Luận án Các yếu tố liên quan đến bệnh tay chân miệng nặng ở trẻ em
Bệnh tay chân miệng (TCM) là một bệnh truyền nhiễm lây từ người sang
người, chủ yếu là trẻ dưới 5 tuổi, hơn 80% là trẻ dưới 3 tuổi. Bệnh có thể lây rất nhanh
từ trẻ này sang trẻ khác theo 2 đường phân – miệng và đường hô hấp. Bệnh TCM
phần lớn lành tính, tự khỏi trong vòng 07 ngày. Tuy nhiên, nếu do Enterovirus 71
(EV- A71), CA 6, CA 10 thì có thể gây ra các vụ dịch lớn hoặc lưu hành và có thể
gây tử vong một cách nhanh chóng cho trẻ em, nhất là trẻ nhỏ [6].
Ở vùng Châu Á- Thái Bình Dương, kể từ năm 1997, nhiều trận dịch lớn và sự
lưu hành địa phương mức độ cao của EV-A71 đã được báo cáo, đặc biệt là 2 trận dịch
lớn ở Sarawak (1997) và Đài Loan (1998) đã ghi nhận một số lớn các trường hợp
TCM ở trẻ nhỏ có kèm hoặc không viêm loét miệng có các biến chứng thần kinh như
viêm màng não vô trùng, liệt mềm cấp và thất điều tiểu não. Một đặc tính cảnh báo
của các trận dịch trên là sự xuất hiện của hội chứng phù phổi thần kinh kèm với viêm
não, thân não gây tử vong nhanh chóng, thường là trong vòng 24 đến 48 giờ sau khởi
bệnh[28].
Như vậy, nhiễm EV-A71 có thể gây ra các bệnh cảnh lâm sàng rất khác nhau
trên thế giới và đặc điểm bệnh TCM ở Châu Á- Thái Bình Dương lại rất khác so với
Châu Âu và Châu Mỹ với các biến chứng vô cùng nguy hiểm. Tại Việt Nam, trong
vài năm gần đây đã ghi nhận rất nhiều trẻ bệnh TCM, cũng như các trẻ bị TCM có
biến chứng thần kinh, hô hấp, tuần hoàn và trong năm 2011 đã bùng phát bệnh TCM
trên khắp 63 tỉnh thành trên toàn quốc, có 87.500 trường hợp mắc bệnh và đã có 147
trẻ đã tử vong, tỉ lệ tử vong cao nhất của bệnh TCM từ trước đến nay tại Việt Nam
theo những số liệu được công bố [91].
Bệnh TCM có thể gây ra những biến chứng nguy hiểm như viêm màng não,
viêm não màng não, viêm cơ tim hay phù phổi cấp do thần kinh.Các biến chứng này
thường gây tử vong cao và diễn tiến rất nhanh trong 24 giờ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Các yếu tố liên quan đến bệnh tay chân miệng nặng ở trẻ em
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỖ QUANG THÀNH CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH TAY CHÂN MIỆNG NẶNG Ở TRẺ EM LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỖ QUANG THÀNH CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH TAY CHÂN MIỆNG NẶNG Ở TRẺ EM CHUYÊN NGÀNH: NHI MÃ SỐ: 62720135 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC PGS TS BS Tạ Văn Trầm THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2020 I LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng được công bố ở bất kỳ nơi nào. Tác giả luận án Đỗ Quang Thành II MỤC LỤC DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ...................................................................... IV DANH MỤC ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ ANH - VIỆT .......................................... V DANH MỤC BẢNG ................................................................................................ VI DANH MỤC BIỂU ĐỒ, HÌNH .............................................................................. VII DANH MỤC SƠ ĐỒ .............................................................................................. VII ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................. 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ..................................................................... 3 1.1 Tình hình dịch bệnh ................................................................................................... 3 1.2 Tác nhân gây bệnh ..................................................................................................... 9 1.3 Dịch tễ học ................................................................................................................ 16 1.4 Đặc điểm lâm sàng ................................................................................................... 24 1.5 Đặc điểm cận lâm sàng ............................................................................................ 32 1.6 Chẩn đoán ................................................................................................................. 35 1.7 Điều trị ....................................................................................................................... 36 1.8 Phòng chống dịch bệnh TCM ................................................................................. 39 1.9 Các nghiên cứu liên quan ........................................................................................ 40 CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................ 48 2.1 Đối tượng nghiên cứu .............................................................................................. 49 2.2 Phương pháp nghiên cứu ......................................................................................... 49 2.3 Kiểm soát sai lệch .................................................................................................... 68 2.4 Đạo đức nghiên cứu ................................................................................................. 68 CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................................. 70 3.1 Đặc điểm dịch tễ, lâm sàng, cận lâm sàng, phân độ và điều trị bệnh TCM ....... 70 3.2 Mối liên quan giữa các yếu tố dịch tễ với bệnh TCM nặng ................................. 78 III 3.3 Mối liên quan giữa đặc điểm lâm sàng với bệnh TCM nặng .............................. 84 3.4 Mối liên quan giữa đặc điểm cận lâm sàng và bệnh TCM nặng ......................... 89 3.5 Hồi qui logistic đa biến các yếu tố liên quan với bệnh TCM nặng ..................... 90 CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN ........................................................................................ 92 4.1 Đặc điểm dịch tễ, lâm sàng, cận lâm sàng, phân độ và điều trị bệnh TCM ....... 92 4.2 Các yếu tố dịch tễ học liên quan đến bệnh TCM nặng ....................................... 104 4.3 Các yếu tố triệu chứng lâm sàng liên quan đến bệnh TCM nặng ..................... 108 4.4 Yếu tố cận lâm sàng và chủng virus liên quan đến bệnh TCM nặng................ 111 4.5 Quá trình điều trị liên quan đến bệnh TCM nặng ............................................... 113 4.6 Các yếu tố liên quan độc lập đến bệnh TCM nặng ............................................. 113 4.7 Điểm mạnh và hạn chế của nghiên cứu. .............................................................. 115 4.8 Tính mới và tính ứng dụng của đề tài. ................................................................. 116 KẾT LUẬN ............................................................................................................. 117 KIẾN NGHỊ ............................................................................................................ 119 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC IV DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT ĐLC Độ lệch chuẩn KTC 95% Khoảng tin cậy 95% TB Trung bình TCM Tay chân miệng TTM Tiêm tĩnh mạch TIẾNG ANH CV-A Coxsackievirus A CV- B Coxsackievirus B CV-A16 Coxsackievirus A16 EV-A71 Enterovirus A71 HFMD Hand Foot Mouth disease OR Odd ratio RNA Ribonucleic acid WHO World Health Organization V DANH MỤC ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ ANH - VIỆT Hand Foot Mouth disease Bệnh tay chân miệng Odds Ratio (OR) Tỉ số số chênh The International Committee on Taxonomy of Viruses Ủy ban Quốc tế về Phân loại học của virus World Health Organization Tổ chức Y tế Thế giới Virus Vi rút Vaccine Vắc-xin CAVH (Continuous Arterial – Venous Hemofiltration) Phương thức siêu lọc máu ĐM – TM liên tục CVVH (Continuous Veno – Venous Hemofiltration) Phương thức siêu lọc máu TM – TM liên tục CVVHD (Continuous VenoVenous HemoDialysis) Phương thức thẩm tách máu TM – TM liên tục CVVHDF (Continuous VenoVenous HemoDiaFiltration) Phương thức thẩm tách – siêu lọc máu TM – TM liên tục TPE (Therapeutic Plasma Exchange) Liệu pháp thay thế huyết tương VI DANH MỤC BẢNG Bảng 1. 1. Tóm tắt một số đặc điểm bệnh TCM từ năm 2011 – 2018 ........................ 9 Bảng 1. 2. Phân loại nhóm virus đường ruột ............................................................ 11 Bảng 1. 3. Dịch tễ học của các chủng bệnh TCM ..................................................... 12 Bảng 2. 1. Định nghĩa biến số độc lập ...................................................................... 55 Bảng 2. 2. Định nghĩa biến số phụ thuộc .................................................................. 67 Bảng 3. 1. Đặc điểm của đối tượng tham gia nghiên cứu (n=280) ........................... 70 Bảng 3. 2. Đặc điểm dịch tễ học bệnh TCM (n=280) ............................................... 71 Bảng 3. 3. Đặc điểm lâm sàng từ lúc khởi phát bệnh đến khi nhập viện (n=280) .... 74 Bảng 3. 4. Đặc điểm lâm sàng xuất hiện sau khi nhập viện (n=280)........................ 75 Bảng 3. 5. Đặc điểm cận lâm sàng trên bệnh nhân TCM (n=280) ........................... 76 Bảng 3. 6. Đặc điểm điều trị bệnh TCM (n=280) ..................................................... 77 Bảng 3. 7. Kết quả điều trị bệnh TCM (n=280) ........................................................ 77 Bảng 3. 8. Mối liên quan giữa đặc điểm của bệnh nhi với bệnh TCM nặng ............ 78 Bảng 3. 9. Mối liên quan giữa đặc điểm dịch tễ và bệnh TCM nặng ....................... 80 Bảng 3. 10. Mối liên quan giữa đặc điểm lâm sàng trước khi nhập viện ................. 84 Bảng 3. 11. Mối liên quan giữa đặc điểm lâm sàng sau khi nhập viện với bệnh TCM nặng ........................................................................................................................... 86 Bảng 3. 12. Mối liên quan giữa đặc điểm cận lâm sàng với bệnh TCM nặng .......... 89 Bảng 3. 13. Hồi qui logistic đa biến các yếu tố liên quan đến bệnh TCM nặng....... 90 VII DANH MỤC BIỂU ĐỒ, HÌNH Hình 1. 1. Cấu trúc và bộ gen của Enterovirus ......................................................... 10 Hình 1. 2. Hình ảnh sang thương mụn nước hồng ban ở tay, chân và niêm mạc miệng ......... 25 Hình 1. 3. MRI não bệnh nhân viêm não .................................................................. 27 Hình 2. 1. Quy trình nghiên cứu Bệnh – Chứng ....................................................... 51 Hình 2. 2. Tiến trình khám và thu thập số liệu .......................................................... 51 Biểu đồ 1. 1 Phân bố số mắc TCM tại Nhật Bản năm 2013 – 2018 ........................... 4 Biểu đồ 1. 2. Số mắc TCM tại Hàn Quốc năm 2013 – 2018 ...................................... 5 Biểu đồ 1. 3. Số mắc TCM tại Hồng Kong năm 2013 – 2018 .................................... 5 Biểu đồ 1. 4. Số mắc TCM tại Singapore từ năm 2013 – 2018 .................................. 6 Biểu đồ 1. 5. Dịch bệnh TCM tại Việt Nam năm 2011-2013 ..................................... 7 Biểu đồ 1. 6. Phân bố số mắc TCM theo tuần, 2013 – 2014 ...................................... 7 Biểu đồ 1. 7. Phân bố số mắc TCM theo tuần, 2014 – 2015 ...................................... 8 Biểu đồ 1. 8. Số mắc TCM tại các điểm giám sát năm 2015 – 2016 .......................... 8 Biểu đồ 1. 9. Phân bố địa lý của các kiểu gen và tiểu kiểu gen EV-A71 trong các vụ dịch từ năm 1997 đến năm 2013 ............................................................................... 20 DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1. 1. Sơ đồ thực hiện xét nghiệm Enterovirus ................................................ 34 Sơ đồ 1. 2. Các bước định danh Enterovirus bằng phản ứng trung hòa ................... 34 1 ĐẶT VẤN ĐỀ Bệnh tay chân miệng (TCM) là một bệnh truyền nhiễm lây từ người sang người, chủ yếu là trẻ dưới 5 tuổi, hơn 80% là trẻ dưới 3 tuổi. Bệnh có thể lây rất nhanh từ trẻ này sang trẻ khác theo 2 đường phân – miệng và đường hô hấp. Bệnh TCM phần lớn lành tính, tự khỏi trong vòng 07 ngày. Tuy nhiên, nếu do Enterovirus 71 (EV- A71), CA 6, CA 10 thì có thể gây ra các vụ dịch lớn hoặc lưu hành và có thể gây tử vong một cách nhanh chóng cho trẻ em, nhất là trẻ nhỏ [6]. Ở vùng Châu Á- Thái Bình Dương, kể từ năm 1997, nhiều trận dịch lớn và sự lưu hành địa phương mức độ cao của EV-A71 đã được báo cáo, đặc biệt là 2 trận dịch lớn ở Sarawak (1997) và Đài Loan (1998) đã ghi nhận một số lớn các trường hợp TCM ở trẻ nhỏ có kèm hoặc không viêm loét miệng có các biến chứng thần kinh như viêm màng não vô trùng, liệt mềm cấp và thất điều tiểu não. Một đặc tính cảnh báo của các trận dịch trên là sự xuất hiện của hội chứng phù phổi thần kinh kèm với viêm não, thân não gây tử vong nhanh chóng, thường là trong vòng 24 đến 48 giờ sau khởi bệnh[28]. Như vậy, nhiễm EV-A71 có thể gây ra các bệnh cảnh lâm sàng rất khác nhau trên thế giới và đặc điểm bệnh TCM ở Châu Á- Thái Bình Dương lại rất khác so với Châu Âu và Châu Mỹ với các biến chứng vô cùng nguy hiểm. Tại Việt Nam, trong vài năm gần đây đã ghi nhận rất nhiều trẻ bệnh TCM, cũng như các trẻ bị TCM có biến chứng thần kinh, hô hấp, tuần hoàn và trong năm 2011 đã bùng phát bệnh TCM trên khắp 63 tỉnh thành trên toàn quốc, có 87.500 trường hợp mắc bệnh và đã có 147 trẻ đã tử vong, tỉ lệ tử vong cao nhất của bệnh TCM từ trước đến nay tại Việt Nam theo những số liệu được công bố [91]. Bệnh TCM có thể gây ra những biến chứng nguy hiểm như viêm màng não, viêm não màng não, viêm cơ tim hay phù phổi cấp do thần kinh...Các biến chứng này thường gây tử vong cao và diễn tiến rất nhanh trong 24 giờ. Mặc dù đã xuất hiện nhiều trận dịch bệnh TCM lớn nhỏ kể từ năm 1969, lần đầu tiên phát hiện và phân lập được EV-A71 tại Hoa Kỳ, các tài liệu về tổng quan, nghiên cứu bệnh TCM trong và cũng như ngoài nước chủ yếu là những bài báo cáo 2 dịch TCM, hoặc là những nghiên cứu riêng lẻ về yếu tố dịch tễ, hoặc là những triệu chứng lâm sàng của bệnh TCM nặng, hoặc riêng lẻ về sinh học phân tử, chủng virus gây bệnh... Hiện tại chưa có nhiều công trình nghiên cứu một cách tổng quát về dịch tễ, lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh TCM có biến chứng nặng (độ 2b, 3, 4) trên thế giới cũng như tại Việt Nam. Do đó chúng tôi tiến hành nghiên cứu này nhằm xác định những yếu tố dịch tễ, lâm sàng, cận lâm sàng, virus học liên quan đến bệnh TCM nặng (độ 2b, 3, 4). Từ nghiên cứu này, chúng tôi mong sẽ góp phần giúp chẩn đoán, điều trị, theo dõi và tiên lượng các ca bệnh nặng TCM tốt hơn. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU Có hay không và mức độ liên quan giữa một số yếu tố dịch tễ, lâm sàng, cận lâm sàng và chủng virus với bệnh TCM nặng? MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU Mục tiêu tổng quát: Xác định mối liên quan một số yếu tố dịch tễ học, các triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng và chủng virus với bệnh TCM nặng ở trẻ em. Mục tiêu cụ thể: 1. Xác định mối liên quan một số yếu tố dịch tễ học với bệnh TCM nặng ở trẻ em. 2. Xác định mối liên quan một số triệu chứng lâm sàng với bệnh TCM nặng ở trẻ em. 3. Xác định mối liên quan một số triệu chứng cận lâm sàng và chủng virus với bệnh TCM nặng ở trẻ em. 4. Xác định mức độ kết hợp của một số yếu tố liên quan với bệnh TCM nặng ở trẻ em. 3 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU Bệnh tay chân miệng (TCM) là bệnh truyền nhiễm lây từ người sang người, dễ gây thành dịch do virus đường ruột gây ra. Hai nhóm tác nhân gây bệnh thường gặp là Coxsackievirus A16 (CV-A16) và Enterovirus A71 (EV-A71). Biểu hiện chính là tổn thương da, niêm mạc dưới dạng phỏng nước ở các vị trí đặc biệt như niêm mạc miệng, lòng bàn tay, lòng bàn chân, mông, gối. Bệnh có thể gây nhiều biến chứng nguy hiểm như viêm não-màng não, viêm cơ tim, phù phổi cấp dẫn đến tử vong nếu không được phát hiện sớm và xử trí kịp thời [11], [11]. 1.1 Tình hình dịch bệnh 1.1.1 Trên thế giới Bệnh TCM được phát hiện lần đầu tiên tại Toronto-Canada vào năm 1957 và được đặt tên là bệnh TCM năm 1959 tại vụ dịch ở Birmingham–Anh. Cũng tại vụ dịch này người ta đã xác định được CV-A16 là tác nhân gây bệnh [31], [33], [32], [34], [30]. Các trường hợp đơn lẻ hoặc bùng phát của bệnh TCM xảy ra trên toàn thế giới. Ở những vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới, các đợt bùng phát xảy ra quanh năm và cứ vài năm lại xảy ra một đợt dịch mạnh ở nhiều khu vực khác nhau trên thế giới. Bệnh được xem là một dịch bệnh lưu hành cao ở nhiều nước trên thế giới. Dịch TCM lần đầu tiên được báo cáo ở Ấn Độ từ Calicut, Kerala, vào năm 2003. Trong chỉ một thập kỷ, bệnh đã có một sự lây lan nhanh chóng với các báo cáo dịch từ Đông, phía Nam và miền Trung Ấn Độ [166]. Bên cạnh đó, trong một thập niên vừa qua, đã có những báo cáo về các vụ bùng phát dịch TCM ở các nước thuộc khu vực Tây Thái Bình Dương. Theo Tổ chức Y tế thế giới (WHO) năm 2011, TCM đang có xu hướng tăng và duy trì ở mức cao trong những năm gần đây. Bệnh TCM có ả ... YỄN Đ. K. 15.013971 TIỀN GIANG 11/04/2015 HC TCM IIB 16 PHAN LÊ M. D. 15.012295 TIỀN GIANG 06/04/2015 HC TCM IIB Nhóm 1 17 DƯƠNG T. L. 15.012353 TIỀN GIANG 03/04/2015 HC TCM IIB Nhóm 1 18 NGUYỄN N. N. 15.012966 TIỀN GIANG 07/04/2015 HC TCM IIB 19 TRƯƠNG G. K. 15.013035 TIỀN GIANG 10/04/2015 HC TCM IIB 20 NGUYỄN G. K. 15.011430 TIỀN GIANG 27/03/2015 HC TCM IIB 21 NGUYỄN TIẾN T. V. 15.010949 TIỀN GIANG 25/03/2015 HC TCM IIB Nhóm 1 22 LÊ QUAN T. A. 15.014740 TIỀN GIANG 16/04/2015 HC TCM IIB 23 TRẦN M. L. 15.013775 TIỀN GIANG 16/04/2015 HC TCM IIB Nhóm 1 24 NGUYỄN HOÀNG G. B. 15.013508 TIỀN GIANG 13/04/2015 HC TCM IIB Nhóm 1 25 NGUYỄN THỊ D. A. 15.012028 TIỀN GIANG 03/04/2015 HC TCM IIB Nhóm 1 26 NGUYỄN T. P. 15.011303 TIỀN GIANG 30/3/2015 HC TCM IIB Nhóm 1 27 HUỲNH NGỌC Đ. T. 15.013445 TIỀN GIANG 13/04/2015 HC TCM IIB Nhóm 1 28 VĂNG T. P. 15.014795 TIỀN GIANG 20/04/2015 HC TCM IIB 29 DƯƠNG C. T. 15.021307 TIỀN GIANG 05/06/2015 HC TCM IIB 30 BÙI LÊ N. N. 15.017797 TIỀN GIANG 12/05/2015 HC TCM IIB Nhóm 1 31 NGUYỄN H. B. 15.011143 TIỀN GIANG 26/3/2015 HC TCM Độ IIa 32 LÊ NGUYỄN H. L. 15.011205 TIỀN GIANG 26/3/2015 HC TCM Độ IIa 33 NGUYỄN T. K. 15.010418 TIỀN GIANG 23/3/2015 HC TCM Độ IIa 34 TRẦN PHẠM T. PH. 15.012084 TIỀN GIANG 3/4/2015 HC TCM Độ IIa 35 NGUYỄN NG. P.L. 15.013360 TIỀN GIANG 10/4/2015 HC TCM Độ IIa 36 HUỲNH THỊ T. T. 15.014876 TIỀN GIANG 22/4/2015 HC TCM Độ IIa 37 LÊ QUAN T. A. 15.014910 TIỀN GIANG 20/4/2015 HC TCM Độ IIa 38 NGUYỄN N. T. 15.014890 TIỀN GIANG 22/4/2015 HC TCM Độ IIa 39 HUỲNH A. T. 15.015386 TIỀN GIANG 24/4/2015 HC TCM Độ IIa 40 NGUYỄN LÂM Q. T. 15.016870 TIỀN GIANG 5/5/2015 HC TCM Độ IIa 41 NGUYỄN K. A. 14.050438 TIỀN GIANG 5/1/2015 HC TCM Độ IIa 42 PHẠM G. A. 15.000245 TIỀN GIANG 7/1/2015 HC TCM Độ IIa 43 CAO HOÀNG C. N.L 15.000654 TIỀNGIANG 9/1/2015 HC TCM Độ IIa 44 PHẠM NGUYỄN M. X. 15.000618 TIỀN GIANG 12/1/2015 HC TCM Độ IIa 45 LÝ P. T. 15.001046 TIỀN GIANG 12/1/2015 HC TCM Độ IIa 46 NGUYỄN NG. N. U. 15.001136 TIỀN GIANG 12/1/2015 HC TCM Độ IIa 47 LÊ P. N. 15.004016 TIỀN GIANG 2/2/2015 HC TCM Độ IIa 48 NGUYỄN N. N. 15.001781 TIỀN GIANG 26/1/2015 HC TCM Độ IIa 49 MAI H. T. 15.004490 TIỀN GIANG 5/2/2015 HC TCM Độ IIa 50 NGUYỄN T. L. 15.003819 TIỀN GIANG 2/2/2015 HC TCM Độ IIa 51 ĐẶNG THANH T. V. 15.002374 TIỀN GIANG 23/1/2015 HC TCM Độ IIa 52 TRẦN NGUYỄN H. D. 15.003728 TIỀN GIANG 30/1/2015 HC TCM Độ IIa 53 NGUYỄN C. C. 15.001453 TIỀN GIANG 19/1/2015 HC TCM Độ IIa 54 NGUYỄN V. H. 15.001559 TIỀN GIANG 19/1/2015 HC TCM Độ IIa 55 VÕ T. T. 15.002875 TIỀN GIANG 26/1/2015 HC TCM Độ IIa 56 NGUYỄN H. L. 15.002121 TIỀN GIANG 23/1/2015 HC TCM Độ IIa 57 TÔ T. V. 15.002375 TIỀN GIANG 23/1/2015 HC TCM Độ IIa 58 HUỲNH D. K. 15.007712 TIỀN GIANG 2/3/2015 HC TCM Độ IIa 59 NGUYỄN PHAN G. P. 15.007688 TIỀN GIANG 2/3/2015 HC TCM Độ IIa 60 LÊ NGUYỄN T. A. 15.005636 TIỀN GIANG 13/2/2015 HC TCM Độ IIa 61 NGUYỄN H. M. K. 15.005623 TIỀN GIANG 13/2/2015 HC TCM Độ IIa 62 LÊ NGUYỄN K. D. 15.008371 TIỀN GIANG 11/3/2015 HC TCM Độ IIa 63 TRẦN PHAN N. H. 15.006240 TIỀN GIANG 18/2/2015 HC TCM Độ IIa 64 NGUYỄN THỊ M. T. 15.007462 TIỀN GIANG 27/2/2015 HC TCM Độ IIa 65 ĐOÀN HỒ H. T. 15.009997 TIỀN GIANG 19/3/2015 HC TCM Độ IIa 66 NGUYỄN D. K. 15.009924 TIỀN GIANG 16/3/2015 HC TCM Độ IIa 67 NGỤY P. K. 15.010002 TIỀN GIANG 20/3/2015 HC TCM Độ IIa 68 NGUYỄN P. D. 15.000214 TIỀN GIANG 5/1/2015 HC TCM Độ II a 69 NGUYỄN H. H. 15.015222 TIỀN GIANG 24/4/2015 HC TCM Độ II a 70 TRẦN A. K. 15.016522 TIỀN GIANG 4/5/2015 HC TCM Độ II a 71 LÊ HỒ T. P. 15.011761 TIỀN GIANG 30/3/2015 HC TCM Độ II a 72 ĐOÀN VĂN H. B. 15.013280 TIỀN GIANG 10/4/2015 HC TCM Độ II a 73 HỒ H. T. 15.013277 TIỀN GIANG 10/4/2015 HC TCM Độ II a 74 LÊ H. T. 15.014093 TIỀN GIANG 14/4/2015 HC TCM Độ II a 75 LÊ VÕ H. T. 15.016167 TIỀN GIANG 30/4/2015 HC TCM Độ II a 76 TRẦN K. N. 15.016162 TIỀN GIANG 4/5/2015 HC TCM Độ II a 77 NGUYỄN NGỌC M. T. 15.010960 TIỀN GIANG 26/3/2015 HC TCM Độ II a 78 BÙI M. H. 15.010985 TIỀN GIANG 25/3/2015 HC TCM Độ II a 79 PHẠM THỊ T. N. 15.010552 TIỀN GIANG 23/3/2015 HC TCM Độ II a 80 TRƯƠNG NG. A. T. 15.014762 TIỀN GIANG 20/4/2015 HC TCM Độ II a 81 NGUYỄN T. C. 14.020222 TIỀN GIANG 4/6/2014 HC TCM IIB Nhóm 1 82 NGUYỄN LÊ N. K. 14.000302 TIỀN GIANG 9/1/2014 HC TCM IIB Nhóm 1 83 PHẠM T. V. 14.000032 TIỀN GIANG 9/1/2014 HC TCM IIB Nhóm 1 84 HUỲNH TR. H. H. 14.000124 TIỀN GIANG 1/10/2014 HC TCM IIB 85 NGUYỄN T. T. 14.000904 TIỀN GIANG 13/1/2014 HC TCM IIB 86 ĐINH THỊ L. A. 14.002926 TIỀN GIANG 27/1/2014 HC TCM IIB Nhóm 1 87 PHAN NGUYỄN N. H. 14.002299 TIỀN GIANG 27/1/2014 HC TCM IIB 88 NGUYỄN T. L. 14.006931 TIỀN GIANG 28/2/2014 HC TCM IIB Nhóm 1 89 HUỲNH B. N. 14.009882 TIỀN GIANG 21/3/2014 HC TCM IIB Nhóm 1 90 MAI VÕ H. N. 14.010881 TIỀN GIANG 31/3/2014 HC TCM IIB Nhóm 1 91 NGUYỄN H. H. 14.013902 TIỀN GIANG 21/4/2014 HC TCM IIB Nhóm 1 92 TRẦN THỊ T. N. 14.018971 TIỀN GIANG 27/5/2014 HC TCM IIB Nhóm 1 93 NGUYỄN T. Q. 14.019095 TIỀN GIANG 26/5/2014 HC TCM IIB Nhóm 1 94 NGUYỄN S. N. 14.015749 TIỀN GIANG 7/5/2014 HC TCM IIB Nhóm 1 95 NGUYỄN NGỌC V. K. 14.016505 TIỀN GIANG 12/5/2014 HC TCM IIB Nhóm 2 96 NGUYỄN K. V. 14.017244 TIỀN GIANG 6/5/2014 HC TCM IIB Nhóm 1 97 LÊ NGỌC K. V. 14.017362 TIỀN GIANG 16/5/2014 HC TCM IIB Nhóm 1 98 TRẦN Q. H. 14.027401 TIỀN GIANG 25/7/2014 HC TCM IIB Nhóm 2 99 PHAN N. T. 14.018404 TIỀN GIANG 23/5/2014 HC TCM IIB Nhóm 1 100 NGUYỄN S. T. 14.011594 TIỀN GIANG 8/4/2014 HC TCM IIB Nhóm 1 101 TRẦN Đ. K. 14.012383 TIỀN GIANG 28/4/2014 HC TCM IIB Nhóm 2 102 LÊ NGUYỄN T. T. 14.021994 TIỀN GIANG 16/6/2014 HC TCM IIB Nhóm 1 103 BÙI S. K. 14.025665 TIỀN GIANG 17/4/2014 HC TCM IIB Nhóm 1 104 TRẦN H. G. 14.025425 TIỀN GIANG 18/7/2014 HC TCM IIB 105 NGUYỄN LÊ N. N. 14.019713 TIỀN GIANG 4/6/2014 HC TCM IIB Nhóm 1 106 LÊ T. N. 14.019981 TIỀN GIANG 4/6/2014 HC TCM IIB Nhóm 1 107 PHAN M. T. 14.022232 TIỀN GIANG 17/6/2014 HC TCM IIB Nhóm 1 108 PHAN T. A. 14.021093 TIỀN GIANG 13/6/2014 HC TCM IIB 109 NGÔ T. L. 14.025597 TIỀN GIANG 15/7/2014 HC TCM IIB Nhóm 1 110 NGÔ N. H. 14.024061 TIỀN GIANG 30/6/2014 HC TCM IIB Nhóm 1 111 VÕ ĐỖ T. T. 14.042924 TIỀN GIANG 10/11/2014 HC TCM Độ IIa 112 TRẦN LÊ K. H. 14.048193 TIỀN GIANG 17/12/2014 HC TCM Độ IIa 113 NGUYỄN K. H. 14.046153 TIỀN GIANG 3/12/2014 HC TCM Độ IIa 114 NGUYỄN HUỲNH H. P. 14.047147 TIỀN GIANG 11/12/2014 HC TCM Độ IIa 115 NGUYỄN V. H. 14.047737 TIỀN GIANG 17/12/2014 HC TCM Độ IIa 116 LÊ N. H. 14.005589 TIỀN GIANG 19/2/2014 HC TCM Độ IIa 117 ĐÀO M. Q. 14.000118 TIỀN GIANG 7/1/2014 HC TCM Độ IIa 118 NGUYỄN T. H. 14.000170 TIỀN GIANG 7/1/2014 HC TCM Độ IIa 119 TRẦN THỊ T. V. 14.000037 TIỀN GIANG 7/1/2014 HC TCM Độ IIa 120 LÊ ĐINH C. K. 14.000298 TIỀN GIANG 7/1/2014 HC TCM Độ IIa 121 NGUYẾN P. L. 14.000633 TIỀN GIANG 8/1/2014 HC TCM Độ IIa 122 LÊ NGUYỄN Y. N. 14.001016 TIỀN GIANG 9/1/2014 HC TCM Độ IIa 123 NGUYỄN NGỌC K. N. 14.000753 TIỀN GIANG 9/1/2014 HC TCM Độ IIa 124 NGUYỄN QUYỀN T. H. 14.000771 TIỀN GIANG 10/1/2014 HC TCM Độ IIa 125 LÊ A. B. 14.000989 TIỀN GIANG 10/1/2014 HC TCM Độ IIa 126 LÊ T. P. 14.001008 TIỀN GIANG 14/1/2014 HC TCM Độ IIa 127 NGUYỄN H. L. 14.001519 TIỀN GIANG 15/1/2014 HC TCM Độ IIa 128 TRẦN NHÃ K. M. 14.002879 TIỀN GIANG 27/1/2014 HC TCM Độ IIa 129 LÊ NGUYỄN H. P. 14.001069 TIỀN GIANG 20/1/2014 HC TCM Độ IIa 130 VÕ NGỌC T. T. 14.003569 TIỀN GIANG 3/2/2014 HC TCM Độ IIa 131 LÊ H. D. 14.001287 TIỀN GIANG 20/1/2014 HC TCM Độ IIa 132 NGUYỄN T. P. 14.001296 TIỀN GIANG 17/1/2014 HC TCM Độ IIa 133 LÂM P. N. 14.001463 TIỀN GIANG 15/1/2014 HC TCM Độ IIa 134 HUỲNH G. T. 14.001479 TIỀN GIANG 15/1/2014 HC TCM Độ IIa 135 ĐOÀN NGỌC B. T. 14.001479 TIỀN GIANG 15/1/2014 HC TCM Độ IIa 136 PHẠM THỊ H. G. 14.001542 TIỀN GIANG 20/1/2014 HC TCM Độ IIa 137 PHẠM THỊ N. N. 14.002154 TIỀN GIANG 20/1/2014 HC TCM Độ IIa 138 NGUYỄN NG. T. V. 14.002540 TIỀN GIANG 24/1/2014 HC TCM Độ IIa 139 TRẦN M. S. 14.001934 TIỀN GIANG 20/1/2014 HC TCM Độ IIa 140 ĐỖ T. T. 14.004514 TIỀN GIANG 7/2/2014 HC TCM Độ IIa 141 MAI B. L. 14.002466 TIỀN GIANG 24/6/2014 HC TCM Độ IIa 142 HỒ HOÀNG K. K. 14.002483 TIỀN GIANG 21/1/2014 HC TCM Độ IIa 143 ĐẶNG THỊ X. M. 14.002520 TIỀN GIANG 22/1/2014 HC TCM Độ IIa 144 LÊ M. S. 14.002901 TIỀN GIANG 31/1/2014 HC TCM Độ IIa 145 PHAN Đ. K. 14.001335 TIỀN GIANG 17/1/2014 HC TCM Độ IIa 146 HỒ Á. N. 14.002326 TIỀN GIANG 23/1/2014 HC TCM Độ IIa 147 NGUYỄN H. L. 14.000932 TIỀN GIANG 15/1/2014 HC TCM Độ IIa 148 ĐOÀN NGUYỄN H. D. 14.009296 TIỀN GIANG 13/3/2014 HC TCM Độ IIa 149 NGUYỄN M. H. 14.006162 TIỀN GIANG 24/2/2014 HC TCM Độ IIa 150 VÕ M. Q. 14.011039 TIỀN GIANG 1/4/2014 HC TCM Độ IIa 151 NGUYỄN K. T. 14.011077 TIỀN GIANG 31/3/2014 HC TCM Độ IIa 152 VU T. Q. 14.011107 TIỀN GIANG 31/3/2014 HC TCM Độ IIa 153 LÊ M. K. 14.007143 TIỀN GIANG 3/3/2014 HC TCM Độ IIa 154 NGUYỄN T. P. 14.007215 TIỀN GIANG 3/3/2014 HC TCM Độ IIa 155 NGUYỄN ĐÌNH T. P. 14.007243 TIỀN GIANG 3/3/2014 HC TCM Độ IIa 156 NGUYỄN HUỲNH B. L. 14.006425 TIỀN GIANG 24/2/2014 HC TCM Độ IIa 157 PHAN H. P. 14.006439 TIỀN GIANG 24/2/2014 HC TCM Độ IIa 158 PHẠM LÊ G. P. 14.008647 TIỀN GIANG 12/3/2014 HC TCM Độ IIa 159 TRẦN T. P. 14.008681 TIỀN GIANG 12/3/2014 HC TCM Độ IIa 160 NGUYỄN H. H. V. 14.008683 TIỀN GIANG 17/3/2014 HC TCM Độ IIa 161 NGUYỄN D. P. 14.008212 TIỀN GIANG 10/3/2014 HC TCM Độ IIa 162 VÕ D. K. 14.010384 TIỀN GIANG 24/3/2014 HC TCM Độ IIa 163 VÕ NGUYỄN A. K. 14.007578 TIỀN GIANG 5/3/2014 HC TCM Độ IIa 164 HỒ N. T. 14.005775 TIỀN GIANG 21/2/2014 HC TCM Độ IIa 165 VĂN THỊ G. H. 14.005767 TIỀN GIANG 18/2/2014 HC TCM Độ IIa 166 NGUYỄN G. H. 14.005522 TIỀN GIANG 17/2/2014 HC TCM Độ IIa 167 TRẦN D. K. 14.005540 TIỀN GIANG 18/2/2014 HC TCM Độ IIa 168 HUỲNH T. P. 14.005577 TIỀN GIANG 18/2/2014 HC TCM Độ IIa 169 NGUYỄN T. Đ. 13.020896 TIỀN GIANG 12/6/2013 HC TCM ĐỘ 4 170 NGUYỄN K. H. 13.019542 TIỀN GIANG 14/06/2013 HC TCM IIB Nhóm 1 171 HUỲNH Á. T. 13.022004 TIỀN GIANG 24/06/2013 HC TCM IIB Nhóm 1 172 NGÔ P. C. 13.018894 TIỀN GIANG 13/06/2013 HC TCM IIB Nhóm 2 173 ĐOÀN H. M. 13.020002 TIỀN GIANG 11/06/2013 HC TCM IIB Nhóm 1 174 VÕ THỊ T. V. 13.024678 TIỀN GIANG 15/7/2013 HC TCM IIB Nhóm 1 175 NGÔ VŨ P. U. 13.024799 TIỀN GIANG 15/7/2013 HC TCM IIB Nhóm 1 176 VÕ THỊ C. T. 13.033981 TIỀN GIANG 19/9/2013 HC TCM IIB Nhóm 2 177 LÊ H. N. 13.019302 TIỀN GIANG 5/6/2013 HC TCM IIB Nhóm 2 178 DIỆP M. N. 13.023683 TIỀN GIANG 5/7/2013 HC TCM IIB Nhóm 1 179 BÙI THỊ N. P. 13.024875 TIỀN GIANG 15/7/2013 HC TCM IIB Nhóm 1 180 TRẦN T. L. 13.025799 TIỀN GIANG 22/7/2013 HC TCM IIB 181 NGUYỄN THỊ T. M. 13.019780 TIỀN GIANG 7/6/2013 HC TCM IIB Nhóm 1 182 ĐẶNG Q. Đ. 13.021328 TIỀN GIANG 18/6/2013 HC TCM IIB Nhóm 1 183 LÊ NGUYỄN T. P. 13.027972 TIỀN GIANG 7/8/2013 HC TCM IIB Nhóm 1 184 LÊ HUỲNH T. D. 13.27968 TIỀN GIANG 5/8/2013 HC TCM IIB Nhóm 1 185 NGUYỄN M. T. 13.28840 TIỀN GIANG 12/8/2013 HC TCM IIB Nhóm 1 186 NGUYỄN G. K. 13.032160 TIỀN GIANG 9/9/2013 HC TCM IIB Nhóm 1 187 NGUYỄN H. N. 13.031127 TIỀN GIANG 30/8/2013 HC TCM IIB Nhóm 1 188 NGUYỄN T. P. 13.028393 TIỀN GIANG 12/8/2013 HC TCM IIB Nhóm 2 189 VŨ H. N. 13.002406 TIỀN GIANG 24/1/2013 HC TCM Độ IIa 190 LÊ NGUYỄN T. P. 13.009614 TIỀN GIANG 22/3/2013 HC TCM Độ IIa 191 TRẦN N. D. 13.005151 TIỀN GIANG 18/2/2013 HC TCM Độ IIa 192 NGUYỄN H. A. 13.011734 TIỀN GIANG 5/4/2013 HC TCM Độ IIa 193 HUỲNH H. L. 13.009421 TIỀN GIANG 22/3/2013 HC TCM Độ IIa 194 NGUYỄN T. Đ. 13.000126 TIỀN GIANG 2/1/2013 HC TCM Độ IIa 195 CAO P. D. 13.000137 TIỀN GIANG 4/1/2013 HC TCM Độ IIa 196 NGUYỄN P. T. 13.000172 TIỀN GIANG 7/1/2013 HC TCM Độ IIa 197 LÊ NGUYỄN N. Q. 13.0000396 TIỀN GIANG 8/1/2013 HC TCM Độ IIa 198 LÊ HỒNG G. B. 13.000486 TIỀN GIANG 8/1/2013 HC TCM Độ IIa 199 NGUYỄN BÙI T. T. 13.000503 TIỀN GIANG 8/1/2013 HC TCM Độ IIa 200 LÊ G. B. 13.000612 TIỀN GIANG 8/1/2013 HC TCM Độ IIa 201 VÕ TRẦN H. T. 13.000478 TIỀN GIANG 9/1/2013 HC TCM Độ IIa 202 LÊ H. B. 13.000982 TIỀN GIANG 14/1/2013 HC TCM Độ IIa 203 NGUYỄN NGỌC H. T. 13.001002 TIỀN GIANG 14/1/2013 HC TCM Độ IIa 204 ĐẶNG HOÀNG K. Đ. 13.001008 TIỀN GIANG 14/1/2013 HC TCM Độ IIa 205 NGÔ TRẦN K. V. 13.004633 TIỀN GIANG 8/2/2013 HC TCM Độ IIa 206 NGUYỄN T. T. 13.003925 TIỀN GIANG 4/2/2013 HC TCM Độ IIa 207 ĐOÀN M. D. 13.002676 TIỀN GIANG 24/1/2013 HC TCM Độ IIa 208 NGUYỄN THỊ T.D. 13.001960 TIỀN GIANG 18/1/2013 HC TCM Độ IIa 209 PHẠM THỊ T. L. 13.003225 TIỀN GIANG 29/1/2013 HC TCM Độ IIa 210 HÀ T. N. 13.004793 TIỀN GIANG 9/2/2013 HC TCM Độ IIa 211 NGUYỄN QUỐC T. H. 13.002294 TIỀN GIANG 21/12013 HC TCM Độ IIa 212 NGUYỄN H. P. 13.002279 TIỀN GIANG 22/1/2013 HC TCM Độ IIa 213 NGUYỄN TRẦN T. T. 13.002920 TIỀN GIANG 24/1/2013 HC TCM Độ IIa 214 VÕ TRẦN Đ. K. 13.002778 TIỀN GIANG 25/1/2013 HC TCM Độ IIa 215 NGUYỄN T. B. 13.002195 TIỀN GIANG 21/1/2013 HC TCM Độ IIa 216 VÕ M. T. 13.003567 TIỀN GIANG 1/2/2013 HC TCM Độ IIa 217 LÊ NGỌC T. T. 13.002978 TIỀN GIANG 26/1/2013 HC TCM Độ IIa 218 ĐÀO Đ. H. 13.003069 TIỀN GIANG 28/1/2013 HC TCM Độ IIa 219 TRẦN Q. A. 13.002377 TIỀN GIANG 24/1/2013 HC TCM Độ IIa 220 HUỲNH H. H. 13.002400 TIỀN GIANG 19/1/2013 HC TCM Độ IIa 221 NGUYỄN M. T. 15.023298 TIỀN GIANG 22/6/2015 HC TCM IIb Nhóm 1 222 PHẠM C. T. 15.023083 TIỀN GIANG 18/6/2015 HC TCM IIb Nhóm 1 223 NGÔ N. N. 15.018522 TIỀN GIANG 18/5/2015 HC TCM IIb Nhóm 1 224 LÊ NGUYỄN T. A. 15.017471 TIỀN GIANG 11/5/2015 HC TCM IIb Nhóm 1 225 LÊ Q. T. 15.022613 TIỀN GIANG 17/6/2015 HC TCM IIb Nhóm 1 226 NGUYỄN T. N. 15.034374 TIỀN GIANG 3/9/2015 HC TCM IIb Nhóm 1 227 NGUYỄN THỊ N. N. 15.033858 TIỀN GIANG 31/8/2015 HC TCM IIb 228 LÊ NGỌC T. T. 15.035566 TIỀN GIANG 11/9/2015 HC TCM IIb Nhóm 1 229 NGUYỄN NGỌC T. V. 15.037972 TIỀN GIANG 28/9/2015 HC TCM IIb Nhóm 1 230 ĐỖ H. L. 15.042266 TIỀN GIANG 26/10/2015 HC TCM IIb 231 ĐINH LÊ T. L. 15.038506 TIỀN GIANG 29/9/2015 HC TCM IIb Nhóm 1 232 NGUYỄN NGỌC Y. N. 15.042130 TIỀN GIANG 23/10/2015 HC TCM IIb Nhóm 1 233 PHAN M. T. 15.041617 TIỀN GIANG 21/10/2015 HC TCM IIb Nhóm 1 234 NGÔ N. H. 15.036929 TIỀN GIANG 23/9/2015 HC TCM IIb Nhóm 1 235 LÊ NGUYỄN N. T. 15.043978 TIỀN GIANG 4/11/2015 HC TCM IIb 236 PHẠM P. T. 15.043645 TIỀN GIANG 4/11/2015 HC TCM IIb Nhóm 1 237 HỒ HOÀNG A. T. 15.045511 TIỀN GIANG 15/11/2015 HC TCM IIb 238 LÊ M. H. 15.045950 TIỀN GIANG 14/11/2015 HC TCM IIb Nhóm 2 239 VÃNG T. P. 15.047289 TIỀN GIANG 24/11/2015 HC TCM IIb 240 NGUYỄN H. M. P. 15.042767 TIỀN GIANG 29/10/2015 HC TCM IIb Nhóm 1
File đính kèm:
- luan_an_cac_yeu_to_lien_quan_den_benh_tay_chan_mieng_nang_o.pdf
- Thông tin đưa lên mạng.pdf
- Tóm tắt luận án.pdf