Bài giảng Hóa đại cương - Chương 3: Phân nhóm IIIA
NHẬN XÉT CHUNG
I. CÁC ĐƠN CHẤT
II. CÁC HỢP CHẤT CÓ SỐ
OXH +3
ỨNG DỤNG TRONG
NGÀNH DƯỢC
NHẬN XÉT CHUNG
• Phân nhóm IIIA gồm có : B, Al, Ga, In, Tl
• Cấu hình electron hóa trị: ns2np1
X0 -3e-X3 Tính khử
• B là PK , các nguyên tố còn lại là KL
• Al Tl
1. Bo
Tính chất vật lý:
- B tồn tại ở một số dạng thù hình bền,
có hai dạng: vô định hình và tinh thể.
- B là chất bán dẫn, độ dẫn điện tăng lên khi
tăng nhiệt độ.
- Khó nóng chảy (tnc = 23000C).
Tính chất hóa học (giống Si):
Ở điều kiện thường: bền, chỉ tác dụng trực tiếp
với flo
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa đại cương - Chương 3: Phân nhóm IIIA", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa đại cương - Chương 3: Phân nhóm IIIA
NHẬN XÉT CHUNG I. CÁC ĐƠN CHẤT II. CÁC HỢP CHẤT CÓ SỐ OXH +3 ỨNG DỤNG TRONG NGÀNH DƯỢC nvhoa102@yahoo.com Chương 3 1 CHƯƠNG 3 – PHÂN NHÓM IIIA nvhoa102@yahoo.com Chương 3 2 NHẬN XÉT CHUNG • Phân nhóm IIIA gồm có : B, Al, Ga, In, Tl • Cấu hình electron hóa trị: ns2np1 3-3e0 X X - Tính khử • B là PK , các nguyên tố còn lại là KL • Al Tl (+1) và (+3) IIIA I3 (eV) B 37,92 Al 28,44 Ga 30,6 In 27,9 Tl 29,7 nvhoa102@yahoo.com Chương 3 3 1. Bo Tính chất vật lý: - B tồn tại ở một số dạng thù hình bền, có hai dạng: vô định hình và tinh thể. - B là chất bán dẫn, độ dẫn điện tăng lên khi tăng nhiệt độ. - Khó nóng chảy (tnc = 2300 0C). Tính chất hóa học (giống Si): Ở điều kiện thường: bền, chỉ tác dụng trực tiếp với flo I. CAÙC ÑÔN CHAÁT B12 mặt thoi nvhoa102@yahoo.com Chương 3 4 + tác dụng với axit có tính oxi hóa mạnh: HNO3, H2SO4, nước cường toan H3BO3 B + 3HNO3đặc H3BO3 + 3NO2 + tác dụng với kiềm H2 2B + 2NaOH + 2H2O 2NaBO2 + 3H2 Ở nhiệt độ cao thể hiện tính khử: + tác dụng với H2 boran B2H6, B4H10 I. CAÙC ÑÔN CHAÁT + tác dụng với nước: 2B + 3H2O B2O3 + 3H2 B 2 H 6 nvhoa102@yahoo.com Chương 3 5 Tính chất vật lý: Al là kim loại trắng bạc, khá bền, dai, dễ kéo sợi, dát mỏng, dẫn nhiệt, dẫn điện tốt. Về mặt hóa học : Al là nguyên tố rất hoạt động: - Ở điều kiện thường bền khi tiếp xúc O2 không khí và nước lớp Al2O3 bền -Tác dụng mạnh với PK hoạt động: bốc cháy trong halogen, khử được nhiều chất như oxyt KL -Tan trong axit và kiềm - Al bị thụ động hóa trong HNO3, H2SO4 đặc nguội 2. Nhôm I. CAÙC ÑÔN CHAÁT nvhoa102@yahoo.com Chương 3 6 Ứng dụng: nvhoa102@yahoo.com Chương 3 7 II. CÁC HỢP CHẤT CÓ SỐ OXIHÓA DƯƠNG (+3) 1.Các hợp chất B (+3) a.Oxyt B2O3 (anhydrit boric) - Có hai dạng: - Liên kết B-O-B bền nhiệt nhưng lại dễ bị nước thủy phân hút ẩm mạnh, dễ tan trong nước (B 2 O 3 ) n (HBO 2 ) 3 H 5 B 3 O 7 H 3 BO 3 a.polimetaboric a.polioctoboric a.octoboric + H 2 O + H 2 O + H 2 O Thủy tinh Khối rắn, không màu, dòn. Nhóm cấu trúc BO3. t 0 nc = 300 - 700 0C Tinh thể Nhóm cấu trúc BO4 đối xứng, tuần hoàn. khó t 0 t 0 t 0 nvhoa102@yahoo.com Chương 3 8 b.Axit boric và muối borat -H3BO3 là axit yếu, bền nhất trong các axit bo, có cấu trúc lớp II. CÁC HỢP CHẤT CÓ SỐ OXIHÓA DƯƠNG (+3) - Điều chế H3BO3: Na2B4O7 + 2HCl + 5H2O = 4H3BO3 + 2 NaCl - Muối borac thủy phân cho dd kiềm yếu: 1Na2B4O7 + 7H2O 4H3BO3 + 2NaOH nvhoa102@yahoo.com Chương 3 9 2.Các hợp chất Al(+3) a.Oxyt Al2O3 Tồn tại dưới một số dạng đa hình dạng bền -Al2O3 và - Al2O3 Dạng -Al2O3 có độ bền nhiệt cao, không tan trong nước, không tác dụng với dung dịch axit và kiềm -Al2O3 chỉ phản ứng khi nấu chảy với kiềm hay K2S2O7 Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O Al2O3 + 3K2S2O7 Al2(SO4)3 + 3K2SO4 II. CÁC HỢP CHẤT CÓ SỐ OXIHÓA DƯƠNG (+3) nvhoa102@yahoo.com Chương 3 10 -Al2O3 được tạo thành khi nung Al(OH)3 trên 1000 0C. -Al2O3 còn tồn tại trong thiên nhiên dưới dạng khoáng corundum. - -Al2O3 được tạo thành khi nung Al(OH)3 ở nhiệt độ thấp dưới 5000C Ở khoảng 10000C dạng -Al2O3 chuyển sang dạng -Al2O3 hoạt động hơn, tan trong các dung dịch kiềm, axit thể hiện tính lưỡng tính của Al2O3 Al2O3 + Na2CO3 2NaAlO2 + CO2 Al2O3 + 6NaOH + 3H2O 2Na3[Al(OH)6] 3Al2O3 + 3H2SO4 + 9H2O [Al(H2O)6]2(SO4)3 II. CÁC HỢP CHẤT CÓ SỐ OXIHÓA DƯƠNG (+3) nvhoa102@yahoo.com Chương 3 11 b. Hydroxyt Al(OH)3 - Có các dạng đa hình bền: hydraghilit (gipxit) Al2O3.3H2O và bơmit, diaspo Al2O3.H2O hay AlOOH Al Al Al O O O O H OH2 H OH2 H OH H OH2 OH2 OH2 HO OH Al Al Al O O O O H H OH2 H H OH2 HO OH HO OH II. CÁC HỢP CHẤT CÓ SỐ OXIHÓA DƯƠNG (+3) nvhoa102@yahoo.com Chương 3 12 - Al(OH)3 được tạo thành : Al 3+ + 3OH- = Al(OH)3 kết tủa keo nhầy có thành phần Al2O3.nH2O Al(OH)3 Al2O3 - Al(OH)3 là hợp chất lưỡng tính : có tính axit và bazơ Al(OH)3 + 3NaOH Na3[Al(OH)6] Al(OH)3 + NaOH Na[Al(OH)4] Al(OH)3 + 3HCl + 3H2O [Al(H2O)6]Cl3 Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2O - Nấu chảy kiềm với Al(OH)3 Al(OH)3 + KOH KAlO2 + 2H2O II. CÁC HỢP CHẤT CÓ SỐ OXIHÓA DƯƠNG (+3) nvhoa102@yahoo.com Chương 3 13 -Tính lưỡng tính của Al(OH)3 được thể hiện trong cân bằng H 3 O + [Al(H 2 O) 6 ] 3+ Al(OH) 3 [Al(OH) 6 ] 3 H 3 O + OH - OH - II. CÁC HỢP CHẤT CÓ SỐ OXIHÓA DƯƠNG (+3) nvhoa102@yahoo.com Chương 3 14 c.Muối Al3+ - Muối Al3+ dễ tan và bị thủy phân mạnh [Al(H2O)6] 3+ [Al(H2O)5OH] 2+ + H+ Al2S3 + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2S -Nhôm sunfat kết hợp với sunfat kiềm tạo thành M2Al2(SO4)4.24H2O (phèn nhôm) II. CÁC HỢP CHẤT CÓ SỐ OXIHÓA DƯƠNG (+3) nvhoa102@yahoo.com Chương 3 15 3. Ứng dụng trong ngành dược Bo - Axit boric: axit boric có tính kháng mấm, kháng khuẩn. Dung dịch loãng thường được dùng làm thuốc rửa mắt và đôi khi vẫn được sử dụng như chất khử trùng để điều trị bệnh tưa miệng do vi khuẩn. - Bortezomib thuộc nhóm thuốc gọi là thuốc ức chế proteasome và được cấp phép tại Hoa Kỳ và Anh để điều trị đa u tủy. II. CÁC HỢP CHẤT CÓ SỐ OXIHÓA DƯƠNG (+3) nvhoa102@yahoo.com Chương 3 16 3. Ứng dụng trong ngành dược Nhôm - Nhôm hydroxit - Al(OH)3 được sử dụng như một thuốc kháng acid để điều trị chứng ợ nóng, khó tiêu axit (trào ngược thực quản). Nó có đặc tính chữa bệnh viêm loét dạ dày tá tràng. Al(OH)3 được sử dụng để loại bỏ photphat đối với người bị suy thận. II. CÁC HỢP CHẤT CÓ SỐ OXIHÓA DƯƠNG (+3) nvhoa102@yahoo.com Chương 3 17 3. Ứng dụng trong ngành dược Al(OH)3 gây táo bón nên công thức chống axit thường kết hợp với Mg2+ kháng axit Việc sử dụng quá mức của các chế phẩm nhôm ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe con người. Al3+ có tác dụng độc hại đến phôi thai và thai nhi ở người và động vật, gây loãng xương. Khi uống nước chứa hơn 110mg/L tần suất bị bệnh Alzheimer tăng 50%. II. CÁC HỢP CHẤT CÓ SỐ OXIHÓA DƯƠNG (+3) nvhoa102@yahoo.com Chương 3 18 3. Ứng dụng trong ngành dược Gali - Gali nitrat - Ga(NO3)3 được chứng minh là có hoạt tính cao như một tác nhân kháng u, đặc biệt là chống lại ung thư hạch và ung thư bàng quang. Gali nitrat cho thấy độc tính tương đối thấp và không gây suy tủy. II. CÁC HỢP CHẤT CÓ SỐ OXIHÓA DƯƠNG (+3) nvhoa102@yahoo.com Chương 3 19 3. Ứng dụng trong ngành dược Gali - Gali 8-quinolinolate ở giai đoạn thử nghiệm lâm sàng dưới tên thuốc KP46 năm 2004. KP46 ở dạng viên, có chứa 10-30% w/w. Thuốc được dung nạp tốt và thành công sơ bộ đã được ghi nhận ở những bệnh nhân bị ung thư tế bào thận. II. CÁC HỢP CHẤT CÓ SỐ OXIHÓA DƯƠNG (+3) nvhoa102@yahoo.com Chương 3 20 Hòa tan hoàn toàn 5,1 g Al2O3 bằng dung dịch chứa 0,06 mol Ba(OH)2. Tính thể tích dung dịch H2SO4 2M cần thêm vào dung dịch thu được đề toàn bộ ion aluminat có trong dung dịch chuyển thành kết tủa. Tính khối lượng kết tủa tạo thành. BÀI TẬP
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_dai_cuong_chuong_3_phan_nhom_iiia.pdf