Luận án Áp dụng lý thuyết trò chơi và cân bằng nash xây dựng phương pháp mô hình hóa xung đột trong quản lý dự án đầu tư công nghệ thông tin và thử nghiệm trong một số bài toán điển hình
Theo PMBOK [1], các hoạt động kinh doanh lớn chia tách thành nhiều mảng việc,
trong đó mỗi dự án thực thi một nhiệm vụ riêng biệt, được thực hiện trong một khoảng
thời gian và có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy trạng thái của tổ chức sang một
trạng thái khác với các mục tiêu đặc biệt. Trong đó, các kiến thức, kỹ năng về quản lý
dự án đóng vai trò sống còn tới hoạt động dự án. Quản lý dự án là một vấn đề cốt yếu
của nền kinh tế nhân loại, hầu như các hoạt động tại các tổ chức, doanh nghiệp hiện nay
được tổ chức theo mô hình các dự án. Các khía cạnh trong quản lý dự án được nghiên
cứu và công bố trong nhiều công trình khác nhau, nổi bật trong đó là tài liệu PMBOK
được viện Quản lý dự án công bố, tuy nhiên vấn đề xung đột xảy ra trong dự án là một
khía cạnh quan trọng nhưng lại chưa được đề cập và xử lý thích đáng.
Xung đột trong định nghĩa của PMBOK [1] là sự khác nhau về mục tiêu và hành vi
giữa hai hoặc nhiều đối tượng, sự khác nhau về mục tiêu và hành vi dẫn tới sự khác nhau
về kết quả hoặc lợi ích đạt được của đối tượng. Cũng theo PMBOK, trong quản lý dự
án, vấn đề xung đột xảy ra trong quá trình quản lý là đa dạng, xung đột xảy ra tại từng
quá trình của quản lý dự án, những hậu quả của xung đột gây ra trong quản lý dự án là
to lớn và chưa được kiểm soát thậm chí trong quá trình quản lý rủi ro. Trong một vài
nghiên cứu khác nhau, có một số thống kê thú vị như: 60% thời gian của quản lý nhân
sự chỉ để dành ra xử lý các xung đột, người lao động dành ra mỗi tuần 2,8 giờ để đối
phó với xung đột. Con số này tương đương với thiệt hại quy đổi xấp xỉ 359 tỉ USD tiền
lương (theo thống kê năm 2008 với tiền lương trung bình là 17,95 USD một giờ tại Mỹ),
hoặc tương đương 385 triệu ngày làm việc [2].
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Áp dụng lý thuyết trò chơi và cân bằng nash xây dựng phương pháp mô hình hóa xung đột trong quản lý dự án đầu tư công nghệ thông tin và thử nghiệm trong một số bài toán điển hình
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Trịnh Bảo Ngọc ÁP DỤNG LÝ THUYẾT TRÒ CHƠI VÀ CÂN BẰNG NASH XÂY DỰNG PHƯƠNG PHÁP MÔ HÌNH HÓA XUNG ĐỘT TRONG QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ THỬ NGHIỆM TRONG MỘT SỐ BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT PHẦN MỀM Hà Nội – 2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Trịnh Bảo Ngọc ÁP DỤNG LÝ THUYẾT TRÒ CHƠI VÀ CÂN BẰNG NASH XÂY DỰNG PHƯƠNG PHÁP MÔ HÌNH HÓA XUNG ĐỘT TRONG QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ THỬ NGHIỆM TRONG MỘT SỐ BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH Ngành: Kỹ thuật phần mềm Mã số: 9480103 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT PHẦN MỀM NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TS. Huỳnh Quyết Thắng Hà Nội – 2020 Trang 1 LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đề tài: “Áp dụng Lý thuyết trò chơi và Cân bằng Nash xây dựng phương pháp mô hình hóa xung đột trong quản lý dự án đầu tư Công nghệ thông tin và thử nghiệm trong một số bài toán điển hình” là công trình nghiên cứu của bản thân tôi, các kết quả nghiên cứu trong luận án là trung thực và chưa từng được tác giả khác công bố. Hà Nội, ngày 20 tháng 08 năm 2020 Tác giả Trịnh Bảo Ngọc Trang 2 LỜI CẢM ƠN Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất tới PGS.TS. Huỳnh Quyết Thắng là người định hướng và hướng dẫn khoa học, đã tận tình giúp đỡ tôi trưởng thành trong công tác nghiên cứu và hoàn thành luận án. Trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu tại trường, tôi đã nhận được sự hướng dẫn và giúp đỡ tận tình của tập thể các thầy, cô giáo tại Viện Công nghệ thông tin và truyền thông, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, các thầy cô tại Phòng đào tạo, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội. Tôi xin ghi nhận và biết ơn sự đóng góp quý báu của các thầy, cô. Tôi xin trân trọng cám ơn Ban giám hiệu Trường Đại học Hà Nội cùng các thầy cô tại trường đã tạo điều kiện về thời gian, chuyên môn và nhiều hỗ trợ khác giúp đỡ tôi thực hiện luận án. Hà Nội, ngày 20 tháng 08 năm 2020 Tác giả Trịnh Bảo Ngọc Trang 3 MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN..1 LỜI CẢM ƠN.2 DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT ............................................................................................ 5 DANH MỤC CÁC BẢNG ............................................................................................................................ 6 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ........................................................................................................... 7 MỞ ĐẦU .................................................................................................................................................. 8 Lý do chọn đề tài ................................................................................................................................. 8 Mục đích nghiên cứu ........................................................................................................................... 9 Nhiệm vụ nghiên cứu ........................................................................................................................ 10 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ..................................................................................................... 10 Phương pháp nghiên cứu .................................................................................................................. 10 Phương pháp lý thuyết .................................................................................................................. 10 Phương pháp thực nghiệm ........................................................................................................... 11 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .......................................................................................... 11 Ý nghĩa khoa học ........................................................................................................................... 11 Ý nghĩa thực tiễn ........................................................................................................................... 11 Các kết quả mới đạt được ................................................................................................................. 11 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ...................................................................................................................... 12 1.1 Xung đột trong quản lý dự án và một số bài toán điển hình ............................................... 12 1.1.1 Giới thiệu về quản lý dự án ............................................................................................. 12 1.1.2 Xung đột trong quản lý dự án .......................................................................................... 14 1.1.3 Các bài toán điển hình ..................................................................................................... 16 1.1.4 Phân loại xung đột trong quản lý dự án .......................................................................... 18 1.2 Lý thuyết trò chơi và cân bằng Nash.................................................................................... 20 1.2.1 Giới thiệu về Lý thuyết trò chơi ....................................................................................... 20 1.2.2 Các loại trò chơi ............................................................................................................... 22 1.2.3 Mô hình cân bằng Nash ................................................................................................... 25 1.3 Tổng quan về các thuật toán tối ưu đa mục tiêu ................................................................. 27 1.3.1 Giới thiệu bài toán tối ưu đa mục tiêu ............................................................................ 27 1.3.2 Các giải thuật tiến hóa đa mục tiêu tiểu biểu.................................................................. 28 1.3.3 Đánh giá một số giải thuật MOEA tiêu biểu .................................................................... 29 1.3.4 MOEA framework và các giải thuật ................................................................................. 29 1.4 Tổng hợp và đánh giá các nghiên cứu ứng dụng lý thuyết trò chơi trong quản lý dự án ... 34 1.4.1 Tình hình nghiên cứu ngoài nước .................................................................................... 34 1.4.2 Tình hình nghiên cứu trong nước .................................................................................... 39 1.5 Tiểu kết chương .......................................................................................................................... 39 Trang 4 CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HÓA XUNG ĐỘT TRONG QUẢN LÝ DỰ ÁN VÀ GIẢI PHÁP ÁP DỤNG LÝ THUYẾT TRÒ CHƠI VÀ CÂN BẰNG NASH ............................................................................................................. 40 2.1 Phân tích đặc điểm xung đột và vai trò của chủ đầu tư ...................................................... 40 2.1.1 Các đặc điểm của xung đột.............................................................................................. 40 2.1.2 Lựa chọn kỹ thuật giải quyết xung đột ............................................................................ 42 2.1.3 Vai trò của chủ đầu tư trong xung đột ............................................................................ 43 2.1.4 Phân loại xung đột có và không có chủ đầu tư ............................................................... 44 2.2 Phân tích mô hình biểu diễn theo lý thuyết trò chơi ........................................................... 46 2.2.1 Các mô hình biểu diễn lý thuyết trò chơi ........................................................................ 46 2.2.2 Phân loại vấn đề theo dạng bài toán lý thuyết trò chơi .................................................. 48 2.3 Xây dựng Unified Game-Based Model mô hình hóa xung đột ............................................ 49 2.3.1 Đề xuất cấu trúc của xung đột trong mô hình ................................................................. 49 2.3.2 Đề xuất mô hình Unified Game-Based model ................................................................. 50 2.3.3 Mô tả một số bài toán điển hình về xung đột sử dụng Unified Game-Based model ........... 52 2.3.4 Cân bằng Nash của xung đột ................................................................................................ 54 2.4 Tiểu kết chương .................................................................................................................... 55 CHƯƠNG 3: ỨNG DỤNG MÔ HÌNH UNIFIED GAME-BASED MODEL TRONG MỘT SỐ LỚP BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH ............................................................................................................................................. 56 3.1 Ứng dụng mô hình trên các giải thuật ................................................................................. 56 3.1.1 Các giải thuật lựa chọn .................................................................................................... 56 3.1.2 Phương thức thử nghiệm ................................................................................................ 57 3.2 Lớp bài toán mô hình có chủ đầu tư .................................................................................... 57 3.2.1 Bài toán đàm phán giá trong đấu thầu nhiều vòng ......................................................... 57 3.2.2 Bài toán xếp lịch thanh toán dự án ................................................................................. 68 3.3 Lớp bài toán mô hình không có chủ đầu tư ......................................................................... 80 3.3.1 Bài toán xung đột giữa các phương pháp xử lý rủi ro ..................................................... 80 3.3.2 Bài toán cân bằng nguồn lực ........................................................................................... 92 3.4 Tiểu kết chương ................................................................................................................... 99 KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN MỞ RỘNG CỦA LUẬN ÁN ........................................................... 100 Kết luận ........................................................................................................................................... 100 Hướng phát triển của luận án ......................................................................................................... 102 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN ............................................................... 103 TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................................................... 105 PHỤ LỤC .............................................................................................................................................. 111 Phụ lục A - Thông tin đấu thầu ........................................................................................................ 111 Phụ lục B - Danh sách rủi ro ............................................................................................................ 135 Trang 5 DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT Từ viết tắt Nghĩa tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt CSDL Cơ sở dữ liệu DMOEA Dynamic Multi-Objective Evolutionary Algorithm Giải thuật tiến hóa đa mục tiêu động DSS Decision Support System Hệ trợ giúp quyết định EMO Evolutionary Multi-objective Optimization Tối ưu tiến hóa đa mục tiêu GA Genetic Algorithm Giải thuật di truyền GT Game Theory Lý thuyết trò chơi MOEA Multiobjective Evolutionary Algorithm Giải thuật tiến hóa đa mục tiêu MOGA Multi-objective Genetic Algorithm Giải thuật di truyền đa mục tiêu NE Nash Equilibrium Cân bằng Nash NPGA Niched Pareto Genetic Algorithm Giải thuật di truyền Lỗ hổng Pareto NPV Net Presnet Value Giá trị hiện tại dòng tiền thuần NSGA Nondominated Sorting Genetic Algorithm Giải thuật di truyền sắp xếp không trội NSGA-II Fast Non-dominated Sorting Genetic Algorithm Giải thuật di truyền sắp xếp không trội cải tiến PAES Pareto-Archived Evolution Strategy Chiến lược tiến hóa Lưu trữ Pareto PESA Pareto Enveloped-based Selection Algorithm Giải thuật lựa chọn dựa trên Pareto Bao phủ PM Project Manager Người quản lý dự án PSP Payment Schedule Problem Vấn đề xếp lịch thanh toán dự án RDGA Rank-Density Based Genetic Algorithm Giải thuật di truyền dựa trên phân bổ thứ hạng RWGA Random Weight Genetic Algorithm Giải thuật di truyền theo trọng số ngẫu nhiên SPEA Strength Pareto Evolutionary Algorithm Giải thuật tiến hóa Pareto mạnh VEGA Vector Evaluated Genetic Algorithm Giải thuật di truyền dựa trên đánh giá vector WBGA Weight-Based Genetic Algorithm Giải thuật di truyền theo trọng số Trang 6 DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1: Phân tích loại bài toán xung đột [3] .......................................................... 17 Bảng 1.2: Nguồn của xung đột và xếp hạng theo mức độ ảnh hưởng [33] .............. 19 Bảng 1.3: Nguồn gốc và các xung đột [33] ............................................................... 19 Bảng 1.4: Biểu diễn trò chơi dạng chiến lược [1] ..................................................... 21 Bảng 1.5: Đánh giá một số giải thuật MOEA ........................................................... 29 Bảng 2.1: Phân loại xung đột theo sự liên quan trực tiếp tới chủ đầu tư [33] .......... 44 Bảng 2.2: Phân loại bài toán Xung đột theo loại bài toán Lý thuyết trò chơi ........... 48 Bảng 3.1: Thông tin về gói thầu ................................................................................ 65 Bảng 3.2: Kết quả thử nghiệm các thuật toán ........................................................... 67 Bảng 3.3: Lịch trình thực hiện .................................................................................. 73 Bảng 3.4: Thông tin dự án của hai dự án phần mềm ................................................ 74 Bảng 3.5: Các tham số của các nhiệm vụ trong dự án 1 ........................................... 74 Bảng 3.6: Các tham số quan hệ giữa các nhiệm vụ trong dự án 1 ............................ 75 Bảng 3.7: Các tham số của các nhiệm vụ trong dự án 2 ........................................... 76 Bảng 3.8: Các tham số quan hệ giữa các nhiệm vụ trong dự án 2 ............................ 76 Bảng 3.9: Kết quả thử nghiệm từ bộ dữ liệu của dự án 1 sau 10 lần chạy ............... 78 Bảng 3.10: Kết quả thử nghiệm từ bộ dữ liệu của dự án 2 sau 10 lần chạy ............. 79 Bảng 3.11: Các phương án xử lý rủi ro [1] ............................................................... 82 Bảng 3.12: Điểm cân bằng Nash hợp lý ................................................................... 87 Bảng 3.13: Thông tin về rủi ro ............................................................... ... 9 606,400 12 H14 1/6/2020 31/5/2021 526,611 609,592 8 H15 1/6/2016 31/5/2018 352,078 407,895 10 H15 1/6/2018 31/5/2020 367,170 424,679 12 H15 1/6/2020 31/5/2021 369,383 426,891 8 H16 1/6/2016 31/5/2018 133,444 154,345 10 H16 1/6/2018 31/5/2020 139,144 160,679 12 H16 1/6/2020 31/5/2021 139,973 161,507 8 H17 1/6/2016 31/5/2018 398,503 460,176 10 H17 1/6/2018 31/5/2020 415,466 479,008 12 H17 1/6/2020 31/5/2021 417,910 481,452 8 H18 1/6/2016 31/5/2018 93,743 108,080 10 H18 1/6/2018 31/5/2020 97,720 112,492 12 H18 1/6/2020 31/5/2021 98,288 113,060 8 H19 1/6/2016 31/5/2018 85,140 98,010 10 H19 1/6/2018 31/5/2020 88,740 102,000 12 H19 1/6/2020 31/5/2021 89,250 102,510 8 H20 1/6/2016 31/5/2018 124,889 143,550 10 H20 1/6/2018 31/5/2020 130,152 149,379 12 Trang 132 H20 1/6/2020 31/5/2021 130,892 150,119 8 H21 1/6/2016 31/5/2018 70,686 84,200 10 H21 1/6/2018 31/5/2020 73,899 87,822 12 H21 1/6/2020 31/5/2021 74,435 88,358 8 H22 1/6/2016 31/5/2018 61,479 73,062 10 H22 1/6/2018 31/5/2020 64,260 76,194 12 H22 1/6/2020 31/5/2021 64,719 76,653 8 H23 1/6/2016 31/5/2018 2,079 2,465 10 H23 1/6/2018 31/5/2020 2,173 2,570 12 H23 1/6/2020 31/5/2021 2,188 2,586 8 H24 1/6/2016 31/5/2018 17,573 20,790 10 H24 1/6/2018 31/5/2020 18,360 21,675 12 H24 1/6/2020 31/5/2021 18,488 21,803 8 H25 1/6/2016 31/5/2018 70,924 83,729 10 H25 1/6/2018 31/5/2020 74,088 87,281 12 H25 1/6/2020 31/5/2021 74,596 87,789 8 H26 1/6/2016 31/5/2018 10,841 12,771 10 H26 1/6/2018 31/5/2020 11,322 13,311 12 H26 1/6/2020 31/5/2021 11,399 13,388 8 H27 1/6/2016 31/5/2018 73,260 86,130 10 H27 1/6/2018 31/5/2020 76,500 89,760 12 H27 1/6/2020 31/5/2021 77,010 90,270 8 H28 1/6/2016 31/5/2018 452,925 531,432 10 H28 1/6/2018 31/5/2020 472,872 553,758 12 H28 1/6/2020 31/5/2021 475,983 556,869 8 H29 1/6/2016 31/5/2018 94,050 110,138 10 H29 1/6/2018 31/5/2020 98,175 114,750 12 H29 1/6/2020 31/5/2021 98,813 115,388 8 H30 1/6/2016 31/5/2018 7,242 8,465 10 H30 1/6/2018 31/5/2020 7,558 8,818 12 H30 1/6/2020 31/5/2021 7,606 8,866 8 H44 1/6/2016 31/5/2018 562,320 665,280 10 H44 1/6/2018 31/5/2020 587,520 693,600 12 H44 1/6/2020 31/5/2021 591,600 697,680 8 H45 1/6/2016 31/5/2018 356,400 420,750 10 H45 1/6/2018 31/5/2020 372,300 438,600 12 H45 1/6/2020 31/5/2021 374,850 441,150 8 H46 1/6/2016 31/5/2018 505,890 595,980 10 H46 1/6/2018 31/5/2020 528,360 621,180 12 H46 1/6/2020 31/5/2021 531,930 624,750 8 Thông tin dự thầu của công ty Phúc Anh: Mã hàng hóa Thời điểm đầu Thời điểm kết thúc Giá gốc Giá bán Chiết khấu H01 1/1/2017 31/12/2018 10,771 12,830 11 H01 1/1/2019 31/12/2020 11,261 13,382 9 H02 1/1/2017 31/12/2018 14,076 16,728 11 H02 1/1/2019 31/12/2020 13,860 16,632 9 Trang 133 H03 1/1/2017 31/12/2018 3,570 4,233 11 H03 1/1/2019 31/12/2020 3,621 4,335 9 H04 1/1/2017 31/12/2018 10,544 12,474 11 H04 1/1/2019 31/12/2020 11,016 13,158 9 H05 1/1/2017 31/12/2018 2,938 3,468 11 H05 1/1/2019 31/12/2020 2,891 3,445 9 H06 1/1/2017 31/12/2018 16,381 19,298 11 H06 1/1/2019 31/12/2020 16,606 19,747 9 H07 1/1/2017 31/12/2018 18,315 21,533 11 H07 1/1/2019 31/12/2020 19,125 22,695 9 H08 1/1/2017 31/12/2018 26,775 31,416 11 H08 1/1/2019 31/12/2020 26,334 30,146 9 H09 1/1/2017 31/12/2018 2,326 2,723 11 H09 1/1/2019 31/12/2020 2,356 2,785 9 H10 1/1/2017 31/12/2018 14,255 16,662 11 H10 1/1/2019 31/12/2020 14,878 17,548 9 H11 1/1/2017 31/12/2018 4,114 4,799 11 H11 1/1/2019 31/12/2020 4,043 4,760 9 H12 1/1/2017 31/12/2018 150,926 175,762 11 H12 1/1/2019 31/12/2020 152,837 179,583 9 H13 1/1/2017 31/12/2018 39,521 45,943 11 H13 1/1/2019 31/12/2020 41,227 48,353 9 H14 1/1/2017 31/12/2018 517,036 600,017 11 H14 1/1/2019 31/12/2020 508,024 594,760 9 H15 1/1/2017 31/12/2018 362,747 420,255 11 H15 1/1/2019 31/12/2020 367,170 429,103 9 H16 1/1/2017 31/12/2018 133,444 154,345 11 H16 1/1/2019 31/12/2020 139,144 162,335 9 H17 1/1/2017 31/12/2018 410,579 474,120 11 H17 1/1/2019 31/12/2020 403,247 469,664 9 H18 1/1/2017 31/12/2018 96,584 111,355 11 H18 1/1/2019 31/12/2020 97,720 107,947 9 H19 1/1/2017 31/12/2018 85,140 98,010 11 H19 1/1/2019 31/12/2020 88,740 96,900 9 H20 1/1/2017 31/12/2018 128,673 147,900 11 H20 1/1/2019 31/12/2020 126,324 136,373 9 H21 1/1/2017 31/12/2018 72,828 86,751 11 H21 1/1/2019 31/12/2020 73,899 88,893 9 H22 1/1/2017 31/12/2018 61,479 73,062 11 H22 1/1/2019 31/12/2020 64,260 77,112 9 H23 1/1/2017 31/12/2018 2,142 2,540 11 H23 1/1/2019 31/12/2020 2,109 2,525 9 H24 1/1/2017 31/12/2018 18,105 21,420 11 H24 1/1/2019 31/12/2020 18,360 21,930 9 H25 1/1/2017 31/12/2018 70,924 83,729 11 H25 1/1/2019 31/12/2020 74,088 88,296 9 H26 1/1/2017 31/12/2018 11,169 13,158 11 H26 1/1/2019 31/12/2020 10,989 13,068 9 Trang 134 H27 1/1/2017 31/12/2018 75,480 88,740 11 H27 1/1/2019 31/12/2020 76,500 90,780 9 H28 1/1/2017 31/12/2018 452,925 531,432 11 H28 1/1/2019 31/12/2020 472,872 559,980 9 H29 1/1/2017 31/12/2018 96,900 113,475 11 H29 1/1/2019 31/12/2020 95,288 112,613 9 H30 1/1/2017 31/12/2018 7,461 8,721 11 H30 1/1/2019 31/12/2020 7,558 8,915 9 H42 1/1/2017 31/12/2018 21,490 25,539 11 H42 1/1/2019 31/12/2020 22,462 26,955 9 H43 1/1/2017 31/12/2018 14,923 17,694 11 H43 1/1/2019 31/12/2020 14,691 17,587 9 H44 1/1/2017 31/12/2018 579,360 685,440 11 H44 1/1/2019 31/12/2020 587,520 701,760 9 H45 1/1/2017 31/12/2018 356,400 420,750 11 H45 1/1/2019 31/12/2020 372,300 443,700 9 H46 1/1/2017 31/12/2018 521,220 614,040 11 H46 1/1/2019 31/12/2020 512,820 609,840 9 Trang 135 Phụ lục B - Danh sách rủi ro Category Risk Financial impact Risk level Proba- bility Executive Support Executives fail to support project $20,000 Extreme 1.55% Executives become disengaged with project $15,000 Extreme 0.22% Conflict between executive stakeholders disrupts project $30,000 Extreme 0.40% Executive turnover disrupts project $35,000 Extreme 0.72% Scope Scope is ill defined $50,000 Extreme 15.00% Scope creep inflates scope $50,000 High 0.70% Gold plating inflates scope $30,000 High 0.09% Estimates are inaccurate $400,000 Extreme 30.00% Dependencies are inaccurate $10,000 Extreme 12.00% Activities are missing from scope $20,000 Extreme 95.00% Cost Management Cost forecasts are inaccurate $500,000 Extreme 95.00% Exchange rate variability $50,000 Medium 11.00% Increase costs of salary budget $80,000 High 26.00% Compensation for slow deployment $400,000 High 70.00% Compensation for low quality of project $500,000 High 20.00% Compensation for missing operational procedures $100,000 High 20.00% Change Management Change management overload $6,000 Medium 0.44% Stakeholder conflict over proposed changes $16,000 Medium 0.81% Perceptions that a project failed because of changes $24,000 Medium 0.91% Lack of a change management system $12,000 Medium 0.86% Lack of a change management process $12,000 Medium 0.59% Lack of a change control board $3,000 Medium 0.60% Inaccurate change priorities $4,000 Medium 14.00 % Low quality of change requests $18,000 High 16.00% Change request conflicts with requirements $23,000 Medium 24.00% Stakeholders Stakeholders become disengaged $40,000 Medium 0.37% Stakeholders have inaccurate expectations $145,000 High 0.50% Stakeholder turnover $233,000 High 0.15% Trang 136 Stakeholders fail to support project $300,000 High 0.00% Stakeholder conflict $245,000 High 0.99% Process inputs are low quality $67,000 High 0.40% Communication Project team misunderstand requirements $460,000 Low 95.00% Communication overhead $20,000 Low 0.54% Under communication $5,500 Low 90.00% Users have inaccurate expectations $250,000 High 90.00% Impacted individuals aren't kept informed $34,000 Low 0.25% Resources & Team Resource shortfalls $25,000 Low 0.89% Learning curves lead to delays and cost overrun $50,000 Low 0.59% Training isn't available $3,500 Low 0.35% Training is inadequate $4,200 Low 0.96% Resources are inexperienced $47,000 Low 60.00% Resource performance issues $75,000 Low 0.44% Team members with negative attitudes towards the project $25,000 Medium 0.08% Resource turnover $12,000 Medium 0.55% Low team motivation $56,000 Medium 0.88% Lack of commitment from functional managers $24,000 Medium 0.98% Lack of experienced workforce $80,000 High 0.70% Declining interest to work in project $33,000 High 0.78% Required better wages $45,000 High 0.83% Managers lack of skills in recruiting and selection $15,000 Low 0.38% Teaming "difficult" employees $40,000 High 0.65% Managers lack of skills dealing with conflicts $15,000 High 0.50% Employees quit after training $6,000 Low 0.83% Managers not involved in training $2,000 Low 0.56% Lack of evaluation procedures $8,000 High 0.20% Lack of discipline process $22,000 High 0.87% Employees disregard sanitation, safety regualation $3,000 Low 0.18% Employees inept with procedures $4,000 Low 0.81% Employees require incentives to follow operating procedures $42,000 High 0.83% Costs of benefits to retain employees $27,000 High 0.41% Language barrier for communication $9,000 Medium 0.79% Leave job without notification $38,000 High 0.62% Trang 137 Achievement remain unrecognized $4,000 Low 0.05% Employees have to do a lot of overtime task $285,000 High 0.13% Architecture Architecture fails to pass governance processes $1,000 Low 0.61% Architecture lacks flexibility $27,000 Medium 0.32% Architecture is not fit for purpose $250,000 High 0.95% Architecture is infeasible $90,000 High 1.00% Design Design is infeasible $169,000 Extreme 0.08% Design lacks flexibility $131,000 High 0.55% Design is not fit for purpose $267,000 Extreme 0.75% Design fails peer review $35,000 Extreme 0.70% Technical Technology components aren't fit for purpose $80,000 High 0.85% Technology components aren't scalable $20,000 High 0.59% Technology components aren't interoperable $13,000 High 0.61% Technology components aren't compliant with standards and best practices $15,000 High 0.31% Technology components have security vulnerabilities $14,000 High 0.45% Technology components are over-engineered $9,000 High 0.34% Technology components lack stability $22,000 High 0.40% Technology components aren't extensible $4,000 High 0.12% Technology components aren't reliable $4,000 High 0.14% Information security incidents $19,000 High 0.18% System outages $2,000 High 0.03% Legacy components lack documentation $2,000 High 0.67% Legacy components are out of support $2,000 High 0.93% Components or products aren't maintainable $65,000 High 0.50% Components or products can't be operationalized $187,000 High 0.75% Project management tool problems & issues $2,000 High 0.48% Integration Delays to required infrastructure $9,000 Medium 0.33% Failure to integrate with business processes $33,000 Medium 0.95% Failure to integrate with systems $39,000 Medium 0.05% Integration testing environments aren't available $28,000 Medium 0.47% Trang 138 Failure to integration with the organization $34,000 Medium 0.12% Failure to integrate components $21,000 Medium 0.09% Project disrupts operations $38,000 Medium 0.87% Project disrupts sales $23,000 Medium 0.10% Project disrupts compliance $22,000 Medium 0.81% Requirements Requirements fail to align with strategy $33,000 High 0.28% Requirements fail to align with business processes $98,000 High 0.37% Requirements fail to align with systems $101,000 High 0.90% Requirements have compliance issues $32,000 High 0.27% Requirements are ambiguous $34,000 High 0.33% Requirements are low quality $54,000 High 0.79% Requirements are incomplete $65,000 High 0.29% Decisions & Issue Resolution Decision delays impact project $23,000 Low 0.09% Decisions are ambiguous $11,000 Low 0.16% Decisions are low quality $43,000 Low 0.75% Decisions are incomplete $21,000 Low 0.01% Procurement No response to RFP $3,000 Low 0.86% Low quality responses to RFP $2,000 Low 0.92% Failure to negotiation a reasonable price for contracts $4,000 Low 0.78% Unacceptable contract terms $5,000 Low 0.93% Conflict with vendor leads to project issues $2,000 Low 0.74% Conflict between vendors leads to project issues $1,400 Low 0.78% Vendors start late $6,000 Low 0.45% Vendor components fail to meet requirements $5,000 Low 0.14% Vendor components are low quality $4,000 Low 0.94% Infrastructure is low quality $9,000 Low 0.27% Service quality is low $8,000 Low 0.85% Vendor components introduce third party liability $3,000 Low 0.89% Loss of intellectual property $4,000 Low 0.47% Authority Project team lack authority to complete work $34,000 Low 0.45% Authority is unclear $3,000 Low 0.76% Approvals & Red Tape Delays to stakeholder approvals impact the project $15,000 Low 0.01% Delays to financial approvals impact the project $67,000 Low 0.91% Trang 139 Delays to procurement processes impact the project $3,500 Low 0.25% Delays to recruiting processes impact the project $23,000 Low 0.33% Delays to training impact the project $3,000 Low 0.29% Organizational The project fails to match the organization's culture $2,000 Low 0.55% An organizational restructuring throws the project into chaos $3,000 Low 0.42% A merger or acquisition disrupts the project $1,000 Low 0.08% External Legal & regulatory change impacts project $2,000 Low 0.14% Force Majeure (e.g. act of nature) impacts project $5,000 Low 0.67% Market forces impact project $10,000 Low 0.70% Technical change impacts project $150,000 Low 0.76% Business change impacts project $210,000 High 0.63% Project Management Failure to follow methodology $34,000 High 0.93% Lack of management or control $32,000 High 0.37% Errors in key project management processes $29,000 High 0.62% Secondary Risks Counterparty risk $137,000 High 0.50% User Acceptance Users reject the prototype $68,000 Extreme 0.40% User interface doesn't allow users to complete tasks $42,000 Extreme 0.59% User interface is low quality $49,000 Extreme 0.66% User interface isn't accessible $8,000 Extreme 0.75% Project reduces business productivity $20,000 High 0.91% Project reduces innovation $20,000 Low 0.13% Product disrupts business metrics (measurements of objectives) $30,000 Medium 0.16% Users reject the product $99,000 Extreme 0.42% Commercial Product doesn't sell $120,000 Low 0.30% Product incurs legal liability $23,000 Low 0.60% Product negatively affects brand $21,000 Low 0.87% Product negatively affects reputation $50,000 Low 0.49%
File đính kèm:
- luan_an_ap_dung_ly_thuyet_tro_choi_va_can_bang_nash_xay_dung.pdf
- 1_Ban_trichyeu_luanan.pdf
- 2_Information_on_new_conclusions_of_Doctoral_dissertation.pdf
- 3_.Thongtin_tomtat_ve_nhung_ketluan_moi_cua_luanan_Tiensi.pdf
- 5_LuanAn_Tomtat.pdf