Nghiên cứu xác định tính chất nhiệt động và khả năng ứng dụng của một số HFO trong lĩnh vực điều hòa không khí
Hiện nay, các nhà khoa học và các quốc gia trên thế giới đang nghiên cứu và thực
hiện các chương trình hành động cụ thể nhằm giảm thiểu và ứng phó với các tác động
của biến đổi khí hậu. Mục tiêu chính là cải thiện chất lượng bảo vệ môi trường, tiến tới
phát triển bền vững. Trong đó, hướng giảm thiểu các nguyên nhân gây ra biến đổi khí
hậu được quan tâm hàng đầu. Khi tìm ra các nguyên nhân và có biện pháp, hành động
cụ thể thì vấn đề chất lượng môi trường mới được cải thiện triệt để. Theo đánh giá khoa
học của Ủy ban liên chính phủ về biến đổi khí hậu (IPCC) năm 2014 [1], các khí nhà
kính Flo hóa (khí F) chiếm khoảng 2 % nguyên nhân gây hiện tượng nóng lên toàn cầu.
Nguồn phát thải khí F chủ yếu từ con người tạo ra và sử dụng trong các ứng dụng dân
dụng và công nghiệp. Khí F bao gồm hydrofluorocarbon HFCs (91 %), perfluorocarbon
PFCs (6 %) và lưu huỳnh hexafluoride SF6 (3 %) [2]. Trong khi đó, các chất HFCs lại
là loại môi chất được ứng dụng nhiều trong ngành lạnh và điều hòa không khí (ĐHKK)
chiếm đến 86 % lượng sử dụng HFC (tính theo đơn vị CO2 tương đương GWP) theo
thống kê năm 2012 [3]. Nếu giảm thiểu được nguyên nhân này thì sẽ góp phần quan
trọng trong tiến trình bảo vệ môi trường của thế giới.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu xác định tính chất nhiệt động và khả năng ứng dụng của một số HFO trong lĩnh vực điều hòa không khí
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI PHAN THỊ THU HƯỜNG NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH TÍNH CHẤT NHIỆT ĐỘNG VÀ KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG CỦA MỘT SỐ HFO TRONG LĨNH VỰC ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT NHIỆT Hà Nội – 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI PHAN THỊ THU HƯỜNG NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH TÍNH CHẤT NHIỆT ĐỘNG VÀ KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG CỦA MỘT SỐ HFO TRONG LĨNH VỰC ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ Ngành: Kỹ thuật Nhiệt Mã số: 9520115 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT NHIỆT NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. LẠI NGỌC ANH Hà Nội – 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận án này là kết quả nghiên cứu của tôi. Những số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận án là trung thực và chưa được các tác giả khác công bố. Luận án này có sử dụng một số thông tin, công cụ do người hướng dẫn cung cấp. Nội dung luận án có tham khảo và sử dụng các tài liệu, thông tin được đăng tải trên các tạp chí và các trang web theo danh mục tài liệu tham khảo của luận án. Nếu sai, tôi xin chịu mọi hình thức kỷ luật theo quy định. Người hướng dẫn Hà Nội, ngày .tháng.. năm 2021 Tác giả luận án PGS.TS. Lại Ngọc Anh Phan Thị Thu Hường ii LỜI CẢM ƠN Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn đến tất cả những người đã tạo điều kiện và giúp đỡ tôi hoàn thành luận án này. Trước hết, tôi rất biết ơn người hướng dẫn của tôi là PGS.TS. Lại Ngọc Anh, người đã định hướng, cung cấp thông tin, cách tiếp cận các kiến thức chuyên môn, khuyến khích, động viên giúp đỡ tôi trong suốt thời gian nghiên cứu và viết bản luận án này. Tôi cũng xin cảm ơn các thành viên trong đơn vị của tôi - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định - ở các khoa Điện – Điện tử, Cơ khí đã tư vấn, hỗ trợ phần kiến thức chuyên ngành, đưa ra các đề xuất có giá trị trong quá trình nghiên cứu thử nghiệm trong luận án của tôi. Tôi cảm ơn sự hỗ trợ từ các nguồn tài chính của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định, từ đề án 911 của Chính phủ, Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ quốc gia và các quỹ tài chính khác. Tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới các thầy cô giáo từ Viện Khoa học & Công nghệ Nhiệt - Lạnh đã hỗ trợ tôi trong suốt thời gian nghiên cứu tại trường Đại học Bách khoa Hà Nội. Cuối cùng, tôi xin dành kết quả của luận án này cho gia đình của tôi, những người thân thiết đã luôn bên cạnh tôi, động viên, khích lệ, giúp đỡ để tôi có thể hoàn thành được bản luận án. Hà Nội, ngày. tháng. năm 2021 Tác giả luận án Phan Thị Thu Hường iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................ i DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT ............................................... vii DANH MỤC CÁC BẢNG .......................................................................................... x DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ ................................................................... xii MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1 1. Lý do chọn đề tài ................................................................................................ 1 2. Mục đích nghiên cứu .......................................................................................... 3 3. Nội dung nghiên cứu ........................................................................................... 3 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...................................................................... 4 5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài nghiên cứu ......................................... 5 6. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 6 7. Các kết quả mới của luận án ............................................................................... 7 8. Cấu trúc của luận án ........................................................................................... 9 Chương 1 – TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VÀ ỨNG DỤNG MÔI CHẤT LẠNH THAY THẾ ................................................................................................................... 12 1.1 Các thế hệ môi chất lạnh ................................................................................. 12 1.2 Cơ sở pháp lý và sự cần thiết phải nghiên cứu MCL thế hệ mới ................... 15 1.3 Nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm xác định tính chất nhiệt động cơ bản của môi chất ..................................................................................................................... 20 1.3.1 Phương pháp dự đoán .............................................................................. 20 1.3.2 Phương pháp thực nghiệm ....................................................................... 22 1.4 Nghiên cứu lý thuyết xác định số liệu nhiệt động tổng hợp của môi chất ..... 24 1.5 Nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm chu trình và hệ thống thiết bị chuyển hoá năng lượng ................................................................................................................. 27 1.5.1 Nghiên cứu lý thuyết ............................................................................... 27 1.5.2 Nghiên cứu thực nghiệm chu trình lạnh, bơm nhiệt ................................ 28 1.6 Phân tích, đánh giá, lựa chọn MCL tiềm năng ............................................... 31 1.7 Kết luận chương 1 ........................................................................................... 36 Chương 2 – CƠ SỞ LÝ THUYẾT ............................................................................ 38 2.1 Cơ sở lý thuyết mô hình tương tác phân tử .................................................... 38 iv 2.1.1 Cơ sở lý thuyết lực tương tác phân tử ..................................................... 38 2.1.2 Năng lượng tự do Helmholtz ................................................................... 41 2.1.3 Mô hình toán xác định lực tương tác phân tử ......................................... 42 2.2 Cơ sở lý thuyết xác định số liệu nhiệt động dựa trên mô hình năng lượng tương tác phân tử ................................................................................................................. 46 2.2.1 Cơ sở lý thuyết xác định các thông số nhiệt động ................................... 46 2.2.2 Cơ sở lý thuyết xác định các đại lượng đặc trưng trong mô hình tương tác phân tử .................................................................................................................. 48 2.3 Cơ sở lý thuyết lựa chọn nghiên cứu môi chất lạnh tiềm năng ...................... 55 2.3.1 Văn bản pháp quy .................................................................................... 55 2.3.2 Sàng lọc và lựa chọn môi chất lạnh tiềm năng ........................................ 55 2.3.3 Xác định tính chất nhiệt động ................................................................. 57 2.3.4. Đánh giá tiềm năng thay thế ................................................................... 58 2.4 Kết luận chương 2 ........................................................................................... 61 Chương 3 – NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH SỐ LIỆU NHIỆT ĐỘNG CỦA MÔI CHẤT R1234ze(Z) VÀ R1243zf .............................................................................................. 62 3.1 Số liệu nhiệt động của môi chất R1234ze(Z) ................................................. 63 3.1.1 Số liệu nhiệt động cơ bản của R1234ze(Z) ............................................. 63 3.1.2 Xác định đại lượng đặc trưng trong mô hình tương tác phân tử của R1234ze(Z) ........................................................................................................... 66 3.1.3 Đánh giá độ chính xác, tin cậy số liệu nhiệt động của R1234ze(Z) ........ 67 3.1.4 Thông số nhiệt động của R1234ze(Z) trên đường bão hòa ..................... 72 3.1.5 Thông số nhiệt động của R1234ze(Z) trong vùng 1 pha ......................... 74 3.1.6 Đồ thị lgp-h của R1234ze(Z)................................................................... 75 3.2 Số liệu nhiệt động của môi chất R1243zf ....................................................... 76 3.2.1 Số liệu nhiệt động cơ bản của R1243zf ................................................... 76 3.2.2 Xác định đại lượng đặc trưng trong mô hình tương tác phân tử của R1243zf .............................................................................................................................. 78 3.2.3 Đánh giá độ chính xác, tin cậy bộ số liệu nhiệt động của R1243zf ........ 79 3.2.4 Thông số nhiệt động của R1243zf trên đường bão hòa .......................... 82 3.2.5 Thông số nhiệt động của R1243zf trong vùng 1 pha .............................. 83 v 3.2.6 Đồ thị lgp-h của môi chất R1243zf ......................................................... 85 3.3 Kết luận chương 3 ........................................................................................... 85 Chương 4 – NGHIÊN CỨU LÝ THUYẾT CHU TRÌNH LẠNH SỬ DỤNG MÔI CHẤT LẠNH TIỀM NĂNG ......................................................................................... 87 4.1 Sơ đồ nguyên lý .............................................................................................. 87 4.2 Phạm vi nghiên cứu lý thuyết chu trình lạnh .................................................. 88 4.2.1 Các chế độ nghiên cứu ............................................................................ 88 4.2.2 Lựa chọn môi chất ................................................................................... 89 4.3 Cơ sở tính toán ................................................................................................ 90 4.4 Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới chu trình .............................................. 92 4.4.1 Ảnh hưởng của nhiệt độ bay hơi ............................................................. 92 4.4.2 Ảnh hưởng của nhiệt độ ngưng tụ ........................................................... 97 4.4.3 Ảnh hưởng của hiệu suất nén không thuận nghịch của máy nén ............ 99 4.5 Đánh giá tiềm năng thay thế của các môi chất nghiên cứu .......................... 100 4.5.1 Môi chất thay thế cho R22 .................................................................... 100 4.5.2 Môi chất thay thế cho R134a ................................................................. 103 4.6 Kết luận chương 4 ......................................................................................... 106 Chương 5 – NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM CHU TRÌNH LẠNH SỬ DỤNG MÔI CHẤT R1234ze(E) ...................................................................................................... 108 5.1 Thiết bị thí nghiệm ........................................................................................ 109 5.2 Thiết bị đo, thu thập dữ liệu và điều khiển ................................................... 112 5.2.1 Thiết bị thu thập số liệu và kết nối máy tính ......................................... 113 5.2.2 Hiệu chuẩn cảm biến nhiệt độ, áp suất .................................................. 113 5.2.3 Kết nối đồng bộ các thiết bị đo và hiển thị dữ liệu trên máy tính ......... 119 5.3 Cơ sở tính toán .............................................................................................. 119 5.4 Phạm vi nghiên cứu thực nghiệm chu trình lạnh và các bước tiến hành ...... 120 5.4.1 Chế độ nghiên cứu ................................................................................. 120 5.4.2 Môi chất nghiên cứu .............................................................................. 121 5.4.3 Các bước tiến hành thực nghiệm ........................................................... 122 5.5 Nghiên cứu thực nghiệm xác định COP của chu trình lạnh sử dụng R1234ze(E) và chu trình dùng R134a ......................................................................................... 122 vi 5.6 Nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm chu trình lạnh sử dụng môi chất R1234ze(E).............................................................................................................. 123 5.6.1 Nghiên cứu lý thuyết chu trình theo nhiệt độ ngưng tụ, nhiệt độ bay hơi thực nghiệm và hiệu suất nén không thuận nghịch lý tưởng bằng 100 % .......... 124 5.6.2 Nghiên cứu lý thuyết chu trình theo nhiệt độ ngưng tụ, nhiệt độ bay hơi và hiệu suất nén không thuận nghịch thu được từ thực nghiệm .............................. 124 5.6.3 Chu trình tính theo thực nghiệm ............................................................ 125 5.6.4 So sánh đánh giá hiệu quả biến đổi năng lượng của chu trình lý thuyết và thực nghiệm ........................................................................................................ 125 5.7 Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ nước lạnh đến COP của chu trình sử dụng môi chất R1234ze(E) và R134a .............................................................................. 127 5.8 Kết luận chương 5 ......................................................................................... 128 CHƯƠNG 6 – KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN ........................................................... 131 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ................................................................................. 137 Kết luận ............................................................................................................... 137 Kiến nghị về những nghiên cứu tiếp theo ........................................................... 140 TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 142 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN .................. 148 PHỤ LỤC ............................................................................................................... PL1 vii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT Ký hiệu viết tắt AAD Độ sai lệch trung bình tuyệt đối (absolute average deviation) COP Hiệu quả biến đổi năng lượng của chu trình, thiết bị hoạt động theo chu trình ngược chiều, còn được gọi là chỉ số hiệu quả (Coefficient Of Performance) ECS Phương trình trạng thái dựa trên mô hình đồng dạng mở rộng (Extended Corresponding State) F Năng lượng Helmholtz F0 Năng lượng Helmholtz cho phần khí lý tưởng Fr Năng lượng Helmholtz cho phần thực FA Năng lượng do lực hấp dẫn (Attractive dispersion force contribution) FH Năng lượng do tương tác rắn (Hard-body contribution) FQ Năng lượng do tương tác đa cực (Quadrupolar contribution) GWP Tiềm năng làm nóng trái đất (Global warming potential) MBEOS Phương trình trạng thái dựa trên lý thuyết tương tác phân tử (Molecule Based Equation of S ... 0,0012 156,00 0,53 152,00 1,06 1,69 356 75 0,0012 165,00 0,56 160,00 1,07 1,74 333 80 0,0012 174,00 0,58 169,00 1,09 1,81 309 85 0,0013 183,00 0,61 178,00 1,10 1,89 284 90 0,0013 193,00 0,63 188,00 1,11 1,99 257 PL45 Nhiệt độ Thể tích riêng Entanpy riêng Entropy riêng Nội năng riêng Nhiệt dung riêng đẳng tích Nhiệt dung riêng đẳng áp Tốc độ âm thanh 95 0,0014 203,00 0,66 198,00 1,13 2,14 229 100 0,0015 215,00 0,69 209,00 1,14 2,39 198 105 0,0016 228,00 0,73 221,00 1,16 2,92 163 5,0 MPa -40 0,0009 2,30 -0,01 -2,01 0,85 1,19 745 -35 0,0009 8,34 0,02 3,98 0,86 1,20 730 -30 0,0009 14,50 0,04 10,10 0,87 1,22 715 -25 0,0009 20,70 0,07 16,20 0,88 1,23 700 -20 0,0009 26,90 0,09 22,40 0,89 1,25 684 -15 0,0009 33,30 0,12 28,70 0,90 1,27 669 -10 0,0009 39,70 0,14 35,10 0,91 1,28 654 -5 0,0009 46,20 0,17 41,60 0,92 1,30 639 0 0,0009 52,80 0,19 48,20 0,93 1,32 623 5 0,0010 59,50 0,22 54,80 0,94 1,34 607 10 0,0010 66,30 0,24 61,50 0,95 1,35 591 15 0,0010 73,20 0,26 68,30 0,96 1,37 575 20 0,0010 80,10 0,29 75,20 0,97 1,39 559 25 0,0010 87,20 0,31 82,20 0,98 1,41 542 30 0,0010 94,30 0,34 89,20 0,99 1,43 525 35 0,0010 102,00 0,36 96,40 1,00 1,45 508 40 0,0010 109,00 0,38 104,00 1,01 1,47 490 45 0,0011 116,00 0,41 111,00 1,01 1,50 472 50 0,0011 124,00 0,43 119,00 1,02 1,52 453 55 0,0011 132,00 0,45 126,00 1,03 1,55 434 60 0,0011 140,00 0,48 134,00 1,04 1,58 415 65 0,0011 148,00 0,50 142,00 1,05 1,61 395 70 0,0012 156,00 0,53 150,00 1,06 1,65 375 75 0,0012 164,00 0,55 158,00 1,07 1,69 354 80 0,0012 173,00 0,57 167,00 1,08 1,74 332 85 0,0013 182,00 0,60 175,00 1,09 1,80 310 90 0,0013 191,00 0,62 184,00 1,11 1,86 287 95 0,0013 200,00 0,65 194,00 1,12 1,94 263 100 0,0014 210,00 0,68 203,00 1,13 2,04 239 105 0,0015 221,00 0,71 214,00 1,15 2,18 214 6,0 MPa -40 0,0010 102,00 0,36 95,50 1,00 1,44 518 -35 0,0010 109,00 0,38 103,00 1,00 1,46 501 -30 0,0011 116,00 0,40 110,00 1,01 1,48 484 -25 0,0011 124,00 0,43 117,00 1,02 1,51 466 -20 0,0011 132,00 0,45 125,00 1,03 1,53 448 -15 0,0011 139,00 0,47 133,00 1,04 1,56 429 -10 0,0011 147,00 0,50 140,00 1,05 1,59 411 -5 0,0011 155,00 0,52 148,00 1,06 1,62 392 0 0,0012 163,00 0,54 156,00 1,07 1,65 372 PL46 Nhiệt độ Thể tích riêng Entanpy riêng Entropy riêng Nội năng riêng Nhiệt dung riêng đẳng tích Nhiệt dung riêng đẳng áp Tốc độ âm thanh 5 0,0012 172,00 0,57 165,00 1,08 1,69 352 10 0,0012 180,00 0,59 173,00 1,09 1,73 332 15 0,0013 189,00 0,62 182,00 1,10 1,78 311 20 0,0013 198,00 0,64 191,00 1,11 1,84 291 25 0,0013 208,00 0,67 200,00 1,12 1,90 270 30 0,0014 217,00 0,69 209,00 1,14 1,97 249 35 0,0010 102,00 0,36 95,50 1,00 1,44 518 40 0,0010 109,00 0,38 103,00 1,00 1,46 501 45 0,0011 116,00 0,40 110,00 1,01 1,48 484 50 0,0011 124,00 0,43 117,00 1,02 1,51 466 55 0,0011 132,00 0,45 125,00 1,03 1,53 448 60 0,0011 139,00 0,47 133,00 1,04 1,56 429 65 0,0011 147,00 0,50 140,00 1,05 1,59 411 70 0,0011 155,00 0,52 148,00 1,06 1,62 392 75 0,0012 163,00 0,54 156,00 1,07 1,65 372 80 0,0012 172,00 0,57 165,00 1,08 1,69 352 85 0,0012 180,00 0,59 173,00 1,09 1,73 332 90 0,0013 189,00 0,62 182,00 1,10 1,78 311 95 0,0013 198,00 0,64 191,00 1,11 1,84 291 100 0,0013 208,00 0,67 200,00 1,12 1,90 270 105 0,0014 217,00 0,69 209,00 1,14 1,97 249 8,0 MPa -40 0,0009 3,75 -0,01 -3,12 0,85 1,18 760 -35 0,0009 9,75 0,01 2,82 0,86 1,19 745 -30 0,0009 15,80 0,04 8,84 0,87 1,21 731 -25 0,0009 22,00 0,06 14,90 0,88 1,23 716 -20 0,0009 28,20 0,09 21,10 0,89 1,24 702 -15 0,0009 34,50 0,11 27,30 0,90 1,26 687 -10 0,0009 40,90 0,14 33,60 0,91 1,27 673 -5 0,0009 47,40 0,16 40,00 0,92 1,29 658 0 0,0009 53,90 0,19 46,50 0,93 1,31 643 5 0,0009 60,60 0,21 53,00 0,94 1,32 629 10 0,0010 67,30 0,23 59,60 0,95 1,34 614 15 0,0010 74,00 0,26 66,30 0,96 1,35 599 20 0,0010 80,90 0,28 73,10 0,97 1,37 584 25 0,0010 87,80 0,30 80,00 0,98 1,39 568 30 0,0010 94,90 0,33 86,90 0,99 1,41 553 35 0,0010 102,00 0,35 93,90 1,00 1,42 537 40 0,0010 109,00 0,37 101,00 1,00 1,44 521 45 0,0010 116,00 0,40 108,00 1,01 1,46 505 50 0,0011 124,00 0,42 115,00 1,02 1,48 489 55 0,0011 131,00 0,44 123,00 1,03 1,50 472 60 0,0011 139,00 0,47 130,00 1,04 1,53 455 65 0,0011 147,00 0,49 138,00 1,05 1,55 438 PL47 Nhiệt độ Thể tích riêng Entanpy riêng Entropy riêng Nội năng riêng Nhiệt dung riêng đẳng tích Nhiệt dung riêng đẳng áp Tốc độ âm thanh 70 0,0011 155,00 0,51 146,00 1,06 1,57 421 75 0,0011 163,00 0,54 153,00 1,07 1,60 404 80 0,0012 171,00 0,56 161,00 1,08 1,63 387 85 0,0012 179,00 0,58 169,00 1,09 1,66 369 90 0,0012 187,00 0,60 177,00 1,10 1,69 351 95 0,0012 196,00 0,63 186,00 1,11 1,72 334 100 0,0013 204,00 0,65 194,00 1,12 1,75 316 105 0,0013 213,00 0,68 203,00 1,13 1,79 299 10,0 MPa -40 0,0009 4,72 -0,02 -3,82 0,86 1,17 770 -35 0,0009 10,70 0,01 2,08 0,87 1,19 755 -30 0,0009 16,80 0,03 8,06 0,88 1,21 741 -25 0,0009 22,90 0,06 14,10 0,88 1,22 727 -20 0,0009 29,10 0,08 20,20 0,89 1,24 713 -15 0,0009 35,40 0,11 26,40 0,90 1,25 699 -10 0,0009 41,80 0,13 32,70 0,91 1,27 685 -5 0,0009 48,20 0,16 39,00 0,92 1,28 670 0 0,0009 54,70 0,18 45,50 0,93 1,30 656 5 0,0009 61,30 0,21 51,90 0,94 1,31 642 10 0,0009 67,90 0,23 58,50 0,95 1,33 628 15 0,0010 74,70 0,25 65,10 0,96 1,35 613 20 0,0010 81,50 0,28 71,80 0,97 1,36 599 25 0,0010 88,40 0,30 78,60 0,98 1,38 584 30 0,0010 95,40 0,32 85,50 0,99 1,39 569 35 0,0010 102,00 0,35 92,40 1,00 1,41 555 40 0,0010 110,00 0,37 99,40 1,01 1,43 540 45 0,0010 117,00 0,39 106,00 1,01 1,44 524 50 0,0010 124,00 0,41 114,00 1,02 1,46 509 55 0,0011 131,00 0,44 121,00 1,03 1,48 494 60 0,0011 139,00 0,46 128,00 1,04 1,50 478 65 0,0011 147,00 0,48 136,00 1,05 1,52 463 70 0,0011 154,00 0,50 143,00 1,06 1,54 447 75 0,0011 162,00 0,53 151,00 1,07 1,56 431 80 0,0011 170,00 0,55 158,00 1,08 1,58 415 85 0,0012 178,00 0,57 166,00 1,09 1,61 400 90 0,0012 186,00 0,59 174,00 1,10 1,63 384 95 0,0012 194,00 0,62 182,00 1,10 1,65 368 100 0,0012 203,00 0,64 190,00 1,11 1,68 353 105 0,0013 211,00 0,66 198,00 1,12 1,70 338 PL48 Phụ lục 6: Nghiên cứu thực nghiệm xác định ảnh hưởng của hiệu suất nén không thuận nghịch Hiệu suất nén không thuận nghịch là nhân tố có ảnh hưởng lớn đến hiệu quả biến đổi năng lượng của chu trình lạnh. Hiệu suất này phụ thuộc vào đặc tính của môi chất, phụ thuộc vào tỉ số nén và trạng thái trước khi vào máy nén. Mỗi môi chất có một hiệu suất nén không thuận nghịch khác nhau và hiệu suất này phụ thuộc vào đặc điểm quá trình vận hành thực tế. Hiệu suất nén không thuận nghịch có ảnh hưởng đáng kể đến hiệu quả biến đổi năng lượng của chu trình lạnh và hiệu suất này chỉ có thể xác định bằng thực nghiệm. Hình PL.4 biểu diễn kết quả nghiên cứu thực nghiệm thể hiện quan hệ giữa hiệu suất nén không thuận nghịch và tỉ số nén. Kết quả nghiên cứu cho thấy mối quan hệ giữa hiệu suất nén không thuận nghịch và tỉ số nén có hệ số tương quan R = 0,78. Chứng tỏ mối quan hệ giữa 2 thông số này tương đối chặt chẽ. Khi tỉ số nén tăng thì hiệu suất nén không thuận nghịch giảm. Hình PL.4 Quan hệ giữa tỉ số nén và hiệu suất không thuận nghịch của chu trình hệ thống lạnh sử dụng môi chất R1234ze(E) Hiệu suất nén không thuận nghịch phụ thuộc vào trạng thái của môi chất vào máy nén. Trạng thái này phụ thuộc vào áp suất và nhiệt độ của môi chất. Nghiên cứu này ηR1234ze(E) = -0,2406*Pr + 1,6589 R = 0,78 50% 52% 54% 56% 58% 60% 62% 64% 4,35 4,45 4,55 4,65 4,75 H iệ u s u ấ t n én k h ô n g t h u ậ n n g h ịc h , % Tỉ số nén PL49 sẽ xem xét ảnh hưởng của nhiệt độ môi chất vào thiết bị bay hơi đến hiệu quả biến đổi năng lượng. Trên hệ thống thiết bị thí nghiệm hiện có, khi chế độ giải nhiệt không đổi, nhiệt độ môi chất vào bình bay hơi có quan hệ tương quan với nhiệt độ môi chất vào máy nén. Vì vậy, nghiên cứu này chỉ xét quan hệ giữa hiệu suất nén không thuận nghịch và nhiệt độ của môi chất vào máy nén. Hình PL.5 mô tả kết quả nghiên cứu thực nghiệm cho thấy mối quan hệ giữa hiệu suất nén không thuận nghịch và nhiệt độ môi chất vào máy nén có hệ số tương quan R = 0,96. Điều này chứng tỏ hiệu suất nén không thuận nghịch và nhiệt độ môi chất vào máy nén có mối liên hệ rất cao. Để thuận tiện trong mọi tính toán sau này, mô hình toán học biểu diễn quan hệ giữa hiệu suất nén không thuận nghịch và nhiệt độ môi chất vào máy nén sẽ được sử dụng. Như vậy, khi biết nhiệt độ của môi chất vào máy nén thì có thể xác định được hiệu suất nén không thuận nghịch trong quá trình nén trên hệ thống thiết bị thí nghiệm được nghiên cứu ở đây. Hình PL.5 Quan hệ giữa hiệu suất nén không thuận nghịch và nhiệt độ môi chất vào máy nén của chu trình hệ thống lạnh sử dụng môi chất R1234ze(E) Bảng PL.5 dưới đây thể hiện nhiệt độ môi chất vào máy nén, hiệu suất nén không thuận nghịch và nhiệt độ môi chất vào thiết bị bay hơi. Từ bảng số liệu này, quan hệ ηR1234ze(E) = 0,0068*T1 + 0,5057 R = 0,96 50% 52% 54% 56% 58% 60% 62% 64% 0 4 8 12 16 20 H iệ u s u ấ t n én k h ô n g t h u ậ n n g h ịc h , % Nhiệt độ môi chất vào máy nén, ºC PL50 giữa hiệu suất nén không thuận nghịch và nhiệt độ môi chất vào thiết bị bay hơi được thể hiện tương ứng trên Hình PL.6. Kết quả nghiên cứu thực nghiệm, Hình PL.6, cho thấy mối quan hệ giữa hiệu suất nén không thuận nghịch và nhiệt độ môi chất vào thiết bị bay hơi có hệ số tương quan R = 0,93 chứng tỏ có mối liên hệ rất cao. Như vậy, với hệ thống thiết bị thí nghiệm hiện có và môi chất R1234ze(E), ta có thể xác định được hiệu suất nén không thuận nghịch khi biết nhiệt độ môi chất vào thiết bị bay hơi. Quan hệ này sẽ được sử dụng để nghiên cứu so sánh và đánh giá hiệu quả biến đổi năng lượng của chu trình lạnh lý thuyết có kể đến η thực tế, η lý tưởng bằng 100 %, và COP của hệ thống thực sử dụng môi chất R1234ze(E). Bảng PL.5 Sai lệch tương đối và tuyệt đối của hiệu suất nén không thuận nghịch theo nhiệt độ môi chất vào thiết bị bay hơi và vào máy nén. T1 ηT1 T5 ηT5 Sai lệch tuyệt đối về η Sai lệch tương đối về η 1,76 53,2 % 5,23 51.0 % -2,2 % -4,2 % 6,74 53,1 % 6,75 57.8 % 4,8 % 9,0 % 14,59 60,5 % 7,21 59.9 % -0,6 % -0,9 % 17,60 63,1 % 7,52 61.3 % -1,8 % -2,9 % Hình PL.6 Quan hệ giữa hiệu suất nén không thuận nghịch và nhiệt độ môi chất vào bình bay hơi của chu trình hệ thống lạnh sử dụng môi chất R1234ze(E) ηR1234ze(E) = 0,0452*T5 + 0,2731 R = 0,93 50% 52% 54% 56% 58% 60% 62% 64% 5,0 5,5 6,0 6,5 7,0 7,5 8,0 H iệ u s u ấ t n én k h ô n g t h u ậ n n g h ịc h Nhiệt độ môi chất vào bình bay hơi, ºC PL51 Phụ lục 7: Quy trình thực nghiệm và mẫu biên bản thực nghiệm QUY TRÌNH THỰC NGHIỆM MÔ HÌNH LẠNH Trình tự Nội dung thực hiện Ghi chú 1 Kiểm tra tình trạng của toàn bộ hệ thống xem có gì bất thường về phía ngoài không? 2 Kiểm tra áp suất tĩnh trên 2 đồng hồ áp. Nếu thấp hơn nhiều so với mức bình thường, kiểm tra dò ga. 3 Để tất cả các công tắc điều khiển thiết bị về vị trí off 4 Mở các van chặn (nếu có) gồm van đầu hút và đẩy máy nén 5 Bật máy tính, vào Agilent để bật chế độ scan, tạo file mới cvs cho Sensirion trước khi Start, thiết lập chế độ scan 3s 6 Cấp điện nguồn cho hệ thống 7 - Cấp nguồn hệ thống lạnh đúng theo dấu + /- ở phích cắm và ổ 8 - Cấp nguồn cho Sensirion và quạt 9 - Cấp nguồn cho bộ gia nhiệt dàn ngưng 10 - Bật aptomat mặt trước mô hình 11 - Bật công tắc điều khiển máy nén 12 - Bật động cơ cánh khuấy bình BH. Kiểm tra xem cánh khuấy có quay không tránh hiện tượng có thể bị kẹt 13 Máy nén bắt đầu chạy, đèn MN sáng, kiểm tra dòng khởi động, dòng làm việc trên cả 2 ampe kế 14 Quan sát trên áp kế cơ áp suất hút giảm, áp suất đẩy tăng. 15 Quan sát nhiệt độ nước lạnh 309, đạt đến nhiệt độ chạy thí nghiệm thì bắt đầu bật công tắc gia nhiệt bình BH 16 Điều chỉnh công suất gia nhiệt bình ngưng trên bộ điều chỉnh công suất đến khi đạt chế độ ổn định PL52 QUY TRÌNH THỰC NGHIỆM MÔ HÌNH LẠNH Trình tự Nội dung thực hiện Ghi chú 17 Quan sát nếu các thông số ổn định thì bắt ghi dữ liệu ở chế độ ổn định trong 30 phút 18 Khi kết thúc thí nghiệm, cần lưu file chạy Agilent, export file dữ liệu, lưu theo tên: nam.thang.ngay.TN. MC.NTTnuoc... 19 Dừng chạy sensirion, phần mềm tự lưu trên file đã đặt tên ban đầu. 20 Tiếp tục thí nghiệm sang chế độ khác 21 Hoặc tắt máy: Gạt toàn bộ công tắc và áptomat trên thiết bị 22 Nếu dừng máy trong thời gian dài, nên khoá van trước sau máy nén. Rút tất cả các nguồn PL53 MẪU BIÊN BẢN THỰC NGHIỆM 1. Ngày thực hiện: ......./....../20... 2. Người thực hiện: .................................................................................................. 3. Chế độ chạy thí nghiệm: - Điều kiện giải nhiệt: + Nhiệt độ không khí vào dàn ngưng: ....................................................................... + Lưu lượng gió qua dàn ngưng: ............................................................................. + Nhiệt độ nước lạnh thí nghiệm: ............................................................................ 3. Thời gian ghi số liệu + Bắt đầu thí nghiệm: .......giờ ...... + Đạt chế độ ổn định bắt đầu từ : .......giờ ...... + Kết thúc thí nghiệm: ......giờ...... 4. Nhận xét chung về chế độ thí nghiệm đã thực hiện và lưu ý khi xử lý số liệu ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... 5. Tình trạng thiết bị sau thí nghiệm ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Người thực hiện (Ký và ghi rõ họ tên)
File đính kèm:
- nghien_cuu_xac_dinh_tinh_chat_nhiet_dong_va_kha_nang_ung_dun.pdf
- 2. TOM TAT LUAN AN TIEN SI_PTTH.pdf
- 3. TRICH YEU LUAN AN_PTTH.pdf
- 4. THONG TIN TOM TAT LUAN AN(VN)_PTTH.pdf
- 5. THONG TIN TOM TAT LUAN AN(ENG)_PTTH.pdf