Đặc điểm ngoại hình, đa hình gen và ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn lọc cải thiện năng suất sinh sản của gà nòi

Nghiên cứu hiện tại được thực hiện nhằm (i) Xác định đặc điểm ngoại

hình và đánh giá đa dạng di truyền giữa các nhóm gà Nòi tại ĐBSCL; (ii) Xác

định sự tác động của một số gen ứng viên liên quan đến năng suất sinh sản ở

gà Nòi; (iii) Chọn tạo cải thiện năng suất sinh sản gà Nòi mang kiểu gen cho

năng suất sinh sản cao.

Đặc điểm ngoại hình được xác định bằng phương pháp điều tra và tính

đa dạng di truyền của các quần thể gà Nòi được xác định thông qua 10 chỉ thị

microsatellite. Thêm vào đó, đa hình gen được xác định bằng phương pháp

PCR-RFLP. Kết quả thu được như sau:

(i) Về mặt ngoại hình, gà Nòi trống với màu lông đỏ đen chiếm đa số

(42,2%), trong khi đó gà mái với màu lông nâu có tỷ lệ phổ biến hơn (55,6%).

Đối với màu da chân, cả gà trống và gà mái đều có màu da chân vàng xuất

hiện với tần số cao trong quần thể (42,5-46,4%). Dựa vào 10 chỉ thị

microsatellite, gà Nòi trong nghiên cứu có thể chia làm hai nhóm chính: nhóm

1 gồm gà ở Đồng Tháp và Cần Thơ; nhóm 2 gồm gà ở Bến Tre, Trà Vinh, Sóc

Trăng và Kiên Giang.

(ii) Nghiên cứu hiện tại đã tìm thấy các đột biến điểm ở các đa hình gen

PRL/AluI, PRL/Csp6I, VIP/ApoI, BMPR-IB/HindIII, MTRN-1C/MboI,

GH/SacI, GH/MspI và NPY/DraI trên quần thể gà Nòi quan sát. Đa hình

PRL/Csp6I tác động đến tuổi đẻ trứng đầu, khối lượng gà mái vào đẻ và khối

lượng trứng. Đa hình MTRN-1C/MboI ảnh hưởng đến khối lượng trứng và tỷ

lệ trứng có phôi. Thêm vào đó, đa hình GH/MspI có mối liên kết đến tổng số

trứng và số gà con nở ra. Trong tất cả các đa hình nghiên cứu, gà Nòi mang

kiểu gen DD của đa hình NPY/DraI cho năng suất sinh sản tối ưu nhất với

tuổi đẻ quả trứng đầu là 178 ngày, khối lượng gà mái vào đẻ 1,8 kg, khối

lượng trứng 46,1 g, tổng số trứng 100 quả/12 tháng đẻ, tỷ lệ trứng có phôi

84,3% và số gà con nở ra 72,1 con, cao hơn so với gà mang kiểu gen đồng hợp

II (P<0,05). trong="" quá="" trình="" chọn="" lọc="" cần="" chú="" ý="" nâng="" cao="" tần="" số="" alen="" d="" ở="">

hình NPY/DraI nhằm cải thiện năng suất sinh sản của gà Nòi.

(iii) Tiến hành chọn tạo gà mang kiểu gen DD và cho năng suất sinh sản

cao từ thế hệ xuất phát để tạo gà thế hệ 1. Kết quả cho thấy gà ở thế hệ 1 cho

tổng sản lượng trứng cao hơn so với thế hệ xuất phát là 11,3%. Như vậy, có

thể sử dụng gà mái mang kiểu gen DD ở đa hình NPY/DraI để cải thiện năng

suất sinh sản của gà Nòi.

pdf 197 trang dienloan 3660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đặc điểm ngoại hình, đa hình gen và ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn lọc cải thiện năng suất sinh sản của gà nòi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đặc điểm ngoại hình, đa hình gen và ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn lọc cải thiện năng suất sinh sản của gà nòi

Đặc điểm ngoại hình, đa hình gen và ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn lọc cải thiện năng suất sinh sản của gà nòi
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
CHÂU THANH VŨ
ĐẶC ĐIỂM NGOẠI HÌNH, ĐA HÌNH GEN
VÀ ỨNG DỤNG CHỈ THỊ PHÂN TỬ 
TRONG CHỌN LỌC CẢI THIỆN 
NĂNG SUẤT SINH SẢN 
CỦA GÀ NÒI
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
CHUYÊN NGÀNH CHĂN NUÔI
Mã ngành: 62 62 01 05
2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
CHÂU THANH VŨ
ĐẶC ĐIỂM NGOẠI HÌNH, ĐA HÌNH GEN
VÀ ỨNG DỤNG CHỈ THỊ PHÂN TỬ 
TRONG CHỌN LỌC CẢI THIỆN 
NĂNG SUẤT SINH SẢN 
CỦA GÀ NÒI
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
CHUYÊN NGÀNH CHĂN NUÔI
Mã ngành: 62 62 01 05
NGƯỜI HƯỚNG DẪN
PGS. TS. NGUYỄN TRỌNG NGỮ 
TS. NGUYỄN THỊ HỒNG NHÂN
2018
ii
LỜI CẢM TẠ
Trong suốt quá trình học tập và thực hiện đề tài tôi đã nhận được sự giúp
đỡ chân thành từ quý thầy cô, bạn bè. Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến:
PGS.TS. Nguyễn Trọng Ngữ đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ, tạo mọi
điều kiện để tôi hoàn thành tốt khóa luận này. Tôi cũng cám ơn thầy đã truyền
đạt kiến thức, kinh nghiệm quý báu cho tôi trong suốt quá trình học tập và
nghiên cứu. 
TS. Nguyễn Thị Hồng Nhân đã luôn quan tâm, nhắc nhở, tận tình hướng
dẫn, giúp đỡ và có nhiều đóng góp quý báu cho tôi trong suốt quá trình nghiên
cứu. 
Quý thầy cô Bộ môn Chăn nuôi, Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng
dụng, trường Đại học Cần Thơ đã dạy dỗ, truyền đạt kiến thức và kinh nghiệm
quý báu cho tôi trong suốt thời gian học tập tại trường.
Và tôi xin gửi lời cám ơn chân thành đến bà xã Lưu Huỳnh Anh, người
đã luôn sát cánh bên tôi, giúp đỡ, chia sẻ những khó khăn và có những đóng
góp quý báu cho tôi trong suốt quá trình nghiên cứu.
Cuối cùng, bằng tất cả sự kính trọng và thương yêu tôi xin gửi lời cám
ơn chân thành đến gia đình tôi. Những người luôn sát cánh bên tôi trong quá
trình học tập cũng như thực hiện đề tài.
i
TÓM LƯỢC
Nghiên cứu hiện tại được thực hiện nhằm (i) Xác định đặc điểm ngoại
hình và đánh giá đa dạng di truyền giữa các nhóm gà Nòi tại ĐBSCL; (ii) Xác
định sự tác động của một số gen ứng viên liên quan đến năng suất sinh sản ở
gà Nòi; (iii) Chọn tạo cải thiện năng suất sinh sản gà Nòi mang kiểu gen cho
năng suất sinh sản cao. 
Đặc điểm ngoại hình được xác định bằng phương pháp điều tra và tính
đa dạng di truyền của các quần thể gà Nòi được xác định thông qua 10 chỉ thị
microsatellite. Thêm vào đó, đa hình gen được xác định bằng phương pháp
PCR-RFLP. Kết quả thu được như sau:
(i) Về mặt ngoại hình, gà Nòi trống với màu lông đỏ đen chiếm đa số
(42,2%), trong khi đó gà mái với màu lông nâu có tỷ lệ phổ biến hơn (55,6%).
Đối với màu da chân, cả gà trống và gà mái đều có màu da chân vàng xuất
hiện với tần số cao trong quần thể (42,5-46,4%). Dựa vào 10 chỉ thị
microsatellite, gà Nòi trong nghiên cứu có thể chia làm hai nhóm chính: nhóm
1 gồm gà ở Đồng Tháp và Cần Thơ; nhóm 2 gồm gà ở Bến Tre, Trà Vinh, Sóc
Trăng và Kiên Giang.
(ii) Nghiên cứu hiện tại đã tìm thấy các đột biến điểm ở các đa hình gen
PRL/AluI, PRL/Csp6I, VIP/ApoI, BMPR-IB/HindIII, MTRN-1C/MboI,
GH/SacI, GH/MspI và NPY/DraI trên quần thể gà Nòi quan sát. Đa hình
PRL/Csp6I tác động đến tuổi đẻ trứng đầu, khối lượng gà mái vào đẻ và khối
lượng trứng. Đa hình MTRN-1C/MboI ảnh hưởng đến khối lượng trứng và tỷ
lệ trứng có phôi. Thêm vào đó, đa hình GH/MspI có mối liên kết đến tổng số
trứng và số gà con nở ra. Trong tất cả các đa hình nghiên cứu, gà Nòi mang
kiểu gen DD của đa hình NPY/DraI cho năng suất sinh sản tối ưu nhất với
tuổi đẻ quả trứng đầu là 178 ngày, khối lượng gà mái vào đẻ 1,8 kg, khối
lượng trứng 46,1 g, tổng số trứng 100 quả/12 tháng đẻ, tỷ lệ trứng có phôi
84,3% và số gà con nở ra 72,1 con, cao hơn so với gà mang kiểu gen đồng hợp
II (P<0,05). Trong quá trình chọn lọc cần chú ý nâng cao tần số alen D ở đa
hình NPY/DraI nhằm cải thiện năng suất sinh sản của gà Nòi.
 (iii) Tiến hành chọn tạo gà mang kiểu gen DD và cho năng suất sinh sản
cao từ thế hệ xuất phát để tạo gà thế hệ 1. Kết quả cho thấy gà ở thế hệ 1 cho
tổng sản lượng trứng cao hơn so với thế hệ xuất phát là 11,3%. Như vậy, có
thể sử dụng gà mái mang kiểu gen DD ở đa hình NPY/DraI để cải thiện năng
suất sinh sản của gà Nòi.
Keyword: Đa hình gen, đặc điểm ngoại hình, gà Nòi, năng suất sinh sản
ii
ABSTRACT
The current research was carried out to (i) evaluate the morphological
characteristics and genetic diversity of Noi chickens in 6 provinces: Dong
Thap, Ben Tre, Tra Vinh, Kien Giang, Soc Trang, and Can Tho; (ii)
determine the effect of some candidate genes related to reproductive
performance in Noi chickens and (iii) select and observe reproductive
performance of Noi chickens carrying genotypes with high reproductive
performance. Morphological characteristics were determined by survey
method and genetic diversity of Noi chicken populations was identified using
10 microsatellite markers. In addition, the polymorphism was determined by
PCR-RFLP method. The results are as follows:
 (i) In terms of morphology, chickens with a reddish-brown color made
up the majority (42.2%), while hens with brown plumages were more
prevalent (55.6%). For shank skin color, both rooster and hen chickens had
yellowish skin color with high frequency in the population (42.5-46.4%).
Based on 10 microsatellite markers, the Noi chickens in the study could be
divided into two main groups: group 1 includes chickens in Dong Thap and
Can Tho; group 2 includes chickens in Ben Tre, Tra Vinh, Soc Trang, and
Kien Giang.
(ii) Current studies have found mutation points on PRL/AluI, PRL/Csp6I,
VIP/ApoI, BMPR-IB/HindIII, MTRN-1C/MboI, GH/SacI, GH/MspI and
NPY/DraI gene polymorphisms in Noi chicken population observed. The
results showed that PRL/Csp6I polymorphism affected age at first egg, body
weight at first egg and egg weight. MTRN-1C/MboI polymorphism affects egg
weight and the total number of eggs and fertility rate. GH/MspI polymorphism
affects the total number of eggs and number of chicks hatched. In addition,
chickens with DD genotype in NPY/DraI polymorphism had low age at frst
egg (178 days), body weight at first egg (1.8 kg), egg weight (46.1 g), the total
number of eggs (100 eggs), fertility rate (84.3%) and number of hatched
chicks (72.1) higher than Noi chickens carrying genotype II (P <0.05). In the
selection process, the attention should be on the high frequency of allele D in
NPY/DraI polymorphism to improve the reproductive performance of Noi
chicken.
 (iii) Continue the selection of chicken carrying DD genotype and high
reproductive performance from starting generation to produce the F1
generation. The results show that first generation chickens had total egg
production increased 11.3% respectively. It is possible to use hens with DD
genotype in NPY/DraI polymorphism to improve the reproductive
performance of Noi chicken.
Keyword: Genetic polymorphism, morphological characteristics, Noi
chicken, reproductive performance
iii
iv
MỤC LỤC
Trang
Lời cảm tạ....................................................................................................... i
Tóm lược........................................................................................................ ii
Abstract.......................................................................................................... iii
Lời cam kết kết quả........................................................................................iv
Mục lục...........................................................................................................v
Danh sách bảng............................................................................................... ix
Danh sách hình...............................................................................................xi
Danh mục chữ viết tắt.....................................................................................xii
Chương 1. GIỚI THIỆU..............................................................................1
Chương 2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU..........................................................3
2.1 Một số đặc điểm của gà Nòi được nuôi ở Việt Nam.................................3
2.1.1 Đặc điểm ngoại hình..............................................................................3
2.1.2 Khả năng sinh trưởng của gà Nòi...........................................................4
2.1.3 Khả năng sinh sản của gà Nòi................................................................4
2.1.4 Hiện tượng thay lông của gà Nòi...........................................................5
2.1.5 Thức ăn của gà Nòi................................................................................6
2.2 Một số yếu tố tác động đến ngoại hình ở gà.............................................6
2.2.1 Một số yếu tố tác động lên màu da, màu mào và dái tai.........................6
2.2.2 Một số yếu tố chính tác động lên màu lông...........................................7
2.2.3 Các tính trạng về màu mắt.....................................................................7
2.2.4 Một số yếu tố tác động lên các tính trạng của mào................................8
2.3 Đánh giá đa dạng di truyền ở gà dựa vào dấu phân tử microsatellite........8
2.3.1 Microsatellite và vai trò của Microsatellite............................................8
2.3.2 Đánh giá đa dạng di truyền ở gà dựa vào dấu phân tử Microsatellite. . . .10
2.4 Khả năng sinh sản của gia cầm.................................................................12
2.4.1 Sức đẻ trứng của gia cầm.......................................................................13
2.4.1.1 Một số chỉ tiêu đánh giá sức đẻ trứng của gia cầm.............................13
2.4.1.2 Một số chỉ tiêu đánh giá chất lượng trứng của gia cầm.......................14
v
2.4.2 Sức sinh sản của gia cầm.......................................................................15
2.5 Một số yếu tố ảnh hưởng đến khả năng sinh sản của gà...........................17
2.6 Đặc điểm di truyền tính trạng khả năng sinh sản ở gà...............................20
2.7 Ứng dụng di truyền phân tử trong chọn giống nhằm cải thiện khả năng
sinh sản của gà................................................................................................21
2.7.1 Tổng quan về nghiên cứu di truyền phân tử ở gà...................................22
2.7.2 Bản đồ QTL cho sản lượng và chất lượng trứng....................................22
2.7.3 Gen ứng viên và vai trò của gen ứng viên trong công tác giống............25
2.7.4 Phân tích đa hình gen ứng viên bằng phương pháp PCR – RFLP..........25
2.7.5 Một số gen liên quan đến năng suất sinh sản của gia cầm.....................27
2.7.5.1 Gen Prolactin (PRL)...........................................................................27
2.7.5.2 Vasoactive intestinal peptid (VIP).......................................................28
2.7.5.3 Gen Bone Morphogenntic Poteins (BMPR-IB)..................................29
2.7.5.4 Gen melatonin receptor (MTNR1C)...................................................29
2.7.5.5 Gen chicken growth hormone (cGH)..................................................30
2.7.5.6 Gen Neuropeptide Y (NPY)................................................................31
2.7.6 Chọn giống gà cho năng suất sinh sản cao dựa vào các marker phân tử 32
2.8 Một số nghiên cứu về giống gà bản địa trong nước..................................36
Chương 3: VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU...................39
3.1 Phương tiện nghiên cứu............................................................................39
3.1.1 Thời gian và địa điểm............................................................................39
3.1.2 Đối tượng thí nghiệm.............................................................................39
3.1.3 Thiết bị, dụng cụ và hóa chất ................................................................39
3.2 Phương pháp nghiên cứu..........................................................................39
3.2.1 Nội dung 1: Điều tra đặc điểm ngoại hình và phân tích đa dạng di truyền
giữa các nhóm gà Nòi tại ĐBSCL ..................................................................41
3.2.1.1 Ghi nhận đặc điểm ngoại hình gà Nòi.................................................41
3.2.1.2 Đánh giá đa dạng di truyền giữa các nhóm gà....................................42
3.2.2 Nội dung 2: Đánh giá năng suất sinh sản ở gà Nòi thế hệ xuất phát và
xác định đa hình gen ứng viên........................................................................44
3.2.2.1 Đánh giá năng suất sinh sản của gà Nòi..............................................44
vi
3.2.2.2 Xác định đa hình gen ứng viên...........................................................46
3.2.3 Nội dung 3: Chọn tạo để cải thiện năng suất sinh sản và đánh giá năng
suất sinh sản của gà Nòi ở thế hệ 1.................................................................48
3.2.3.1 Chọn tạo gà Nòi mang các kiểu gen cho năng suất trứng cao.............48
3.2.3.2 Theo dõi các chỉ tiêu sinh sản của gà Nòi ở thế hệ 1...........................48
3.3 Xử lý số liệu.............................................................................................48
Chương 4: KẾT QUẢ THẢO LUẬN..........................................................50
4.1 Đặc điểm ngoại hình và phân tích đa dạng di truyền giữa các nhóm gà Nòi
tại ĐBSCL......................................................................................................50
4.1.1 Đặc điểm ngoại hình..............................................................................50
4.1.1.1 Màu lông.............................................................................................50
4.1.1.2 Màu mắt..............................................................................................51
4.1.1.3 Màu mỏ...............................................................................................53
4.1.1.4 Màu da chân........................................................................................53
4.1.1.5 Kiểu mào.............................................................................................56
4.1.2 Khối lượng và các chiều đo của gà Nòi trưởng thành............................57
4.1.2.1 Khối lượng..........................................................................................57
4.1.2.2 Kích thước các chiều đo......................................................................57
4.1.3 Hệ số tương quan giữa kích thước các chiều đo của gà Nòi trưởng thành 
........................................................................................................................59
4.1.4 Đánh giá đa dạng di truyền giữa các nhóm gà bằng chỉ thị microsatellite 
........................................................................................................................60
4.1.4.1 Kết quả khuếch đại 10 chỉ thị microsatellite.......................................60
4.1.4.2 Số lượng các alen ở các nhóm gà................................................. ... 
I/D 96.39 3.595
I/I 81.19 6.023
Grouping Information Using Tukey Method and 95.0% Confidence
NPY/DraI,
Ga mai_1 N Mean Grouping
D/D 64 100.03 A
I/D 80 96.39 A B
I/I 26 81.19 B
Means that do not share a letter are significantly different.
Genral Linear Model: Tỷ lệ có phô versus NPY/DraI, Ga, NPY/DraI, Ga 
Factor Type Levels Values
NPY/DraI, Ga mai_1 fixed 3 D/D, I/D, I/I
Analysis of Variance for Tỷ lệ có phôi (%), using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
NPY/DraI, Ga mai_1 2 1546.2 1546.2 773.1 6.39 0.002
Error 176 21296.5 21296.5 121.0
Total 180 23137.2
S = 11.0001 R-Sq = 7.96% R-Sq(adj) = 5.86%
Least Squares Means for Tỷ lệ có phôi (%)
NPY/DraI, Ga
D/D 84.27 1.378
I/D 86.15 1.265
I/I 77.87 1.992
Grouping Information Using Tukey Method and 95.0% Confidence
NPY/DraI,
Ga mai_1 N Mean Grouping
I/D 83 86.15 A
D/D 67 84.27 A
I/I 31 77.87 B
Means that do not share a letter are significantly different.
Genral Linear Model: Tỷ lệ nở/Trứ versus NPY/DraI, Ga,
Factor Type Levels Values
NPY/DraI, Ga mai_1 fixed 3 D/D, I/D, I/I
Analysis of Variance for Tỷ lệ nở/Trứng có phôi (%), using Adjusted SS for
 Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
NPY/DraI, Ga mai_1 2 390.0 390.0 195.0 1.74 0.179
Error 176 19762.2 19762.2 112.3
Total 180 20409.6
S = 10.5965 R-Sq = 3.17% R-Sq(adj) = 0.97%
173
Least Squares Means for Tỷ lệ nở/Trứng có phôi (%)
NPY/DraI, Ga
D/D 86.17 1.327
I/D 86.30 1.219
I/I 82.34 1.919
Grouping Information Using Tukey Method and 95.0% Confidence
NPY/DraI,
Ga mai_1 N Mean Grouping
I/D 83 86.30 A
D/D 67 86.17 A
I/I 31 82.34 A
Means that do not share a letter are significantly different.
Genral Linear Model: So ga con no versus NPY/DraI, Ga, NPY/DraI, Ga 
Factor Type Levels Values
NPY/DraI, Ga mai_1 fixed 3 D/D, I/D, I/I
Analysis of Variance for So ga con no ra, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
NPY/DraI, Ga mai_1 2 9336.6 9336.6 4668.3 6.75 0.002
Error 166 114880.9 114880.9 692.1
Total 170 126571.3
S = 26.3069 R-Sq = 9.24% R-Sq(adj) = 7.05%
Least Squares Means for So ga con no ra
NPY/DraI, Ga
D/D 72.10 3.359
I/D 72.21 3.097
I/I 51.87 5.101
Grouping Information Using Tukey Method and 95.0% Confidence
NPY/DraI,
Ga mai_1 N Mean Grouping
I/D 80 72.21 A
D/D 64 72.10 A
I/I 27 51.87 B
Means that do not share a letter are significantly different.
7. TẠO GÀ NÒI CHO NĂNG SUẤT SINH SẢN CAO
Genral Linear Model: Thang 1. Thang 2. ... versus Ma so 
* WARNING * Not all response variables have the same missing value pattern. 
You
 would get different univariate results if you ran this command
 separately for each of these response variables. See the Help 
topic
 'missing values' for details.
Factor Type Levels Values
Ma so fixed 2 P. G1
Analysis of Variance for Thang 1, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
Ma so 1 0,14 0,14 0,14 0,00 0,956
Error 255 12154,23 12154,23 47,66
Total 256 12154,37
S = 6,90389 R-Sq = 0,00% R-Sq(adj) = 0,00%
Analysis of Variance for Thang 2, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
Ma so 1 24,55 24,55 24,55 0,58 0,445
Error 255 10709,17 10709,17 42,00
Total 256 10733,72
S = 6,48049 R-Sq = 0,23% R-Sq(adj) = 0,00%
Analysis of Variance for Thang 3, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
Ma so 1 171,27 171,27 171,27 5,32 0,022
174
Error 255 8214,95 8214,95 32,22
Total 256 8386,22
S = 5,67587 R-Sq = 2,04% R-Sq(adj) = 1,66%
Analysis of Variance for Thang 4, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
Ma so 1 265,96 265,96 265,96 7,72 0,006
Error 255 8782,06 8782,06 34,44
Total 256 9048,02
S = 5,86851 R-Sq = 2,94% R-Sq(adj) = 2,56%
Analysis of Variance for Thang 5, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
Ma so 1 18,56 18,56 18,56 0,54 0,464
Error 255 8796,11 8796,11 34,49
Total 256 8814,67
S = 5,87321 R-Sq = 0,21% R-Sq(adj) = 0,00%
Analysis of Variance for Thang 6, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
Ma so 1 2,21 2,21 2,21 0,07 0,792
Error 255 8104,12 8104,12 31,78
Total 256 8106,33
S = 5,63745 R-Sq = 0,03% R-Sq(adj) = 0,00%
Analysis of Variance for 01.06, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
Ma so 1 1642,1 1642,1 1642,1 4,17 0,042
Error 255 100462,3 100462,3 394,0
Total 256 102104,3
S = 19,8487 R-Sq = 1,61% R-Sq(adj) = 1,22%
Analysis of Variance for Dai, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
Ma so 1 0,61109 0,61109 0,61109 13,16 0,000
Error 255 11,84255 11,84255 0,04644
Total 256 12,45364
S = 0,215503 R-Sq = 4,91% R-Sq(adj) = 4,53%
Analysis of Variance for Rong, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
Ma so 1 0,11861 0,11861 0,11861 3,05 0,082
Error 255 9,91581 9,91581 0,03889
Total 256 10,03442
S = 0,197194 R-Sq = 1,18% R-Sq(adj) = 0,79%
Analysis of Variance for CSHD, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
Ma so 1 1,21 1,21 1,21 0,09 0,769
Error 255 3555,54 3555,54 13,94
Total 256 3556,75
S = 3,73407 R-Sq = 0,03% R-Sq(adj) = 0,00%
Analysis of Variance for Khoi luong, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
Ma so 1 20,43 20,43 20,43 1,89 0,171
Error 255 2763,98 2763,98 10,84
Total 256 2784,41
S = 3,29228 R-Sq = 0,73% R-Sq(adj) = 0,34%
Analysis of Variance for TLP, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
Ma so 1 419,91 419,91 419,91 4,67 0,032
Error 255 22951,78 22951,78 90,01
Total 256 23371,69
S = 9,48720 R-Sq = 1,80% R-Sq(adj) = 1,41%
Analysis of Variance for TLN/TST, using Adjusted SS for Tests
175
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
Ma so 1 394,85 394,85 394,85 4,30 0,039
Error 255 23411,84 23411,84 91,81
Total 256 23806,68
S = 9,58181 R-Sq = 1,66% R-Sq(adj) = 1,27%
Least Squares Means
 ----Thang 1--- ----Thang 2---- ----Thang 3---- ----Thang 4----
Ma so Mean SE Mean Mean SE Mean Mean SE Mean Mean SE Mean
 P 8,781 0,49313 10,798 0,46289 9,852 0,40542 10,511 0,41918
G1 8,836 0,88395 11,525 0,82974 11,770 0,72672 12,902 0,75139
 ----Thang 5---- ----Thang 6--- -----01.06----- ------Dai----- 
-Rong
Ma so Mean SE Mean Mean SE Mean Mean SE Mean Mean SE Mean 
Mean
 P 10,106 0,41951 7,552 0,40268 57,600 1,41776 5,234 0,01539 
3,999
G1 10,738 0,75199 7,770 0,72180 63,541 2,54136 5,348 0,02759 
4,049
 ------CSHD----- ---Khoi luong-- ------TLP------ TLN/TS
Ma so SE Mean Mean SE Mean Mean SE Mean Mean SE Mean Mean
 P 0,01409 76,480 0,26672 45,722 0,23516 84,560 0,67766 86,077
G1 0,02525 76,319 0,47810 46,385 0,42153 87,565 1,21471 88,991
Ma so SE Mean
 P 0,68442
G1 1,22683
Grouping Information Using Tukey Method and 95,0% Confidence for Thang 1
Ma so N Mean Grouping
G1 61 8,836 A
 P 196 8,781 A
Means that do not share a letter are significantly different.
Grouping Information Using Tukey Method and 95,0% Confidence for Thang 2
Ma so N Mean Grouping
G1 61 11,525 A
 P 196 10,798 A
Means that do not share a letter are significantly different.
Grouping Information Using Tukey Method and 95,0% Confidence for Thang 3
Ma so N Mean Grouping
G1 61 11,770 A
 P 196 9,852 B
Means that do not share a letter are significantly different.
Grouping Information Using Tukey Method and 95,0% Confidence for Thang 4
Ma so N Mean Grouping
G1 61 12,902 A
 P 196 10,511 B
Means that do not share a letter are significantly different.
Grouping Information Using Tukey Method and 95,0% Confidence for Thang 5
Ma so N Mean Grouping
G1 61 10,738 A
 P 196 10,106 A
Means that do not share a letter are significantly different.
Grouping Information Using Tukey Method and 95,0% Confidence for Thang 6
Ma so N Mean Grouping
G1 61 7,770 A
 P 196 7,552 A
Means that do not share a letter are significantly different.
Grouping Information Using Tukey Method and 95,0% Confidence for 01.06
Ma so N Mean Grouping
G1 61 63,541 A
 P 196 57,600 B
176
Means that do not share a letter are significantly different.
Grouping Information Using Tukey Method and 95,0% Confidence for Dai
Ma so N Mean Grouping
G1 61 5,348 A
 P 196 5,234 B
Means that do not share a letter are significantly different.
Grouping Information Using Tukey Method and 95,0% Confidence for Rong
Ma so N Mean Grouping
G1 61 4,049 A
 P 196 3,999 A
Means that do not share a letter are significantly different.
Grouping Information Using Tukey Method and 95,0% Confidence for CSHD
Ma so N Mean Grouping
 P 196 76,480 A
G1 61 76,319 A
Means that do not share a letter are significantly different.
Grouping Information Using Tukey Method and 95,0% Confidence for Khoi luong
Ma so N Mean Grouping
G1 61 46,385 A
 P 196 45,722 A
Means that do not share a letter are significantly different.
Grouping Information Using Tukey Method and 95,0% Confidence for TLP
Ma so N Mean Grouping
G1 61 87,565 A
 P 196 84,560 B
Means that do not share a letter are significantly different.
Grouping Information Using Tukey Method and 95,0% Confidence for TLN/TST
Ma so N Mean Grouping
G1 61 88,991 A
 P 196 86,077 B
Means that do not share a letter are significantly different.
DANH SÁCH CHỦ HỘ ĐIỀU TRA
STT Họ và tên Địa chỉXã Huyện Tỉnh
177
Bến Tre
1 Phạm Văn Thành Hòa Nghĩa Chợ Lách Bến Tre
2 Đỗ Văn Thống Hòa Nghĩa Chợ Lách Bến Tre
3 Bùi Văn Hư Hòa Nghĩa Chợ Lách Bến Tre
4 Nguyễn Chí Tâm Hòa Nghĩa Chợ Lách Bến Tre
5 Huỳnh Thanh Vũ Hòa Nghĩa Chợ Lách Bến Tre
6 Nguyễn Văn Tư Long Thới Chợ Lách Bến Tre
7 Đoản Văn Thảo Long Thới Chợ Lách Bến Tre
8 Phan Văn Trí Long Thới Chợ Lách Bến Tre
9 Đặng Văn Phía Long Thới Chợ Lách Bến Tre
10 Phạm Công Tâm Long Thới Chợ Lách Bến Tre
11 Nguyễn Duy Khang Thành Triệu Châu Thành Bến Tre
12 Trần Thành Bé Thành Triệu Châu Thành Bến Tre
13 Nguyễn Văn Sên Thành Triệu Châu Thành Bến Tre
14 Phạm Thành Thủ Thành Triệu Châu Thành Bến Tre
15 Nguyễn Văn Phải Thành Triệu Châu Thành Bến Tre
16 Nguyễn Văn Sên Tam Phước Châu Thành Bến Tre
17 Phạm Thành Thủ Tam Phước Châu Thành Bến Tre
18 Nguyễn Văn Phải Tam Phước Châu Thành Bến Tre
19 Nguyễn Văn Trắng Tam Phước Châu Thành Bến Tre
20 Nguyễn Văn Hóa Tam Phước Châu Thành Bến Tre
Kiên Giang
21 Danh Ngọc Hải Vĩnh Hòa Hiệp Châu Thành Kiên Giang
22 Nguyễn Hữu Lí Vĩnh Hòa Hiệp Châu Thành Kiên Giang
23 Phạm Tuấn Kim Vĩnh Hòa Hiệp Châu Thành Kiên Giang
24 Danh Sóc Oanh Đi Giục Tượng Châu Thành Kiên Giang
25 Danh Cường Giục Tượng Châu Thành Kiên Giang
26 Danh Sa Banh Giục Tượng Châu Thành Kiên Giang
27 Danh Thái Hùng Giục Tượng Châu Thành Kiên Giang
28 Danh Thần Giục Tượng Châu Thành Kiên Giang
29 Danh Thượng Định An Gò Quao Kiên Giang
30 Trương Văn Lập Định An Gò Quao Kiên Giang
31 Thị Song Định An Gò Quao Kiên Giang
32 Đinh Điệp Định An Gò Quao Kiên Giang
33 Danh Tài Định An Gò Quao Kiên Giang
34 Thị Thu Ảnh Định An Gò Quao Kiên Giang
35 Phạm Thế Trung Định An Gò Quao Kiên Giang
36 Danh Thái Định An Gò Quao Kiên Giang
37 Danh Sách Phom Định An Gò Quao Kiên Giang
38 Danh Trường Quang Định An Gò Quao Kiên Giang
39 Lâm Thành Long Định An Gò Quao Kiên Giang
40 Danh Công Định An Gò Quao Kiên Giang
Trà Vinh
41 Lê Quang Đức Kim Hòa Cầu Ngang Trà Vinh
42 Dương Ngọc Phương Kim Hòa Cầu Ngang Trà Vinh
43 Huỳnh Ích Khoa Kim Hòa Cầu Ngang Trà Vinh
44 Trần Văn Giàu Kim Hòa Cầu Ngang Trà Vinh
45 Sơn Tô Vũ Kim Hòa Cầu Ngang Trà Vinh
178
46 Nhan Thanh Truyền Kim Hòa Cầu Ngang Trà Vinh
47 Nguyễn Văn Phúc Kim Hòa Cầu Ngang Trà Vinh
48 Nguyễn Thị Hồng Kim Hòa Cầu Ngang Trà Vinh
49 Nguyễn Thị Trơn Kim Hòa Cầu Ngang Trà Vinh
50 Lý Thị Phấn Kim Hòa Cầu Ngang Trà Vinh
51 Cao Minh Hạnh Kim Hòa Cầu Ngang Trà Vinh
52 Trì Văn Thuông Kim Hòa Cầu Ngang Trà Vinh
53 Kim Xuya Kim Hòa Cầu Ngang Trà Vinh
54 Tô Thị Mỹ Dung Kim Hòa Cầu Ngang Trà Vinh
55 Nguyễn Thị Kim Ngân Kim Hòa Cầu Ngang Trà Vinh
56 Lê Thành Cao Kim Hòa Cầu Ngang Trà Vinh
57 Trần Thị Cúc Kim Hòa Cầu Ngang Trà Vinh
58 Lâm Văn Thời Kim Hòa Cầu Ngang Trà Vinh
59 Châu Thị Điển Kim Hòa Cầu Ngang Trà Vinh
60 Chiêu Văn Ngân Kim Hòa Cầu Ngang Trà Vinh
61 Nguyễn Trường Hận Hồ Đắc Kiện Châu Thành Sóc Trăng
62 Lí Phước Lợi Hồ Đắc Kiện Châu Thành Sóc Trăng
63 Nguyễn Thị Kim Cương Hồ Đắc Kiện Châu Thành Sóc Trăng
64 Lê Thị Nhịn Hồ Đắc Kiện Châu Thành Sóc Trăng
65 Nhăm Minh Tèo Hồ Đắc Kiện Châu Thành Sóc Trăng
66 Nguyễn Thanh Bình Hồ Đắc Kiện Châu Thành Sóc Trăng
67 Trần Thị Yến Hồ Đắc Kiện Châu Thành Sóc Trăng
68 Trần Văn Phương Hồ Đắc Kiện Châu Thành Sóc Trăng
69 Nguyễn Thị Đảnh Hồ Đắc Kiện Châu Thành Sóc Trăng
70 Huỳnh Bé Tư Hồ Đắc Kiện Châu Thành Sóc Trăng
71 Vương Hữu Lộc Long Phú Long Phú Sóc Trăng
72 Thạch Sương Long Phú Long Phú Sóc Trăng
73 Sơn Thương Long Phú Long Phú Sóc Trăng
74 Đào Hol Long Phú Long Phú Sóc Trăng
75 Sơn Trung Long Phú Long Phú Sóc Trăng
76 Thanh Thị Kim Long Phú Long Phú Sóc Trăng
77 Lí Ngọc hai Long Phú Long Phú Sóc Trăng
78 Trịnh Thuận Chất Long Phú Long Phú Sóc Trăng
79 Lương Khải Khoan Long Phú Long Phú Sóc Trăng
80 Thạch Phân Long Phú Long Phú Sóc Trăng
Cần Thơ
81 Lê Hoàng Minh Thuận Hưng Thốt Nốt Cần Thơ
82 Nguyễn Công Lập Thuận Hưng Thốt Nốt Cần Thơ
83 Lê Văn Công Thuận Hưng Thốt Nốt Cần Thơ
84 Đinh Thị Lệ Hương Thuận Hưng Thốt Nốt Cần Thơ
85 Nguyễn Văn Khỏi Thuận Hưng Thốt Nốt Cần Thơ
86 Nguyễn Chí Thâu Thuận Hưng Thốt Nốt Cần Thơ
87 Nguyễn Chí Phong Thuận Hưng Thốt Nốt Cần Thơ
88 Lê Minh Luân Thuận Hưng Thốt Nốt Cần Thơ
89 Lê Văn Minh Thuận Hưng Thốt Nốt Cần Thơ
90 Nguyễn Bá Phước Thuận Hưng Thốt Nốt Cần Thơ
91 Lâm Văn Liệt Tân Lộc Thốt Nốt Cần Thơ
92 Trần Minh Luận Tân Lộc Thốt Nốt Cần Thơ
179
93 Lâm Minh Nguyệt Tân Lộc Thốt Nốt Cần Thơ
94 Cao Thị ba Tân Lộc Thốt Nốt Cần Thơ
95 Mai Thu Lan Tân Lộc Thốt Nốt Cần Thơ
96 Phạm Thanh Nam Tân Lộc Thốt Nốt Cần Thơ
97 Huỳnh Minh Trọng Tân Lộc Thốt Nốt Cần Thơ
98 Nguyễn Văn Thảo Tân Lộc Thốt Nốt Cần Thơ
99 Trần Mộng Thu Tân Lộc Thốt Nốt Cần Thơ
100 Đỗ minh Nhanh Tân Lộc Thốt Nốt Cần Thơ
Đồng Tháp
101 Nguyễn Thành lâm Mỹ Tân Cao Lãnh Đồng Tháp
102 Ngô Thị Kiều Loan Mỹ Tân Cao Lãnh Đồng Tháp
103 Tuyết Văn Thái Mỹ Tân Cao Lãnh Đồng Tháp
104 Nguyễn Văn Thiện Mỹ Tân Cao Lãnh Đồng Tháp
105 Hổ Như Nguyệt Mỹ Tân Cao Lãnh Đồng Tháp
106 Nguyễn Xuân Thanh Mỹ Tân Cao Lãnh Đồng Tháp
107 Trần Văn Bình Mỹ Tân Cao Lãnh Đồng Tháp
108 Lê Thị Thoa Mỹ Tân Cao Lãnh Đồng Tháp
109 Nguyễn Văn Hiếu Mỹ Tân Cao Lãnh Đồng Tháp
110 Lê Thị Lệ Mỹ Tân Cao Lãnh Đồng Tháp
111 Huỳnh Phương Anh Định Yên Lấp Vò Đồng Tháp
112 Nguyễn Văn Sữ Định Yên Lấp Vò Đồng Tháp
113 Đặng Thị Liên Định Yên Lấp Vò Đồng Tháp
114 Ngô Văn Sáu Định Yên Lấp Vò Đồng Tháp
115 Lưu Văn Pha Định Yên Lấp Vò Đồng Tháp
116 Trần Văn Thu Định Yên Lấp Vò Đồng Tháp
117 Nguyễn Thanh Hùng Định Yên Lấp Vò Đồng Tháp
118 Lê Thị Tuyết Loan Định Yên Lấp Vò Đồng Tháp
119 Trần Văn Hòa Định Yên Lấp Vò Đồng Tháp
120 Nguyễn Văn Tý Định Yên Lấp Vò Đồng Tháp
HÌNH ẢNH TRONG ĐỀ TÀI
180
Hệ thống chuồng trại
Cân khối lượng và đo trứng
Trữ trứng và ấp trứng
181 B

File đính kèm:

  • pdfdac_diem_ngoai_hinh_da_hinh_gen_va_ung_dung_chi_thi_phan_tu.pdf
  • pdf02 Tom tat luan an theo mau (tieng Viet).pdf
  • pdf03 Tom tat luan an theo mau (tieng Anh).pdf
  • docx04 Trang thong tin luan an tieng Viet.docx
  • docx05 Trang thong tin luan an tieng Anh.docx