Khai thác nguồn gen ngô địa phương và nhập nội phục vụ chọn tạo giống ngô nếp lai thích ứng với điều kiện canh tác tỉnh Lào Cai

Ngô (Zea mays L., 2n = 2x = 20) đã trở thành cây trồng nông nghiệp dẫn

đầu trong các cây ngũ cốc quan trọng trên thế giới, nó được sử dụng làm lương

thực, thức ăn chăn nuôi, năng lượng và công nghiệp khác (Mandal, 2014). Cây

ngô có vai trò quan trọng trên toàn cầu, vì vậy sản xuất ngô trên thế giới không

ngừng tăng lên cả về diện tích, năng suất và sản lượng. Tính đến năm 2014, tổng

sản lượng ngô toàn cầu đã đạt mức 999,83 triệu tấn vượt qua cả sản lượng lúa mỳ

(726,32 triệu tấn) và lúa nước (476,13 triệu tấn) (FAOSTAT, 2015).

Việt Nam, trong thời gian 15 năm gần đây, tỷ lệ diện tích trồng ngô lai tăng

lên tới 95%, tốc độ phát triển nhanh trong lịch sử ngô lai thế giới đã làm thay đổi

những tập quán canh tác lạc hậu, góp phần đưa nghề trồng ngô nước ta đứng

trong hàng ngũ những nước tiên tiến về ngô lai ở Châu Á. Năm 1996 diện tích

trồng ngô ở nước ta đạt 615.200 ha, năng suất 2,5 tấn/ha và sản lượng 1,54 triệu tấn,

đến năm 2015 diện tích trồng ngô đạt 1,25 triệu ha, năng suất 4,5 tấn/ha, sản lượng

5,63 triệu tấn (Tổng cục Thống kê, 2015).

Ngô Nếp (Zea mays L.subsp. ceratina) là dạng ngô đặc thù được công bố

lần đầu tiên ở Trung Quốc năm 1909. Sau đó, ngô nếp được phát hiện ở nhiều

nơi khác thuộc Châu Á (Collins, 1920; Kuleshov, 1954). Ngô nếp có nhiều đặc

điểm tuyệt vời về thành phần tinh bột của nó và được sử dụng chủ yếu làm lương

thực, cho thị trường ăn tươi, làm thức ăn chăn nuôi, đặc biệt amyopectin trong

ngô nếp được sử dụng trong ngành công nghiệp dệt may, keo dán giấy công

nghiệp. Do vậy cây ngô nếp ngày càng phát triển mạnh mẽ trên toàn cầu. Nhiều

nước Đông Nam Châu Á như Việt Nam, ngô nếp có vai trò quan trọng sử dụng

làm lương thực, làm thực phẩm và ăn tươi cho người dân, đặc biệt nhân dân vùng

núi. Các giống ngô nếp có thời gian sinh trưởng từ trồng đến thu hoạch bắp tươi

ngắn hơn, do vậy tránh được bất thuận sinh học và phi sinh học tốt hơn, nâng cao

hiệu quả sản xuất trên đơn vị diện tích (Dang, 2010). Ở Việt Nam, diện tích trồng

ngô nếp thời gian qua tăng khá nhanh, hiện chiếm khoảng 10% diện tích trồng

ngô của cả nước, chủ yếu lá giống thụ phấn tự do và một số giống lai không quy

ước (Phạm Đồng Quảng, 2005b).

pdf 228 trang dienloan 8220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khai thác nguồn gen ngô địa phương và nhập nội phục vụ chọn tạo giống ngô nếp lai thích ứng với điều kiện canh tác tỉnh Lào Cai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Khai thác nguồn gen ngô địa phương và nhập nội phục vụ chọn tạo giống ngô nếp lai thích ứng với điều kiện canh tác tỉnh Lào Cai

Khai thác nguồn gen ngô địa phương và nhập nội phục vụ chọn tạo giống ngô nếp lai thích ứng với điều kiện canh tác tỉnh Lào Cai
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
LÊ THỊ MINH THẢO 
KHAI THÁC NGUỒN GEN NGÔ ĐỊA PHƯƠNG VÀ NHẬP 
NỘI PHỤC VỤ CHỌN TẠO GIỐNG NGÔ NẾP LAI THÍCH 
ỨNG VỚI ĐIỀU KIỆN CANH TÁC TỈNH LÀO CAI 
HÀ NỘI - 2015 
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
LÊ THỊ MINH THẢO 
KHAI THÁC NGUỒN GEN NGÔ ĐỊA PHƯƠNG VÀ 
NHẬP NỘI PHỤC VỤ CHỌN TẠO GIỐNG NGÔ NẾP LAI 
THÍCH ỨNG VỚI ĐIỀU KIỆN CANH TÁC TỈNH LÀO CAI 
Chuyên ngành: Di truyền và Chọn giống cây trồng 
Mã số: 62.62.01.11 
Người hướng dẫn khoa học: 1. GS. TS. Vũ Văn Liết 
2. TS. Lê Quý Kha 
HÀ NỘI - 2015 
 i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả 
nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng 
dùng bảo vệ để lấy bất kỳ học vị nào. 
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được 
cám ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2015 
Tác giả luận án 
Lê Thị Minh Thảo 
 ii 
LỜI CẢM ƠN 
Để hoàn thành luận án này, tôi đã nhận được sự quan tâm giúp đỡ của các 
thầy, cô giáo, các tập thể, cá nhân cùng gia đình, bạn bè đồng nghiệp. 
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến GS.TS. Vũ Văn Liết - Học viện 
Nông nghiệp Việt Nam, TS. Lê Quý Kha, Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp 
miền Nam, người thầy đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình 
thực hiện luận án. 
Tôi xin chân thành cảm ơn Lãnh đạo Viện Nghiên cứu và Phát triển Cây 
trồng, Khoa Nông học, Bộ môn Di truyền giống, Khoa Công nghệ sinh học thuộc 
Học Viện Nông nghiệp Việt Nam; Viện Nghiên cứu Ngô; Trường Cao đẳng 
Cộng đồng Lào Cai đã giúp đỡ và tạo mọi điều kiện thuận lợi để tôi hoàn thành 
công trình nghiên cứu này. 
Tôi xin chân thành cảm ơn các Anh, Chị em Phòng Cây trồng cạn - Viện 
Nghiên cứu và Phát triển Cây trồng, Bộ môn Tạo giống ngô - Viện Nghiên cứu 
Ngô, Khoa Nông lâm - Trường Cao đẳng Cộng đồng Lào Cai, các em sinh viên 
khóa 58 chuyên ngành Di truyền và Chọn giống cây trồng đã giúp đỡ tôi trong 
suốt thời gian học tập và nghiên cứu. 
Tôi xin chân thành cảm ơn Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lào 
Cai, huyện Bảo Thắng, huyện Bát Xát đã tạo điều kiện thuận lợi để tôi hoàn 
thành luận án. 
Sau cùng tôi xin cảm ơn gia đình đã luôn động viên, khích lệ, tạo mọi điều 
kiện thuận lợi để giúp tôi hoàn thành luận án. 
Tôi xin chân thành cảm ơn! 
Hà Nội, ngày tháng năm 2015 
Tác giả 
Lê Thị Minh Thảo 
 iii 
MỤC LỤC 
Trang 
Lời cam đoan ..................................................................................................................... i 
Lời cảm ơn ........................................................................................................................ ii 
Mục lục ............................................................................................................................ iii 
Danh mục viết tắt ............................................................................................................ vii 
Danh mục bảng .............................................................................................................. viii 
Danh mục biểu đồ ............................................................................................................ xi 
Danh mục hình ................................................................................................................ xii 
Trích yếu luận án ........................................................................................................... xiii 
Thesis abstract ................................................................................................................ xvi 
Phần 1. Mở đầu ............................................................................................................... 1 
1.1. Đặt vấn đề ............................................................................................................. 1 
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................. 3 
1.3. Những đóng góp mới của luận án ......................................................................... 3 
1.4. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn của đề tàI ................................................. 3 
Phần 2. Tổng quan tài liệu ............................................................................................. 5 
2.1. Sản xuất ngô trên thế giới và việt nam ................................................................. 5 
2.1.1. Sản xuất ngô trên thế giới ..................................................................................... 5 
2.1.2. Sản xuất ngô của Việt Nam ................................................................................. 7 
2.2. Nguồn gốc, phân loại, đặc điểm cây ngô nếp ....................................................... 8 
2.2.1. Nguồn gốc ............................................................................................................. 8 
2.2.2. Phân loại thực vật của ngô nếp ........................................................................... 10 
2.2.3. Đặc điểm của ngô nếp ......................................................................................... 10 
2.3. Đa dạng di truyền nguồn gen ngô nếp ................................................................ 11 
2.3.1. Nghiên cứu đa dạng di truyền nguồn gen cây ngô ............................................. 11 
2.3.2. Đa dạng nguồn gen ngô nếp ............................................................................... 15 
2.3.3. Nghiên cứu đa dạng nguồn gen ngô ở Việt Nam ................................................ 17 
2.4. Nghiên cứu di truyền ở ngô nếp.......................................................................... 18 
2.5. Nghiên cứu khả năng chịu hạn ở ngô ................................................................. 21 
2.6. Nghiên cứu phát triển dòng thuần ....................................................................... 24 
2.6.1. Phát triển dòng thuần ngô bằng tự phối và chọn lọc........................................... 24 
 iv 
2.6.2. Phát triển dòng đơn bội kép (DH) ....................................................................... 25 
2.6.3. Thành tựu nghiên cứu phát triển dòng thuần trên thế giới .................................. 27 
2.6.4. Nghiên cứu phát triển dòng thuần ở Việt Nam ................................................... 28 
2.7. Nghiên cứu khả năng kết hợp chọn tạo ngô nếp ................................................. 29 
2.8. Thành tựu chọn giống ngô nếp trên thế giới và Việt Nam ................................. 32 
2.8.1 Những thành tựu đạt được trong nghiên cứu ngô trên thế giới ........................... 32 
2.8.2. Thành tựu đạt được trong nghiên cứu ngô nếp ở Việt Nam ............................... 35 
Phần 3. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 40 
3.1. Vật liệu, thời gian và địa điểm nghiên cứu ......................................................... 40 
3.1.1. Vật liệu nghiên cứu ............................................................................................. 40 
3.1.2. Thời gian, địa điểm nghiên cứu .......................................................................... 42 
3.1.3. Đặc điểm của giống đối chứng ........................................................................... 43 
3.2. Nội dung nghiên cứu ........................................................................................... 44 
3.3. Phương pháp thí nghiệm ..................................................................................... 44 
3.3.1. Nội dung 1 .......................................................................................................... 44 
3.3.2. Nội dung 2 .......................................................................................................... 45 
3.3.3. Nội dung 3 .......................................................................................................... 45 
3.3.4. Nội dung 4 .......................................................................................................... 48 
3.3.5. Nội dung 5 .......................................................................................................... 50 
3.4. Chỉ tiêu theo dõi các thí nghiệm ......................................................................... 51 
Phần 4. Kết quả nghiên cứu và thảo luận ................................................................... 56 
4.1. Kết quả đánh giá đa dạng kiểu hình của 29 mẫu giống ngô nếp địa 
phương và nhập nội vụ thu đông 2010 tại Lào Cai ............................................. 56 
4.1.1. Thời gian sinh trưởng của các giống ngô............................................................ 56 
4.1.2. Một số đặc điểm hình thái của các giống ngô nếp .............................................. 58 
4.1.3. Khả năng chống chịu trên đồng ruộng và tỷ lệ đổ gãy của các giống ngô ......... 60 
4.1.4. Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của các mẫu giống ngô nếp ........... 62 
4.1.5. Một số chỉ tiêu đánh giá chất lượng cảm quan của các mẫu giống ngô ............. 64 
4.1.6. Phân tích đa dạng dựa trên kiểu hình 29 mẫu giống ngô nếp ............................ 65 
4.2. Đánh giá đặc điểm hình thái, năng suất các dòng ngô nếp đời thấp vụ 
xuân 2011 tại Gia Lâm, Hà Nội ......................................................................... 66 
4.2.1. Thời gian sinh trưởng của các dòng ngô nếp đời thấp ........................................ 66 
 v 
4.2.2. Một số đặc điểm hình thái của các dòng ngô nếp ............................................... 68 
4.2.3. Khả năng chống chịu trên đồng ruộng của các dòng ngô nếp ............................ 68 
4.2.4. Năng suất và yếu tố cấu thành năng suất của các dòng ngô nếp ........................ 69 
4.2.5. Một số chỉ tiêu đánh giá chất lượng cảm quan của các dòng ngô nếp................ 72 
4.3. Đánh giá knkh chung của các dòng ngô nếp đời thấp trồng vụ thu đông 
2011 tại Lào Cai .................................................................................................. 73 
4.3.1. Một số đặc điểm hình thái của các tổ hợp lai (THL) .......................................... 73 
4.3.2. Khả năng chống chịu sâu bệnh của các THL ...................................................... 75 
4.3.3. Năng suất và yếu tố cấu thành năng suất của các THL ...................................... 75 
4.3.4. Năng suất thực thu và chất lượng của các THL .................................................. 78 
4.3.5. Khả năng kết hợp của các dòng ngô nếp ............................................................ 80 
4.4. Đánh giá đa dạng di truyền dựa vào đặc điểm hình thái và chỉ thị phân tử 
ssr của 24 dòng thuần vụ thu đông năm 2012 tại Gia Lâm - Hà Nội ................. 82 
4.4.1. Thời gian sinh trưởng và hình thái của 24 dòng ngô nếp thuần ......................... 83 
4.4.2. Một số đặc điểm hình thái của các dòng ngô nếp ............................................... 84 
4.4.3. Năng suất và yếu tố cấu thành năng suất của 24 dòng thuần .............................. 85 
4.4.4. Khả năng chống chịu và chất lượng ăn tươi của các dòng thuần ....................... 88 
4.4.5. Phân tích đa dạng di truyền 24 dòng ngô nếp thuần ........................................... 89 
4.5. Đánh giá khả năng chịu hạn của các dòng ngô nếp thuần bằng thí nghiệm 
chậu vại vụ thu đông năm 2012 tại Hà Nội ........................................................ 93 
4.6. Thí nghiệm đánh giá 6 dòng bố mẹ và 15 thl trên đồng ruộng và trong 
chậu vại vụ xuân 2013 tại Hà Nội ....................................................................... 95 
4.6.1. Kết quả đánh giá khả năng chịu hạn của 6 dòng bố mẹ và 15 THL bằng 
gây hạn nhân tạo ................................................................................................. 95 
4.6.2. Thí nghiệm so sánh khả năng chịu hạn của 6 dòng bố mẹ và 15 THL trên 
đồng ruộng và trong nhà có mái che vụ Xuân 2013 tại Gia Lâm, Hà Nội ....... 100 
4.6.3. Đánh giá ưu thế lai trung bình (Hm%) của các tổ hợp ngô nếp lai vụ 
Xuân 2013 tại Gia Lâm, Hà Nội ....................................................................... 112 
4.6.4. Phân tích chọn lọc dòng và THL có khả năng chịu hạn ................................... 118 
4.6.5. Kết quả phân tích khả năng kết hợp của 24 dòng ngô nếp vụ Xuân 2013 
tại Gia Lâm, Hà Nội .......................................................................................... 123 
 vi 
4.7. Kết quả thí nghiệm so sánh các thl ngô nếp triển vọng vụ thu đông 2013 
vụ xuân 2014 tại Lào Cai .................................................................................. 125 
4.7.1. Thời gian sinh trưởng và phát triển của các THL ngô nếp triển vọng .............. 125 
4.7.2. Một số đặc điểm hình thái của THL ngô nếp triển vọng .................................. 126 
4.7.3. Khả năng chống chịu của các THL ngô nếp triển vọng .................................... 126 
4.7.4. Năng suất và các yếu tố năng suất của một số THL ngô nếp triển vọng .......... 127 
4.7.5. Một số chỉ tiêu đánh giá chất lượng cảm quan của tổ hợp lai triển vọng ......... 130 
Phần 5. Kết luận và kiến nghị .................................................................................... 132 
5.1. Kết luận ............................................................................................................. 132 
5.2. Đề nghị .............................................................................................................. 133 
Danh mục các công trình đã công bố có liên quan đến luận án .................................... 134 
Tài liệu tham khảo ........................................................................................................ 135 
Phụ lục .......................................................................................................................... 143 
 vii 
DANH MỤC VIẾT TẮT 
Từ viết tắt Nghĩa tiếng Việt 
CDR Chiều dài rễ 
CHDCND Cộng hòa dân chủ nhân dân 
CYMMYT International Maize and Wheat Improvement Center 
(Trung tâm phát triển ngô và lúa mỳ quốc tế) 
DH Double Haploid (Dòng đơn bội kép) 
DT Diện tích 
DTL Diện tích lá 
ĐK Đường kính 
ĐR Đồng ruộng 
GN Giống nếp 
THL Tổ hợp lai 
KLTK Khối lượng thân khô 
KNKH Khả năng kết hợp 
NC & PTCT Nghiên cứu và Phát triển cây trồng 
NS Năng suất 
NSLT Năng suất lý thuyết 
NSBT Năng suất bắp tươi 
NSTT Năng suất thực thu 
PIC Polymorphic information content (Giá trị thông tin đa hình) 
PR Phun râu 
SL Sản lượng 
STT Số thứ tự 
TCN Tiêu chuẩn ngành 
TB Trung bình 
TĐ -13 Thu Đông 2013 
TGST Thời gian sinh trưởng 
TP Tung phấn 
TTR Thể tích rễ 
X - 14 Xuân 2014 
 viii 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 2.1. So sánh tăng trưởng về diện tích (DT), năng suất (NS) và sản lượng 
(SL) của ba cây lương t ... ======== 
 1 THL$ 7 1085.04 155.005 ****** 0.000 3 
 2 NL 1 5.29000 5.29000 35.27 0.001 3 
 * RESIDUAL 7 1.04988 .149983 
 ---------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 15 1091.38 72.7585 
 ---------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE BX FILE NSTT 18/ 6/14 10: 8 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 VARIATE V004 BX 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ======================================================================= 
 1 THL$ 7 1229.22 175.602 462.08 0.000 3 
 2 NL 1 2.29523 2.29523 6.04 0.043 3 
 * RESIDUAL 7 2.66016 .380023 
 ---------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 15 1234.17 82.2780 
 ---------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE NSTT 18/ 6/14 10: 8 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 MEANS FOR EFFECT THL$ 
 ---------------------------------------------------------------------- 
 THL$ NOS LC BX 
 D1 x D4 2 36.8800 35.0500 
 D1 x D6 2 53.6850 51.9500 
 D2 x D3 2 28.2800 25.7250 
 D2 x D4 2 30.6000 33.8150 
 D2 x D6 2 44.3900 47.2650 
 D4 x D6 2 34.6650 30.6650 
 MX4 (dc1) 2 47.5600 45.8200 
 VN2 (dc2) 2 43.8600 45.7800 
 SE(N= 2) 0.273846 0.435903 
 5%LSD 7DF 0.915595 1.45743 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT NL 
 ---------------------------------------------------------------------- 
 NL NOS LC BX 
 1 8 39.4150 39.1300 
 2 8 40.5650 39.8875 
 SE(N= 8) 0.136923 0.217952 
 206 
 5%LSD 7DF 0.457797 0.728714 
 ---------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE NSTT 18/ 6/14 10: 8 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |THL$ |NL | 
 (N = 16) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 LC 16 39.990 8.5299 0.38728 5.6 0 0.0000 0.0007 
 BX 16 39.509 9.0707 0.61646 4.7 0.0000 0.0425 
BALANCED ANOVA FOR VARIATE DB FILE YTCTNS03 18/ 6/14 10: 1 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 Các yếu tố câu thành năng suất và năng suất lý thuyết 
 VARIATE V003 DB 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ======================================================================= 
 1 THL$ 7 17.8194 2.54562 0.97 0.514 3 
 2 NL 1 .275624 .275624 0.11 0.752 3 
 * RESIDUAL 7 18.3094 2.61563 
 --------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 15 36.4044 2.42696 
 ---------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE DKB FILE YTCTNS03 18/ 6/14 10: 1 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất lý thuyết 
 VARIATE V004 DKB 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ======================================================================= 
 1 THL$ 7 4.42000 .631429 1.03 0.483 3 
 2 NL 1 2.40250 2.40250 3.93 0.086 3 
 * RESIDUAL 7 4.27750 .611072 
 ---------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 15 11.1000 .740000 
 ---------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE H/B FILE YTCTNS03 18/ 6/14 10: 1 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất lý thuyết 
 VARIATE V005 H/B 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ======================================================================= 
 1 THL$ 7 13.1094 1.87277 0.86 0.575 3 
 2 NL 1 .600624 .600624 0.28 0.619 3 
 * RESIDUAL 7 15.2044 2.17205 
 ---------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 15 28.9144 1.92763 
 ---------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE H/H FILE YTCTNS03 18/ 6/14 10: 1 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 
 Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất lý thuyết 
 VARIATE V006 H/H 
 207 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ======================================================================= 
 1 THL$ 7 60.2894 8.61277 1.99 0.192 3 
 2 NL 1 17.4306 17.4306 4.02 0.083 3 
 * RESIDUAL 7 30.3144 4.33063 
 ---------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 15 108.034 7.20229 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE P1000 FILE YTCTNS03 18/ 6/14 10: 1 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 
 Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất lý thuyết 
 VARIATE V007 P1000 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ======================================================================= 
 1 THL$ 7 4787.07 683.868 4.77 0.029 3 
 2 NL 1 877.641 877.641 6.12 0.042 3 
 * RESIDUAL 7 1004.56 143.508 
 ---------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 15 6669.27 444.618 
 ---------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSLT FILE YTCTNS03 18/ 6/14 10: 1 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 6 
 Các yêu t? câu thành n?ng su?t và nang suat ly thuyêt 
 VARIATE V008 NSLT 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ======================================================================= 
 1 THL$ 7 393.633 56.2334 1.80 0.228 3 
 2 NL 1 848.281 848.281 27.14 0.001 3 
 * RESIDUAL 7 218.785 31.2550 
 ---------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 15 1460.70 97.3800 
 ---------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE YTCTNS03 18/ 6/14 10: 1 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 7 
 Các yêu t? câu thành n?ng su?t và nang suat ly thuyêt 
 MEANS FOR EFFECT THL$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 THL$ NOS DB DKB H/B H/H 
 D1 x D4 2 13.7500 4.50000 12.5000 21.8500 
 D1 x D6 2 15.8500 4.55000 15.1500 25.8000 
 D2 x D3 2 13.3000 3.95000 13.3000 24.2000 
 D2 x D4 2 15.4000 3.00000 12.6000 24.5000 
 D2 x D6 2 13.2500 4.85000 14.3000 21.1500 
 D4 x D6 2 12.5500 4.05000 12.9000 19.3500 
 MX4 (dc1) 2 13.5000 4.00000 13.5000 23.7500 
 VN2 (dc2) 2 14.2500 3.90000 12.4000 22.8500 
 SE(N= 2) 1.14360 0.552753 1.04213 1.47150 
 5%LSD 7DF 3.82358 1.84811 3.48432 4.91991 
 THL$ NOS P1000 NSLT 
 D1 x D4 2 164.600 34.7017 
 D1 x D6 2 186.600 50.1839 
 D2 x D3 2 200.400 41.6790 
 D2 x D4 2 169.550 33.6187 
 D2 x D6 2 194.350 38.0012 
 208 
 D4 x D6 2 190.250 36.7700 
 MX4 (dc1) 2 207.900 42.2345 
 VN2 (dc2) 2 219.900 41.5106 
 SE(N= 2) 8.47077 3.95316 
 5%LSD 7DF 28.3218 13.2173 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT NL 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NL NOS DB DKB H/B H/H 
 1 8 14.1125 3.71250 13.1375 21.8875 
 2 8 13.8500 4.48750 13.5250 23.9750 
 SE(N= 8) 0.571798 0.276376 0.521063 0.735750 
 5%LSD 7DF 1.91179 0.924056 1.74216 2.45996 
 NL NOS P1000 NSLT 
 1 8 184.288 47.1188 
 2 8 199.100 32.5561 
 SE(N= 8) 4.23539 1.97658 
 5%LSD 7DF 14.1609 6.60864 
 ---------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE YTCTNS03 18/ 6/14 10: 1 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 8 
 Các yêu t? câu thành n?ng su?t và nang suat lý thuyêt 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |THL$ |NL | 
 (N= 16) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 DB 16 13.981 1.5579 1.6173 11.6 0.5139 0.7517 
 DKB 16 4.1000 0.86023 0.78171 19.1 0.4833 0.0858 
 H/B 16 13.331 1.3884 1.4738 11.1 0.5753 0.6190 
 H/H 16 22.931 2.6837 2.0810 9.1 0.1918 0.0829 
 P1000 16 191.69 21.086 11.979 6.2 0.0290 0.0416 
 NSLT 16 39.837 9.8681 5.5906 14.0 0.2277 0.0014 
BALANCED ANOVA FOR VARIATE DB FILE YTNS04 18/ 6/14 10: 5 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 VARIATE V003 DB 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ======================================================================= 
 1 THL$ 7 5.33938 .762768 5.71 0.018 3 
 2 NL 1 1.38062 1.38062 10.34 0.015 3 
 * RESIDUAL 7 .934375 .133482 
 ---------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 15 7.65438 .510292 
 ---------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE DKB FILE YTNS04 18/ 6/14 10: 5 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 VARIATE V004 DKB 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 THL$ 7 4.88750 .698214 1.20 0.407 3 
 2 NL 1 .122500 .122500 0.21 0.662 3 
 * RESIDUAL 7 4.06750 .581071 
 209 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 15 9.07750 .605167 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE H/B FILE YTNS04 18/ 6/14 10: 5 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 VARIATE V005 H/B 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 THL$ 7 7.81750 1.11679 0.93 0.535 3 
 2 NL 1 .422500 .422500 0.35 0.576 3 
 * RESIDUAL 7 8.37750 1.19679 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 15 16.6175 1.10783 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE H/H FILE YTNS04 18/ 6/14 10: 5 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 
 VARIATE V006 H/H 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 THL$ 7 89.4844 12.7835 1.52 0.297 3 
 2 NL 1 5.17563 5.17563 0.61 0.463 3 
 * RESIDUAL 7 58.9594 8.42277 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 15 153.619 10.2413 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE P1000 FILE YTNS04 18/ 6/14 10: 5 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 
 VARIATE V007 P1000 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 THL$ 7 2133.08 304.726 2.48 0.126 3 
 2 NL 1 507.376 507.376 4.14 0.080 3 
 * RESIDUAL 7 858.550 122.650 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 15 3499.01 233.267 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSLT FILE YTNS04 18/ 6/14 10: 5 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 6 
 VARIATE V008 NSLT 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 THL$ 7 663.530 94.7899 2.87 0.094 3 
 2 NL 1 81.4009 81.4009 2.47 0.158 3 
 * RESIDUAL 7 230.911 32.9873 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 15 975.842 65.0561 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE YTNS04 18/ 6/14 10: 5 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 7 
 MEANS FOR EFFECT THL$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 THL$ NOS DB DKB H/B H/H 
 D1 x D4 2 14.0000 3.20000 12.5500 19.5000 
 D1 x D6 2 12.9500 2.95000 13.2000 21.7000 
 D2 x D3 2 12.9500 3.30000 12.8500 25.1000 
 D2 x D4 2 14.1500 3.50000 12.9500 23.7000 
 210 
 D2 x D6 2 13.4000 4.20000 14.0000 19.1500 
 D4 x D6 2 14.7000 4.40000 14.6000 26.3500 
 MX4 (dc1) 2 14.1000 4.45000 12.4000 22.8500 
 VN2 (dc2) 2 13.9000 4.10000 12.9500 23.6000 
 SE(N= 2) 0.258343 0.539014 0.773559 2.05217 
 5%LSD 7DF 0.863762 1.80218 2.58637 6.86135 
 THL$ NOS P1000 NSLT 
 D1 x D4 2 194.700 41.6440 
 D1 x D6 2 186.750 48.0364 
 D2 x D3 2 198.600 53.8686 
 D2 x D4 2 169.700 47.3474 
 D2 x D6 2 194.800 47.5170 
 D4 x D6 2 196.100 63.4461 
 MX4 (dc1) 2 209.600 54.0340 
 VN2 (dc2) 2 206.500 57.4155 
 SE(N= 2) 7.83103 4.06124 
 5%LSD 7DF 26.1828 13.5786 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT NL 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NL NOS DB DKB H/B H/H 
 1 8 13.4750 3.67500 13.3500 22.1750 
 2 8 14.0625 3.85000 13.0250 23.3125 
 SE(N= 8) 0.129171 0.269507 0.386779 1.02608 
 5%LSD 7DF 0.431881 0.901088 1.29318 3.43068 
 NL NOS P1000 NSLT 
 1 8 188.962 49.4081 
 2 8 200.225 53.9192 
 SE(N= 8) 3.91551 2.03062 
 5%LSD 7DF 13.0914 6.78931 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE YTNS04 18/ 6/14 10: 5 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 8 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |THL$ |NL | 
 (N= 16) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 DB 16 13.769 0.71435 0.36535 2.7 0.0183 0.0146 
 DKB 16 3.7625 0.77792 0.76228 20.3 0.4071 0.6620 
 H/B 16 13.187 1.0525 1.0940 8.3 0.5353 0.5760 
 H/H 16 22.744 3.2002 2.9022 12.8 0.2973 0.4635 
 P1000 16 194.59 15.273 11.075 5.7 0.1263 0.0795 
 NSLT 16 51.664 8.0657 5.7435 11.1 0.0937 0.1581 

File đính kèm:

  • pdfkhai_thac_nguon_gen_ngo_dia_phuong_va_nhap_noi_phuc_vu_chon.pdf
  • pdfDT&CGCT - TTLA - Le Thi Minh Thao.pdf
  • docTTT - Le Thi Minh Thao.doc
  • pdfTTT - Le Thi Minh Thao.pdf