Các giải pháp phát triển bền vững vận tải hành khách bằng ô tô ở Việt Nam
Sự phát triển kinh tế của quốc gia gắn liền với sự phát triển của hệ thống giao
thông vận tải, giao thông vận tải cũng tác động rất lớn đến sự phát triển về kinh tế,
xã hội, môi trƣờng của mỗi quốc gia. Với tốc độ phát triển kinh tế của Việt Nam
hiện nay, đặt ra rất nhiều thách thức đối với sự phát triển của ngành giao thông vận
tải. Đặc biệt trong lĩnh vực vận tải, sự tăng nhanh về nhu cầu đi lại của ngƣời dân
trong khu vực đô thị cũng nhƣ giữa các tỉnh, thành phố khác nhau đã làm xuất hiện
các hiện tƣợng phát triển thiếu tính bền vững trong vận tải hành khách.
Trong khu vực đô thị mức độ sử dụng phƣơng tiện cá nhân cao, dẫn tới các
hiện tƣợng nhƣ thƣờng xuyên xảy ra ùn tắc giao thông vào giờ cao điểm, ô nhiễm
không khí, ô nhiễm tiếng ồn. Ngoài khu vực đô thị, xuất hiện các hiện tƣợng nhƣ xe
dù, bến cóc, tranh giành, cƣớp hành khách, hiện tƣợng nhu cầu đi lại tăng đột biến
vào các dịp nghỉ lễ tết, dẫn tới nhiều bất cập cho hành khách cũng nhƣ cho việc
kinh doanh của các doanh nghiệp vận tải. Hiện nay trên thế giới, nghiên cứu phát
triển bền vững vừa là yêu cầu vừa là mục tiêu của các quốc gia. Xu hƣớng nghiên
cứu này đã đƣợc tiến hành ở nhiều lĩnh vực khác nhau của nền kinh tế các nƣớc.
Tại Việt Nam, nghiên cứu phát triển bền vững cũng không nằm ngoài quy
luật chung của thế giới. Phát triển bền vững cho các ngành, các lĩnh vực trong nền
kinh tế đã đƣợc chính phủ đề cập trong nhiều cuộc họp, nhiều văn bản chỉ đạo điều
hành. Trong lĩnh vực giao thông vận tải đã có một số văn bản quy phạm pháp luật
đề cập đến vấn đề phát triển bền vững. Tuy nhiên, chƣa có nghiên cứu cụ thể về
phát triển bền vững cho hoạt động vận tải đặc biệt là vận tải hành khách bằng ô tô
tại Việt Nam
Tóm tắt nội dung tài liệu: Các giải pháp phát triển bền vững vận tải hành khách bằng ô tô ở Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI ---------- NGUYỄN QUỐC KHÁNH CÁC GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG Ô TÔ Ở VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ HÀ NỘI - 2017 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI ---------- NGUYỄN QUỐC KHÁNH CÁC GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG Ô TÔ Ở VIỆT NAM Chuyên ngành : Tổ chức và quản lý vận tải Mã số : 62.84.01.03 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC GS.TSKH NGUYỄN HỮU HÀ HÀ NỘI - 2017 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu do tôi thực hiện. Các số liệu và kết quả trình bày trong luận án là trung thực, chƣa đƣợc công bố bởi bất kỳ tác giả nào hay ở bất kỳ công trình nào khác. Hà Nội, ngày tháng năm 2017 Tác giả Nguyễn Quốc Khánh ii LỜI CẢM ƠN Công trình nghiên cứu này đƣợc thực hiện tại Việt Nam dƣới sự hƣớng dẫn khoa học của GS.TSKH Nguyễn Hữu Hà. Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới GS.TSKH Nguyễn Hữu Hà về định hƣớng khoa học, liên tục quan tâm, tạo điều kiện thuận lợi trong suốt quá trình nghiên cứu để hoàn thành cuốn luận án này. Tác giả xin đƣợc chân thành cảm ơn các nhà khoa học, tác giả các công trình công bố đã trích dẫn trong luận án vì đã cung cấp nguồn tƣ liệu quý báu, những kiến thức liên quan trong quá trình nghiên cứu hoàn thành luận án. Tác giả xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu Trƣờng Đại Học Giao Thông Vận tải; Khoa Vận tải Kinh tế; Phòng Đào tạo sau Đại học; Bộ môn Vận tải Đƣờng bộ và Thành phố, cùng với các nhà khoa học của Trƣờng Đại học Giao Thông Vận tải cũng nhƣ các tác giả khác về sự hỗ trợ trên phƣơng diện hành chính, hợp tác có hiệu quả trong suốt quá trình nghiên cứu khoa học của mình. Tác giả xin gửi lời cảm ơn tới các bạn đồng nghiệp, bạn bè nhất là nhóm cộng tác nghiên cứu vì đã tạo nhiều điều kiện thuận lợi, hỗ trợ thực hiện việc quan trắc thu thập dữ liệu, triển khai các đề tài cứu tại hiện trƣờng. Cuối cùng là sự biết ơn tới gia đình và những ngƣời bạn thân thiết vì đã liên tục động viên để duy trì nghị lực, sự cảm thông, chia sẻ về thời gian, sức khỏe và các khía cạnh của cuộc sống trong cả quá trình để hoàn thành công trình nghiên cứu. Tác giả Nguyễn Quốc Khánh iii MỤC LỤC Trang Trang phụ bìa LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii MỤC LỤC ................................................................................................................. iii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .................................................................................... vi DANH MỤC CÁC BẢNG ...................................................................................... viii DANH MỤC CÁC HÌNH ......................................................................................... ix PHẦN MỞ ĐẦU ......................................................................................................... 1 CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................................................................. 4 1.1. Các công trình nghiên cứu trên thế giới........................................................... 4 1.2. Các công trình nghiên cứu trong nƣớc ............................................................ 6 1.2.1 Các luận án tiến sĩ ...................................................................................... 6 1.2.2. Các Công trình, Đề án, Nghiên cứu thí điểm và Hội thảo khoa học liên quan đến nhiên liệu sạch. ............................................................................. 8 1.3. Các khoảng trống nghiên cứu và đề xuất hƣớng nghiên cứu của đề tài. ....... 13 1.3.1. Các khoảng trống nghiên cứu ................................................................. 13 1.3.2. Đề xuất hƣớng nghiên cứu và mục tiêu của đề tài ................................. 14 1.4. Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................................... 14 1.4.1. Phƣơng pháp thu thập và xử lý số liệu ................................................... 14 1.4.2. Phƣơng pháp nghiên cứu phân tích ........................................................ 15 Kết luận chƣơng 1 ................................................................................................. 15 CHƢƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG Ô TÔ ................................................................................. 17 2.1. Tổng quan về vận tải, đặc điểm, vai trò của các phƣơng thức vận tải ........... 17 2.1.1. Khái niệm, phân loại vận tải. .................................................................. 17 2.1.2. Đặc điểm của các phƣơng thức vận tải ................................................... 18 2.2. Tổng quan về phát triển bền vững ................................................................. 22 2.2.1. Khái niệm phát triển bền vững ............................................................... 22 2.2.2. Các nguyên tắc phát triển bền vững ....................................................... 25 iv 2.2.3. Các tiêu chí đánh giá phát triển bền vững .............................................. 29 2.3. Phát triển bền vững vận tải hành khách bằng ô tô ......................................... 31 2.3.1. Đề xuất trình tự logic nghiên cứu phát triển bền vững vận tải hành khách bằng ô tô ................................................................................................. 31 2.3.2. Xây dựng mục tiêu, nguyên tắc phát triển bền vững vận tải hành khách bằng ô tô ................................................................................................. 33 2.3.3. Đề xuất các tiêu chí và chỉ tiêu đánh giá sự phát triển bền vững vận tải hành khách bằng ô tô ................................................................................... 36 2.4. Kinh nghiệm của một số quốc gia về phát triển bền vững và năng lƣợng sạch, bài học rút ra cho Việt Nam:........................................................................ 41 2.4.1. Kinh nghiệm của một số quốc gia về phát triển bền vững và năng lƣợng sạch: ........................................................................................................ 41 2.4.2. Bài học phát triển bền vững và năng lƣợng sạch rút ra cho Việt Nam: ................................................................................................................. 47 Kết luận chƣơng 2 ................................................................................................. 48 CHƢƠNG 3 PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG Ô TÔ Ở VIỆT NAM ................................................ 49 3.1. Các yếu tố của môi trƣờng vĩ mô ảnh hƣởng đến dịch vụ vận tải ................. 49 3.1.1. Các yếu tố xã hội .................................................................................... 49 3.1.2. Yếu tố về kinh tế ..................................................................................... 50 3.2. Hoạt động của vận tải hành khách tại Việt Nam ........................................... 52 3.2.1. Sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp vận tải ......................................... 52 3.2.2. Quản lý nhà nƣớc đối với vận tải hành khách bằng đƣờng bộ ............... 56 3.3. Phân tích sự phát triển bền vững của vận tải hành khách bằng ô tô ở Việt Nam ........................................................................................................................... 61 3.3.1. Đánh giá hiện trạng vận tải hành khách bằng ô tô ................................. 61 3.3.2.Đánh giá theo kết quả khảo sát mức độ hài lòng của hành khách đối với dịch vụ vận tải hành khách bằng ô tô ......................................................... 63 3.3.3. Đánh giá theo tiêu chí kinh tế ................................................................. 79 3.3.4. Đánh giá sự phát triển của vận tải hành khách bằng ô tô theo tiêu chí môi trƣờng .................................................................................................. 80 Kết luận chƣơng 3 ................................................................................................. 85 v CHƢƠNG 4 CÁC GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG Ô TÔ Ở VIỆT NAM VÀ ỨNG DỤNG CHO CÔNG TY CỔ PHẬN VẬN TẢI DẦU KHÍ ĐÔNG DƢƠNG ........................................................ 86 4.1. Quan điểm và mục tiêu phát triển giao thông Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 ......................................................................................... 86 4.1.1. Quan điểm phát triển giao thông vận tải Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. ................................................................................... 86 4.1.2. Mục tiêu phát triển đến năm 2020 .......................................................... 87 4.1.3. Chính sách phát triển Giao thông vận tải bền vững, thân thiện với môi trƣờng ........................................................................................................ 89 4.1.4. Phát triển phƣơng tiện giao thông vận tải thân thiện với môi trƣờng .... 91 4.2. Cơ sở đề xuất các giải pháp phát triển bền vững cho vận tải hành khách bằng ô tô. ............................................................................................................... 94 4.2.1. Các chính sách pháp luật của nhà nƣớc .................................................. 94 4.2.2. Cơ sở về chính sách quản lý nhà nƣớc ................................................... 98 4.3. Các giải pháp cụ thể để phát triển bền vững doanh nghiệp vận tải ô tô ...... 106 4.3.1. Giải pháp nâng cao chất lƣợng nhân lực .............................................. 106 4.3.2. Giải pháp khác nhau đối với từng loại phƣơng tiện vận tải ................. 108 4.3.3. Giải pháp nâng cao hình ảnh của dịch vụ vận tải hành khách bằng ô tô ... 112 4.4. Ứng dụng giải pháp phát triển bền vững vận tải hành khách bằng ô tô cho Công ty Cổ phần Vận tải Dầu khí Đông Dƣơng. ......................................... 119 4.4.1. Đánh giá công tác vận tải hành khách đƣờng bộ tại Công ty Cổ phần Vận tải Dầu Khí Đông Dƣơng ........................................................................ 119 4.4.2. Ứng dụng giải pháp phát triển bền vững vận tải hành khách bằng ô tô cho Công ty Cổ phần Vận tải Dầu khí Đông Dƣơng. ................................ 130 Kết luận chƣơng 4 ............................................................................................... 150 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ................................................................................. 151 TÀI LIỆU THAM KHẢO CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ PHỤ LỤC vi DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT A. TIẾNG VIỆT Chữ viết tắt Nguyên nghĩa ATGT An toàn giao thông ATGTQG An toàn giao thông Quốc gia BĐKH Biến đổi khí hậu BĐS Bất động sản BRT Hệ thống xe buýt nhanh CPH Cổ phần hóa CTCLNL Chỉ thị chất lƣợng nhiên liệu CTNLTT Chỉ thị năng lƣợng tái tạo ĐTNN Đầu tƣ nƣớc ngoài GTVT Giao thông vận tải KCHT Kết cấu hạ tầng KH&CN Khoa học và Công nghệ KHHGĐ Kế hoạch hóa gia đình MNBD Mực nƣớc biển dâng NHNN Ngân hàng Nhà nƣớc NSNN Ngân sách Nhà nƣớc PTBV Phát triển bền vững TDSI Viện chiến lƣợc và phát triển giao thông vận tải TĐTDS Tốc độ tăng dân số TNGT Tai nạn giao thông UBGSTCQG Ủy ban Giám sát Tài chính Quốc gia VAMC Công ty mua bán nợ Quốc gia VTHKCC Vận tải hành khách công cộng vii B. TIẾNG ANH Chữ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt AEC ASEAN Economic Community Cộng đồng Kinh tế Đông Nam Á ASEAN Association of Southeast Asian Nations Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á BOT Build-Operate-Transfer Xây dựng-Kinh doanh-Chuyển giao BTO Build-Transfer-Operate Xây dựng-Chuyển giao-Kinh doanh BT Build-Transfer Xây dựng-Chuyển giao ECA Export Credit Agencies Tổ chức tín dụng xuất khẩu FDI Foreign Direct investment Đầu tƣ nƣớc ngoài IBRD International Bank for Reconstruction and Development. Ngân hàng Quốc Tế về Tái Thiết và Phát triển IUCN International Union for the Conservation of Nature. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế LPG Liquified petroleum gas Khí dầu mỏ hóa lỏng ODA OfficialDevelopment Assistance Hỗ trợ phát triển chính thức PNTR Permanent Normal Trade Relations Quan hệ thƣơng mại bình thƣờng vĩnh viễn PPP Public Private Partnership Hợp tác công tƣ TMC Toyota Motor Corporation Tập đoàn ô tô Toyota TPP Trans-Pacific Strategic Economic Partnership Agreement Hiệp định Đối tác Kinh tế Chiến lƣợc xuyên Thái Bình Dƣơng SPSS Statistical Package for the Social Sciences Phần mềm thống kê WB World Bank Ngân hàng thế giới WTO World Trade Organization Tổ chức thƣơng mại thế giới WEDB World Environment and Development Board Ủy ban môi trƣờng và phát triển thế giới viii DANH MỤC CÁC BẢNG TT Tên bảng Trang Bảng 2.1 Tiêu chuẩn mức phát thải của xe động cơ diesel theo các tiêu chuẩn EURO ...................................................................................................... 40 Bảng 2.2 Mức phát thải khí CO2theo loại nhiên liệu ................................................ 41 Bảng 3.1 Cơ hội và thách thức của doanh nghiệp VTHK trƣớc yếu tố dân số ......... 50 Bảng 3.2 Mức tăng trƣởng GDP của Việt Nam ........................................................ 51 Bảng 3.3. Lƣợng hành khách vận tải phân theo ngành vận tải ................................. 54 Bảng 3.4. Lƣợng hành khách luân chuyển phân theo ngành vận tải ........................ 54 Bảng 3.5. Tỉ trọng nhu cầu vận tải hành khách theo tuyến đƣờng ........................... 55 Bảng 3.6. Chỉ số phát triển lƣợng hành khách vận tải hành khách đƣờng bộ .......... 55 Bảng 3.7. Thống kê mô tả mẫu theo đặc điểm nhân khẩu học ................................. 64 Bảng 3.8. Mức độ hài lòng với từng tiêu chí ............................................................ 65 Bảng 3.9. Bảng tổng hợp kết quả hài lòng đối với các loại hình dịch vụ phân theo 4 tiêu chí khảo sát chính .......................................................................... 78 Bảng 3.10. Phát thải khí nhà kính của các ngành do tiêu thụ năng lƣợng ................ 83 Bảng 3.11. Tỷ lệ phần trăm phát thải khí nhà kính của các ngành ........................... 83 Bảng 4.1. Thị phần vận tải tính đến năm 2020-2030 ................................................ 95 Bảng 4.2. Dự báo số chuyến đi trên các tuyến trục chính của Hà Nội ................. 124 Bảng 4.3. Thống kê số lƣợng xe Taxi năm 1996 tại Hà Nội .................................. 125 ... y định lộ trình áp dụng tiêu chuẩn khí thải đối với xe ô tô, xe mô tô hai bánh sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới với các loại xe ôtô sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới phải áp dụng tiêu chuẩn khí thải mức 4 từ ngày 1/1/2017 và tiêu chuẩn khí thải mức 5 từ ngày 1/1/2022. [24]. Thủ tƣớng Chính phủ (2012), Quyết định phê duyệt Chiến lược phát triển bền vững Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020, ban hành ngày 12 tháng 4 năm 2012. [25]. Thủ tƣớng Chính phủ (2013), Quyết định phê duyệt điều chỉnh Chiến lược phát triển giao thông vận tải đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030, ban hành ngày 23 tháng 5 năm 2013. [26]. Thủ tƣớng Chính phủ (2013), Quyết định số 568/QĐ-TTg ngày 08/3/2013 về quy hoạch phát triển giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020 và tầm nhìn sau năm 2020, [27]. Tổng cục dân số và kế hoạch hóa gia đình năm (2012) [28]. Tổng cục thống kê Việt Nam (2016), Niên Giám thống kê Việt Nam năm 2015, Nhà xuất bản thống kê, Hà Nội. [29]. Lý Huy Tuấn (2013)- Chiến lược phát triển bền vững GTVT Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2050, Viện chiến lƣợc và phát triển giao thông vận tải, Hà Nội. [30]. World Bank (2008). Báo cáo “Giảm nhẹ tác động của biến đổi khí hậu ở các thành phố” - Ngân hàng thế giới (WB) và Liên Hợp Quốc (UN) thực hiện và công bố Hà Nội 8/2008. Tài liệu tiếng Anh [31]. Andreas Warberg,Jesper Larsen, Rene Munk Jørgensen, "Green Wave Traffic Optimization – A Survey,2008" objects/orbit:79255/ datastreams/file_3050157/ content [32]. Anna Witek-Crabb (2012), Sustainable strategic management and market effectiveness of enterprises. Elsevier, www.sciencedirect.com, 2012 [33]. Dominic Greenwood (2009), Branislav Burdiliak, Ivan Trencansky, Hartmut Armbruster and Christian Dannegger, "GreenWave Distributed Traffic Intersection Control,2009" [34]. Great Britain (1997). Transport planning and traffic engineering. IPCC. (2001). Climate change. [35]. Greene DL, and Wegener M (1997) Sustainable transport, Journal of Transport Geography, 5(3):177-190 [36]. Güney GORGUN (2013), Ibrahim Halil GUZELBEY, Simulation of traffic lights for green wave and dynamic change of signal,2013 [37]. John Blewitt, 2008, Understanding Sustainable Development [38]. John Hartman, Vice-Chair of Board of the Centre for Sustainable Transportation, Canada [39]. Peter P. Rogers, Kazi F. Jalal và John A. Boyd, 2007, An Introduction to Sustainable Development. [40]. Richard Gillbert and Hélène Tanguay, 2000, Brief review of some releavant worldwide activity and Development of an initial long list of indicators. [41]. Ryan Merkin (2004). The urban heat islands effect on the diurnal temperature range, Massachusetts Institute of Technology. [42]. Secretary General Report to the 19th Session UN Commission on Sustainable Development (2010), Policy Options and Actions for Expediting Progress in Implementation: ddsny.un.org/doc/UNDOC/GEN/N10/699/52/PDF/N1069952.pdf?OpenEle ment [43]. Simon Dresner, 2008, The Principles of Sustainability [44]. Simon Bell, Stephen Morse, Sustainability Indicators, 2008: Measuring the Immeasurable. [45]. Such reductions have been shown by the International Energy Agency to be achievable, IEA (2009), Transport, Energy, and CO2, [46]. The HNPC- The JICA (2006): The Comprehenshive Urban Development Program in Hanoi Capital city (HAIDEP), Final Report, Hà Nội; HCMCPC- The JICA (2003): HOUTRANS. [47]. The MOT of Vietnam- The JICA (2010): The Comprehensive Study on the Sustainable Development of Transport System in Vietnam (VITRANSS 2), Final Report, Hanoi. [48]. The World Bank in Vietnam: Transport Strategy- Transition, Reform, and Sustainable Management, Workshop Edition, 2006. [49]. United Nations Commission on Regional Development (2010), Bangkok Declaration for 2020: Sustainable Transport Goals for 2010- 2020. forum/doc/bangkok_declaration.pdf [50]. Victor DANCIU (2013), The Contribution of sustainable marketing to sustainable development. Management&Marketing Challenges for the Knowledge Society. Bucharest Romania.2013. [51]. Vinod Kumar, Zillur Rahman, A.A. Kazmi and Praveen Goyal. Evolution of sustainability as marketing strategy: beginning of new era. Elsevier, www.sciencedirect.com, 2012. CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ 1. Nguyễn Quốc Khánh, ThS Lê Công Hoàng (2009) “Xây dựng và phân tích chi phí định mức”, Tạp chí Khoa học Giao thông Vận tải, số 27, tháng 9/2009, Trang 58, 59, 60, 61, 62. 2. Nguyễn Quốc Khánh (2017) “ Phát triển bền vững môi trƣờng đô thị tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh”, Tạp chí Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dƣơng, số 488, tháng 02/2017, Trang 41, 42, 43. 3. Nguyễn Quốc Khánh (2017), “Đánh giá các tiêu chí phát triển bền vững trong chiến lƣợc phát triển giao thông vận tải Việt Nam”, Tạp chí Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dƣơng, số tháng 04/2017, Trang 69, 70 và 73 4. Nguyễn Quốc Khánh, Ths Nguyễn Hữu Bình (2017), “Các nguyên tắc phát triển bền vững công tác vận chuyển hành khách”, Tạp chí Giao thông Vận tải, Bộ Giao thông vận tải, số tháng 06/2017. Trang 132, 133. PHỤ LỤC Bảng khảo sát chất lƣợng dịch vụ vận tải hành khách bằng ô tô KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG Ô TÔ TẠI VIỆT NAM Thân gửi Quý vị, Nhằm mục đích nâng cao chất lƣợng dịch vụ vận tải hành khách bằng ô tô trên địa bàn Hà Nội nói riêng và Việt Nam nói chung, Nhóm nghiên cứu dự án: “Phát triển bền vững chất lƣợng dịch vụ vận tải hành khách đƣờng bộ tại Việt Nam giai đoạn 2015 – 2020” triển khai thực hiện trƣng cầu ý kiến khách hàng đối với loại hình dịch vụ này. Bảng khảo sát sử dụng thang đo Likert 5 (từ 1- hoàn toàn không hài lòng đến 5 – hoàn toàn hài lòng) nhằm mục đích “đo lƣờng sự hài lòng của khách hàng” đối với 20 yếu tố cấu thành dịch vụ vận tải hành khách. Qua đó, đề xuất giải pháp phát triển và nâng cao chất lƣợng ngành vận tải hành khách trong nƣớc. Nhóm nghiên cứu đảm bảo rằng các thông tin mà Qúy vị cung cấp trong Phiếu khảo sát này chỉ sử dụng duy nhất vào mục đích thống kê và nghiên cứu. Do vậy, Nhóm nghiên cứu rất mong nhận đƣợc sự tham gia góp ý nhiệt tình nhất từ phía Qúy vị. Xin chân thành cảm ơn! A. THÔNG TIN CHUNG Vui lòng hoàn thành thông tin cá nhân của bạn bằng cách đánh dấu x vào ô trống: Giới tính: □ Nam □ Nữ Độ tuổi: □ Từ 18 đến 30 □ Từ 31 đến 40 □ Từ 41 đến 55 □ Trên 55 tuổi Nghề nghiệp: □ Cán bộ, viên chức □ Học sinh, sinh viên □ Công nhân □ Nông dân □ Lao động phổ thông □ Kinh doanh □ Nghỉ hƣu □ Khác Phƣơng tiện đi lại chủ yếu: (có thể tích nhiều hơn 1 mục) □ Xe buýt □ Xe ôm □ Taxi □ Xe khách □ Phƣơng tiện cá nhân Địa chỉ thƣờng trú: □ Quận Ba Đình □ Quận Hai Bà Trƣng □ Quận Hoàn Kiếm □ Quận Cầu giấy □ Quận Thanh Xuân □ Quận Tây Hồ □ Quận Đống Đa □ Quận Hoàng Mai B.NỘI DUNG KHẢO SÁT Hãy cho biết mức độ đồng ý của bạn với các nhận định sau bằng cách khoanh tròn vào ô điểm tƣơng ứng theo quy ƣớc: 1 Hoàn toàn đồng ý (hoàn toàn không hài lòng); 2 Không đồng ý (không hài lòng); 3 Bình thường; 4 Đồng ý (hoàn toàn hài lòng); 5 Hoàn toàn đồng ý (hoàn toàn hài lòng). TT CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ A DỊCH VỤ VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE Ô TÔ THEO TUYẾN CỐ ĐỊNH (Vận tải hành khách theo tuyến cố định là có xác định bến đi, bến đến và xe chạy theo lịch trình, hành trình quyđịnh, các điểm dừng để lấy khách, các điểm đỗ cho khách nghỉ ngơi cũng đã được xác định trong hành trình chạy xe. Tuyến vận tải khách cố định có thể là những tuyến trong một tỉnh, thành phố, tuyến liên tỉnh hoặc tuyến vận tải khách qua biên giới đến các nước trong khu vực.) Chất lƣợng phƣơng tiện vận tải. 1 Nội thất trong xe sạch sẽ, bố trí gọn gàng... 1 2 3 4 5 2 Hình thức xe: kiểu dáng đẹp, hình thức bắt mắt... 1 2 3 4 5 3 Dấu hiệu: logo, số điện thoại... dễ nhận biết. 1 2 3 4 5 4 Sử dụng xe mới, hiện đại. 1 2 3 4 5 5 Xe chạy an toàn, êm ái 1 2 3 4 5 6 Máy lạnh tôt, mùi thơm dễ chịu. 1 2 3 4 5 Chất lƣợng nhân viên phục vụ 7 Nhân viên nói chuyện nhẹ nhàng, tiếp cận thông tin nhanh và chính xác. 1 2 3 4 5 8 Nhân vên phục vụ đúng với điều đã cam kết khách hàng. 1 2 3 4 5 9 Trang phục của nhân viên gọn gàng, nghiêm túc, bắt mắt. 1 2 3 4 5 10 Thái độ nhân viên niềm nở, ân cần. 1 2 3 4 5 11 Nhân viên tận tình giải đáp thắc mắc, khiếu nại của khách hàng. 1 2 3 4 5 Giá cƣớc vận tải 12 Gía cước vận tải phù hợp với thu nhập của bạn. 1 2 3 4 5 13 Theo bạn, gía cước vận tải tương xứng với chất lượng dịch vụ đem lại. 1 2 3 4 5 Mức độ an toàn 14 Tài xế luôn luôn tuân thủ các quy định pháp luật về an toàn giao thông. 1 2 3 4 5 15 Tài xế luôn luôn tuân thủ chở đúng số người quy định trên xe. 1 2 3 4 5 16 Tài xế luôn luôn tuân thủ quy định về tốc độ khi tham gia giao thông. 1 2 3 4 5 17 Bạn cảm thấy an toàn hơn khi lựa chọn dịch vụ vận tải này. 1 2 3 4 5 Tiêu chí khác 18 Bạn sẵn sàng phản hồi lại nhà cung cấp dịch vụ nếu cảm thấy chưa hài lòng sau khi sử dụng dịch vụ (liên hệ trực tiếp với tổng đài, gửi email, phản hồi trực tiếp với tài xế...) 1 2 3 4 5 19 Bạn thường xuyên sử dụng dịch vụ vận tải hành khách ở nước ngoài. 1 2 3 4 5 B DỊCH VỤ VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE TAXI Chất lƣợng phƣơng tiện vận tải. 1 Nội thất trong xe sạch sẽ, bố trí gọn gàng... 1 2 3 4 5 2 Hình thức xe: kiểu dáng đẹp, hình thức bắt mắt... 1 2 3 4 5 3 Dấu hiệu: logo, số điện thoại... dễ nhận biết. 1 2 3 4 5 4 Sử dụng xe mới, hiện đại. 1 2 3 4 5 5 Xe chạy an toàn, êm ái. 1 2 3 4 5 6 Đồng hồ tính tiền chính xác. 1 2 3 4 5 7 Máy lạnh tôt, mùi thơm dễ chịu. 1 2 3 4 5 Chất lƣợng nhân viên phục vụ 8 Nhân viên nói chuyện nhẹ nhàng, tiếp cận thông tin nhanh và chính xác. 1 2 3 4 5 9 Nhân vên phục vụ đúng với điều đã cam kết khách hàng. 1 2 3 4 5 10 Trang phục của nhân viên gọn gàng, nghiêm túc, bắt mắt. 1 2 3 4 5 11 Thái độ nhân viên niềm nở, ân cần. 1 2 3 4 5 12 Nhân viên tận tình giải đáp thắc mắc, khiếu nại của khách hàng. 1 2 3 4 5 Giá cƣớc vận tải 13 Gía cước vận tải phù hợp với thu nhập của bạn. 1 2 3 4 5 14 Theo bạn, gía cước vận tải tương xứng với chất lượng dịch vụ đem lại. 1 2 3 4 5 Mức độ an toàn 15 Tài xế luôn luôn tuân thủ các quy định pháp luật về an toàn giao thông. 1 2 3 4 5 16 Tài xế luôn luôn tuân thủ chở đúng số người quy định trên xe. 1 2 3 4 5 17 Tài xế luôn luôn tuân thủ quy định về tốc độ khi tham gia giao thông. 1 2 3 4 5 18 Bạn cảm thấy an toàn hơn khi lựa chọn dịch vụ vận 1 2 3 4 5 tải này. Tiêu chí khác 19 Bạn sẵn sàng phản hồi lại nhà cung cấp dịch vụ nếu cảm thấy chưa hài lòng sau khi sử dụng dịch vụ (liên hệ trực tiếp với tổng đài, gửi email, phản hồi trực tiếp với tài xế...) 1 2 3 4 5 C DỊCH VỤ VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE BUÝT Chất lƣợng phƣơng tiện vận tải. 1 Nội thất trong xe sạch sẽ, bố trí gọn gàng... 1 2 3 4 5 2 Hình thức xe: kiểu dáng đẹp, hình thức bắt mắt... 1 2 3 4 5 3 Dấu hiệu: logo, số điện thoại... dễ nhận biết. 1 2 3 4 5 4 Sử dụng xe mới, hiện đại. 1 2 3 4 5 5 Xe chạy an toàn, êm ái. 1 2 3 4 5 7 Máy lạnh tôt, mùi thơm dễ chịu. 1 2 3 4 5 Chất lƣợng nhân viên phục vụ 8 Nhân viên nói chuyện nhẹ nhàng, tiếp cận thông tin nhanh và chính xác. 1 2 3 4 5 9 Nhân vên phục vụ đúng với điều đã cam kết khách hàng. 1 2 3 4 5 10 Trang phục của nhân viên gọn gàng, nghiêm túc, bắt mắt. 1 2 3 4 5 11 Thái độ nhân viên niềm nở, ân cần. 1 2 3 4 5 12 Nhân viên tận tình giải đáp thắc mắc, khiếu nại của khách hàng. 1 2 3 4 5 Giá cƣớc vận tải 13 Gía cước vận tải phù hợp với thu nhập của bạn. 1 2 3 4 5 14 Theo bạn, gía cước vận tải tương xứng với chất lượng dịch vụ đem lại. 1 2 3 4 5 Mức độ an toàn 15 Tài xế luôn luôn tuân thủ các quy định pháp luật về an toàn giao thông. 1 2 3 4 5 18 Bạn cảm thấy an toàn hơn khi lựa chọn dịch vụ vận tải này. 1 2 3 4 5 Tiêu chí khác 19 Bạn sẵn sàng phản hồi lại nhà cung cấp dịch vụ nếu cảm thấy chưa hài lòng sau khi sử dụng dịch vụ (liên hệ trực tiếp với tổng đài, gửi email, phản hồi trực tiếp với tài xế...) 1 2 3 4 5 20 Bạn thường xuyên sử dụng dịch vụ vận tải hành khách ở nước ngoài. 1 2 3 4 5 D DỊCH VỤ VẬN TẢI HÀNH KHÁCH THEO HỢP ĐỒNG Chất lƣợng phƣơng tiện vận tải. 1 Nội thất trong xe sạch sẽ, bố trí gọn gàng... 1 2 3 4 5 2 Hình thức xe: kiểu dáng đẹp, hình thức bắt mắt... 1 2 3 4 5 3 Sử dụng xe mới, hiện đại. 1 2 3 4 5 4 Xe chạy an toàn, êm ái. 1 2 3 4 5 5 Máy lạnh tôt, mùi thơm dễ chịu. 1 2 3 4 5 Chất lƣợng nhân viên phục vụ 6 Nhân viên nói chuyện nhẹ nhàng, tiếp cận thông tin nhanh và chính xác. 1 2 3 4 5 7 Nhân vên phục vụ đúng với điều đã cam kết khách hàng. 1 2 3 4 5 8 Trang phục của nhân viên gọn gàng, nghiêm túc, bắt mắt. 1 2 3 4 5 9 Thái độ nhân viên niềm nở, ân cần. 1 2 3 4 5 10 Nhân viên tận tình giải đáp thắc mắc, khiếu nại của khách hàng. 1 2 3 4 5 Giá cƣớc vận tải 11 Gía cước vận tải phù hợp với thu nhập của bạn. 1 2 3 4 5 12 Theo bạn, gía cước vận tải tương xứng với chất lượng dịch vụ đem lại. 1 2 3 4 5 Mức độ an toàn 13 Tài xế luôn luôn tuân thủ các quy định pháp luật về an toàn giao thông. 1 2 3 4 5 14 Tài xế luôn luôn tuân thủ chở đúng số người quy định trên xe. 1 2 3 4 5 15 Tài xế luôn luôn tuân thủ quy định về tốc độ khi tham gia giao thông. 1 2 3 4 5 16 Bạn cảm thấy an toàn hơn khi lựa chọn dịch vụ vận tải này. 1 2 3 4 5 Tiêu chí khác 17 Bạn sẵn sàng phản hồi lại nhà cung cấp dịch vụ nếu cảm thấy chưa hài lòng sau khi sử dụng dịch vụ (liên hệ trực tiếp với tổng đài, gửi email, phản hồi trực tiếp với tài xế...) 1 2 3 4 5 18 Bạn thường xuyên sử dụng dịch vụ vận tải hành khách ở nước ngoài. 1 2 3 4 5 19 Tiêu chí của Qúy vị khi lựa chọn hãng/loại hình dịch vụ này?(giá cả, mức độ an toàn, chất lượng xe...) ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ 20 Đóng góp ý kiến của quý vị để chất lượng dịch vụ vận tải hành khách ở Việt Nam ngày càng được cải thiện và nâng cao? ............................................................................................................................ ......................................................................................................................... 21 Nếu đã tham gia sử dụng dịch vụ vận tải hành khách nước ngoài, bạn vui lòng cho biết yếu tố mà ngành vận tải hành khách trong nước cần học hỏi? ............................................................................................................................ ..........................................................................................................................
File đính kèm:
- cac_giai_phap_phat_trien_ben_vung_van_tai_hanh_khach_bang_o.pdf
- 1.1.Tóm tắt LA NQKhanh tiếng việt.pdf
- 1.2.Tóm tắt LA NQKhanh tiếng Anh.pdf
- 3. Trang thông tin luận án NQK - Tiếng Việt - Tiếng Anh.docx