Luận án Các yếu tố liên quan đến bệnh tay chân miệng nặng ở trẻ em

Bệnh tay chân miệng (TCM) là một bệnh truyền nhiễm lây từ người sang

người, chủ yếu là trẻ dưới 5 tuổi, hơn 80% là trẻ dưới 3 tuổi. Bệnh có thể lây rất nhanh

từ trẻ này sang trẻ khác theo 2 đường phân – miệng và đường hô hấp. Bệnh TCM

phần lớn lành tính, tự khỏi trong vòng 07 ngày. Tuy nhiên, nếu do Enterovirus 71

(EV- A71), CA 6, CA 10 thì có thể gây ra các vụ dịch lớn hoặc lưu hành và có thể

gây tử vong một cách nhanh chóng cho trẻ em, nhất là trẻ nhỏ [6].

Ở vùng Châu Á- Thái Bình Dương, kể từ năm 1997, nhiều trận dịch lớn và sự

lưu hành địa phương mức độ cao của EV-A71 đã được báo cáo, đặc biệt là 2 trận dịch

lớn ở Sarawak (1997) và Đài Loan (1998) đã ghi nhận một số lớn các trường hợp

TCM ở trẻ nhỏ có kèm hoặc không viêm loét miệng có các biến chứng thần kinh như

viêm màng não vô trùng, liệt mềm cấp và thất điều tiểu não. Một đặc tính cảnh báo

của các trận dịch trên là sự xuất hiện của hội chứng phù phổi thần kinh kèm với viêm

não, thân não gây tử vong nhanh chóng, thường là trong vòng 24 đến 48 giờ sau khởi

bệnh[28].

Như vậy, nhiễm EV-A71 có thể gây ra các bệnh cảnh lâm sàng rất khác nhau

trên thế giới và đặc điểm bệnh TCM ở Châu Á- Thái Bình Dương lại rất khác so với

Châu Âu và Châu Mỹ với các biến chứng vô cùng nguy hiểm. Tại Việt Nam, trong

vài năm gần đây đã ghi nhận rất nhiều trẻ bệnh TCM, cũng như các trẻ bị TCM có

biến chứng thần kinh, hô hấp, tuần hoàn và trong năm 2011 đã bùng phát bệnh TCM

trên khắp 63 tỉnh thành trên toàn quốc, có 87.500 trường hợp mắc bệnh và đã có 147

trẻ đã tử vong, tỉ lệ tử vong cao nhất của bệnh TCM từ trước đến nay tại Việt Nam

theo những số liệu được công bố [91].

Bệnh TCM có thể gây ra những biến chứng nguy hiểm như viêm màng não,

viêm não màng não, viêm cơ tim hay phù phổi cấp do thần kinh.Các biến chứng này

thường gây tử vong cao và diễn tiến rất nhanh trong 24 giờ

pdf 169 trang dienloan 3040
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Các yếu tố liên quan đến bệnh tay chân miệng nặng ở trẻ em", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Các yếu tố liên quan đến bệnh tay chân miệng nặng ở trẻ em

Luận án Các yếu tố liên quan đến bệnh tay chân miệng nặng ở trẻ em
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
ĐỖ QUANG THÀNH 
CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH 
TAY CHÂN MIỆNG NẶNG Ở TRẺ EM 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2020 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
ĐỖ QUANG THÀNH 
CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH 
TAY CHÂN MIỆNG NẶNG Ở TRẺ EM 
CHUYÊN NGÀNH: NHI 
MÃ SỐ: 62720135 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 
PGS TS BS Tạ Văn Trầm 
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2020 
I 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên 
cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng được công 
bố ở bất kỳ nơi nào. 
 Tác giả luận án 
 Đỗ Quang Thành 
II 
MỤC LỤC 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ...................................................................... IV 
DANH MỤC ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ ANH - VIỆT .......................................... V 
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................ VI 
DANH MỤC BIỂU ĐỒ, HÌNH .............................................................................. VII 
DANH MỤC SƠ ĐỒ .............................................................................................. VII 
ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................. 1 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ..................................................................... 3 
1.1 Tình hình dịch bệnh ................................................................................................... 3 
1.2 Tác nhân gây bệnh ..................................................................................................... 9 
1.3 Dịch tễ học ................................................................................................................ 16 
1.4 Đặc điểm lâm sàng ................................................................................................... 24 
1.5 Đặc điểm cận lâm sàng ............................................................................................ 32 
1.6 Chẩn đoán ................................................................................................................. 35 
1.7 Điều trị ....................................................................................................................... 36 
1.8 Phòng chống dịch bệnh TCM ................................................................................. 39 
1.9 Các nghiên cứu liên quan ........................................................................................ 40 
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................ 48 
2.1 Đối tượng nghiên cứu .............................................................................................. 49 
2.2 Phương pháp nghiên cứu ......................................................................................... 49 
2.3 Kiểm soát sai lệch .................................................................................................... 68 
2.4 Đạo đức nghiên cứu ................................................................................................. 68 
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................................. 70 
3.1 Đặc điểm dịch tễ, lâm sàng, cận lâm sàng, phân độ và điều trị bệnh TCM ....... 70 
3.2 Mối liên quan giữa các yếu tố dịch tễ với bệnh TCM nặng ................................. 78 
III 
3.3 Mối liên quan giữa đặc điểm lâm sàng với bệnh TCM nặng .............................. 84 
3.4 Mối liên quan giữa đặc điểm cận lâm sàng và bệnh TCM nặng ......................... 89 
3.5 Hồi qui logistic đa biến các yếu tố liên quan với bệnh TCM nặng ..................... 90 
CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN ........................................................................................ 92 
4.1 Đặc điểm dịch tễ, lâm sàng, cận lâm sàng, phân độ và điều trị bệnh TCM ....... 92 
4.2 Các yếu tố dịch tễ học liên quan đến bệnh TCM nặng ....................................... 104 
4.3 Các yếu tố triệu chứng lâm sàng liên quan đến bệnh TCM nặng ..................... 108 
4.4 Yếu tố cận lâm sàng và chủng virus liên quan đến bệnh TCM nặng................ 111 
4.5 Quá trình điều trị liên quan đến bệnh TCM nặng ............................................... 113 
4.6 Các yếu tố liên quan độc lập đến bệnh TCM nặng ............................................. 113 
4.7 Điểm mạnh và hạn chế của nghiên cứu. .............................................................. 115 
4.8 Tính mới và tính ứng dụng của đề tài. ................................................................. 116 
KẾT LUẬN ............................................................................................................. 117 
KIẾN NGHỊ ............................................................................................................ 119 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
IV 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
TIẾNG VIỆT 
ĐLC Độ lệch chuẩn 
KTC 95% Khoảng tin cậy 95% 
TB Trung bình 
TCM Tay chân miệng 
TTM Tiêm tĩnh mạch 
TIẾNG ANH 
CV-A Coxsackievirus A 
CV- B Coxsackievirus B 
CV-A16 Coxsackievirus A16 
EV-A71 Enterovirus A71 
HFMD Hand Foot Mouth disease 
OR Odd ratio 
RNA Ribonucleic acid 
WHO World Health Organization 
V 
DANH MỤC ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ ANH - VIỆT 
Hand Foot Mouth disease Bệnh tay chân miệng 
Odds Ratio (OR) Tỉ số số chênh 
The International Committee on 
Taxonomy of Viruses 
Ủy ban Quốc tế về Phân loại học của virus 
World Health Organization Tổ chức Y tế Thế giới 
Virus Vi rút 
Vaccine Vắc-xin 
CAVH (Continuous Arterial – 
Venous Hemofiltration) 
Phương thức siêu lọc máu ĐM – TM liên tục 
CVVH (Continuous Veno – Venous 
Hemofiltration) 
Phương thức siêu lọc máu TM – TM liên tục 
CVVHD (Continuous VenoVenous 
HemoDialysis) 
Phương thức thẩm tách máu TM – TM liên 
tục 
CVVHDF (Continuous 
VenoVenous HemoDiaFiltration) 
Phương thức thẩm tách – siêu lọc máu TM – 
TM liên tục 
TPE (Therapeutic Plasma 
Exchange) 
Liệu pháp thay thế huyết tương 
VI 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 1. 1. Tóm tắt một số đặc điểm bệnh TCM từ năm 2011 – 2018 ........................ 9 
Bảng 1. 2. Phân loại nhóm virus đường ruột ............................................................ 11 
Bảng 1. 3. Dịch tễ học của các chủng bệnh TCM ..................................................... 12 
Bảng 2. 1. Định nghĩa biến số độc lập ...................................................................... 55 
Bảng 2. 2. Định nghĩa biến số phụ thuộc .................................................................. 67 
Bảng 3. 1. Đặc điểm của đối tượng tham gia nghiên cứu (n=280) ........................... 70 
Bảng 3. 2. Đặc điểm dịch tễ học bệnh TCM (n=280) ............................................... 71 
Bảng 3. 3. Đặc điểm lâm sàng từ lúc khởi phát bệnh đến khi nhập viện (n=280) .... 74 
Bảng 3. 4. Đặc điểm lâm sàng xuất hiện sau khi nhập viện (n=280)........................ 75 
Bảng 3. 5. Đặc điểm cận lâm sàng trên bệnh nhân TCM (n=280) ........................... 76 
Bảng 3. 6. Đặc điểm điều trị bệnh TCM (n=280) ..................................................... 77 
Bảng 3. 7. Kết quả điều trị bệnh TCM (n=280) ........................................................ 77 
Bảng 3. 8. Mối liên quan giữa đặc điểm của bệnh nhi với bệnh TCM nặng ............ 78 
Bảng 3. 9. Mối liên quan giữa đặc điểm dịch tễ và bệnh TCM nặng ....................... 80 
Bảng 3. 10. Mối liên quan giữa đặc điểm lâm sàng trước khi nhập viện ................. 84 
Bảng 3. 11. Mối liên quan giữa đặc điểm lâm sàng sau khi nhập viện với bệnh TCM 
nặng ........................................................................................................................... 86 
Bảng 3. 12. Mối liên quan giữa đặc điểm cận lâm sàng với bệnh TCM nặng .......... 89 
Bảng 3. 13. Hồi qui logistic đa biến các yếu tố liên quan đến bệnh TCM nặng....... 90 
VII 
DANH MỤC BIỂU ĐỒ, HÌNH 
Hình 1. 1. Cấu trúc và bộ gen của Enterovirus ......................................................... 10 
Hình 1. 2. Hình ảnh sang thương mụn nước hồng ban ở tay, chân và niêm mạc miệng ......... 25 
Hình 1. 3. MRI não bệnh nhân viêm não .................................................................. 27 
Hình 2. 1. Quy trình nghiên cứu Bệnh – Chứng ....................................................... 51 
Hình 2. 2. Tiến trình khám và thu thập số liệu .......................................................... 51 
Biểu đồ 1. 1 Phân bố số mắc TCM tại Nhật Bản năm 2013 – 2018 ........................... 4 
Biểu đồ 1. 2. Số mắc TCM tại Hàn Quốc năm 2013 – 2018 ...................................... 5 
Biểu đồ 1. 3. Số mắc TCM tại Hồng Kong năm 2013 – 2018 .................................... 5 
Biểu đồ 1. 4. Số mắc TCM tại Singapore từ năm 2013 – 2018 .................................. 6 
Biểu đồ 1. 5. Dịch bệnh TCM tại Việt Nam năm 2011-2013 ..................................... 7 
Biểu đồ 1. 6. Phân bố số mắc TCM theo tuần, 2013 – 2014 ...................................... 7 
Biểu đồ 1. 7. Phân bố số mắc TCM theo tuần, 2014 – 2015 ...................................... 8 
Biểu đồ 1. 8. Số mắc TCM tại các điểm giám sát năm 2015 – 2016 .......................... 8 
Biểu đồ 1. 9. Phân bố địa lý của các kiểu gen và tiểu kiểu gen EV-A71 trong các vụ 
dịch từ năm 1997 đến năm 2013 ............................................................................... 20 
DANH MỤC SƠ ĐỒ 
Sơ đồ 1. 1. Sơ đồ thực hiện xét nghiệm Enterovirus ................................................ 34 
Sơ đồ 1. 2. Các bước định danh Enterovirus bằng phản ứng trung hòa ................... 34 
1 
ĐẶT VẤN ĐỀ 
Bệnh tay chân miệng (TCM) là một bệnh truyền nhiễm lây từ người sang 
người, chủ yếu là trẻ dưới 5 tuổi, hơn 80% là trẻ dưới 3 tuổi. Bệnh có thể lây rất nhanh 
từ trẻ này sang trẻ khác theo 2 đường phân – miệng và đường hô hấp. Bệnh TCM 
phần lớn lành tính, tự khỏi trong vòng 07 ngày. Tuy nhiên, nếu do Enterovirus 71 
(EV- A71), CA 6, CA 10 thì có thể gây ra các vụ dịch lớn hoặc lưu hành và có thể 
gây tử vong một cách nhanh chóng cho trẻ em, nhất là trẻ nhỏ [6]. 
Ở vùng Châu Á- Thái Bình Dương, kể từ năm 1997, nhiều trận dịch lớn và sự 
lưu hành địa phương mức độ cao của EV-A71 đã được báo cáo, đặc biệt là 2 trận dịch 
lớn ở Sarawak (1997) và Đài Loan (1998) đã ghi nhận một số lớn các trường hợp 
TCM ở trẻ nhỏ có kèm hoặc không viêm loét miệng có các biến chứng thần kinh như 
viêm màng não vô trùng, liệt mềm cấp và thất điều tiểu não. Một đặc tính cảnh báo 
của các trận dịch trên là sự xuất hiện của hội chứng phù phổi thần kinh kèm với viêm 
não, thân não gây tử vong nhanh chóng, thường là trong vòng 24 đến 48 giờ sau khởi 
bệnh[28]. 
Như vậy, nhiễm EV-A71 có thể gây ra các bệnh cảnh lâm sàng rất khác nhau 
trên thế giới và đặc điểm bệnh TCM ở Châu Á- Thái Bình Dương lại rất khác so với 
Châu Âu và Châu Mỹ với các biến chứng vô cùng nguy hiểm. Tại Việt Nam, trong 
vài năm gần đây đã ghi nhận rất nhiều trẻ bệnh TCM, cũng như các trẻ bị TCM có 
biến chứng thần kinh, hô hấp, tuần hoàn và trong năm 2011 đã bùng phát bệnh TCM 
trên khắp 63 tỉnh thành trên toàn quốc, có 87.500 trường hợp mắc bệnh và đã có 147 
trẻ đã tử vong, tỉ lệ tử vong cao nhất của bệnh TCM từ trước đến nay tại Việt Nam 
theo những số liệu được công bố [91]. 
Bệnh TCM có thể gây ra những biến chứng nguy hiểm như viêm màng não, 
viêm não màng não, viêm cơ tim hay phù phổi cấp do thần kinh...Các biến chứng này 
thường gây tử vong cao và diễn tiến rất nhanh trong 24 giờ. 
Mặc dù đã xuất hiện nhiều trận dịch bệnh TCM lớn nhỏ kể từ năm 1969, lần 
đầu tiên phát hiện và phân lập được EV-A71 tại Hoa Kỳ, các tài liệu về tổng quan, 
nghiên cứu bệnh TCM trong và cũng như ngoài nước chủ yếu là những bài báo cáo 
2 
dịch TCM, hoặc là những nghiên cứu riêng lẻ về yếu tố dịch tễ, hoặc là những triệu 
chứng lâm sàng của bệnh TCM nặng, hoặc riêng lẻ về sinh học phân tử, chủng virus 
gây bệnh... Hiện tại chưa có nhiều công trình nghiên cứu một cách tổng quát về dịch 
tễ, lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh TCM có biến chứng nặng (độ 2b, 3, 4) trên thế 
giới cũng như tại Việt Nam. 
Do đó chúng tôi tiến hành nghiên cứu này nhằm xác định những yếu tố dịch 
tễ, lâm sàng, cận lâm sàng, virus học liên quan đến bệnh TCM nặng (độ 2b, 3, 4). Từ 
nghiên cứu này, chúng tôi mong sẽ góp phần giúp chẩn đoán, điều trị, theo dõi và tiên 
lượng các ca bệnh nặng TCM tốt hơn. 
CÂU HỎI NGHIÊN CỨU 
Có hay không và mức độ liên quan giữa một số yếu tố dịch tễ, lâm sàng, cận 
lâm sàng và chủng virus với bệnh TCM nặng? 
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 
Mục tiêu tổng quát: 
Xác định mối liên quan một số yếu tố dịch tễ học, các triệu chứng lâm sàng, 
cận lâm sàng và chủng virus với bệnh TCM nặng ở trẻ em. 
Mục tiêu cụ thể: 
1. Xác định mối liên quan một số yếu tố dịch tễ học với bệnh TCM nặng ở trẻ em. 
2. Xác định mối liên quan một số triệu chứng lâm sàng với bệnh TCM nặng ở trẻ em. 
3. Xác định mối liên quan một số triệu chứng cận lâm sàng và chủng virus với bệnh 
TCM nặng ở trẻ em. 
4. Xác định mức độ kết hợp của một số yếu tố liên quan với bệnh TCM nặng ở trẻ em. 
3 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU 
 Bệnh tay chân miệng (TCM) là bệnh truyền nhiễm lây từ người sang người, 
dễ gây thành dịch do virus đường ruột gây ra. Hai nhóm tác nhân gây bệnh thường 
gặp là Coxsackievirus A16 (CV-A16) và Enterovirus A71 (EV-A71). Biểu hiện chính 
là tổn thương da, niêm mạc dưới dạng phỏng nước ở các vị trí đặc biệt như niêm mạc 
miệng, lòng bàn tay, lòng bàn chân, mông, gối. Bệnh có thể gây nhiều biến chứng 
nguy hiểm như viêm não-màng não, viêm cơ tim, phù phổi cấp dẫn đến tử vong nếu 
không được phát hiện sớm và xử trí kịp thời [11], [11]. 
1.1 Tình hình dịch bệnh 
1.1.1 Trên thế giới 
Bệnh TCM được phát hiện lần đầu tiên tại Toronto-Canada vào năm 1957 và 
được đặt tên là bệnh TCM năm 1959 tại vụ dịch ở Birmingham–Anh. Cũng tại vụ 
dịch này người ta đã xác định được CV-A16 là tác nhân gây bệnh [31], [33], [32], 
[34], [30]. 
 Các trường hợp đơn lẻ hoặc bùng phát của bệnh TCM xảy ra trên toàn thế giới. 
Ở những vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới, các đợt bùng phát xảy ra quanh năm và cứ 
vài năm lại xảy ra một đợt dịch mạnh ở nhiều khu vực khác nhau trên thế giới. Bệnh 
được xem là một dịch bệnh lưu hành cao ở nhiều nước trên thế giới. Dịch TCM lần 
đầu tiên được báo cáo ở Ấn Độ từ Calicut, Kerala, vào năm 2003. Trong chỉ một thập 
kỷ, bệnh đã có một sự lây lan nhanh chóng với các báo cáo dịch từ Đông, phía Nam 
và miền Trung Ấn Độ [166]. Bên cạnh đó, trong một thập niên vừa qua, đã có những 
báo cáo về các vụ bùng phát dịch TCM ở các nước thuộc khu vực Tây Thái Bình 
Dương. Theo Tổ chức Y tế thế giới (WHO) năm 2011, TCM đang có xu hướng tăng 
và duy trì ở mức cao trong những năm gần đây. Bệnh TCM có ả ... YỄN Đ. K. 15.013971 TIỀN GIANG 11/04/2015 HC TCM IIB 
16 PHAN LÊ M. D. 15.012295 TIỀN GIANG 06/04/2015 
HC TCM IIB 
Nhóm 1 
17 DƯƠNG T. L. 15.012353 TIỀN GIANG 03/04/2015 
HC TCM IIB 
Nhóm 1 
18 NGUYỄN N. N. 15.012966 TIỀN GIANG 07/04/2015 HC TCM IIB 
19 TRƯƠNG G. K. 15.013035 TIỀN GIANG 10/04/2015 HC TCM IIB 
20 NGUYỄN G. K. 15.011430 TIỀN GIANG 27/03/2015 HC TCM IIB 
21 NGUYỄN TIẾN T. V. 15.010949 TIỀN GIANG 25/03/2015 
HC TCM IIB 
Nhóm 1 
22 LÊ QUAN T. A. 15.014740 TIỀN GIANG 16/04/2015 HC TCM IIB 
23 TRẦN M. L. 15.013775 TIỀN GIANG 16/04/2015 
HC TCM IIB 
Nhóm 1 
24 
NGUYỄN HOÀNG 
G. B. 
15.013508 TIỀN GIANG 13/04/2015 
HC TCM IIB 
Nhóm 1 
25 NGUYỄN THỊ D. A. 15.012028 TIỀN GIANG 03/04/2015 
HC TCM IIB 
Nhóm 1 
26 NGUYỄN T. P. 15.011303 TIỀN GIANG 30/3/2015 
HC TCM IIB 
Nhóm 1 
27 HUỲNH NGỌC Đ. T. 15.013445 TIỀN GIANG 13/04/2015 
HC TCM IIB 
Nhóm 1 
28 VĂNG T. P. 15.014795 TIỀN GIANG 20/04/2015 HC TCM IIB 
29 DƯƠNG C. T. 15.021307 TIỀN GIANG 05/06/2015 HC TCM IIB 
30 BÙI LÊ N. N. 15.017797 TIỀN GIANG 12/05/2015 
HC TCM IIB 
Nhóm 1 
31 NGUYỄN H. B. 15.011143 TIỀN GIANG 26/3/2015 HC TCM Độ IIa 
32 LÊ NGUYỄN H. L. 15.011205 TIỀN GIANG 26/3/2015 HC TCM Độ IIa 
33 NGUYỄN T. K. 15.010418 TIỀN GIANG 23/3/2015 HC TCM Độ IIa 
34 TRẦN PHẠM T. PH. 15.012084 TIỀN GIANG 3/4/2015 HC TCM Độ IIa 
35 NGUYỄN NG. P.L. 15.013360 TIỀN GIANG 10/4/2015 HC TCM Độ IIa 
36 HUỲNH THỊ T. T. 15.014876 TIỀN GIANG 22/4/2015 HC TCM Độ IIa 
37 LÊ QUAN T. A. 15.014910 TIỀN GIANG 20/4/2015 HC TCM Độ IIa 
38 NGUYỄN N. T. 15.014890 TIỀN GIANG 22/4/2015 HC TCM Độ IIa 
39 HUỲNH A. T. 15.015386 TIỀN GIANG 24/4/2015 HC TCM Độ IIa 
40 NGUYỄN LÂM Q. T. 15.016870 TIỀN GIANG 5/5/2015 HC TCM Độ IIa 
41 NGUYỄN K. A. 14.050438 TIỀN GIANG 5/1/2015 HC TCM Độ IIa 
42 PHẠM G. A. 15.000245 TIỀN GIANG 7/1/2015 HC TCM Độ IIa 
43 CAO HOÀNG C. N.L 15.000654 TIỀNGIANG 9/1/2015 HC TCM Độ IIa 
44 
PHẠM NGUYỄN M. 
X. 
15.000618 TIỀN GIANG 12/1/2015 HC TCM Độ IIa 
 45 LÝ P. T. 15.001046 TIỀN GIANG 12/1/2015 HC TCM Độ IIa 
46 NGUYỄN NG. N. U. 15.001136 TIỀN GIANG 12/1/2015 HC TCM Độ IIa 
47 LÊ P. N. 15.004016 TIỀN GIANG 2/2/2015 HC TCM Độ IIa 
48 NGUYỄN N. N. 15.001781 TIỀN GIANG 26/1/2015 HC TCM Độ IIa 
49 MAI H. T. 15.004490 TIỀN GIANG 5/2/2015 HC TCM Độ IIa 
50 NGUYỄN T. L. 15.003819 TIỀN GIANG 2/2/2015 HC TCM Độ IIa 
51 ĐẶNG THANH T. V. 15.002374 TIỀN GIANG 23/1/2015 HC TCM Độ IIa 
52 
TRẦN NGUYỄN H. 
D. 
15.003728 TIỀN GIANG 30/1/2015 HC TCM Độ IIa 
53 NGUYỄN C. C. 15.001453 TIỀN GIANG 19/1/2015 HC TCM Độ IIa 
54 NGUYỄN V. H. 15.001559 TIỀN GIANG 19/1/2015 HC TCM Độ IIa 
55 VÕ T. T. 15.002875 TIỀN GIANG 26/1/2015 HC TCM Độ IIa 
56 NGUYỄN H. L. 15.002121 TIỀN GIANG 23/1/2015 HC TCM Độ IIa 
57 TÔ T. V. 15.002375 TIỀN GIANG 23/1/2015 HC TCM Độ IIa 
58 HUỲNH D. K. 15.007712 TIỀN GIANG 2/3/2015 HC TCM Độ IIa 
59 
NGUYỄN PHAN G. 
P. 
15.007688 TIỀN GIANG 2/3/2015 HC TCM Độ IIa 
60 LÊ NGUYỄN T. A. 15.005636 TIỀN GIANG 13/2/2015 HC TCM Độ IIa 
61 NGUYỄN H. M. K. 15.005623 TIỀN GIANG 13/2/2015 HC TCM Độ IIa 
62 LÊ NGUYỄN K. D. 15.008371 TIỀN GIANG 11/3/2015 HC TCM Độ IIa 
63 TRẦN PHAN N. H. 15.006240 TIỀN GIANG 18/2/2015 HC TCM Độ IIa 
64 NGUYỄN THỊ M. T. 15.007462 TIỀN GIANG 27/2/2015 HC TCM Độ IIa 
65 ĐOÀN HỒ H. T. 15.009997 TIỀN GIANG 19/3/2015 HC TCM Độ IIa 
66 NGUYỄN D. K. 15.009924 TIỀN GIANG 16/3/2015 HC TCM Độ IIa 
67 NGỤY P. K. 15.010002 TIỀN GIANG 20/3/2015 HC TCM Độ IIa 
68 NGUYỄN P. D. 15.000214 TIỀN GIANG 5/1/2015 HC TCM Độ II a 
69 NGUYỄN H. H. 15.015222 TIỀN GIANG 24/4/2015 HC TCM Độ II a 
70 TRẦN A. K. 15.016522 TIỀN GIANG 4/5/2015 HC TCM Độ II a 
71 LÊ HỒ T. P. 15.011761 TIỀN GIANG 30/3/2015 HC TCM Độ II a 
72 ĐOÀN VĂN H. B. 15.013280 TIỀN GIANG 10/4/2015 HC TCM Độ II a 
73 HỒ H. T. 15.013277 TIỀN GIANG 10/4/2015 HC TCM Độ II a 
74 LÊ H. T. 15.014093 TIỀN GIANG 14/4/2015 HC TCM Độ II a 
75 LÊ VÕ H. T. 15.016167 TIỀN GIANG 30/4/2015 HC TCM Độ II a 
76 TRẦN K. N. 15.016162 TIỀN GIANG 4/5/2015 HC TCM Độ II a 
77 
NGUYỄN NGỌC M. 
T. 
15.010960 TIỀN GIANG 26/3/2015 HC TCM Độ II a 
78 BÙI M. H. 15.010985 TIỀN GIANG 25/3/2015 HC TCM Độ II a 
79 PHẠM THỊ T. N. 15.010552 TIỀN GIANG 23/3/2015 HC TCM Độ II a 
80 TRƯƠNG NG. A. T. 15.014762 TIỀN GIANG 20/4/2015 HC TCM Độ II a 
81 NGUYỄN T. C. 14.020222 TIỀN GIANG 4/6/2014 
HC TCM IIB 
Nhóm 1 
 82 NGUYỄN LÊ N. K. 14.000302 TIỀN GIANG 9/1/2014 
HC TCM IIB 
Nhóm 1 
83 PHẠM T. V. 14.000032 TIỀN GIANG 9/1/2014 
HC TCM IIB 
Nhóm 1 
84 HUỲNH TR. H. H. 14.000124 TIỀN GIANG 1/10/2014 HC TCM IIB 
85 NGUYỄN T. T. 14.000904 TIỀN GIANG 13/1/2014 HC TCM IIB 
86 ĐINH THỊ L. A. 14.002926 TIỀN GIANG 27/1/2014 
HC TCM IIB 
Nhóm 1 
87 
PHAN NGUYỄN N. 
H. 
14.002299 TIỀN GIANG 27/1/2014 HC TCM IIB 
88 NGUYỄN T. L. 14.006931 TIỀN GIANG 28/2/2014 
HC TCM IIB 
Nhóm 1 
89 HUỲNH B. N. 14.009882 TIỀN GIANG 21/3/2014 
HC TCM IIB 
Nhóm 1 
90 MAI VÕ H. N. 14.010881 TIỀN GIANG 31/3/2014 
HC TCM IIB 
Nhóm 1 
91 NGUYỄN H. H. 14.013902 TIỀN GIANG 21/4/2014 
HC TCM IIB 
Nhóm 1 
92 TRẦN THỊ T. N. 14.018971 TIỀN GIANG 27/5/2014 
HC TCM IIB 
Nhóm 1 
93 NGUYỄN T. Q. 14.019095 TIỀN GIANG 26/5/2014 
HC TCM IIB 
Nhóm 1 
94 NGUYỄN S. N. 14.015749 TIỀN GIANG 7/5/2014 
HC TCM IIB 
Nhóm 1 
95 
NGUYỄN NGỌC V. 
K. 
14.016505 TIỀN GIANG 12/5/2014 
HC TCM IIB 
Nhóm 2 
96 NGUYỄN K. V. 14.017244 TIỀN GIANG 6/5/2014 
HC TCM IIB 
Nhóm 1 
97 LÊ NGỌC K. V. 14.017362 TIỀN GIANG 16/5/2014 
HC TCM IIB 
Nhóm 1 
98 TRẦN Q. H. 14.027401 TIỀN GIANG 25/7/2014 
HC TCM IIB 
Nhóm 2 
99 PHAN N. T. 14.018404 TIỀN GIANG 23/5/2014 
HC TCM IIB 
Nhóm 1 
100 NGUYỄN S. T. 14.011594 TIỀN GIANG 8/4/2014 
HC TCM IIB 
Nhóm 1 
101 TRẦN Đ. K. 14.012383 TIỀN GIANG 28/4/2014 
HC TCM IIB 
Nhóm 2 
102 LÊ NGUYỄN T. T. 14.021994 TIỀN GIANG 16/6/2014 
HC TCM IIB 
Nhóm 1 
103 BÙI S. K. 14.025665 TIỀN GIANG 17/4/2014 
HC TCM IIB 
Nhóm 1 
104 TRẦN H. G. 14.025425 TIỀN GIANG 18/7/2014 HC TCM IIB 
105 NGUYỄN LÊ N. N. 14.019713 TIỀN GIANG 4/6/2014 
HC TCM IIB 
Nhóm 1 
 106 LÊ T. N. 14.019981 TIỀN GIANG 4/6/2014 
HC TCM IIB 
Nhóm 1 
107 PHAN M. T. 14.022232 TIỀN GIANG 17/6/2014 
HC TCM IIB 
Nhóm 1 
108 PHAN T. A. 14.021093 TIỀN GIANG 13/6/2014 HC TCM IIB 
109 NGÔ T. L. 14.025597 TIỀN GIANG 15/7/2014 
HC TCM IIB 
Nhóm 1 
110 NGÔ N. H. 14.024061 TIỀN GIANG 30/6/2014 
HC TCM IIB 
Nhóm 1 
111 VÕ ĐỖ T. T. 14.042924 TIỀN GIANG 10/11/2014 HC TCM Độ IIa 
112 TRẦN LÊ K. H. 14.048193 TIỀN GIANG 17/12/2014 HC TCM Độ IIa 
113 NGUYỄN K. H. 14.046153 TIỀN GIANG 3/12/2014 HC TCM Độ IIa 
114 
NGUYỄN HUỲNH 
H. P. 
14.047147 TIỀN GIANG 11/12/2014 HC TCM Độ IIa 
115 NGUYỄN V. H. 14.047737 TIỀN GIANG 17/12/2014 HC TCM Độ IIa 
116 LÊ N. H. 14.005589 TIỀN GIANG 19/2/2014 HC TCM Độ IIa 
117 ĐÀO M. Q. 14.000118 TIỀN GIANG 7/1/2014 HC TCM Độ IIa 
118 NGUYỄN T. H. 14.000170 TIỀN GIANG 7/1/2014 HC TCM Độ IIa 
119 TRẦN THỊ T. V. 14.000037 TIỀN GIANG 7/1/2014 HC TCM Độ IIa 
120 LÊ ĐINH C. K. 14.000298 TIỀN GIANG 7/1/2014 HC TCM Độ IIa 
121 NGUYẾN P. L. 14.000633 TIỀN GIANG 8/1/2014 HC TCM Độ IIa 
122 LÊ NGUYỄN Y. N. 14.001016 TIỀN GIANG 9/1/2014 HC TCM Độ IIa 
123 
NGUYỄN NGỌC K. 
N. 
14.000753 TIỀN GIANG 9/1/2014 HC TCM Độ IIa 
124 
NGUYỄN QUYỀN T. 
H. 
14.000771 TIỀN GIANG 10/1/2014 HC TCM Độ IIa 
125 LÊ A. B. 14.000989 TIỀN GIANG 10/1/2014 HC TCM Độ IIa 
126 LÊ T. P. 14.001008 TIỀN GIANG 14/1/2014 HC TCM Độ IIa 
127 NGUYỄN H. L. 14.001519 TIỀN GIANG 15/1/2014 HC TCM Độ IIa 
128 TRẦN NHÃ K. M. 14.002879 TIỀN GIANG 27/1/2014 HC TCM Độ IIa 
129 LÊ NGUYỄN H. P. 14.001069 TIỀN GIANG 20/1/2014 HC TCM Độ IIa 
130 VÕ NGỌC T. T. 14.003569 TIỀN GIANG 3/2/2014 HC TCM Độ IIa 
131 LÊ H. D. 14.001287 TIỀN GIANG 20/1/2014 HC TCM Độ IIa 
132 NGUYỄN T. P. 14.001296 TIỀN GIANG 17/1/2014 HC TCM Độ IIa 
133 LÂM P. N. 14.001463 TIỀN GIANG 15/1/2014 HC TCM Độ IIa 
134 HUỲNH G. T. 14.001479 TIỀN GIANG 15/1/2014 HC TCM Độ IIa 
135 ĐOÀN NGỌC B. T. 14.001479 TIỀN GIANG 15/1/2014 HC TCM Độ IIa 
136 PHẠM THỊ H. G. 14.001542 TIỀN GIANG 20/1/2014 HC TCM Độ IIa 
137 PHẠM THỊ N. N. 14.002154 TIỀN GIANG 20/1/2014 HC TCM Độ IIa 
138 NGUYỄN NG. T. V. 14.002540 TIỀN GIANG 24/1/2014 HC TCM Độ IIa 
139 TRẦN M. S. 14.001934 TIỀN GIANG 20/1/2014 HC TCM Độ IIa 
140 ĐỖ T. T. 14.004514 TIỀN GIANG 7/2/2014 HC TCM Độ IIa 
141 MAI B. L. 14.002466 TIỀN GIANG 24/6/2014 HC TCM Độ IIa 
142 HỒ HOÀNG K. K. 14.002483 TIỀN GIANG 21/1/2014 HC TCM Độ IIa 
143 ĐẶNG THỊ X. M. 14.002520 TIỀN GIANG 22/1/2014 HC TCM Độ IIa 
 144 LÊ M. S. 14.002901 TIỀN GIANG 31/1/2014 HC TCM Độ IIa 
145 PHAN Đ. K. 14.001335 TIỀN GIANG 17/1/2014 HC TCM Độ IIa 
146 HỒ Á. N. 14.002326 TIỀN GIANG 23/1/2014 HC TCM Độ IIa 
147 NGUYỄN H. L. 14.000932 TIỀN GIANG 15/1/2014 HC TCM Độ IIa 
148 
ĐOÀN NGUYỄN H. 
D. 
14.009296 TIỀN GIANG 13/3/2014 HC TCM Độ IIa 
149 NGUYỄN M. H. 14.006162 TIỀN GIANG 24/2/2014 HC TCM Độ IIa 
150 VÕ M. Q. 14.011039 TIỀN GIANG 1/4/2014 HC TCM Độ IIa 
151 NGUYỄN K. T. 14.011077 TIỀN GIANG 31/3/2014 HC TCM Độ IIa 
152 VU T. Q. 14.011107 TIỀN GIANG 31/3/2014 HC TCM Độ IIa 
153 LÊ M. K. 14.007143 TIỀN GIANG 3/3/2014 HC TCM Độ IIa 
154 NGUYỄN T. P. 14.007215 TIỀN GIANG 3/3/2014 HC TCM Độ IIa 
155 NGUYỄN ĐÌNH T. P. 14.007243 TIỀN GIANG 3/3/2014 HC TCM Độ IIa 
156 
NGUYỄN HUỲNH 
B. L. 
14.006425 TIỀN GIANG 24/2/2014 HC TCM Độ IIa 
157 PHAN H. P. 14.006439 TIỀN GIANG 24/2/2014 HC TCM Độ IIa 
158 PHẠM LÊ G. P. 14.008647 TIỀN GIANG 12/3/2014 HC TCM Độ IIa 
159 TRẦN T. P. 14.008681 TIỀN GIANG 12/3/2014 HC TCM Độ IIa 
160 NGUYỄN H. H. V. 14.008683 TIỀN GIANG 17/3/2014 HC TCM Độ IIa 
161 NGUYỄN D. P. 14.008212 TIỀN GIANG 10/3/2014 HC TCM Độ IIa 
162 VÕ D. K. 14.010384 TIỀN GIANG 24/3/2014 HC TCM Độ IIa 
163 VÕ NGUYỄN A. K. 14.007578 TIỀN GIANG 5/3/2014 HC TCM Độ IIa 
164 HỒ N. T. 14.005775 TIỀN GIANG 21/2/2014 HC TCM Độ IIa 
165 VĂN THỊ G. H. 14.005767 TIỀN GIANG 18/2/2014 HC TCM Độ IIa 
166 NGUYỄN G. H. 14.005522 TIỀN GIANG 17/2/2014 HC TCM Độ IIa 
167 TRẦN D. K. 14.005540 TIỀN GIANG 18/2/2014 HC TCM Độ IIa 
168 HUỲNH T. P. 14.005577 TIỀN GIANG 18/2/2014 HC TCM Độ IIa 
169 NGUYỄN T. Đ. 13.020896 TIỀN GIANG 12/6/2013 HC TCM ĐỘ 4 
170 NGUYỄN K. H. 13.019542 TIỀN GIANG 14/06/2013 
HC TCM IIB 
Nhóm 1 
171 HUỲNH Á. T. 13.022004 TIỀN GIANG 24/06/2013 
HC TCM IIB 
Nhóm 1 
172 NGÔ P. C. 13.018894 TIỀN GIANG 13/06/2013 
HC TCM IIB 
Nhóm 2 
173 ĐOÀN H. M. 13.020002 TIỀN GIANG 11/06/2013 
HC TCM IIB 
Nhóm 1 
174 VÕ THỊ T. V. 13.024678 TIỀN GIANG 15/7/2013 
HC TCM IIB 
Nhóm 1 
175 NGÔ VŨ P. U. 13.024799 TIỀN GIANG 15/7/2013 
HC TCM IIB 
Nhóm 1 
176 VÕ THỊ C. T. 13.033981 TIỀN GIANG 19/9/2013 
HC TCM IIB 
Nhóm 2 
177 LÊ H. N. 13.019302 TIỀN GIANG 5/6/2013 
HC TCM IIB 
Nhóm 2 
 178 DIỆP M. N. 13.023683 TIỀN GIANG 5/7/2013 
HC TCM IIB 
Nhóm 1 
179 BÙI THỊ N. P. 13.024875 TIỀN GIANG 15/7/2013 
HC TCM IIB 
Nhóm 1 
180 TRẦN T. L. 13.025799 TIỀN GIANG 22/7/2013 HC TCM IIB 
181 NGUYỄN THỊ T. M. 13.019780 TIỀN GIANG 7/6/2013 
HC TCM IIB 
Nhóm 1 
182 ĐẶNG Q. Đ. 13.021328 TIỀN GIANG 18/6/2013 
HC TCM IIB 
Nhóm 1 
183 LÊ NGUYỄN T. P. 13.027972 TIỀN GIANG 7/8/2013 
HC TCM IIB 
Nhóm 1 
184 LÊ HUỲNH T. D. 13.27968 TIỀN GIANG 5/8/2013 
HC TCM IIB 
Nhóm 1 
185 NGUYỄN M. T. 13.28840 TIỀN GIANG 12/8/2013 
HC TCM IIB 
Nhóm 1 
186 NGUYỄN G. K. 13.032160 TIỀN GIANG 9/9/2013 
HC TCM IIB 
Nhóm 1 
187 NGUYỄN H. N. 13.031127 TIỀN GIANG 30/8/2013 
HC TCM IIB 
Nhóm 1 
188 NGUYỄN T. P. 13.028393 TIỀN GIANG 12/8/2013 
HC TCM IIB 
Nhóm 2 
189 VŨ H. N. 13.002406 TIỀN GIANG 24/1/2013 HC TCM Độ IIa 
190 LÊ NGUYỄN T. P. 13.009614 TIỀN GIANG 22/3/2013 HC TCM Độ IIa 
191 TRẦN N. D. 13.005151 TIỀN GIANG 18/2/2013 HC TCM Độ IIa 
192 NGUYỄN H. A. 13.011734 TIỀN GIANG 5/4/2013 HC TCM Độ IIa 
193 HUỲNH H. L. 13.009421 TIỀN GIANG 22/3/2013 HC TCM Độ IIa 
194 NGUYỄN T. Đ. 13.000126 TIỀN GIANG 2/1/2013 HC TCM Độ IIa 
195 CAO P. D. 13.000137 TIỀN GIANG 4/1/2013 HC TCM Độ IIa 
196 NGUYỄN P. T. 13.000172 TIỀN GIANG 7/1/2013 HC TCM Độ IIa 
197 LÊ NGUYỄN N. Q. 13.0000396 TIỀN GIANG 8/1/2013 HC TCM Độ IIa 
198 LÊ HỒNG G. B. 13.000486 TIỀN GIANG 8/1/2013 HC TCM Độ IIa 
199 NGUYỄN BÙI T. T. 13.000503 TIỀN GIANG 8/1/2013 HC TCM Độ IIa 
200 LÊ G. B. 13.000612 TIỀN GIANG 8/1/2013 HC TCM Độ IIa 
201 VÕ TRẦN H. T. 13.000478 TIỀN GIANG 9/1/2013 HC TCM Độ IIa 
202 LÊ H. B. 13.000982 TIỀN GIANG 14/1/2013 HC TCM Độ IIa 
203 
NGUYỄN NGỌC H. 
T. 
13.001002 TIỀN GIANG 14/1/2013 HC TCM Độ IIa 
204 
ĐẶNG HOÀNG K. 
Đ. 
13.001008 TIỀN GIANG 14/1/2013 HC TCM Độ IIa 
205 NGÔ TRẦN K. V. 13.004633 TIỀN GIANG 8/2/2013 HC TCM Độ IIa 
206 NGUYỄN T. T. 13.003925 TIỀN GIANG 4/2/2013 HC TCM Độ IIa 
207 ĐOÀN M. D. 13.002676 TIỀN GIANG 24/1/2013 HC TCM Độ IIa 
208 NGUYỄN THỊ T.D. 13.001960 TIỀN GIANG 18/1/2013 HC TCM Độ IIa 
209 PHẠM THỊ T. L. 13.003225 TIỀN GIANG 29/1/2013 HC TCM Độ IIa 
210 HÀ T. N. 13.004793 TIỀN GIANG 9/2/2013 HC TCM Độ IIa 
 211 
NGUYỄN QUỐC T. 
H. 
13.002294 TIỀN GIANG 21/12013 HC TCM Độ IIa 
212 NGUYỄN H. P. 13.002279 TIỀN GIANG 22/1/2013 HC TCM Độ IIa 
213 
NGUYỄN TRẦN T. 
T. 
13.002920 TIỀN GIANG 24/1/2013 HC TCM Độ IIa 
214 VÕ TRẦN Đ. K. 13.002778 TIỀN GIANG 25/1/2013 HC TCM Độ IIa 
215 NGUYỄN T. B. 13.002195 TIỀN GIANG 21/1/2013 HC TCM Độ IIa 
216 VÕ M. T. 13.003567 TIỀN GIANG 1/2/2013 HC TCM Độ IIa 
217 LÊ NGỌC T. T. 13.002978 TIỀN GIANG 26/1/2013 HC TCM Độ IIa 
218 ĐÀO Đ. H. 13.003069 TIỀN GIANG 28/1/2013 HC TCM Độ IIa 
219 TRẦN Q. A. 13.002377 TIỀN GIANG 24/1/2013 HC TCM Độ IIa 
220 HUỲNH H. H. 13.002400 TIỀN GIANG 19/1/2013 HC TCM Độ IIa 
221 NGUYỄN M. T. 15.023298 TIỀN GIANG 22/6/2015 
HC TCM IIb 
Nhóm 1 
222 PHẠM C. T. 15.023083 TIỀN GIANG 18/6/2015 
HC TCM IIb 
Nhóm 1 
223 NGÔ N. N. 15.018522 TIỀN GIANG 18/5/2015 
HC TCM IIb 
Nhóm 1 
224 LÊ NGUYỄN T. A. 15.017471 TIỀN GIANG 11/5/2015 
HC TCM IIb 
Nhóm 1 
225 LÊ Q. T. 15.022613 TIỀN GIANG 17/6/2015 
HC TCM IIb 
Nhóm 1 
226 NGUYỄN T. N. 15.034374 TIỀN GIANG 3/9/2015 
HC TCM IIb 
Nhóm 1 
227 NGUYỄN THỊ N. N. 15.033858 TIỀN GIANG 31/8/2015 HC TCM IIb 
228 LÊ NGỌC T. T. 15.035566 TIỀN GIANG 11/9/2015 
HC TCM IIb 
Nhóm 1 
229 
NGUYỄN NGỌC T. 
V. 
15.037972 TIỀN GIANG 28/9/2015 
HC TCM IIb 
Nhóm 1 
230 ĐỖ H. L. 15.042266 TIỀN GIANG 26/10/2015 HC TCM IIb 
231 ĐINH LÊ T. L. 15.038506 TIỀN GIANG 29/9/2015 
HC TCM IIb 
Nhóm 1 
232 
NGUYỄN NGỌC Y. 
N. 
15.042130 TIỀN GIANG 23/10/2015 
HC TCM IIb 
Nhóm 1 
233 PHAN M. T. 15.041617 TIỀN GIANG 21/10/2015 
HC TCM IIb 
Nhóm 1 
234 NGÔ N. H. 15.036929 TIỀN GIANG 23/9/2015 
HC TCM IIb 
Nhóm 1 
235 LÊ NGUYỄN N. T. 15.043978 TIỀN GIANG 4/11/2015 HC TCM IIb 
236 PHẠM P. T. 15.043645 TIỀN GIANG 4/11/2015 
HC TCM IIb 
Nhóm 1 
237 HỒ HOÀNG A. T. 15.045511 TIỀN GIANG 15/11/2015 HC TCM IIb 
238 LÊ M. H. 15.045950 TIỀN GIANG 14/11/2015 
HC TCM IIb 
Nhóm 2 
 239 VÃNG T. P. 15.047289 TIỀN GIANG 24/11/2015 HC TCM IIb 
240 NGUYỄN H. M. P. 15.042767 TIỀN GIANG 29/10/2015 
HC TCM IIb 
Nhóm 1 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_cac_yeu_to_lien_quan_den_benh_tay_chan_mieng_nang_o.pdf
  • pdfThông tin đưa lên mạng.pdf
  • pdfTóm tắt luận án.pdf