Điều khiển công bằng luồng trong mạng chuyển mạch chùm quang
Sự phát triển không ngừng của Internet trong một vài thập niên trở lại đây, cùng
với sự bùng nổ các loại hình dịch vụ truyền thông, đã làm gia tăng không ngừng nhu
cầu về băng thông truyền thông. Điều này đã đặt ra một thách thức lớn trong việc tìm
kiếm công nghệ truyền thông phù hợp nhằm nâng cao khả năng truyền thông của
mạng thế hệ mới. Mạng quang, cùng với công nghệ ghép kênh bước sóng WDM, đã
mang đến một giải pháp hiệu quả đáp ứng được những yêu cầu này [24], [36].
Truyền thông quang, từ khi ra đời vào đầu thập niên 90 cho đến nay, đã trải qua
nhiều thế hệ phát triển: từ những mô hình định tuyến bước sóng ban đầu với những
đường quang (lightpath) đầu cuối dành riêng cho đến các mô hình chuyển mạch gói
quang [36] được đề xuất gần đây, với ý tưởng được lấy từ các mạng chuyển mạch gói
điện tử. Tuy nhiên, với một số hạn chế về mặt công nghệ, như không thể sản xuất các
bộ đệm quang (tương tự bộ nhớ RAM trong mạng điện) hay các bộ chuyển mạch gói
quang ở tốc độ nano giây, chuyển mạch gói quang chưa thể trở thành hiện thực. Một
giải pháp thỏa hiệp là mô hình chuyển mạch chùm quang (OBS).
Một đặc trưng tiêu biểu của truyền thông trong mạng chuyển mạch chùm quang
là phần (gói) điều khiển BCP tách rời với phần (chùm) dữ liệu (data burst). Nói một
cách khác, để thực hiện truyền một chùm quang, gói điều khiển được hình thành và
được gửi đi trước một khoảng thời gian offset đủ để đặt trước tài nguyên và cấu hình
chuyển mạch tại các nút trung gian dọc theo hành trình mà chùm quang sẽ đi qua từ
nút nguồn đến nút đích. Thêm vào đó, mạng OBS dành riêng một số kênh (bước
sóng) cho gói tin điều khiển, trong khi các kênh còn lại được dùng cho việc truyền dữ
liệu. Như vậy, việc truyền gói điều khiển hoàn toàn tách rời với phần dữ liệu về mặt
không gian (trên kênh truyền khác) và cũng như về mặt thời gian (gởi đi trước một
khoảng thời gian offset) [65].
Tóm tắt nội dung tài liệu: Điều khiển công bằng luồng trong mạng chuyển mạch chùm quang
ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC LÊ VĂN HÒA ĐIỀU KHIỂN CÔNG BẰNG LUỒNG TRONG MẠNG CHUYỂN MẠCH CHÙM QUANG LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC MÁY TÍNH HUẾ - NĂM 2019 ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC LÊ VĂN HÒA ĐIỀU KHIỂN CÔNG BẰNG LUỒNG TRONG MẠNG CHUYỂN MẠCH CHÙM QUANG CHUYÊN NGÀNH: KHOA HỌC MÁY TÍNH MÃ SỐ: 9480101 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC MÁY TÍNH Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS. TS. VÕ VIẾT MINH NHẬT 2. TS. NGUYỄN HOÀNG SƠN HUẾ - NĂM 2019 ii LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu do tôi thực hiện dưới sự hướng dẫn của PGS. TS. Võ Viết Minh Nhật và TS. Nguyễn Hoàng Sơn. Những nội dung trong các công trình đã được công bố chung với các tác giả khác đã được sự chấp thuận của đồng tác giả khi đưa vào luận án. Các số liệu và kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa được công bố bởi tác giả nào trong bất kỳ công trình nào khác. Nghiên cứu sinh Lê Văn Hòa iii LỜI CẢM ƠN Trước hết tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc đến PGS. TS. Võ Viết Minh Nhật và TS. Nguyễn Hoàng Sơn là những người Thầy đã tận tình hướng dẫn chỉ bảo, động viên và giúp đỡ để tôi có thể hoàn thành được luận án này. Tôi xin trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ của Quý Thầy Cô trong Khoa Công nghệ Thông tin - Trường Đại học Khoa học Huế đã quan tâm, giúp đỡ, hướng dẫn trong suốt quá trình học tập. Tôi xin trân trọng cảm ơn Quý Thầy Cô, Ban chủ nhiệm Khoa Du lịch - Đại học Huế đã tạo điều kiện thuận lợi trong công tác để tôi có đủ thời gian hoàn thành luận án này. Tôi xin cảm ơn Quý Thầy Cô, cán bộ quản lý Phòng Đào tạo Sau đại học – Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế đã giúp đỡ tôi hoàn thành kế hoạch học tập. Cuối cùng tôi xin chân thành cảm ơn các bạn đồng nghiệp, người thân trong gia đình luôn động viên, giúp đỡ tôi về mọi mặt trong suốt quá trình nghiên cứu, học tập. Nghiên cứu sinh Lê Văn Hòa iv MỤC LỤC MỤC LỤC ................................................................................................................................ iv DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................................ vi CÁC KÝ HIỆU TOÁN HỌC ĐƯỢC SỬ DỤNG .................................................................. x DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ............................................................................................... xiii DANH MỤC CÁC BẢNG ..................................................................................................... xvi MỞ ĐẦU .................................................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG BẰNG TRONG MẠNG CHUYỂN MẠCH CHÙM QUANG ........................................................................................................................ 7 1.1 Các mô hình chuyển mạch trong truyền thông quang .......................................... 8 1.2 Nguyên tắc hoạt động của mạng OBS ................................................................ 10 1.3 Các hoạt động bên trong mạng OBS .................................................................. 12 1.3.1 Tập hợp chùm .............................................................................................. 12 1.3.2 Báo hiệu chùm ............................................................................................. 14 1.3.3 Lập lịch chùm ............................................................................................... 16 1.3.4 Xử lý tranh chấp chùm ................................................................................. 17 1.4 Vấn đề công bằng trong mạng OBS ................................................................... 18 1.4.1 Khái niệm và phân loại công bằng trong mạng OBS................................... 18 1.4.2 Công bằng độ trễ .......................................................................................... 20 1.4.3 Công bằng thông lượng ................................................................................ 21 1.4.4 Công bằng khoảng cách ............................................................................... 22 1.4.5 Kết hợp công bằng thông lượng và công bằng khoảng cách ....................... 26 1.4.6 Đánh giá các giải pháp công bằng tại nút biên mạng OBS .......................... 27 1.5 Các mục tiêu nghiên cứu của luận án ................................................................. 29 1.6 Tiểu kết Chương 1 .............................................................................................. 30 CHƯƠNG 2. TẬP HỢP CHÙM GIẢM ĐỘ TRỄ VÀ CÔNG BẰNG ĐỘ TRỄ 31 2.1 Mô hình tập hợp chùm giảm độ trễ ..................................................................... 32 2.1.1 Vấn đề độ trễ trong hoạt động tập hợp chùm .............................................. 32 2.1.2 Các công trình nghiên cứu liên quan ........................................................... 32 v 2.1.3 Phương pháp tập hợp chùm giảm độ trễ iBADR ......................................... 42 2.1.4 Phương pháp tập hợp chùm giảm độ trễ OBADR ....................................... 48 2.1.5 Ảnh hưởng của trọng số α đến OBADR ...................................................... 52 2.1.6 Ảnh hưởng của OBADR đến hoạt động lập lịch chùm ............................... 55 2.2 Mô hình tập hợp chùm công bằng độ trễ ............................................................ 59 2.2.1 Các công trình nghiên cứu liên quan ........................................................... 59 2.2.2 Phương pháp tập hợp chùm công bằng độ trễ BADF .................................. 60 2.3 Tiểu kết Chương 2 ............................................................................................... 72 CHƯƠNG 3. CÔNG BẰNG THÔNG LƯỢNG DỰA TRÊN CẤP PHÁT BĂNG THÔNG VÀ ĐẮP CHÙM 73 3.1 Mô hình cấp phát băng thông công bằng dựa trên thông lượng ......................... 74 3.1.1 Giới thiệu về cấp phát băng thông công bằng ............................................. 74 3.1.2 Các công trình nghiên cứu liên quan ........................................................... 75 3.1.3 Phương pháp cấp phát băng thông công bằng dựa trên thông lượng TFBA77 3.1.4 Phân tích ảnh hưởng của TFBA đến việc lập lịch tại liên kết ra ................. 87 3.1.5 Nhận xét ....................................................................................................... 91 3.2 Mô hình đắp chùm hiệu quả băng thông và công bằng thông lượng .................. 91 3.2.1 Các công trình nghiên cứu liên quan ........................................................... 91 3.2.2 Phương pháp đắp chùm ............................................................................... 93 3.2.3 Nhận xét ....................................................................................................... 99 3.3 Tiểu kết Chương 3 ............................................................................................... 99 KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA LUẬN ÁN .............................................. 100 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ................................. 101 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................... 102 vi DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT Từ viết tắt Thuật ngữ tiếng Anh Diễn giải ý nghĩa ACK NACK Acknowledgement, Negative Acknowledgement Gói điều khiển thông báo việc truyền thông/lập lịch thành công Gói điều khiển thông báo việc truyền thông/lập lịch thất bại AON All-Optical Network Mạng toàn quang ATM Asynchronous Transfer Mode Kiểu truyền thông không đồng bộ BADF Burst Assembly for Delay Fairness Tập hợp chùm công bằng độ trễ BADR- EAT* BADR with Extra Assembly Time Tập hợp chùm giảm độ trễ với thời gian tập hợp chùm mở rộng BASTP* Burst Assembly based on Size and Time Prediction Tập hợp chùm giảm độ trễ dựa trên dự đoán kích thước và thời gian tập hợp BCP Burst Control Packet Gói điều khiển chùm BLD burst length-based differentiation Phân biệt dựa vào kích thước chùm DFI Delay Fairness Index Chỉ số công bằng độ trễ DWDM Density Wavelength Division Multiplexing Ghép kênh phân chia bước sóng mật độ cao FDL Fiber Delay Line Đường trễ quang FDM Frequency Division Multiplexing Ghép kênh phân chia tần số FPP Fair Prioritized Preemption Điều khiển dựa trên ưu tiên công bằng GMPLS Generalized Multiprotocol Label Switching Chuyển mạch nhãn đa giao thức suy rộng vii Từ viết tắt Thuật ngữ tiếng Anh Diễn giải ý nghĩa HBP Hop Based Preemption Điều khiển dựa trên số chặng Hop-FCR Hop-by-hop routing using Forward Channel Reservation Định tuyến từng chặng với đặt trước kênh theo hướng truyền đi Hop-LC Hop-by-hop routing using Link Connectivity Định tuyến từng chặng dựa trên số kết nối của liên kết ra Hop-N- FCR Hop-by-hop routing using Neighborhood Forward Channel Reservation Định tuyến từng chặng với đặt trước kênh theo hướng truyền về iBADR improved Burst Assembly for Delay Reduction Tập hợp chùm giảm độ trễ cải tiến IE-BADR* Immediate Estimation-based BADR Tập hợp chùm giảm độ trễ dựa trên ước tính nhanh IP Internet Protocol Giao thức mạng Internet JET Just Enough Time Giao thức báo hiệu với thời gian đặt trước tài nguyên vừa đủ JIT Just In Time Giao thức báo hiệu với đặt trước tài nguyên ngay lập tức JK- BADR* Jacobson/Karels algorithm-based BADR Tập hợp chùm giảm độ trễ dựa trên giải thuật Jacobson/Karels LAUT Latest Available Unscheduled Time Thời điểm chưa được lập lịch sau cùng nhất LSOS Link State based Offset Selection Chọn thời gian offset dựa trên trạng thái liên kết MGDP Monitoring Group Drop Probability Xác suất đánh rơi theo nhóm MMFP Max-Min Fairness Preemption Ưu tiên dựa trên công bằng max- viii Từ viết tắt Thuật ngữ tiếng Anh Diễn giải ý nghĩa min MTBA- TP* Mixed-Threshold Burst Assembly based on Traffic Prediction Tập hợp chùm giảm độ trễ dựa trên dự đoán lưu lượng O/E/O Optical/Electronic/Optical Chuyển đổi quang - điện - quang OBADR Optimal Burst Assembly for Delay Reduction Tập hợp chùm giảm độ trễ tối ưu OBS Optical Burst Switching Chuyển mạch chùm quang OCS Optical Circuit Switching Chuyển mạch kênh quang OPS Optical Packet Switching Chuyển mạch gói quang OTD Offset Time based Differentiation Phân biệt dựa trên thời gian bù đắp OXC Optical Cross Connect Thiết bị chuyển mạch quang POQA* Prediction and Offset QoS Assembly Tập hợp chùm hỗ trợ QoS dựa trên thời gian offset và dự đoán QoS Quality of Service Chất lượng dịch vụ QDBAP QoS Differentiation Burst Assembly with Padding Tập hợp chùm phân biệt chất lượng dịch vụ kết hợp với đắp chùm RCBP Resource Consumption Based Preemptive Ưu tiên dựa trên tiêu thụ tài nguyên RDFP Rate and Distance Fairness Preemption Ưu tiên công bằng tốc độ và khoảng cách RTT Round-Trip Time Thời gian khứ hồi RFP Rate Fairness Preemption Ưu tiên công bằng tốc độ TFBA Throughput-based Fair Bandwith Allocation Cấp phát băng thông công bằng dựa trên thông lượng TFI Throuphut Fairness Index Chỉ số công bằng thông lượng ix Từ viết tắt Thuật ngữ tiếng Anh Diễn giải ý nghĩa TW- EWMA Time Windows based Exponentially Weighted Moving Average Trung bình dịch chuyển có trọng số dựa trên cửa sổ thời gian WDM Wavelength Division Multiplexing Ghép kênh phân chia bước sóng * Các phương pháp được luận án đặt tên để dễ dàng cho việc tham chiếu. x CÁC KÝ HIỆU TOÁN HỌC ĐƯỢC SỬ DỤNG Ký hiệu Ý nghĩa ABi Băng thông cung cấp cho luồng i ATi Thông lượng thực tế của luồng i Bmin Ngưỡng kích thước chùm tối thiểu B(i) Kích thước hàng đợi i D(i) Độ trễ gói tin trong hàng đợi i Ei Tải hiệu quả của kết nối i Fi Tỉ lệ cấp phát băng thông công bằng cho hàng đợi i K Tổng số luồng (kết nối) L Độ dài chùm hoàn thành của lần tập hợp chùm hiện thời Le Độ dài chùm ước tính của lần tập hợp chùm hiện thời Lw Độ dài chùm trong khoảng thời gian ước tính Lw(i) Độ dài chùm trong khoảng thời gian ước tính của hàng đợi i Lmin Ngưỡng độ dài chùm tối thiểu Lmax Ngưỡng độ dài chùm tối đa L(i) Độ dài chùm hoàn thành của hàng đợi i 𝐿𝑒(𝑖) Độ dài chùm ước tính của hàng đợi i Lj Độ dài chùm hoàn thành ở lần tập hợp thứ j 𝐿𝑗 𝑒 Độ dài chùm ước tính ở lần tập hợp thứ j M Số lần tập hợp chùm sau cùng nhất PiU Xác suất mất chùm của phần luồng tốt của luồng i PiO Xác suất mất chùm của phần luồng xấu của luồng i PU Tổng xác suất mất chùm của phần luồng tốt xi Ký hiệu Ý nghĩa PO Tổng xác suất mất chùm của phần luồng xấu P Tổng xác suất mất chùm của liên kết ra Pi Tổng xác suất mất chùm của luồng i Q Tổng số hàng đợi RE Lỗi ước tính trong lần tập hợp chùm hiện thời ER Lỗi ước tính trung bình trong các lần tập hợp chùm t1 Thời điểm gửi gói điều khiển t1(i) Thời điểm gửi gói điều khiển của hàng đợi i t2 Thời điểm gửi chùm dữ liệu t2(i) Thời điểm gửi chùm dữ liệu của hàng đợi i Ta Ngưỡng thời gian tập hợp chùm; Ta cũng là độ trễ tập hợp chùm (thời gian mà các gói tin đợi trong hàng đợi trước khi được gộp vào một chùm) Ta(i) Ngưỡng thời gian tập hợp chùm của hàng đợi i To Thời gian offset (offset time) To(i) Thời gian offset của hàng đợi i Te(i) Ngưỡng thời gian ước tính trên hàng đợi i Tj Ngưỡng thời gian tập hợp chùm thứ j trong mô hình tập hợp chùm giảm độ trễ BASTP Tw Cửa sổ thời gian ước tính W Tổng số bước sóng của liên kết ra i Tốc độ đến của luồng i U Tốc độ đến của phần luồng tốt O Tốc độ đến của phần luồng xấu cur Tốc độ gói tin đến của lần tập hợp chùm hiện thời xii Ký hiệu Ý nghĩa prev Tốc độ gói tin đến của lần tập hợp chùm trước đó. cur(i) Tốc độ gói tin đến của lần tập hợp chùm hiện thời tại hàng đợi i avg Tốc độ gói tin đến trung bình của những lần tập hợp chùm trước đó avg(i) Tốc độ gói tin đến trung bình của những lần tập hợp chùm trước đó của hàng đợi i µ Tốc độ phục vụ trung bình 1/µ Độ dài chùm trung bình Tỉ lệ băng thông có thể sử dụng tối đa của liên kết ra Tham số điều khiển trong mô hình POQA , và Tham số điều khiển trong mô hình JK-BADR i Hệ số ưu tiên (trọng số) công bằng của hàng đợi i trong công thức tính DFI và TFI xiii DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Hình 1.1 So sánh sự khác biệt giữa các loại chuyển mạch quang tại nút lõi OBS ..................... 9 Hình 1.2 Quá trình tập hợp chùm và tách chùm tại các nút biên OBS ..................................... 11 Hình 1.3 Sự tách biệt giữa kênh điều khiển và kênh truyền dữ liệu ......................................... 11 Hình 1.4 Kiến trúc chung của nút biên vào OBS ..................................................................... 12 Hình 1.5 Đặc điểm luồng chùm được sinh ra sau tập ... BS”, Tạp chí Khoa học và công nghệ (Đại học Khoa học, Đại học Huế), tập 6, số 1, trang: 9-20. [CT2]. Lê Văn Hòa, Võ Viết Minh Nhật, Nguyễn Hoàng Sơn (2017), “Một hướng tiếp cận tập hợp chùm cải tiến nhằm giảm độ trễ tại các nút biên mạng OBS”, Tạp chí Khoa học và công nghệ (Đại học Huế), tập 126, số 2A, trang: 19-30. [CT3]. Vo Viet Minh Nhat, Le Van Hoa, Nguyen Hoang Son (2017), “A model of optimal burst assembly for delay reduction at ingress OBS nodes”, Turkish Journal of Electrical Engineering & Computer Sciences (SCIE), vol. 25, no. 5, pp. 3970- 3982. [CT4]. Lê Văn Hòa, Võ Viết Minh Nhật, Nguyễn Hoàng Sơn (2018), “Ảnh hưởng của tính chất luồng dữ liệu đến hiệu quả tập hợp chùm giảm độ trễ tại nút biên mạng OBS”, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ XI về nghiên cứu cơ bản và ứng dụng Công nghệ thông tin (FAIR), trang: 57-64. [CT5]. Vo Viet Minh Nhat, Le Van Hoa, Le Manh Thanh (2018), “On the delay fairness through the burst assembly for service difference”, ETRI Journal (SCIE), vol. 40, no. 3, pp. 347-354. [CT6]. Le Van Hoa, Vo Viet Minh Nhat, Le Manh Thanh (2018) “Throughput-based Fair Bandwidth Allocation in OBS Networks”, ETRI Journal (SCIE), vol. 40, no. 5, pp. 624-633. [CT7]. Vo Viet Minh Nhat, Le Van Hoa, Nguyen Hoang Son, Le Manh Thanh (2018), “A Model of QoS Differentiation Burst Assembly with Padding for Improving the Performance of OBS Networks”, Turkish Journal of Electrical Engineering & Computer Sciences (SCIE), vol 26, no. 4, pp. 1783-1795. 102 TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] A.A. Amin et al. Development of an Optical-Burst Switching Node Testbed and Demonstration of Multibit Rate Optical Burst Forwarding. Journal of Lightwave Technology, 27(16):3466–3475, 2009. [2] A. Ge, F. Callegati, and L. S. Tamil. On Optical Burst Switching and Self- Similar Traffic. IEEE Communications Letters, 4:98–100, 2000. [3] A.N.Z. Rashed, A.E.N. Mohamed, and O.M.A. Dardeer. Offset Time Management for Fairness Improvement and Blocking Probability Reduction in OBS Networks. International Journal of Advanced Research in Electronics and Communication Engineering (IJARECE), 2(11):846–857, 2013. [4] A. Zalesky et al. Performance Analysis of an OBS Edge Router. IEEE Photonics Technology Letters, 16:695–698, 2004. [5] B. Kantarsi and S. Oktuk. Adaptive Threshold based Burst Assembly in OBS Networks. Electrical and Computer Engineering, CCECE '06. Canadian Conference on, 2006. [6] B. Kantarci, S. Oktug, and T. Atmaca. Performance of OBS techniques under self-similar traffic based on various burst assembly techniques. Elsevier Computer Communications, 30:315–325, 2007. [7] B. Zhou and M. A. Bassiouni. Improving fairness in optical-burst-switching networks. Journal of Optical Networking, 3(4):214–228, 2004. [8] B. Zhou, M. A. Bassiouni and G. Li. Using constrained preemption to improve dropping fairness in optical burst switching networks. Telecommunication System, 34:181–194, 2007. [9] C. Gauger. Contention resolution in Optical Burst Switching networks. in Advanced Infrastructures for Photonic Networks: WG 2 Intermediate Report, pages 62–82, 2002. [10] C. F. Hsu and L. C. Yang. On the fairness improvement of channel scheduling in optical burst-switched networks. Photon Network Communication, 15:51–66, 103 2008. [11] D. Gross, J. F. Shortle, J. M. Thompson, and C. M. Harris. Fundamentals of Queueing Theory, New York: John Wiley&Sons, 2008. [12] D. J. Blumenthal, P. R. Prucnal, and J. R. Sauer. Photonic packet switches: architectures and experimental implementations. Proceedings of the IEEE, vol. 82, pages 1650–1667, 1994. [13] D. L. Mills, C. G. Boncelet, J. G. Elias, P. A. Schragger, and A. W. Jackson. Highball: a high speed, reservedaccess,wide-area network.Tech. Rep. 90-9-3, Electrical Engineering Department, University of Delaware, 1990. [14] G. Hu and M. Kohn. Evaluation of Packet Delay in OBS Edge Nodes. In: IEEE International Conference on Transparent Optical Networks, Nottingham, UK, pages 66–69, 20 November 2006. [15] H. Liu and S. Jiang. A mixed-length and time threshold burst assembly algorithm based on traffic prediction in OBS network. Int. Journal of Sensing, Computing & Control., 2(2):87–93, 2012. [16] I. Stoica, S. Shenker, and H. Zhang. CoreStateless Fair Queueing. IEEE/ACM Transactions on Networking, 11(1):33–46, 2003. [17] I. Widjaja. Performance analysis of burst admission-control protocols. IEEE Proceeding of Communications, vol.142, pages 7–14, 1995. [18] J. Ramamirtham and J. Turner. Design of Wavelength Converting Switches for Optical Burst Switching. in Proceedings of INFOCOMM, vol.1, pages 362–370, 2002. [19] K. Aparna, S. Venkatachalam, and G. Babu. WDM Optical Network. Wireless Communication, 2(5):120–125, 2010. [20] K. Dolzer and C. Gauger. On burst assembly in optical burst switching networks - A performance evaluation of just-enough-time. Teletraffic Science and Engineering, 4: 149–160, 2001. [21] K. H. Liu. WDM optical networks, IP Over WDM, pp. 99-154, 2002. [22] K. Laevens. Traffic characteristics inside optical burst switched networks. in Proceeding of Opticomm, pages 137–148, 2002. 104 [23] K. Salad and F. Haidari. On the performance of a simple packet rate estimator. IEEE/ACS International Conference on Computer Systems and Applications, pages 392–395, 2008. [24] K. Lu, G. Xiao, and I. Chlamtac. Analysis of blocking probability for distributed lightpath establishment in WDM optical networks. IEEE/ACM Transactions on Networking, 13(1):187–197, 2004. [25] L. Hailong, T.W. Liak, and T. Li-Jin. A Distributed Monitoring-based Fairness Algorithm in Optical Burst Switching Networks. IEEE International Conference on Communications (ICC), vol. 3, pages 1564–1568, 2004. [26] L. Xu, H. G. Perros, and G. Rouskas. Techniques for optical packet switching and optical burst switching. IEEE Communications Magazine, 39(1):136–142, 2001. [27] M. Al-Shargabi, S. Shamsan, A. Ismail, S. M. Idris, and F. Saeed. Ensuring the Fairness among the Network Traffic Types over OBS Networks. 1st International Conference of Recent Trends in Information and Communication Technologies (IRICT), pages 219–227, 2014. [28] M. Hayashitani, K. Okazaki, and N. Yamanaka. A New Burst Assembly Technique Supporting Fair QoS about the Number of Hops in OCBS Multi-hop Networks. In: The 5th International Conference on Optical Internet (COIN), pages 40–42. 2006. [29] M. Yoo and C. Qiao. Just-enough-time (JET): A high speed protocol for bursty traffic in optical networks. In: Proceeding of IEEE/LEOS Conf. on Technologies For a Global Information Infrastructure, pages 26–27, 1997. [30] M. Yoo, C. Qiao, and S. Dixit. QoS Performance of Optical Burst Switching in IP-Over-WDM Networks. IEEE Journal on Selected Areas in Communications, 18:2062–2071, 2000. [31] M. Yoo, C. Qiao, and S. Dixit. Optical burst switching for service differentiation in the next-generation optical internet. IEEE Commun Mag, 39: 98–104, 2010. [32] D. Pevac, R. Bojovic, and I. Petrovic. Modelling and Performance Evaluation 105 of Optical Burst Switched Node with Deflection Routing and Dynamic Wavelength Allocation. Elec. Energ., vol. 21, no. 2, pp. 183-194, 2008. [33] N. Akar et al. A survey of quality of service differentiation mechanisms for optical burst switching networks. Opt Switch Netw, 7:1–11, 2010. [34] N. Barakat and E. H. Sargent. On Optimal Ingress Treatment of Delay-Sensitive Traffic in Multi-Class OBS Systems. In: Proc. 3rd International Workshop on Optical Burst Switching, San Jose (CA), October 2004. [35] Peterson and L. Larrry. Computer networks: a system approach. Morgan Kaufmann, pages 5–52, 1996. [36] P. K. Chandra, A. K. Turuk, and B. Sahoo. Survey on optical burst switching in WDM networks. In: 2009 International Conference on Industrial and Information Systems (ICIIS), pages 83–88, 2009. [37] P. Shanmugapriya and M. DevaPriya. Enhancing Fairness in OBS Networks. International Journal of Computer Science and Information Technologies (IJCSIT), 5(1):38–42, 2014. [38] R. Denda, A.Banchs, and W. Effelsberg. The Fairness Challenge in Computer Networks. QofIS 2000, LNCS 1922, pages 208–220, 2000. [39] R. Jain, D. M. Chiu, and W. R. Hawe. A quantitative measure of fairness and discrimination for resource allocation in shared computer system. DEC technical report TR301, vol. cs.NI/9809, no. DEC-TR-301, pages 1–38, 1984. [40] S. Kim, Y. Kim, B. Y. Yeon, and M. Kang. An integrated congestion control mechanism for optimized performance using two-step rate controller in optical burst switching networks. Computer Networks, 51:606–620, 2007. [41] S. Kim, B. Mukherjee, and M. Kang. Integrated Congestion-Control Mechanism in Optical Burst Switching Networks. Global Telecommunications Conference (GLOBECOM), pages 1973-1977, 2005. [42] S. Tariq and M. Bassiouni. Improving Fairness of OBS Routing Protocols in Multimode Fiber Networks. International Conference on Computing, Networking and Communications (ICNC), pages 1146-1150, 2013. [43] S. K. Tan, G. Mohan, and K. C. Chua. Link scheduling state information based 106 offset management for fairness improvement in WDM OBS networks. Computer Networks, 45:819–834, 2004. [44] S. Sarwar, L. Wallentin, G. Franzl, and H. R. van As. Composite burst assembly with high priority packet in the middle burst, in Broadband Communications", Networks and Systems BROADNETS 2008.5th International Conference, London, UK, 2008. [45] S. Sarwar, F. Zeeshan, L. Aslam L, M. M. Yousaf M M and W. U. Qounain. Novel Composite Burst Assembly for OBS-Networks. Sindh Univ Res J (Sci Ser), 49(4): 773–778, 2017. [46] S.Y. Lee, I. Y. Hwang, Y. S. Lee, and H. S. Park. A study on Offset Time Based Burst Generation Scheme for Optical Burst Switching Networks. In: International Conference on Systems and Networks Communications (ICSNC), Cap Esterel, France, pages 1-5, 2007. [47] T. Hashiguchi, X. Wang, H. Morikawa, and T. Aoyama. Burst assembly mechanism with delay reduction for OBS networks. In: Conference on the Optical Internet, pages 664–666, 2003. [48] T. Mikoshi and T. Takenaka. Improvement of burst transmission delay using offset time for burst assembly in optical burst switching. In: 7th Asia-Pacific Symposium on Information and Telecommunication Technologies, pages 13–18, 2008. [49] T. Orawiwattanakul and Y. Ji. Improving Fairness for Multi-Hop Bursts in Optical Burst Switching Networks. Asia-Pacific Advanced Network (APAN) Network Research Workshop, pages 1-5, 2007. [50] T. Orawiwattanakul and Y. Ji. Resource Consumption Based Preemption for providing fairness in optical burst switching networks. In: 4th International Conference on Broadband Communications, Networks and Systems, pages 12- 16, 2007. [51] T. Orawiwattanakul and Y. Ji. Preemption scheme for providing rate fairness in optical burst switching networks. In: International Conference on High Performance Switching and Routing (HPSR), pages 39–44, 2008. 107 [52] T. Orawiwattanakull and Y. Ji. Preemption Scheme for Improving Source Level Fairness in Optical Burst Switching Networks. In: 4th International Conference on Innovations in Information Technology, pages 710–714, 2008. [53] T. Orawiwattanakul and Y. Ji. Fair Bandwidth Allocation in Optical Burst Switching Networks. Journal of Lightwave Technology, 27(16):3370–3380, 2009. [54] T. Orawiwattanakul, Y. Ji , and N. Sonehara. Fair bandwidth allocation with distance fairness provisioning in optical burst switching networks. IEEE Global Telecommunications Conference (GLOBECOM), pages 1–5, 2010. [55] T. Tachibana, B. O. Nassar, and S. Kasahara. Hop-Based Burst-Cluster Transmission: Fairness Improvement in High-Performance OBS Networks. Journal of Optical Communication Network, 3:542–552, 2011. [56] V. M. Vokkarane, K. Haridoss, and J. P. Jue. Threshold-based burst assembly policies for QoS support in optical burst-switched networks. In: Proc. SPIE OptiComm, 2002. [57] V. M. Vokkarane and J. P. Jue. Segmentation-based non-preemptive scheduling algorithms for optical burstswitched networks. Journal of Lightwave Technology, 23(10):3125–3137, 2005. [58] V. M. Vokkarane and J. P. Jue. Prioritized burst segmentation and composite burst-assembly techniques for QoS support in optical burst-switched networks. IEEE Journal on Selected Areas in Communications, 21(7):1198–1209, 2003. [59] V. M. Vokkarane, K. Haridoss, and J.P. Jue. Threshold-Based Burst Assembly Policies for QoS Support in Optical Burst-Switched Networks. Proc SPIE/IEEE, 4874:125–136, 2002. [60] W.S. Park, M. Shin, H. W. Lee, and S. Chong. A Joint Design of Congestion Control and Burst Contention Resolution for Optical Burst Switching Networks. Journal of Lightwave Technology, 27(17):3820–3830, 2009. [61] X. Gao and M.A. Bassiouni. Improving Fairness with Novel Adaptive Routing in Optical Burst-Switched Networks. Journal of Lightwave Technology, 27(20):4480–4492, 2009. 108 [62] X. Gao and M.A. Bassiouni. Fairness-Improving Adaptive Routing in Optical Burst Switching Mesh Networks, Communications, 2008. ICC '08. IEEE International Conference on, Beijing, China, pages 5209–5213, 2008. [63] X. Jiang, N. Zhu, and L. Yuan. A novel burst assembly algorithm for OBS networks based on burst size and assembly time prediction. Journal of Computational Information Systems, 9(2):463–475, 2013. [64] X. Yu, Y. Chen, and C. Qiao. Study of traffic statistics of assembled burst traffic in optical burst switched networks. in Proceeding of Opticomm, pages 149–159, 2002. [65] Y. Chen, C. Qiao, and X. Yu. Optical Burst switching: a new area in optical networking research. Network, IEEE, 18(3):16–23, 2004. [66] Y. Fukushima, T. Yokohira, and Y. Noine. A burst assembly method to reduce end-to-end delay in optical burst switching networks. WSEAS Transactions on Communications, 8(8):894–903, 2009. [67] Y. Liu, K. C. Chua, and G. Mohan. Achieving max-min fairness in WDM optical burst switching networks. Workshop on High Performance Switching and Routing (HPSR), pages 187–191, 2005. [68] Y. Xiong, M. Vandenhoute, and H. Cankaya. Control architecture in optical burst-switched WDM networks. IEEE Journal on Selected Areas in Communications, 18:1838–1851, 2000. [69] Z. Sui, Q. Zeng, and S. Xiao. Adaptive assembly on delay fairness in optical burst switched networks”, J. Opt. Commun., 27(1):35–38, 2006. [70] Z. Sui, Q. Zeng, and S. Xiao. An offset differential assembly method at the edge of OBS network. Proc. of SPIE Optical Transmission, Switching and Subsystems III., Vol. 6021, pages 1-6, 2005. [71] https://www.isi.edu/nsnam/ns/ [72] https://www.wolfram.com/mathematica/
File đính kèm:
- dieu_khien_cong_bang_luong_trong_mang_chuyen_mach_chum_quang.pdf
- Dong-gop-moi-tieng-Anh_LeVanHoa.pdf
- Dong-gop-moi-tieng-Viet_LeVanHoa.pdf
- Tom tat luan_an_BV_DaihocHue.pdf
- Tom_tat_luan_an_Cap_DHH_tieng_Anh.pdf
- Trich yeu luan an_LeVanHoa.pdf