Sửa chữa và bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu động cơ xăng

Vị trí của mô đun: mô đun đƣợc t ực iện sau k i ọc xong các môn ọc v mô đun

sau: Giáo dục t ể c ất; Giáo dục quốc p òng; Ngoại ngữ; Cơ kỹ t uật; Vật liệu cơ

k í; Vẽ kỹ t uật; T ực n nguội cơ bản; T ực n n cơ bản; Kỹ t uật c ung về

ô tô; Dung sai lắp g ép v đo lƣờng kỹ t uật; điện kỹ t uật, điện tử cơ bản, sửa c ữa -

bảo dƣỡng cơ cấu trục k uỷu t an tru ền.Mô đun n đƣợc bố trí giảng dạ ở ọc

kỳ III của k óa ọc v có t ể bố trí dạ song song với các môn ọc, mô đun sau:

c ín trị; p áp luật; sửa c ữa - bảo dƣỡng ệ t ống l m mát; sửa c ữa - bảo dƣỡng ệ

t ống n iên liệu động cơ diesel; sửa c ữa - bảo dƣỡng ệ t ống k ởi động v đán

lửa;.

pdf 81 trang dienloan 5540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Sửa chữa và bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu động cơ xăng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Sửa chữa và bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu động cơ xăng

Sửa chữa và bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu động cơ xăng
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 
1 
MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG 
Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG 
CHƢƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠO: 
SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG 
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG 
 s m un MĐ 24 
 n m un 150 h; L t u t: 30 ; T ực n : 120 
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN: 
- Vị trí của mô đun: mô đun đƣợc t ực iện sau k i ọc xong các môn ọc v mô đun 
sau: Giáo dục t ể c ất; Giáo dục quốc p òng; Ngoại ngữ; Cơ kỹ t uật; Vật liệu cơ 
k í; Vẽ kỹ t uật; T ực n nguội cơ bản; T ực n n cơ bản; Kỹ t uật c ung về 
ô tô; Dung sai lắp g ép v đo lƣờng kỹ t uật; điện kỹ t uật, điện tử cơ bản, sửa c ữa - 
bảo dƣỡng cơ cấu trục k uỷu t an tru ền...Mô đun n đƣợc bố trí giảng dạ ở ọc 
kỳ III của k óa ọc v có t ể bố trí dạ song song với các môn ọc, mô đun sau: 
c ín trị; p áp luật; sửa c ữa - bảo dƣỡng ệ t ống l m mát; sửa c ữa - bảo dƣỡng ệ 
t ống n iên liệu động cơ diesel; sửa c ữa - bảo dƣỡng ệ t ống k ởi động v đán 
lửa;... 
- Tính chất của mô đun: mô đun c u ên môn ng ề bắt buộc. 
II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN: 
Học xong mô đun n ọc viên sẽ có k ả năng: 
 Tr n b đ đủ các êu c u, n iệm vụ c ung của ệ t ống n iên liệu động cơ 
xăng. 
 Giải t íc đƣợc sơ đ cấu tạo v ngu ên tắc oạt động c ung của ệ t ống n iên 
liệu động cơ xăng. 
 Tr n b đƣợc cấu tạo v ngu ên l oạt động các bộ p ận của ệ t ống n iên 
liệu động cơ xăng. 
 P n tíc đ ng n ững iện tƣợng, ngu ên n n ƣ ng trong ệ t ống n iên liệu 
động cơ xăng . 
 Tr n b đƣợc p ƣơng p áp bảo dƣỡng, kiểm tra v sữa c ữa n ững ƣ ng của 
các bộ p ận ệ t ống n iên liệu động cơ xăng 
 T áo lắp, kiểm tra v bảo dƣỡng, sửa c ữa các c i ti t, bộ p ận đ ng qu tr n , 
qu p ạm v đ ng các tiêu c u n kỹ t uật trong sửa c ữa. 
 Sử dụng đ ng, ợp l các dụng cụ kiểm tra, bảo dƣỡng v sửa c ữa đảm bảo c ín 
xác v an to n. 
III. NỘI DUNG MÔ ĐUN: 
1. Nộ dun tổn quát và p ân p t n 
Số 
T
T 
Tên các bài trong mô đun 
Thời gian 
Tổng 
số 
Lý 
thuyết 
Thực 
hành 
Kiểm 
tra
* 
1 Hệ t ống n iên liệu động cơ xăng dùng bộ 
c òa k í 
16 6 10 
2 Sửa c ữa v bảo dƣỡng bơm xăng cơ k í 18 3 15 
3 Sửa c ữa v bảo dƣỡng bơm xăng bằng 
điện kiểu m ng bơm) 
13 3 10 
4 Sửa c ữa v bảo dƣỡng bộ c òa k í 24 4 20 
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 
2 
MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG 
Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG 
5 Sửa c ữa v bảo dƣỡng ệ t ống p un 
chính của bộ c òa k í iện đại 
12 2 10 
6 Sửa c ữa v bảo dƣỡng ệ t ống k ông tải 
của bộ c òa k í iện đại 
12 2 10 
7 Sửa c ữa v bảo dƣỡng cơ cấu ạn c tốc 
độ của bộ c òa k í iện đai 
7 2 5 
8 Sửa c ữa v bảo dƣỡng cơ cấu l m đậm 
của bộ c òa k í iện đại 
12 2 10 
9 Sửa c ữa v bảo dƣỡng cơ cấu tăng tốc của 
bộ c òa k í iện đại 
6 1 5 
10 Sửa c ữa v bảo dƣỡng cơ cấu đóng, mở 
bƣớm gió của bộ c òa k í iện đại 
6 1 5 
11 Sửa c ữa v bảo dƣỡng cơ cấu đóng mở 
bƣớm ga của bộ c òa k í iện đại 
6 1 5 
12 Sửa c ữa v bảo dƣỡng t ùng n iên liệu v 
b u lọc 
12 2 10 
13 Sửa c ữa v bảo dƣỡng đƣờng ống n iên 
liệu v ống nạp ống xả 
6 1 5 
 Cộng: 150 30 120 
*
Ghi chú: Thời gian kiểm tra được tích hợp giữa lý thuyết với thực hành được tính vào 
giờ thực hành. 
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 
3 
MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG 
Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG 
2. Nộ dun t ết 
Bài 1: HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG 
(dùng bộ chế hòa khí) 
 ụ t êu bà 
Học xong b i n ngƣời ọc có k ả năng: 
- P át biểu đ ng êu c u, n iệm vụ ệ t ống n iên liệu dùng bộ c òa k í . 
- Giải t íc đƣợc cấu tạo v ngu ên tắc oạt động của ệ t ống n iên liệu dùng c òa 
k í . 
- T áo lắp, n ận dạng v kiểm tra, bảo dƣỡng bên ngòai các bộ p ận của ệ t ống n iên 
liệu đ ng êu c u kỹ t uật. 
Nộ dun bài: Thời gian: 16 h (LT: 6; TH: 10 h) 
1. Nhi m v , y u c u của h th ng nhi n li u ô tô 
a, Nhi m v : 
- Cung cấp òa k í ỗn ợp xăng v k ông k í sạc , đ ng đều về số lƣợng v 
t n p n v o các x lan động cơ t eo êu c u về tốc độ v tải trọng của má . 
- T ải sạc sản vật c á ra ngo i đảm bảo ô n iểm môi trƣờng cũng n ƣ g n ở 
mức t ấp n ất. 
b, êu c u: 
 - Xăng v k ông k í p ải đƣợc lọc sạc trƣớc k i òa trộn với n au tạo t n òa 
khí. 
 - Hỗn ợp xăng v k ông k í đƣợc òa trộn tốt dƣới dạng sƣơng. 
 - Tỷ lệ ỗn ợp xăng v k ông k í p ù ợp t eo mọi c độ l m việc của động cơ. 
 - Lƣợng ỗn ợp xăng v k ông k í v o các x lan đ ng đều n au. 
 * àn p ần ò k í: T ể iện tỷ lệ òa trộn giữa xăng v k ông k í, trong hòa 
k í đƣợc đặc trƣng bằng ệ số dƣ lƣợng k ông k í α oặc λ oặc bằng số tỷ lệ k ông 
khí- n iên liệu: l tỷ số giữa số lƣợng k ông k í Gk v số lƣợng xăng Gx c ứa trong òa 
khí (m= Gk/Gx) 
 + Với m = 14,7/1 đủ k ông k í ta có òa k í c u n l tƣởng 
 + Với m > 14,7/1 dƣ k ông k í ta có òa k í n ạt ng èo xăng 
 + Với m < 14,7/1 t i u k ông k í ta có òa k í đậm gi u xăng 
 - T n p n òa k í g ản ƣởng lớn đ n tín năng oạt động của ôtô, mỗi c 
độ oạt động của ôtô đòi i một t n p n òa k í n ất địn . L c k ởi động lạn êu 
c u òa k í đậm m =9/1 , ở tốc độ trung b n bƣớm ga mở một p n m = 15/1, k i mở 
đột ngột bƣớm ga để tăng tốc cũng p ải l m đậm tạm t ời c o òa k í đƣờng gạc gạc 
n u k ông ôtô sẽ c t má , òa k í cũng đƣợc l m đậm m = 13/1 k i mở rộng oặc t 
bƣớm ga v l c n c n đốt t ox trong bu ng c á để p át t công suất . 
 * P ản ứn áy n ên l ệu xăn và d esel dùn trên t 
 + P ƣơng tr n p ản ứng óa ọc: 
HC + N 2 + O 2 = CO 2 + H 2 O + CO + NO x + HC + O 2 + N 2 
 + N u đƣợc đốt c á o n to n t sản p m c á g m có CO 2 , ơi nƣớc H 2 O, 
k í nitơ N 2 c ứa trong k ông k í v k í ox t ừa. N u c á k ông o n to n t ngo i 
các t n p n trên sản p m c á sẽ có ox tcacbon CO, nitơ ox t NO x v HC c ƣa 
c á p n HC trong v p ải của p ƣơng tr n bao m cả ơi xăng từ ệ t ống t oát ra 
ngo i trời k ông qua bu ng c á . 
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 
4 
MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG 
Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG 
 + Các k í độc ại g ô n iểm môi trƣờng, g ại c o con ngƣời, x c vật v c 
cối g m: CO, HC, NO x 
Hình 1-01: Đƣờng biểu diễn sự liên ệ giữa vận tốc xe v tỷ lệ k í ỗn ợp 
2 đ cấu t o và ho t đ ng của h th ng nhi n li u. 
a, đ cấu t o 
Hình 1-02: Hệ t ống cung cấp của động cơ xăng 
1- b n xăng, 2- nắp b n xăng, 3- lƣới lọc, 4- b n lọc, 5- k óa xăng, 6- ống dẫn, 7- bộ 
c òa k í, 8- b n lọc k ông k í, 9- bình tiêu âm, 10- động cơ, 11- ống xả, 12- bơm 
xăng 
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 
5 
MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG 
Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG 
 + Hệ t ống cung cấp n iên liệu của động cơ g m: cấp k ông k í, cấp xăng v t ải 
k í c á ra môi trƣờng, bao g m các cụm c i ti t n ƣ ở n vẽ trên. 
 + P n loại: 
 - Dựa v o p n cung cấp xăng ệ t ống cung cấp đƣợc c ia t n 2 loại, loại tự 
c ả v loại cƣỡng bức. K ác n au c ín của 2 loại n l ở bơm c u ển xăng. 
 + Loại tự c ả , b n xăng đặt cao ơn bộ c òa k í nên xăng từ b n c ứa tự 
c ả v o BCHK (dùng trên môtô, xe máy). 
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 
6 
MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG 
Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG 
 + Loại cƣỡng bức, b n xăng đặt t ấp ơn BCHK nên p ải dùng bơm t xăng từ 
b n c ứa qua b n lọc v o bơm r i đ xăng cấp c o BCHK dùng trên ôtô . 
 - Dựa t eo các địn lƣợng xăng cấp c o động cơ ngƣời ta cũng c ia t n 2 loại: 
 + Loại dùng BCHK. 
 + Loại dùng vòi p un xăng. 
 Các địn lƣợng xăng của cả ai loại n về cơ bản oạt động giống n au. 
b, Nguy n t c ho t đ ng 
 Trong kỳ t của động cơ k ông k í ngo i trời đi v o b n lọc r i qua BCHK để 
hòa trộn với xăng đƣợc cấp địn lƣợng ở đ , tạo t n òa k í, sau đó òa k í đi t eo 
ống t v o trong x lan động cơ. Sản p m c á sau k i giãn nở sin công trong x lan 
đƣợc xả ra ngo i qua đƣờng ống xả v b n tiêu m. 
 Các ệ t ống iện đại còn có t êm bộ p n l ơi xăng trên đƣờng dẫn, bộ x c tác 
 óa k ử v bộ cảm bi n Lambda trên đƣờng t ải, 
3 o ư ng n ngoài c c ph n của h th ng nhi n li u ng chế h a khí ô tô 
a, uy tr nh th o l p, làm s ch, nh n ng và kiểm tra n ngoài lọc không khí tr n đ ng 
c 
 + Quy trình tháo: Đậu ôtô trên nền xƣởng bằng p ẳng, c i t ắng ta oặc kê cứng 
lốp xe , tắt k óa công tắc, mở nắp capô có t ể t áo cọc dƣơng b n ắc qu , t áo lọc gió 
 bằng ta oặc c vặn vít, clê vòng , lấ lọc k ông k í ra k i BCHK, t áo v lọc 
k ông k í lấ lõi lọc ra. 
 + Qu tr n lắp: Lắp t eo qu tr n ngƣợc lại với t áo. 
 + L m sạc , n ận dạng v kiểm tra bên ngo i: rửa sạc v t ổi k ô v lọc k ông 
k í, t ổi sạc lõi lọc, kiểm tra lõi lọc n u ƣ rác p ải t a t , t a d u bôi trơn ở loại 
lọc k ông k í ƣớt. 
 , uy tr nh th o l p, làm s ch, nh n ng và kiểm tra n ngoài ng n ng, lọc ng 
và kh a ng tr n đ ng c 
 + Quy trình tháo: Đậu ôtô trên nền xƣởng bằng p ẳng, c i t ắng ta oặc kê cứng 
lốp xe , tắt k óa công tắc, mở nắp capô có t ể t áo cọc dƣơng b n ắc qu , đóng k óa 
xăng lại, t áo các rắcco ống dẫn xăng nối v o b n xăng- lọc xăng- bơm xăng- BCHK- 
k óa xăng, lấ các ống dẫn xăng ra, t áo lọc xăng, t áo k óa xăng. 
 + Qu tr n lắp: Lắp t eo qu tr n ngƣợc lại với t áo. 
 + L m sạc , n ận dạng v kiểm tra bên ngo i: L m sạc bên ngo i lọc xăng, k óa 
xăng, ống dẫn xăng; n ận dạng v kiểm tra t n trạng l m việc của các bộ p ận; t áo lọc 
xăng v l m sạc các c i ti t c trọng lõi lọc; l m sạc các đƣờng ống dẫn xăng v kiểm 
tra các vị trí rò rỉ trên đƣờng ống v tại các rắcco đ u nối. 
c, uy tr nh th o l p, làm s ch, nh n ng và kiểm tra n ngoài m ng tr n đ ng c 
 + Quy trình tháo: Đậu ôtô trên nền xƣởng bằng p ẳng, c i t ắng ta oặc kê cứng 
lốp xe , tắt k óa công tắc, mở nắp capô có t ể t áo cọc dƣơng b n ắc qu , t áo rắcco 
ống dẫn xăng nối v o bơm xăng c k ông c o xăng c ả ra ngo i g c á , t áo 
bơm xăng ra k i động cơ. 
 + Quy tr n lắp: Lắp t eo qu tr n ngƣợc lại với t áo. 
 + L m sạc , n ận dạng v kiểm tra bên ngo i: L m sạc bên ngo i bơm xăng, 
kiểm tra oạt động của bơm xăng, n ận dạng các ƣ ng bên ngo i nứt, móp, ƣ ren, rò 
rỉ xăng ở các rắcco- t n bơm, 
d, Quy tr nh th o l p, làm s ch, nh n ng và kiểm tra n ngoài chế h a khí tr n 
đ ng c 
 + Quy trình tháo: Đậu ôtô trên nền xƣởng bằng p ẳng, c i t ắng ta oặc kê cứng 
lốp xe , tắt k óa công tắc, mở nắp capô có t ể t áo cọc dƣơng b n ắc qu , t áo lọc gió 
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 
7 
MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG 
Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG 
 bằng ta oặc c vặn vít, clê vòng , lấ lọc k ông k í ra k i BCHK, t áo k t nối 
BCHK với c n ga, t áo k t nối BCHK với c n air, t áo racco đƣờng ống xăng nối với 
BCHK, t áo các ống c n k ông- oặc d điện k t nối với BCHK n u có ; tháo BCHK 
ra k i động cơ, rửa sạc sẽ bên ngo i BCHK bằng d u gasoil oặc xăng. 
 + Qu tr n lắp: Lắp t eo qu tr n ngƣợc lại với t áo. 
 + L m sạc , n ận dạng v kiểm tra bên ngo i: L m sạc BCHK, kiểm tra mức 
xăng của bu ng p ao, sự đóng mở của cán bƣớm gió- cán bƣớm ga, độ kín lắp ráp giữa 
BCHK v cổ góp t, 
 , uy tr nh th o l p, làm s ch, nh n ng và kiểm tra n ngoài nh ng tr n đ ng c 
 + Quy trình tháo: Đậu ôtô trên nền xƣởng bằng p ẳng, c i t ắng ta oặc kê cứng 
lốp xe , tắt k óa công tắc, xả xăng ra k i b n xăng, t áo rắcco ống dẫn xăng nối v o 
b n xăng, t áo b n xăng ra k i động cơ. 
 + Qu tr n lắp: Lắp t eo qu tr n ngƣợc lại với t áo. 
 + L m sạc , n ận dạng v kiểm tra bên ngo i: l m sạc bên ngo i b n xăng, n ận 
dạng các ƣ ng của b n xăng: nứt, t ủng, móp; s c rửa b n xăng. 
 , uy tr nh th o l p, làm s ch, nh n ng và kiểm tra n ngoài ng và nh ti u m 
tr n đ ng c 
 + Quy trình tháo: Đậu ôtô trên nền xƣởng bằng p ẳng, c i t ắng ta oặc kê cứng 
lốp xe , tắt k óa công tắc, t áo các liên k t của ống xả với ôtô, t áo mắt bíc nối ống xả 
v o cổ góp t oát, lấ ống xả ra k i động cơ. 
 + Qu tr n lắp: Lắp t eo qu tr n ngƣợc lại với t áo. 
 + L m sạc , n ận dạng v kiểm tra bên ngo i: L m sạc bên ngo i ống xả, n ận 
dạng các ƣ ng của ống xả: nứt, t ủng, móp, x cổ ống t oát,; l m sạc muội t an 
bên trong ống xả. 
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 
8 
MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG 
Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG 
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 
9 
MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG 
Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG 
Bài 2: SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG BƠM XĂNG CƠ KHÍ 
 ụ t êu bà 
Học xong b i n ngƣời ọc có k ả năng: 
- P át biểu đ ng êu c u, n iệm vụ của bơm xăng bằng cơ k í. 
- Giải t íc đƣợc cấu tạo v ngu ên tắc oạt động của bơm xăng bằng cơ k í. 
- T áo lắp, n ận dạng v kiểm tra, bảo dƣỡng sửa c ữa đƣợc bơm xăng bằng cơ k í ô tô 
đ ng êu c u kỹ t uật. 
Nộ dun bà Thời gian: 18 h LT: 3; TH: 15 h 
1 Nhi m v , y u c u của m ng ng c khí 
a, Nhi m v : 
Dùng để vận c u ển xăng từ b n xăng đ n BCHK oặc đ n b n ổn áp đối với 
 ệ t ống p un xăng). 
 , Y u c u: 
Lƣu lƣợng của bơm xăng p ải đ đủ để cung cấp c o BCHK. 
2 ấu t o và ho t đ ng của m ng ng c khí 
a, ấu t o: 
Bơm xăng cơ k í đƣợc gắn bên ông động cơ, oạt động n ờ bán t m sai trên 
trục cam v g m các c i ti t c ín n ƣ sau: 
 + V bơm t n v nắp bơm c ứa các c i ti t của bơm. 
 + M ng bơm l c i ti t c ủ u đƣợc c tạo bằng vải sợi a vải tráng cao su. 
 + Van hút và van thoát. + Lòxo bơm R, r. 
 + C n bơm v bán t m sai. 
 + C n trung gian. + C n bơm tay. 
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 
10 
MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG 
Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG 
 , Nguy n t c ho t đ ng: 
L c qua , bán t m sai đán v o c n bơm l m di c u ển m ng bơm. K i bán 
t m sai đ c n bơm đi lên, m ng bơm đƣợc c n trung gian kéo xuống tạo ra k oảng 
k ông bên trên m ng t mở van t, xăng đƣợc t v o t n bơm. K i bán tâm sai 
k ông đ c n bơm t lòxo r đ đ u p ải của c n bơm đi xuống, lòxo R sẽ đ m ng 
bơm cong lên mở van t oát đóng van t , đ xăng đ n BCHK. N u trong bu ng p ao 
của BCHK đã đ xăng t m ng bơm sẽ nằm ở vị trí t ấp, đ u trái của c n bơm sẽ trƣợt 
trơn trong rãn của c n trung gian m k ông kéo m ng bơm, xăng sẽ ngƣng bơm. K i 
động cơ ngừng oạt động, muốn bơm xăng v o đ bu ng p ao t p ải dùng ta điều 
k iển c n bơm tay trên t n bơm. 
3 Hi n tượng, nguy n nh n hư h ng và phư ng ph p kiểm tra o ư ng, s a chữa m 
 ng ng c khí 
a, Hi n tượng và nguy n nh n hư h ng: 
 + Hiện tƣợng: Lƣu lƣợng bơm xăng kém oặc k ông có, xăng bị rò rỉ qua lỗ t ông 
 ơi, trong n ớt bôi trơn có mùi xăng- loãng d u bôi trơn- c á nổ ơi xăng trong cácte. 
 + Nguyên nhân: 
 - H n tr n dịc c u ển của m ng bơm giảm: do mòn bán sai t m v c n bơm 
xăng, do trục c n bơm xăng v lỗ ổ trục mòn, do sử dụng joăng giữa mặt bíc lắp bơm 
xăng với t n má quá d . 
 - M ng bơm bị c ùng, t ủng oặc ở ở vị trí đai ốc v tấm đệm bắt m ng bơm với 
c n trung gian l m giảm lƣu lƣợng xăng của bơm oặc lọt xăng xuống cácte d u bôi trơn. 
 - Van hút và thoát không kín l m giảm lƣu lƣợng xăng của bơm. 
 - Các mặt p ẳng lắp g ép giữa nắp v t n trên bơm, giữa t n trên v đ bơm bị 
 ở l m lọt k ông k í v o k oang bơm k i n bơm k ông tạo đƣợc độ c n k ôn ...  CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG 
Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG 
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 
72 
MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG 
Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG 
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 
73 
MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG 
Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG 
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 
74 
MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG 
Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG 
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 
75 
MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG 
Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG 
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 
- V t li u: 
 Dung dịc rửa 
 Mỡ bôi trơn, d u bôi trơn, xăng 
 Gi sạc . 
 Các roăng đệm v keo dán 
 ng dẫn xăng, lõi lọc, b u lọc... 
 Các c i ti t a ƣ ng c n t a t 
- ng c và trang thiết ị: 
 Mô in cắt của ệ t ống n iên liệu động cơ xăng. 
 Các bơm xăng, bơm t ấp áp, bộ c òa k í v các c i ti t của ệ t ống 
 Bộ dụng cụ c m ta ng ề sửa c ữa ô tô. 
 T i t bị kiểm tra bộ c òa k í v bơm xăng. 
 P òng ọc, xƣởng t ực n có đủ b n t áo lắp 
- Học li u: 
 Ngu ễn tất Ti n, Đỗ Xu n Kín -Giáo tr n kỹ t uật sửa c ữa ô tô, Má nổ-
NXB Giáo dục- 2002 
 Ngu ễn Tất Ti n-Ngu ễn đức P -H Tấn C uẫn, Tr n Văn T -K t cấu tín 
toán động cơ đốt trong, Tập 1-2-3: NXB giáo dục-1996 
 Ngu ễn Oan -Kỹ t uật sửa c ữa ô tô v động cơ nổ iện đại: Trang bị điện ô 
tô-NXB ban GDCN.TP.H C í Min -1990. 
 Ngu ễn Đức Tu ên-Ngu ễn Ho ng T -Sƣ dụng- Bảo dƣỡng v sửa c ữa ô 
tô, Tập 1: 2: NXB Đại ọc v giáo dục c u ên ng iệp-1989. 
 Ngu ễn T an Trí, C u ngọc T an -Hƣớng dẫn sử dụng bảo tr v sửa c ữa 
xe ô tô đời mới: NXB Tr -1996. 
 Tr n Du Đức dịc -Bảo dƣỡng kỹ t uật v sửa c ữa ô tô-NXB Công n n 
kỹ t uật H Nội: 1987. 
 Sơ đ cấu tạo của các bộ p ận của ệ t ống n iên liệu động cơ xăng. 
 Các ản v CD ROM về cấu tạo v ngu ên tắc oạt động của ệ t ống n iên 
liệu động cơ xăng. 
 Má c i u Over ead, p im trong. 
 Các bản vẽ, tran vẽ của các bộ p ận các bộ p ận của ệ t ống n iên liệu 
động cơ xăng. 
 Các trang t i liệu ƣớng dẫn v p i u kiểm tra 
- Ngu n lực kh c: 
 T ực tập tại các cơ sở sửa c ữa ô tô có đ đủ các trang t i t bị, dụng cụ sửa 
c ữa v đo kiểm iện đại. 
V. PHƢƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ: 
 P ƣơng p áp kiểm tra, đán giá k i t ực iện mô đun: Đƣợc đán giá qua b i vi t, 
kiểm tra, vấn đáp oặc trắc ng iệm, tự luận, t ực n trong quá tr n t ực iện các b i 
 ọc có trong mô đun về ki n t ức, kỹ năng v t ái độ. 
Nội dung kiểm tra, đán giá k i t ực iện mô đun: 
 - Kiến thức: 
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 
76 
MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG 
Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG 
 +Qua sự đán giá của giáo viên v tập t ể giáo viên bằng các b i kiểm tra vi t v 
trắc ng iệm điền k u t. 
 + Tr n b đƣợc đ đủ các êu c u, n iệm vụ v cấu tạo, ngu ên tắc oạt động 
của các bộ p ận ệ t ống n iên liệu động cơ xăng. 
 + Giải t íc đ ng n ững iện tƣợng, ngu ên n n ƣ ng v p ƣơng p áp bảo 
dƣỡng, kiểm tra v sửa c ữa n ững ƣ ng của các bộ p ận ệ t ống n iên liệu 
động cơ xăng. 
 - K n ng: 
Qua sản p m t áo lắp, bảo dƣỡng, sửa c ữa v điều c ỉn , qua quá tr n 
t ực iện, áp dụng các biện p áp an to n lao động v vệ sin công ng iệp đ đủ 
đ ng kỹ t uật. 
 Qua sự n ận xét, tự đán giá của ọc viên v của giáo viên đạt các êu c u: 
 T áo lắp, kiểm tra, bảo dƣỡng v sửa c ữa đƣợc các ƣ ng c i ti t, bộ 
p ận đ ng qu tr n , qu p ạm v đ ng các tiêu c u n kỹ t uật trong sửa 
c ữa. 
 Sử dụng đ ng, ợp l các dụng cụ kiểm tra, bảo dƣỡng v sửa c ữa đảm bảo 
c ín xác v an to n. 
 C u n bị, bố trí v sắp x p nơi l m việc vệ sin , an to n v ợp l . 
Th i đ : 
Qua sự đán giá trực ti p trong quá tr n ọc tập của ọc viên, đạt các êu c u: 
+ C ấp n ng iêm t c các qu địn về kỹ t uật, an to n v ti t kiệm trong 
bảo dƣỡng, sửa c ữa. 
+ Có tin t n trác n iệm o n t n công việc đảm bảo c ất lƣợng v đ ng 
t ời gian . 
+ C n t ận, c u đáo trong công việc luôn quan t m đ ng, đủ k ông để xả ra 
sai sót. 
VI. HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG CHƢƠNG TRÌNH: 
1 h m vi p ng chư ng tr nh: 
- C ƣơng tr n mô đun Sửa c ữa v bảo dƣỡng ệ t ống n iên liệu động cơ xăng 
đƣợc sử dụng để giảng dạ c o tr n độ trung cấp ng ề v cao đẳng ng ề. 
2 Hướng n m t s điểm chính về phư ng ph p gi ng y mô đun: 
- Mỗi b i ọc trong mô đun sẽ giảng dạ p n l t u t tại p òng c u ên đề v ti p 
t eo rèn lu ện kỹ năng tại xƣởng t ực n . 
- Học sin c n o n t n một sản p m sau k i k t t c một b i ọc v giáo viên có 
đán giá k t quả của sản p m đó. 
- Giáo viên trƣớc k i giảng dạ c n p ải căn cứ v o c ƣơng tr n k ung v điều kiện 
t ực t tại trƣờng để c u n bị c ƣơng tr n c i ti t v nội dung giảng dạ đ đủ, 
p ù ợp để đảm bảo c ất lƣợng dạ v ọc. 
3 Những trọng t m chư ng tr nh c n chú ý: 
- Nội dung trọng t m: kỹ năng t áo lắp v kiểm tra ƣ ng các c i ti t của ệ t ống 
n iên liệu. 
4 Tài li u c n tham kh o: 
- Giáo tr n mô đun Sửa c ữa v bảo dƣỡng ệ t ống n iên liệu động cơ xăng do 
Tổng cục dạ ng ề ban n . 
- Giáo tr n Kỹ t uật sửa c ữa ô tô v má nổ - NXB Giáo dục năm 2002. 
- T i liệu Động cơ đốt trong - NXB K oa ọc Kỹ t u t năm 2001. 
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 
77 
MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG 
Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG 
- Giáo tr n Động cơ ô tô - NXB ĐH Quốc gia TP HCM năm 2001. 
5 Ghi chú và gi i thích nếu c n 
6 Tài li u tham kh o khi i n so n 
- Ngu ễn Oan -Kỹ t uật sửa c ữa ô tô v động cơ nổ iện đại: Động cơ xăng-NXB 
ban GDCN.TP.H C í Min -1990. 
- Ngu ễn Tất Ti n-Đỗ Xu n Kín -Giáo tr n kỹ t uật sửa c ữa ô tô, má nổ-2002 
- Giáo tr n KỸ THUẬT SỬA CHỮA T - Nxb Giáo Dục- Tác giả: TS Ho ng 
Đ n Long- Năm xb: 2005. 
- Qu tr n sửa c ữa ô tô- Tổng cục dạ ng ề. 
- Ô tô- NXB Công n n kỹ t uật. 
- Sửa c ữa ô tô- NXB Công n n kỹ t uật. 
- C m nang sửa c ữa động cơ To ota. 
- L t u t ô tô- máy kéo- NXB KHKT. 
- Cấu tạo v sửa c ữa t ông t ƣờng ô tô- NXB LĐXH. 
- Sác dạ má xe ơi- NXB Hải P òng. 
- C n đoán v bảo dƣỡng kỹ t uật ô tô- NXB GTVT. 
- Ô tô- NXB X dựng. 
- Kỹ t uật sửa c ữa xe ô tô- NXB GTVT. 
- Kỹ t uật sửa c ữa các loại xe ô tô đời mới 1987- 1991- NXB Tr . 
- Kỹ t uật sửa c ữa xe ô tô đời mới 1987- 1991 iệu NISSAN- Tủ sác ƣớng 
ng iệp. 
- Sửa c ữa v bảo tr động cơ xăng- NXB Đ Nẵng. 
- Sửa c ữa v bảo tr động cơ diesel- NXB Đ Nẵng. 
- www.oto-hui.com 
- www.giaoviendaynghe 
- www.molisa 
- www.otonet 
- www.ebook 
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 
78 
MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG 
Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG 
KHUYẾN NGHỊ SỬ DỤNG GIÁO TRÌNH VÀO QUÁ TRÌNH 
GIẢNG DẠY & HỌC TẬP 
N ằm mục đíc gi p c o giáo viên v ọc sin - sin viên ng n Công ng ệ ô tô 
sử dụng giáo tr n modun: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU 
ĐỘNG CƠ XĂNG một các có iệu quả vào quá tr n giảng dạ của giáo viên v ọc 
tập- rèn lu ện ta ng ề của ọc sin - sinh viên để đáp ứng đƣợc n u c u t ực tiễn của xã 
 ội, tác giả đề xuất một số k u n ng ị cụ t ể n ƣ sau: 
 Giáo viên v ọc sin - sin viên p ải đảm bảo t ực iện đ ng t ời lƣợng l t u t 
v t ực n của từng b i ọc đã đƣợc qu địn trong c ƣơng tr n , giáo tr n 
modun: Sử ữ & Bảo dưỡn ệ t n n ên l ệu ộn ơ xăn ; c trọng 
n ững ki n t ức trọng t m mang tín cơ bản, tập trung rèn lu ện các kỹ năng t ực 
 n n ằm mục đíc đạt đƣợc nội dung kiểm tra, đán giá về ki n t ức v kỹ năng 
k i t ực iện modun trong mục V. 
 Căn cứ v o trang t i t bị iện có của xƣởng t ực n , giáo viên c n p ải vận 
dụng một các n u n n u ễn các qu tr n t ực n trong giáo tr n v o t ực t 
n ƣng p ải đảm bảo đạt êu c u về rèn lu ện kỹ năng t ực n c o ọc sin - 
sinh viên. 
 Mỗi b i t ực n trong từng b i ọc của giáo tr n t giáo viên p ải êu c u mỗi 
 ọc sin - sin viên t ực iện tối t iểu từ 3÷5 l n n ằm mục đíc đảm bảo đạt 
 êu c u về các kỹ năng t ực n trong modun. 
 K u n k íc ọc sin - sin viên t ƣờng xu ên tíc cực trong việc rèn lu ện n ng 
cao kỹ năng t ực n ta ng ề k i có điều kiện. 
 Để n ng cao vốn ki n t ức v kỹ năng t ực n của modun đ ng t ời t c đ 
tín tíc cực tự giác ọc tập- rèn lu ện của ọc sin - sinh viên, giáo viên giảng 
dạ c n p ải êu c u ọc sin - sin viên t am k ảo t êm các t i liệu kỹ t uật có 
liên quan ở t ƣ viện trƣờng, trên Internet,... 
 Trong quá tr n t ực iện giảng dạ modun, n u t ời gian c o p ép k u n k íc 
giáo viên ƣớng dẫn c o ọc sinh- sin viên t am quan các cơ sở sản xuất có liên 
quan từ 1÷2 l n để ọc sin - sin viên có t ể ti p cận sớm với t ực tiễn. 
Giáo trình modun: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU 
ĐỘNG CƠ XĂNG đƣợc biên soạn t eo c ƣơng tr n c i ti t đã đƣợc Bộ LĐTBXH ban 
 n , nội dung biên soạn t eo tin t n ki n t ức, kỹ năng l cơ bản, ngắn gọn v dễ 
 iểu. Trong quá tr n biên soạn tác giả đã cố gắng cập n ật n ững ki n t ức, kỹ năng mới 
có liên quan đ n modun v p ù ợp với đối tƣợng ngƣời ọc đ ng t ời đã cố gắng gắn 
k t nội dung modun với t ực t n ằm mục đíc n ng cao tín t ực tiễn của giáo tr n . 
Tu n iên với sự p át triển n an c óng của k oa ọc nói c ung v công ng ệ ô tô nói 
riêng, để đáp ứng tín t ực tiễn t ằng năm giáo tr n n sẽ đƣợc c ỉn l , cập n ật v 
bổ sung n ững ki n t ức v kỹ năng t ực n mới c o p ù ợp. 
Để giáo tr n modun: Sử ữ & Bảo dưỡn ệ t n n ên l ệu ộn ơ xăn 
ng c ng đƣợc o n t iện, rất mong n ận đƣợc các ki n đóng góp qu báu của qu 
t cô v ọc sin - sin viên ng n Công ng ệ ô tô; địa c ỉ liên lạc: K oa Cơ K í- 
Trƣờng Cao Đẳng Ng ề Đ Lạt, 01 Ho ng Văn T ụ- P ƣờng 4- Đ Lạt- L m Đ ng. 
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 
79 
MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG 
Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG 
MỤC LỤC 
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA M ĐUN: Trang 1 
II. MỤC TIÊU M ĐUN: Trang 1 
III. NỘI DUNG M ĐUN: 
1 N i ung tổng qu t và ph n ph i thời gian: Trang 1-2 
2 N i ung chi tiết: 
Bài 1: Hệ thống nhiên liệu động cơ xăng (dùng bộ chế hòa khí) 
1. N iệm vụ, êu c u của ệ t ống n iên liệu ô tô. Trang 3 
2. Sơ đ cấu tạo v oạt động của ệ t ống n iên liệu. Trang 4 
3. Bảo dƣỡng bên ngo i các bộ p ận của ệ t ống n iên liệu 
 dùng bộ c òa k í ô tô. Trang 6 
Bài 2: Sửa chữa và bảo dƣỡng bơm xăng cơ khí 
1. N iệm vụ, êu c u của bơm xăng bằng cơ k í. Trang 9 
2 Cấu tạo v oạt động của bơm xăng bằng cơ k í. Trang 9 
3. Hiện tƣợng, ngu ên n n ƣ ng v p ƣơng p áp kiểm tra 
bảo dƣỡng, sửa c ữa bơm xăng bằng cơ k í. Trang 10 
4. Bảo dƣỡng v sửa c ữa bơm xăng bằng cơ k í. Trang 11 
Bài 3: Sửa chữa và bảo dƣỡng bơm xăng bằng điện (kiểu màng bơm) 
1. N iệm vụ, êu c u v p n loại của bơm xăng bằng điện. Trang 13 
2. Cấu tạo v oạt động của bơm xăng bằng điện. Trang 13 
3. Hiện tƣợng, ngu ên n n ƣ ng v p ƣơng p áp kiểm tra, 
bảo dƣỡng, sửa c ữa bơm xăng bằng điện kiểu m ng bơm . Trang 14 
4. Bảo dƣỡng v sửa c ữa của bơm xăng bằng điện kiểu m ng bơm . Trang 15 
Bài 4: Sửa chữa và bảo dƣỡng bộ chế hòa khí 
1. N iệm vụ, êu c u của bộ c òa k í. Trang 17 
2. Cấu tạo v oạt động của bộ c òa k í. Trang 17 
3. Hiện tƣợng, ngu ên n n ƣ ng v p ƣơng p áp kiểm tra 
bảo dƣỡng, sửa c ữa bộ c òa k í. Trang 20 
4. Bảo dƣỡng v sửa c ữa bộ c òa k í. Trang 22 
Bài 5: Sửa chữa và bảo dƣỡng hệ thống phun chính 
của bộ chế hòa khí hiện đại 
1. N iệm vụ, êu c u của ệ t ống p un c ín . Trang 24 
2. Cấu tạo v oạt động của ệ t ống p un c ín . Trang 24 
3. Hiện tƣợng, ngu ên n n ƣ ng v p ƣơng p áp kiểm tra 
bảo dƣỡng, sửa c ữa ệ t ống p un c ín . Trang 25 
4. Bảo dƣỡng v sửa c ữa ệ t ống p un c ín . Trang 25 
Bài 6: Sửa chữa và bảo dƣỡng hệ thống không tải 
của bộ chế hòa khí hiện đại 
1. N iệm vụ, êu c u của ệ t ống k ông tải. Trang 26 
2. Cấu tạo v oạt động của ệ t ống k ông tải. Trang 26 
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 
80 
MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG 
Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG 
3. Hiện tƣợng, ngu ên n n ƣ ng v p ƣơng p áp kiểm tra 
bảo dƣỡng, sửa c ữa ệ t ống k ông tải. Trang 27 
4. Bảo dƣỡng v sửa c ữa ệ t ống k ông tải. Trang 27 
Bài 7: Sửa chữa và bảo dƣỡng cơ cấu hạn chế tốc độ 
của bộ chế hòa khí hiện đại 
1. N iệm vụ, êu c u v p an loại của cơ cấu ạn c tốc độ. Trang 28 
2. Cấu tạo v oạt động của cơ cấu ạn c tốc độ. Trang 28 
3. Hiện tƣợng, ngu ên n n ƣ ng v p ƣơng p áp kiểm tra 
bảo dƣỡng, sửa c ữa cơ cấu ạn c tốc độ. Trang 30 
4. Bảo dƣỡng v sửa c ữa bộ ạn c tốc độ. Trang 30 
Bài 8: Sửa chữa và bảo dƣỡng cơ cấu làm đậm 
của bộ chế hòa khí hiện đại 
1. N iệm vụ, êu c u v p n loại cơ cấu l m đậm. Trang 31 
2. Cấu tạo v oạt động của cơ cấu l m đậm. Trang 31 
3. Hiện tƣợng, ngu ên n n ƣ ng v p ƣơng p áp kiểm tra 
bảo dƣỡng, sửa c ữa cơ cấu l m đậm. Trang 32 
4. Bảo dƣỡng v sửa c ữa bơm l m đậm. Trang 32 
Bài 9: Sửa chữa và bảo dƣỡng cơ cấu tăng tốc 
của bộ chế hòa khí hiện đại 
1. N iệm vụ, êu c u, p n loại của cơ cấu tăng tốc. Trang 34 
2 Cấu tạo v oạt động của cơ cấu tăng tốc. Trang 34 
3. Hiện tƣợng, ngu ên n n ƣ ng v p ƣơng p áp kiểm tra 
bảo dƣỡng, sửa c ữa cơ cấu tăng tốc. Trang 35 
4. Bảo dƣỡng v sửa c ữa bơm l m đậm. Trang 36 
Bài 10: Sửa chữa và bảo dƣỡng cơ cấu đóng, mở bƣớm gió 
của bộ chế hòa khí hiện đại 
1. N iệm vụ, êu c u, p n loại của cơ cấu đóng mở bƣớm gió. Trang 37 
2. Cấu tạo v oạt động của cơ cấu đóng mở bƣớm gió. Trang 37 
3. Hiện tƣợng, ngu ên n n ƣ ng v p ƣơng p áp kiểm tra 
bảo dƣỡng, sửa c ữa cơ cấu đóng mở bƣớm gió. Trang 40 
4 Bảo dƣỡng v sửa c ữa cơ cấu đóng mở bƣớm gió. Trang 40 
Bài 11: Sửa chữa và bảo dƣỡng cơ cấu đóng mở bƣớm ga 
của bộ chế hòa khí hiện đại 
1. N iệm vụ, êu c u, p n loại của cơ cấu đóng mở bƣớm ga. Trang 41 
2. Cấu tạo v oạt động của cơ cấu đóng mở bƣớm ga. Trang 41 
3. Hiện tƣợng, ngu ên n n ƣ ng v p ƣơng p áp kiểm tra 
bảo dƣỡng, sửa c ữa cơ cấu đóng mở bƣớm ga. Trang 43 
4. Bảo dƣỡng v sửa c ữa cơ cấu đóng mở bƣớm ga. Trang 43 
Bài 12: Sửa chữa và bảo dƣỡng thùng nhiên liệu và bầu lọc 
1. N iệm vụ, êu c u của t ùng n iên liệu v b u lọc. Trang 45 
2. Cấu tạo t ùng n iên liệu v oạt động của b u lọc. Trang 45 
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 
81 
MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG 
Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG 
3. Hiện tƣợng, ngu ên n n ƣ ng v p ƣơng p áp kiểm tra 
bảo dƣỡng, sửa c ữa t ùng n iên liệu v b u lọc. Trang 47 
4. Bảo dƣỡng v sửa c ữa t ùng n iên liệu v b u lọc. Trang 47 
Bài 13: Sửa chữa và bảo dƣỡng đƣờng ống nhiên liệu 
và ống nạp ống xả 
1. N iệm vụ, êu c u của ống dẫn n iên liệu, ống nạp v ống xả. Trang 49 
2. Cấu tạo ống dẫn n iên liệu, ống nạp v ống xả. Trang 49 
3. Hiện tƣợng, ngu ên n n ƣ ng v p ƣơng p áp kiểm tra 
bảo dƣỡng, sửa c ữa ống dẫn n iên liệu, ống nạp v ống xả. Trang 51 
4: Bảo dƣỡng v sửa c ữa đƣờng ống dẫn n iên liệu, ống nạp v ống xả. Trang 52 
* MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU 
ĐỘNG CƠ XĂNG Trang 54 
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN M ĐUN: Trang 75 
V. PHƢƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ: Trang 75 
VI. HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG CHƢƠNG TRÌNH: Trang 76 
K u n ng ị sử dụng giáo tr n v o quá tr n giảng dạ & ọc tập. Trang 78 

File đính kèm:

  • pdfsua_chua_va_bao_duong_he_thong_nhien_lieu_dong_co_xang.pdf