Tóm tắt Luận án Nghiên cứu nâng cao chất lượng điều khiển phản hồi đầu ra cho quá trình đa biến buồng sấy giấy
Độ ẩm giấy là một trong những chỉ tiêu quan trọng của chất lượng giấy, đảm
bảo độ ẩm của giấy do hệ thống sấy đảm nhận. Để đảm bảo độ ẩm giấy sau khi xeo,
người ta điều khiển hai thông số: Công suất nhiệt hơi bão hòa cấp cho lô để cấp
nhiệt cho giấy là chính (gọi là sấy tiếp xúc); Công suất nhiệt gió nóng phụ thêm cấp
cho buồng sấy (gọi là sấy đối lưu). Tuy nhiên nước chứa trong giấy bay hơi ra
không khí của buồng, ngoài nhu cầu cấp nhiệt (như trên đã nêu) còn bị ảnh hưởng
rất lớn của thông số môi trường trong buồng sấy. Ví dụ, cùng một giá trị công suất
cấp nhiệt của sấy tiếp xúc và sấy đối lưu, giấy có thể bị quá khô dễ bị cháy hoặc có
thế bị quá ướt (hiện tượng mưa trong buồng sấy).
Đặc trưng cho thông số môi trường trong buồng sấy là nhiệt độ điểm sương
(đảm bảo tốc độ bay hơi nước và khả năng ngưng tụ) và phân bố áp suất không khí
trong buồng sấy cân bằng gió vào ra (Zero Level). Như vậy đối tượng buồng sấy là
hệ nhiều biến, có biến cần điều khiển chính là độ ẩm, có hai biến tác động (hơi và
gió nóng).
Ngoài ra có hai biến phụ cần điều khiển quyết định tới khả năng bay hơi của
nước trong giấy là nhiệt độ điểm sương và điểm áp suất không (Zero level). Vì vậy,
điều khiển buồng sấy cần có bốn mạch vòng: Điều khiển độ ẩm, điều khiển nhiệt độ
điểm sương, điều khiển điểm áp suất không (Zero Level) và điều khiển gia nhiệt gió
nóng (Hình 1.4). Các mạch vòng này đều tác động xen kênh (trừ mạch vòng gia
nhiệt gió nóng ít ảnh hưởng). Hệ điều khiển buồng sấy là hệ đa biến tác động xen
kênh, tuy nhiên thực tế trong công nghiệp hiện nay người ta thiết kế là hệ điều khiển
nhiều mạch vòng đơn biến, dẫn đến khó đảm bảo chất lượng và hao phí năng lượng
lượng cao
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tóm tắt Luận án Nghiên cứu nâng cao chất lượng điều khiển phản hồi đầu ra cho quá trình đa biến buồng sấy giấy
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
__________________
TRẦN KIM QUYÊN
NGHIÊN CỨU NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
ĐIỀU KHIỂN PHẢN HỒI ĐẦU RA CHO
QUÁ TRÌNH ĐA BIẾN BUỒNG SẤY GIẤY
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
Đà Nẵng - Năm 2016
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
___________________
TRẦN KIM QUYÊN
NGHIÊN CỨU NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
ĐIỀU KHIỂN PHẢN HỒI ĐẦU RA CHO
QUÁ TRÌNH ĐA BIẾN BUỒNG SẤY GIẤY
Chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Mã số: 62520216
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS. TS. ĐOÀN QUANG VINH
PGS. TS. BÙI QUỐC KHÁNH
Đà Nẵng - Năm 2016
LỜI CẢM ƠN
Trước tiên, Tác giả xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến Thầy giáo
PGS.TS. Bùi Quốc Khánh và Thầy giáo PGS.TS Đoàn Quang Vinh, các Thầy
đã tận tình hướng dẫn, tạo mọi điều kiện thuận lợi, định hướng, động viên kịp
thời trong suốt thời gian Tác giả thực hiện luận án.
Cảm ơn ban lãnh đạo cùng toàn thể cán bộ viên chức Viện Kỹ thuật điều
khiển và Tự động hóa trường Đại học Bách khoa Hà Nội đã có những trao đổi
về nội dung chuyên môn, cũng như sự tạo điều kiện về cơ sở vật chất, trang
thiết bị để tôi có thể hoàn thành luận án đúng quy định.
Cảm ơn Ban lãnh đạo khoa Điện, bộ môn Điều khiển và Tự động hóa
Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng đã tạo điều kiện thuận lợi để
nghiên cứu sinh tham gia sinh hoạt cùng bộ môn. Đặc biệt, tác giả xin chân
thành cảm ơn các Thầy, Cô giáo bộ môn Điều khiển và Tự động hóa Trường
Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng đã dành nhiều thời gian để trao đổi,
góp ý về nội dung của luận án cũng như phương pháp nghiên cứu khoa học
độc lập.
Cảm ơn Đảng ủy, Ban giám hiệu Trường Cao đẳng Công nghiệp Tuy
Hòa, cùng bạn bè đồng nghiệp đã tạo điều kiện, hỗ trợ công việc tại Trường
trong suốt thời gian Tác giả thực hiện luận án.
Cuối cùng, Tác giả xin dành những lời biết ơn chân thành nhất, những
tình cảm sâu sắc nhất để gửi đến gia đình. Có được kết quả như ngày hôm
nay, chính là sự động viên, chia sẻ và giúp đỡ của gia đình, đó cũng là nguồn
sức mạnh, động lực giúp Tác giả vượt qua khó khăn, trở ngại trong suốt quá
trình thực hiện luận án.
Tác giả luận án
Trần Kim Quyên
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan rằng các kết quả khoa học trình bày trong luận án này
là thành quả nghiên cứu của bản thân tôi trong suốt thời gian (4 năm) làm
nghiên cứu sinh và chưa từng xuất hiện trong công bố của các tác giả khác.
Các kết quả đạt được là chính xác và trung thực.
Tác giả luận án
Trần Kim Quyên
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ....................................................................................................................... 1
Chương 1. ĐỘ ẨM CỦA GIẤY VÀ CÔNG NGHỆ SẤY TRONG DÂY CHUYỀN
XEO ....................................................................................................... 4
1.1. Tóm tắt công nghệ sản xuất giấy ........................................................................ 4
1.1.1. Công đoạn xử lý nguyên liệu ....................................................................... 4
1.1.2. Công đoạn nấu bột ....................................................................................... 5
1.1.3. Công đoạn rửa sàng ...................................................................................... 5
1.1.4. Công đoạn tẩy trắng bột ............................................................................... 6
1.1.5. Xeo giấy ....................................................................................................... 6
1.1.6. Bộ phận ép .................................................................................................... 7
1.1.7. Bộ phận sấy và ép nóng ............................................................................... 7
1.1.8. Bộ phận ép quang ......................................................................................... 7
1.1.9. Bộ phận cuốn và cắt cuộn ............................................................................ 8
1.1.10. Giấy thành phẩm ........................................................................................ 8
1.1.11. Các chỉ tiêu chất lượng của giấy thành phẩm ............................................ 8
1.2. Vấn đề độ ẩm của giấy và quá trình sấy trong dây chuyền xeo .......................... 9
1.2.1. Giới thiệu chung ........................................................................................... 9
1.2.2. Đo độ ẩm giấy ............................................................................................ 11
1.2.3. Cấu hình khâu sấy ...................................................................................... 12
1.3. Sấy hơi và hệ điều khiển sấy hơi ....................................................................... 12
1.3.1. Cấu tạo lô sấy ............................................................................................. 12
1.3.2. Nguyên lý điều khiển công suất sấy ........................................................... 13
1.4. Sấy đối lưu và điều khiển gió trong buồng sấy ................................................. 15
1.4.1. Phương pháp sấy đối lưu truyền thống ...................................................... 15
1.4.2. Phương pháp sấy đối lưu kết hợp thổi gió nóng lên mặt giấy ................... 16
1.4.3. Cơ chế sấy .................................................................................................. 18
1.4.4. Động học chung quá trình sấy gió ............................................................. 18
1.5. Các công trình nghiên cứu về hệ điều khiển sấy giấy ....................................... 22
1.5.1. Các công trình liên quan tới công nghệ sấy giấy ....................................... 22
1.5.2. Các công trình liên quan tới điều khiển quá trình sấy ............................... 22
1.6. Vấn đề cần nghiên cứu của luận án ................................................................... 23
Chương 2. ĐỘNG HỌC VÀ ĐIỀU KHIỂN QUÁ TRÌNH SẤY GIẤY ............... 24
2.1. Động học quá trình sấy và điều khiển độ ẩm trong dây chuyền xeo giấy ........ 24
2.1.1. Cơ chế sấy .................................................................................................. 24
2.1.2. Động học quá trình sấy cho một lô ............................................................ 25
2.1.3. Cấu trúc điều khiển .................................................................................... 26
2.2. Động học quá trình cân bằng gió vào – ra (Zero level) .................................... 27
2.2.1. Mô hình xác định điểm không áp suất cho buồng sấy ............................... 27
2.2.2. Động học quá trình cân bằng gió vào-ra .................................................... 28
2.2.3. Cấu trúc điều khiển gió vào ra ................................................................... 31
2.3. Động học quá trình nhiệt độ điểm sương .......................................................... 32
2.3.1. Định nghĩa nhiệt độ điểm sương ................................................................ 32
2.3.2. Tính toán nhiệt độ điểm sương .................................................................. 33
2.3.3. Xây dựng động học nhiệt độ điểm sương .................................................. 33
2.3.4. Cấu trúc mạch vòng điều khiển nhiệt độ điểm sương ................................ 38
2.4. Mô phỏng động học và điều khiển các quá trình trong buồng sấy ................... 38
2.4.1. Cấu trúc điều khiển và thông số để mô phỏng ........................................... 38
2.4.2. Mô phỏng động học và điều khiển độ ẩm .................................................. 39
2.4.3. Mô phỏng động học và điều khiển Zero level ........................................... 47
2.4.4. Mô phỏng động học và điều khiển nhiệt độ điểm sương ........................... 48
2.4.5. Kết luận chương 2 ...................................................................................... 52
Chương 3. HỆ ĐIỀU KHIỂN ĐA BIẾN BUỒNG SẤY GIẤY .............................. 53
3.1. Khái quát cấu trúc điều khiển của các mạch vòng ............................................ 53
3.1.1. Mạch vòng điều khiển độ ẩm ..................................................................... 53
3.1.2. Mạch vòng cân bằng gió vào – ra (Zero Level) ......................................... 54
3.1.3. Mạch vòng nhiệt độ điểm sương của buồng sấy ........................................ 55
3.2. Xây dựng cấu trúc điều khiển đa biến ............................................................... 55
3.2.1. Khảo sát sự biến đổi của nhiễu và ảnh hưởng của nhiễu đến chất lượng sấy
giấy ............................................................................................................. 58
3.2.2. Kết quả mô phỏng ...................................................................................... 58
3.3. Thiết kế bộ điều khiển đa biến tách kênh .......................................................... 61
3.3.1. Hệ đa biến rút gọn ...................................................................................... 61
3.3.2. Kiểm tra động học của hệ đa biến rút gọn ................................................. 62
3.3.3. Hệ đa biến dạng chuẩn ............................................................................... 64
3.3.4. Kiểm tra và đánh giá hệ đa biến dạng chuẩn ............................................. 66
3.3.5. Thiết kế điều khiển tách kênh cho hệ điều khiển buồng sấy giấy.............. 67
3.4. Kết luận ............................................................................................................. 74
Chương 4. THIẾT KẾ ĐIỀU KHIỂN MPC CHO BUỒNG SẤY GIẤY ............. 75
4.1. Giới thiệu ........................................................................................................... 75
4.2. MPC cho hệ tuyến tính ...................................................................................... 76
4.2.1. Nhiệm vụ điều khiển .................................................................................. 76
4.2.2. Nguyên lý làm việc của bộ điều khiển MPC ............................................. 76
4.2.3. Thuật toán điều khiển dự báo ..................................................................... 78
4.2.4. Cấu trúc hệ thống điều khiển MPC ............................................................ 78
4.2.5. MPC có một số đặc điểm nổi bật ............................................................... 80
4.3. Các thuật toán MPC tuyến tính điển hình ......................................................... 81
4.3.1. Thuật toán điều khiển dự báo theo mô hình (MAC) .................................. 81
4.3.2. Phương pháp ma trận động học điều khiển (DMC) ................................... 84
4.3.3. Phương pháp điều khiển dự báo tổng quát (GPC) ..................................... 86
4.3.4. Điều khiển dự báo trong không gian trạng thái ......................................... 91
4.4. Ứng dụng điều khiển dự báo GPC cho buồng sấy giấy theo [60] .................... 93
4.4.1. Kết quả mô phỏng buồng sấy giấy dùng bộ điều khiển MPC trong Toolbox
Matlab Simulink, có tên gọi là bộ điều khiển GPC. .................................. 93
4.5. Điều khiển dự báo theo phương pháp tối ưu hóa từng đoạn trong miền thời gian
........................................................................................................................... 94
4.6. Ứng dụng điều khiển dự báo theo phương pháp tối ưu hóa từng đoạn cho buồng
sấy giấy .............................................................................................................. 99
4.6.1. Xây dựng mô hình buồng sấy giấy trong miền thời gian thực................... 99
4.6.2. Mô phỏng cho bộ điều khiển MPC tối ưu từng đoạn cho buồng sấy giấy103
4.7. Kết luận ........................................................................................................... 104
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................................. 105
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
DANH MỤC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
1. Chữ viết tắt Ý nghĩa
CD Hệ điều khiển ngang máy (Cross Direction)
DMC Điều khiển ma trận động (Dynamic Matrix control)
GMV Cực tiểu tương quan tổng quát ( Generalized Minimum
Variance)
GPC Điều khiển dự báo tổng quát (Generalized Predictive con-
trol)
HEU Bộ trao đổi nhiệt (Heat Exchanger Unit)
HRU Bộ thu hồi nhiệt (Heat Recycle Unit)
LRQP Điều khiển dự báo khoảng rộng toàn phương (Long range
quadratic progamming)
LRPC Điều khiển dự báo thích nghi khoảng rộng (Long range
model predictive control)
MAC Điều khiển dự báo theo mô hình (Model Algorithmic con-
trol)
MD Hệ điều khiển dọc máy (Machine Direction)
MIMO Hệ đa biến (Multiple-input and multiple-output)
MPC Điều khiển mô hình dự báo (Model Predictive Control)
MV Cực tiểu tương quan ( Minimum Variance)
NP Điểm áp suất không (Neutral Pressure)
NPP Mặt phẳng áp suất không (Neutral Pressure Plane)
QCS Hệ thống điều khiển chất lượng ( Quality control System)
SISO Hệ đơn biến (Single-Input and Single-Output)
ZL Cân bằng gió (Zero level)
2. Các ký hiệu Đơn vị Ý nghĩa
Axy m2 Diện tích giấy
Cps kJ/kg.K Nhiệt dung riêng của hơi
Cv Độ dẫn cực đại của van
dy m Bề rộng khổ giấy
f(x) Hàm độ ẩm
g g/m2 Định lượng chuẩn của giấy
K m/s Hệ số chuyển khối
KT1 kW/m2.K Hệ số truyền nhiệt từ lô vào giấy
KT2 kW/m2.K Hệ số truyền nhiệt từ gió vào giấy
kn Hệ số tỷ lệ
m kg Khối lượng không khí trong buồng sấy
m% Độ mở của van điều chỉnh
mp kg Khối lượng giấy
Mw kg/mol Trọng lượng phân tử nước
n Chỉ số thể hiện nhóm sấy
PN pa Áp suất đường hơi tổng
PL pa Áp suất đầu vào lô sấy
ptot pa Áp suất tổng
pv,a pa Áp suất thành phần hơi nước trong không
khí
pv,p pa Áp suất thành phần hơi nước trên bề mặt
giấy
Pkq pa Áp suất khí quyển
Pw pa Áp suất riêng phần của nước
Psw pa Áp suất riêng phần của nước khi không khí
bão hòa
Q kW Công suất nhiệt cấp cho lô sấy
qbh kg/m2s Tốc độ bay hơi trên đơn vị diện tích
Qbuồng kW Công suất nhiệt tích lũy trong buồng sấy
Qbx kW Công suất nhiệt bức xạ do lô sấy cấp vào
không khí trong buồng sấy
Qchan kW Công suất nhiệt do chăn sấy truyền nhiệt lên
không khí trong buồng sấy
Qp kW Công suất nhiệt do giấy tiêu thụ
Qtt kW Công suất nhiệt thất thoát
Qwa1 kW Công suất nhiệt gió nóng cấp vào buồng sấy
Qwa2 kW Công suất nhiệt gió hút ra khỏi buồng sấy
Qwbh kW Công suất nhiệt do hơi nước bau ra từ giấy
r Giá trị đặt từ bộ điều khiển độ ẩm
Rg J/mol.K Hằng số khí
RH% % Độ ẩm tương đối của không khí trong buồng sấy
SH kg/kg Độ ẩm tỉ lệ của không khí trong buồng sấy
T 0C Nhiệt độ không khí trong buồng sấy
Ta1 0C Nhiệt độ không khí thổi vào
Ta2 0C Nhiệt độ không khí hút ra khỏi buồng sấy
Td 0C Nhiệt độ ... el predictive control systems design and implementation
using MatLab. 2009, Springer
Phụ lục 1: Thiết kế mô phỏng cơ chế sấy
Phụ lục 2: Phần mềm mô phỏng giải phương trình vi tích phân động học quá trình cho 10 lô sấy
* Giai đoạn 1:
function [calgama,calTp] = fcn(gamain, gama, Tp, Tpin,K,time)
%#codegen
switch time
case 0
calgama=0;
calTp=0
case 1
%gama1 = 0.3; %kg moisture/fiber
mp = 0.05495 %kg/s
%phase 1:
%water can't evaporate, so wbh=0;
% energy balance
A = 0.8 %m2/1 cylinder
Cp = 1950;%j/kg.K
eta = 0.6;
wp = 3.03; %kg/s
Kt = 400+955*gamain; %W/m2*k
Tm = 110+273;
ptot = 101325; %Pa
Mw = 0.018;
%K = 0.015; %m/s
Rg = 8.310;
e = 2.718;
x = 0.001
phi = 1 - e^(-47.57*gama^1.877 - 0.10085*(Tp-273)*gama^1.0585);
pv0 = 10^(10.127-1690/(Tp-43.15));
pvp = phi*pv0;
pva = x*ptot/(x+0.62);
Qvap = ptot*K*Mw*log((ptot-pva)/(ptot-pvp))/(Rg*Tp)
Hs = 0.10054*gama^1.0585*Tp^2*Rg*((phi-1)/Mw*phi)
Htot = 2260000+Hs;
Qbh = Qvap*A;
%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%
calTp = (-Tp*(wp*Cp*(1+gamain) + Kt*A*eta + Qbh*Cp)+Kt*A*eta*Tm + (1+gamain)*wp*Cp*Tpin -
Qbh*Htot)/(mp*Cp*(1+gama));
calgama = (wp*gamain - wp*gama - Qbh)/mp;
case 2
calTp=0
calgama=0
otherwise
calTp=0
calgama=0
end
* Giai đoạn 2:
function calTp = fcn(gamain, Tp, Tpin,time)
%#codegen
switch time
case 0
calTp = 0;
case 2
calTp = 0;
case 1
%gama1 = 0.3; %kg moisture/fiber
mp = 0.9; %kg/s
%phase 1:
%water can't evaporate, so wbh=0;
% energy balance
A = 12 %m2/1 cylinder
Cp = 1950;%j/kg.K
eta = 0.8;
wp = 3.03; %kg/s
Kt = 400+955*gamain; %W/m2*k
Tm = 110+273;
%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%
calTp = (-Tp*(wp*Cp*(1+gamain) + Kt*A*eta)+Kt*A*eta*Tm +
(1+gamain)*wp*Cp*Tpin)/(mp*Cp*(1+gamain));
otherwise
calTp = 0
end
* Giai đoạn 3:
function [calgama,calTp] = fcn(gamain, gama, Tp, K,Tpin,time)
%#codegen
switch time
case 0
calgama=0;
calTp=0
case 1
%gama1 = 0.3; %kg moisture/fiber
mp = 0.05495 %kg/s
%phase 1:
%water can't evaporate, so wbh=0;
% energy balance
A = 0.8 %m2/1 cylinder
Cp = 1950;%j/kg.K
eta = 0.6;
wp = 3.03; %kg/s
Kt = 400+955*gamain; %W/m2*k
Tm = 110+273;
ptot = 101325; %Pa
Mw = 0.018;
%K = 0.015; %m/s
Rg = 8.310;
e = 2.718;
x = 0.001
phi = 1 - e^(-47.57*gama^1.877 - 0.10085*(Tp-273)*gama^1.0585);
pv0 = 10^(10.127-1690/(Tp-43.15));
pvp = phi*pv0;
pva = x*ptot/(x+0.62);
Qvap = ptot*K*Mw*log((ptot-pva)/(ptot-pvp))/(Rg*Tp)
Hs = 0.10054*gama^1.0585*Tp^2*Rg*((phi-1)/Mw*phi)
Htot = 2260000+Hs;
Qbh = Qvap*A;
%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%
calTp = (-Tp*(wp*Cp*(1+gamain) + Kt*A*eta + Qbh*Cp)+Kt*A*eta*Tm + (1+gamain)*wp*Cp*Tpin -
Qbh*Htot)/(mp*Cp*(1+gama));
calgama = (wp*gamain - wp*gama - Qbh)/mp;
case 2
calTp=0
calgama=0
otherwise
calTp=0
calgama=0
end
* Giai đoạn 4:
function [calgama,calTp] = fcn(gamain, gama, Tp, Tpin,K,time)
%#codegen
switch time
case 0
calgama=0;
calTp=0
case 1
%gama1 = 0.3; %kg moisture/fiber
mp = 0.4312 %kg/s
%phase 1:
%water can't evaporate, so wbh=0;
% energy balance
A = 6.16 %m2/1 cylinder
Cp = 1950;%j/kg.K
eta = 0.6;
wp = 3.03; %kg/s
Kt = 200; %W/m2*k
Tm = 110+273; % nhiet do khong khi
ptot = 101325; %Pa
Mw = 0.018;
%m/s
Rg = 8.310;
e = 2.718;
x = 0.001
phi = 1 - e^(-47.57*gama^1.877 - 0.10085*(Tp-273)*gama^1.0585);
pv0 = 10^(10.127-1690/(Tp-43.15));
pvp = phi*pv0;
pva = x*ptot/(x+0.62);
Qvap = ptot*K*Mw*log((ptot-pva)/(ptot-pvp))/(Rg*Tp)
Hs = 0.10054*gama^1.0585*Tp^2*Rg*((phi-1)/Mw*phi)
Htot = 2260000+Hs;
Qbh = Qvap*A;
%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%%
calTp = (-Tp*(wp*Cp*(1+gamain) + Kt*A*eta)+Kt*A*eta*Tm + (1+gamain)*wp*Cp*Tpin -
Qbh*Htot)/(mp*Cp*(1+gama));
calgama = (wp*gamain - wp*gama - Qbh)/mp;
case 2
calTp=0
calgama=0
otherwise
calTp=0
calgama=0
end
Phụ lục 3: Sơ đồ mô phỏng điều khiển nhiệt độ điểm sương trên Matlab Simulink
Phụ lục 4: Các tham số của mô hình điều khiển MPC tối ưu từng đoạn
n=2;
q=9;
a(1,1)=-1.8302;
a(1,2)=0.8372;
a(2,1)=-1.9521;
a(2,2)=0.9527;
b(1,1)=-1.68e-5;
b(1,2)=1.561e-5;
b(1,3)=-0.382e-5;
b(1,4)=3.549e-6;
b(1,5)=0;
b(1,6)=0;
b(1,7)=0;
b(1,8)=0;
b(1,9)=0;
b(1,10)=0;
c(1,1)=-2.303e-5;
c(1,2)=-3.33e-5;
c(1,3)=2.07e-5;
c(1,4)=3e-5;
c(1,5)=0;
c(1,6)=0;
c(1,7)=0;
c(1,8)=0;
c(1,9)=0;
c(1,10)=0;
b(2,1)=0;
b(2,2)=0;
b(2,3)=0;
b(2,4)=0;
b(2,5)=0;
b(2,6)=0;
b(2,7)=0
b(2,8)=0;
b(2,9)=-0.007858;
b(2,10)=-7.666;
c(2,1)=0;
c(2,2)=0;
c(2,3)=0;
c(2,4)=0;
c(2,5)=0;
c(2,6)=0;
c(2,7)=0;
c(2,8)=-0.00653;
c(2,9)=6.3765e-3;
c(2,10)=0
Phụ lục 5: Chương trình bộ điều khiển MPC tối ưu từng đoạn chuẩn
%% Dua cac ma tran Aij
N=input('Nhap N:');
A=cell(N+1,n);
for k=1:n
A{1,k}=[a(1,k) 0;0 a(2,k)];
end
for i=2:N+1
for j=1:n-1
A{i,j}=A{i-1,j+1}-A{i-1,1}*A{1,j};
end
A{i,n}=-A{i-1,1}*A{1,n};
end
%%Dua cac ma tran Bij
B=cell(N+1,N+q+1);
for k=(N+1):(N+q+1)
B{1,k}=[b(1,k-N) c(1,k-N);b(2,k-N) c(2,k-N)];
end
for k=1:N
B{1,k}=zeros(2,2);
end
for k=2:(N+1)
for j=1:(N+1-k)
B{k,j}=zeros(2,2);
end
for j=(N+2-k):N
B{k,j}=B{k-1,j+1};
end
for j=(N+1):(q+N)
B{k,j}=B{k-1,j+1}-A{k-1,1}*B{1,j};
end
B{k,N+q+1}=-A{k-1,1}*B{1,N+q+1};
end
%%Tinh cac ma tran B1,B2,A1
%%Tinh A1
for i=1:(N+1)
for j=1:n
A1(2*i-1,2*j-1)=A{i,j}(1,1);
A1(2*i-1,2*j)=A{i,j}(1,2);
A1(2*i,2*j-1)=A{i,j}(2,1);
A1(2*i,2*j)=A{i,j}(2,2);
end
end
%%Tinh B1
for z=1:(N+1)
for j=1:(N+1)
B1(2*z-1,2*j-1)=B{z,j}(1,1);
B1(2*z-1,2*j)=B{z,j}(1,2);
B1(2*z,2*j-1)=B{z,j}(2,1);
B1(2*z,2*j)=B{z,j}(2,2);
end
end
%%Tinh B2
for x=1:(N+1)
for j=1:q
B2(2*x-1,2*j-1)=B{x,j+N+1}(1,1);
B2(2*x-1,2*j)=B{x,j+N+1}(1,2);
B2(2*x,2*j-1)=B{x,j+N+1}(2,1);
B2(2*x,2*j)=B{x,j+N+1}(2,2);
end
end
%%Qua trinh mo phong
Y1=zeros(50,1);
Y2=zeros(50,1);
U1=zeros(50,1);
U2=zeros(50,1);
w=zeros(50,1);
Wk=ones(2*(N+1),1);
for i=1:N+1 %% gia tri dat y1=1. y2=1.2
Wk(2*i)=1.2;
end
uqk=zeros(2*q,1);
yqk=zeros(2*n,1);
C=zeros(2,2*(N+1));
C(1,2*(N+1)-1)=1;
C(2,2*(N+1))=1;
Q=eye(2*(N+1),2*(N+1));
R=0.00000001*eye(2*(N+1),2*(N+1));
T1=zeros(2,2*(N+1));
T1(1,1)=1;
T1(2,2)=1;
l=1;
for k=1:50
g=B2*uqk-A1*yqk;
u=inv(B1'*Q*B1+R)*B1'*Q*(Wk-g);
J=(B1*u+g-Wk)'*Q*(B1*u+g-Wk)+u'*R*u;
udk=C*u;
yr=T1*(B1*u-A1*yqk+B2*uqk);
for i=1:(q-1)
uqk(2*q+2-2*i)=uqk(2*q-2*i);
uqk(2*q+1-2*i)=uqk(2*q-1-2*i);
end
uqk(1)=udk(1);
uqk(2)=udk(2);
for i=1:n-1
yqk(2*n+2-2*i)=yqk(2*n-2*i);
yqk(2*n+1-2*i)=yqk(2*n-1-2*i);
end
yqk(1)=yr(1);
yqk(2)=yr(2);
Y1(k)=yr(1);
Y2(k)=yr(2);
U1(k)=udk(1);
U2(k)=udk(2);
end
t=0:0.01:0.49;
plot(t,Y1,'-b');
hold on;
plot(t,Y2,'-r');
grid on;
legend('y1','y2');
Phụ lục 6: Chương trình bộ điều khiển MPC tối ưu từng đoạn khi có tác động
nhiễu độ ẩm đầu vào (y1)
%% Dua cac ma tran Aij
N=input('Nhap N:');
A=cell(N+1,n);
for k=1:n
A{1,k}=[a(1,k) 0;0 a(2,k)];
end
for i=2:N+1
for j=1:n-1
A{i,j}=A{i-1,j+1}-A{i-1,1}*A{1,j};
end
A{i,n}=-A{i-1,1}*A{1,n};
end
%%Dua cac ma tran Bij
B=cell(N+1,N+q+1);
for k=(N+1):(N+q+1)
B{1,k}=[b(1,k-N) c(1,k-N);b(2,k-N) c(2,k-N)];
end
for k=1:N
B{1,k}=zeros(2,2);
end
for k=2:(N+1)
for j=1:(N+1-k)
B{k,j}=zeros(2,2);
end
for j=(N+2-k):N
B{k,j}=B{k-1,j+1};
end
for j=(N+1):(q+N)
B{k,j}=B{k-1,j+1}-A{k-1,1}*B{1,j};
end
B{k,N+q+1}=-A{k-1,1}*B{1,N+q+1};
end
%%Tinh cac ma tran B1,B2,A1
%%Tinh A1
for i=1:(N+1)
for j=1:n
A1(2*i-1,2*j-1)=A{i,j}(1,1);
A1(2*i-1,2*j)=A{i,j}(1,2);
A1(2*i,2*j-1)=A{i,j}(2,1);
A1(2*i,2*j)=A{i,j}(2,2);
end
end
%%Tinh B1
for z=1:(N+1)
for j=1:(N+1)
B1(2*z-1,2*j-1)=B{z,j}(1,1);
B1(2*z-1,2*j)=B{z,j}(1,2);
B1(2*z,2*j-1)=B{z,j}(2,1);
B1(2*z,2*j)=B{z,j}(2,2);
end
end
%%Tinh B2
for x=1:(N+1)
for j=1:q
B2(2*x-1,2*j-1)=B{x,j+N+1}(1,1);
B2(2*x-1,2*j)=B{x,j+N+1}(1,2);
B2(2*x,2*j-1)=B{x,j+N+1}(2,1);
B2(2*x,2*j)=B{x,j+N+1}(2,2);
end
end
%%Qua trinh mo phong
Y1=zeros(50,1);
Y2=zeros(50,1);
U1=zeros(50,1);
U2=zeros(50,1);
w=zeros(50,1);
Wk=ones(2*(N+1),1);
for i=1:N+1 %% gia tri dat y1=1. y2=2
Wk(2*i)=2;
end
uqk=zeros(2*q,1); %% Ma tran u' chua cac gia tri u trong qua khu
yqk=zeros(2*n,1); %% Ma tran y' chua cac gia tri y trong qua khu
C=zeros(2,2*(N+1)); %% Ma tran C de lay tin hieu dieu khien tu ma
tran tin hieu u ma ta tinh duoc
C(1,2*(N+1)-1)=1;
C(2,2*(N+1))=1;
Q=eye(2*(N+1),2*(N+1));
R=0.00000001*eye(2*(N+1),2*(N+1));
T1=zeros(2,2*(N+1)); %% Ma tran T1 de xuat tin hieu dau ra khi dua tin
hieu dieu khien vao doi tuong
T1(1,1)=1;
T1(2,2)=1;
l=1;
for k=1:601 %% Ket thuc qua trinh mo phong sau 50 chu ki trich
mau
g=B2*uqk-A1*yqk; %% Tinh g
u=inv(B1'*Q*B1+R)*B1'*Q*(Wk-g); %% Tinh gia tri cac tin hieu dieu
khien tuong lai
J=(B1*u+g-Wk)'*Q*(B1*u+g-Wk)+u'*R*u; %% Xuat ra ham J neu muon
udk=C*u; %% Gia tri u dua vao dieu khien doi tuong o thoi
diem hien tai 'udk'
yr=T1*(B1*u-A1*yqk+B2*uqk); %% Dua u vao dieu khien doi tuong sau do
luu gia tri dau ra vao bien 'yr'
if((k>150)&&(k<200))
yr=yr+[0.25;0]; %%Nhieu tac dong vao dau ra y1 la 25%
end
if (k<150)
U3(k)=0;
elseif((k>150)&&(k<200))
U3(k)=25;
else U3(k)=0;
end
for i=1:(q-1) %% Sap xep lai mang u' chua cac gia tri u trong qua khu
uqk(2*q+2-2*i)=uqk(2*q-2*i);
uqk(2*q+1-2*i)=uqk(2*q-1-2*i);
end
uqk(1)=udk(1);
uqk(2)=udk(2);
for i=1:n-1 %% Sap xep lai mang y' chua cac gia tri y
yqk(2*n+2-2*i)=yqk(2*n-2*i);
yqk(2*n+1-2*i)=yqk(2*n-1-2*i);
end
yqk(1)=yr(1);
yqk(2)=yr(2);
Y1(k)=yr(1);
Y2(k)=yr(2);
U1(k)=udk(1);
U2(k)=udk(2);
end
t=0:5:3000; %% Chon chu ki trich mau la 0.01
for k=1:100
Y1(k)=1;
end
Y1=(Y1-1)*10;
for k=1:100
Y2(k)=2;
end
Y2=(Y2-2)*10;
figure(1);
plot(t,Y1,'-b'); %% Ve do thi dau ra y1 sau 50 chu
ki trich mau
axis([0 3000 -5 30]);
figure(3);
stairs(t,U3,'-r'); %% Nhieu do am dau vao
axis([0 3000 -5 30])
figure(2);
plot(t,Y2,'-g'); %% Ve do thi dau ra y2 sau 50 chu
ki trich mau
axis([0 3000 -5 30]);
Phụ lục 7: Chương trình bộ điều khiển MPC tối ưu từng đoạn khi thay đổi nhiệt
độ điểm sương (y2)
%% Dua cac ma tran Aij
N=input('Nhap N:');
A=cell(N+1,n);
for k=1:n
A{1,k}=[a(1,k) 0;0 a(2,k)];
end
for i=2:N+1
for j=1:n-1
A{i,j}=A{i-1,j+1}-A{i-1,1}*A{1,j};
end
A{i,n}=-A{i-1,1}*A{1,n};
end
%%Dua cac ma tran Bij
B=cell(N+1,N+q+1);
for k=(N+1):(N+q+1)
B{1,k}=[b(1,k-N) c(1,k-N);b(2,k-N) c(2,k-N)];
end
for k=1:N
B{1,k}=zeros(2,2);
end
for k=2:(N+1)
for j=1:(N+1-k)
B{k,j}=zeros(2,2);
end
for j=(N+2-k):N
B{k,j}=B{k-1,j+1};
end
for j=(N+1):(q+N)
B{k,j}=B{k-1,j+1}-A{k-1,1}*B{1,j};
end
B{k,N+q+1}=-A{k-1,1}*B{1,N+q+1};
end
%%Tinh cac ma tran B1,B2,A1
%%Tinh A1
for i=1:(N+1)
for j=1:n
A1(2*i-1,2*j-1)=A{i,j}(1,1);
A1(2*i-1,2*j)=A{i,j}(1,2);
A1(2*i,2*j-1)=A{i,j}(2,1);
A1(2*i,2*j)=A{i,j}(2,2);
end
end
%%Tinh B1
for z=1:(N+1)
for j=1:(N+1)
B1(2*z-1,2*j-1)=B{z,j}(1,1);
B1(2*z-1,2*j)=B{z,j}(1,2);
B1(2*z,2*j-1)=B{z,j}(2,1);
B1(2*z,2*j)=B{z,j}(2,2);
end
end
%%Tinh B2
for x=1:(N+1)
for j=1:q
B2(2*x-1,2*j-1)=B{x,j+N+1}(1,1);
B2(2*x-1,2*j)=B{x,j+N+1}(1,2);
B2(2*x,2*j-1)=B{x,j+N+1}(2,1);
B2(2*x,2*j)=B{x,j+N+1}(2,2);
end
end
%%Qua trinh mo phong
Y1=zeros(50,1);
Y2=zeros(50,1);
U1=zeros(50,1);
U2=zeros(50,1);
w=zeros(50,1);
Wk=ones(2*(N+1),1);
for i=1:N+1
Wk(2*i)=1.2;%% Gia tri dat dau ra la y2=1.2
end
uqk=zeros(2*q,1);
yqk=zeros(2*n,1);
C=zeros(2,2*(N+1));
C(1,2*(N+1)-1)=1;
C(2,2*(N+1))=1;
Q=eye(2*(N+1),2*(N+1));
R=0.00000001*eye(2*(N+1),2*(N+1));
T1=zeros(2,2*(N+1));
T1(1,1)=1;
T1(2,2)=1;
l=1;
for k=1:50
g=B2*uqk-A1*yqk;
u=inv(B1'*Q*B1+R)*B1'*Q*(Wk-g);
J=(B1*u+g-Wk)'*Q*(B1*u+g-Wk)+u'*R*u;
udk=C*u;
yr=T1*(B1*u-A1*yqk+B2*uqk);
if((k>5)&&(k<10)) %% trong thoi gian tu 5 toi 10 chu ky trich mau thi thay y2=1.1
(giam 0.1)
for i=1:N+1
Wk(2*i)=1.1;
end
end
if ((k>=10)&&(k<15))%% trong thoi gian tu 10 toi 15 chu ky trich mau thi thay
y2=1.2 (= gia tri dat)
for i=1:N+1
Wk(2*i)=1.2;
end
end
if ((k>=15)&&(k<20)) %% trong thoi gian tu 15 toi 20 chu ky trich mau thi thay
y2=1.3 (tang 0.1 so voi gia tri dat)
for i=1:N+1
Wk(2*i)=1.3;
end
end
if k>=20
for i=1:N+1
Wk(2*i)=1.2;
end
end
for i=1:(q-1)
uqk(2*q+2-2*i)=uqk(2*q-2*i);
uqk(2*q+1-2*i)=uqk(2*q-1-2*i);
end
uqk(1)=udk(1);
uqk(2)=udk(2);
for i=1:n-1
yqk(2*n+2-2*i)=yqk(2*n-2*i);
yqk(2*n+1-2*i)=yqk(2*n-1-2*i);
end
yqk(1)=yr(1);
yqk(2)=yr(2);
Y1(k)=yr(1);
Y2(k)=yr(2);
U1(k)=udk(1);
U2(k)=udk(2);
end
t=0:0.01:0.49;
plot(t,Y1,'-b');
hold on;
plot(t,Y2,'-r');
grid on;
legend('y1','y2');
Phụ lục 8: Sơ đồ mô phỏng điều khiển buồng sấy giấy, sử dụng bộ điều khiển MPC trong Toolbox Matlab Simulink.
CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ
1. Trần Kim Quyên, Đoàn Quang Vinh, Ứng dụng phương pháp điều khiển mô
hình dự báo cho tháp chưng cất, tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Đà
Nẵng, 2014.1(74): trang 48-53.
2. Trần Kim Quyên, Bùi Quốc Khánh, Lê Khắc Trường, Động học quá trình
sấy giấy đối lưu, tạp chí Tự động hóa ngày nay, chuyên san Điều khiển và
Tự động hóa số 11, tháng 12 năm 2014, tr 58-63
3. Trần Kim Quyên, Lê Khắc Trường, Phạm Văn Tuynh, “Động học quá trình
cân bằng gió -Zerolevel trong buồng sấy giấy”,tạp chí Tự động hoá ngày
nay, chuyên san Điều khiển và Tự động hoá số 12, tháng 4/2015, tr 36-41
4. Trần Kim Quyên, Đoàn Quang Vinh, Lê Khắc Trường, Động học và điều
khiển nhiệt độ điểm sương trong buồng sấy giấy. tạp chí Khoa học và công
nghệ Đại học Đà Nẵng, 2015. 7(92): tr 31-35.
5. Trần Kim Quyên, Lê Khắc Trường, Bùi Quốc Khánh, Động học và điều
khiển gió buồng sấy giấy. tạp chí Tự động hóa ngày nay, chuyên san Điều
khiển và Tự động hóa 2015. 13(8/2015): tr.71-78.
6. Trần Kim Quyên, Lê Khắc Trường, Đoàn Quang Vinh, Điều khiển đa biến
tách kênh cho buồng sấy giấy, Hội nghị Điều khiển và Tự động hóa toàn
quốc VCCA- 2015: tr.348-357.
7. Trần Kim Quyên, Bùi Quốc Khánh, Nguyễn Doãn Phước, Sử dụng cực
tiểu hóa từng đoạn sai lệch đầu ra trong miền thời gian để điều khiển
dự báo cho hệ buồng sấy giấy đa biến, tạp chí Khoa học và Công nghệ,
các Trường Đại học kỹ thuật, Số 114: trang....
File đính kèm:
tom_tat_luan_an_nghien_cuu_nang_cao_chat_luong_dieu_khien_ph.pdf

