do vairin=vkt dout=2*((irmax*delr)+bw) airVelo=vairin*4./3600./sopi/((dout+0.02)**2-dout**2) airRe=airvelo*dout/68.e-6 Nuair=0.023*0.695**0.333*airRe**0.8 houter=nuair*52.e-3/dout Start *************************************************************************** len=0 time=0 do 100 it=1,itmax do ir=0,irmax do iz=-1,izmax+1 T(0,iz)=Tw0 end do end do Qt=0 time=time+delt moleo2=0 do 200 ir=0,irmax do 300 iz=0,izmax if (Tg(iz) .lt. 300.) Tg(iz)=300. if (T(ir,iz) .lt. 400.) T(ir,iz)=400. if (Tg(iz) .lt. 1100.) Tga=Tg(iz) if (Tg(iz) .ge. 1100.) Tga=1100. if (T(ir,iz) .lt. 1100.) Tw=T(ir,iz) if (T(ir,iz) .ge. 1100.) Tw=1100. cpcat=cpcatx(Tw) K=Kcatx(Tw) ctotal=c(1,ir,iz)+c(2,ir,iz)+c(3,ir,iz)+ & c(4,ir,iz)+c(5,ir,iz)+c(6,ir,iz)+c(7,ir,iz) do ig=1,igmax cpct(ig)=c(ig,ir,iz)/ctotal if (cpct(ig) .lt. 1.e-30) cpct(ig)=1.e-30 116 end do if (cpct(2) .lt. 1.e-12) Rre1=0 cpg=(cp1(Tga)*cpct(1)+cp2(Tga)*cpct(2)+ & cp3(Tga)*cpct(3)+cp4(Tga)*cpct(4)+ & cp5(Tga)*cpct(5)+cp6(Tga)*cpct(6)+ & cp7(Tga)*cpct(7))*1000./Mgas(iz) Rgm=8.314e3/Mgas(iz) if(ir .eq. irmax) Rgmc(iz)=Rgm rog=pt*1.e5/Rgm/Tg(iz) mvis=mvisg(Tga) Kga=Kgas(Tga) G0=u(iz)*rog Re=G0/Sgeo/mvis/shi if (Re .lt. 50.) then CJh=0.91*Re**(-0.51)*shi else CJh=0.61*Re**(-0.41)*shi end if hc=CJh*cpg*G0/(cpg*mvis/Kga)**(2./3.) ntu=hc*delz*Sgeo/u(iz)/rog/cpg Tg(iz+1)=T(ir,iz)+(Tg(iz)-T(ir,iz))*exp(-ntu) A=ropore*cpcat do ig=1,igmax pi(ig)=cpct(ig)*pt if (pi(ig) .lt. 0) pi(ig)=0 end do if (pi(6) .lt. pt*3.e-2) then ph2=pt*3.e-2 else ph2=pi(6) end if Q1=1.+Ka1(T(ir,iz))*pi(1)+Ka2(T(ir,iz))*pi(2)**0.5 Rre1=eta1*kr1(T(ir,iz))*pi(1)*pi(2)**0.5/Q1**2 Q2=1.+Kadr5(T(ir,iz))*pi(5)+Kadr6(T(ir,iz))*pi(6)+ & Kadr1(T(ir,iz))*pi(1)+Kadr4(T(ir,iz))*pi(4)/ph2 Rre2=eta2*kr2(T(ir,iz))/ph2**2.5*(pi(1)*pi(4) & -pi(6)**3*pi(5)/Kc2(T(ir,iz)))/Q2**2 Rre3=eta3*kr3(T(ir,iz))*pi(1)* & pi(3)*(1-(pi(5)**2*pi(6)**2)/(Kc3(T(ir,iz))*pi(8)*pi(3))) Rre4=eta4*kr4(T(ir,iz))/ph2**3.5*(pi(1)* & pi(4)**2-pi(6)**4*pi(3)/Kc4(T(ir,iz)))/Q2**2 Rre5=eta5*kr5(T(ir,iz))/ph2*(pi(5)*pi(4)- & pi(6)*pi(3)/Kc5(T(ir,iz)))/Q2**2 r(1)=-(Rre1+Rre2+Rre3+Rre4) !C8H18 r(2)=-12.5*Rre1 !O2 r(3)=8.*Rre1-8.*Rre3+8.*Rre4+Rre5 !CO2 r(4)=9.*Rre1-8.*Rre2-16.*Rre4-Rre5 !H2O r(5)=8.*Rre2+16.*Rre3-Rre5 !CO r(6)=17.*Rre2+9.*Rre3+25.*Rre4+Rre5 !H2 r(7)=0 !N2 Q=rocat*(5065.e3*Rre1-1310.e3*Rre2-1639.e3*Rre3 & -980.e3*Rre4+41.e3*Rre5) Qt=Qt+Q*sopi*delr**2*((irmax-ir)**2-(irmax-ir-1)**2)*delz Dispersion coefficent d(1)=void*(sqrt(void)*Ddf1(T(ir,iz))/pt*1.013+0.5*dp*u(iz)) d(2)=void*(sqrt(void)*Ddf2(T(ir,iz))/pt*1.013+0.5*dp*u(iz)) d(3)=void*(sqrt(void)*Ddf3(T(ir,iz))/pt*1.013+0.5*dp*u(iz)) d(4)=void*(sqrt(void)*Ddf4(T(ir,iz))/pt*1.013+0.5*dp*u(iz)) d(5)=void*(sqrt(void)*Ddf5(T(ir,iz))/pt*1.013+0.5*dp*u(iz)) d(6)=void*(sqrt(void)*Ddf6(T(ir,iz))/pt*1.013+0.5*dp*u(iz)) d(7)=void*(sqrt(void)*Ddf7(T(ir,iz))/pt*1.013+0.5*dp*u(iz)) if (ir .eq. 0) then Tmem=0.5*T(ir,iz)+0.5*Tair(iz) if (cpct(2) .ge. coxy(iz)*pair/pt) then o2p(iz)=0 else o2p(iz)=7.34e-7*exp(-62700./Rg/Tmem)*Tmem/hmem* 117 & log(coxy(iz)*pair/(cpct(2)*pt))*o2permea end if o2p(iz)=0 moxy(iz+1)=moxy(iz)-2.*sopi*((irmax*delr)+bw)*delz*o2p(iz) coxy(iz+1)=moxy(iz+1)/(moxy(iz+1)+mnit) moleo2=moleo2+2.*sopi*((irmax*delr)+bw)*delz*o2p(iz) if(iz .eq. 0) moleo2=0 moleo2=0 o2fz(iz)=moleo2/(pt*1.e5*vc8in*1.e-3/3600./8.314/Tgin) Tair(iz+1)=Tair(iz)+2.*sopi*((irmax*delr)+bw)*delz*htt(iz)* & (T(0,iz)-Tair(iz))/ & (moxy(iz)*cp2(Tair(iz))+mnit*cp7(Tair(iz))) do ig=1,igmax c(ig,ir,iz+1)=delz/u(iz)* & (u(iz)*c(ig,ir,iz)/delz+rocat*r(ig)+ & d(ig)/delr**2*(c(ig,ir+1,iz)-c(ig,ir,iz))- & d(ig)/(irmax-ir)/delr**2*(c(ig,ir+1,iz)-c(ig,ir,iz))) if (c(ig,ir,iz+1) .lt. 0) c(ig,ir,iz+1)=0 end do else if (ir .gt. 0 .and. ir .lt. irmax) then do ig=1,igmax c(ig,ir,iz+1)=delz/u(iz)* & (u(iz)*c(ig,ir,iz)/delz+rocat*r(ig)+ & d(ig)/delr**2*(c(ig,ir+1,iz)-2*c(ig,ir,iz)+c(ig,ir-1,iz))- & d(ig)/(irmax-ir)/delr**2*(c(ig,ir+1,iz)-c(ig,ir,iz))) if (c(ig,ir,iz+1) .lt. 0) c(ig,ir,iz+1)=0 end do Bt2=(1./delt-2.*K/A/delz**2-2.*K/A/delr**2+ & K/A/(irmax-ir)/delr**2-Sgeo*hc/A) Tt(ir,iz)=delt*((K/A/delr**2-K/A/(irmax-ir)/delr**2)* & T(ir+1,iz)+K/A/delr**2*T(ir-1,iz)+ & K/A/delz**2*(T(ir,iz+1)+T(ir,iz-1))+Bt2*T(ir,iz)+ & Q/A+Sgeo*hc/A*Tg(iz)) else if (ir .eq. irmax) then do ig=1,igmax c(ig,ir,iz+1)=delz/u(iz)* & (u(iz)*c(ig,ir,iz)/delz+rocat*r(ig)+ & 2*d(ig)/delr**2*(2*c(ig,ir-1,iz)-2*c(ig,ir,iz))) if (c(ig,ir,iz+1) .lt. 0) c(ig,ir,iz+1)=0 !c(ig,ir,iz) end do Bt1=(1./delt-2.*K/A/delz**2-4.*K/A/delr**2-Sgeo*hc/A) Tt(ir,iz)=delt*(2.*K/A/delr**2*(T(ir-1,iz)+T(ir-1,iz))+ & K/A/delz**2*(T(ir,iz+1)+T(ir,iz-1))+Bt1*T(ir,iz)+ & Q/A+Sgeo*hc/A*Tg(iz)) end if C**** Ptint data in z direction if (it .eq. itmax .and. ir .eq. irmax .and. mod(iz,4) .eq. 0) then ctotal=c(1,ir,iz)+c(2,ir,iz)+c(3,ir,iz)+ & c(4,ir,iz)+c(5,ir,iz)+c(6,ir,iz)+c(7,ir,iz) do ig=1,igmax cpct(ig)=c(ig,ir,iz)/ctotal end do do ig=1,igmax cpctd(ig)=cpct(ig)/(1.-cpct(4)) end do c8cvt=(mfin-c(1,ir,iz)*vgasl(iz)*114./1000.)/mfin write(4,62)iz*delz,Tg(iz),T(ir,iz),c8cvt, & (cpctd(ig)*100.,ig=1,igmax-1), & (cpct(ig)*100.,ig=1,igmax-1),Qt end if C**** Tinh he so truyen nhiet qua thanh if (ir .eq. irmax-1) then hiner=0.027*kga/2./(irmax*delr)*(2*(irmax*delr)*u(iz)*rog/ & void/mvis)**0.8*(mvis*cpg/kga)**0.33 Raa=dout**3*9.81/Tair(iz)*100.*0.7/(21.e-6)**2 htt(iz)=1./(1./hiner+bw/10.7+1./houter)*heat end if 118 300 continue 200 continue o2fratio=moleo2/(pt*1.e5*vc8in*1.e-3/3600./8.314/Tgin) o2fratio=0 Do iz=0,izmax Tgtb(iz)=0 do ir=1,irmax Tgtb(iz)=Tg(iz) end do do ig=1,igmax cg(ig)=0 do ir=1,irmax cg(ig)=cg(ig)+s(ir)*c(ig,ir,iz)/(irmax**2*1.) end do end do ctotal=cg(1)+cg(2)+cg(3)+cg(4)+cg(5)+cg(6)+cg(7) ctong(iz)=ctotal do ig=1,igmax cpct(ig)=cg(ig)/ctotal end do do ig=1,igmax cpctd(ig)=cpct(ig)/(1.-cpct(4)) end do Mgas(iz)=cpct(1)*114.+cpct(2)*32.+cpct(3)*44.+ & cpct(4)*18.+cpct(5)*28.+cpct(6)*2.+ & cpct(7)*28. vgasl(iz)=Mgasin/Mgas(iz)*22.4*Tgtb(iz)/293. u(iz)=vgasl(iz)/(sopi*irmax**2*delr**2*voidg) molgout=Mgasin/Mgas(iz)*1000. mfout=molgout*cpct(1)*114./1000. gf=mfin-mfout+1.e-10 c8cvt=gf/mfin*100. molCO2fi=molgout*cpct(3)/mfin/1000. molCO2fc=molgout*cpct(3)/gf/1000. mH2Ofin=molgout*cpct(4)*18./mfin/1000. mH2Ofcv=molgout*cpct(4)*18./gf/1000. molCOfin=molgout*cpct(5)/mfin/1000. molCOfcv=molgout*cpct(5)/gf/1000. molH2=molgout*cpct(6) molH2fin=molH2/mfin/1000. molH2fcv=molH2/gf/1000. molgoutd=molgout*(1.-cpct(4)) if (mod(it,100) .eq. 0 .and. iz .eq. izmax) then Qt=Qt+mfin*386.e3 Qtf=Qt/mfin/1000. Qtfcvt=Qt/gf/1000. write(1,56)time,T(irmax,2),T(irmax,izmax), & (cpctd(ig)*100.,ig=1,igmax-1),(cpct(ig)*100.,ig=1,igmax-1), & mfin*1000.,mfout*1000.,gf*1000.,c8cvt,molH2,molH2fin,molH2fcv, & molCOfin,molCOfcv,molCO2fi,molCO2fc,mH2Ofin,mH2Ofcv, & Qt,Qtf,Qtfcvt,molgoutd write(*,54)time,cpctd(6)*100.,c8cvt,molgasin, molgout, & mmolgin,Mgas(iz),mfin*1000.,molgoutd endif if (it .eq. itmax .and. mod(iz,2) .eq. 0) then !itmax write(41,62)iz*1./izmax,Tgtb(iz),T(0,iz), & (cpctd(ig)*100.,ig=1,igmax-1),(cpct(ig)*100.,ig=1,igmax-1), & mfin*1000.,mfout*1000.,gf*1000.,c8cvt,molH2,molH2fin,molH2fcv, & molCOfin,molCOfcv,molCO2fi,molCO2fc,mH2Ofin,mH2Ofcv end if if (it .eq. itmax .and. iz .eq. izmax ) & write(*,*) c(2,ir,iz),pi(2),Rre1,r(1),r(2),r(3),r(4),r(5),r(6), Q end do do iz=0,izmax if (it .eq. itmax .and. mod(iz,4) .eq. 0) then do ir=0,irmax 119 ctr(ir)=c(1,ir,iz)+c(2,ir,iz)+c(3,ir,iz)+c(4,ir,iz)+ & c(5,ir,iz)+c(6,ir,iz)+c(7,ir,iz) cir1(ir)=c(1,ir,iz)/ctr(ir) cir2(ir)=c(2,ir,iz)/ctr(ir) cir3(ir)=c(3,ir,iz)/ctr(ir) cir4(ir)=c(4,ir,iz)/ctr(ir) cir5(ir)=c(5,ir,iz)/ctr(ir) cir6(ir)=c(6,ir,iz)/ctr(ir) cird1(ir)=c(1,ir,iz)/(ctr(ir)-c(4,ir,iz)) cird2(ir)=c(2,ir,iz)/(ctr(ir)-c(4,ir,iz)) cird3(ir)=c(3,ir,iz)/(ctr(ir)-c(4,ir,iz)) cird4(ir)=c(4,ir,iz)/(ctr(ir)-c(4,ir,iz)) cird5(ir)=c(5,ir,iz)/(ctr(ir)-c(4,ir,iz)) cird6(ir)=c(6,ir,iz)/(ctr(ir)-c(4,ir,iz)) end do write(42,72)iz*delz,(T(ir,iz),ir=0,irmax,jr), & (cird1(ir)*100.,ir=0,irmax,jr), & (cird2(ir)*100.,ir=0,irmax,jr), & (cird3(ir)*100.,ir=0,irmax,jr), & (cird4(ir)*100.,ir=0,irmax,jr), & (cird5(ir)*100.,ir=0,irmax,jr), & (cird6(ir)*100.,ir=0,irmax,jr), & (cir1(ir)*100.,ir=0,irmax,jr), & (cir2(ir)*100.,ir=0,irmax,jr), & (cir3(ir)*100.,ir=0,irmax,jr), & (cir4(ir)*100.,ir=0,irmax,jr), & (cir5(ir)*100.,ir=0,irmax,jr), & (cir6(ir)*100.,ir=0,irmax,jr) end if end do do iz=0,izmax Tt(0,iz)=1./(1.+htt(iz)*delr/K)* & (Tt(1,iz)+htt(iz)*delr/K*Tair(iz)) end do do ir=0,irmax do iz=0,izmax T(ir,iz)=Tt(ir,iz) end do T(ir,-1)=T(ir,0) T(ir,izmax+1)=T(ir,izmax) end do do ir=0,irmax do ig=1,igmax c(ig,ir,0)=cin(ig)*pt*1.e5/8.314/Tgin c(ig,ir,-1)=c(ig,ir,0) end do end do 100 continue 50 format(1x,A6,2(1x,A6),12(1x,A5),17(1x,A20)) 51 format(1x,A7,7(1x,A8)) 52 format(1x,A7,7(1x,f8.6)) 53 format(1x,A7,3(1x,f15.5)) 54 format(3(1x,f5.0),10(1x,f9.6)) 55 format(1x,f6.2,2(1x,f6.0),6(1x,f6.2)) 56 format(1x,f6.0,2(1x,f6.0),12(1x,f5.1),17(1x,f20.9)) 57 format(1x,f7.2,7(1x,f8.2)) 58 format(1x,f7.3,7(1x,f8.2)) 59 format(1x,f7.0,7(1x,f8.2)) 60 format(1x,I3,1x,f10.0,1x,f15.6,6(1x,f8.2)) 61 format(1x,A10,2(1x,A6),12(1x,A5),13(1x,A20)) 62 format(1x,f10.6,2(1x,f6.0),12(1x,f5.1),13(1x,f20.9)) 63 format(1x,I2,1x,f6.0,6(1x,f6.3),2(1x,f6.0),2(1x,f6.3)) 71 format(92(1x,A6)) 72 format(1x,f6.3,7(1x,f6.1),7(1x,f6.2),7(1x,f6.2), & 35(1x,f6.2),7(1x,f6.3),28(1x,f6.2)) end 120 Phụ lục 2. Kết quả tính toán quá trình SR Phụ lục 2.1 Diễn biến nhiệt độ khí thải, nhiệt độ chất xúc tác và thành phần khí trong BXT dọc theo chiều dài BXT ở toàn tải của động cơ (Đồ thị Hình 3.5, 3.6, 3.7) L/LBXT T_Khí thải T_Hạt xúc tác Thành phần khí ẩm Thành phần khí khô HC CO2 H2O CO H2 HC CO2 CO H2 0,000 700 500 5,000 0,000 95,000 0,000 0,000 100,000 0,000 0,000 0,000 0,027 699 580 5,000 0,000 95,000 0,000 0,000 100,000 0,000 0,000 0,000 0,054 698 615 5,000 0,000 95,000 0,000 0,000 100,000 0,000 0,000 0,000 0,081 697 626 5,000 0,000 95,000 0,000 0,000 100,000 0,000 0,000 0,000 0,108 696 626 5,000 0,000 95,000 0,000 0,000 100,000 0,000 0,000 0,000 0,135 695 625 5,000 0,000 95,000 0,000 0,000 100,000 0,000 0,000 0,000 0,162 694 625 5,000 0,000 95,000 0,000 0,000 100,000 0,000 0,000 0,000 0,189 693 624 5,000 0,000 95,000 0,000 0,000 100,000 0,000 0,000 0,000 0,216 690 622 3,682 2,999 78,991 0,824 12,154 17,526 14,276 3,923 57,850 0,243 680 618 3,085 4,982 68,638 1,555 20,080 9,837 15,886 4,959 64,025 0,270 671 615 2,848 6,094 61,530 2,125 25,653 7,403 15,840 5,523 66,684 0,297 666 613 2,683 6,801 57,250 2,615 29,452 6,276 15,908 6,116 68,893 0,324 657 610 2,518 7,132 54,259 3,058 32,233 5,506 15,592 6,685 70,468 0,351 651 608 2,358 7,445 52,031 3,609 34,457 4,988 15,750 7,636 71,837 0,378 648 607 2,058 8,008 48,560 4,318 37,156 4,001 15,567 8,394 72,232 0,405 643 605 1,921 8,254 46,645 4,567 38,613 3,600 15,471 8,559 72,371 0,432 640 604 1,791 8,481 44,836 4,913 39,979 3,247 15,375 8,906 72,473 0,459 637 603 1,555 8,873 41,547 5,581 42,445 2,660 15,180 9,547 72,613 0,486 631 601 1,447 9,042 40,048 5,903 43,560 2,414 15,083 9,846 72,658 0,514 629 600 1,346 9,197 38,637 6,217 44,603 2,194 14,987 10,131 72,688 0,541 626 599 1,161 9,467 36,054 6,818 46,500 1,816 14,805 10,662 72,718 0,568 626 599 1,076 9,585 34,867 7,107 47,364 1,652 14,717 10,912 72,719 0,595 623 598 0,996 9,693 33,746 7,386 48,180 1,503 14,630 11,149 72,719 0,622 620 597 0,847 9,885 31,672 7,920 49,676 1,240 14,467 11,592 72,702 0,649 617 596 0,778 9,970 30,707 8,178 50,367 1,123 14,388 11,802 72,687 0,676 617 596 0,713 10,048 29,793 8,425 51,022 1,015 14,312 12,000 72,673 0,703 614 595 0,591 10,189 28,086 8,900 52,235 0,821 14,168 12,375 72,635 0,730 612 594 0,533 10,252 27,287 9,128 52,800 0,734 14,100 12,553 72,614 0,757 612 594 0,479 10,311 26,524 9,348 53,338 0,652 14,034 12,722 72,593 0,784 612 593 0,376 10,419 25,090 9,769 54,345 0,502 13,909 13,041 72,548 0,811 612 593 0,328 10,467 24,415 9,973 54,817 0,434 13,848 13,194 72,524 0,838 611 592 0,281 10,513 23,769 10,169 55,269 0,369 13,790 13,339 72,501 0,865 610 592 0,194 10,596 22,544 10,547 56,119 0,251 13,680 13,617 72,453 0,892 610 592 0,152 10,634 21,967 10,727 56,520 0,195 13,627 13,747 72,431 0,919 609 591 0,113 10,670 21,409 10,904 56,904 0,143 13,577 13,874 72,406 0,946 609 591 0,037 10,735 20,353 11,242 57,633 0,046 13,478 14,115 72,361 0,973 608 590 0,001 10,767 19,852 11,403 57,977 0,001 13,434 14,328 72,338 1,000 608 590 0,001 10,767 19,852 11,403 57,977 0,001 13,319 14,314 72,338 121 Phụ lục 3. Một số hình ảnh thử nghiệm 122
File đính kèm:
- nghien_cuu_tao_nhien_lieu_giau_hyddro_tren_dong_co_de_cai_th.pdf
- 1. bia lot luan an.pdf
- 1.BIA MA - Pham ngoc anh.pdf
- 2.bia ngoai tom tat luan an.pdf
- 2.tom tat luan an.pdf
- 3. Thong tin dua len mang tieng anh.pdf
- 3. Thong tin dua len mang tieng viet.pdf