Cơ sở dữ liệu - Mô hình dữ liệu quan hệ
1 • Mô hình dữ liệu quan hệ
• Ràng buộc toàn vẹn trên mô
2 hình dữ liệu quan hệ
• Các toán tử cập nhật trên
3 quan hệ
• Thiết kế cơ sở dữ liệu quan
4 hệ
Bạn đang xem tài liệu "Cơ sở dữ liệu - Mô hình dữ liệu quan hệ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Cơ sở dữ liệu - Mô hình dữ liệu quan hệ
11/22/2018 1 MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ NỘI DUNG • Mô hình dữ liệu quan hệ1 • Ràng buộc toàn vẹn trên mô hình dữ liệu quan hệ2 • Các toán tử cập nhật trên quan hệ3 • Thiết kế cơ sở dữ liệu quan hệ4 Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ BA THÀNH PHẦN CỦA MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ Tổ chức dữ liệu Thao tác trên dữ liệu Ràng buộc trên dữ liệu 11/22/2018 2 Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ Lược đồ quan hệ Bậc của quan hệ Thuộc tính Miền giá trị Bộ dữ liệu Thể hiện quan hệ Lược đồ cơ sở dữ liệu quan hệ Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ VÍ DỤ MẪU Hình 4.1. Một thể hiện của quan hệ EMPLOYEE Thuộc tính Bộ dữ liệu Giá trị thành phần Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ VÍ DỤ MẪU DEPARTMENT DNumber DName mgrSSN mgrStartdate DEPENDENT DName ESSN DSex DBirthdate DRelationship DEPLOCATION DNum DLocation EMPLOYEE ESSN EName ESalary ESex EBirthdate EStartdate DNum supervisorSSN PROJECT PNumber PName PLocation DNum WORKSON ESSN PNum workHours Hình 4.2. Lược đồ cơ sở dữ liệu COMPANY 11/22/2018 3 Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ Thứ tự của các bộ trong quan hệ Hình 4.3. Hai thể hiện của quan hệ EMPLOYEE TƯƠNG ĐƯƠNG Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ Thứ tự của các giá trị bên trong một bộ Hình 4.3. Hai thể hiện của quan hệ EMPLOYEE TƯƠNG ĐƯƠNG Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ Các giá trị thuộc tính trong bộ Giá trị thuộc tính là giá trị đơn Sử dụng NULL để biểu diễn giá trị không biết 11/22/2018 4 Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ Quan hệ biểu diễn thực thể và quan hệ biểu diễn liên kết EMPLOYEE (ESSN, EName, ESalary, , DNum, supervisorSSN) PROJECT (PNumber, PName, PLocation, DNum) WORKSON (ESSN, PNum, workHours) Quan hệ biểu diễn thực thể Quan hệ biểu diễn liên kết Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ RÀNG BUỘC TOÀN VẸN DỮ LIỆU • Giá trị ứng với thuộc tính A phải là đơn trị và phải thuộc miền giá trị dom(A) Ràng buộc miền giá trị Ví dụ Mọi bộ trong quan hệ EMPLOYEE có giá trị tại ESex là ‘M’, ‘F’, hoặc null Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ RÀNG BUỘC TOÀN VẸN DỮ LIỆU Ràng buộc khóa Hai bộ bất kỳ của quan hệ không có giá trị bằng nhau tại thuộc tính khóa Định nghĩa SK là siêu khóa của quan hệ R khi hai bộ bất kỳ của R không có giá trị bằng nhau tại SK K là khóa của quan hệ R khi K là siêu khóa K là siêu khóa nhỏ nhất 11/22/2018 5 Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ VÍ DỤ MẪU Khóa của EMPLOYEE là gì? {ESSN}? {EName, ESex}? Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ HOẠT ĐỘNG 1 • Xác định tất cả khóa của các quan hệ trong ví dụ mẫu1 • Khóa nào được chọn làm khóa chính trong số các khóa của từng quan hệ, tại sao? 2 Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ RÀNG BUỘC TOÀN VẸN DỮ LIỆU • Khi thuộc tính A được thiết lập là NOT NULL thì các bộ dữ liệu không được nhận giá trị null tại thuộc tính này Ràng buộc giá trị NULL Ví dụ Mọi bộ trong quan hệ EMPLOYEE không thể nhận giá trị null tại thuộc tính EName 11/22/2018 6 Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ RÀNG BUỘC TOÀN VẸN DỮ LIỆU • Nếu K là khóa chính của quan hệ R thì tồn tại đồng thời ràng buộc NOT NULL trên các thuộc tính của K Ràng buộc thực thể Ví dụ Nếu {ESSN} là khóa chính của EMPLOYEE thì các bộ dữ liệu không được có giá trị null tại thuộc tính này Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ RÀNG BUỘC TOÀN VẸN DỮ LIỆU Ràng buộc toàn vẹn tham chiếu Một giá trị xuất hiện trong cột A của quan hệ R thì phải xuất hiện trong cột B của quan hệ S Để tồn tại một ràng buộc toàn vẹn tham chiếu từ A của R tới B của S, thì dom(A) = dom(B) B phải là khóa (chính hoặc phụ) của S A(R) B(S) Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ VÍ DỤ MẪU Xét hai lược đồ quan hệ Ràng buộc toàn vẹn tham chiếu? 11/22/2018 7 Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ VÍ DỤ MẪU Xét hai lược đồ quan hệ Ràng buộc toàn vẹn tham chiếu? Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ BA TOÁN TỬ CẬP NHẬT TRÊN DỮ LIỆU QUAN HỆ • Thêm mới một (số) bộ dữ liệu vào quan hệ Thêm mới • Cập nhật giá trị một (số) bộ dữ liệu hiện có trong quan hệ Chỉnh sửa • Xóa bỏ một (số) bộ dữ liệu hiện có ra khỏi quan hệ Xóa bỏ Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ HOẠT ĐỘNG 2 • Toán tử thêm mới có khả năng gây ra vi phạm ràng buộc toàn vẹn nào?1 • Toán tử thêm mới có khả năng gây ra vi phạm ràng buộc toàn vẹn nào?2 • Toán tử thêm mới có khả năng gây ra vi phạm ràng buộc toàn vẹn nào?3 11/22/2018 8 Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ VÍ DỤ MẪU Khi nào RBTV trên EMPLOYEE bị vi phạm? Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ BA CƠ CHẾ XỬ LÝ VI PHẠM RÀNG BUỘC TOÀN VẸN • Cơ chế mặc định 1 • Cơ chế thay thế2 • Cơ chế sử dụng giá trị null 3 Tự động từ chối mọi hành vi vi phạm ràng buộc toàn vẹn Tự động cập nhật giá trị khóa ngoại khi giá trị khóa chính tương ứng bị thay đổi Mọi giá trị vi phạm ràng buộc toàn vẹn được thiết lập giá trị là null Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ NỘI DUNG • Mô hình dữ liệu quan hệ1 • Ràng buộc toàn vẹn trên mô hình dữ liệu quan hệ2 • Các toán tử cập nhật trên quan hệ3 11/22/2018 9 THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ NỘI DUNG • Quy trình thiết kế cơ sở dữ liệu quan hệ1 • Thiết kế cơ sở dữ liệu ý niệm2 • Thiết kế cơ sở dữ liệu luận lý3 Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ MỤC TIÊU CỦA HOẠT ĐỘNG THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU ? Không trùng lắp Cập nhật, nâng cấp Dễ khai thác Nhất quán 11/22/2018 10 Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN BẢN THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU Thời gian thực hiện yêu cầu truy xuất dữ liệu Chi phí hoạt động xây dựng, cài đặt, triển khai Thời gian sao lưu, phục hồi khi gặp sự cố Tính ổn định trong thời gian dài, mức độ phù hợp với mục đích sử dụng Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU Đặc tả yêu cầu người sử dụng Thiết kế cơ sở dữ liệu ý niệm Thiết kế cơ sở dữ liệu luận lý Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU Ý NIỆM Mục tiêu Mô tả tổ chức của dữ liệu và mối liên quan giữa chúng với nhau Giải pháp Mô hình thực thể kết hợp (mở rộng) 11/22/2018 11 Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU Ý NIỆM 1 • Xác định yêu cầu về dữ liệu lưu trữ của hệ thống, phân tích các thành phần dữ liệu của hệ thống 2 • Mô hình hóa các yêu cầu về dữ liệu bằng các sơ đồ riêng lẻ 3 • Tích hợp sơ đồ tổng thể về tổ chức dữ liệu lưu trữ của hệ thống 4 • Hoàn thiện bản thiết kế, loại bỏ dữ thừa Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU Ý NIỆM 1. Xác định yêu cầu về dữ liệu của hệ thống Xác định các tập thực thể Xác định các thuộc tính cho từng tập thực thể Xác định các kiểu liên kết giữa các tập thực thể Employee, Department, Project, Dependent Department (DName, DNumber, DLocation) Manages, Controls, Works for, Works on, Supervises Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU Ý NIỆM 2. Mô hình hóa các yêu cầu về dữ liệu 11/22/2018 12 Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU Ý NIỆM 2. Mô hình hóa các yêu cầu về dữ liệu Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU Ý NIỆM 3. Tích hợp thành sơ đồ tổng thể Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU Ý NIỆM 4. Hoàn thiện bản thiết kế 11/22/2018 13 Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU LUẬN LÝ Mục tiêu Tổ chức dữ liệu trên máy tính phục vụ nhu cầu lưu trữ, vận hành và khai thác thông tin Giải pháp Mô hình dữ liệu quan hệ Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU LUẬN LÝ 1 • Ánh xạ kiểu thực thể thường 2 • Ánh xạ kiểu thực thể yếu 3 • Ánh xạ kiểu liên kết hai ngôi 1:1 4 • Ánh xạ kiểu liên kết hai ngôi 1:N 5 • Ánh xạ kiểu liên kết hai ngôi M:N 6 • Ánh xạ thuộc tính đa trị 7 • Ánh xạ kiểu liên kết nhiều ngôi 8 • Ánh xạ kiểu liên kết cha/con 9 • Ánh xạ lớp con chung Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU LUẬN LÝ 1. Ánh xạ kiểu thực thể thường DEPARTMENT DNumber DName EMPLOYEE ESSN EName ESalary ESex EBirthdate EStartdate PROJECT PNumber PName PLocation 11/22/2018 14 Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU LUẬN LÝ 2. Ánh xạ kiểu thực thể yếu DEPENDENT DName ESSN DSex DBirthdate DRelationship Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU LUẬN LÝ 3. Ánh xạ kiểu liên kết hai ngôi 1:1 DEPARTMENT DNumber DName mgrSSN mgrStartdate EMPLOYEE ESSN EName ESalary ESex EBirthdate EStartdate Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU LUẬN LÝ 4. Ánh xạ kiểu liên kết hai ngôi 1:N DEPARTMENT DNumber DName mgrSSN mgrStartdate EMPLOYEE ESSN EName ESalary ESex EBirthdate EStartdate DNum supervisorSSN PROJECT PNumber PName PLocation DNum 11/22/2018 15 Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU LUẬN LÝ 5. Ánh xạ kiểu liên kết hai ngôi M:N EMPLOYEE ESSN EName ESalary ESex EBirthdate EStartdate DNum supervisorSSN PROJECT PNumber PName PLocation DNum WORKSON ESSN PNum workHours Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU LUẬN LÝ 6. Ánh xạ các thuộc tính đa trị DEPARTMENT DNumber DName mgrSSN mgrStartdate DEPLOCATION DNum DLocation Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU LUẬN LÝ 7. Ánh xạ các liên kết nhiều ngôi DEPARTMENT DNumber DName mgrSSN mgrStartdate EMPLOYEE ESSN EName ESalary ESex EBirthdate EStartdate DNum supervisorSSN WORKSON ESSN PNum DNum workHours PROJECT PNumber PName PLocation DNum 11/22/2018 16 Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ SO SÁNH HAI MÔ HÌNH MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ Kiểu thực thể Quan hệ thực thể Kiểu liên kết 1:1 hay 1:N Khóa ngoại (quan hệ liên kết) Kiểu liên kết N:M Quan hệ liên kết với hai khóa ngoại Kiểu liên kết N–ngôi Quan hệ liên kết với N khóa ngoại Thuộc tính đơn Thuộc tính Thuộc tính đa trị Quan hệ và khóa ngoại Tập giá trị Miền giá trị Thuộc tính khóa Khóa chính (khóa phụ) Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU LUẬN LÝ 8. Ánh xạ các liên kết cha / con EMPLOYEE(ESSN, EName, ESalary, ESex, EBirthdate, EStartdate) SECRETARY(ESSN, TypingSpeed) DRIVER(ESSN, VehicleType) ENGINEER(ESSN, EngType) Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU LUẬN LÝ 8. Ánh xạ các liên kết cha / con EMPLOYEE(ESSN, EName, ESalary, ESex, EBirthdate, EStartdate) SECRETARY(ESSN, , TypingSpeed) DRIVER(ESSN, , VehicleType) ENGINEER(ESSN, , EngType) 11/22/2018 17 Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU LUẬN LÝ 8. Ánh xạ các liên kết cha / con EMPLOYEE(ESSN, , EStartdate, TypingSpeed, VehicleType, EngType, JobType) Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU LUẬN LÝ 8. Ánh xạ các liên kết cha / con EMPLOYEE(ESSN, , EStartdate, TypingSpeed, VehicleType, EngType, Secretary, Service, Engineer) Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU LUẬN LÝ 9. Ánh xạ các lớp con chung KEY_MAN (ESSN, , EStartdate, EngType, Position) 11/22/2018 18 Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ CƠ SỞ DỮ LIỆU LUẬN LÝ DEPARTMENT DNumber DName mgrSSN mgrStartdate DEPENDENT DName ESSN DSex DBirthdate DRelationship DEPLOCATION DNum DLocation EMPLOYEE ESSN EName ESalary ESex EBirthdate EStartdate DNum supervisorSSN PROJECT PNumber PName PLocation DNum WORKSON ESSN PNum workHours Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ CƠ SỞ DỮ LIỆU LUẬN LÝ DEPARTMENT DNumber DName mgrSSN mgrStartdate EMPLOYEE ESSN EName ESalary ESex EBirthdate EStartdate DNum supervisorSSN TypingSpeed VehicleType EngType Qualification Experienced Fulltime WORKSON ESSN PNum DNum workHours PROJECT PNumber PName PLocation DNum DEPENDENT DName ESSN DSex DBirthdate DRelationship DEPLOCATION DNum DLocation KEYMAN ESSN EngType Position Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ TÓM TẮT • Quy trình thiết kế cơ sở dữ liệu quan hệ1 • Thiết kế cơ sở dữ liệu ý niệm2 • Thiết kế cơ sở dữ liệu luận lý3 11/22/2018 19 Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ BÀI TẬP TỔNG HỢP • Chuyển đổi lược đồ thực thể kết hợp trong hình thành lược đồ cơ sở dữ liệu quan hệ Bài tập 1 Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ BÀI TẬP TỔNG HỢP • Chuyển đổi lược đồ thực thể kết hợp trong hình thành lược đồ cơ sở dữ liệu quan hệ Bài tập 2 Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ BÀI TẬP TỔNG HỢP • Chuyển đổi lược đồ thực thể kết hợp trong hình thành lược đồ cơ sở dữ liệu quan hệ Bài tập 3 11/22/2018 20 Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn C ơ s ở d ữ l i ệ u – M ô h ì n h d ữ l i ệ u q u a n h ệ BÀI TẬP TỔNG HỢP • Chuyển đổi lược đồ thực thể kết hợp trong hình thành lược đồ cơ sở dữ liệu quan hệ Bài tập 4
File đính kèm:
- co_so_du_lieu_mo_hinh_du_lieu_quan_he.pdf