Luận án Các phương pháp điều khiển twin rotor mimo system (trms)
Twin Rotor MIMO System (TRMS), của Feedback Instruments Ltd
(Feedback Co., 1998) là một thiết bị thí nghiệm có cấu tr c mở trên nền tảng đã
được cài đặt các thuật toán điều khiển PID. Mặc dù TRMS được thiết kế chế tạo từ
năm 1998, nhưng gần hai chục năm qua, nó đã thu h t sự quan tâm của nhiều nhà
khoa học trong chuyên ngành về kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa và đã có rất
nhiều công trình nghiên cứu về phư ng pháp điều khiển cho TRMS. Từ quan điểm
điều khiển thì TRMS được xem là đối tượng điển hình trong hệ điều khiển chuyển
động nhiều vào, nhiều ra (MIMO), có thông số bất định, có tính phi tuyến bậc cao
và có các tác động xen kênh đáng kể. Chính vì vậy, việc nghiên cứu để lựa chọn các
phư ng pháp điều khiển cho hệ TRMS nhằm đạt chất lượng bám quỹ đạo tốt nhất,
đó cũng là điều mà nội dung luận án này quan tâm tới
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Các phương pháp điều khiển twin rotor mimo system (trms)
i LỜI CAM ĐOAN Tên tôi là Đinh Văn Nghiệp, đang công tác tại Bộ môn Tự động hóa – Khoa Điện – Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên. Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của cá nhân tôi dưới sự hướng dẫn của tập thể các nhà khoa học và các tài liệu tham khảo đã trích dẫn. Kết quả nghiên cứu là trung thực và chưa được công bố trên bất cứ một công trình nào khác. Thái Nguyên, ngày tháng năm Tác giả luận án Đinh Văn Nghiệp ii LỜI CẢM ƠN Trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thiện luận án này, tôi đã nhận được sự hướng dẫn, gi p đ qu báu của các thầy cô, các anh chị, các em, các bạn và các tổ chức. Với l ng kính trọng và biết n sâu sắc tôi xin được bày t lời cảm n chân thành tới: an Giám hiệu, Ph ng Đào tạo, Khoa Điện-Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp-Đại học Thái Nguyên, Viện Nghiên cứu Phát triển Công nghệ cao về Kỹ thuật Công nghiệp-Đại học Thái Nguyên, Đại học Thái Nguyên đã tạo mọi điều kiện thuận lợi gi p đ tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thiện luận án. Phó giáo sư-tiến sĩ Nguyễn Như Hiển và Giáo sư-tiến sĩ Nguyễn Doãn Phước, những người thầy kính mến đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo, động viên và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi. Thầy giáo Nguyễn Ngọc Kiên, trưởng bộ môn Tự động hóa, người thầy tâm huyết luôn quan tâm, chỉ bảo, động viên và tạo điều kiện tốt nhất cho tôi trong quá trình học tập và nghiên cứu. Tập thể các nhà khoa học của Bộ môn Tự động hóa và Khoa Điện trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, Bộ môn Điều khiển tự động và Viện Điện của trường đại học ách khoa Hà Nội, đã có những kiến đóng góp qu báu để tôi hoàn chỉnh bản luận án này. Xin chân thành cảm n bố m , anh chị em, người vợ yêu qu và hai con đã luôn ở bên cạnh động viên và gi p đ tôi học tập, nghiên cứu và hoàn thiện luận án. Thái Nguyên, ngày tháng năm Tác giả luận án Đinh Văn Nghiệp iii MỤC LỤC Trang LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................ i LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................. ii MỤC LỤC ................................................................................................................. III DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT ............................................. vi Các kí hiệu .................................................................................................................. vi Các chữ viết tắt ........................................................................................................... ix DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ.................................................................................... xi DANH MỤC CÁC ẢNG IỂU ............................................................................ xiv MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài luận án .......................................................................... 1 2. Đối tượng, phạm vi và phư ng pháp nghiên cứu ................................................ 1 3. Mục tiêu của luận án ............................................................................................ 1 4. Những đóng góp mới, nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án ...................... 2 5. ố cục của luận án ............................................................................................... 3 CHƯƠNG 1 ................................................................................................................ 5 TỔNG QUAN VỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU KHIỂN TWIN ROTOR MIMO SYSTEM (TRMS) ...................................................................................................... 5 1.1. Khái quát chung về Twin Rotor MIMO System (TRMS) ............................... 5 1.2. Tình hình nghiên cứu trên thế giới về TRMS .................................................. 8 1.3. Tình hình nghiên cứu trong nước về TRMS .................................................. 17 1.4. Kết luận .......................................................................................................... 18 CHƯƠNG 2 .............................................................................................................. 20 XÂY DỰNG MÔ HÌNH TOÁN ĐỘNG LỰC HỌC CHO TRMS .......................... 20 iv 2.1. Đặt vấn đề ....................................................................................................... 20 2.2. Xây dựng mô hình toán động lực học cho TRMS.......................................... 20 2.3. Mô ph ng và đánh giá chất lượng của mô hình ............................................. 29 2.4. Kết luận .......................................................................................................... 32 CHƯƠNG 3 .............................................................................................................. 33 THIẾT KẾ Ộ ĐIỀU KHIỂN PHI TUYẾN ÁM VỊ TRÍ ĐẶT CHO TRMS ....... 33 3.1. Các bộ điều khiển hiện nay ............................................................................ 33 3.2. Đề xuất phư ng pháp điều khiển thích nghi hệ phi tuyến RHC với LQR ..... 33 3.3. Kết quả mô ph ng ứng dụng với TRMS ........................................................ 48 3.4. Kết luận .......................................................................................................... 58 CHƯƠNG 4 .............................................................................................................. 59 KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM ......................................................................................... 59 4.1. Mục đích ......................................................................................................... 59 4.2. Cấu tr c điều khiển RHC với LQR cho TRMS trong thực nghiệm. .............. 59 4.3. Yêu cầu thiết bị, phần mềm thí nghiệm .......................................................... 61 4.4. Hệ thống thí nghiệm thuật toán điều khiển vị trí ............................................ 68 4.5. Kết quả thực nghiệm và nhận xét ................................................................... 72 4.6. Kết luận .......................................................................................................... 78 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ................................................................................... 79 Kết luận.................................................................................................................. 79 Kiến nghị ............................................................................................................... 79 DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG Ố LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI ............ 81 TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 82 PHỤ LỤC .................................................................................................................. 88 v Phụ lục 1. Chư ng trình lập trình .......................................................................... 88 Phụ lục 2. Cảm biến d ng điện độ nhạy cao ....................................................... 119 Phụ lục 3. Các bước tiến hành thiết lập và chạy thực nghiệm ............................ 122 Phụ lục 4. Một số hình ảnh hệ thực nghiệm TRMS sử dụng bộ điều khiển RHC với LQR ............................................................................................................... 128 vi DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT Các kí hiệu K hiệu Mô tả ( nghĩa) v Chuyển vị góc trong mặt đứng của TRMS (Pitch angle) h Chuyển vị góc trong mặt ngang của TRMS (Yaw angle) m Chuyển vị góc của cánh quạt chính t Chuyển vị góc của cánh quạt đuôi m Vận tốc góc của cánh quạt chính t Vận tốc góc của cánh quạt đuôi v Vận tốc góc của thanh ngang trong mặt đứng chưa xét ảnh hưởng xen kênh h Vận tốc góc của thanh ngang trong mặt ngang chưa xét ảnh hưởng xen kênh m Từ thông của động c chính m Từ thông của động c đuôi mrB Hệ số ma sát nhớt của động c chính trB Hệ số ma sát nhớt của động c đuôi vB Hệ số ma sát nhớt của khớp quay trong mặt đứng hB Hệ số ma sát nhớt của khớp quay trong mặt ngang ame Sức phản điện động phần ứng của động c chính ate Sức phản điện động phần ứng của động c đuôi memf e Sức phản điện động phần ứng của động c chính temf e Sức phản điện động phần ứng của động c đuôi ie Véc t đ n vị trong 3 vF Ma sát trượt khớp quay trong mặt đứng hF Ma sát trượt khớp quay trong mặt ngang v mF Lực đẩy do cánh quạt chính tạo ra h tF Lực đẩy do cánh quạt đuôi tạo ra g Gia tốc trọng trường h chiều dài của chốt quay 1h chiều dài phần sau của chốt quay vii H Chiều cao từ mặt đế đến chốt quay 1J Mô men quán tính của thanh ngang 2J Mô men quán tính của thanh đối trọng 3J Mô men quán tính của chốt quay 4J Mô men quán tính của đuôi chốt quay mmJ Mô men quán tính của rotor động c một chiều ,m propJ Mô men quán tính của cánh quạt chính ,t propJ Mô men quán tính của cánh quạt đuôi mrJ Tổng mô men quán tính của động c chính và cánh quạt chính trJ Tổng mô men quán tính của động c đuôi và cánh quạt đuôi vJ Tổng mô men quán tính trong mặt đứng hJ Tổng mô men quán tính trong mặt ngang amk Hằng số sức phản điện động của động c chính atk Hằng số sức phản điện động của động c đuôi gk Hệ số hiệu ứng Gyroscope K Động năng 1K Động năng của thanh ngang 2K Động năng của thanh đối trọng 3K Động năng của chốt quay 4K Động năng của cánh quạt chính 5K Động năng của cánh quạt đuôi 2Tl Khoảng cách từ trọng tâm của thanh đối trọng đến chốt quay bl Chiều dài của thanh đối trọng cbl Khoảng cách từ đối trọng đến chốt quay ml Chiều dài phần chính của thanh ngang tl Chiều dài phần đuôi của thanh ngang cbL Chiều dài của đối trọng mL Điện cảm phần ứng của động c chính tL Điện cảm phần ứng của động c đuôi ami D ng điện phần ứng của động c chính ati D ng điện phần ứng của động c đuôi m Khối lượng viii 1Tm Tổng khối lượng của thanh ngang 1Tl Trọng tâm của thanh ngang tm Khối lượng phần phía bên cánh quạt đuôi của thanh ngang trm Khối lượng động c đuôi tsm Khối lượng vành bảo vệ cánh quạt đuôi mm Khối lượng phần phía bên cánh quạt chính của thanh ngang mrm Khối lượng động c chính msm Khối lượng vành bảo vệ cánh quạt chính bm Khối lượng của thanh đối trọng 2Tm Tổng khối lượng của thanh đối trọng cbm Khối lượng của đối trọng hm khối lượng của chốt quay 1hm khối lượng phần sau của chốt quay vM Tổng hợp mô men trong mặt phẳng đứng (ảnh hưởng tới góc v ) hM Tổng hợp mô men trong mặt phẳng bằng (ảnh hưởng tới góc h ) mM Tổng hợp mô men tác động lên cánh quạt chính tM Tổng hợp mô men tác động lên cánh quạt đuôi msr Bán kính vành bảo vệ cánh quạt chính tsr Bán kính vành bảo vệ cánh quạt đuôi mmr án kính rotor động c chính mtr án kính rotor động c đuôi cbr Bán kính của đối trọng amR Điện trở phần ứng của động c chính atR Điện trở phần ứng của động c đuôi vS Vận tốc góc của thanh ngang trong mặt đứng có ảnh hưởng xen kênh hS Vận tốc góc của thanh ngang trong mặt ngang có ảnh hưởng xen kênh mrT Hằng số thời gian của hệ cánh quạt-động c chính trT Hằng số thời gian của hệ cánh quạt-động c đuôi m Mô men điện từ của động c chính t Mô men điện từ của động c đuôi amu Điện áp phần ứng động c chính truyền động cánh quạt chính atu Điện áp phần ứng động c đuôi truyền động cánh quạt đuôi ix mu Điện áp điều khiển ứng với động c truyền động cánh quạt chính tu Điện áp điều khiển ứng với động c truyền động cánh quạt đuôi vvu Điện áp đặt vào phần ứng động c chính [25] vu Điện áp vào mạch khuếch đại công suất cho động c chính [25] hhu Điện áp đặt vào phần ứng động c đuôi [25] hu Điện áp vào mạch khuếch đại công suất cho động c đuôi [25] V Thế năng 1V Thế năng của thanh ngang 2V Thế năng của thanh đối trọng 3V Thế năng của chốt quay Các chữ viết tắt A/D Analog / Digital AC Alternating Current DC Direct Current DMC Dynamical Matrix Control GA Genetic Algorithm ISS Input-to-State Stable LQG Linear Quadratic Gausian LQR Linear Quadratic Regulator LTI Linear Time - Invariant MBTT Máy bay trực thăng MIMO Multiple Input Multiple Output MPC Model Prediction Control PD Proportional–Derivative PID Proportional–Integral–Derivative PWM Pulse Width Modulation rad radian RHC Receding Horizon Control rpm revolutions per minute s second TRMS Twin Rotor MIMO System x TTL Transistor-Transistor Logic UAV Unmanned Aerial Vehicle VDC Volts Direct Current xi DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Hình 1.1. Twin Rotor MIMO System (TRMS) .......................................................... 5 Hình 1.2. Các vị trí trong không gian 3 chiều của TRMS [3] ..................................... 6 Hình 1.3. Vị trí góc trong mặt đứng v của TRMS .................................................... 6 Hình 1.4. Vị trí góc trong mặt ngang h của TRMS ................................................... 7 Hình 1.5. ộ điều chỉnh PID với khâu lọc vi phân [44] ........................................... 12 Hình 1.6. ộ điều chỉnh PID dựa trên hàm sigmoid cho TRMS [9] ........................ 12 Hình 1.7. Cấu tr c Newton MPC phản hồi trạng thái cho TRMS [42] .................... 14 Hình 1.8. ộ điều chỉnh PID với AFC cho TRMS [34] ........................................... 15 Hình 1.9. ộ điều chỉnh PID với mạch v ng mô men dựa trên ................................ 16 Hình 1.10. Cấu tr c điều khiển mờ cho TRMS [15] ................................................. 16 Hình 1.11. Điều khiển thích nghi mô hình ngược cho TRMS [12] .......................... 17 Hình 1.12. Cấu tr c điều khiển MPC trong [2] ......................................................... 17 Hình 1.13. Cấu tr c điều khiển TRMS với 2 mạch v ng [16] .................................. 18 Hình 2.1. Vị trí góc của TRMS và các hệ trục tọa độ ............................................... 21 Hình 2.2. Mô hình simulink mô ph ng động học TRMS xây dựng mới .................. 29 Hình 2.3. Mô hình simulink mô ph ng động học TRMS của nhà sản xuất.............. 29 Hình 2.4. Vị trí góc v Hình 2.5. Vị trí góc h .......................... 31 Hình 2.6. Vị trí góc v Hình 2.7. Vị trí góc h .......................... 31 Hình 2.8. Vị trí góc v Hình 2.9. Vị trí góc h .......................... 31 Hình 2.10. Vị trí góc v Hình 2.11. Vị trí góc h ........................ 32 Hình 3.1. Điều khiển RHC với LQR ......................................................................... 37 Hình 3.2. Giá trị đặt hằng số tại các thời điểm thiết kế............................................. 38 Hình 3.3. Chỉnh định lại giá trị đặt tại các thời điểm với bù sai s ... Hs*sin(x1)+Hs^2*sin(x1)^2+It1*Iah+It1*Ic*cos(x1)^ 2-Im1*cos(x1)^2*It1)+(Hs*x3^2*cos(x1)- Hc*x3^2*sin(x1)+Ic*sin(2*x1)*x3*x4+Im1*x5*x3*sin(x1)+CTt *x6^2*s6*lt*cos(x1)-CRm*x5^2*s5*cos(x1)-fvah*x4-fcah*s4- Cc*(x2-ah0))*(-Hc*sin(x1)+Hs*cos(x1))/(-Iav*Iah- Iav*Ic*cos(x1)^2+Iav*Im1*cos(x1)^2+Hc^2*cos(x1)^2+2*Hc*c os(x1)*Hs*sin(x1)+Hs^2*sin(x1)^2+It1*Iah+It1*Ic*cos(x1)^ 2-Im1*cos(x1)^2*It1)-(Hs*x3^2*cos(x1)- Hc*x3^2*sin(x1)+Ic*sin(2*x1)*x3*x4+Im1*x5*x3*sin(x1)+CTt *x6^2*s6*lt*cos(x1)-CRm*x5^2*s5*cos(x1)-fvah*x4-fcah*s4- Cc*(x2-ah0))*(Hc*cos(x1)+Hs*sin(x1))/(-Iav*Iah- Iav*Ic*cos(x1)^2+Iav*Im1*cos(x1)^2+Hc^2*cos(x1)^2+2*Hc*c os(x1)*Hs*sin(x1)+Hs^2*sin(x1)^2+It1*Iah+It1*Ic*cos(x1)^ 2-Im1*cos(x1)^2*It1)^2*(2*Iav*Ic*cos(x1)*sin(x1)- 2*Iav*Im1*cos(x1)*sin(x1)-2*Hc^2*cos(x1)*sin(x1)- 2*Hc*sin(x1)^2*Hs+2*Hc*cos(x1)^2*Hs+2*Hs^2*sin(x1)*cos(x 1)-2*It1*Ic*cos(x1)*sin(x1)+2*Im1*cos(x1)*It1*sin(x1))- Im1*x3*x4*cos(x1)^2*(Hc*cos(x1)+Hs*sin(x1))/(-Iav*Iah- 113 Iav*Ic*cos(x1)^2+Iav*Im1*cos(x1)^2+Hc^2*cos(x1)^2+2*Hc*c os(x1)*Hs*sin(x1)+Hs^2*sin(x1)^2+It1*Iah+It1*Ic*cos(x1)^ 2-Im1*cos(x1)^2*It1)-(Tm-fvm*x5- CQm*x5^2*s5+Im1*x3*x4*sin(x1))*(- Hc*sin(x1)+Hs*cos(x1))*cos(x1)/(-Iav*Iah- Iav*Ic*cos(x1)^2+Iav*Im1*cos(x1)^2+Hc^2*cos(x1)^2+2*Hc*c os(x1)*Hs*sin(x1)+Hs^2*sin(x1)^2+It1*Iah+It1*Ic*cos(x1)^ 2-Im1*cos(x1)^2*It1)+(Tm-fvm*x5- CQm*x5^2*s5+Im1*x3*x4*sin(x1))*(Hc*cos(x1)+Hs*sin(x1))*s in(x1)/(-Iav*Iah- Iav*Ic*cos(x1)^2+Iav*Im1*cos(x1)^2+Hc^2*cos(x1)^2+2*Hc*c os(x1)*Hs*sin(x1)+Hs^2*sin(x1)^2+It1*Iah+It1*Ic*cos(x1)^ 2-Im1*cos(x1)^2*It1)+(Tm-fvm*x5- CQm*x5^2*s5+Im1*x3*x4*sin(x1))*(Hc*cos(x1)+Hs*sin(x1))*c os(x1)/(-Iav*Iah- Iav*Ic*cos(x1)^2+Iav*Im1*cos(x1)^2+Hc^2*cos(x1)^2+2*Hc*c os(x1)*Hs*sin(x1)+Hs^2*sin(x1)^2+It1*Iah+It1*Ic*cos(x1)^ 2-Im1*cos(x1)^2*It1)^2*(2*Iav*Ic*cos(x1)*sin(x1)- 2*Iav*Im1*cos(x1)*sin(x1)-2*Hc^2*cos(x1)*sin(x1)- 2*Hc*sin(x1)^2*Hs+2*Hc*cos(x1)^2*Hs+2*Hs^2*sin(x1)*cos(x 1)- 2*It1*Ic*cos(x1)*sin(x1)+2*Im1*cos(x1)*It1*sin(x1))+(Tt- fvt*x6-CQt*x6^2*s6)*(2*Iav*Ic*cos(x1)*sin(x1)- 2*Iav*Im1*cos(x1)*sin(x1)-2*Hc^2*cos(x1)*sin(x1)- 2*Hc*sin(x1)^2*Hs+2*Hc*cos(x1)^2*Hs+2*Hs^2*sin(x1)*cos(x 1))/It1/(-Iav*Iah- Iav*Ic*cos(x1)^2+Iav*Im1*cos(x1)^2+Hc^2*cos(x1)^2+2*Hc*c os(x1)*Hs*sin(x1)+Hs^2*sin(x1)^2+It1*Iah+It1*Ic*cos(x1)^ 2-Im1*cos(x1)^2*It1)-(Tt-fvt*x6-CQt*x6^2*s6)*(-Iav*Iah- Iav*Ic*cos(x1)^2+Iav*Im1*cos(x1)^2+Hc^2*cos(x1)^2+2*Hc*c os(x1)*Hs*sin(x1)+Hs^2*sin(x1)^2)/It1/(-Iav*Iah- 114 Iav*Ic*cos(x1)^2+Iav*Im1*cos(x1)^2+Hc^2*cos(x1)^2+2*Hc*c os(x1)*Hs*sin(x1)+Hs^2*sin(x1)^2+It1*Iah+It1*Ic*cos(x1)^ 2-Im1*cos(x1)^2*It1)^2*(2*Iav*Ic*cos(x1)*sin(x1)- 2*Iav*Im1*cos(x1)*sin(x1)-2*Hc^2*cos(x1)*sin(x1)- 2*Hc*sin(x1)^2*Hs+2*Hc*cos(x1)^2*Hs+2*Hs^2*sin(x1)*cos(x 1)-2*It1*Ic*cos(x1)*sin(x1)+2*Im1*cos(x1)*It1*sin(x1)); A(6,2)=-Cc*(Hc*cos(x1)+Hs*sin(x1))/(-Iav*Iah- Iav*Ic*cos(x1)^2+Iav*Im1*cos(x1)^2+Hc^2*cos(x1)^2+2*Hc*c os(x1)*Hs*sin(x1)+Hs^2*sin(x1)^2+It1*Iah+It1*Ic*cos(x1)^ 2-Im1*cos(x1)^2*It1); A(6,3)=-fvav*(Iah+Ic*cos(x1)^2-Im1*cos(x1)^2)/(-Iav*Iah- Iav*Ic*cos(x1)^2+Iav*Im1*cos(x1)^2+Hc^2*cos(x1)^2+2*Hc*c os(x1)*Hs*sin(x1)+Hs^2*sin(x1)^2+It1*Iah+It1*Ic*cos(x1)^ 2-Im1*cos(x1)^2*It1)+(2*Hs*x3*cos(x1)- 2*Hc*x3*sin(x1)+Ic*sin(2*x1)*x4+Im1*x5*sin(x1))*(Hc*cos( x1)+Hs*sin(x1))/(-Iav*Iah- Iav*Ic*cos(x1)^2+Iav*Im1*cos(x1)^2+Hc^2*cos(x1)^2+2*Hc*c os(x1)*Hs*sin(x1)+Hs^2*sin(x1)^2+It1*Iah+It1*Ic*cos(x1)^ 2-Im1*cos(x1)^2*It1)- Im1*x4*sin(x1)*(Hc*cos(x1)+Hs*sin(x1))*cos(x1)/(- Iav*Iah- Iav*Ic*cos(x1)^2+Iav*Im1*cos(x1)^2+Hc^2*cos(x1)^2+2*Hc*c os(x1)*Hs*sin(x1)+Hs^2*sin(x1)^2+It1*Iah+It1*Ic*cos(x1)^ 2-Im1*cos(x1)^2*It1); A(6,4)=(-Ic*sin(2*x1)*x4- Im1*x5*sin(x1))*(Iah+Ic*cos(x1)^2-Im1*cos(x1)^2)/(- Iav*Iah- Iav*Ic*cos(x1)^2+Iav*Im1*cos(x1)^2+Hc^2*cos(x1)^2+2*Hc*c os(x1)*Hs*sin(x1)+Hs^2*sin(x1)^2+It1*Iah+It1*Ic*cos(x1)^ 2-Im1*cos(x1)^2*It1)+(Ic*sin(2*x1)*x3- fvah)*(Hc*cos(x1)+Hs*sin(x1))/(-Iav*Iah- 115 Iav*Ic*cos(x1)^2+Iav*Im1*cos(x1)^2+Hc^2*cos(x1)^2+2*Hc*c os(x1)*Hs*sin(x1)+Hs^2*sin(x1)^2+It1*Iah+It1*Ic*cos(x1)^ 2-Im1*cos(x1)^2*It1)- Im1*x3*sin(x1)*(Hc*cos(x1)+Hs*sin(x1))*cos(x1)/(- Iav*Iah- Iav*Ic*cos(x1)^2+Iav*Im1*cos(x1)^2+Hc^2*cos(x1)^2+2*Hc*c os(x1)*Hs*sin(x1)+Hs^2*sin(x1)^2+It1*Iah+It1*Ic*cos(x1)^ 2-Im1*cos(x1)^2*It1); A(6,5)=(- Im1*x4*sin(x1)+2*CTm*x5*s5*lm)*(Iah+Ic*cos(x1)^2- Im1*cos(x1)^2)/(-Iav*Iah- Iav*Ic*cos(x1)^2+Iav*Im1*cos(x1)^2+Hc^2*cos(x1)^2+2*Hc*c os(x1)*Hs*sin(x1)+Hs^2*sin(x1)^2+It1*Iah+It1*Ic*cos(x1)^ 2-Im1*cos(x1)^2*It1)+(Im1*x3*sin(x1)- 2*CRm*x5*s5*cos(x1))*(Hc*cos(x1)+Hs*sin(x1))/(-Iav*Iah- Iav*Ic*cos(x1)^2+Iav*Im1*cos(x1)^2+Hc^2*cos(x1)^2+2*Hc*c os(x1)*Hs*sin(x1)+Hs^2*sin(x1)^2+It1*Iah+It1*Ic*cos(x1)^ 2-Im1*cos(x1)^2*It1)-(-fvm- 2*CQm*x5*s5)*(Hc*cos(x1)+Hs*sin(x1))*cos(x1)/(-Iav*Iah- Iav*Ic*cos(x1)^2+Iav*Im1*cos(x1)^2+Hc^2*cos(x1)^2+2*Hc*c os(x1)*Hs*sin(x1)+Hs^2*sin(x1)^2+It1*Iah+It1*Ic*cos(x1)^ 2-Im1*cos(x1)^2*It1); A(6,6)=-2*CRt*x6*s6*(Iah+Ic*cos(x1)^2-Im1*cos(x1)^2)/(- Iav*Iah- Iav*Ic*cos(x1)^2+Iav*Im1*cos(x1)^2+Hc^2*cos(x1)^2+2*Hc*c os(x1)*Hs*sin(x1)+Hs^2*sin(x1)^2+It1*Iah+It1*Ic*cos(x1)^ 2- Im1*cos(x1)^2*It1)+2*CTt*x6*s6*lt*cos(x1)*(Hc*cos(x1)+Hs *sin(x1))/(-Iav*Iah- Iav*Ic*cos(x1)^2+Iav*Im1*cos(x1)^2+Hc^2*cos(x1)^2+2*Hc*c os(x1)*Hs*sin(x1)+Hs^2*sin(x1)^2+It1*Iah+It1*Ic*cos(x1)^ 116 2-Im1*cos(x1)^2*It1)+(-fvt-2*CQt*x6*s6)*(-Iav*Iah- Iav*Ic*cos(x1)^2+Iav*Im1*cos(x1)^2+Hc^2*cos(x1)^2+2*Hc*c os(x1)*Hs*sin(x1)+Hs^2*sin(x1)^2)/It1/(-Iav*Iah- Iav*Ic*cos(x1)^2+Iav*Im1*cos(x1)^2+Hc^2*cos(x1)^2+2*Hc*c os(x1)*Hs*sin(x1)+Hs^2*sin(x1)^2+It1*Iah+It1*Ic*cos(x1)^ 2-Im1*cos(x1)^2*It1); B(1,1)=0;B(2,1)=0; B(3,1)=(Hc*cos(x1)+Hs*sin(x1))*cos(x1)/(-Iav*Iah- Iav*Ic*cos(x1)^2+Iav*Im1*cos(x1)^2+Hc^2*cos(x1)^2+2*Hc*c os(x1)*Hs*sin(x1)+Hs^2*sin(x1)^2+It1*Iah+It1*Ic*cos(x1)^ 2-Im1*cos(x1)^2*It1); B(4,1)=cos(x1)*(Iav-It1)/(-Iav*Iah- Iav*Ic*cos(x1)^2+Iav*Im1*cos(x1)^2+Hc^2*cos(x1)^2+2*Hc*c os(x1)*Hs*sin(x1)+Hs^2*sin(x1)^2+It1*Iah+It1*Ic*cos(x1)^ 2-Im1*cos(x1)^2*It1); B(5,1)=(-Iav*Iah- Iav*Ic*cos(x1)^2+Hc^2*cos(x1)^2+2*Hc*cos(x1)*Hs*sin(x1)+ Hs^2*sin(x1)^2+It1*Iah+It1*Ic*cos(x1)^2)/Im1/(-Iav*Iah- Iav*Ic*cos(x1)^2+Iav*Im1*cos(x1)^2+Hc^2*cos(x1)^2+2*Hc*c os(x1)*Hs*sin(x1)+Hs^2*sin(x1)^2+It1*Iah+It1*Ic*cos(x1)^ 2-Im1*cos(x1)^2*It1); B(6,1)=-(Hc*cos(x1)+Hs*sin(x1))*cos(x1)/(-Iav*Iah- Iav*Ic*cos(x1)^2+Iav*Im1*cos(x1)^2+Hc^2*cos(x1)^2+2*Hc*c os(x1)*Hs*sin(x1)+Hs^2*sin(x1)^2+It1*Iah+It1*Ic*cos(x1)^ 2-Im1*cos(x1)^2*It1); B(1,2)=0;B(2,2)=0; B(3,2)=(Iah+Ic*cos(x1)^2-Im1*cos(x1)^2)/(-Iav*Iah- Iav*Ic*cos(x1)^2+Iav*Im1*cos(x1)^2+Hc^2*cos(x1)^2+2*Hc*c os(x1)*Hs*sin(x1)+Hs^2*sin(x1)^2+It1*Iah+It1*Ic*cos(x1)^ 2-Im1*cos(x1)^2*It1); 117 B(4,2)=(Hc*cos(x1)+Hs*sin(x1))/(-Iav*Iah- Iav*Ic*cos(x1)^2+Iav*Im1*cos(x1)^2+Hc^2*cos(x1)^2+2*Hc*c os(x1)*Hs*sin(x1)+Hs^2*sin(x1)^2+It1*Iah+It1*Ic*cos(x1)^ 2-Im1*cos(x1)^2*It1); B(5,2)=-(Hc*cos(x1)+Hs*sin(x1))*cos(x1)/(-Iav*Iah- Iav*Ic*cos(x1)^2+Iav*Im1*cos(x1)^2+Hc^2*cos(x1)^2+2*Hc*c os(x1)*Hs*sin(x1)+Hs^2*sin(x1)^2+It1*Iah+It1*Ic*cos(x1)^ 2-Im1*cos(x1)^2*It1); B(6,2)=(-Iav*Iah- Iav*Ic*cos(x1)^2+Iav*Im1*cos(x1)^2+Hc^2*cos(x1)^2+2*Hc*c os(x1)*Hs*sin(x1)+Hs^2*sin(x1)^2)/It1/(-Iav*Iah- Iav*Ic*cos(x1)^2+Iav*Im1*cos(x1)^2+Hc^2*cos(x1)^2+2*Hc*c os(x1)*Hs*sin(x1)+Hs^2*sin(x1)^2+It1*Iah+It1*Ic*cos(x1)^ 2-Im1*cos(x1)^2*It1); C=[1 0 0 0 0 0;0 1 0 0 0 0];%buoc 2 ZE=[0 0;0 0];F=[A B;C ZE];%buoc 3 c=rcond(F); if c>1.1331e-017 u=[Tm;Tt];y=[av;ah];v=y-C*x;r=w+(w1-y1);d=f-A*x-B*u; delta=(x-xt)/0.005-f;vb=F^-1*[-d-delta;r-v];%buoc 4 xs=[vb(1,1);vb(2,1);vb(3,1);vb(4,1);vb(5,1);vb(6,1)]; us=[vb(7,1);vb(8,1)]; Q=diag([50000,50000,5000,4000,0.001,0.001]); R=diag([R1,R2]); n=6; m=2;S=B*(R^-1*B');H=[A, -S;-Q,-A'];U,T]=schur(H); for j=1:2*n-1 if (abs(T(j+1,j))>1e-16) [V,D]=eig(T(j:j+1,j:j+1));[G,r]=qr(V);T(j:j+1,:)=G'*T(j: j+1,:); T(:,j:j+1)=T(:,j:j+1)*G;U(:,j:j+1)=U(:,j:j+1)*G; end 118 end for j=1:2*n for k=1:2*n-1 if (real(T(k,k)) > real(T(k+1,k+1))) p=T(k,k+1);q=T(k+1,k+1)-T(k,k); absp=abs(p); if absp==0.0 c=0.0;s=1.0; else nrm=norm([p q]);c=absp/nrm; s=p/absp*(conj(q)/nrm); end G=[c s;-conj(s) c]; T(k:k+1,:)=G*T(k:k+1,:);T(:,k:k+1)=T(:,k:k+1)*G'; U(:,k:k+1)=U(:,k:k+1)*G';T(k+1,k)=0; end end end G=U(1:2*n,1:n)/U(1:n,1:n);X=real(G(n+1:2*n,:n)); Y=-R^-1*B'*X*(x-xs)+us;sys(1)=Y(1,1);sys(2)=Y(2,1); else sys(1)=u(9);sys(2)=u(10); end sys(3)=0.9999999*R1;sys(4)=0.9999999*R2; 119 Phụ lục 2. Cảm biến dòng điện độ nhạy cao Các ứng dụng điển hình bao gồm điều khiển động c , giám sát và phát hiện tải, phát hiện quá d ng và trong bất kỳ một hệ thống quản l nguồn thông minh. Các cực của đường dẫn d ng tải được cách ly về điện với các cảm biến. Đặc điểm này cho phép cảm biến d ng điện WCS2702 được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu cách ly về điện mà không dùng cách ly quang hoặc các kỹ thuật cách ly khác và làm cho hệ thống cạnh tranh h n về giá thành. Sơ đồ khối của cảm biến dòng điện WCS2702 Đồ thị đặc tính của WCS2702 120 121 122 Phụ lục 3. Các bƣớc tiến hành thiết lập và chạy thực nghiệm Thiết lập ban đầu 1. ật công tắc nguồn cho Card DS1103 trên hộp mở rộng Mặt sau của hộp mở rộng chứa Card DS1103 2. Mở phần mềm ControlDesk từ menu Start Vị trí của biểu tượng ControlDesk trong menu Start 3. Phần mềm ControlDesk cần được mở 123 Cửa sổ phần mềm ControlDesk Tìm DS1103 Các bước không cần thiết mỗi khi sử dụng hệ. Nói chung, các bước này chỉ cần thiết khi thiết ban đầu cho hệ và sau mỗi lần khi mà có lỗi trong Matlab báo không tìm thấy Card hoặc “ds1103” và “Slave DSP” không xuất hiện trong cửa sổ “Platform” của ControlDesk. Cửa sổ Platform trước và sau khi đã tìm được DS1103 124 1. Chọn “Register” từ menu trong ControlDesk: Platform ► Initialization ► Register Vị trí của Register trong menu chính ControlDesk 2. Khi hộp thoại “Register oard” xuất hiện, chọn “DS1103 PPC Controller oard” từ “Type” dropdown menu và thiết lập “Port address” là 300. Sau đó chọn n t “Register”. Các lựa chọn đúng trong hộp thoại “Register Board” 3. “DS1103” và “slave DSP” được báo là đã phát hiện trong “Platform” trong ControlDesk . 125 “DS1103” và “Slave DSP”xuất hiện trong Platform Mở MATLAB/Simulink 1. Tìm file “.mdl” trên ổ đĩa và kích đ p vào file để mở nó. Thao tác này cho phép mở đồng thời cả MATLA và Simulink. 2. Chọn n t “RTI1103” trong hộp thoại “Select dSPACE RTI Platform Support” mà xuất hiện trong MATLA . Chọn thư viện RTI cho DS1103 Biên dịch và Download mô hình 1. Mở “Configuration Parameters”: Simulation ► Configuration Parameters 126 Mở cửa sổ cấu hình các tham số hoạt động 2. Thiết lập các tham số yêu và mong muốn trong cửa sổ “Configuration Parameters”. Thiết lập thời gian lấy mẫu (“Fixed-step size”) đ ng với giá trị thiết kế cho hệ. Để thay đổi thời gian lấy mẫu đi theo đường dẫn: Solver ► Fixed-step size. Sau đó, thiết lập giá trị thời gian lấy mẫu mong muốn với đ n vị là giây. Cửa sổ cấu hình các tham số hoạt động 127 3. Thiết lập “Real-Time Workshop” và chọn “ uild” để biên dịch và download mã từ mô hình Simulink. Quá trình tạo mã được chỉ ra cửa sổ màn hình “MATLA Command Window”. Phần mền ControlDesk cần được mở để bước này hoàn thành. Sẽ có báo lỗi nếu ControlDesk không được mở, nhưng các mục giám sát và điều khiển các biến không được mở tự động. Để chắc chắn các file được tạo ra đặt đ ng thư mục mong muốn, chọn và kích đ p vào thư mục đó, và chọn “Change to Working Directory” trước mỗi lần biên dịch mã. Các thiết lập “Real-Time Workshop”: a. System target file: rti1103.tlc b. Language: C c. Make command: make_rti d. Template makefile: rti1103.tmf e. Select checkbox for “Generate makefile” Cửa sổ thiết lập “Real-Time Workshop” 4. Sau khi biên dịch mã và download thì chạy chư ng trình trên DS1103 ngay. 128 Phụ lục 4. Một số hình ảnh hệ thực nghiệm TRMS sử dụng bộ điều khiển RHC với LQR Bảng 3. Tham số và đặc tính card DS1103 129 Tham số Đặc tính ộ xử l Loại Power PC PPC 750GX Xung nhịp CPU 1 GHz ộ nhớ Cache 32 K mức 1 nhớ lệnh; 32 K mức 1 nhớ dữ liệu; 1 M mức 2 Tần số US 133 MHz Cảm biến nhiệt độ Đo nhiệt độ thực của PPC ộ nhớ ộ nhớ địa phư ng 32 M SDRAM cho chư ng trình và cache ộ nhớ chung 96 M SDRAM cho lưu và trao đổi dữ liệu Timer 2 timer mục đích chung 1 bộ đếm lùi 32 bit; Nạp lại bằng phần mềm Độ phân dải 15-ns 1 bộ đếm tiến với thanh ghi so sánh Nạp lại bằng phần mềm; Độ phân dải 30-ns 1 timer cho lấy mẫu 1 bộ đếm lùi 32 bit; Nạp lại bằng phần mềm Độ phân dải 30-ns 1 bộ đếm thời gian c bản ộ đếm tiến 64 bit; Độ phân dải 30-ns ộ điều khiển ngắt 3 ngắt thời gian; 7 ngắt encoder; 1 ngắt UART 1 ngắt CAN; 1 ngắt DSP tớ; 2 ngắt DSP PWM 1 ngắt chủ; 4 ngắt ngoài ộ biến đổi A/D Số kênh 16 kênh dồn với 4 bộ lấy mẫu và lưu 4 kênh song song Độ phân dải 16 bit Dải điện áp váo ±10 V ảo vệ quá điện áp ±15 V Thời gian biến đổi Kênh dồn: 1 µs Kênh song song: 800 ns 130 Sai lệch bù ±5 mV Sai lệch hệ số ±0.25% Trôi bù 40 µV/K Trôi hệ số 50 ppm/K Tỷ lệ tín hiệu- nhiễu >83 dB ộ biến đổi D/A Số kênh 8 Độ phân dải 16-bit Dải đầu ra ±10 V Thời gian ổn định 5 µs (14-bit) Sai lệch bù ±1 mV Sai lệch hệ số ±0.5% Trôi bù 30 µV/K Trôi hệ số 25 ppm/K Tỷ lệ tín hiệu- nhiễu >83 dB I max ±5 mA CImax 10 nF Vào/ra số Số kênh 32 Được sắp xếp thành 4 nhóm 8 bit Mỗi nhóm 8 bit có thể được thiết lập vào hoặc ra Dải điện áp Mức TTL cho vào/ra Iout, max ±10 mA Giao tiếp encoder số Số kênh 6 kênh độc lập; Vào TTL hoặc RS422 ộ đếm vị trí Độ phân dải 24 bit Tần số lớn nhất 1.65 MHz hoặc 6.6 MHz trong chế độ nhân 4 131 Reset hoặc nạp lại bằng phần mềm Nguồn cấp cho encoder 5 V/1.5 A Dùng chung vao giao tiếp encoder tư ng tự Giao tiếp encoder tư ng tự Số kênh 1 kênh; Tín hiệu sin ộ đếm vị trí Độ phân dải < 5°; ộ đếm vị trí 32 bit Tần số lớn nhất đầu vào 0.6 MHz hoặc lên đến 2.4 MHz chế độ nhân 4 Đặc tính bộ biến đổi A/D Độ phân dải 6 bit; 10 MSPS Điện áp nguồn cấp encoder 5 V/1.5 A Dùng chung vao giao tiếp encoder số Giao tiếp CAN Cấu hình 1 kênh dựa trên vi điều khiển SA 80C164 Chuẩn tốc độ cao ISO DIS 11898-2 CAN Tốc độ Lớn nhất 1 Mbit/s Giao tiếp nối tiếp Cấu hình TL6C550C đ n UART với FIFO PLL điều khiển UART Tư ng thích RS232/RS422 Tốc độ 115.2 kBd (RS232); 1 Mbd (RS422) DSP tớ Loại Texas Instruments TMS320F240 DSP Tốc độ xung nhịp 20 MHz ộ nhớ 64Kx16 bộ nhớ mã hóa ngoài 28Kx16 bộ nhớ dữ liệu ngoài 4Kx16 bộ nhớ truyền thông 32 K bộ nhớ flash Các kênh vào/ra 16 đầu vào biến đổi A/D; 10 đầu ra PWM 4 đầu vào ghi dữ liệu; 2 cổng truyền thông Điện áp vào TTL mức vào/ra Đầu vào chuyển đổi A/D: 0 5 V 132 D ng điện ra max ±13 mA Đặc tính vật l Nguồn cung cấp +5 V ±5%, 4 A; +12 V ±5%, 0.75A -12 V ±5%, 0.25A
File đính kèm:
- luan_an_cac_phuong_phap_dieu_khien_twin_rotor_mimo_system_tr.pdf