Luận án Chẩn đoán và xử trí carcinôm tuyến giáp dạng nhú kích thước nhỏ

Ung thư tuyến giáp chiếm khoảng 1% các loại ung thư và là bệnh lý ác

tính thường gặp nhất của hệ nội tiết [30], với dạng mô học chiếm đa phần là

carcinôm dạng nhú (85%). Ung thư tuyến giáp dạng nhú là loại ung thư

thường hay gặp và thường di căn đến hạch vùng, hình thành đa ổ trong tuyến

giáp. Tuy nhiên ung thư tuyến giáp dạng nhú lại có diễn tiến chậm và tiên

lượng tốt nhất trong các dạng mô học.

Ghi nhận dịch tễ học tại Hoa Kỳ năm 2010 có 44670 trường hợp ung

thư tuyến giáp mới mắc và 1690 trường hợp tử vong. Trong số đó carcinôm

tuyến giáp dạng nhú chiếm tỷ lệ 85% ở Hoa Kỳ và các quốc gia có sử dụng

đầy đủ Iode trong khẩu phần hằng ngày [23].

pdf 178 trang dienloan 6421
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Chẩn đoán và xử trí carcinôm tuyến giáp dạng nhú kích thước nhỏ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Chẩn đoán và xử trí carcinôm tuyến giáp dạng nhú kích thước nhỏ

Luận án Chẩn đoán và xử trí carcinôm tuyến giáp dạng nhú kích thước nhỏ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
NGÔ VIẾT THỊNH 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ 
CARCINÔM TUYẾN GIÁP DẠNG 
NHÚ KÍCH THƢỚC NHỎ 
Chuyên ngành: Ung thƣ 
Mã số: 62720149 
LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC 
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 
GS.TS. NGUYỄN CÔNG MINH 
Thành Phố Hồ Chí Minh – Năm 2016 
 LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số 
liệu và kết quả trình bày trong luận án là trung thực và chƣa từng đƣợc công 
bố trong bất kỳ công trình nào khác. 
Tác giả 
Ngô Viết Thịnh 
MỤC LỤC 
Trang 
Trang phụ bìa 
Lời cam đoan 
Mục lục 
Danh mục chữ viết tắt 
Bảng đối chiếu thuật ngữ Việt - Anh 
Danh mục các bảng, biểu đồ, sơ đồ và hình 
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1 
Chƣơng 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................. 3 
1.1. Định nghĩa .................................................................................................. 3 
1.2. Đặc điểm dịch tễ – bệnh học ...................................................................... 3 
1.3. Chẩn đoán ................................................................................................. 12 
1.4. Điều trị ...................................................................................................... 22 
Chƣơng 2 ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............. 40 
2.1. Đối tƣợng nghiên cứu ............................................................................... 40 
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu .......................................................................... 41 
Chƣơng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................ 64 
3.1. Đặc điểm nhóm nghiên cứu ..................................................................... 64 
3.2. Chẩn đoán ................................................................................................. 66 
3.3. Đặc điểm bệnh học ................................................................................... 68 
3.4. Điều trị ...................................................................................................... 71 
3.5. Tái phát – sống còn .................................................................................. 75 
Chƣơng 4 BÀN LUẬN .................................................................................. 88 
4.1. Đặc điểm dịch tễ học ................................................................................ 88 
4.2. Chẩn đoán ................................................................................................. 90 
4.3. Đặc điểm lâm sàng – bệnh học ................................................................ 94 
4.4. Điều trị .................................................................................................... 102 
4.5. Tái phát ................................................................................................... 111 
KẾT LUẬN .................................................................................................. 129 
KIẾN NGHỊ ................................................................................................. 132 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
Phụ lục 1: Một số hình ảnh bệnh lý PTMC 
Phụ lục 2: Thƣ thăm hỏi bệnh nhân 
Phụ lục 3: Phiếu đồng thuận 
Phụ lục 4: Phiếu thu thập dữ liệu bệnh nhân PTMC 
Phụ lục 5: Danh sách bệnh nhân 
Phụ lục 6: Giấy chấp thuận của Hội đồng Đạo đức trong nghiên cứu Y 
Sinh học 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
Chữ viết tắt Diễn giải Ý nghĩa 
AACE 
American Association of 
Clinical Endocrinologist 
Hiệp hội nội tiết học lâm 
sàng Hoa Kỳ 
ATA 
American Thyroid 
Association 
Hiệp hội tuyến giáp Hoa Kỳ 
CT-scan 
Computerized Tomography 
scanner 
Chụp cắt lớp điện toán 
ERK 
Extracellular Receptor 
Kinase 
ETA 
European Thyroid 
Association 
Hiệp hội tuyến giáp Châu 
Âu 
FDG Fluoro Deoxy Glucose 
FNA Fine Needle Aspiration Chọc hút bằng kim nhỏ 
JTA 
Japanese Thyroid 
Association 
Hiệp hội tuyến giáp Nhật 
Bản 
MAPK 
Mitogen Activated Protein 
Kinase 
NCCN 
National Comprehensive 
Cancer Network 
Mạng lƣới quản lý ung thƣ 
quốc gia Hoa kỳ 
PET 
Positron Emission 
Tomography 
PET/CT 
Positron Emission 
Tomography / Computed 
Tomography 
Chữ viết tắt Diễn giải Ý nghĩa 
PTMC 
Papillary Thyroid 
MicroCarcinoma 
Carcinôm tuyến giáp dạng 
nhú kích thƣớc nhỏ 
SEER 
Surveillance Epidemiology 
and End Results 
Dịch tễ học sống còn và kết 
quả sau cùng 
SUV Standardized Uptake Value Giá trị bắt phóng xạ chuẩn 
TSH 
Thyroid Stimulating 
Hormon 
Hormôn kích thích tuyến 
giáp 
WBS Whole body Scan Xạ hình toàn thân 
TKHTQ Thần kinh hồi thanh quản 
WHO World Health Organization Tổ chức Y tế thế giới 
BV UB TP HCM 
Bệnh viện Ung Bƣớu Thành 
phố Hồ Chí Minh 
CT Cắt trọn thùy tuyến giáp 
CGGT Cắt giáp gần trọn 
CGGTP Cắt giáp gần toàn phần 
CGTP Cắt giáp toàn phần 
 DANH MỤC CÁC BẢNG 
Trang 
Bảng 1.1: Bảng so sánh về các vấn đề không thống nhất trong các hƣớng dẫn 
điều trị giữa các quốc gia trên thế giới. ................................................... 32 
Bảng 1.2: So sánh hƣớng dẫn phẫu thuật carcinôm tuyến giáp biệt hóa tốt ... 35 
Bảng 1.3: Hƣớng dẫn mức TSH trong điều trị kích tố đè nén ........................ 38 
Bảng 2.1: Phân loại biến số ............................................................................. 59 
Bảng 3.1. Đặc điểm nơi cƣ trú– nghề nghiệp – tiền căn ................................. 65 
Bảng 3.2. Các tính chất gợi ý ác tính của hạt giáp trên siêu âm ..................... 66 
Bảng 3.3: Kết quả chọc hút tế bào bằng kim nhỏ ........................................... 67 
Bảng 3.4. Tình huống chẩn đoán bệnh ............................................................ 68 
Bảng 3.5. Các loại phẫu thuật tuyến giáp ....................................................... 73 
Bảng 3.6: Phân bố hạch cổ đƣợc phẫu thuật và kết quả sau mổ ..................... 73 
Bảng 3.7: Các biến chứng phẫu thuật ............................................................. 74 
Bảng 3.8. Liên quan giữa tái phát và giới tính ................................................ 77 
Bảng 3.9. Liên quan giữa tái phát và tuổi ....................................................... 78 
Bảng 3.10. Liên quan giữa tái phát và di căn hạch ......................................... 79 
Bảng 3.11. Liên quan giữa tái phát và kích thƣớc bƣớu ................................. 80 
Bảng 3.12. Liên quan giữa tái phát và giải phẫu bệnh .................................... 81 
Bảng 3.13. Liên quan giữa tái phát và tính đa ổ ............................................. 82 
Bảng 3.14. Liên quan giữa tái phát và bƣớu vỡ vỏ bao .................................. 83 
Bảng 3.15. Liên quan giữa tái phát và hạch vỡ vỏ bao ................................... 84 
Bảng 3.16. Liên quan giữa tái phát và mức độ phẫu thuật ............................. 85 
Bảng 3.17. Liên quan giữa tái phát và nhóm có chỉ định điều trị bổ túc I131 . 85 
 Bảng 3.18: Giá trị P trong phân tích đa biến liên quan giữa tái phát và các 
thuộc tính bƣớu ....................................................................................... 86 
Bảng 3.19. Phân tích đơn biến yếu tố tái phát với các biến số ....................... 87 
Bảng 4.1: Tính đa ổ và di căn hạch trong PTMC ........................................... 96 
Bảng 4.2. Tỷ lệ tái phát qua các nghiên cứu ................................................. 126 
Bảng 4.3. Kết quả điều trị PTMC trên thế giới ............................................. 127 
 DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ 
Trang 
Biểu đồ 3.1. Tỷ lệ carcinôm tuyến giáp dạng nhú kích thƣớc nhỏ ................. 64 
Biểu đồ 3.2. Phân bố nhóm tuổi ...................................................................... 64 
Biểu đồ 3.3. Phân bố giới tính ......................................................................... 65 
Biểu đồ 3.4. Phân bố theo kích thƣớc hạt giáp ............................................... 68 
Biểu đồ 3.5. Phân bố theo tính đa ổ của PTMC .............................................. 69 
Biểu đồ 3.6. Tính đa ổ phân bố theo thùy tuyến giáp ..................................... 69 
Biểu đồ 3.7. Tính đơn ổ phân bố theo vị trí thùy giáp .................................... 70 
Biểu đồ 3.8. Tỷ lệ phình giáp kèm theo PTMC .............................................. 70 
Biểu đồ 3.9. Các dạng giải phẫu bệnh ............................................................. 71 
Biểu đồ 3.10. Những vị trí tái phát sau điều trị ............................................... 76 
Biểu đồ 3.11. Tỷ lệ tái phát sau 3 năm và 5 năm ............................................ 76 
Biểu đồ 3.12. Liên quan giữa tái phát và giới tính .......................................... 77 
Biểu đồ 3.13. Liên quan giữa tái phát và tuổi ................................................. 78 
Biểu đồ 3.14. Liên quan giữa tái phát và di căn hạch ..................................... 79 
Biểu đồ 3.15. Liên quan giữa tái phát và kích thƣớc bƣớu ............................. 80 
Biểu đồ 3.16. Liên quan giữa tái phát và giải phẫu bệnh ................................ 81 
Biểu đồ 3.17. Liên quan giữa tái phát và tính đa ổ ......................................... 82 
Biểu đồ 3.18. Liên quan giữa tái phát và bƣớu vỡ vỏ bao .............................. 83 
Biểu đồ 3.19. Liên quan giữa tái phát và hạch bị vỡ vỏ bao ........................... 84 
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hƣớng dẫn điều trị phẫu thuật đối với PTMC ..................... 43 
 DANH MỤC CÁC HÌNH 
Trang 
Hình 1.1. Hình ảnh mô học của carcinôm tuyến giáp dạng nhú ....................... 7 
Hình 1.2. Hình ảnh tế bào học carcinôm tuyến giáp dạng nhú ......................... 7 
Hình 1.3. Siêu âm chẩn đoán bệnh lý tuyến giáp ............................................ 13 
Hình 1.5. Tính chất phản âm kém, vi vôi hóa của hạt giáp ............................ 15 
Hình 1.6. Hình ảnh thể cát trên khảo sát mô học carcinôm tuyến giáp dạng 
nhú và vi vôi hóa trên siêu âm. ............................................................... 16 
Hình 1.7. Tính chất bờ không đều trong carcinôm tuyến giáp dạng nhú ....... 16 
Hình 1.8. Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ dƣới hƣớng dẫn siêu âm ................ 20 
Hình 2.1: Tuyến giáp và liên quan .................................................................. 44 
Hình 2.2: Lồi củ Zuckerkandal tuyến giáp và liên quan ................................. 45 
Hình 2.3: Động mạch và thần kinh liên quan tuyến giáp ................................ 45 
Hình 2.4: Tƣ thế bệnh nhân ............................................................................. 46 
Hình 2.5: Mốc sụn nhẫn .................................................................................. 47 
Hình 2.6: Phẫu tích vạt da ............................................................................... 48 
Hình 2.7: Mở đƣờng giữa, bộc lộ thùy ............................................................ 48 
Hình 2.8: Vị trí tĩnh mạch giáp giữa vào tuyến giáp ....................................... 49 
Hình 2.9: Bộc lộ thùy ...................................................................................... 50 
Hình 2.10: Liên quan động mạch giáp trên và nhánh ngoài thần kinh thanh 
quản trên .................................................................................................. 51 
Hình 2.11: Cắt cực trên tuyến giáp ................................................................. 51 
Hình 2.12: Cắt cực trên tuyến giáp ................................................................. 52 
Hình 2.13: Vị trí tuyến phó giáp ..................................................................... 52 
Hình 2.14: Tuyến phó giáp trên và dƣới ......................................................... 53 
 Hình 2.15: Liên quan thần kinh hồi thanh quản và mạch máu ....................... 54 
Hình 2.16: Phân nhánh thần kinh hồi thanh quản ........................................... 54 
Hình 2.17: Cách tiếp cận thần kinh hồi thanh quản ........................................ 54 
Hình 2.18: Xử lí mạch máu cực dƣới bằng dao siêu âm ................................. 55 
Hình 2.19: Cắt dây chằng Berry ...................................................................... 56 
Hình 2.20: Cắt trọn thùy phải và eo giáp. ....................................................... 56 
1 
MỞ ĐẦU 
Ung thƣ tuyến giáp chiếm khoảng 1% các loại ung thƣ và là bệnh lý ác 
tính thƣờng gặp nhất của hệ nội tiết [30], với dạng mô học chiếm đa phần là 
carcinôm dạng nhú (85%). Ung thƣ tuyến giáp dạng nhú là loại ung thƣ 
thƣờng hay gặp và thƣờng di căn đến hạch vùng, hình thành đa ổ trong tuyến 
giáp. Tuy nhiên ung thƣ tuyến giáp dạng nhú lại có diễn tiến chậm và tiên 
lƣợng tốt nhất trong các dạng mô học. 
Ghi nhận dịch tễ học tại Hoa Kỳ năm 2010 có 44670 trƣờng hợp ung 
thƣ tuyến giáp mới mắc và 1690 trƣờng hợp tử vong. Trong số đó carcinôm 
tuyến giáp dạng nhú chiếm tỷ lệ 85% ở Hoa Kỳ và các quốc gia có sử dụng 
đầy đủ Iode trong khẩu phần hằng ngày [23]. 
Trong những năm gần đây, nhờ những phƣơng tiện chẩn đoán hình ảnh 
học tiến bộ dùng cho vùng đầu cổ, sự tiến bộ của siêu âm đã góp phần làm 
tăng khả năng phát hiện, chẩn đoán những hạt giáp có kích thƣớc nhỏ mà 
trƣớc đây thƣờng không thể phát hiện đƣợc khi khám lâm sàng. Từ đó, đã ra 
đời thuật ngữ carcinôm tuyến giáp dạng nhú kích thƣớc nhỏ (PTMC: 
Papillary Thyroid Microcarcinoma), theo định nghĩa của Tổ chức Y tế thế 
giới (WHO) năm 1988, để chỉ những hạt giáp ác tính có đƣờng kính ≤ 1cm 
[15]. 
Trên thực tế lâm sàng, PTMC thƣờng đƣợc phát hiện trong các tình 
huống: tình cờ qua siêu âm và xác định chẩn đoán bằng FNA dƣới hƣớng dẫn 
của siêu âm trƣớc lúc mổ, đƣợc phát hiện tình cờ trong lúc mổ hoặc sau khi 
mổ cắt giáp vì những bệnh lý tuyến giáp lành tính [18]. Hiện nay vấn đề xử trí 
thể bệnh này vẫn còn nhiều bàn cãi giữa 2 xu hƣớng đó là chỉ theo dõi - chƣa 
can thiệp phẫu thuật hoặc phẫu thuật ngay khi phát hiện đƣợc bệnh. 
2 
Theo GLOBOCAN 2012, tại Việt Nam xuất độ ung thƣ tuyến giáp là 
2,5/100.000 (trong đó, nam giới là1 nữ giới là 3,9)và tử xuất là 1,3/100.000 
(trong đó, nam giới là 0,6 nữ giới là 1,9). Trên thế giới đã có rất nhiều báo cáo 
về PTMC của những tác giả Âu-Mỹ, Nhật bản, Hàn quốc. Tại bệnh viện Bệnh 
viện Ung Bƣớu Thành phố Hồ Chí Minh bệnh lý carcinôm tuyến giáp dạng 
nhú kích thƣớc nhỏ đã đƣợc quan tâm đến, trong khoảng thời gian từ 2002-
2005 cũng đã có 86 trƣờng hợp carcinôm tuyến giáp dạng nhú kích thƣớc nhỏ 
đƣợc chẩn đoán và điều trị. Ở Việt Nam ngoài ghi nhận bƣớc đầu tại bệnh 
viện Ung Bƣớu, vẫn chƣa có công trình nghiên cứu và báo cáo bệnh lý PTMC 
trên phạm vi cả nƣớc. 
Câu hỏi đặt ra là tình hình bệnh lý carcinôm tuyến giáp dạng nhú kích 
thƣớc nhỏ ở Việt Nam ... nh kỳ: Có  Không  
Phƣơng tiện theo dõi: 
Khám lâm sàng: Bình thường  
Bất bình thường  (ghi rõ: ----------------------) 
Siêu âm tuyến giáp: Bình thường  
Bất bình thường  (ghi rõ: -----------------------) 
Chức năng tuyến giáp: Bình thường  
 Bất bình thường  (ghi rõ: ------không làm lại-) 
Tái phát Có  Không  
Thời điểm phát hiện tái phát: ---------------------------------------------------------------- 
Vị trí tái phát: Thùy (P) tuyến giáp  Thùy (T) tuyến giáp  
Hạch cổ (P)  Hạch cổ (T)  
Chuẩn đoán FNA tuyến giáp: --------------------------------------------------------------- 
Chuẩn đoán FNA hạch cổ: ------------------------------------------------------------------ 
Xử trí tái phát: --------------------------------------------------------------------------------- 
Giải phẫu bệnh sau điều trị tái phát: ------------------------------------------------------- 
Phát hiện di căn xa: Có  Không  
(Ghi rõ: ---------------------------------------------------------------) 
Ngày tái khám cuối: 
Ghi chú: 
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 DANH SÁCH BỆNH NHÂN 
UNG THƢ TUYẾN GIÁP DẠNG NHÚ KÍCH THƢỚC NHỎ 
STT Họ và tên Số hồ sơ STT Họ và tên Số hồ sơ 
1 NGUYỄN MỸ D. 12008/06 48 HUỲNH THU L. 5154/06 
2 PHÍ THỊ B. 13025/06 49 PHAN THỊ THÙY TR. 5198/06 
3 NGUYỄN THỊ NA. 10276/06 50 NGUYỄN THỊ T. 9141/06 
4 MAI THỊ TH. 7634/06 51 LÊ THỊ M. 8931/06 
5 NGUYỄN THỊ H. 8549/06 52 LÊ THỊ BÍCH NG. 8018/06 
6 NGUYỄN THỊ KIM L. 8736/06 53 NGUYỄN THÚY V. 7484/06 
7 HUỲNH THỊ T. 5776/06 54 NGUYỄN THANH NH. 11367/06 
8 PHẠM THỊ H. 3439/06 55 LÊ THỤY KIM PH. 1147/06 
9 NGÔ YẾN C. 4300/06 56 NGUYỄN THỊ BÍCH NG. 10871/06 
10 TRƢƠNG LÊ T. 3394/06 57 LÊ THỊ MỘNG Đ. 9932/06 
11 Y”N E. 1579/06 58 TRƢƠNG VĂN PH. 9846/06 
12 TÔ THỊ K. 0763/06 59 ĐINH THỊ HÀ N. 12954/06 
13 ĐOÀN THỊ T. 14214/06 60 LÊ THỊ LÝ TH. 12417/06 
14 DANH THỊ PH. 12609/06 61 TRẦN THỊ ÁNH L. 12237/06 
15 HÀ THỊ KIM PH. 17276/06 62 NGUYỄN THỊ Q. 12068/06 
16 NGUYỄN THỊ T. 26262/06 63 NGUYỄN THỊ Đ. 12026/06 
17 LUU7 KIM C. 25757/06 64 NGUYỄN THỊ THANH B. 13221/06 
18 TRẦN THỊ THU H. 25691/06 65 PHẠM THỊ HỒNG H. 15046/06 
19 NGUYỄN HAI N. 25293/06 66 DIỆP ÁI T. 14406/06 
20 VÕ THỊ D. 22756/06 67 NGUYỄN THỊ C. 14209/06 
21 NGUYỄN THU PH. 23485/06 68 NGUYỄN THỊ D. 14411/06 
22 BÙI THỊ C. 22486/06 69 NGUYỄN VĂN T. 14657/06 
23 BÙI THỊ THANH D. 22611/06 70 CHÂU HỒNG C. 14831/06 
24 TRẦN THỊ KHÁNH H. 19895/06 71 KRAHAM P. 14166/06 
25 DƢƠNG THỊ T. 1965/06 72 NGUYỄN THỊ NH. 16980/06 
26 LƢƠNG THỊ MỸ H. 17613/06 73 NGUYỄN HỒNG TH. 16631/06 
27 PHAN THANH TH. 5810/06 74 NGUYỄN THỊ V. 16443/06 
28 NGUYỄN THỊ BÍCH PH. 6796/06 75 VÕ THỊ L. 18612/06 
29 DƢƠNG THÚY K. 6431/06 76 LÊ THỊ TH. 18021/06 
30 PHẠM THANH T. 12373/06 77 NGUYỄN KIM O. 19640/06 
31 NGUYỄN THỊ X. 9686/06 78 HUỲNH THỊ T. 19454/06 
32 HUỲNH KIM D. 7198/06 79 HOÀNG THỊ H. 23422/07 
33 PHAN THỊ NHẬT T. 14038/06 80 CAO THỊ KIM PH. 20517/07 
34 VŨ THỊ L. 48/06 81 PHẠM THỊ U. 17378/07 
35 PHẠM THỊ THU V. 1734/06 82 TRƢƠNG THỊ H. 6086/07 
36 NGUYỄN THỊ T. 74/06 83 TRẦN THỊ TH. 6294/07 
37 PHẠM THỊ H. 2325/06 84 NGUYỄN THỊ MINH H. 6304/07 
38 NGUYỄN THỊ LÊ PH. 3021/06 85 LÂM THỊ Đ. 7249/07 
39 TRẦN THỊ DIỆU L. 3369/06 86 NGUYỄN THỊ THANH H. 7620/07 
40 TẠ HẢI V. 4597/06 87 VÕ THỊ M. 11137/07 
41 ĐẶNG NGỌC T. 4380/06 88 PHẠM THỊ L. 14785/07 
42 NGUYỄN THỊ V. 4285/06 89 LÊ THỊ H. 15138/07 
43 VŨ THỊ T. 4248/06 90 CHÂU NGỌC L. 15364/07 
44 LÊ THỊ XUÂN PH. 3989/06 91 THỚI THỊ THU D. 15716/07 
45 NGUYỄN THỊ T. 94/06 92 NGÔ KIM TH. 15708/07 
46 NGUYỄN THỊ THU L. 4634/06 93 NGÔ THỊ MINH T. 15975/07 
47 NGÔ THỊ T. 4891/06 94 PHẠM THỊ TH. 17039/07 
 STT Họ và tên Số hồ sơ STT Họ và tên Số hồ sơ 
95 NGUYỄN THỊ D. 16871/07 147 NGUYỄN THỊ Đ. 21529/07 
96 NGUYỄN THỊ THÚY H. 15355/07 148 LÊ THỊ THANH TH. 13873/07 
97 NGUYỄN VĂN H. 14546/07 149 VŨ THỊ H. 15416/07 
98 TRỊNH NGUYÊN T. 11735/07 150 NGUYỄN THỊ D. 14782/07 
99 ĐĂNG THỊ G. 11614/07 151 NGUYỄN THỊ NH. 24747/07 
100 NGUYỄN THỊ TH. 11814/07 152 NGUYỄN ĐÌNH T. 24443/07 
101 HỨA VĂN Đ. 12337/07 153 NGUYỄN THỊ O. 14425/07 
102 VÕ THỊ L. 12161/07 154 DƢƠNG THỊ TR. 1687/07 
103 PHAN THỊ THANH TH. 13717/07 155 TRẦN THỊ H. 16675/07 
104 HỒ THỊ T. 15354/07 156 NGUYỄN THỊ Đ. 13957/07 
105 ĐINH THỊ H. 12506/07 157 NGUYỄN THỊ H. 3422/07 
106 TRẦN THỊ Y. 12719/07 158 NGUYỄN THỊ KIM V. 21545/07 
107 ĐỖ THỊ L. 13180/07 159 HỒ THỊ TH. 21978/07 
108 PHẠM THỊ TH. 13451/07 160 TRẦN THỊ BÉ T. 21867/07 
109 NGUYỄN THỊ TH. 8147/07 161 TRẦN THỊ THANH PH. 21313/07 
110 TRẦN NGUYỄN HỮU L. 3511/07 162 BÙI THỊ KIM A. 20032/07 
111 NGUYỄN THỊ H. 9733/07 163 LIỄU MỸ L. 19270/07 
112 PHẠM THỊ THU H. 9360/07 164 TRẦN THỊ MỸ H. 18778/07 
113 NGUYỄN THỊ H. 9153/07 165 VŨ THỊ H. 24270/07 
114 ĐÀM THỊ THU H. 9363/07 166 VÕ THỊ L. 6912/08 
115 NGUYỄN THỊ M. 8893/07 167 LĂNG THỊ HUYỀN D. 12078/08 
116 NGUYỄN ĐÌNH T. 24443/07 168 LÊ THỊ M. 19600/08 
117 LÊ THỊ THANH TH. 13873/07 169 NGUYỄN THỊ THANH D. 22376/08 
118 SƠN THỊ Đ. 8470/07 170 TRẦN THỊ Đ. 20664/08 
119 HOANG TIẾN D. 8326/07 171 NGUYỄN THỊ THU H. 20175/08 
120 NGUYỄN THỊ H. 23424/07 172 NGUYỄN THỊ PH. TH. 21949/08 
121 LÊ THỊ PHƢƠNG D. 4065/07 173 PHẠM THỊ TUYẾT NH. 21751/08 
122 LÊ THỊ NGỌC Đ. 19977/07 174 NGUYỄN THỊ NH. 21507/08 
123 NGUYỄN THỊ TH. 19507/07 175 PHẠM THỊ B. 20548/08 
124 LÊ THỊ Y. 22645/07 176 ĐỖ THỊ L. 23887/08 
125 NGUYỄN MINH H. 19934/07 177 NGUYỄN THỊ U. 24774/08 
126 NGUYỄN NHƢ TH. 196/07 178 VÕ THỊ KIM TH. 25174/08 
127 TÔN KIM KH, 3808/07 179 HỨA THỊ NG. 25333/08 
128 NGUYỄN THỊ NGỌC H. 5820/07 180 TRỊNH THỊ H. 26456/08 
129 NGÔ THỊ KIM TH. 20191/07 181 NGUYỄN THỊ TH. 23872/08 
130 PHẠM THỊ THÚY H. 23247/07 182 HOÀNG NŨ THÙY V. 24829/08 
131 VÕ THỊ T. 3723/07 183 LÊ THỊ H. 27640/08 
132 LA THỊ MỸ H. 1686/07 184 LÊ THỊ MỸ H. 23674/08 
133 LÊ THỊ THÚY NG. 2193/07 185 PHẠM THỊ NGỌC H. 21622/08 
134 TRẦN VĂN T. 7101/07 186 NGUYỄN THỊ HOÀNG TR. 23004/08 
135 TRƢƠNG THỊ CH. 248/07 187 TRẦN THỊ Y. 22207/08 
136 NGUYỄN THỊ B. 4541/07 188 DƢƠNG VIẾT H. 23039/08 
137 LÊ THỊ M. 4555/07 189 LÂM THANH NG. 23040/08 
138 HUỲNH HỮU TR. 4847/07 190 HỒ THỊ KIM NG. 21704/08 
139 TẠ THỊ THU H. 4887/06 191 ĐINH TRỌNG C. 18132/08 
140 TRẦN THỊ THU TH. 5547/07 192 LÊ VIỆT H. 21844/08 
141 NGUYỂN HỒ TH. 5570/07 193 VÕ THỊ T. 21439/08 
142 TRẦN VĂN TH. 5584/07 194 HỒ LÊ H. 19996/08 
143 NGUYỄN THỊ L. 5698/07 195 TRẦN THỊ THU G. 19494/08 
144 LÊ THỊ HOÀNG Y. 5706/07 196 NGUYỄN THỊ M. 18685/08 
145 NGÔ THỊ LAN A. 5781/07 197 TRẦN THU PH. 19490/08 
146 NGUYỄN THỊ L. 32/07 198 ĐOÀN THỊ NH. 18082/08 
 STT Họ và tên Số hồ sơ STT Họ và tên Số hồ sơ 
199 NGUYỄN THỊ TH. 16062/08 251 TRẦN THỊ L. 139/08 
200 NGUYỄN THỊ H. 15334/08 252 ĐẶNG THỊ BẠCH Y. 11507/08 
201 TRẦN THỊ TH. 15329/08 253 NGUYỄN THỊ Y. 1323/08 
202 NGUYỄN THỊ V. 15335/08 254 TRẦN VIỆT TH. 8379/08 
203 HOÀNG ANH T. 15780/08 255 ĐỖ THỊ THU TH. 8038/08 
204 LÊ THỊ TUYẾT NG. 15934/08 256 VÕ THỊ MINH T. 13493/08 
205 NGUYỄN THỊ THU M. 16179/08 257 NGUYỄN THỊ THÚY V. 14247/08 
206 LÊ THỊ X. 16406/08 258 NGÔ THỊ PH. 12963/08 
207 HOÀNG THỊ TH. TH. 16243/08 259 LÊ QUANG S. 9401/09 
208 PHAN THỊ Q. 16493/08 260 NGUYỄN THỊ H. 10100/09 
209 NGUYỄN THỊ NH. 16482/08 261 VÕ THI H. 24234/09 
210 NGUYỄN THỊ NG. B. 16777/08 262 TRƢƠNG THỊ NGỌC L. 27173/09 
211 NGUYỄN VĂN H. 16539/08 263 NGUYỄN THỊ L. 16774/09 
212 TRẦN THỊ LÊ H. 16854/08 264 NGUYỄN THỊ Đ. 18608/09 
213 NGUYỄN THỊ NGỌC M. 20128/08 265 LÝ HỒNG TH. 17242/09 
214 NGUYỄN HỒNG H. 23104/08 266 LƢƠNG THỊ KH. 22249/09 
215 PHẠM THẾ PH. 19236/08 267 ĐỖ THỊ L. 16349/09 
216 VÕ THỊ Y. 18410/08 268 TRẦN THỊ L. 13635/09 
217 HUỲNH THỊ NH. 19266/08 269 LÊ THỊ Â, 16474/09 
218 LƢU THỊ D. 15519/08 270 NGUYỄN THỊ R. 16985/09 
219 LÊ AN H. 23560/08 271 NGUYỄN THANH TH. 16613/09 
220 LÊ THỊ MINH NG. 23504/08 272 HUỲNH THỊ HÒA L. 21205/09 
221 PHAN THỊ H. 15905/08 273 TRẦN CẨM H. 20104/09 
222 NGUYỄN THỊ THỦY M. 15008/08 274 MAI THỊ L. 17313/09 
223 TRẦN VĂN M. 18831/08 275 VŨ THỊ T. 19373/09 
224 NGUYỄN LÂM THOẠI A. 15303/08 276 LƢU VĂN CH. 19548/09 
225 ĐẶNG THỊ TH. 1068/08 277 NGUYỄN THÚY H. 4693/09 
226 TRƢƠNG THỊ CH. 1645/08 278 LÊ THỊ THANH KH. 4340/09 
227 LIÊU THỊ THU H. 887/08 279 PHAN THỊ NH. 4222/09 
228 VŨ THỊ L. 20071/08 280 NGUYỄN THỊ QUỲNH D. 4706/09 
229 NGUYỄN THỊ LAN A. 19703/08 281 HUYNH LÊ H. 4444/09 
230 POL VA. 18853/08 282 NGUYỄN THỊ NH. 5627/09 
231 LÊ THỊ Q. 637/08 283 NGUYỄN THỊ S. 13451/09 
232 ĐÀO THỊ THU TR. 1099/08 284 LÊ THỊ B. 9301/09 
233 VŨ THỊ KIM A. 1072/08 285 PHAN KIỀU H. 8937/09 
234 PHẠM THỊ X. 919/08 286 HỒ THỊ H. 7851/09 
235 TRẦN VĂN H. 7743/08 287 HOÀNG THỊ V. 8932/09 
236 LỮU VĂN TR. 1290/08 288 ĐINH THỊ H. 8336/09 
237 TRƢƠNG THỊ TH. 14650/08 289 NGUYỄN THỊ THANH TR. 13606/09 
238 PHAN THỊ G. 3982/08 290 NGUYỄN THỊ H. 15393/09 
239 NGUYỄN THỊ HÔNG NH. 13985/08 291 PHẠM MAI L. 14982/09 
240 ĐỖ THỊ PH. 6384/08 292 NGUIYEN THỊ T. 15556/09 
241 TRƢƠNG THỊ BÍCH V. 2767/08 293 VÕ THỊ L. 15613/09 
242 NGUYỄN THỊ NGỌC TH. 2156/08 294 PHAN THỊ NG. 13123/09 
243 NGUYỄN THỊ M. 5050/08 295 NGUYỄN THỊ H. 14548/09 
244 LÊ THỊ TH. 9058/08 296 VÕ THỊ TH. 14472/09 
245 NGUYỄN THỊ H. 7409/08 297 ĐỖ TRANG PH. 14105/09 
246 NGUYỄN THỊ QUỲNH TR. 1311/08 298 NGUYỄN THỊ M. 14745/09 
247 HỒ THỊ PHƢƠNG TH. 052/08 299 NGUYỄN THỊ NG. 1161/09 
248 NINH THỊ HÔNG V. 157/08 300 LÊ THỊ HỒNG H. 465/09 
249 NGUYỄN THỊ THANH TH. 1093/08 301 NGUYỄN THỊ TÔ H. 972/09 
250 TỐNG THU L. 11813/08 302 NGUYỄN THỊ MỸ D. 60/09 
 STT Họ và tên Số hồ sơ STT Họ và tên Số hồ sơ 
303 NGUYỄN THỊ NGOC NH. 9398/09 355 NGUYỄN THỊ KIM D. 28329/09 
304 NGUYỄN THỊ NH. 10927/09 356 NGUYỄN THỊ CẨM H. 6796/09 
305 HOÀNG THỊ MINH TH. 12344/09 357 LÊ THỊ LI N. 19307/09 
306 TRỊNH THỊ H. 11277/09 358 MÃ VĂN L. 20371/09 
307 NGUYỄN THỊ HỒNG C. 11233/09 359 NGUYỄN THỊ TH. 9864/09 
308 TRẦN THỊ L. 12286/09 360 PHẠM THỊ KIM TR. 4645/09 
309 VÕ THỊ N. 11369/09 361 TIÊU THỊ B. 14413/10 
310 NGUYỄN THỊ MINH H. 12844/09 362 PHẠM THU H. 27629/10 
311 NGUYỄN THỊ CẪM H. 13010/09 363 VÕ TRUNG X. 14349/10 
312 HOÀNG THỊ V. 480/09 364 DƢƠNG THỊ TH. 17786/10 
313 ĐINH THỊ S. 20832/09 365 TRẦN THỊ L. 17928/10 
314 ĐOÀN THỊ H. 20959/09 366 TRẦN THỊ KIM TH. 15294/10 
315 TRẦN CÔNG D. 21202/09 367 DƢƠNG THỊ L. 14970/10 
316 LÊ HỒNG T. 15124/09 368 NGUYỄN KIM PH. 28679/10 
317 NGUYỄN THỊ THU H. 2733/09 369 BÙI NGỌC MINH PH. 27768/10 
318 TRẦN THỊ NH. 3917/09 370 ĐẶNG THỊ L. 29107/10 
319 NGUYỄN CÔNG HÒA V. 3505/09 371 TRẦN THỊ PHAN NH. 28817/10 
320 LƢƠNG THỊ TH. 1702/09 372 CAO THỊ T. 3889/10 
321 NGUYỄN THỊ L. 3188/09 373 TRỊNH THỊ PH. 17159/10 
322 NGUYỄN THỊ H. 3814/09 374 LÊ THỊ TH. 14412/10 
323 TRẦN TRỌNG NG. 6556/09 375 NGUYỄN THỊ BÍCH NG. 1326/10 
324 TRƢƠNG THỊ PH. 6615/09 376 NGUYỄN THỊ NG. 17708/09 
325 NGUYỄN THỊ THU H. 5839/09 377 NGUYỄN THỊ MỸ H. 3147/10 
326 LẠI THỊ H. 3792/09 378 BÙI THỊ T. 3055/10 
327 NGUYỄN THỊ HOÀNG D. 7041/09 379 LÊ THỊ KH. 15718/10 
328 NGUYỄN THỊ MINH NG. 126/09 380 TẠ THỊ TH. 3144/10 
329 LÊ TẤN T. 6668/09 381 NGUYỄN THỊ CH. 28613/10 
330 TRẦN THỊ KIM T. 7080/09 382 THÁI NGỌC T. 24733/10 
331 ĐINH THỊ KIM L. 7201/09 383 TRẦN KIM T. 23565/10 
332 CAO THỊ BÍCH N. 28149/09 384 TRẦN THỊ H. 11880/10 
333 PHẠM T. 26544/09 385 TRƢƠNG THỊ HUYỀN NG. 28443/10 
334 PHẠM THỊ CH. 26067/09 386 LÂM THỊ O. 382/10 
335 GIÁP HOÀNG L. 25459/09 387 HUỲNH THỊ MỸ H. 123/10 
336 TRẦN PHƢƠNG D. 26231/09 388 NGÔ THANH H. 764/10 
337 PHÙNG MỸ H. 26214/09 389 NGUYỄN TRƢƠNG KIM T. 811/10 
338 NGUYỄN THỊ L. 26333/09 390 VÕ THỊ H. 29108/10 
339 TRẦN NGỌC H. 28115/09 391 ĐINH THỊ THÚY L. 176/10 
340 HỒ THỊ S. 27774/09 392 PHẠM THỊ NGỌC D. 408/10 
341 HUỲNH THỊ L. 29211/09 393 BÙI THỊ NGỌC CH. 29208/10 
342 NGUYỂN THỊ THÙY L. 29356/09 394 NGUYỄN THỊ S. 28190/10 
343 HUỲNH THỊ KIM PH. 25047/09 395 BÙI THỊ HUYỀN Đ. 29220/10 
344 NGUYỄN THỊ NH. 24296/09 396 NGUYỄN THỊ HỒNG Đ. 11935/10 
345 NGÔ THỊ NGỌC L. 24279/09 397 NGUYỄN THỊ PHƢƠNG H. 12170/10 
346 TRẦN THỊ H. 23419/09 398 ĐINH THỊ TUYẾT TR. 658/10 
347 NGUYỄN THỊ PH. 23265/09 399 HÀ THỊ T. 25590/10 
348 NGUYỄN ÁNH H. 26969/09 400 BÙI THỊ KIM NG. 25016/10 
349 NGUYỄN XUÂN Q. 25394/09 401 VƢƠNG KHỬ L. 25762/10 
350 NGUYỄN THỊ M. 22007/09 402 PHAN THỊ X. 26702/10 
351 VÕ XUÂN H. 12710/09 403 NGUYỄN THỊ NH. 24846/10 
352 HỒ THỊ H. 162/09 404 NGUYỄN THỊ KH. 26094/10 
353 HUỲNH THỊ MỸ L. 10644/09 405 NGUYỄN THỊ H. 25655/10 
354 PHAN THỊ TH. 12831/09 406 TRẦN QUANG H. 24735/10 
 STT Họ và tên Số hồ sơ STT Họ và tên Số hồ sơ 
407 DƢƠNG THỊ THANH NH. 24519/10 437 VŨ THỊ G. 12751/10 
408 CHÂU THỊ MỸ CH. 24083/10 438 VÕ THỊ B. 10650/10 
409 VÕ THỊ TRÚC Q. 28736/10 439 PHẠM THỊ H. 12207/10 
410 NGUYỄN THỊ BÍCH NG. 27230/10 440 NGUYỄN THỊ Y. 17046/10 
411 VÕ THỊ HÙNG V. 16208/10 441 NGUYỄN THỊ G. 10629/10 
412 PHẠM THỊ KIM L. 16233/10 442 TRẦN THỊ M. 11572/10 
413 ĐOÀN THỊ NH. 16085/10 443 DƢƠNG NGỌC H. 10400/10 
414 NGUYỄN THỊ L. 14060/10 444 NGUYỄN THỊ H. 12305/10 
415 NGUYỄN THỊ H. 17039/10 445 ĐẶNG THỊ THU TH. 12566/10 
416 VŨ THỊ L. 17495/10 446 PHAN BÍCH L. 11135/10 
417 VŨ THỊ NH. 17793/10 447 ĐOÀN THỊ TIẾN L. 25824/10 
418 ĐỖ THÚY H. 13139/10 448 HUỲNH THỊ T. 10286/10 
419 PHẠM THỊ LINH TH. 13050/10 449 HUỲNH THỊ KIM L. 8611/10 
420 TRƢƠNG THỊ H. 13115/10 450 HẦU THỊ DIỆU TH. 7207/10 
421 THÁI THỊ NG. 13406/10 451 TÔ THỊ S. 7269/10 
422 NGUYỄN NỮ VIỆT NG. 13483/10 452 NGUYỄN THỊ CH. 8195/10 
423 NGUYỄN THỊ HOÀI G. 18451/10 453 HỨA THỊ D. 7078/10 
424 BÙI NGỌC KH. 14696/10 454 MAI NHÂN L. 6697/10 
425 VÕ THỊ CẨM NH. 26648/10 455 LÊ THỊ BẠCH H. 6987/10 
426 NGUYỄN THỊ NGỌC B. 22582/10 456 ĐOÀN THỊ TUYẾT H. 5520/10 
427 LÂM THỊ BÍCH NG. 22342/10 457 NGUYỄN THỊ CH. 5360/10 
428 VÕ THỊ YẾN H. 26568/10 458 NGUYỄN KHOA DIỆU T. 4933/10 
429 NGUYỄN THỊ L. 26544/10 459 LÊ THỊ H. 4422/10 
430 NGUYỄN NGỌC D. 21734/10 460 LÊ THỊ S. 4308/10 
431 TRẦN QUANG NG. 19726/10 461 NGUYỄN THỊ VÂN A. 4666/10 
432 ĐẶNG THỊ L. 21392/10 462 BÙI THỊ KIM T. 10056/10 
433 VŨ THỊ H. 22380/10 463 TRẦN M. 12804/10 
434 NGUYỄN THỊ L. 12687/10 464 TRẦN THỊ M. 12874/10 
435 ĐỖ THỊ NHƢ H. 9445/10 465 NGUYỄN THỊ KIM CH. 14931/10 
436 ĐÀO THỊ TUYẾT NH. 12716/10 
XÁC NHẬN CỦA BỆNH VIỆN 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_chan_doan_va_xu_tri_carcinom_tuyen_giap_dang_nhu_kic.pdf