Công nghệ phần mềm - Ngôn ngữ lập trình nâng cao (tt)

Khái niệm về lớp và đối tượng

Thiết kế các thuộc tính và hành động của

lớp

Cài đặt các phương thức

- Truy xuất và cập nhật dữ liệu (get-set)

- Nạp chồng phương thức (overload)

- Hàm tạo (constructor)

- Nạp chồng toán tử (operator)

- Ghi đè phương thức có sẵn (override)

Nội dung

pdf 48 trang dienloan 18700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Công nghệ phần mềm - Ngôn ngữ lập trình nâng cao (tt)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Công nghệ phần mềm - Ngôn ngữ lập trình nâng cao (tt)

Công nghệ phần mềm - Ngôn ngữ lập trình nâng cao (tt)
Slide 1 of 25 Ver. 1.0 
Object-Oriented Programming Using C# 
NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH NÂNG CAO 
Slide 2 of 25 Ver. 1.0 
Object-Oriented Programming Using C# 
Khái niệm về lớp và đối tượng 
Thiết kế các thuộc tính và hành động của 
lớp 
Cài đặt các phương thức 
- Truy xuất và cập nhật dữ liệu (get-set) 
- Nạp chồng phương thức (overload) 
- Hàm tạo (constructor) 
- Nạp chồng toán tử (operator) 
- Ghi đè phương thức có sẵn (override) 
Nội dung 
Slide 3 of 25 Ver. 1.0 
Object-Oriented Programming Using C# 
• Lớp đối tượng: Định nghĩa các đặc điểm/thông 
tin (thuộc tính) và hành động/chức năng 
(phương thức) chung cho tất cả các đối tượng 
của cùng một loại 
• Đối tượng: Thể hiện (instance) cụ thể của một 
lớp đối tượng 
Khái niệm 
Slide 4 of 25 Ver. 1.0 
Object-Oriented Programming Using C# 
VD: Lớp SINHVIEN gồm 
• Thuộc tính: Họ tên, giới tính, ngày tháng năm 
sinh, điểm tb, đối tượng ưu tiên, ... 
• Phương thức: Học bài, làm bài thi, bài tập, ... 
Sinh viên Nguyễn Văn A, Lê Thị B là đối tượng 
thuộc lớp SINHVIEN 
Khái niệm 
Slide 5 of 25 Ver. 1.0 
Object-Oriented Programming Using C# 
Đối tượng trong lập trình hướng đối tượng 
Tách biệt giữa giao tiếp và cài đặt cụ thể 
interface 
Implementation 
Làm cái gì? 
Làm bằng cách 
nào? 
Slide 6 of 25 Ver. 1.0 
Object-Oriented Programming Using C# 
Một cách thể hiện điển hình 
Che giấu dữ liệu và các “giải thuật” cụ thể ở bên 
trong lớp (class) 
Slide 7 of 25 Ver. 1.0 
Object-Oriented Programming Using C# 
Cú pháp định nghĩa lớp 
 class 
{ 
 các thuộc tính; 
 phương thức () 
 { 
 Cài đặt 
 } 
} 
Slide 8 of 25 Ver. 1.0 
Object-Oriented Programming Using C# 
Từ khóa truy xuất 
 private (mặc định): Truy xuất trong nội bộ lớp 
(thường sử dụng cho thuộc tính). 
 protected: Truy xuất trong nội bộ lớp/ lớp con 
(được sử dụng cho lớp cơ sở) 
 public: Truy xuất mọi nơi (thường sử dụng cho 
phương thức). 
 static: truy xuất không cần khởi tạo đối tượng 
của lớp. 
Slide 9 of 25 Ver. 1.0 
Object-Oriented Programming Using C# 
VD: Định nghĩa lớp CHocSinh 
public class CHocSinh 
{ 
 private string hoten; 
 private int toan, van; 
 private float dtb; 
 public void Nhap() 
 { } 
 public void Xuat() 
 { } 
} 
Slide 10 of 25 Ver. 1.0 
Object-Oriented Programming Using C# 
Tạo và sử dụng đối tượng 
 Tạo đối tượng 
 TênĐốiTượng = new (); 
VD: HOCSINH hsA = new HOCSINH(); 
 Sử dụng đối tượng 
TênĐốiTượng.TênPhươngThức([tham số]); 
VD: hsA.Nhap(); 
 hsA.Xuat(); 
Slide 11 of 25 Ver. 1.0 
Object-Oriented Programming Using C# 
Ví dụ 
public class HOCSINH 
{ 
 private string hoten; 
 private int toan, van; 
 private float dtb; 
 public void Nhap() 
 { 
 Console.Write("Nhap ho ten: "); hoten = Console.ReadLine(); 
 Console.Write("Nhap diem van: "); van = int.Parse(Console.ReadLine()); 
 Console.Write("Nhap diem toan: "); toan = int.Parse(Console.ReadLine()); 
 dtb = (float)(toan + van) / 2; 
 } 
 public void Xuat() 
 { 
 Console.WriteLine("Diem trung binh: {0:0.00}", dtb); 
 } 
} 
Nhập họ tên, điểm văn và điểm toán của 1 học sinh. Tính điểm TB và in kết quả: 
Slide 12 of 25 Ver. 1.0 
Object-Oriented Programming Using C# 
Ví dụ 
 class Program 
 { 
 static void Main(string[] args) 
 { 
 HOCSINH hsA = new HOCSINH(); 
 hsA.Nhap(); 
 hsA.Xuat(); 
 } 
 } 
Kết quả: 
Slide 13 of 25 Ver. 1.0 
Object-Oriented Programming Using C# 
Ràng buộc trên lớp là các quy định, quy tắc áp đặt trên 
các giá trị thuộc tính của đối tượng trong lớp, sao cho 
đối tượng này thể hiện đúng với thực tế. 
 Ràng buộc tĩnh: ràng buộc trên giá trị thuộc tính. 
 Ràng buộc động: ràng buộc trên biến đổi giá trị thuộc 
tính. 
VD: 
 “Lương của nhân viên ít nhất là 1.500.000 đồng” 
Ràng buộc tĩnh. 
 “Lương của nhân viên chỉ có thể tăng” Ràng buộc 
động. 
Ràng buộc 
Slide 14 of 25 Ver. 1.0 
Object-Oriented Programming Using C# 
Gồm 2 loại: 
 Ràng buộc trên thuộc tính (Ràng buộc miền giá trị) 
 Ràng buộc liên thuộc tính 
VD: 
 Điểm toán của sinh viên phải nằm trong miền giá trị từ 
0 đến 10: 0 ≤ toan ≤ 10 Ràng buộc trên thuộc tính 
 Nếu là tháng 2 và là năm nhuận thì tháng có 29 ngày, 
nếu là tháng 2 và không phải năm nhuận thì tháng có 
28 ngày Ràng buộc liên thuộc tính 
Ràng buộc tĩnh 
Slide 15 of 25 Ver. 1.0 
Object-Oriented Programming Using C# 
1. Nhóm kiểm tra ràng buộc: Kiểm tra tính hợp lệ giá 
trị thuộc tính của đối tượng 
2. Nhóm khởi tạo: Cung cấp giá trị ban đầu cho đối 
tượng 
3. Nhóm cập nhật: Thay đổi giá trị thuộc tính của đối 
tượng 
4. Nhóm xử lý tính toán: Xử lý tính toán các yêu cầu từ 
thông tin của đối tượng 
5. Nhóm cung cấp thông tin: Cung cấp thuộc tính nội 
bộ của đối tượng 
Các hành động của lớp 
Slide 16 of 25 Ver. 1.0 
Object-Oriented Programming Using C# 
2. Khởi tạo 
3. Cập nhật 
4. Xử lý, tính toán 
5. Cung cấp thông tin 
1. Kiểm tra ràng buộc 
Các hành động của lớp 
Slide 17 of 25 Ver. 1.0 
Object-Oriented Programming Using C# 
• Giá trị trả về 
– true: Thoả ràng buộc. 
– false: Không thoả ràng buộc. 
• Tham số 
– Ràng buộc miền giá trị: Chỉ có 1 tham số ứng với 
tham số cần kiểm tra. 
– Ràng buộc liên thuộc tính: Có tham số là các thuộc 
tính liên quan. 
Mẫu: public bool KiemTra... ( tham số ) 
Thiết kế phương thức ràng buộc 
Slide 18 of 25 Ver. 1.0 
Object-Oriented Programming Using C# 
• Tên phương thức 
 Bắt đầu bằng chữ KiemTra 
– Ràng buộc miền giá trị: Ghép thêm tên thuộc tính 
– Ràng buộc liên thuộc tính: Ghép thêm số thứ tự 
ràng buộc 
Thiết kế phương thức ràng buộc 
Slide 19 of 25 Ver. 1.0 
Object-Oriented Programming Using C# 
VD: Phương thức kiểm tra ràng buộc cho lớp CHocSinh 
public class CHocSinh 
{ 
 private string hoten; 
 private int toan, van; 
 private float dtb; 
 public bool KiemTraDiem (int d); 
 public void Nhap() 
 { } 
 public void Xuat() 
 { } 
} 
Slide 20 of 25 Ver. 1.0 
Object-Oriented Programming Using C# 
• Các phương thức thuộc nhóm khởi tạo và cập 
nhật có liên quan đến ràng buộc phải được bổ 
sung thêm kiểm tra ràng buộc 
• Kiểm tra tham số thỏa hoặc không thỏa ràng 
buộc bằng cách gọi phương thức kiểm tra 
ràng buộc tương ứng 
Cài đặt phương thức khởi tạo và cập nhật 
Slide 21 of 25 Ver. 1.0 
Object-Oriented Programming Using C# 
public bool Tên hàm ( Tham số ) 
{ 
 //Trả về true: thực hiện được 
 //Trả về false: không thực hiện được 
 bool kq = false; 
 if(Tham số thoả ràng buộc) 
 { 
 gán giá trị tương ứng cho thuộc tính của lớp 
 kq=true; 
 } 
 return kq; 
} 
Slide 22 of 25 Ver. 1.0 
Object-Oriented Programming Using C# 
hoặc 
public bool Tên hàm ( Tham số ) 
{ 
 //Trả về true: thực hiện được, false: không thực hiện 
được 
 if(Tham số không thoả ràng buộc) 
 return false; 
 gán giá trị tương ứng cho thuộc tính của lớp 
 return true; 
} 
Slide 23 of 25 Ver. 1.0 
Object-Oriented Programming Using C# 
public bool CapNhatToan(int dt) 
{ 
 bool kq=false; 
 if(KiemTraDiem(dt)){ 
 toan=dt; 
 return true; 
 } 
 return kq; 
} 
public bool CapNhatVan(int dv) 
{ 
 if(!KiemTraDiem(dv)) 
 return false; 
 van=dv; 
 return true; 
} 
Slide 24 of 25 Ver. 1.0 
Object-Oriented Programming Using C# 
• Truy xuất và cập nhật dữ liệu (get-set) 
• Nạp chồng phương thức (overload) 
• Hàm tạo (constructor) 
• Nạp chồng toán tử (operator) 
• Ghi đè phương thức có sẵn (override) 
Cài đặt phương thức 
Slide 25 of 25 Ver. 1.0 
Object-Oriented Programming Using C# 
 class CViDu 
 { 
 private int a, b; 
 public void Nhap() 
 { 
 } 
 public void Xuat() 
 { 
 } 
 } 
 class Program 
 { 
 static void Main(string[] args) 
 { 
 CViDu vd = new CViDu(); 
 vd.a = 5; // Lỗi 
 vd.b = 4; //Lỗi 
 vd.Xuat(); 
 } 
 } 
Truy xuất và cập nhật dữ liệu 
Slide 26 of 25 Ver. 1.0 
Object-Oriented Programming Using C# 
public Tên thuộc tính 
{ 
 get 
 { 
 return ; 
 } 
 set 
 { 
 if(kiểm tra value thỏa đk) 
 = value; 
 } 
} 
Mẫu cài đặt thuộc tính 
Slide 27 of 25 Ver. 1.0 
Object-Oriented Programming Using C# 
• get : Đọc thuộc tính 
• set : Gán giá trị cho thuộc tính 
• Tên thuộc tính: Đặt tên bất kỳ theo quy ước 
nhưng nên đặt dễ nhớ (tốt nhất là trùng tên với 
tên thuộc tính và ký tự đầu viết hoa) 
Mẫu cài đặt thuộc tính 
Slide 28 of 25 Ver. 1.0 
Object-Oriented Programming Using C# 
 class CViDu 
 { 
 private int a, b; 
 public int A 
 { 
 get{return a;} 
 set{a=value;} 
 } 
 public int B 
 { 
 get {return b;} 
 set { b = value; } 
 } 
 } 
 class Program 
 { 
 static void Main(string[] args) 
 { 
 CViDu vd = new CViDu(); 
 vd.A = 5; 
 vd.B = 4; 
 } 
 } 
Slide 29 of 25 Ver. 1.0 
Object-Oriented Programming Using C# 
Các phương thức có thể có tên trùng nhau ngay 
cả các phương thức này ở cùng trong 1 lớp 
nhưng trong số các tham số phải có ít nhất 1 
tham số khác 
 khác về KDL (nếu cùng số lượng tham số) 
 hoặc khác về số lượng tham số 
Nạp chồng phương thức 
Slide 30 of 25 Ver. 1.0 
Object-Oriented Programming Using C# 
public void Nhap() 
{ } 
public void Nhap(int aa) 
{ } 
public void Nhap(float aa) 
{ } 
public void Nhap(int aa, float bb) 
{ } 
public int Nhap() 
Nạp chồng phương thức 
Slide 31 of 25 Ver. 1.0 
Object-Oriented Programming Using C# 
Phân biệt khi gọi phương thức ? 
1. public void PhuongThuc(int a) {} 
2. public void PhuongThuc(float a) {} 
void Main() 
{ 
 int x=7; 
 float y=6.0; 
 PhuongThuc(x); //Gọi phương thức số 1 
 PhuongThuc(y); //Gọi phương thức số 2 
} 
Nạp chồng phương thức 
Slide 32 of 25 Ver. 1.0 
Object-Oriented Programming Using C# 
Tự động thực hiện khi đối tượng được sinh ra, 
các phương thức này có các đặc điểm: 
Không trả về giá trị. 
Tên trùng với tên lớp. 
Có thể có hoặc không có tham số. 
Khi sử dụng phải có từ khóa new 
Hàm tạo 
Slide 33 of 25 Ver. 1.0 
Object-Oriented Programming Using C# 
class 
{ 
 //Thuộc tính 
 //Các phương thức 
 public ([tham số]) 
 { 
 Gán giá trị cho thuộc tính 
 } 
} 
Mẫu hàm tạo 
Slide 34 of 25 Ver. 1.0 
Object-Oriented Programming Using C# 
 class CViDu 
 { 
 private int a, b; 
 public CViDu() 
 { 
 a = 4; 
 b = 2; 
 } 
 public CViDu(int aa, int bb) 
 { 
 a = aa; 
 b = bb; 
 } 
 public void Xuat() 
 { 
 Console.WriteLine("a = {0}, b = {1}", a, b); 
 } 
 } 
 class Program 
 { 
 static void Main(string[] args) 
 { 
 CViDu vd = new CViDu(); 
 vd.Xuat(); 
 vd = new CViDu(1, 23); 
 vd.Xuat(); 
 } 
 } 
Slide 35 of 25 Ver. 1.0 
Object-Oriented Programming Using C# 
class CViDu 
{ 
 int a, b; 
 public void Gan(int a, int b) 
 { 
 a = a; 
 b = b; 
 } 
 public void Xuat() 
 { 
 Console.WriteLine("a={0}, b={1}", a, b); 
 } 
} 
class Program 
 { 
 static void Main(string[] args) 
 { 
 CViDu vd = new CViDu(); 
 vd.Gan(21, 9); 
 vd.Xuat(); 
 } 
 } 
Sử dụng từ khóa this 
Slide 36 of 25 Ver. 1.0 
Object-Oriented Programming Using C# 
Trường hợp tên tham số trùng với tên thuộc tính của đối tượng ta 
dùng từ khóa this. Từ khoá this được dùng để tham chiếu đến 
chính bản thân của đối tượng đó 
class CViDu 
{ 
 int a, b; 
 public void Gan(int a, int b) 
 { 
 this.a = a; 
 this.b = b; 
 } 
 public void Xuat() 
 { 
 Console.WriteLine("a={0}, b={1}", a, b); 
 } 
} 
Sử dụng từ khóa this 
Slide 37 of 25 Ver. 1.0 
Object-Oriented Programming Using C# 
Giả sử lớp phân số (CPhanSo) có phương thức 
cộng (Cong) và nhân (Nhan) hai phân số. Khi 
đó, ta muốn cộng 2 phân số a và b lưu vào phân 
số tổng c, ta phải viết là: 
 c = a.Cong(b); 
 Tương tự cho trường hợp nhân 
 c = a.Nhan(b); 
Nạp chồng toán tử 
Slide 38 of 25 Ver. 1.0 
Object-Oriented Programming Using C# 
Nếu muốn viết một cách tự nhiên như sau: 
 c = a + b; 
 c = a * b; 
Thì phải cài đặt phương thức thông qua các ký 
hiệu phép toán (operator) 
Nạp chồng toán tử 
Slide 39 of 25 Ver. 1.0 
Object-Oriented Programming Using C# 
public static operator ký hiệu (TênLớp 
trái, TênLớp phải) 
 Ký hiệu: Gồm các ký hiệu phép toán số học, 
logic và so sánh 
 Trái: Tên tham số sẽ nằm bên trái phép toán 
 Phải: Tên tham số sẽ nằm bên phải phép toán 
 KDL: bool nếu operator so sánh 
 TênLớp nếu operator tính toán 
Mẫu nạp chồng toán tử 
Slide 40 of 25 Ver. 1.0 
Object-Oriented Programming Using C# 
public static CPhanSo operator + (CPhanSo 
ps1, CPhanSo ps2) 
{ 
 //Cài đặt 
} 
Giả sử có 2 phân số a, b và phân số tổng c. 
Yêu cầu thực hiện như sau: 
c = a + b; 
VD: Nạp chồng toán tử + cho lớp CPhanSo 
Slide 41 of 25 Ver. 1.0 
Object-Oriented Programming Using C# 
Không dùng operator 
class CPhanSo 
{ 
 private int tuso, mauso; 
 public CPhanSo(int t, int m) 
 { 
 tuso = t; 
 mauso = m; 
 } 
 public CPhanSo Cong(CPhanSo ps2) 
 { 
 int tu = tuso*ps2.mauso + ps2.tuso*mauso; 
 int mau = mauso*ps2.mauso; 
 CPhanSo c = new CPhanSo(tu, mau); 
 return c.RutGon(); 
 } 
} 
VD: Nạp chồng toán tử + cho lớp CPhanSo 
Slide 42 of 25 Ver. 1.0 
Object-Oriented Programming Using C# 
 class Program 
 { 
 static void Main(string[] args) 
 { 
 CPhanSo a = new CPhanSo(3, 5); 
 a.Xuat(); 
 CPhanSo b = new CPhanSo(1, 2); 
 b.Xuat(); 
 CPhanSo c=new CPhanSo(); 
 c = a.Cong(b); 
 Console.WriteLine("Ket qua: "); 
 c.Xuat(); 
 } 
 } 
Slide 43 of 25 Ver. 1.0 
Object-Oriented Programming Using C# 
Dùng operator 
class CPhanSo 
{ 
 private int tuso, mauso; 
 public CPhanSo(int t, int m) 
 { tuso = t; mauso = m; 
 } 
 public static CPhanSo operator +(CPhanSo ps1, CPhanSo ps2) 
 { 
 int tu = ps1.tuso*ps2.mauso + ps2.tuso*ps1.mauso; 
 int mau = ps1.mauso*ps2.mauso; 
 CPhanSo c = new CPhanSo(tu, mau); 
 return c.RutGon(); 
 } 
 public void Xuat() 
 { Console.WriteLine("{0}/{1}", tuso, mauso); 
 } 
} 
VD: Nạp chồng toán tử + cho lớp CPhanSo 
Slide 44 of 25 Ver. 1.0 
Object-Oriented Programming Using C# 
 class Program 
 { 
 static void Main(string[] args) 
 { 
 CPhanSo a = new CPhanSo (3, 5); 
 a.Xuat(); 
 CPhanSo b = new CPhanSo(1, 2); 
 b.Xuat(); 
 CPhanSo c=new CPhanSo(); 
 c = a + b; 
 Console.WriteLine("Ket qua: "); 
 c.Xuat(); 
 } 
 } 
Slide 45 of 25 Ver. 1.0 
Object-Oriented Programming Using C# 
 Phương thức Write() chỉ xuất những dữ liệu 
có kiểu cơ bản. Ví dụ: 
 int a = 4; 
 float b = 7; 
 Console.Write(“a={0}, b={1}”, a, b); 
 Đối với đối tượng thì phương thức Write() 
không thực hiện được, giả sử có lớp phân số 
(CPhanSo) 
 CPhanSo ps = new CPhanSo(5, 3); 
 Console.Write(“Phan so: “ + ps); 
Ghi đè phương thức Xuất 
Slide 46 of 25 Ver. 1.0 
Object-Oriented Programming Using C# 
Để sử dụng được Console.Write(“Phan so: “+ps) 
phải cài đặt lại phương thức ToString() như sau: 
public override string ToString() 
{ 
 string s=Tạo chuỗi cần xuất; 
 return s; 
} 
Ghi đè phương thức Xuất 
Slide 47 of 25 Ver. 1.0 
Object-Oriented Programming Using C# 
class CPhanSo { 
 private int tuso, mauso; 
 public CPhanSo(int t, int m) { 
 tuso = t; 
 mauso = m; 
 } 
 public override string ToString() { 
 string s = tuso.ToString() + "/" + mauso.ToString(); 
 return s; 
 } 
} 
static void Main(string[] args) { 
 CPhanSo a = new CPhanSo(3, 5); 
 Console.Write(“Phan so: “ + a); 
} 
Ghi đè phương thức Xuất 
Slide 48 of 25 Ver. 1.0 
Object-Oriented Programming Using C# 
Thiết kế và cài đặt thuộc tính, hàm tạo, operator và ghi 
đè phương thức xuất cho các lớp sau: 
 Lớp phân số (CPhanSo) 
 Lớp thời gian (CTime) 
 Lớp ngày tháng năm (CDate) 
Bài tập 

File đính kèm:

  • pdfcong_nghe_phan_mem_ngon_ngu_lap_trinh_nang_cao_tt.pdf