Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật dung hợp tế bào trần để chọn tạo giống khoai tây kháng virus pvy ở Việt Nam

Khoai tây (Solanum tuberosum L.) là một trong những cây trồng quan trọng trong

chương trình an ninh lương thực thế giới chỉ sau ngô, lúa mỳ và gạo. Theo thống kê của

tổ chức Nông lương thế giới (FAOSTAT, 2019), diện tích khoai tây trên thế giới năm

2017 đạt 19,30 triệu ha, năng suất trung bình đạt 20,11 tấn/ha, với tổng sản lượng 388,2

triệu tấn. Trong đó, diện tích khoai tây châu Âu chiếm 29,1% và sản lượng chiếm 31,9%;

diện tích châu Á chiếm 51,9% và sản lượng chiếm 48,8% (FAOSTAT, 2016).

Tại Việt Nam, khoai tây cũng là cây trồng lý tưởng cho vụ Đông ở Đồng bằng Sông

Hồng, tuy nhiên diện tích trồng hiện nay của cả nước chỉ là 20.480 ha với năng suất 14,8

tấn/ha, sản lượng 303 nghìn tấn (FAOSAT, 2017). Có nhiều nguyên nhân cả về mặt kinh

tế lẫn kỹ thuật dẫn đến sự hạn chế phát triển khoai tây ở Việt Nam. Về mặt kinh tế,

nguyên nhân chính là do trồng khoai tây kém hiệu quả so với các cây trồng khác và đầu

ra hạn chế (trừ khoai tây chế biến). Về mặt kỹ thuật, nguyên nhân chủ yếu là do hiện

tượng thoái hóa giống gây ra do virus. Bệnh virus hại khoai tây rất phổ biến, dễ lan

truyền thông qua môi giới truyền bệnh (côn trùng trích hút). Khoai tây được trồng và

nhân giống bằng củ, khi cây bị nhiễm virus toàn bộ củ cũng bị lây nhiễm. Củ giống bị

nhiễm virus khi trồng sẽ cho năng suất, chất lượng thấp. Đây chính là hiện tượng thoái hóa

giống khoai tây gây ra do virus [1]. Có nhiều loại virus hại khoai tây, trong đó PVY là một

trong 10 loại virus phổ biến gây tổn thất năng suất nghiêm trọng nhất trong các nước nhiệt

đới trồng khoai tây [2]. Ước tính cứ 1% củ giống bị nhiễm PVY thì sẽ giảm năng suất

khoảng 180kg/ha tương ứng 18 $/ha [3]. Hàng loạt các chiến lược làm giảm hậu quả của

bệnh virus hại khoai tây đã được triển khai như: thay thế giống nhiễm virus bằng giống

sạch hàng năm, sử dụng thuốc bảo vệ thực vật tiêu diệt vector truyền bệnh. Trong đó,

việc sản xuất giống sạch virus là biện pháp khá phổ biến được thực hiện ở hầu hết các

nước trồng khoai tây quy mô lớn (Pháp, Đức, Hà Lan, ). Việc sản xuất giống sạch

virus phải qua nhiều công đoạn phức tạp như nuôi cấy mô nguyên liệu sạch bệnh, nhân

và trồng vật liệu trong điều kiện cách ly, sản xuất củ giống ở các vùng chuyên sản xuất

giống rất tốn kém về chi phí, nhân lực và thời gian. Trong các giải pháp khắc phục bệnh

virus hại khoai tây, có thể nói biện pháp hiệu quả và có tính bền vững nhất là việc tạo

và sử dụng giống kháng virus

pdf 206 trang dienloan 20880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật dung hợp tế bào trần để chọn tạo giống khoai tây kháng virus pvy ở Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật dung hợp tế bào trần để chọn tạo giống khoai tây kháng virus pvy ở Việt Nam

Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật dung hợp tế bào trần để chọn tạo giống khoai tây kháng virus pvy ở Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI 
Đinh Thị Thu Lê 
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG KỸ THUẬT DUNG HỢP 
TẾ BÀO TRẦN ĐỂ CHỌN TẠO GIỐNG KHOAI TÂY 
KHÁNG VIRUS PVY Ở VIỆT NAM 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ CÔNG NGHỆ SINH HỌC 
Hà Nội – 2020 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI 
Đinh Thị Thu Lê 
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG KỸ THUẬT DUNG HỢP 
TẾ BÀO TRẦN ĐỂ CHỌN TẠO GIỐNG KHOAI TÂY 
 KHÁNG VIRUS PVY Ở VIỆT NAM 
Ngành: Công nghệ Sinh học 
Mã số: 9420201 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ CÔNG NGHỆ SINH HỌC 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
1. GS. TS. HOÀNG ĐÌNH HÒA 
2. GS. TS. NGUYỄN QUANG THẠCH 
Hà Nội - 2020 
 i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi dưới sự hướng dẫn 
khoa học của GS.TS. Hoàng Đình Hòa và GS.TS. Nguyễn Quang Thạch. Các số liệu, 
kết quả nêu trong luận án là trung thực, chưa từng được tác giả công bố trong bất kỳ 
công trình nào khác. 
 Hà Nội, ngày . tháng  năm 2020 
 Tác giả luận án 
 Đinh Thị Thu Lê 
 ii 
LỜI CẢM ƠN 
Để hoàn thành được luận án tiến sĩ, em đã nhận được sự giúp đỡ và động viên của 
các thày, cô và tập thể. 
Lời đầu tiên, cho phép em được bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc nhất tới 
GS.TS. Hoàng Đình Hòa – Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, GS.TS. Nguyễn Quang 
Thạch – Học viện Nông nghiệp Việt Nam, là những người thày đã trực tiếp hưỡng dẫn, 
định hướng và tận tình giúp đỡ em trong suốt quá trình thực hiện luận án. 
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến các thày, cô trong bộ môn Công nghệ Sinh 
học, Viện Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm, trường Đại học Bách Khoa 
Hà Nội đã dạy dỗ, động viên và giúp đỡ em rất nhiều trong thời gian là nghiên cứu sinh 
của bộ môn. 
Em xin gửi lời cảm ơn đến các thày, cô, anh chị và bạn Đỗ Thị Thu Hà, Vũ Thị 
Hằng – Phòng Công nghệ phân tử & Công nghệ Vi sinh, Viện Sinh học Nông nghiệp, 
Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã luôn nhiệt tình giúp đỡ và sát cánh bên em trong 
quá trình thực hiện luận án tại đơn vị. 
Tôi xin gửi lời cảm ơn đến cơ quan chủ quản – Trường Đại học Mở Hà Nội, khoa 
Công nghệ Sinh học đã bố trí thời gian, tạo mọi điều kiện thuận lợi để tôi hoàn thành 
luận án của mình. 
Cuối cùng, tôi xin cảm ơn chân thành tới gia đình và bạn bè đã luôn động viên tinh 
thần, khích lệ những lúc khó khan để tôi vượt qua và hoàn thành luận án. 
Hà Nội, ngày . tháng .. năm 2020 
 Đinh Thị Thu Lê 
 iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................... i 
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................ ii 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT .................................................................................... vi 
DANH MỤC CÁC BẢNG ........................................................................................... vii 
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH, ĐỒ THỊ .................................................................. ix 
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1 
Chương 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ........................................................................... 5 
1.1 Giới thiệu chung về cây khoai tây ............................................................................. 5 
1.1.1 Nguồn gốc............................................................................................................... 5 
1.1.2. Phân loại ................................................................................................................ 5 
1.1.3. Tình hình sản xuất khoai tây trên thế giới và Việt Nam ....................................... 6 
1.2 Giới thiệu khoai tây chế biến chip ............................................................................ 9 
1.3 Tìm hiểu về virus hại khoai tây ............................................................................... 10 
1.3.1 Giới thiệu chung ................................................................................................... 10 
1.3.2. Giới thiệu về PVY ............................................................................................... 12 
1.3.3 Tác hại của PVY đến sản xuất khoai tây .............................................................. 14 
1.4 Các hướng nghiên cứu khắc phục bệnh virus hại khoai tây ............................... 15 
1.4.1 Xây dựng hệ thống sản xuất giống khoai tây sạch bệnh .................................... 15 
1.4.2 Thanh lọc vệ sinh đồng ruộng, nhổ bỏ các cây nhiễm virus .............................. 19 
1.4.3 Chọn tạo giống kháng bệnh virus ....................................................................... 20 
1.5 Phương pháp chọn tạo giống khoai tây kháng virus .......................................... 20 
1.5.1 Phương pháp chọn tạo giống truyền thống ......................................................... 21 
1.5.2. Phương pháp công nghệ sinh học ........................................................................ 22 
Chương 2. VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......... 51 
2.1. Vật liệu nghiên cứu ................................................................................................. 51 
2.1.1. Các dòng khoai tây nghiên cứu ........................................................................... 51 
2.1.2. Hóa chất ............................................................................................................... 53 
2.1.3. Thiết bị ................................................................................................................. 53 
2.2. Nội dung nghiên cứu .............................................................................................. 54 
2.2.1. Nội dung 1: Xác định các thông số tối ưu cho quy trình dung hợp khoai tây từ các 
nguyên liệu nhị bội (2n = 2x), tứ bội (2n = 4x) và khoai tây dại (pnt2G, trn3G, blb2G)
 ....................................................................................................................................... 54 
2.2.2. Nội dung 2: Xác định và đánh giá các thể lai soma của các tổ hợp dung hợp khoai 
tây nhị bội (2n = 2x) ...................................................................................................... 56 
 iv 
2.2.3. Nội dung 3: Xác định các thể lai soma của các tổ hợp dung hợp giữa khoai tây dại 
(2n = 2x) và khoai tây trồng (2n = 4x). Đánh giá khả năng kháng PVY của chúng. ...... 56 
2.2.4. Nội dung 4: Đánh giá con lai backcross (BC1) của thể lai soma (khoai tây dại và 
khoai tây trồng) với khoai tây trồng .............................................................................. 56 
2.3. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................................ 58 
2.3.1. Tách tế bào trần ................................................................................................... 58 
2.3.2. Dung hợp tế bào trần ........................................................................................... 59 
2.3.3. Xác định con lai bằng đếm độ bội flow cytometry ............................................. 60 
2.3.4. Chiết tách DNA tổng số ...................................................................................... 60 
2.3.5. Xác định con lai bằng sinh học phân tử .............................................................. 61 
2.3.6. Lây nhiễm nhân tạo PVY .................................................................................... 62 
2.3.7. Kiểm tra gen kháng PVY của các con lai soma bằng chỉ thị phân tử .............. 62 
2.3.8. Đánh giá các đặc tính nông sinh học ................................................................... 63 
2.3.9. Phân tích các chỉ tiêu hóa sinh. ........................................................................... 63 
2.3.10. Lai lại (backcross) giữa một số tổ hợp khoai tây có triển vọng với khoai tây trồng.
 ....................................................................................................................................... 65 
2.3.11. Các chỉ tiêu theo dõi .......................................................................................... 65 
2.3.12. Xử lý số liệu ...................................................................................................... 67 
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN.............................................................. 68 
3.1. Xác định các thông số tách, dung hợp, tái sinh tế bào trần giữa các dòng khoai tây 
nhị bội, khoai tây dại và khoai tây trồng ....................................................................... 68 
3.1.1. Nghiên cứu các thông số tách tế bào trần của các dòng khoai tây nhị bội, khoai 
tây dại, khoai tây trồng phục vụ cho dung hợp tế bào trần........................................... 68 
3.1.2. Xác định các thông số dung hợp tế bào trần ....................................................... 73 
3.1.3. Nuôi cấy và tái sinh các tổ hợp lai sau dung hợp ............................................... 79 
3.2. Xác định và đánh giá các thể lai soma của tổ hợp dung hợp khoai tây nhị bội (2n = 
2x) ............................................................................................................................ 82 
3.2.1. Tạo con lai ........................................................................................................... 82 
3.2.2. Xác định độ bội thể của cây tái sinh.................................................................... 83 
3.2.3. Xác định con lai soma bằng đo chỉ thị phân tử ................................................... 85 
3.2.4. Đánh giá phẩm chất củ của các con lai soma trong điều kiện chậu vại .......... 88 
3.2.5. Kiểm tra sự có mặt của gen kháng trong các con lai soma từ vật liệu nhị bội ... 90 
3.3. Xác định các thể lai soma của tổ hợp dung hợp giữa khoai tây dại (2n=2x) và khoai 
tây trồng (2n = 4x). Đánh giá khả năng kháng virus PVY của chúng .......................... 92 
3.3.1. Xác định con lai soma giữa khoai tây dại và khoai tây trồng bằng đo độ bội thể
 ....................................................................................................................................... 93 
 v 
3.3.2. Xác định con lai soma giữa khoai tây dại và khai tây bằng chỉ thị phân tử ................. 94 
3.3.3. Kiểm tra sự có mặt của gen kháng PVY trong các con lai soma giữa khoai tây dại 
và khoai tây trồng .......................................................................................................... 95 
3.3.4. Đánh giá khả năng kháng PVY của các con lai soma giữa khoai tây dại và khoai 
tây trồng bằng lây nhiễm nhân tạo ................................................................................ 97 
3.3.5. Đánh giá các con lai soma giữa khoai tây dại và khoai tây trồng về các tính trạng 
nông sinh học và phẩm chất củ ..................................................................................... 98 
3.4. Đánh giá con lai backcross (BC1) của thể lai soma (khoai tây dại và khoai tây trồng) 
với khoai tây trồng ....................................................................................................... 104 
3.4.1. Lai hữu tính giữa các con lai soma (của khoai tây dại và khoai tây trồng) với các 
giống khoai tây trồng và chọn lọc các con lai có đặc tính mong muốn ...................... 104 
3.4.2. Đánh giá khả năng kháng PVY của các con lai BC1 triển vọng trên đồng ruộng 
và kiểm gia sự có mặt của gen kháng PVY bằng chỉ thị phân tử ............................. 113 
3.4.3. Khảo sát diện hẹp các dòng lai BC1 triển vọng trên đồng ruộng ..................... 114 
Chương 4. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ................................................................... 125 
4.1. Kết luận ................................................................................................................ 125 
4.2. Đề nghị ................................................................................................................. 125 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ ............................................... 127 
CỦA LUẬN ÁN ......................................................................................................... 127 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 128 
PHỤ LỤC ................................................................................................................... 139 
 vi 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
 Chữ viết tắt Nghĩa tiếng Việt 
BA 6 - benzyl amino purine 
BC1 Backcross 
CNSH Công nghệ sinh học 
CT Công thức 
DAS – ELISA Double Antibody Sandwich – 
 Enzyme linked imunosorbent assay 
DNA Deoxyribonucleic acid 
ELISA Enzyme – linked imunosorbent assay 
FAO Food and Agriculture Organization 
GA3 Gibberellic Acid 
IAA Indole-3-acetic acid 
KLCTB Khối lượng củ trung bình 
LSD Least significant difference 
MS Murashige and Skoog 
NAA Naphthaleneacetic acid 
NSLT Năng suất lý thuyết 
NSTT Năng suất thực thu 
NST Nhiễm sắc thể 
OD Optical density 
PCR Polymerase chain reaction 
PEG Polyethylene glycol 
PVY Potato virus Y 
SSR Simple sequence repeat 
TB Tế bào 
 vii 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
Bảng 1.1. Mười lăm quốc gia sản xuất khoai tây nhiều nhất thế giới năm 2019 ......... 7 
Bảng 1.2. Diện tích, năng suất và sản lượng khoai tây của Việt Nam ......................... 8 
Bảng 1.3. Hệ thống sản xuất các cấp giống khoai tây trên đồng ruộng tại Canada ... 16 
Bảng 1.4. Tiêu chuẩn ruộng giống khoai tây Việt Nam ............................................ 18 
Bảng 1.5. Thời gian chọn tạo giống khoai tây theo phương pháp truyền thồng ...... 22 
Bảng 1.6. Tóm tắt kết quả quá trình chọn tạo giống khoai tây thông qua dung hợp 
protoplast các loài Solanum (1985 - 2016) ................................................................ 31 
Bảng 2.1. Các vật liệu đã thu thập, nguồn gốc, độ bội và các tính trạng mong muốn 
phục vụ cho lai soma ................................................................................................. 51 
Bảng 2.2. Trình tự và nhiệt độ gắn mồi sử dụng trong phân tích PCR chọn lọc con lai 
soma giữa khoai tây dại và khoai tây trồng ............................................................... 61 
Bảng 3.1. Ảnh hưởng của nồng độ macerozyme và cellulase trong dung dịch enzyme đến 
mật độ tế bào trần của các dòng khoai tây nhị bội (Tế bào trần /ml môi trường) ........... 68 
Bảng 3.2 Ảnh hưởng của thời gian ủ mẫu lá trong dung dịch enzyme đến mật độ tế bào 
trần thu được ............................................................................................................. 71 
Bảng 3.3. Ảnh hưởng của tuổi cây in vitro đến mật độ tế bào trần thu được từ mẫu lá .. 72 
Bảng 3.4. Ảnh hưởng của tần số dung hợp và số lần tạo xung điện đến khả năng tạo 
mô sẹo của tổ hợp B186 (+) B208 và tổ hợp trn3G (+) Delikat ............................. ...  3 34.5833 
 1301.5 3 35.5833 
 1300.3 3 38.0000 
 solara 3 39.0667 
 atlantic 3 36.6667 
 SE(N= 3) 2.14936 
 5%LSD 18DF 6.38607 
 MEANS FOR EFFECT NL 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NL NOS CCT 
 1 10 33.0750 
 2 10 36.3600 
 3 10 35.7000 
 SE(N= 10) 1.17725 
 5%LSD 18DF 3.49779 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TTB1 6/ 6/18 17:53 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |G$ |NL | 
 (N= 30) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 CCT 30 35.045 4.4265 3.7228 10.6 0.0900 0.1405 
----------------------------------------------------------------- :PAGE 1 
 VARIATE V003 CCT 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 G$ 9 258.368 28.7076 2.07 0.090 3 
 2 NL 2 60.3915 30.1958 2.18 0.140 3 
 * RESIDUAL 18 249.467 13.8593 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 29 568.227 19.5940 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TTB1 6/ 6/18 17:53 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 MEANS FOR EFFECT G$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 G$ NOS CCT 
 1305.6 3 32.7500 
 rasant 3 37.8333 
 delikat 3 34.1333 
 1303.4 3 33.1667 
 1303.22 3 34.5833 
 1301.5 3 35.5833 
 1300.3 3 38.0000 
 solara 3 39.0667 
 atlantic 3 36.6667 
 SE(N= 3) 2.14936 
 5%LSD 18DF 6.38607 
 ------------------------------------------------------------------------------ 
 MEANS FOR EFFECT NL 
 ------------------------------------------------------------------------------ 
 NL NOS CCT 
 1 10 33.0750 
 2 10 36.3600 
 3 10 35.7000 
 SE(N= 10) 1.17725 
 5%LSD 18DF 3.49779 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TTB1 6/ 6/18 17:53 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |G$ |NL | 
 (N= 30) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 CCT 30 35.045 4.4265 3.7228 10.6 0.0900 0.1405 
----------------------------------------------------------------- :PAGE 1 
 VARIATE V003 CCT 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 G$ 9 258.368 28.7076 2.07 0.090 3 
 2 NL 2 60.3915 30.1958 2.18 0.140 3 
 * RESIDUAL 18 249.467 13.8593 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 29 568.227 19.5940 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TTB1 6/ 6/18 17:53 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 MEANS FOR EFFECT G$ 
 G$ NOS CCT 
 1305.6 3 32.7500 
 rasant 3 37.8333 
 delikat 3 34.1333 
 1303.4 3 33.1667 
 1303.22 3 34.5833 
 1301.5 3 35.5833 
 1300.3 3 38.0000 
 solara 3 39.0667 
 atlantic 3 36.6667 
 SE(N= 3) 2.14936 
 5%LSD 18DF 6.38607 
 ------------------------------------------------------------------------------ 
 MEANS FOR EFFECT NL 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NL NOS CCT 
 1 10 33.0750 
 2 10 36.3600 
 3 10 35.7000 
 SE (N= 10) 1.17725 
 5% LSD 18DF 3.49779 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TTB1 6/ 6/18 17:53 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |G$ |NL | 
 (N= 30) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 CCT 30 35.045 4.4265 3.7228 10.6 0.0900 0.1405 
BALANCED ANOVA FOR VARIATE CCT FILE TTB1 6/ 6/18 18: 4 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 VARIATE V003 CCT 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 G$ 9 83.1274 9.23638 2.86 0.028 3 
 2 NL 2 70.0685 35.0342 10.85 0.001 3 
 * RESIDUAL 18 58.0998 3.22777 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 29 211.296 7.28606 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TTB1 6/ 6/18 18: 4 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 MEANS FOR EFFECT G$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 G$ NOS CCT 
 1305.6 3 28.0000 
 rasant 3 28.0000 
 delikat 3 28.0000 
 1303.4 3 27.6667 
 1303.22 3 28.2333 
 1301.5 3 29.0833 
 1300.3 3 30.3333 
 solara 3 32.3333 
 atlantic 3 30.0000 
 SE(N= 3) 1.03727 
 5%LSD 18DF 3.08187 
 MEANS FOR EFFECT NL 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NL NOS CCT 
 1 10 26.7000 
 2 10 29.2450 
 3 10 30.3500 
 SE (N= 10) 0.568135 
 5% LSD 18DF 1.68801 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TTB1 6/ 6/18 18: 4 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |G$ |NL | 
 (N= 30) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 CCT 30 28.765 2.6993 1.7966 6.2 0.0276 0.0009 
BALANCED ANOVA FOR VARIATE CCT FILE TTB1 6/ 6/18 18:52 
BALANCED ANOVA FOR VARIATE CCT FILE TTB1 6/ 6/18 19:11 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 VARIATE V003 CCT 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 G$ 9 350.253 38.9170 2.87 0.027 3 
 2 NL 2 453.021 226.511 16.69 0.000 3 
 * RESIDUAL 18 244.337 13.5743 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 29 1047.61 36.1245 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TTB1 6/ 6/18 19:11 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 MEANS FOR EFFECT G$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 G$ NOS CCT 
 1305.6 3 46.4167 
 rasant 3 56.0833 
 delikat 3 52.7833 
 1303.4 3 47.5000 
 1303.22 3 47.3333 
 1301.5 3 51.7500 
 1300.3 3 54.3500 
 solara 3 54.8333 
 atlantic 3 55.5000 
 SE(N= 3) 2.12715 
 5%LSD 18DF 6.32007 
 ------------------------------------------------------------------------------ 
 MEANS FOR EFFECT NL 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NL NOS CCT 
 1 10 46.4500 
 2 10 53.1650 
 3 10 55.6500 
 SE(N= 10) 1.16509 
 5%LSD 18DF 3.46164 
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TTB1 6/ 6/18 19:11 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |G$ |NL | 
 (N= 30) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 CCT 30 51.755 6.0104 3.6843 7.1 0.0274 0.0001 
------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 VARIATE V003 CCT 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 G$ 9 548.604 60.9560 4.18 0.005 3 
 2 NL 2 379.129 189.565 12.98 0.000 3 
 * RESIDUAL 18 262.782 14.5990 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 29 1190.52 41.0523 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TTB1 6/ 6/18 20:13 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 MEANS FOR EFFECT G$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 G$ NOS CCT 
 1305.6 3 63.0833 
 rasant 3 67.0000 
 delikat 3 60.8500 
 1303.4 3 54.3333 
 1303.22 3 56.4167 
 1301.5 3 61.5167 
 1300.3 3 59.0833 
 solara 3 63.1167 
 atlantic 3 65.7500 
 SE (N= 3) 2.20598 
 5%LSD 18DF 6.55429 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT NL 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NL NOS CCT 
 1 10 57.3000 
 2 10 62.6500 
 3 10 65.9250 
 SE(N= 10) 1.20826 
 5%LSD 18DF 3.58993 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TTB1 6/ 6/18 20:13 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |G$ |NL | 
 (N= 30) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 CCT 30 61.958 6.4072 3.8209 6.2 0.0049 0.0004 
------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 VARIATE V003 CCT 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 G$ 9 484.443 53.8270 2.24 0.069 3 
 2 NL 2 387.127 193.563 8.06 0.003 3 
 * RESIDUAL 18 432.404 24.0225 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 29 1303.97 44.9646 
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TTB1 6/ 6/18 20:34 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 MEANS FOR EFFECT G$ 
 G$ NOS CCT 
 1305.6 3 76.0833 
 rasant 3 79.9167 
 delikat 3 77.1000 
 1303.4 3 66.6667 
 1303.22 3 68.4333 
 1301.5 3 73.2333 
 1300.3 3 69.5000 
 solara 3 75.7500 
 atlantic 3 73.8167 
 SE(N= 3) 2.82975 
 5%LSD 18DF 8.40760 
 ------------------------------------------------------------------------------ 
 MEANS FOR EFFECT NL 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NL NOS CCT 
 1 10 69.8850 
 2 10 71.3150 
 3 10 78.1190 
 SE(N= 10) 1.54992 
 5%LSD 18DF 4.60503 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TTB1 6/ 6/18 20:34 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |G$ |NL | 
 (N= 30) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 CCT 30 73.106 6.7056 4.9013 6.7 0.0693 0.0032 
VARIATE V003 CCT 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 G$ 9 233.680 25.9645 0.59 0.786 3 
 2 NL 2 387.698 193.849 4.43 0.027 3 
 * RESIDUAL 18 787.006 43.7226 
 * TOTAL (CORRECTED) 29 1408.38 48.5650 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TTB1 6/ 6/18 20:46 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 MEANS FOR EFFECT G$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 G$ NOS CCT 
 1305.6 3 82.0000 
 rasant 3 84.9333 
 delikat 3 88.9333 
 1303.4 3 80.1167 
 1303.22 3 83.5667 
 1301.5 3 81.5000 
 1300.3 3 82.0667 
 solara 3 82.4667 
 atlantic 3 84.1867 
 SE (N= 3) 3.81762 
 5% LSD 18DF 11.3427 
 NL NOS CCT 
 1 10 79.1000 
 2 10 87.6560 
 3 10 81.5750 
 SE (N= 10) 2.09099 
 5% LSD 18DF 6.21265 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TTB1 6/ 6/18 20:46 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |G$ |NL | 
 (N= 30) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 CCT 30 82.777 6.9689 6.6123 8.0 0.7864 0.0268 
VARIATE V003 CCT 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 G$ 9 233.680 25.9645 0.59 0.786 3 
 2 NL 2 387.698 193.849 4.43 0.027 3 
 * RESIDUAL 18 787.006 43.7226 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 29 1408.38 48.5650 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TTB1 6/ 6/18 20:46 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 MEANS FOR EFFECT G$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 G$ NOS CCT 
 1305.6 3 82.0000 
 rasant 3 84.9333 
 delikat 3 88.9333 
 1303.4 3 80.1167 
 1303.22 3 83.5667 
 1301.5 3 81.5000 
 1300.3 3 82.0667 
 solara 3 82.4667 
 atlantic 3 84.1867 
 SE (N= 3) 3.81762 
 5% LSD 18DF 11.3427 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT NL 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NL NOS CCT 
 1 10 79.1000 
 2 10 87.6560 
 3 10 81.5750 
 SE(N= 10) 2.09099 
 5%LSD 18DF 6.21265 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TTB1 6/ 6/18 20:46 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |G$ |NL | 
 (N= 30) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 CCT 30 82.777 6.9689 6.6123 8.0 0.7864 0.0268 

File đính kèm:

  • pdfnghien_cuu_ung_dung_ky_thuat_dung_hop_te_bao_tran_de_chon_ta.pdf
  • pdfBản thông tin đưa lên web.pdf
  • pdfLA tóm tắt Đinh Thị Thu Lê 28.12.2020.pdf