Sửa chữa ô tô - Tiến hành đào tạo để tăng cường kỹ năng sản xuất và bảo dưỡng
Ở Nhật Bản, các nhà máy sản xuất thép và đồ điện tử thường trang bị cho công
nhân của họ các khoá huấn luyện kỹ thuật tại các trung tâm đào tạo được trang
bị máy móc rất tốt.
Khoá đào tạo này là dành cho cả người bảo dưỡng và người vận hành máy.
Khóa đào tạo cho người bảo dưỡng chuyên nghiệp được thiết kế phù hợp với
loại hình công việc và thậm chí phù hợp với cả mức độ kỹ năng cao hay thấp
của người được đào tạo.
Khóa đào tạo cho người vận hành máy đôi khi do người bảo dưỡng giảng dạy
và một vài phần trong chương trình đào tạo cho người bảo dưỡng lại do người vận
hành máy giảng dạy.
Sự luân phiên trong đào tạo này là rất có ích cho sự phối hợp các công việc thực
hiện TPM.
Giáo dục và đào tạo là sự đầu tư con người mang lại rất nhiều lợi ích.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Sửa chữa ô tô - Tiến hành đào tạo để tăng cường kỹ năng sản xuất và bảo dưỡng
Bước 10: Tiến hành đào tạo để tăng cường kỹ năng sản xuất và bảo dưỡng Ở Nhật Bản , các nhà máy sản xuất thép và đồ điện tử thường trang bị cho công nhân của họ các khoá huấn luyện kỹ thuật tại các trung tâm đào tạo được trang bị máy móc rất tốt . Khoá đào tạo này là dành cho cả người bảo dưỡng và người vận hành máy . Khóa đào tạo cho người bảo dưỡng chuyên nghiệp được thiết kế phù hợp với loại hình công việc và thậm chí phù hợp với cả mức độ kỹ năng cao hay thấp của người được đào tạo . Khóa đào tạo cho người vận hành máy đôi khi do người bảo dưỡng giảng dạy và một vài phần trong chương trình đào tạo cho người bảo dưỡng lại do người vận hành máy giảng dạy . Sự luân phiên trong đào tạo này là rất có ích cho sự phối hợp các công việc thực hiện TPM. Giáo dục và đào tạo là sự đầu tư con người mang lại rất nhiều lợi ích . 10 Bước 11: Xây dựng chương trình quản lý thiết bị ban đầu Công việc cuối cùng của hoạt động phát triển TPM là quản lý thiết bị ban đầu . Khi một thiết bị mới được lắp đặt , đôi khi hỏng hóc xảy ra ngay trong quá trình chạy thử và khởi động , mặc dù các giai đoạn thiết kế , chế tạo và lắp đặt xảy ra một cách êm xuôi . Cơ hội này là một dịp may để người vận hành hiểu được cấu trúc và các dữ liệu kỹ thuật của thiết bị . Những kiến thức về quản lý thiết bị ban đầu chủ yếu do bộ phận chế tạo máy và người bảo dưỡng cung cấp , bao gồm những hiểu biết về bảo dưỡng phòng ngừa (MP). Hình thức đào tạo này được thực hiện thông qua các đợt thực tập khác nhau . Để đạt được kết quả tốt trong PM, tốt nhất là cho người vận hành máy sớm tham gia những đợt thực tập từ khâu lập kế hoạch và thiết kế . Khi quá trình chạy thử máy được tiến hành tại nơi sản xuất , thì sự có mặt của cả các kỹ sư lẫn người bảo dưỡng và người vận hành máy đều có lợi cho công việc quản lý thiết bị ban đầu . 11 Bước 12: Triển khai TPM và hướng tới những mục tiêu cao hơn Bước cuối cùng trong chương trình phát triển TPM là hoàn thiện quá trình triển khai TPM và đặt ra các mục tiêu lớn hơn trong tương lai . Trong giai đoạn mà các hoạt động đã đi vào ổn định và thành quả của TPM không ngừng được nâng cao , thì có thể dành ít thời gian để đánh giá lại các công việc đã làm . Để làm điều này , các công ty Nhật thường được đánh giá để nhận Giải thưởng PM. Tuy nhiên , ngay cả sau khi công ty đã nhận được Giải thưởng PM, thì công việc hoàn thiện TPM vẫn phải được tiếp tục – giành được Giải TPM đơn giản chỉ là một sự bắt đầu mới . Giống như một nhà lãnh đạo đã phát biểu tại lễ trao Giải PM: “ Giải thưởng này không có nghĩa là chúng ta đã hoàn tất TPM, mà đơn giản chỉ có nghĩa là chúng ta đã khởi đầu đúng hướng . Giải thưởng này thậm chí còn bắt chúng ta phải làm việc nhiều hơn nữa .” Làm thế nào để triển khai Bảo dưỡng tự động trong hoạt động TPM JICA Expert Kenji TAKEMURA 11:30--- M ọi người liên tục sửa chữa những hỏng hóc của thiết bị mà họ sử dụng , nhằm tận dụng hết năng suất của chúng và từ đó góp phần tăng cường tính hiệu quả của hệ thống sản xuất . Hoạt động này là rất có lợi cho quá trình tái cơ cấu tự động trong quản lý nguồn lực và cho công tác tự quản lý của các nhân công mới , là những người vừa trải qua các khoá đào tạo và tập huấn , do đó , họ đã được trang bị những kiến thức và quan niệm mới . Quản lý chương trình bảo dưỡng tự động 1. Bảodưỡng tự động là gì ? 2. Why Autonomous Maintenance ? What is its characteristics ? Chú ý 1: Các bước bảo dưỡng tự động là có thể mềm dẻo linh hoạt , phù hợp với trình độ kỹ năng của nhân công và với từng loại thiết bị Kỹ năng cơ khí và trình độ hiểu biết Điện Hoá học Mức độ kỹ năng và trình độ hiểu biết Cao Chuyên nghiệp Tự động Linh hoạt Làm sạch ban đầu Tháo và lắp máy Người Nguyên liệu Phương thức M áy Hệ thống sản xuất Chú ý 2 : Vùng hoạt động mở rộng dần từ cải tiến thiết bị đến cải tiến hệ thống sản xuất Chú ý 3: Bảo dưỡng tự động là một cách để gắn người làm công với sự quản lý . V òng quản lý Làm mới môi trường làm việc nhờ bảo dưỡng tự động C ác bước bảo dưỡng tự động C ác bước bảo dưỡng tự động C ác bước bảo dưỡng tự động B ước 1: làm sạch ban đầu B ước 2: tìm nguyên nhân làm B ước 5: tổng thanh tra kỹ năng B ước 7: T ổ chức và đưa ra ưu tiên b ẩn máy B ước 6: thanh tra tự động B ước 8: quản lý tự động B ước 3: Sửa những chỗ hỏng n ặng B ước 4: chuẩn hoá hoạt động b ảo dưỡng Thay đổi cách nghĩ H ỏng hóc và sự cố ảnh hưởng xấu đến công việc Động cơ Ảnh hưởng Ảnh hưởng Ÿ N êu gương tốt Thay đổi H ỏng hóc Thay đổi M ột vài hội thảo thay đổi v ới lãnh đạo Thiết bị v à sự cố Thói quen “ Kh ông có và / hoặc “ l àm mới Ÿ Mu ốn làm cái gi ảm ” C ó sự cố chỗ làm m ọi người cần Thay đổi hành động Ÿ Th ực hiện các bước c ải tiến Ÿ Th ực hiện tiêu chuẩn ho á hoạt động bảo dưỡng Ÿ S ửa chữa và giám sát Ÿ S ửa chữa và cải tiến để Ÿ Gi ám sát các biểu hiện bất thường c ó kết quả tốt Ÿ S ửa chữa các hỏng hóc , cải Ÿ K ết quả tốt làm mọi người ti ến chi tiết vui v ẻ Ch ính sách đổi mới TPM-6.doc 1. Làm sạch ban đầu 2. Xác định và đo mức độ hỏng hóc 3. Làm sạch và tra dầu đúng quy định 4. Kiểm tra toàn bộ Làm theo đúng sách hướng dẫn kiểm tra thiết bị . Phát hiện và sửa chữa các hỏng hóc nhỏ 5. Kiểm tra tự động Phát triển và sử dụng tài liệu hướng dẫn kiểm tra tự động * Nghiên cứu cấu trúc , tính năng và kỹ năng bảo dưỡng của thiết bị để tận dụng hết tính năng của chúng * Đo lường mức độ xuống cấp của thiết bị Bảo dưỡng cơ bản Bảo dưỡng tính năng Bảo dưỡng tự động thiết bị * Loại bỏ các hỏng hóc hàng ngày của thiết bị bằng cách lau chùi và kiểm tra ốc vít thường xuyên . * Giảm thời gian lau chùi và thay dầu . Bước Bảo dưỡng tự động trong hệ thống sản xuất Các chi tiết của hệ thống Bảo dưỡng liên tục * Học về từng chi tiết trong hệ thống sản xuất như nguyên vật liệu , quá trình sản xuất , chất lượng , phân phối JIT và giá thành . * Phát triển khả năng KAIZEN và quản lý bán hàng * Thiết lập quản lý tự động trong PQCD. * Quản lý tự động tạo ra môi trường an toàn và trung thực 6. Quản lý chất lượng Duy trì tính kỷ luật và sự chia sẻ thông tin trong công ty . Mọi người sẽ nắm được các dữ kiện và phân tích dữ kiện . 7. Quản lý tự động hoàn toàn và quản lý bán hàng Phát triển cao hơn , xa hơn mục tiêu và chính sách của công ty . Tăng tính thường xuyên của các hoạt động cải tiến . Giai đoạn Holcim Seiso Inspection 3. Làm thế nào để quản lý bảo dưỡng tự động Bước 1; Làm sạch ban đầu Ng ày Chỗ hỏng hóc Các đánh giá Đánh giá bởi Prod. Maint . P. Eng. Vị trí công tác Ngày dự kiến Ngày h.thành Ng ày Câu hỏi Thực hiện Ngày dự kiến Câu trả lời hoặc đánh giá Ng ày Ở đâu Tìm thấy bởi Cái gì Ng ày Chỗ khó làm việc Tìm thấy bởi Bốn danh sách của bước 1 1/ Danh sách những chỗ hỏng hóc 2/. Bảng câu hỏi 3/. Danh sách nguyên nhân gây hỏng hóc 4/. Danh sách những chỗ khó làm việc Bước 1: Làm sạch ban đầu The four lists of Step 1 Ng ày Chỗ hỏng hóc Đánh giá Thực hiện bởi Prod. Maint . P. Eng. Vị trí công tác Ngày bắt đầu Ngày hoàn thành Ng ày Câu hỏi Thực hiện Ngày bắt đầu Đánh giá hoặc trả lời Ng ày Ở đâu Tìm thấy bởi Cái gì Ng ày Chỗ khó làm việc Phát hiện bởi AMSTEP10.ppt 07.13 Rubber seal of cover Đổi một cái mới Soos Laszlo 07.25 07.30 11.04 T ại sao khí nén không thể lên quá 4.5 kg/cm 2 ? V ì ống khí có thể bị vỡ . Hãy kiểm tra ống khí . Szell Ferenc 11.25 11.06 H ộp làm nguội của máy HPC-1 Ch ất lỏng chảy ra ngoài Garaczi Karoly 11.29 Ống khí của máy KB-1 rất khó kiểm tra vì để ở chỗ cao quá Lepsenyi Istvan 1/ Danh sách những chỗ hỏng hóc 2/. Bảng câu hỏi 3/. Danh sách nguyên nhân gây hỏng hóc 4/. Danh sách những chỗ khó làm việc Một thẻ định dạng Công việc : AM: bảo dưỡng tự động PT: đội dự án FM: bảo dưỡng toàn bộ PM Identification Tag (A) No. Lo ại AM FM PJ Step 1 2 3 4 5 6 7 Định dạng bởi : PM nh óm : T Óm tắt sự cố : Ng ày định dạng : C ông việc 1. Nh óm PM thực hiện 2. theo y êu cầu Ph ần này dược thực hiện bởi người phát hiện ra sự cố sau khi đã kiểm tra tại chỗ những công việc đội PM đã làm PM thẻ hành động ( B) No. T óm tắt sự cố : Ng ày định dạng : Ch ương trình hành động : Ng ày bắt đầu : Ng ười kiểm tra : (PM leader) (Supervisor) C ông việc 1. Th ực hiện bởi nhom PM 2. Theo y êu cầu T óm tắt những việc đã làm Ng ày hoàn thành : do: Return to sender Perforation AMSTEP10.ppt Iden’d by: PM nh óm : Ph òng : Đội : T ổ : Thi ết bị : Bước 2: Đánh giá , xác định nguyên nhân hỏng hóc Bước 2 được chia thành các bước nhỏ như sau 1. Kiểm tra lại nguyên nhân gây bẩn 2. Kiểm tra lại những chỗ khó làm sạch 3. Chuẩn bị làm sạch thăm dò 4. Ước lượng khoảng thời gian làm sạch 5. Chọn thời điẻm làm sạch 6. Đặt mục tiêu cải tiến 7. Tìm cách xác định và đo lường các nguồn gây bẩn 7.1 Tiến hành các bản phân tích lý do tại sao nhiễm bẩn 7.2 Lập kế hoạch sửa chữa 7.3 Tiến hành sửa chữa 7.4 Đánh giá kết quả công việc 8. Tim cách xác định và đo lường những vùng khó làm sạch 8.1 Tiến hành các bản phân tích lý do tại sao 8.2 Lập kế hoạch hành động 8.3 Triển khai hành động 8.4 Đánh giá kết quả công việc 9. Xem lại các tiêu chuẩn làm sạch 10. Đánh giá những vấn đề còn tồn tại 11. Xây dựng chương trình sửa chữa ngắn hạn 12. Tiến hành kiểm tra về bảo dưỡng tự động AMSTEP20.ppt Bước 2: Xác định nguồn gây bẩn Phân tích nguyên nhân Nguyên nhân là do những nguyên vật liệu lạ nào và từ đâu đến ? Những nguyên vật liệu lạ này làm nhiễm bẩn như thế nào ? Độ an toànChất lượng Sự cố Sự cố nhỏ Sửa chữa Đánh giá Thời gian làm sạch Tại sao lại xuất hiện các vật liệu lạ ? Tại sao ? Tại sao ? Các biện pháp loại bỏ nguồn gây bẩn Những công việc ưu tiên làm trước Ngăn chặn sự lây nhiễm không mong muốn Sửa lại những vùng khó làm sạch Bước 3: Làm sạch và bôi trơn thông thường Hệ thống kiểm soát bôi trơn Chọn nhóm PM mẫus Tiến hành hướng dẫn bôi trơn Định vị các điểm và khu vực cần bôi trơn Danh sách các điểm và khu vực cần bôi trơn Việc bôi trơn liên quan đến sự cố cả thiết bị như thế nào Bôi trơn ? Công việc đã làm ? Sửa chữa sự cố thiết bị Trong bảo dưỡng tự động Chọn người quản lý mẫus Tiến hành bôi trơn tăm dò Bôi trơn thăm dò thông thường Ước lượng thời gian bôi trơn Xác định vùng khó bôi trơn Danh sách vùng khó làm việc Lập tiêu chuẩn bôi trơn Bôi trơn và kiểm tra thường xuyên Xác định các điểm và khu vực bôi trơn Chuẩn bị hướng dẫn bôi trơn Giáo trình đào tạo Lập sổ theo dõi bôi trơn và giám sát Xác định những chỗ phải bôi trơn thường xuyên Kiểm tra sổ theo dõi bôi trơn vàgiám sát Sửa chữa thiết bị hỏng Chỗ bôi trơn thông thường sổ theo dõi bôi trơn và giám sát Cải tiến hệ thống kiểm tra bôi trơn Sửa chữa những vùng khó bôi trơn So sánh và cải tiến tiêu chuẩn Kiểm tra bôi trơn bằng phương pháp phức tạp hơn Công việc cần làmr Bảo dưỡng tự động B ảo dưỡng toàn bộ Bước 4: Giám sát toàn bộ Bước 4 được chia thành các bước nhỏ như sau 1. Tiến hành đào tạo tổng thể . 2. Tiến hành đào tạo chuyên sâu 3. Tiến hành kiểm tra sau đào tạo . 4. Lên danh sách giám sát . * 5. Lập danh mục giám sát . 6. Sửa chữa những chỗ hỏng hóc được phát hiện 7. Thực hiện kiểm tra thăm dò . 8. Ước lượng thời gian kiểm tra . 9. Tiến hành công việc kiểm tra giám sát . 10. Đưa ra các cải tiến . 11. Xác định vùng khó kiểm tra . 12. Sửa chữa vùng khó kiểm tra . 13. Xem lại các quy định về giám sát . 14. Xác định những chỗ phải thường xuyên kiểm tra . 15. Xem lại kỹ năng tự kiểm tra của người sử dụng thiết bị . 16. Xây dựng chương trình sửa chữa ngắn hạn 17. Tiến hành một cuộc tổng kiểm tra về bảo dưỡng tự động ** AMSTEP40.ppt Overall Inspection Phiếu kiểm tra Mạch nối Đẩy nút và tắt công tắc Giới hạn công tắc Bật công tăc chính xác Công tắc gần Các công tắc Quang điện Công tắc tự động Đồ thay thế Cầu chì Nhiệt kế Nhiệt kế thay thế Thiết bị đo ampe . Thiết bị đo vônte Động cơ Khởi động không đúng do lỏng dây Hỏng nặng , vỡ gẫy , biến dạng hay bị nung chảy Thiệt hại Quá nhiệt , tiếng động lạ hoặc máy hỏng Sự dính bám của chất lỏng gây hại , mảnh vụn của kim loại , hoặc của chất thải . Quá năng suất do huy động máy móc Va chạm hoặc chịu lực Lắp đặt tai nơi bị rung Che chắn đúng cách để tránh va chạm Khả năng hỏng hóc hiện thời Các bộ phận và mạch nối thừa Sắp xếp lại đúng vị trí các bộ phận Tổng thời gian sắp xếp va kiểm tra Đưa máy đo về đúng vị trí Những ch ỗ được kiểm tra Parts type Bộ phận điện Bước 4: Các bước tổng kiểm tra Xác định các vấn đề cần tổng kiểm tra Chuẩn bị giáo trình đào tạo Kế hoạch chi tiết Đào tạo trưởng nhóm Chuẩn bị đào tạo mở rộng Tiến hành đào tạo mở rộng Tiến hành tổng kiểm tra Tiến hành họp các nhóm PM Sửa chữa thiết bị hỏng Tiến hành kiểm tra thăm dò Kiểm tra kỹ năng người sử dụng thiế bị Tự kiểm tra và thực hiện kiẻm tra Kiểm tra bảo dưỡng tự động Sửa chữa các điểm yếu được phát hiện trong quá trình kiểm tra Đội bảo dưỡng Đội bảo dưỡng Đội bảo dưỡng Nhóm lãnh đạo và quản lý Nhóm lãnh đạo Thành viên nhóm PM Thành viên nhóm PM Thành viên nhóm PM và người bảo dưỡng Thành viên nhóm PM Nhóm lãnh đạo nhóm lãnh đạo Quản lý và kỹ sư Thành viên đội PM và người bảo dưỡng Chuẩn bị ĐÀo tạo Tổng kiểm tra Hoàn thành Khoá , điện , nguồn , bộ chuyền động , thuỷ lực , khí lực B ốn danh sách Ki ểm tra thường xuyên Phi ếu đánh giá kỹ năng Tiến hành kiểm tra các thiết bị mẫu Tất cả các chi tiết máy được chỉ định allocated V ật liệu kỹ thuật Phi ếu kiểm tra Ph ương thức kiểm tra Chuẩn bị cho các cuộc kiểm tra sau Đội bảo dưỡng Bước 5: Bảo dưỡng tự động thông thường Bước 5 gồm các bước nhỏ sau 1. Xem xét những công việc còn lại sau các bước từ 1 đến 4. 2. Giải quyết các vấn đề còn tồn tại . 2-1 Xác định các vấn đề trong giai đoạn làm sạch và bôi trơn đã thực hiện trong bước 3 và giai đoạn kiểm tra thông thường trong bước 4. 2-2 Lập kế hoạch và thực hiện các công việc sửa chữa . 2-3 Đánh giá kết quả làm việc . 3. Sửa chữa các sự cố và hỏng hóc nhỏ . 3-1 Kiểm tra nguyên nhân . 3-2 Lập kế hoạch và thực hiện sửa chữa . 3-3 Đánh giá kết quả làm việc 4. Tiến hành kiểm tra thăm dò thường xuyên . 5. So sánh với các tiêu chuẩn bảo dưỡng của bảo dưỡng toàn bộ . 6. Tiến hành kiểm tra . 7. Lập kế hoạch kiểm tra thăm dò thường xuyên . 8. Tiến hành kiểm tra thường xuyên . 9. Xem xét lại quá trình làm sạch bôi trơn và kiểm tra thông thường . 10. Tiến hành bảo dưỡng tự động thông thường và chi tiết .** 11. Xây dựng chương trình sửa chữa ngắn hạn . 12. Tiến hành tổng kiểm tra bảo dưỡng tự động .*** AMSTEP50.ppt Thời gian ( phút ) Bước 2 Bước 3 Step 4 Step 5 4 -1 4 -2 4 -3 4 -4 Chốt Điện 2-4 Nguồn chuyền động Thuỷ lực và khí lực Làm sạch , bôi trơn và kiểm tra Làm sạch Làm sạch và bôi trơn 2 2 2 2 10 phút 5 phút 3 8 16phút Cải tiến 5 10 15 Tiết kiệm thời gian nhờ hoạt động bảo dưỡng tự động Phút sử dụng trên một máy Cited from :TPM IMPLEMENTATION by M.TAJIRI & F.GOTOH Tiêu chuẩn bảo dưỡng tự động Bảo dưỡng tự động tiêu chuẩn ( làm sạch , bôi trơn , kiểm tra ) Người thực hiên : Takemura Kenji Ng ày bắt đầu : 1998. 07 29 Tình trạng gia công : N0.3 Cao su đúc Thi ết bị : TR - 3 Ng ười duyệt : Soos Laszlo Ng ày đến hạn : No. Vùng làm sạch Động cơ chính của máy đúc cao su Đặc điểm Không có sự nhiễm bẩn bất thường do bụi , chất thải Cách thức Lau sạch bằng giẻ Min. 10 Thời gian Ngày Tuần Tháng Người chịu trách nhiệm Người sử dụng máy 1 2 Động cơ chính của máy nén như trên nt 10 nt 3 Đơn vị thuỷ lực nt nt nt 5 4 Máy kiểm tra nhiệt độ nt nt nt 2 5 Giá dỡ khuôn Cao su chảy và dây ra ngoài Quét bằng chổi 5 nt Làm sạch No. Vùng làm sạch Min. Thời gian Ngày Tuần Tháng Loại dầu bôi Công cụ 10 Máy thuỷ lực điều chỉnh dầu Lượng dầu vượt quá vạch quy định vàng-56 Bơm tay 1 Người sử dụng máy 11 Khí Dụng tra dầu mỡ Lượng dầu vượt qua vạch quy định xanh-68 Máy tra dầu 1 nt Bôi trơn 16 Chi tiết quay nén Đủ mỡ nhờn trắng c-1 Súng hơi 3 nt 15 Bắt vít bánh răng của khớp thuỷ lực Lượng dầu vượt qua vạch quy định Xanh lá cây-32 Máy tra dầu 1 Người sử dụng máy ditto xanh-68 ditto 1 nt Dụng cụ chứa nước làm nguội đĩa nóng AMSTEP51.ppt Đặc điểm Người chịu trách nhiệm Bảo dưỡng tự động tiêu chuẩn ( làm sạch , bôi trơn , kiểm tra ) Người thực hiên : Takemura Kenji Ngày bắt đầu : 1998. 07 29 Tình trạng gia công : N0.3 Cao su đúc Thiết bị : TR - 3 Người duyệt : Soos Laszlo Ngày đến hạn No. Loại Đặc điểm phương pháp Min. Thời gian Ngày Tuần Tháng Người chịu trách nhiệm Người sử dụng máy 21 22 Máy thuỷ lực nt 1 nt 23 Máy thuỷ lực nt ditto nt 1 24 chốt Thay thế nt 1 25 Truyền lực 6 nt 26 điện 27 1 28 5 nt nt 1 nt Vị trí Công việc sửa chữa Máythuỷ lực Bộ phận nén dầu của máy đo nhiệt 1.0~2.0 kg/cm 2 Nhìn bằng mắt thường Chỉnh lại 1 Máy đo dầu của hệ thống thuỷ lực 35 o C~ 55 o C Tắt máy và gọi bộ phận bảo dưỡng . Đồng hồ bơm thuỷ lực Bằng ống vệ sinh Chân đế của bulông Không thất thoát Gõ nhẹ Xiết chặt lại giá dỡ khuôn bị hao mòn Không hao mòn nhìn Truyền lực Dây curoa của quạt Không hao mòn nt ditto 1 nt Cửa an toàn có khoá Không mất bulông nt nt điện Đèn và bảng điều khiển máy Không hỏng hóc nt xiết chặt lại Thay thế 29 Máy Thuỷ và khí lực ống và máy Không rò rỉ hay hỏng hóc Gọi bộ phận bảo dưỡng Bước 6: tiêu chuẩn bảo dưỡng tự động B ước 6 gồm những bước nhỏ sau 1. Chẩn đoán các phương án sửa chữa nhằm đạt chất lượng tốt 1-1 Mô tả biểu mẫu quy trình bảo đảm chất lượng (Q AFD)* 1-2 Đánh giá quy trình chất lượng ** 1-3 Các biện pháp phòng ngừa chống lại sự hỏng hóc của các thành phẩm 1-4 Trưng bày sản phẩm 1-5 Phát hiện các sản phẩm có chất lượng xấu . 2. Chẩn đoán các phương án sửa chữa nhằm đạt chất lượng tốt cho các vật liệu thô , dụng cụ đo , khuôn dẫn và bàn ren , trạng thái gia công 2-1. Xác định trạng thái chất lượng của chi tiết máy 2-2. Truy cập trạng thái chất lượng *** 2-3. Khắc phục trạng thái chất lượng . 2-4 Kiểm định và chuẩn hoá các danh mục được kiểm tra nhằm đảm bảo trạng thái chất lượng . 3. Thiết lập hệ thống quy trình đảm bảo chất lượng AMSTEP60.ppt Biểu mẫu đảm bảo chất lượng (QAFD) và quy trình chất lượng E n-1 ( dòng axit ) E n ( đĩa xoay lạnh ) E n+2 ( thùng xay ) Chất lượng Độ mỏng Bề rộng Hình dáng Bề mặt Sai số cho phép + 0.30mm + 1.2% bề rộng Nh ỏ hơn 5mm Phương án kiểm tra Dùng tia X đo đồng hồ máy trắc vi kế Thước đo độ lồi Dây hoặc thước đo Tần suất kiểm tra Toàn bộ độ dài Ống xoắn thứ nhất của lần đổi con lăn Ống xoắn thứ nhất của lần đổi ca 1/ 3 ống xoắn Ống xoắn thứ nhất của lần đổi con lăn 1/ 3 ống xoắn ống xoắn thứ nhất của lần đổi con lăn 1/ 5 ống xoắn Theo dõi kiểm tra Sổ ghi chép Giấy yêu cầu cung cấp ống xoắn Giấy yêu cầu cung cấp con lăn Giấy yêu cầu cung cấp con lăn Ví dụ về quy trình chất lượng Sản phẩm ban đầu : bắt đầu công việc , thay đổi thiết bị , đánh giá , thay đổi công cụ hay khuôn mẫu luân phiên , sửa chữa hoặc dịch vụ , thay đổi lô Sản phẩm ban đầu , sản phẩm tạm thời và thành phẩm AMSTEP60.ppt E n ( Liên kết ) Q n Q n+1 Q n+2 Q n-1 Năm đặc điểm trong bảo đảm chất lượng 1. Cần định lượng và xác định rõ trạng thái chất lượng Trạng thái chất lượng không rõ ràng * Người sử dụng máy và người bảo dưỡng không nắm thật chính xác trạng thái chất lượng quản lý như thế nào và ở những bộ phận cụ thể nào của thiết bị * Trạng thái chất lượng là khái niệm quá rộng , mơ hồ và tỉ mỉ . * Trạng thái chất lượng được đánh giá dựa vào kinh nghiệm và cảm giác của người sử dụng thiết bị . * Khi thiết bị bắt đầu vận hành , phải thường xuyên kiểm tra và chạy thử . 2. Xác định trạng thái chất lượng dễ hay khó Xác định trạng thái chất lượng rất khó vì : * Quá trình xác định trạng thái chất lượng là rất khó và phức tạp . * Việc thu thập và đánh giá yêu cầu tốn rất nhiều nhân công và thời gian 3. Trạng thái chất lượng có nhiều biến động Trạng thái chất lượng lu ôn có nhiều biến động Lỗi hỏng hóc đã được sửa chữa có thể tái diễn mặc dù chúng được điều chỉnh thường xuyên trong thời gian vận hành . * Tiến hành thường xuyên sự điều chỉnh và sửa chữa trong thời gian vận hành 4. Tìm ra sự thay đổi của trạng thái chất lượng là khó hay dễ Tìm ra sự thay đổi của trạng thái chất lượng là rất khó sự thay đổi của trạng thái chất lượng chỉ được phát hiện khi có một số lượng lớn sản phẩm sản xuất ra bị kém chất lượng * Rất khó định dạng những thay đổi trong trạng thái chất lượng . 5. Khắc phục những thay đổi trong trạng thái chất lượng là khó hay dễ Khắc phục những thay đổi trong trạng thái chất lượng là rất khó Việc tháo dỡ thiết bị cần đảm bảo trạng thái chất lượng do đó cần nhiều thời gian và nhân lực Muốn tiến hành và kết thúc công việc đòi hỏi phải khắc phục hết các sự cố về chất lượng của các chi tiết . Điều này yêu cầu sự tham gia của bộ phận bảo dưỡng AMSTEP60.ppt Làm thế nào để ngăn chặn sự cố và hỏng hóc của thành phẩm Chất lượng sản phẩm Sản phẩm chất lượng xấu Tiêu huỷ : sau khi đánh giá , sản phẩm hỏng cần bị tiêu huỷ . Sửa chữa : sau khi đánh giá , sản phẩm hỏng cần được sửa chữa theo quy trình hiện tại hoặc quy trình ngược Giữ lại : Đánh giá phải được thực hiện bởi bộ phận bảo đảm chất lượng Tái sản xuất : sau khi đánh giá , một phần hoặc toàn bộ sản phẩm có thế được tái sử dụng . * Định nghĩa rõ ràng ? * C ó cần thiết lắm không ? * C ó dễ hiểu không ? * C ó được quan sát tốt không ? * D ễ quan sát không ? * C ó thể phát hiện ngay ra hỏng hóc nếu xảy ra sự cố về chất lượng hay không ? * Ghi ch ép lại những lần kiểm tra * Ghi ch ép lại quá trình vận hành Trạng thái chất lượng Trạng thái chất lượng : trạng thái của mỗi chi tiết liên quan đến chất lượng của máy móc , thiết bị , hay vật liệu thô cần phải tuân thủ quy trình chất lượng Example: Khoảng trống Mở thân máy chính bộ phận lắp ráp bên chính xác bộ phận lắp ráp chính xác sàn ở rìa Chi tiết chính xác Khớp nối các chi tiết chính xác độ chính xác cuả các phần lắp ghép chi tiết lẻ chính xác Lắp khuôn + a + b + + + + + + + c + d e f g h i j độ chính xác của khuôn đúc cong độ chính xác của lưỡi dao cong + + k l Khi l àm sạch , c ó thể có các sự cố bất thường được phát hiện nhờ trực tiếp chạm vào máy như nóng máy,rung , ồn , thiếu dầu . Nh ững sự cố ban đầu ,nh ững sự cố có thể nhìn thấy bằng mắt trong quá trình kiểm tra , c ũng có thể được phát hiện bằng phương pháp kiểm tra Seiso . Ki ểm tra Seiso c ó thể tạo ý thức và thói quen tốt trong việc chăm sóc thiết bị tốt hơn T ại sao kiểm tra Seiso là rất quan trọng ? VI. Kiểm tra Seiso Tr ước hết hãy học cách kiểm tra các bộ phận của máy một cách chi tiết , v í dụ như hệ thống đốt , h ệ thống thuỷ lực , h ệ thống hơi , h ệ thống kiểm tra chi tiết cơ khí và chi tiết điện . Hi ểu rõ chi tiết máy nào đang bị bẩn và tại sao chúng lại nhiễm bẩn ở từng loại máy . Quy ết định và lập danh sách các khoản mục v à tình trạng bảo dưỡng của mỗi máy Quy ết định phương pháp kiểm tra seiso ban đầu cho mỗi máy Ki ểm tra và cải tiến cách tiến hành bảo dưỡng và làm sạch sao cho quá trình này xảy ra nhanh hơn . L àm thế nào để tiến hành kiểm tra Seiso ? V í dụ về danh sách kiểm tra T ên tài liệu : T ên máy : Ng ày kiểm tra : Ng ười kiểm tra : Ch ữ ký : Tên bộ phận : H ệ thống đốt cháy Điểm kiểm tra Ti êu chuẩn Ph ương pháp Th ời k ỳ L ưu ý C ửa thông dầu Sạch b ằng mắt D W M Van d ầu Sạch bằng mắt D W M M ức dầu Gi ữa giới hạn cao và thấp b ằng mắt D W M Cung c ăng Kh ông gãy và không có cặn bẩn b ằng mắt D W M D ầu Kh ông nhiễm độc và không xuống cấp b ằng mắt D W M Ống dẫn kh ông thiếu , không gấp khúc quá b ằng m ắt D W M B ình d ầu sạch bằng mắt D W M T ên bộ phận : hệ thống thuỷ lực C ửa thông dầu b ằng mắt D W M s ạch b ằng mắt D W M Mức dầu Giữa giới hạn cao và thấp bằng mắt D W M Cung căng Không gãy và không có cặn bẩn bằng mắt D W M Dầu Không nhiễm độc và không xuống cấp bằng mắt D W M No Tên Vị tríkiểm tra 1 Bộ nén hình chữ V Lực nén đúng chưa ? 2 Can dầu Đủ dầu chưa ? 3 Thiết bị lọc Có bị tắc không ? 4 Dầu Có sạch không ? Có tạp khí không ? 5 Móc nối Đã thẳng chưa ? Đã đúng chưa ? 6 Các trục Theo đúng chiều chưa ? 7 Bơm Không nóng quá , không ồn quá , không rung quá 8 Động cơ Không nóng quá , không ồn quá , không rung quá No Tên Điểm kiểm tra 1 Kìm Đã ở đúng vị trí chưa ? 2 Bulông Đúng vị trí chưa ? Chặt chưa ? 3 Pin quay Không hao phí 4 Đĩa quay Không bị hao mòn ? 5 Cung Không có cặn bẩn và mảnh vỡ ? 6 Dây dẫn Cường độ dòng điện và hiệu điện thế có đúng tiêu chuẩn không 7 Vị trí giói hạn Chuyển động trong giới hạn ? 8 Bộ Cảm biến Không bị ướt hay có hơi nước ? Lub-1 L à m sạch những bụi bẩn ở khu vực bể dầu , dụng cụ đo tỷ trọng dầu v à kiểm tra lượng/mức dầu Kiểm tra thiết bị lọc dầu cũng như kiểm tra độ bẩn của dầu trong bể . L à m sạch bể v à thay dầu khi n ó đ ã bị bẩn Lub-2 Kiểm tra sự r ò rỉ của dầu khi l à m sạch c á c chỗ nối của ống Kiểm tra b ú a đ à n v à những chỗ cong bất thường của ống Kiểm tra b ì nh đựng dầu v à những bụi bẩn b ê n trong Tổng kết : Loại dầu đ ã đ ú ng chưa ? Kh ô ng c ó g ì ảnh hưởng đến chất lượng của dầu ? Số lượng của dầu đ ã đủ chưa ? Dầu đ ã đến c á c bộ phận cần thiết với số lượng đủ chưa ? Hy-1 Kiểm tra độ bẩn của thiết bị lọc nước , kh ô ng kh í v à dụng cụ đo trọng dầu . Kiểm tra t ì nh trạng c á c đường nứt , khe hở nơi m à chất bẩn đi v à o bể . Kiểm tra dầu . Khi n ó bị bẩn , kiểm tra bộ lọc . Kh ô ng d í nh ? Kh ô ng hư hỏng ? Hy-2 Khi l à m sạch ống nước , kiểm tra r ò rỉ dầu từ c á c chỗ nối Kiểm tra r ò rỉ dầu khi l à m sạch van kiểm so á t Kiểm tra r ò rỉ dầu từ c á c dụng cụ khởi động như xi lanh nước . Pn-1 L à m sạch m á y lọc kh í , đường dẫn kh í , v à những bụi bẩn b ê n ngo à i thiết bị L à m sạch bộ điều ho à á p suất , kiểm tra m ô i trường , điểm xuất ph á t (0) của m á y đo Pn-2 L à m sạch vịt dầu , kiểm tra những bụi bẩn trong bể dầu v à lượng dầu Ki ểm tra hệ thống ống dẫn v à r ò rỉ kh ô ng kh í từ c á c mấu nối bằng nước x à ph ò ng L à m sạch van kiểm so á t dầu v à kiểm tra độ chặt của n ú t van L à m sạch van kiểm so á t đường dẫn v à kiểm tra r ò rỉ kh ô ng kh í Pn-3 L à m sạch c á c dụng cụ khởi động nh ư c á c xi lanh kh ô ng kh í v à kiểm tra r ò rỉ kh ô ng kh í Ki ểm tra độ chặt của bul ô ng , ốc với c á c xi lanh kh ô ng kh í L à m sạch bộ phận lọc kh í thải v à kiểm tra t ì nh trạng của c á c ống dẫn Ele-1 Vệ sinh đ è n b á o tr ê n m à n điều khiển Vệ sinh n ú t điều khiển v à độ lỏng chặt . Vệ sinh đồng hồ đo v à điểm xuất ph á t ( điểm 0). Ele-2 Kiểm tra gioăng cao su trong khi vệ sinh m é p của tấm panel. Vệ sinh n ú t bật tắt v à bộ phận cảm biến để lau bụi v à vết bẩn , kiểm tra độ lỏng chặt của bu l ô ng . Kiểm tra độ lỏng chặt v à độ m ò n kh ô ng đồng nhất của con lăn v à sự biến dạng của mức độ xoay . Kiểm tra độ m ò n kh ô ng đồng nhất của m ó ng k ì m v à độ lệch t â m của m ó ng k ì m , con lăn . No Tên Điểm kiểm tra 1 Móng kìm Có đúng vị trí không ? 2 Bu- lông Đúng vị trí không ? Đã vặn chặt chưa ? 3 Chốt vặn Không bị lỏng 4 Bánh răng Không bị ăn mòn ? 5 Tay quay Không bụi hoặc dính 6 Dây điện Đúng tiêu chuẩn ? 7 Vị trí giới hạn Di chuyển đúng giới hạn ? 8 Cảm ứng Không ẩm ướt ? Meca-1 Vệ sinh b à n v à kiểm tra bề mặt .( dạn , nứt , bẩn ) Vệ sinh c á c bộ phận của th â n m á y v à kiểm tra độ chặt của bu-l ô ng v à ốc v í t để điều chỉnh . Vệ sinh bu l ô ng , kiểm tra sự kh á c thường về mức độ lỏng chặt v à kiểm tra c á c đường r ã nh bị m ò n . Meca-2 Vệ sinh c á c bộ phận nguồn v à kiểm tra d â y đai , x í ch . ( ch ù ng , m ò n , hỏng ) Kiểm tra độ m ò n v à độ lỏng chặt của ch ì a kh ó a v à chốt . Kiểm tra độ chặt trong qu á tr ì nh vệ sinh bu l ô ng v à c á c bộ phận quay kiểm tra xem dụng cụ lau bụi cho bu l ô ng c ó bị hỏng kh ô ng . Meca-3 Kiểm tra độ lỏng chặt của bu l ô ng v à ốc v í t trong khi vệ sinh Kiểm tra hỏng h ó c , sự biến dạng v à độ m ò n của bề mặt v à chốt . Kiểm tra chất lượng v à t ì nh trạng vệ sinh của dầu trong hộp b á nh răng trong khi vệ sinh . Kiểm tra độ m ò n v à độ lỏng chặt của v í t v à b á nh răng trong khi vệ sinh . Xin cảm ơn ! Chúc quí công ty thành đạt và phát triển
File đính kèm:
- sua_chua_o_to_tien_hanh_dao_tao_de_tang_cuong_ky_nang_san_xu.ppt