Lí thuyết điều khiển nâng cao - Một số ví dụ thiết kế hệ thống điều khiển nâng cao
Đối tượng điều khiển: hệ tay máy và hệ nâng bi trong từ trường
Nội dung chương 6
Thiết kế bộ điều khiển hồi tiếp tuyến tính hóa
Hệ tay máy
Hệ nâng bi trong từ trường
Thiết kế bộ điều khiển trượt
Hệ tay máy
Hệ nâng bi trong từ trường
Thiết kế bộ điều khiển LQR - LQG
Hệ nâng bi trong từ trường
Thiết kế bộ điều khiển thích nghi
Hệ tay máy
Thiết kế bộ điều khiển bền vững
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Lí thuyết điều khiển nâng cao - Một số ví dụ thiết kế hệ thống điều khiển nâng cao", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Lí thuyết điều khiển nâng cao - Một số ví dụ thiết kế hệ thống điều khiển nâng cao
Môn học LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN NÂNG CAO Giả iê PGS TS H ỳ h Thái H àng v n: . . u n o ng Bộ môn Điều Khiển Tự Động Khoa Điện – Điện Tử Đại học Bách Khoa TP HCM . Email: hthoang@hcmut.edu.vn Homepage: 19 January 2015 © H. T. Hoàng - HCMUT 1 Chương 6 MỘT SỐ VÍ DỤ THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN NÂNG CAO 19 January 2015 © H. T. Hoàng - HCMUT 2 Đối tượng điều khiển: hệ tay máy và hệ nâng bi trong từ trường Nội dung chương 6 Thiết kế bộ điều khiển hồi tiếp tuyến tính hóa Hệ tay máy Hệ nâng bi trong từ trường Thiết kế bộ điều khiển trượt Hệ tay máy Hệ nâng bi trong từ trường Thiết kế bộ điề khiể LQR LQG u n - Hệ nâng bi trong từ trường Thiết kế bộ điều khiển thích nghi Hệ tay máy Thiết kế bộ điều khiển bền vững 19 January 2015 © H. T. Hoàng - HCMUT 3 Hệ tay máy CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU KHIỂN 19 January 2015 © H. T. Hoàng - HCMUT 4 Hệ tay máy một bậc tự do u(t) là mô-men điều khiển [N.m] (tín hiệu vào) l (t) là góc quay của tay máy [rad] (tín hiệu ra) i(t) là dòng điện qua cuộn dây [A] M = 1 kg là khối lượng của tay máy (phần quay) m u M J = 0.05 kg.m2 là mô-men quán tính của tay máy lC = 0.15 [m] là khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm khớp quay l = 0.4 [m] là chiều dài tay máy m = 0.1 [kg] là khối lượng vật nặng cần gắp g = 9 8 m/s2 là gia tốc trọng trường. Phương trình vi phân mô tả đặc tính động học hệ tay máy: )( )( 1sin )( )()( )( )( 222 tumlJ g mlJ Mlmlt mlJ Bt C 19 January 2015 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 5 Yêu cầu: Điều khiển góc quay của tay máy bám theo tín hiệu đặt Hệ tay máy một bậc tự do )()( Ñaët bieán traïng thaùi: )()(2 1 ttx ttx ml PTTT: ))(),(()( ))(),(()( tuthty tutt x xfx u trong ñoù: )(1)()(sin)( )( ),( 2 tutxBtxgMlml tx u Cxf )()()( 22212 mlJmlJmlJ )())(),(( 1 txtuth x 19 January 2015 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 6 Hệ nâng bi trong từ trường ( ) là điệ á ấ h ộ dâ [V]Hệ nâng bi trong từ trường u t n p c p c o cu n y (tín hiệu vào) y(t) là vị trí viên bi [m] (tín hiệu ra) ( ) là dò điệ ộ dâ [A] i(t) u(t)R, L i t ng n qua cu n y M = 0.01 kg là khối lượng viên bi g = 9.8 m/s2 là gia tốc trọng trường0.4m d=0.03m y(t) M R = 30 là điện trở cuộn dây L = 0.1 H là điện cảm cuộn dây PT vi phân mô tả đặc tính động học hệ nâng bi trong từ trường: )( )()( 2 2 2 ty tiMg dt tydM )()( )( tutRi dt tdiL Yêu cầu: Điều khiển vị trí viên bi treo lơ lửng trong từ trường bám 19 January 2015 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 7 theo tín hiệu đặt Hệ nâng bi trong từ trường Đặt biến trạng thái: y(t) i(t) u(t)R, L )()(),()(),()( 321 titxtytxtytx Ph ì h hái0.4m d=0.03m M ương tr n trạng t ))()(()( ))(),(()( ttht tutt xfx ,uy x )(txtrong ñoù: ),( 1 2 3 2 Mx xguxf )( 1 3 tuL x L R 19 January 2015 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 8 )())(),(( 1 txtuth x THIẾT KẾ BỘ ĐIỀU KHIỂN HỒI TIẾP TUYẾN TÍNH HÓA 19 January 2015 © H. T. Hoàng - HCMUT 9 Điều khiển hồi tiếp tuyến tính hóa hệ tay máy m l u Đặt các biến trạng thái là , tín hiệu ra là 21 ; xx 1xy 1xy Đạo hàm của tín hiệu ra BMlml C 1)( 21 xxy 19 January 2015 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 10 u mlJ x mlJ xg mlJ xy )()( )sin( )( 222122 Điều khiển hồi tiếp tuyến tính hóa hệ tay máy ubay )()( xx (1) với 2212 )( )sin( )( )()( x mlJ Bxg mlJ Mlmla C x 21)( mlJb x . Biểu thức bộ điều khiển hồi tiếp tuyến tính hóa 1 ))(( )( va b u x x (2) Thay (2) vào (1) ta được hệ tuyến tính: Biể hứ bộ điề khiể bá ế í h , vy (3) u t c u n m tuy n t n )( 21 ekekyv d (4) Bg 1 19 January 2015 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 11 với yye d umlxmlxly 2221)sin( Điều khiển hồi tiếp tuyến tính hóa hệ tay máy Tính thông số bộ điều khiển bám Thay (4) vào (3), ta được đặc tính động học sai số: )( 21 ekekyy d Ph t ì h đặ t độ h i ố 021 ekeke 021 2 ksks ương r n c rưng ng ọc sa s : (5) Phương trình đặc trưng động học sai số mong muốn: Cân bằng (5) và (6) ta được: (6)0900602 ss , 900 60 2 1 k k 19 January 2015 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 12 Điều khiển hồi tiếp tuyến tính hóa hệ tay máy Mô phỏng hệ thống điều khiển 19 January 2015 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 13 hồi tiếp tuyến tính hóa hệ tay máy 1 bậc tự do Điều khiển hồi tiếp tuyến tính hóa hệ tay máy ố ồ ế ế 19 January 2015 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 14 Mô phỏng kh i h i ti p tuy n tính hóa hệ tay máy 1 bậc tự do Điều khiển hồi tiếp tuyến tính hóa hệ tay máy ố ề ể 19 January 2015 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 15 Mô phỏng kh i đi u khi n bám Điều khiển hồi tiếp tuyến tính hóa hệ tay máy 2.5 1 1.5 2 y ( t ) yd(t) y(t) 0 2 4 6 8 10 12 0 0.5 10 20 20 -10 0 u ( t ) Kết quả mô phỏng cho thấy tay máy bám tốt theo tín hiệu đặt trong miền làm iệc rộng khi robot gắp ật nặng đúng giá trị thiết kế 0 2 4 6 8 10 12 - 19 January 2015 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 16 v v (0.1kg). Bộ điều khiển PID không thể đạt được chất lượng này Điều khiển hồi tiếp tuyến tính hóa hệ tay máy 2.5 1 1.5 2 y ( t ) yd(t) y(t) 0 2 4 6 8 10 12 0 0.5 10 20 20 -10 0 u ( t ) Khi robot gắp vật nặng có giá trị lớn gấp 5 lần giá trị thiết kế (0 5kg) cánh tay robot không còn bám tốt theo tín hiệu đặt 0 2 4 6 8 10 12 - 19 January 2015 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 17 . , . Bộ điều khiển hồi tiếp tuyến tính hóa nhạy với sai số mô hình Điều khiển hồi tiếp tuyến tính hóa hệ nâng bi trong từ trường Đặt biến trạng thái: )()(),()(),()( 321 titxtytxtytx Phương trình trạng thái:y(t) i(t) u(t)R, L 2 3 2 21 Mx xgx xx 0.4m d=0.03m M Lấy đạo hàm tín hiệu ra ta được )(133 1 tu L x L Rx , )()()( 21 txtxty )()( 2 3x )()()( )( )()( 2 2 2 RtdiL ty tiMg dt tydM2 txty 1 2 31332)( xxxxx 2 2 3133 )( 12 xxxtu L x L Rx 1 Mx g 19 January 2015 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 18 tvtidt21Mx ty 2 1Mx Điều khiển hồi tiếp tuyến tính hóa hệ nâng bi trong từ trường b )()( xx (1) với 2 21 2 3 )2()( ML LxRxxa x 32)( MLx xb x uay . 1x 1 Viết biểu thức bộ điều khiển hồi tiếp tuyến tính hóa 1 ))(( )( va b u x x (2) Thay (2) vào (1) ta được hệ tuyến tính: Viế biể hứ bộ điề khiể bá ế í h , vy (3) 2 2 3133 )( 12 xxxtu L x L Rx t u t c u n m tuy n t n )( 321 ekekekyv d (4) 19 January 2015 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 19 2 1Mx y với yye d Điều khiển hồi tiếp tuyến tính hóa hệ nâng bi trong từ trường Tính thông số bộ điều khiển bám Thay (4) vào (3), ta được đặc tính động học sai số: )( 321 ekekekyy d Phương trình đặc trưng động học sai số: 0321 ekekeke 032 2 1 3 ksksks (5) Chọn các thông số của bộ điều khiển bám sao cho cả 3 nghiệm của phương trình đặc trưng của hệ kín là 20: 0)20( 3 s vy (3)Cân bằng (5) và (6), ta được: (6)08000120060 23 sss 19 January 2015 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 20 )( 321 ekekekyv d (4)8000,1200,60 321 kkk TK BĐK hồi tiếp tuyến tính hóa hệ nâng bi trong từ trường Thiết kế bộ l tí hiệ à ọc n u v o Chọn bộ lọc thông thấp bậc 3 để tín hiệu yd(t) khả vi bị chặn đến đạo hàm bậc 3. Hàm truyền của bộ lọc là: 3)11.0( 1)( ssGLF 19 January 2015 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 21 TK BĐK hồi tiếp tuyến tính hóa hệ nâng bi trong từ trường ồ ế ế 19 January 2015 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 22 Mô phỏng HTĐK h i ti p tuy n tính hóa hệ nâng bi trong từ trường TK BĐK hồi tiếp tuyến tính hóa hệ nâng bi trong từ trường Mô phỏng khối tính luật điều khiển hồi tiếp tuyến tính hóa 19 January 2015 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 23 TK BĐK hồi tiếp tuyến tính hóa hệ nâng bi trong từ trường Mô phỏng khối điều khiển bám 19 January 2015 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 24 Điều khiển hồi tiếp tuyến tính hóa hệ nâng bi trong từ trường 0 2 0.3 0.4 ) 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 0 0.1 . y ( t yd(t) y(t) 6 8 2 4 u ( t ) Kết quả mô phỏng điều khiển hồi tiếp tuyến tính hóa 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 0 19 January 2015 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 25 , vị trí viên bi bám rất tốt theo tín hiệu chuẩn là xung vuông Điều khiển hồi tiếp tuyến tính hóa hệ nâng bi trong từ trường 0.2 0.3 0.4 y ( t ) yd(t) y(t) 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 0 0.1 y 4 6 0 2 u ( t ) Kết quả mô phỏng điều khiển hồi tiếp tuyến tính hóa 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 19 January 2015 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 26 , vị trí viên bi bám rất tốt theo tín hiệu chuẩn là tín hiệu hình sin Ế Ế Ộ Ề Ể ƯTHI T K B ĐI U KHI N TR ỢT 19 January 2015 © H. T. Hoàng - HCMUT 27 Điều khiển hồi tiếp tuyến tính hóa hệ tay máy m l u Đặt các biến trạng thái là , tín hiệu ra là 21 ; xx 1xy 1xy Đạo hàm của tín hiệu ra BMlml C 1)( 21 xxy 19 January 2015 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 28 u mlJ x mlJ xg mlJ xy )()( )sin( )( 222122 Điều khiển trượt hệ tay máy b )()( xx (1) với 2212 )( )sin( )( )()( x mlJ Bxg mlJ Mlmla C x 2 1)( mlJ b x uay . Biểu thức mặt trượt: eke 1 với yye d Đa thức đặc trưng của mặt trượt: 01 ks Ch ủ ặt t t t i 50 50k Biểu thức bộ điều khiển trượt ọn cực c a m rượ ạ , suy ra: 1 )(sat)( )( 1 1 Kekyabu d xx 19 January 2015 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 29 Chọn: 100 K Điều khiển trượt hệ tay máy Thiết kế bộ lọc tín hiệu vào Chọn bộ lọc thông thấp bậc 2 để tín hiệu yd(t) khả vi bị chặn đến đạo hà bậ 2 Hà t ề ủ bộ l làm c . m ruy n c a ọc : 2)110( 1)( ssGLF . 19 January 2015 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 30 Điều khiển trượt hệ tay máy ố ề ể 19 January 2015 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 31 Mô phỏng hệ th ng đi u khi n trượt Điều khiển trượt hệ tay máy 19 January 2015 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 32 Mô phỏng khối điều khiển trượt Điều khiển trượt hệ tay máy 2.5 (t) 1 1.5 2 y ( t ) yd y(t) 0 2 4 6 8 10 12 0 0.5 10 20 ) -20 -10 0 u ( t ) Tín hiệu ra của tay máy bám theo tín hiệu đặt rất tốt khi tay máy gắp vật đúng khối lượng thiết kế hiện tượng chattering không xảy ra do 0 2 4 6 8 10 12 19 January 2015 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 33 , hàm sat() được dùng thay hàm sign() Điều khiển trượt hệ tay máy 2.5 1 1.5 2 y ( t ) yd(t) y(t) 0 2 4 6 8 10 12 0 0.5 0 10 20 -20 -10u ( t ) Khi khối lượng robot gắp vật nặng có khối lượng gấp 5 lần khối lượng thiết kế ( 0 5kg) chất lượng điều khiển gần như không bị ảnh hưởng 0 2 4 6 8 10 12 -30 19 January 2015 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 34 = . . Bộ điều khiển trượt có tính bền vững Điều khiển trượt hệ nâng bi trong từ trường Đặt biến trạng thái: )()(),()(),()( 321 titxtytxtytx Phương trình trạng thái:y(t) i(t) u(t)R, L 2 3 2 21 Mx xgx xx 0.4m d=0.03m M Lấy đạo hàm tín hiệu ra ta được )(133 1 tu L x L Rx , )()()( 21 txtxty )()( 2 3x )()()( )( )()( 2 2 2 RtdiL ty tiMg dt tydM2 txty 1 2 31332)( xxxxx 2 2 3133 )( 12 xxxtu L x L Rx 1 Mx g 19 January 2015 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 35 tvtidt21Mx ty 2 1Mx Điều khiển trượt hệ nâng bi trong từ trường b )()( xx (1) với 2 21 2 3 )2()( ML LxRxxa x 32)( MLx xb x uay . 1x 1 Biểu thức mặt trượt ekeke 21 ớiv yye d Đa thức đặc trưng của mặt trượt: 021 2 ksks Viết biểu thức bộ điều khiển trượt 100,20 21 kkChọn cặp cực của đa thức đặc trưng là 10, 10 2 2 3133 )( 12 xxxtu L x L Rx )(sign)( )( 1 21 Kekekyabu d xx 19 January 2015 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 36 Chọn: 50 K 21Mx y Điều khiển trượt hệ nâng bi trong từ trường Thiết kế bộ lọc tín hiệu vào Chọn bộ lọc thông thấp bậc 3 để tín hiệu yd(t) khả vi bị chặn đến đạo hà bậ 3 Hà t ề ủ bộ l làm c . m ruy n c a ọc : 3)110( 1)( ssGLF . 19 January 2015 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 37 Điều khiển trượt hệ nâng bi trong từ trường ố ề ể 19 January 2015 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 38 Mô phỏng hệ th ng đi u khi n trượt hệ nâng vật trong từ trường Điều khiển trượt hệ nâng bi trong từ trường 19 January 2015 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 39 Mô phỏng khối điều khiển trượt Điều khiển trượt hệ nâng bi trong từ trường Kết quả mô phỏng khi tín hiệu chuẩn là xung vuông 0.3 0.4 0.1 0.2 y ( t ) yd(t) y(t) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 0 8 2 4 6 u ( t ) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 0 19 January 2015 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 40 Vị trí viên bi bám theo tín hiệu chuẩn yd(t) rất tốt Điều khiển trượt hệ nâng bi trong từ trường Kết quả mô phỏng khi tín hiệu chuẩn là xung vuông 6 8 2 4 u ( t ) 3.5 0 5 10 15 20 25 30 35 40 0 2.5 3 u ( t ) 23.52 23.54 23.56 23.58 23.6 23.62 23.64 23.66 23.68 23.7 Khuyết điểm của bộ điều khiển trượt là hiện tượng “chattering” (= tín 19 January 2015 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 41 hiệu điều khiển dao động với tần số cao). Điều khiển trượt hệ nâng bi trong từ trường Kết quả mô phỏng khi tín hiệu chuẩn là xung vuông 0.3 0.4 0 0.1 0.2 y ( t ) yd(t) y(t) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 6 8 2 4 u ( t ) Khi thay thế hàm sign() bằng hàm sat(), hiện tượng chattering bị loại bỏ hoàn toàn trong khi đó tính bền vững và chất lượng điều khiển của 0 5 10 15 20 25 30 35 40 0 19 January 2015 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 42 , hệ thống điều khiển trượt vẫn đảm bảo Điều khiển trượt hệ nâng bi trong từ trường Kết quả mô phỏng khi tín hiệu chuẩn hình sin 0.3 0.4 yd(t) y(t) 0 0.1 0.2 y ( t ) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 6 2 4 u ( t ) Vị trí viên bi bám theo tín hiệu chuẩn yd(t) rất tốt không có hiện 0 5 10 15 20 25 30 35 40 0 19 January 2015 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 43 , tượng chattering khi sử dụng hàm sat() thay thế hàm sign() Ế Ế Ộ Ề Ể Ố ƯTHI T K B ĐI U KHI N T I U 19 January 2015 © H. T. Hoàng - HCMUT 44 Hệ nâng bi trong từ trường Đặt biến trạng thái: y(t) i(t) u(t)R, L )()(),()(),()( 321 titxtytxtytx Ph ì h hái0.4m d=0.03m M ương tr n trạng t ))()(()( ))(),(()( ttht tutt xfx ,uy x )(txtrong ñoù: ),( 1 2 3 2 Mx xguxf )( 1 3 tuL x L R 19 January 2015 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 45 )())(),(( 1 txtuth x PTTT tuyến tính hệ nâng bi trong từ trường Điểm dừng tương ứng với 20 xy 2 3 2 x x .1 0 2.01x 0 1 ),( 3 1 uxR xM guxf 2010.4 1401.03 2 u x x Phương trình trạng thái tuyến tính )(~)(~ ))()(~)(~ tty tutt xC BxAx LL 2 010 2 0 R xM x xM x 00 0 1 3 2 1 3A L 1 0B 001 C 19 January 2015 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 46 L PTTT tuyến tính hệ nâng bi trong từ trường (tt) Thay giá trị cụ thể thông số hệ thống ta được, 010 0 30000 07.140005.49A 10 0B 001 C 19 January 2015 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 47 TK bộ điều khiển LQR cho hệ nâng bi trong từ trường Giả thiết: Đặc tính động của hệ nâng bi trong từ trường có thể được mô tả bởi hệ PTTT tuyến tính. Bài toán điều khiển giữ vị trí viên vi ổn ể ằ ềđịnh quanh đi m cân b ng thỏa mãn đi u kiện này. Hệ thống phản hồi trạng thái đầy đủ, nghĩa là có thể đo được 3 biến trạng thái (vị trí bi vận tốc bi cường độ dòng điện ), , Không có nhiễu tác động vào hệ thống. Thiết kế dù M tl b ng a a : >> K = lqr(A,B,Q,R) Tùy theo độ lớn tương đối giữa trọng số Q và R mà hệ thống có đáp ứng quá độ và năng lượng tiêu tốn khác nhau. Muốn trạng thái đáp ứng nhanh tăng thành phần Q tương ứng Muốn giảm năng lượng tăng R 19 January 2015 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 48 Mô phỏng điều khiển LQR hệ nâng bi trong từ trường Trong sơ đồ mô phỏng ở hình bên cần lưu ý bộ điề khiể LQR u n được thiết kế dựa trên mô hình tuyên tính. Quan hệ giữa các tín hiệu vào ra của mô hình tuyến tính và đối tượng phi tuyến như sau: ututu tt )()(~ )()(~ xxx 19 January 2015 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 49 Kết quả mô phỏng điều khiển LQR nâng bi trong từ trường 0 4 100 010 0010 Q 0 0.2 . y ]504.1267.3009.22[ = K 1 R 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 0 0.5 y d o t 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 -0.5 y 0.2 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 0 0.1i 6 Viên bi được điều khiển về điểm làm việc tĩnh từ vị trí đầu 2.0 y 10 y 0 3 u 19 January 2015 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 50 .0 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 Time [s] Kết quả mô phỏng điều khiển LQR nâng bi trong từ trường 0 4 100 010 0010 Q 0 0.2 . y ]504.1267.3009.22[ = K 1 R 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 0 0.5 y d o t 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 -0.5 0.4 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 0 0.2i 8 Viên bi được điều khiển về điểm làm việc tĩnh từ vị trí đầu 2.0 y 30 y 4 6 u 19 January 2015 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 51 .0 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 Time [s] Thiết kế bộ điều khiển LQG hệ nâng bi trong từ trường Giả thiết: Hệ thống hoạt động trong miền tuyến tính Giả sử chỉ đo vị trí viên bi, không đo được vận tốc viên bi và cường độ dòng điện. Có nhiễu tác động vào hệ thống. Nhiễu đo vị trí viên bi có h i là 0 0001p ương sa . Dùng lọc Kalman để ước lượng trạng thái và lọc nhiễu Thiết kế dù M tl b ng a a : >> K = lqr(A,B,Q,R) >> L = lqe(A,G,C,QN,RN) %G là ma trận đơn vị 19 January 2015 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 52 Thiết kế bộ điều khiển LQG Bộ điều khiển LQR 010 0010 Q 100 ]504.1267.3009.22[ = K 1 R Bộ lọc Kalman 1001.98 0075.14 L IQ 000001.0 N 00001.0 NR (Do ta giả sử không có nhiễu hệ thống nên chọn Q rất bé Hai thành 19 January 2015 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 53 N . phần của RN chính là phương sai của nhiễu đo lường) Mô phỏng điều khiển LQG hệ nâng bi trong từ trường 19 January 2015 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 54 Kết quả mô phỏng điều khiển LQG nâng bi trong từ trường 0 4 Bộ lọc Kalman ước 0 0.2 . y lượng trạng thái và lọc nhiễu, nhờ vậy hệ thống điều khiển LQG vẫn giữ 0 1 2 3 4 5 6 0 1 y d o t được vị trí viên bi quanh điểm làm việc mặc dù khô đ đ ậ tố 0 1 2 3 4 5 6 -1 0 1 0.2 ng o ược v n c viên bi và cường độ dòng điện 0 1 2 3 4 5 6 0 .i 10 0 1 2 3 4 5 6 0 5 u 19 January 2015 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 55 Time [s] THIẾT KẾ BỘ ĐIỀU KHIỂN THÍCH NGHI 19 January 2015 © H. T. Hoàng - HCMUT 56 Điều khiển thích nghi hệ tay máy theo mô hình chuẩn Từ ô hì h t á ủ hệ t á ó thể dễ m n o n c a ay m y, c dàng rút ra được hàm truyền tuyến tính của hệ tay máy quanh điểm làm việc tĩnh m l b KsG 2)( có dạng:u app Trong đó K, a, và b là các hằng số chưa biết, phụ thuộc vào thông số vật lý của hệ tay máy và điểm làm việc tĩnh. Yêu cầu: Thiết kế hệ thống điều khiển thích nghi sao cho đáp ứng )(4)( 2 tuty cm của hệ thống bám theo mô hình chuẩn: 19 January 2015 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 57 44pp Điều khiển thích nghi hệ tay máy theo mô hình chuẩn Bước 1: Phân tích B dưới dạng BBB iể h h h ẩ h đ ki ồ i l i i i KB B 1 mm BBB Bước 2: K m tra mô ìn c u n có t ỏa mãn . ện t n tạ ờ g ả : )()()()( BABA baäcbaäcbaäcbaäc KBm /4 0202 mm 19 January 2015 © H. T. Hoàng - HCMUT 58 Điều khiển thích nghi hệ tay máy theo mô hình chuẩn Bước 3: Chọn bậc của A : 1)()()(2)( 0 BAAA m baäcbaäcbaäcbaäc 0 11024 Chọn 1 pA0 Bước 4: Chọn bậc của R, T, S : 10221)()()()()( BAAAR baäcbaäcbaäcbaäcbaäc 0 m 101)()()( 0 mBAT baäcbaäcbaäc )]}()()([)(min{)( BAARS baäcbaäcbaäcbaäcbaäc Luật điều khiển : )()()( tSytTutRu c , 0 m 1]}021[,1min{ V t thô ố ầ ậ hật là T][ Không mất tính tổng quát, chọn: 10 r 19 January 2015 © H. T. Hoàng - HCMUT 59 ec or ng s c n c p n : ssttr ,,,, 10101 Điều khiển thích nghi hệ tay máy theo mô hình chuẩn 44 4 2 pp ym(t) Chỉnh định ??? e(t) y(t)uc(t) KT u(t) bapp 2 S R R 19 January 2015 © H. T. Hoàng - HCMUT 60 Điều khiển thích nghi hệ tay máy theo mô hình chuẩn Bước 5: Viết cụ thể luật MIT gần đúng cập nhật từng thông số: cupp pe dt dt )44( 2 0 cuppedt dt )44( 1 2 1 imbdt T)( ypp pe dt ds 442 0 c m i u AA pe dt 0 0sgn pbds imS)sgn( yppedt ds 44 1 2 1 pbdr ini R0 )sgn( y AA e dt m i 0 0 uppedt dr 44 1 2 1 19 January 2015 © H. T. Hoàng - HCMUT 61 u AA e dt m0 Điều khiển thích nghi hệ tay máy theo mô hình chuẩn 19 January 2015 © H. T. Hoàng - HCMUT 62
File đính kèm:
- li_thuyet_dieu_khien_nang_cao_mot_so_vi_du_thiet_ke_he_thong.pdf