Khai thác nguồn gen ngô địa phương và nhập nội phục vụ chọn tạo giống ngô nếp lai thích ứng với điều kiện canh tác tỉnh Lào Cai
Ngô (Zea mays L., 2n = 2x = 20) đã trở thành cây trồng nông nghiệp dẫn
đầu trong các cây ngũ cốc quan trọng trên thế giới, nó được sử dụng làm lương
thực, thức ăn chăn nuôi, năng lượng và công nghiệp khác (Mandal, 2014). Cây
ngô có vai trò quan trọng trên toàn cầu, vì vậy sản xuất ngô trên thế giới không
ngừng tăng lên cả về diện tích, năng suất và sản lượng. Tính đến năm 2014, tổng
sản lượng ngô toàn cầu đã đạt mức 999,83 triệu tấn vượt qua cả sản lượng lúa mỳ
(726,32 triệu tấn) và lúa nước (476,13 triệu tấn) (FAOSTAT, 2015).
Việt Nam, trong thời gian 15 năm gần đây, tỷ lệ diện tích trồng ngô lai tăng
lên tới 95%, tốc độ phát triển nhanh trong lịch sử ngô lai thế giới đã làm thay đổi
những tập quán canh tác lạc hậu, góp phần đưa nghề trồng ngô nước ta đứng
trong hàng ngũ những nước tiên tiến về ngô lai ở Châu Á. Năm 1996 diện tích
trồng ngô ở nước ta đạt 615.200 ha, năng suất 2,5 tấn/ha và sản lượng 1,54 triệu tấn,
đến năm 2015 diện tích trồng ngô đạt 1,25 triệu ha, năng suất 4,5 tấn/ha, sản lượng
5,63 triệu tấn (Tổng cục Thống kê, 2015).
Ngô Nếp (Zea mays L.subsp. ceratina) là dạng ngô đặc thù được công bố
lần đầu tiên ở Trung Quốc năm 1909. Sau đó, ngô nếp được phát hiện ở nhiều
nơi khác thuộc Châu Á (Collins, 1920; Kuleshov, 1954). Ngô nếp có nhiều đặc
điểm tuyệt vời về thành phần tinh bột của nó và được sử dụng chủ yếu làm lương
thực, cho thị trường ăn tươi, làm thức ăn chăn nuôi, đặc biệt amyopectin trong
ngô nếp được sử dụng trong ngành công nghiệp dệt may, keo dán giấy công
nghiệp. Do vậy cây ngô nếp ngày càng phát triển mạnh mẽ trên toàn cầu. Nhiều
nước Đông Nam Châu Á như Việt Nam, ngô nếp có vai trò quan trọng sử dụng
làm lương thực, làm thực phẩm và ăn tươi cho người dân, đặc biệt nhân dân vùng
núi. Các giống ngô nếp có thời gian sinh trưởng từ trồng đến thu hoạch bắp tươi
ngắn hơn, do vậy tránh được bất thuận sinh học và phi sinh học tốt hơn, nâng cao
hiệu quả sản xuất trên đơn vị diện tích (Dang, 2010). Ở Việt Nam, diện tích trồng
ngô nếp thời gian qua tăng khá nhanh, hiện chiếm khoảng 10% diện tích trồng
ngô của cả nước, chủ yếu lá giống thụ phấn tự do và một số giống lai không quy
ước (Phạm Đồng Quảng, 2005b).
Tóm tắt nội dung tài liệu: Khai thác nguồn gen ngô địa phương và nhập nội phục vụ chọn tạo giống ngô nếp lai thích ứng với điều kiện canh tác tỉnh Lào Cai
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM LÊ THỊ MINH THẢO KHAI THÁC NGUỒN GEN NGÔ ĐỊA PHƯƠNG VÀ NHẬP NỘI PHỤC VỤ CHỌN TẠO GIỐNG NGÔ NẾP LAI THÍCH ỨNG VỚI ĐIỀU KIỆN CANH TÁC TỈNH LÀO CAI HÀ NỘI - 2015 HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM LÊ THỊ MINH THẢO KHAI THÁC NGUỒN GEN NGÔ ĐỊA PHƯƠNG VÀ NHẬP NỘI PHỤC VỤ CHỌN TẠO GIỐNG NGÔ NẾP LAI THÍCH ỨNG VỚI ĐIỀU KIỆN CANH TÁC TỈNH LÀO CAI Chuyên ngành: Di truyền và Chọn giống cây trồng Mã số: 62.62.01.11 Người hướng dẫn khoa học: 1. GS. TS. Vũ Văn Liết 2. TS. Lê Quý Kha HÀ NỘI - 2015 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng dùng bảo vệ để lấy bất kỳ học vị nào. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cám ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày tháng năm 2015 Tác giả luận án Lê Thị Minh Thảo ii LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành luận án này, tôi đã nhận được sự quan tâm giúp đỡ của các thầy, cô giáo, các tập thể, cá nhân cùng gia đình, bạn bè đồng nghiệp. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến GS.TS. Vũ Văn Liết - Học viện Nông nghiệp Việt Nam, TS. Lê Quý Kha, Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam, người thầy đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn Lãnh đạo Viện Nghiên cứu và Phát triển Cây trồng, Khoa Nông học, Bộ môn Di truyền giống, Khoa Công nghệ sinh học thuộc Học Viện Nông nghiệp Việt Nam; Viện Nghiên cứu Ngô; Trường Cao đẳng Cộng đồng Lào Cai đã giúp đỡ và tạo mọi điều kiện thuận lợi để tôi hoàn thành công trình nghiên cứu này. Tôi xin chân thành cảm ơn các Anh, Chị em Phòng Cây trồng cạn - Viện Nghiên cứu và Phát triển Cây trồng, Bộ môn Tạo giống ngô - Viện Nghiên cứu Ngô, Khoa Nông lâm - Trường Cao đẳng Cộng đồng Lào Cai, các em sinh viên khóa 58 chuyên ngành Di truyền và Chọn giống cây trồng đã giúp đỡ tôi trong suốt thời gian học tập và nghiên cứu. Tôi xin chân thành cảm ơn Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lào Cai, huyện Bảo Thắng, huyện Bát Xát đã tạo điều kiện thuận lợi để tôi hoàn thành luận án. Sau cùng tôi xin cảm ơn gia đình đã luôn động viên, khích lệ, tạo mọi điều kiện thuận lợi để giúp tôi hoàn thành luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn! Hà Nội, ngày tháng năm 2015 Tác giả Lê Thị Minh Thảo iii MỤC LỤC Trang Lời cam đoan ..................................................................................................................... i Lời cảm ơn ........................................................................................................................ ii Mục lục ............................................................................................................................ iii Danh mục viết tắt ............................................................................................................ vii Danh mục bảng .............................................................................................................. viii Danh mục biểu đồ ............................................................................................................ xi Danh mục hình ................................................................................................................ xii Trích yếu luận án ........................................................................................................... xiii Thesis abstract ................................................................................................................ xvi Phần 1. Mở đầu ............................................................................................................... 1 1.1. Đặt vấn đề ............................................................................................................. 1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................. 3 1.3. Những đóng góp mới của luận án ......................................................................... 3 1.4. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn của đề tàI ................................................. 3 Phần 2. Tổng quan tài liệu ............................................................................................. 5 2.1. Sản xuất ngô trên thế giới và việt nam ................................................................. 5 2.1.1. Sản xuất ngô trên thế giới ..................................................................................... 5 2.1.2. Sản xuất ngô của Việt Nam ................................................................................. 7 2.2. Nguồn gốc, phân loại, đặc điểm cây ngô nếp ....................................................... 8 2.2.1. Nguồn gốc ............................................................................................................. 8 2.2.2. Phân loại thực vật của ngô nếp ........................................................................... 10 2.2.3. Đặc điểm của ngô nếp ......................................................................................... 10 2.3. Đa dạng di truyền nguồn gen ngô nếp ................................................................ 11 2.3.1. Nghiên cứu đa dạng di truyền nguồn gen cây ngô ............................................. 11 2.3.2. Đa dạng nguồn gen ngô nếp ............................................................................... 15 2.3.3. Nghiên cứu đa dạng nguồn gen ngô ở Việt Nam ................................................ 17 2.4. Nghiên cứu di truyền ở ngô nếp.......................................................................... 18 2.5. Nghiên cứu khả năng chịu hạn ở ngô ................................................................. 21 2.6. Nghiên cứu phát triển dòng thuần ....................................................................... 24 2.6.1. Phát triển dòng thuần ngô bằng tự phối và chọn lọc........................................... 24 iv 2.6.2. Phát triển dòng đơn bội kép (DH) ....................................................................... 25 2.6.3. Thành tựu nghiên cứu phát triển dòng thuần trên thế giới .................................. 27 2.6.4. Nghiên cứu phát triển dòng thuần ở Việt Nam ................................................... 28 2.7. Nghiên cứu khả năng kết hợp chọn tạo ngô nếp ................................................. 29 2.8. Thành tựu chọn giống ngô nếp trên thế giới và Việt Nam ................................. 32 2.8.1 Những thành tựu đạt được trong nghiên cứu ngô trên thế giới ........................... 32 2.8.2. Thành tựu đạt được trong nghiên cứu ngô nếp ở Việt Nam ............................... 35 Phần 3. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 40 3.1. Vật liệu, thời gian và địa điểm nghiên cứu ......................................................... 40 3.1.1. Vật liệu nghiên cứu ............................................................................................. 40 3.1.2. Thời gian, địa điểm nghiên cứu .......................................................................... 42 3.1.3. Đặc điểm của giống đối chứng ........................................................................... 43 3.2. Nội dung nghiên cứu ........................................................................................... 44 3.3. Phương pháp thí nghiệm ..................................................................................... 44 3.3.1. Nội dung 1 .......................................................................................................... 44 3.3.2. Nội dung 2 .......................................................................................................... 45 3.3.3. Nội dung 3 .......................................................................................................... 45 3.3.4. Nội dung 4 .......................................................................................................... 48 3.3.5. Nội dung 5 .......................................................................................................... 50 3.4. Chỉ tiêu theo dõi các thí nghiệm ......................................................................... 51 Phần 4. Kết quả nghiên cứu và thảo luận ................................................................... 56 4.1. Kết quả đánh giá đa dạng kiểu hình của 29 mẫu giống ngô nếp địa phương và nhập nội vụ thu đông 2010 tại Lào Cai ............................................. 56 4.1.1. Thời gian sinh trưởng của các giống ngô............................................................ 56 4.1.2. Một số đặc điểm hình thái của các giống ngô nếp .............................................. 58 4.1.3. Khả năng chống chịu trên đồng ruộng và tỷ lệ đổ gãy của các giống ngô ......... 60 4.1.4. Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của các mẫu giống ngô nếp ........... 62 4.1.5. Một số chỉ tiêu đánh giá chất lượng cảm quan của các mẫu giống ngô ............. 64 4.1.6. Phân tích đa dạng dựa trên kiểu hình 29 mẫu giống ngô nếp ............................ 65 4.2. Đánh giá đặc điểm hình thái, năng suất các dòng ngô nếp đời thấp vụ xuân 2011 tại Gia Lâm, Hà Nội ......................................................................... 66 4.2.1. Thời gian sinh trưởng của các dòng ngô nếp đời thấp ........................................ 66 v 4.2.2. Một số đặc điểm hình thái của các dòng ngô nếp ............................................... 68 4.2.3. Khả năng chống chịu trên đồng ruộng của các dòng ngô nếp ............................ 68 4.2.4. Năng suất và yếu tố cấu thành năng suất của các dòng ngô nếp ........................ 69 4.2.5. Một số chỉ tiêu đánh giá chất lượng cảm quan của các dòng ngô nếp................ 72 4.3. Đánh giá knkh chung của các dòng ngô nếp đời thấp trồng vụ thu đông 2011 tại Lào Cai .................................................................................................. 73 4.3.1. Một số đặc điểm hình thái của các tổ hợp lai (THL) .......................................... 73 4.3.2. Khả năng chống chịu sâu bệnh của các THL ...................................................... 75 4.3.3. Năng suất và yếu tố cấu thành năng suất của các THL ...................................... 75 4.3.4. Năng suất thực thu và chất lượng của các THL .................................................. 78 4.3.5. Khả năng kết hợp của các dòng ngô nếp ............................................................ 80 4.4. Đánh giá đa dạng di truyền dựa vào đặc điểm hình thái và chỉ thị phân tử ssr của 24 dòng thuần vụ thu đông năm 2012 tại Gia Lâm - Hà Nội ................. 82 4.4.1. Thời gian sinh trưởng và hình thái của 24 dòng ngô nếp thuần ......................... 83 4.4.2. Một số đặc điểm hình thái của các dòng ngô nếp ............................................... 84 4.4.3. Năng suất và yếu tố cấu thành năng suất của 24 dòng thuần .............................. 85 4.4.4. Khả năng chống chịu và chất lượng ăn tươi của các dòng thuần ....................... 88 4.4.5. Phân tích đa dạng di truyền 24 dòng ngô nếp thuần ........................................... 89 4.5. Đánh giá khả năng chịu hạn của các dòng ngô nếp thuần bằng thí nghiệm chậu vại vụ thu đông năm 2012 tại Hà Nội ........................................................ 93 4.6. Thí nghiệm đánh giá 6 dòng bố mẹ và 15 thl trên đồng ruộng và trong chậu vại vụ xuân 2013 tại Hà Nội ....................................................................... 95 4.6.1. Kết quả đánh giá khả năng chịu hạn của 6 dòng bố mẹ và 15 THL bằng gây hạn nhân tạo ................................................................................................. 95 4.6.2. Thí nghiệm so sánh khả năng chịu hạn của 6 dòng bố mẹ và 15 THL trên đồng ruộng và trong nhà có mái che vụ Xuân 2013 tại Gia Lâm, Hà Nội ....... 100 4.6.3. Đánh giá ưu thế lai trung bình (Hm%) của các tổ hợp ngô nếp lai vụ Xuân 2013 tại Gia Lâm, Hà Nội ....................................................................... 112 4.6.4. Phân tích chọn lọc dòng và THL có khả năng chịu hạn ................................... 118 4.6.5. Kết quả phân tích khả năng kết hợp của 24 dòng ngô nếp vụ Xuân 2013 tại Gia Lâm, Hà Nội .......................................................................................... 123 vi 4.7. Kết quả thí nghiệm so sánh các thl ngô nếp triển vọng vụ thu đông 2013 vụ xuân 2014 tại Lào Cai .................................................................................. 125 4.7.1. Thời gian sinh trưởng và phát triển của các THL ngô nếp triển vọng .............. 125 4.7.2. Một số đặc điểm hình thái của THL ngô nếp triển vọng .................................. 126 4.7.3. Khả năng chống chịu của các THL ngô nếp triển vọng .................................... 126 4.7.4. Năng suất và các yếu tố năng suất của một số THL ngô nếp triển vọng .......... 127 4.7.5. Một số chỉ tiêu đánh giá chất lượng cảm quan của tổ hợp lai triển vọng ......... 130 Phần 5. Kết luận và kiến nghị .................................................................................... 132 5.1. Kết luận ............................................................................................................. 132 5.2. Đề nghị .............................................................................................................. 133 Danh mục các công trình đã công bố có liên quan đến luận án .................................... 134 Tài liệu tham khảo ........................................................................................................ 135 Phụ lục .......................................................................................................................... 143 vii DANH MỤC VIẾT TẮT Từ viết tắt Nghĩa tiếng Việt CDR Chiều dài rễ CHDCND Cộng hòa dân chủ nhân dân CYMMYT International Maize and Wheat Improvement Center (Trung tâm phát triển ngô và lúa mỳ quốc tế) DH Double Haploid (Dòng đơn bội kép) DT Diện tích DTL Diện tích lá ĐK Đường kính ĐR Đồng ruộng GN Giống nếp THL Tổ hợp lai KLTK Khối lượng thân khô KNKH Khả năng kết hợp NC & PTCT Nghiên cứu và Phát triển cây trồng NS Năng suất NSLT Năng suất lý thuyết NSBT Năng suất bắp tươi NSTT Năng suất thực thu PIC Polymorphic information content (Giá trị thông tin đa hình) PR Phun râu SL Sản lượng STT Số thứ tự TCN Tiêu chuẩn ngành TB Trung bình TĐ -13 Thu Đông 2013 TGST Thời gian sinh trưởng TP Tung phấn TTR Thể tích rễ X - 14 Xuân 2014 viii DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1. So sánh tăng trưởng về diện tích (DT), năng suất (NS) và sản lượng (SL) của ba cây lương t ... ======== 1 THL$ 7 1085.04 155.005 ****** 0.000 3 2 NL 1 5.29000 5.29000 35.27 0.001 3 * RESIDUAL 7 1.04988 .149983 ---------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 15 1091.38 72.7585 ---------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE BX FILE NSTT 18/ 6/14 10: 8 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 VARIATE V004 BX LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ======================================================================= 1 THL$ 7 1229.22 175.602 462.08 0.000 3 2 NL 1 2.29523 2.29523 6.04 0.043 3 * RESIDUAL 7 2.66016 .380023 ---------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 15 1234.17 82.2780 ---------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE NSTT 18/ 6/14 10: 8 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 MEANS FOR EFFECT THL$ ---------------------------------------------------------------------- THL$ NOS LC BX D1 x D4 2 36.8800 35.0500 D1 x D6 2 53.6850 51.9500 D2 x D3 2 28.2800 25.7250 D2 x D4 2 30.6000 33.8150 D2 x D6 2 44.3900 47.2650 D4 x D6 2 34.6650 30.6650 MX4 (dc1) 2 47.5600 45.8200 VN2 (dc2) 2 43.8600 45.7800 SE(N= 2) 0.273846 0.435903 5%LSD 7DF 0.915595 1.45743 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT NL ---------------------------------------------------------------------- NL NOS LC BX 1 8 39.4150 39.1300 2 8 40.5650 39.8875 SE(N= 8) 0.136923 0.217952 206 5%LSD 7DF 0.457797 0.728714 ---------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE NSTT 18/ 6/14 10: 8 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |THL$ |NL | (N = 16) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | LC 16 39.990 8.5299 0.38728 5.6 0 0.0000 0.0007 BX 16 39.509 9.0707 0.61646 4.7 0.0000 0.0425 BALANCED ANOVA FOR VARIATE DB FILE YTCTNS03 18/ 6/14 10: 1 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 Các yếu tố câu thành năng suất và năng suất lý thuyết VARIATE V003 DB LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ======================================================================= 1 THL$ 7 17.8194 2.54562 0.97 0.514 3 2 NL 1 .275624 .275624 0.11 0.752 3 * RESIDUAL 7 18.3094 2.61563 --------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 15 36.4044 2.42696 ---------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE DKB FILE YTCTNS03 18/ 6/14 10: 1 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất lý thuyết VARIATE V004 DKB LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ======================================================================= 1 THL$ 7 4.42000 .631429 1.03 0.483 3 2 NL 1 2.40250 2.40250 3.93 0.086 3 * RESIDUAL 7 4.27750 .611072 ---------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 15 11.1000 .740000 ---------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE H/B FILE YTCTNS03 18/ 6/14 10: 1 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất lý thuyết VARIATE V005 H/B LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ======================================================================= 1 THL$ 7 13.1094 1.87277 0.86 0.575 3 2 NL 1 .600624 .600624 0.28 0.619 3 * RESIDUAL 7 15.2044 2.17205 ---------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 15 28.9144 1.92763 ---------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE H/H FILE YTCTNS03 18/ 6/14 10: 1 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất lý thuyết VARIATE V006 H/H 207 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ======================================================================= 1 THL$ 7 60.2894 8.61277 1.99 0.192 3 2 NL 1 17.4306 17.4306 4.02 0.083 3 * RESIDUAL 7 30.3144 4.33063 ---------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 15 108.034 7.20229 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE P1000 FILE YTCTNS03 18/ 6/14 10: 1 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất lý thuyết VARIATE V007 P1000 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ======================================================================= 1 THL$ 7 4787.07 683.868 4.77 0.029 3 2 NL 1 877.641 877.641 6.12 0.042 3 * RESIDUAL 7 1004.56 143.508 ---------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 15 6669.27 444.618 ---------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSLT FILE YTCTNS03 18/ 6/14 10: 1 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 6 Các yêu t? câu thành n?ng su?t và nang suat ly thuyêt VARIATE V008 NSLT LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ======================================================================= 1 THL$ 7 393.633 56.2334 1.80 0.228 3 2 NL 1 848.281 848.281 27.14 0.001 3 * RESIDUAL 7 218.785 31.2550 ---------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 15 1460.70 97.3800 ---------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE YTCTNS03 18/ 6/14 10: 1 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 7 Các yêu t? câu thành n?ng su?t và nang suat ly thuyêt MEANS FOR EFFECT THL$ ------------------------------------------------------------------------------- THL$ NOS DB DKB H/B H/H D1 x D4 2 13.7500 4.50000 12.5000 21.8500 D1 x D6 2 15.8500 4.55000 15.1500 25.8000 D2 x D3 2 13.3000 3.95000 13.3000 24.2000 D2 x D4 2 15.4000 3.00000 12.6000 24.5000 D2 x D6 2 13.2500 4.85000 14.3000 21.1500 D4 x D6 2 12.5500 4.05000 12.9000 19.3500 MX4 (dc1) 2 13.5000 4.00000 13.5000 23.7500 VN2 (dc2) 2 14.2500 3.90000 12.4000 22.8500 SE(N= 2) 1.14360 0.552753 1.04213 1.47150 5%LSD 7DF 3.82358 1.84811 3.48432 4.91991 THL$ NOS P1000 NSLT D1 x D4 2 164.600 34.7017 D1 x D6 2 186.600 50.1839 D2 x D3 2 200.400 41.6790 D2 x D4 2 169.550 33.6187 D2 x D6 2 194.350 38.0012 208 D4 x D6 2 190.250 36.7700 MX4 (dc1) 2 207.900 42.2345 VN2 (dc2) 2 219.900 41.5106 SE(N= 2) 8.47077 3.95316 5%LSD 7DF 28.3218 13.2173 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT NL ------------------------------------------------------------------------------- NL NOS DB DKB H/B H/H 1 8 14.1125 3.71250 13.1375 21.8875 2 8 13.8500 4.48750 13.5250 23.9750 SE(N= 8) 0.571798 0.276376 0.521063 0.735750 5%LSD 7DF 1.91179 0.924056 1.74216 2.45996 NL NOS P1000 NSLT 1 8 184.288 47.1188 2 8 199.100 32.5561 SE(N= 8) 4.23539 1.97658 5%LSD 7DF 14.1609 6.60864 ---------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE YTCTNS03 18/ 6/14 10: 1 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 8 Các yêu t? câu thành n?ng su?t và nang suat lý thuyêt F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |THL$ |NL | (N= 16) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | DB 16 13.981 1.5579 1.6173 11.6 0.5139 0.7517 DKB 16 4.1000 0.86023 0.78171 19.1 0.4833 0.0858 H/B 16 13.331 1.3884 1.4738 11.1 0.5753 0.6190 H/H 16 22.931 2.6837 2.0810 9.1 0.1918 0.0829 P1000 16 191.69 21.086 11.979 6.2 0.0290 0.0416 NSLT 16 39.837 9.8681 5.5906 14.0 0.2277 0.0014 BALANCED ANOVA FOR VARIATE DB FILE YTNS04 18/ 6/14 10: 5 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V003 DB LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ======================================================================= 1 THL$ 7 5.33938 .762768 5.71 0.018 3 2 NL 1 1.38062 1.38062 10.34 0.015 3 * RESIDUAL 7 .934375 .133482 ---------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 15 7.65438 .510292 ---------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE DKB FILE YTNS04 18/ 6/14 10: 5 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 VARIATE V004 DKB LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 THL$ 7 4.88750 .698214 1.20 0.407 3 2 NL 1 .122500 .122500 0.21 0.662 3 * RESIDUAL 7 4.06750 .581071 209 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 15 9.07750 .605167 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE H/B FILE YTNS04 18/ 6/14 10: 5 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 VARIATE V005 H/B LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 THL$ 7 7.81750 1.11679 0.93 0.535 3 2 NL 1 .422500 .422500 0.35 0.576 3 * RESIDUAL 7 8.37750 1.19679 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 15 16.6175 1.10783 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE H/H FILE YTNS04 18/ 6/14 10: 5 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 VARIATE V006 H/H LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 THL$ 7 89.4844 12.7835 1.52 0.297 3 2 NL 1 5.17563 5.17563 0.61 0.463 3 * RESIDUAL 7 58.9594 8.42277 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 15 153.619 10.2413 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE P1000 FILE YTNS04 18/ 6/14 10: 5 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 VARIATE V007 P1000 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 THL$ 7 2133.08 304.726 2.48 0.126 3 2 NL 1 507.376 507.376 4.14 0.080 3 * RESIDUAL 7 858.550 122.650 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 15 3499.01 233.267 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSLT FILE YTNS04 18/ 6/14 10: 5 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 6 VARIATE V008 NSLT LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 THL$ 7 663.530 94.7899 2.87 0.094 3 2 NL 1 81.4009 81.4009 2.47 0.158 3 * RESIDUAL 7 230.911 32.9873 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 15 975.842 65.0561 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE YTNS04 18/ 6/14 10: 5 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 7 MEANS FOR EFFECT THL$ ------------------------------------------------------------------------------- THL$ NOS DB DKB H/B H/H D1 x D4 2 14.0000 3.20000 12.5500 19.5000 D1 x D6 2 12.9500 2.95000 13.2000 21.7000 D2 x D3 2 12.9500 3.30000 12.8500 25.1000 D2 x D4 2 14.1500 3.50000 12.9500 23.7000 210 D2 x D6 2 13.4000 4.20000 14.0000 19.1500 D4 x D6 2 14.7000 4.40000 14.6000 26.3500 MX4 (dc1) 2 14.1000 4.45000 12.4000 22.8500 VN2 (dc2) 2 13.9000 4.10000 12.9500 23.6000 SE(N= 2) 0.258343 0.539014 0.773559 2.05217 5%LSD 7DF 0.863762 1.80218 2.58637 6.86135 THL$ NOS P1000 NSLT D1 x D4 2 194.700 41.6440 D1 x D6 2 186.750 48.0364 D2 x D3 2 198.600 53.8686 D2 x D4 2 169.700 47.3474 D2 x D6 2 194.800 47.5170 D4 x D6 2 196.100 63.4461 MX4 (dc1) 2 209.600 54.0340 VN2 (dc2) 2 206.500 57.4155 SE(N= 2) 7.83103 4.06124 5%LSD 7DF 26.1828 13.5786 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT NL ------------------------------------------------------------------------------- NL NOS DB DKB H/B H/H 1 8 13.4750 3.67500 13.3500 22.1750 2 8 14.0625 3.85000 13.0250 23.3125 SE(N= 8) 0.129171 0.269507 0.386779 1.02608 5%LSD 7DF 0.431881 0.901088 1.29318 3.43068 NL NOS P1000 NSLT 1 8 188.962 49.4081 2 8 200.225 53.9192 SE(N= 8) 3.91551 2.03062 5%LSD 7DF 13.0914 6.78931 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE YTNS04 18/ 6/14 10: 5 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 8 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |THL$ |NL | (N= 16) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | DB 16 13.769 0.71435 0.36535 2.7 0.0183 0.0146 DKB 16 3.7625 0.77792 0.76228 20.3 0.4071 0.6620 H/B 16 13.187 1.0525 1.0940 8.3 0.5353 0.5760 H/H 16 22.744 3.2002 2.9022 12.8 0.2973 0.4635 P1000 16 194.59 15.273 11.075 5.7 0.1263 0.0795 NSLT 16 51.664 8.0657 5.7435 11.1 0.0937 0.1581
File đính kèm:
- khai_thac_nguon_gen_ngo_dia_phuong_va_nhap_noi_phuc_vu_chon.pdf
- DT&CGCT - TTLA - Le Thi Minh Thao.pdf
- TTT - Le Thi Minh Thao.doc
- TTT - Le Thi Minh Thao.pdf