Đánh giá tiềm năng đất đai và đề xuất giải pháp sử dụng đất nông nghiệp bền vững huyện Hải hậu, tỉnh Nam Định

Đất đai là yếu tố quan trọng hàng đầu, không thể thay thế đối với tất cả các

hoạt động sản xuất nông, lâm nghiệp. Việc nghiên cứu cải tiến, phát triển các hoạt

động sản xuất nông, lâm nghiệp đều phải bắt đầu từ việc đánh giá tiềm năng tài

nguyên đất, từ đó xác định đƣợc những ƣu thế, cũng nhƣ những hạn chế của đất đai

và hiện trạng hoạt động canh tác là rất quan trọng.

Ở nƣớc ta, vấn đề sử dụng đất nông nghiệp luôn nhận đƣợc sự quan tâm đặc

biệt của Đảng, Nhà nƣớc. Trong hoạt động sản xuất nông nghiệp, sản phẩm nông

sản thu đƣợc đều thông qua chức năng sản xuất của đất. Hiện nay, dƣới sức ép về sự

gia tăng dân số, kinh tế xã hội phát triển mạnh, nhu cầu của ngƣời dân về lƣơng

thực, thực phẩm và đời sống văn hoá tinh thần tăng lên không chỉ về mặt số lƣợng

mà cả về chất lƣợng. Chính vì vậy, để đáp ứng nhu cầu lƣơng thực, thực phẩm,

ngành sản xuất nông nghiệp phải đi theo hƣớng thâm canh, tăng vụ, tăng năng suất

và chất lƣợng sản phẩm và phải duy trì đƣợc độ phì nhiêu đất. Do đó việc đánh giá

số lƣợng và chất lƣợng đất đai là hết sức cần thiết để phục vụ cho việc sử dụng hợp

lý tài nguyên đất cho hiệu quả và bền vững.

pdf 235 trang dienloan 9160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đánh giá tiềm năng đất đai và đề xuất giải pháp sử dụng đất nông nghiệp bền vững huyện Hải hậu, tỉnh Nam Định", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đánh giá tiềm năng đất đai và đề xuất giải pháp sử dụng đất nông nghiệp bền vững huyện Hải hậu, tỉnh Nam Định

Đánh giá tiềm năng đất đai và đề xuất giải pháp sử dụng đất nông nghiệp bền vững huyện Hải hậu, tỉnh Nam Định
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI 
––––––––––––––––––––––––––––––––– 
PHẠM ANH TUẤN 
ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI 
VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP 
BỀN VỮNG HUYỆN HẢI HẬU, TỈNH NAM ĐỊNH 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI 
HÀ NỘI, 2014 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI 
––––––––––––––––––––––––––––––––– 
PHẠM ANH TUẤN 
ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI 
VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP 
BỀN VỮNG HUYỆN HẢI HẬU, TỈNH NAM ĐỊNH 
 CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI 
 MÃ SỐ: 62.85.01.03 
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: 
PGS. TS. NGUYỄN ÍCH TÂN 
TS. NGUYỄN QUANG HỌC 
HÀ NỘI, 2014 
 ii 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan rằng, đây là công trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi. 
Các số liệu, kết quả nghiên cứu là trung thực và chƣa từng đƣợc sử dụng để bảo vệ 
bất cứ một học vị nào khác. 
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã đƣợc 
cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong luận án này đều đã đƣợc chỉ rõ nguồn gốc./. 
 Hà Nội, ngày tháng năm 2014 
 Tác giả 
 Phạm Anh Tuấn 
 iii 
LỜI CẢM ƠN 
Để hoàn thành luận án, ngoài sự nỗ lực của bản thân, tôi đã nhận đƣợc sự 
giúp đỡ tận tình của tập thể, cá nhân, ngƣời thân trong gia đình. Nhân dịp này, tôi 
xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành đến Ban Giám hiệu; Ban Quản lý Đào tạo; Khoa 
Quản lý Đất đai; Bộ môn Quản lý Đất đai thuộc Trƣờng Đại học Nông nghiệp Hà 
Nội. Trƣờng Đại học Tài nguyên và Môi trƣờng Hà Nội; UBND huyện Hải Hậu, 
Phòng Tài nguyên và Môi trƣờng huyện Hải Hậu, các Phòng, Ban, Trung tâm trực 
thuộc UBND huyện Hải Hậu. Cán bộ phòng Phát sinh học, phòng Kinh tế sử dụng 
đất, phòng Phân tích đất - Viện Thổ nhƣỡng Nông Hoá. 
Đặc biệt trân trọng cảm ơn PGS.TS. Nguyễn Ích Tân và TS. Nguyễn Quang 
Học – Ngƣời hƣớng dẫn; các thầy, cô giáo của khoa Quản lý Đất đai, Trƣờng Đại 
học Nông nghiệp Hà Nội đã tạo điều kiện và tận tình giúp đỡ tôi để đề tài đạt đƣợc 
các mục tiêu, nội dung đề ra! 
Trân trọng cảm ơn tới các đồng nghiệp, bạn bè, ngƣời thân đã luôn sát cánh 
bên tôi, động viên và tạo mọi điều kiện để tôi hoàn thành luận án này! 
 Hà Nội, ngày tháng năm 2014 
Tác giả 
Phạm Anh Tuấn 
 iv 
MỤC LỤC 
Lời cam đoan ii 
Lời cảm ơn iii 
Mục lục iv 
Danh mục các chữ viết tắt viii 
Danh mục các bảng ix 
Danh mục các hình xii 
MỞ ĐẦU 1 
1 Tính cấp thiết của đề tài 1 
2 Mục tiêu nghiên cứu 3 
3 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài 3 
4 Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu 3 
5 Những đóng góp mới của đề tài 4 
Chƣơng 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA ĐỀ TÀI 5 
1.1 Tổng quan về đánh giá đất đai 5 
1.1.1 Khái niệm về đất, đánh giá đất đai, sử dụng đất, hệ thống sử dụng đất 5 
1.1.2 Tiềm năng đất đai và đánh giá tiềm năng đất đai 7 
1.1.3 Các nghiên cứu về đánh giá đất đai trên thế giới 8 
1.1.4 Đánh giá đất theo FAO 12 
1.1.5 Khái quát tình hình nghiên cứu về đánh giá đất đai ở nƣớc ta 16 
1.1.6 Một số quy định pháp luật về đánh giá tiềm năng đất đai trong nông 
nghiệp ở Việt Nam 20 
1.2 Tổng quan về phát triển nông nghiệp bền vững 20 
1.2.1 Khái niệm về phát triển bền vững 20 
1.2.2 Khái niệm về nông nghiệp bền vững, hệ thống nông nghiệp bền vững 21 
1.2.3 Sự cần thiết của nền sản xuất nông nghiệp bền vững 22 
1.2.4 Đặc điểm của phát triển nông nghiệp bền vững 23 
1.2.5 Mục tiêu của sản xuất nông nghiệp bền vững 25 
1.2.6 Nguyên tắc, tiêu chí đánh giá sử dụng đất nông nghiệp bền vững 26 
 v 
1.2.7 Chiến lƣợc toàn cầu về phát triển bền vững 28 
1.2.8 Chiến lƣợc bảo vệ môi trƣờng, phát triển bền vững ở Việt Nam 29 
1.2.9 Những thách thức đối với mục tiêu phát triển bền vững ở Việt Nam. 30 
1.2.10 Chiến lƣợc, nhiệm vụ và một số giải pháp quản lý sử dụng đất bền 
vững ứng phó với biến đổi khí hậu 31 
1.3 Nghiên cứu về sử dụng đất nông nghiệp vùng ven biển Việt Nam 33 
Chƣơng 2 NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 37 
2.1 Nội dung nghiên cứu 37 
2.1.1 Đặc điểm về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội huyện Hải Hậu 37 
2.1.2 Tính chất đất huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định 37 
2.1.3 Tình hình sử dụng đất nông nghiệp, các loại hình sử dụng đất nông 
nghiệp, đánh giá hiệu quả các loại hình sử dụng đất 37 
2.1.4 Đánh giá thích hợp đất đai đối với một số loại hình sử dụng đất huyện 
Hải Hậu 37 
2.1.5 Kết quả theo dõi một số mô hình sử dụng đất nông nghiệp huyện Hải Hậu 38 
2.1.6 Đánh giá tính bền vững của các loại hình sử dụng đất nông nghiệp 
huyện Hải Hậu. 38 
2.1.7 Đề xuất định hƣớng và các giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng đất 
nông nghiệp bền vững huyện Hải Hậu 38 
2.2 Phƣơng pháp nghiên cứu 39 
2.2.1 Phƣơng pháp thu thập thông tin, tài liệu thứ cấp và kế thừa tài liệu có 
chọn lọc 39 
2.2.2 Phƣơng pháp điều tra, thu thập thông tin, tài liệu sơ cấp 39 
2.2.3 Phƣơng pháp thống kê, so sánh, tổng hợp, xử lý số liệu 40 
2.2.4 Phƣơng pháp tiếp cận hệ thống 40 
2.2.5 Phƣơng pháp phúc tra xây dựng bản đồ đất và tính chất đất 40 
2.2.6 Phƣơng pháp lấy mẫu ngoài thực địa: 42 
2.2.7 Phƣơng pháp phân tích đánh giá chất lƣợng đất, nƣớc 42 
2.2.8 Phƣơng pháp đánh giá hiệu quả sử dụng đất 44 
2.2.9 Phƣơng pháp đánh giá đất theo FAO 45 
 vi 
2.2.10 Phƣơng pháp xây dựng bản đồ 45 
2.2.11 Phƣơng pháp nghiên cứu các mô hình 46 
2.2.12 Phƣơng pháp đánh giá tính bền vững các LUT theo phƣơng pháp cho điểm 46 
2.2.13 Phƣơng pháp dự báo 47 
2.2.14 Phƣơng pháp chuyên gia 47 
Chƣơng 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 48 
3.1 Điều kiện tự nhiên – kinh tế xã hội huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định 48 
3.1.1 Điều kiện tự nhiên 48 
3.1.2 Điều kiện kinh tế - xã hội 55 
3.1.3 Thực trạng hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật 58 
3.1.4 Đánh giá chung (ƣu và nhƣợc điểm về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã 
hội huyện Hải Hậu trong mối quan hệ với sử dụng đất nông nghiệp) 60 
3.2 Tính chất đất huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định 60 
3.2.1 Điều kiện hình thành đất 60 
3.2.2 Các quá trình hình thành đất 61 
3.2.3 Quỹ đất và cơ cấu diện tích các loại đất huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định 61 
3.2.4 Tính chất đất huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định 62 
3.2.5 Đánh giá chung về tính chất đất huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định 78 
3.3 Tình hình sử dụng đất nông nghiệp, các loại hình sử dụng đất nông 
nghiệp, đánh giá hiệu quả các loại hình sử dụng đất huyện Hải Hậu 80 
3.3.1 Thực trạng sử dụng đất nông nghiệp, biến động sử dụng đất nông nghiệp 80 
3.3.2 Các loại hình sử dụng đất nông nghiệp huyện Hải Hậu 82 
3.3.3 Đánh giá hiệu quả các loại hình sử dụng đất nông nghiệp phổ biến trên 
địa bàn huyện Hải Hậu 89 
3.4 Đánh giá thích hợp đất đai đối với các loại sử dụng đất đƣợc lựa chọn 
huyện Hải Hậu 101 
3.4.1 Xây dựng bản đồ đơn vị đất đai 101 
3.4.2 Phân hạng thích hợp đất đai của các loại hình sử dụng đất đƣợc lựa chọn 110 
3.5 Kết quả theo dõi một số mô hình sử dụng đất nông nghiệp điển hình 
huyện Hải Hậu 116 
 vii 
3.5.1 Mô hình 1 116 
3.5.2 Mô hình 2 119 
3.5.3 Mô hình 3 121 
3.5.4 Mô hình 4 124 
3.5.5 Mô hình 5 126 
3.5.6 Mô hình 6 129 
3.5.7 Mô hình 7 130 
3.6 Đánh giá tính bền vững của các LUT đƣợc lựa chọn huyện Hải Hậu 132 
3.6.1 Các tiêu chí cơ bản để đánh giá tính bền vững trong sử dụng đất 132 
3.6.2 Đánh giá tính bền vững các LUT đƣợc lựa chọn 134 
3.7 Đề xuất định hƣớng và giải pháp sử dụng đất nông nghiệp bền vững 
huyện Hải Hậu 139 
3.7.1 Đề xuất định hƣớng sử dụng đất nông nghiệp bền vững huyện Hải Hậu 139 
3.7.2 Đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp 
bền vững huyện Hải Hậu 146 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 148 
1 Kết luận 148 
2 Kiến nghị 150 
Danh mục các công trình đã công bố liên quan đến luận án 151 
Tài liệu tham khảo 152 
Phụ lục 158 
 viii 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
CSDL Cơ sở dữ liệu 
DTĐT Diện tích điều tra 
DTTN Diện tích tự nhiên 
DTĐNN Diện tích đất nông nghiệp 
ESRI Viện Nghiên cứu Hệ thống Môi trƣờng Mỹ 
EU Liên minh châu Âu 
FAO 
GDP 
Tổ chức Nông lƣơng Liên Hiệp quốc 
Tổng sản phẩm quốc nội 
GCĐ Giá cố định 
GIS Hệ thống thông tin địa lý 
LUS Hệ thống sử dụng đất 
LUT Loại hình sử dụng đất; Kiểu sử dụng đất 
LMU Đơn vị đất đai 
LHQ 
LUR 
Liên Hiệp quốc 
Yêu cầu sử dụng đất 
NNBV Nông nghiệp bền vững 
NLKH Nông lâm kết hợp 
NN Nông nghiệp 
NXB Nhà Xuất Bản 
Rio + 20 Hội nghị Liên Hiệp quốc về Phát triển bền vững diễn ra tại 
Rio de Janeiro, Brazil 
TPCG Thành phần cơ giới 
TTĐTĐGCLĐ 
TCQLĐĐ 
TCVN 
Trung tâm Điều tra Đánh giá Chất lƣợng đất 
Tổng cục Quản lý Đất đai 
Tiêu chuẩn Việt Nam 
UNEP Tổ chức Môi trƣờng Liên Hiệp quốc 
UBND Ủy ban nhân dân 
VAC Vƣờn - ao - chuồng 
WOED Tổ chức về môi trƣờng sinh thái thế giới 
 ix 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
STT Tên bảng Trang 
1.1 Các loại hình sử dụng đất và các kiểu sử dụng đất 7 
1.2 Dự báo nƣớc biển dâng theo Kịch bản phát thải trung bình 32 
1.3 Hiện trạng sử dụng đất các huyện vùng ven biển năm 2010 34 
2.1 Số nông hộ đƣợc chọn điều tra theo các LUT huyện Hải Hậu 40 
2.2 Các chỉ tiêu và phƣơng pháp phân tích đất 43 
2.3 Các chỉ tiêu và phƣơng pháp phân tích mẫu nƣớc 43 
3.1 Số liệu nhiệt độ trung bình tháng 49 
3.2 Giá trị sản xuất ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản giai đoạn 
2005-2011 (giá hiện hành). 56 
3.3 Bảng phân loại đất huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định 62 
3.4 Một số tính chất đất phẫu diện HH 05 64 
3.5 Một số tính chất đất phẫu diện HH 06 65 
3.6 Một số tính chất đất phẫu diện HH 07 67 
3.7 Một số tính chất đất phẫu diện HH 10 69 
3.8 Một số tính chất đất phẫu diện HH 04 70 
3.9 Một số tính chất đất phẫu diện HH 01 72 
3.10 Một số tính chất đất phẫu diện HH 03 74 
3.11 Một số tính chất đất phẫu diện HH 15 75 
3.12 Một số tính chất đất phẫu diện HH 12 77 
3.13 Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp năm 2011 huyện Hải Hậu 80 
3.14 Biến động diện tích đất nông nghiệp 2000 - 2005 - 2011 huyện Hải Hậu 81 
3.15 Tổng hợp các loại hình sử dụng đất, kiểu sử dụng đất phổ biến huyện 
Hải Hậu 84 
3.16 Năng suất một số cây trồng, vật nuôi chính huyện Hải Hậu (trị số 
trung bình 3 năm 2009-2011) 90 
3.17 Hiệu quả kinh tế một số cây trồng, vật nuôi chính huyện Hải Hậu (trị 
số trung bình 3 năm 2009-2011) 91 
 x 
3.18 Hiệu quả kinh tế của các loại hình sử dụng đất huyện Hải Hậu (trị số 
trung bình 3 năm 2009-2011) 92 
3.19 Hiệu quả xã hội của các loại hình sử dụng đất huyện Hải Hậu (trị số 
trung bình 3 năm 2009-2011) 93 
3.20 Tổng hợp mức độ bón phân của một số cây trồng chính huyện Hải 
Hậu (trị số trung bình 3 năm 2009-2011) 95 
3.21 Tình hình sử dụng thuốc bảo vệ thực vật cho một số cây trồng chính 
Huyện Hải Hậu (trị số trung bình 3 năm 2009-2011) 96 
3.22 Hiệu quả môi trƣờng của các loại hình sử dụng đất huyện Hải Hậu (trị 
số trung bình 3 năm 2009-2011) 99 
3.23 Phân cấp và mã hoá các chỉ tiêu xây dựng bản đồ đơn vị đất đai 101 
3.24 Các loại đất sử dụng để xây dựng bản đồ đơn vị đất đai huyện Hải Hậu 103 
3.25 Phân cấp thành phần cơ giới đất huyện Hải Hậu 104 
3.26 Phân cấp tổng muối tan huyện Hải Hậu 104 
3.27 Phân cấp phì nhiêu đất tầng mặt huyện Hải Hậu 105 
3.28 Phân cấp địa hình tƣơng đối huyện Hải Hậu 106 
3.29 Diện tích đất phân cấp theo chế độ tƣới huyện Hải Hậu 106 
3.30 Diện tích đất phân cấp theo chế độ tiêu huyện Hải Hậu 107 
3.31 Đặc điểm và tính chất đất đai của các đơn vị bản đồ đất đai 108 
3.32 Yêu cầu sử dụng đất và phân cấp mức độ thích hợp của các loại hình 
sử dụng đất đƣợc lựa chọn 111 
3.33 Tổng hợp thích hợp đất đai của các LMU với các LUT đƣợc lựa chọn 113 
3.34 Tổng hợp diện tích phân hạng thích hợp các LUT huyện Hải Hậu 114 
3.35 Tổng hợp các kiểu thích hợp đất đai của các LUT huyện Hải Hậu 115 
3.36 Hiệu quả kinh tế của mô hình trồng 2 vụ lúa (2009-2011) 117 
3.37 Hiệu quả kinh tế của mô hình cải xuân – đậu đen hè – bắp cải đông 
(2009-2011) 120 
3.38 Hiệu quả kinh tế của mô hình Lúa xuân (BT7) – lúa mùa (BT7) – cà 
chua đông (2009-2011) 122 
 xi 
3.39 Hiệu quả kinh tế của mô hình lúa xuân - lúa mùa (lúa bắc thơm 7 - lúa 
tám xoan đặc sản) trong 3 năm 2009-2011 125 
3.40 Hiệu quả kinh tế của mô hình chuyên màu (2009-2011) 127 
3.41 Hiệu quả kinh tế của mô hình nuôi thủy sản mặn lợ - tôm thẻ chân 
trắng (2009-2011) 129 
3.42 Hiệu quả kinh tế của mô hình nuôi thủy sản ngọt (2009-2011) 131 
3.43 Xác định các tiêu chí đánh giá sử dụng đất bền vững các LUT huyện 
Hải Hậu 132 
3.44 Xác định các chỉ tiêu phân cấp và thang điểm đánh giá sử dụng đất 
bền vững các LUT huyện Hải Hậu 134 
3.45 Kết quả đánh giá tính bền vững về kinh tế và thang điểm đối với các 
LUT đƣợc lựa chọn huyện Hải Hậu 137 
3.46 Kết quả đánh giá bền vững về xã hội và thang điểm đối với các LUT 
đƣợc lựa chọn huyện Hải Hậu 138 
3.47 Kết quả đánh giá bền vững về môi trƣờng và thang điểm đối với các 
LUT đƣợc lựa chọn huyện Hải Hậu 138 
3.48 Tổng hợp kết quả thang điểm đánh giá tính bền vững về kinh tế - xã 
hội – môi trƣờng đối với các LUT huyện Hải Hậu 139 
3.49 Đề xuất sử dụng đất nông nghiệp đến năm 2020 huyện Hải Hậu, tỉnh 
Nam Định 143 
3.50 Một số giải pháp kỹ thuật đối với các LUT khuyến khích duy trì và 
phát triển trên địa bàn huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định 146 
 xii 
 DANH MỤC CÁC HÌNH 
STT Tên hình Trang 
3.1 Diễn biến của nhiệt độ không khí từ năm 1980 đến 2007 50 
3.2 Cơ cấu kinh tế huyện Hải Hậu giai đoạn 2005-2011 55 
3.3 Giá trị sản xuất ngành nông nghiệp - lâm nghiệp - thủy sản giai đoạn 
2005-2011 56 
3.4 Cảnh quan phẫu diện HH 05 64 
3.5 Cảnh quan phẫu diện HH 06 65 
3.6 Cảnh quan phẫu diện HH 07 67 
3.7 Cảnh quan phẫu diện HH 10 70 
3.8 Cảnh quan phẫu diện HH 04 71 
3.9 Cảnh quan phẫu diện HH 01 73 
3.10 Cảnh quan phẫu diện HH 03 75 
3.11 Cảnh quan phẫu diện HH 15 76 
3.12 Cảnh quan phẫu diện HH 12 78 
3.13 Sơ đồ đơn vị đất đai huyện Hải Hậu 
3.14 Sơ phân hạng thích hợp đất đai huyện Hải Hậu 
3.15 Mô hình lúa xuân (giống Bắc thơm 7) xóm 12, xã Hải Hƣng 117 
3.16 Mô hình lúa mùa (giống Bắc thơm 7) xóm 12, xã Hải Hƣng. 117 
3.17 Mô hình chuyên rau (cải xuân) xóm 6, xã Hải Nam 119 
3.18 Mô hình chuyên rau (đậu đen) hè, xóm 6, xã Hải Nam 119 
3.19 Mô hình chuyên rau (bắp cải đông) xóm 6, xã Hải Nam 119 
3.20 Mô hình trồng 2 vụ lúa – 1 vụ cà chua đông xóm 5, xã Hải Tây 122 
3.21 Mô hình trồng lúa tám đặc sản xóm 1, xã Hải An 124 
3.22 Mô hình lạc xuân khu 8, Thị trấn Thịnh Long 126 
3.23 Mô hình đậu tƣơng hè khu 8, Thị trấn Thịnh Long 127 
3.24 Mô hình cà rốt đông khu 8, Thị trấn Thịnh Long 127 
3.25 Mô hình nuôi tôm thẻ chân trắng xóm 12, xã Hải Chính 129 
3.26 Mô hình nuôi cá nƣớc ngọt (cá Diêu Hồng) - xóm 10, xã Hải Châu 130 
3.27 Sơ đồ đề xuất sử dụng đất đến năm 2020 huyện Hải Hậu 
 1 
MỞ ĐẦU 
1. Tính cấp thiết của đề tài 
Đất đai là yếu tố quan trọng hàng đầu, không thể thay thế đối với tất cả các 
hoạt động sản xuất nông, lâm nghiệp. Việc nghiên cứu cải tiến, phát triển các hoạt 
động sản xuất nông, lâm nghiệp đều phải bắt đầu từ việc đánh giá tiềm năng tài 
nguyên đất, từ đó xác định đƣợc những ƣu thế, cũng nhƣ những hạn chế của đất đai 
và hiện trạng hoạt động canh tác là rất quan trọng. 
Ở nƣớc ta, vấn đề sử dụng đất nông nghiệp luôn nhận đƣợc sự quan  ... eq/100g 5,01 4,98 5,06 5,02 
14 K
+
 meq/100g 0,31 0,29 0,29 0,30 
15 Na
+
 meq/100g 0,50 0,47 0,48 0,48 
16 CEC meq/100g 16,54 16,78 17,25 16,86 
Nước m t ruộng 
1 EC mS/cm 0,71 0,64 0,60 0,65 
2 Cl
-
 mg/lít 0,07 0,07 0,06 0,07 
3 TSMT % 0,06 0,05 0,05 0,05 
4 pH H2O 7,41 7,15 7,31 7,29 
5 BOD5 mg/l 4,32 4,18 4,12 4,21 
6 COD mg/l 6,24 6,05 6,95 6,41 
7 DO mg/l 3,75 3,82 3,84 3,80 
8 Cd ppm 0,17 0,14 0,15 0,15 
9 Pb ppm 1,91 2,02 1,86 1,93 
10 Cu ppm 5,78 5,81 5,69 5,76 
 185 
Phụ lục 31. Chỉ tiêu theo dõi chất lƣợng đất tầng mặt và nƣớc mặt ruộng 
Mô hình 4 (lúa xuân – lúa tám đặc sản – Đất mặn ít, Mi) 
TT Chỉ tiêu theo dõi 
Đơn vị 
tính 
Năm 
2009 
Năm 
2010 
Năm 
2011 
Trung 
bình 
Đất tầng m t 
1 EC mS/cm 0,68 0,65 0,64 0,66 
2 Cl
-
 % 0,04 0,03 0,030 0,033 
3 TSMT % 0,35 0,33 0,34 0,34 
4 pH H2O 6,80 6,60 6,50 6,63 
5 pH KCl 6,00 5,80 5,80 5,87 
6 OC % 2,41 2,37 2,36 2,38 
7 N % 0,20 0,20 0,21 0,20 
8 P2O5 % 0,09 0,10 0,10 0,10 
9 K2O % 2,39 2,40 2,41 2,40 
10 P2O5 mg/100g 10,54 11,84 12,56 11,65 
11 K2O mg/100g 21,56 23,04 23,65 22,75 
12 Ca
++
 meq/100g 4,58 6,28 4,62 5,16 
13 Mg
++
 meq/100g 5,06 5,21 5,18 5,15 
14 K
+
 meq/100g 0,46 0,41 0,42 0,43 
15 Na
+
 meq/100g 0,59 0,60 0,62 0,60 
16 CEC meq/100g 16,84 16,92 17,05 16,94 
Nước m t ruộng 
1 EC mS/cm 1,19 1,20 1,16 1,18 
2 Cl
-
 mg/lít 0,09 0,09 0,08 0,09 
3 TSMT % 0,14 0,12 0,12 0,13 
4 pH H2O 7,60 7,40 7,40 7,47 
5 BOD5 mg/l 5,45 5,17 5,24 5,29 
6 COD mg/l 8,41 8,64 8,71 8,59 
7 DO mg/l 3,47 3,64 3,52 3,54 
8 Cd ppm 0,24 0,27 0,26 0,26 
9 Pb ppm 1,93 2,14 2,09 2,05 
10 Cu ppm 6,84 6,45 6,52 6,60 
 186 
Phụ lục 32. Chỉ tiêu theo dõi chất lƣợng đất tầng mặt và nƣớc kênh tƣới 
Mô hình 5 (Mô hình chuyên màu – Đất cát biển, C) 
TT 
Chỉ tiêu theo 
dõi Đơn vị tính 
Năm 
2009 
Năm 
2010 
Năm 
2011 
Trung 
bình 
Đất tầng m t 
1 EC mS/cm 0,17 0,18 0,16 0,17 
2 Cl
-
 % 0,007 0,009 0,008 0,008 
3 TSMT % 0,11 0,09 0,10 0,10 
4 pH H2O 6,50 6,60 6,30 6,47 
5 pH KCl 5,70 5,60 5,50 5,60 
6 OC % 0,44 0,45 0,48 0,46 
7 N % 0,07 0,07 0,09 0,08 
8 P2O5 % 0,06 0,06 0,07 0,06 
9 K2O % 0,58 0,60 0,57 0,58 
10 P2O5 mg/100g 5,24 5,68 6,12 5,68 
11 K2O mg/100g 14,58 15,03 15,06 14,89 
12 Ca
++
 meq/100g 1,81 1,76 1,74 1,77 
13 Mg
++
 meq/100g 1,62 1,66 1,65 1,64 
14 K
+
 meq/100g 0,12 0,10 0,10 0,11 
15 Na
+
 meq/100g 0,36 0,32 0,31 0,33 
16 CEC meq/100g 4,92 4,98 5,04 4,98 
Nước kênh tưới 
1 EC mS/cm 1,24 1,25 1,28 1,26 
2 Cl
-
 mg/lít 0,08 0,06 0,05 0,06 
3 TSMT % 0,08 0,07 0,07 0,07 
4 pH H2O 7,90 7,60 7,70 7,73 
5 BOD5 mg/l 2,55 2,61 2,58 2,58 
6 COD mg/l 4,24 5,29 4,26 4,60 
7 DO mg/l 4,12 4,08 4,24 4,15 
8 Cd ppm 0,27 0,23 0,24 0,25 
9 Pb ppm 2,20 2,14 2,12 2,15 
10 Cu ppm 6,74 6,92 6,85 6,84 
 187 
Phụ lục 33. Chỉ tiêu theo dõi chất lƣợng nƣớc kênh tƣới nuôi trồng thủy sản 
Mô hình 6 (Mô hình nuôi tôm thẻ chân trắng - Đất mặn nhiều, Mn) 
TT Chỉ tiêu theo dõi 
Đơn vị 
tính 
Năm 
2009 
Năm 
2010 
Năm 
2011 
Trung 
bình 
1 EC mS/cm 43,62 41,85 42,18 42,55 
2 Cl
-
 mg/lít 11,02 12,98 12,71 12,24 
3 TSMT % 2,54 2,71 2,68 2,64 
4 pH H2O 7,60 7,80 7,70 7,70 
5 BOD5 mg/l 26,31 25,84 28,74 26,96 
6 COD mg/l 42,58 49,82 45,84 46,08 
7 DO mg/l 4,35 4,68 4,51 4,51 
8 Cd ppm 0,32 0,29 0,30 0,30 
9 Pb ppm 1,98 2,24 2,07 2,10 
10 Cu ppm 6,24 6,01 6,12 6,12 
 188 
Phụ lục 34. Chỉ tiêu theo dõi chất lƣợng nƣớc kênh tƣới liền kề 
Mô hình 7 (Mô nuôi trồng thủy sản ngọt - Đất mặn ít, Mi) 
TT 
Chỉ tiêu theo 
dõi 
Đơn vị 
tính 
Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 
Trung 
bình 
1 EC mS/cm 1.04 0.94 1.12 1.03 
2 Cl
-
 mg/lít 0.06 0.07 0.06 0.06 
3 TSMT % 0.08 0.10 0.09 0.09 
4 pH H2O 7.30 7.50 7.20 7.33 
5 BOD5 mg/l 5.12 4.86 5.04 5.01 
6 COD mg/l 8.05 5.24 8.17 7.15 
7 DO mg/l 3.17 3.22 3.25 3.21 
8 Cd ppm 0.25 0.26 0.26 0.26 
9 Pb ppm 1.98 2.08 2.01 2.02 
10 Cu ppm 6.48 6.31 6.35 6.38 
 189 
Phụ lục 35. Phƣơng pháp đánh giá chất lƣợng đất 
- Phương pháp đánh giá chất lượng đất gồm: 
1. Thành phần cơ giới: 
(Xác định theo tam giác Texture Trianggle: Fine Earth Texture Classes). 
Theo tỷ lệ sét, kẻ đƣờng thẳng song song tỷ lệ cát. 
Theo chỉ số limon, kẻ đƣờng thẳng song song với cạnh tỷ lệ sét. 
Hai đƣờng thẳng giao nhau ở điểm nào thì thành phần cơ giới đất sẽ có tên vùng 
đƣợc xác định thành phần cơ giới trong tam giác Texture Trianggle. 
2. Độ chua: 
pHH2O pHKCl 
Giá trị Thang đánh giá Giá trị Đánh giá 
< 4,0 Rất chua < 4,5 Rất chua 
4,0 - 4,9 Chua nhiều 4,6 - 5,0 Chua vừa 
5,0 - 5,4 Chua 5,1 - 5,5 Chua nhẹ 
5,5 - 5,9 Hơi chua 5,6 - 6,0 Gần trung tính 
6,0 - 7,5 Trung tính > 6,0 Trung tính 
7,6 - 8,4 Hơi kiềm 
8,5 - 9,4 Kiềm 
> 9,5 Kiềm mạnh 
(Nguồn: FAO-UNESCO) (Nguồn: Sổ tay phân tích - ĐHTH Hà Nội) 
3. Chất hữu cơ: 
Tầng mặt (0 - 20 cm) Đất đồng bằng 
Giá trị OC (%) Thang đánh giá Giá trị OM (%) Thang đánh giá 
< 0,4 Rất thấp < 1 Nghèo 
0,5 - 0,9 Thấp 1,0 - 2,0 Trung bình 
1,0 - 1,9 Trung bình > 2,0 Giầu 
2,0 - 5,0 Cao 
> 5,0 Rất cao 
(Nguồn: FAO-UNESCO) (Nguồn: Đất Việt Nam - Hội KH Đất) 
4. Đạm (N): 
Giá trị N (%) Thang đánh giá 
< 0,1 Đất nghèo N 
0,1 - 0,2 Đất trung bình 
> 0,2 Đất giàu N 
(Nguồn: Đất Việt Nam - Hội KH Đất) 
 190 
5. Lân (P2O5): 
Giá trị P2O5 (%) Giá trị P2O5 (mg/100g đất) Thang đánh giá 
< 0,06 < 5 Đất nghèo P 
0,06 - 0,10 5,0 - 10,0 Đất trung bình 
> 0,10 > 10,0 Đất giàu P 
(Nguồn: Đất Việt Nam - Hội KH Đất) 
6. Kali (K2O): 
Giá trị K2O (%) Giá trị K2O (mg/100g đất) Thang đánh giá 
< 1,0 < 10,0 Đất nghèo K 
1,0 - 2,0 10,0 - 20,0 Đất trung bình 
> 2,0 > 20,0 Đất giàu K 
(Nguồn: Đất Việt Nam - Hội KH Đất) 
7. Dung tích hấp thu CEC pH7 (cmol(+)/kg đất ho c meq/100g đất): 
Giá trị Thang đánh giá 
< 4,0 Rất thấp 
4,0 - 9,9 Thấp 
10,0 - 19,9 Trung bình 
20,0 - 39,9 Cao 
> 40,0 Rất cao 
8. Tổng các Bazơ Ca + Mg + K + Na (cmol(+)/kg đất ho c meq/100g đất): 
Giá trị Thang đánh giá 
< 1,0 Rất thấp 
1,0 - 3,9 Thấp 
4,0 - 7,9 Trung bình 
8,0 - 15,9 Cao 
> 16,0 Rất cao 
9. Độ bão hòa Bazơ BS CEC pH7 (%): 
Giá trị Thang đánh giá 
> 80 Rất cao 
50 - 79 Cao 
30 - 49 Trung bình 
10 - 29 Thấp 
< 10 Rất thấp 
 191 
10. Độ m n 
+ Độ mặn Chiupunƣ: 
Hàm lƣợng muối (%) Loại đất 
< 0,3 Đất không mặn 
0,3 - 0,6 Đất mặn ít 
0,6 - 1,0 Đất mặn trung bình 
1,0 - 2,0 Đất mặn 
2,0 - 3,0 Đất rất mặn 
> 3,0 Đất solontrat 
+ Độ mặn (Tsôsin): Dựa vào Cl- và SO4
2-
: 
Loại đất Cl- (%) SO4
2-
(%) Hỗn hợp Cl- và SO4
2- 
(%) 
Đất mặn ít 0,2 - 0,6 1,0 - 1,3 0,4 (0,6) - 0,8 (0,9) 
Đất mặn trung bình 0,6 - 1,0 1,3 - 1,7 0,8 (0,9) - 1,2 (1,3) 
Mặn 1,0 - 2,0 1,7 - 2,7 1,2 (1,3) - 2,2 (2,3) 
Rất mặn 2,0 - 3,0 2,7 - 3,7 2,2 (2,3) - 3,2 (3,3) 
Solonchat > 3,0 > 3,7 > 3,3 
Phụ lục 36: Giá trị giới hạn các thông số chất lƣợng nƣớc dùng trong tƣới tiêu theo 
QCVN 39: 2011/BTNMT 
Đơn vị: mg/lít 
STT Thông số chất lƣợng 
Mức các thông số 
cho phép 
1 Oxy hòa tan (DO) >= 2 
2 pH 5,5-9 
3 Clorua (Cl) 350 
4 Cadmi 0,01 
 192 
Phụ lục 37: Giá trị giới hạn một số thông số trong nƣớc biển ve bờ 
theo QCVN 10:2008/BTNMT và nƣớc mặt dùng cho bảo vệ đời sống thủy sinh theo 
QCVN 38:2011/BTNMT 
STT Thông số Đơn vị 
Giới hạn vùng 
nƣớc biển ve 
bờ NTTS 
Giới hạn nƣớc 
mặt dùng cho 
bảo vệ đời 
sống thủy sinh 
1 pH 6,5-8,5 6,5-8,5 
2 Oxy hòa tan (DO) mg/lít ≥ 5 ≥ 4 
3 BOD5(20
o
C) mg/lít < 10 - 
4 NH4
+ 
mg/lít 0,1 1 
5 Đồng (Cu) mg/lít 0,03 0,2 
6 Chì (Pb) mg/lít 0,05 0,02 
7 Kẽm (Zn) mg/lít 0,05 - 
8 Cadimi (Cd) mg/lít 0,005 0,005 
Phụ lục 38: Giá trị giới hạn các thông số chất lƣợng nƣớc mặt theo QCVN 
08:2008/BTNMT 
Đơn vị: mg/lít 
STT Thông số 
Giới hạn 
A1 A2 B1 B2 
1 PH 6,5-8,5 6,5-8,5 5,5-9 5,5-9 
2 DO ≥ 6 ≥ 5 ≥ 4 ≥ 2 
3 BOD5 4 6 15 25 
4 NH4
+ 
0,1 0,2 0,5 1 
5 Cl
- 
250 400 600 - 
6 NO3
- 
2 5 10 15 
7 Đồng (Cu) 0,1 0,2 0,5 1 
8 Chì (Pb) 0,02 0,02 0,05 0,05 
9 Kẽm (Zn) 0,05 1 1,5 2 
10 Cadimi (Cd) 0,005 0,005 0,01 0,01 
Ghi chú: Việc phân hạng nguồn nƣớc mặt nhằm đánh giá và kiểm soát chất lƣợng 
nƣớc, phục vụ cho các mục đích sử nƣớc khác nhau: 
A1 – Sử dụng tốt cho mục đích cấp nƣớc sinh hoạt và các mục đích khác nhƣ 
loại A2, B1 và B2 
A2 – Dùng cho mục đích cấp nƣớc sinh hoạt nhƣng phải ám dụng công nghệ xử 
lý phù hợp; bảo tồn động thực vật thủy sinh, hoặc các mục đích sử dụng nhƣ loại B1 
và B2. 
B1 – Dùng cho mục đích tƣới tiểu thủy lợi hoặc các mục đích sử dụng khác có 
yêu cầu chất lƣợng nƣớc tƣơng tự hoặc cá mục đích sử dụng nhƣ loại B2. 
B2 – Giao thông thủy lợi và các mục đích khác với yêu cầu nƣớc chất lƣợng 
thấp.
 193 
Phụ lục 39: Kết quả phân tích các mẫu nông hóa trên địa bàn huyện Hải Hậu 
STT 
Ký 
hiệu 
Độ 
sâu 
(cm) 
Loại đất 
Thành phần cấp hạt 
Cl- % 
Hàm lƣợng tổng số % Dễ tiêu mg/100g Cation trao đổi ldl/100g 
tổng 
BS Cát 
thô 
Cát 
mịn 
Thịt Sét 
pH 
H2O 
pH 
KCl 
EC OC N P2O5 K2O P2O5 K2O Ca Mg K Na Đất 
1 NH_01 0 -20 Bãi cát bằng ven biển 2.5 86.1 3.2 8.2 Cát 8.2 7.6 0.35 0.009 0.20 0.03 0.15 0.34 12.73 4.22 1.81 1.56 0.10 0.42 3.89 4.54 85.7 
2 NH_02 0 -20 Bãi cát bằng ven biển 2.5 85.9 4.1 7.5 Cát pha thịt 7.8 7.0 0.41 0.012 0.29 0.04 0.09 0.52 10.56 5.03 2.12 1.81 0.12 0.45 4.50 5.96 75.5 
3 NH_03 0 -20 Đất cát biển 1.3 86.7 3.7 8.3 Cát pha thịt 7.6 6.9 0.23 0.011 0.27 0.03 0.12 0.41 11.86 5.48 1.84 1.62 0.09 0.40 3.95 5.12 77.1 
4 NH_04 0 -20 Đất cát biển 2.4 85.1 4.5 8.0 Cát pha thịt 8.0 7.4 0.61 0.010 0.30 0.03 0.14 0.45 12.04 5.02 2.04 1.69 0.10 0.42 4.25 5.38 79.0 
5 NH_05 0 -20 Đất cát biển 2.0 87.9 3.6 6.5 Cát 7.7 6.8 0.54 0.007 0.29 0.03 0.12 0.43 15.03 4.68 1.96 1.71 0.12 0.40 4.19 5.40 77.6 
6 NH_06 0 -20 Đất mặn ít 1.4 30.1 34.9 33.6 Thịt pha sét 6.4 5.6 0.68 0.041 2.32 0.20 0.10 2.15 7.59 20.63 4.52 4.02 0.35 0.55 9.44 17.58 53.7 
7 NH_07 0 -20 Đất mặn ít 1.8 29.6 32.7 35.9 Thịt pha sét 6.6 5.8 0.45 0.045 1.96 0.16 0.09 2.24 8.12 18.54 4.36 3.96 0.32 0.49 9.13 16.96 53.8 
8 NH_08 0 -20 Đất mặn ít 1.1 29.3 33.5 36.1 Thịt pha sét 6.5 5.8 0.57 0.051 1.86 0.15 0.09 2.31 9.04 19.62 4.15 3.85 0.29 0.61 8.90 15.86 56.1 
9 NH_09 0 -20 Đất mặn ít 1.0 31.9 32.6 34.5 Thịt pha sét 6.7 5.9 0.51 0.044 2.01 0.18 0.12 2.09 5.75 18.46 4.09 3.56 0.31 0.58 8.54 15.48 55.2 
10 NH_10 0 -20 Đất mặn ít 1.2 32.1 30.9 35.8 Thịt pha sét 6.5 5.7 0.39 0.042 1.81 0.16 0.10 2.54 8.54 23.62 3.98 3.62 0.34 0.63 8.57 15.02 57.1 
11 NH_11 0 -20 Đất mặn ít 0.3 32.9 34.2 32.6 Thịt pha sét 6.5 5.6 0.41 0.046 2.16 0.16 0.10 2.36 9.36 25.63 4.48 4.02 0.32 0.65 9.47 18.74 50.5 
12 NH_12 0 -20 Đất mặn trung bình 1.1 28.4 37.4 33.1 Thịt pha sét 6.5 5.6 0.41 0.062 2.56 0.18 0.16 2.01 9.06 21.36 5.46 6.74 0.86 2.15 15.21 19.68 77.3 
13 NH_13 0 -20 Đất mặn trung bình 0.6 30.2 36.4 32.8 Thịt pha sét 6.3 5.5 0.26 0.084 2.34 0.19 0.14 1.85 8.15 19.24 5.32 6.32 0.89 2.04 14.57 18.75 77.7 
14 NH_14 0 -20 Đất mặn trung bình 1.1 28.9 39.1 30.9 Thịt pha sét 6.5 5.6 0.35 0.156 2.18 0.17 0.15 1.92 10.02 19.02 5.04 5.98 0.92 3.04 14.98 17.03 88.0 
15 NH_15 0 -20 Đất mặn trung bình 1.8 29.8 37.2 31.2 Thịt pha sét 6.4 5.5 0.46 0.084 1.98 0.16 0.15 1.78 9.36 20.74 4.98 5.75 0.74 2.58 14.05 18.54 75.8 
16 NH_16 0 -20 Đất mặn trung bình 1.3 32.4 36.9 29.4 Thịt pha sét 6.6 5.7 0.81 0.123 2.36 0.19 0.12 2.14 10.36 22.06 4.87 5.64 0.78 3.02 14.31 19.63 72.9 
17 NH_17 0 -20 Đất mặn trung bình 0.8 23.9 41.2 34.1 Thịt pha sét 6.4 5.6 0.72 0.108 2.24 0.18 0.16 2.48 11.24 16.89 5.12 6.36 0.82 2.84 15.14 20.12 75.2 
18 NH_18 0 -20 
Đất phù sa đƣợc bồi của 
hệ thống sông Hồng 
1.3 20.7 41.2 36.8 Thịt pha sét 7.1 6.3 0.24 0.011 2.28 0.20 0.16 2.58 16.32 31.26 6.62 5.12 0.52 0.53 12.79 18.54 69.0 
19 NH_19 0 -20 
Đất phù sa đƣợc bồi của 
hệ thống sông Hồng 
 0.7 23.9 40.6 34.8 Thịt pha sét 7.4 6.5 0.19 0.021 1.96 0.16 0.14 2.49 17.04 28.45 6.24 5.67 0.47 0.61 12.99 19.36 67.1 
20 NH_20 0 -20 
Đất phù sa đƣợc bồi của 
hệ thống sông Hồng 
1.4 22.8 39.7 36.1 Thịt pha sét 7.2 6.4 0.35 0.017 2.04 0.16 0.15 2.51 15.84 26.74 7.34 6.52 0.46 0.57 14.89 18.05 82.5 
21 NH_21 0 -20 
Đất phù sa không đƣợc bồi 
của hệ thống sông Hồng 
2.3 23.8 37.4 36.5 Thịt pha sét 6.5 5.8 0.17 0.018 2.04 0.17 0.14 2.24 17.65 26.32 5.12 4.36 0.36 0.54 10.38 18.24 56.9 
22 NH_22 0 -20 
Đất phù sa không đƣợc bồi 
của hệ thống sông Hồng 
 0.9 24.1 40.1 34.9 Thịt pha sét 6.6 5.9 0.10 0.014 2.15 0.19 0.15 2.32 18.47 31.26 5.68 4.58 0.41 0.32 10.99 17.65 62.3 
23 NH_23 0 -20 
Đất phù sa không đƣợc bồi 
của hệ thống sông Hồng 
 0.7 30.5 32.9 35.9 Thịt pha sét 6.5 5.6 0.27 0.009 2.89 0.22 0.13 2.17 16.35 19.65 5.71 5.01 0.38 0.62 11.72 19.02 61.6 
24 NH_24 0 -20 
Đất phù sa không đƣợc bồi 
của hệ thống sông Hồng 
 0.3 32.9 35.6 31.2 Thịt pha sét 6.4 5.5 0.20 0.012 2.92 0.23 0.15 2.06 15.02 21.54 5.32 5.12 0.36 0.60 11.40 19.12 59.6 
25 NH_25 0 -20 Đất phù sa glây 4.0 34.1 29.5 32.4 Thịt pha sét 5.7 5.0 0.15 0.008 1.68 0.16 0.09 2.12 10.25 13.26 3.54 3.14 0.22 0.18 7.08 15.24 46.5 
26 NH_26 0 -10 Đất phù sa glây 3.5 34.2 33.0 29.3 Thịt pha sét 6.0 5.2 0.18 0.010 1.74 0.16 0.10 1.98 12.68 15.23 3.76 3.26 0.18 0.20 7.40 16.07 46.0 
27 NH_27 0 -15 Đất phù sa glây 2.4 32.9 30.5 34.2 Thịt pha sét 5.8 4.9 0.12 0.009 1.82 0.17 0.07 1.84 13.02 14.25 3.68 3.31 0.28 0.19 7.46 16.02 46.6 
28 NH_28 0 -15 Đất phù sa loang lổ 5.6 35.1 28.6 30.7 Thịt pha sét 5.7 4.9 0.15 0.009 1.69 0.15 0.07 1.45 14.05 11.25 3.91 3.26 0.18 0.21 7.56 15.84 47.7 
29 NH_29 0 -20 Đất phù sa loang lổ 6.7 38.5 27.0 27.8 Thịt pha sét 5.6 4.7 0.17 0.008 1.84 0.16 0.07 1.41 12.58 13.26 4.06 3.17 0.23 0.27 7.73 15.62 49.5 
30 NH_30 0 -15 Đất phù sa loang lổ 5.1 37.4 28.1 29.4 Thịt pha sét 5.6 4.8 0.10 0.007 1.80 0.17 0.08 1.64 11.42 10.65 4.01 3.25 0.25 0.23 7.74 16.08 48.1 
 194 
Phục lục 40: Kết quả phân tích mẫu nƣớc, đƣợc lấy tại các kênh tƣới, tiêu liền kề các LUT 
Tên kênh 
pH 
H2O 
EC 
(mS/cm) 
TSMT(%) 
Cl- 
(mg/l) 
COD 
(mgO2/lít) 
BOD 
(mg/l) 
DO (mg/l) Cd (ppm) Pb (ppm) Cu (ppm) 
Kênh tƣới M25 (TT Thịnh Long) 7.8 1.24 0.10 0.12 4.24 2.55 3.12 0.27 2.20 6.74 
Kênh tƣới NK2 (Hải An) 7.6 1.17 0.08 0.10 2.84 1.56 1.92 0.28 2.36 6.88 
Kênh tƣới KNC (Hải Giang) 7.7 1.15 0.09 0.11 2.60 1.10 1.15 0.31 2.45 6.54 
Kênh tƣới Cống Đối (Hải Đƣờng) 7.5 0.69 0.05 0.08 2.36 1.52 2.06 0.34 2.37 6.72 
Kênh tƣới Múc (Hải Hƣng) 7.4 0.53 0.04 0.06 2.70 1.60 2.12 0.24 2.15 6.84 
Kênh từ cống Rộc (Xuân Trƣờng 
qua Hải Vân, Hải Hƣng, Hải Hà) 
 7.4 0.61 0.05 0.07 3.18 1.95 2.56 0.29 2.08 7.02 
Kênh tƣới M15 (Hải Tây) 7.5 0.68 0.05 0.08 2.56 1.21 1.89 0.25 2.14 6.94 
Kênh nƣớc làm muối Hải Chính 
(cuối nguồn) 
 8.1 39.85 3.62 14.02 35.57 19.36 4.29 0.30 2.07 6.02 
Nƣớc kênh tƣới vùng làm muối + 
nuôi trồng thủy sản nƣớc mặn 
(Hải Chính) 
 8.0 43.62 2.54 11.02 42.58 36.31 4.35 0.32 1.98 6.24 
Nƣớc kênh tƣới nƣớc ngọt liền 
kề vùng nuôi thuỷ sản ngọt 
(Hải Châu) 
7.5 1.08 0.08 0.09 2.81 1.55 1.91 0.27 2.05 6.41 

File đính kèm:

  • pdfdanh_gia_tiem_nang_dat_dai_va_de_xuat_giai_phap_su_dung_dat.pdf
  • pdfQLDD - TTLA - Pham Anh Tuan.pdf
  • pdfTTT - Pham Anh Tuan.pdf