Luận án Chi phí - Hiệu quả của các biện pháp dự phòng sốt xuất huyết dengue tại tỉnh An Giang
Sốt xuất huyết Dengue (SXHD) là bệnh nhiễm vi rút Dengue cấp tính. Bệnh lây
truyền từ người sang người qua vật chủ trung gian truyền bệnh là muỗi Aedes. Bệnh có
thể gây thành dịch lớn và có tỷ lệ tử vong tương đối cao. SXHD ngày càng trở nên trầm
trọng hơn bởi tần suất các vụ dịch ngày càng gia tăng, sự phân bố địa lý rộng rãi và sự
lan rộng nhanh chóng sang các vùng địa lý mới. Đến nay, bệnh đã lưu hành tại trên 128
quốc gia và vùng lãnh thổ thuộc các khu vực có khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt đới vùng
Đông Nam Á, Tây Thái Bình Dương, châu Mỹ - La tinh và châu Phi, với khoảng 3,9 tỷ
người sống trong vùng nguy cơ. Theo Tổ chức Y tế thế giới, mỗi năm có khoảng 390
triệu người nhiễm SXHD, trong đó có 96 triệu trường hợp có biểu hiện lâm sàng rõ ràng.
90% người mắc là trẻ em dưới 15 tuổi, tỷ lệ tử vong trung bình do SXHD từ 2,5% đến
5%. Khu vực chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của SXHD là châu Mỹ - La tinh, khu vực
Đông Nam Á và Tây Thái Bình Dương. Các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á có tỷ
lệ mắc và tử vong cao là Việt Nam, Thái Lan, Indonesia, Malaysia, Philippine,
Singapore, Lào và Căm Pu Chia. Bệnh SXHD đang trở thành một trong những nguyên
nhân chính nhập viện và gây tử vong cho trẻ em vùng châu Á [43], [44].
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Chi phí - Hiệu quả của các biện pháp dự phòng sốt xuất huyết dengue tại tỉnh An Giang
BỘ Y TẾ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG NGUYỄN ĐỨC KHOA CHI PHÍ - HIỆU QUẢ CỦA CÁC BIỆN PHÁP DỰ PHÒNG SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE TẠI TỈNH AN GIANG LUẬN ÁN TIẾN SĨ CHUYÊN NGÀNH Y TẾ CÔNG CỘNG MÃ SỐ CHUYÊN NGÀNH: 9720701 Hà Nội, 2018 BỘ Y TẾ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG NGUYỄN ĐỨC KHOA CHI PHÍ - HIỆU QUẢ CỦA CÁC BIỆN PHÁP DỰ PHÒNG SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE TẠI TỈNH AN GIANG Chuyên ngành: Y tế công cộng Mã số: 9720701 LUẬN ÁN TIẾN SĨ CHUYÊN NGÀNH Y TẾ CÔNG CỘNG GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN 1. PGS.TS. Phạm Huy Tuấn Kiệt 2. PGS. TS. Nguyễn Văn Bình Hà Nội, 2018 i MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................ 1 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ..................................................................................... 3 Chương 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ...................................................................... 4 1.1. BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE .............................................................. 4 1.1.1. Đặc điểm bệnh sốt xuất huyết Dengue .............................................................. 4 1.1.2. Phân bố dịch tễ của bệnh sốt xuất huyết Dengue .............................................. 6 1.2.1.1. Trên thế giới ........................................................................................ 6 1.1.2.2. Tại Việt Nam ....................................................................................... 7 1.2. CÁC BIỆN PHÁP DỰ PHÒNG SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE ..................... 8 1.2.1. Trên thế giới ........................................................................................... 8 1.2.2. Tại Việt Nam ........................................................................................ 12 1.3. GÁNH NẶNG KINH TẾ VÀ BỆNH TẬT CỦA SXHD .................................. 15 1.3.2. Gánh nặng kinh tế của sốt xuất huyết Dengue ................................................ 20 1.3.2.1. Chi phí điều trị sốt xuất huyết Dengue ............................................. 20 a) Trên thế giới ............................................................................................... 20 b) Tại Việt Nam ............................................................................................. 20 1.3.2.2. Chi phí dự phòng sốt xuất huyết Dengue .......................................... 21 a) Trên thế giới ............................................................................................... 21 b) Tại Việt Nam ............................................................................................. 24 1.4. TỔNG QUAN VỀ ĐÁNH GIÁ KINH TẾ Y TẾ ................................................... 25 1.4.1. Phân tích chi phí y tế ....................................................................................... 25 1.4.2. Đánh giá kinh tế y tế ....................................................................................... 27 1.4.3. Kết quả một số đánh giá kinh tế y tế trong dự phòng SXHD ......................... 30 1.5. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA BÀN NGHIÊN CỨU ............................................................ 32 Chương 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................... 36 2.1. NGHIÊN CỨU PHÂN TÍCH CHI PHÍ ............................................................. 36 2.2. NGHIÊN CỨU PHÂN TÍCH CHI PHÍ - HIỆU QUẢ ...................................... 42 2.3. SƠ ĐỒ NGHIÊN CỨU ...................................................................................... 51 2.4. SAI SỐ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHỐNG CHẾ SAI SỐ ..................................... 52 2.5. ĐẠO ĐỨC NGHIÊN CỨU ............................................................................... 52 2.6. ĐÓNG GÓP CỦA ĐỀ TÀI ................................................................................ 52 ii 2.7. HẠN CHẾ CỦA ĐỀ TÀI ................................................................................... 52 Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................................. 54 3.1. CHI PHÍ CỦA CÁC BIỆN PHÁP DỰ PHÒNG SXHD ................................... 54 3.1.1. Tổng chi phí .................................................................................................... 54 3.1.2. Chi phí bình quân đầu người ........................................................................... 60 3.1.3. Cơ cấu chi phí của các biện pháp dự phòng .................................................... 62 3.2. CHI PHÍ - HIỆU QUẢ CỦA CÁC BIỆN PHÁP DỰ PHÒNG SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE .................................................................................................... 68 3.2.1. Đặc điểm đơn vị nghiên cứu ........................................................................... 68 3.2.2. Hiệu quả của các biện pháp dự phòng sốt xuất huyết Dengue ....................... 71 3.2.3. Chi phí của các nhóm can thiệp dự phòng sốt xuất huyết Dengue ................. 79 3.2.4. Phân tích chi phí - hiệu quả ............................................................................. 82 3.2.5. Chi phí tiết kiệm .............................................................................................. 84 3.2.6. Phân tích độ nhạy ............................................................................................ 85 Chương 4. BÀN LUẬN ........................................................................................... 87 4.1. VỀ CHI PHÍ DỰ PHÒNG SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE ............................ 87 4.2. VỀ CHI PHÍ - HIỆU QUẢ CỦA CÁC BIỆN PHÁP DỰ PHÒNG SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE .................................................................................................... 96 4.3. BÀN LUẬN VỀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................ 103 KẾT LUẬN ............................................................................................................ 106 1. CHI PHÍ DỰ PHÒNG SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE .................................... 106 2. CHI PHÍ - HIỆU QUẢ CÁC BIỆN PHÁP DỰ PHÒNG SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE ................................................................................................................ 106 KHUYẾN NGHỊ .................................................................................................... 108 1. Khuyến nghị với Chương trình dự phòng sốt xuất huyết ................................... 108 2. Khuyến nghị các nghiên cứu tiếp theo ................................................................ 108 iii DANH MỤC BẢNG VÀ BIỂU ĐỒ Bảng 1.1: So sánh chi phí - hiệu quả giữa 2 phương án can thiệp A và B ............... 28 Bảng 1.2: Số lượng các đơn vị tham gia dự phòng SXHD theo tuyến ................... 32 Bảng 1.3: Tỷ lệ áp dụng các biện pháp dự phòng SXHD ........................................ 34 Bảng 3.1: Tổng chi phí của tuyến tỉnh phân bổ theo phân loại chi phí .................... 54 Bảng 3.2: Tổng chi phí của tuyến tỉnh phân bổ theo hoạt động ............................... 55 Bảng 3.3: Tổng chi phí của tuyến huyện phân bổ theo phân loại chi phí ................ 56 Bảng 3.4: Tổng chi phí của tuyến huyện phân bổ theo hoạt động ........................... 56 Bảng 3.5: Tổng chi phí của tuyến xã phân bổ theo phân loại chi phí ...................... 57 Bảng 3.6: Tổng chi phí của tuyến xã phân bổ theo hoạt động ................................. 57 Bảng 3.7: Tổng chi phí của toàn tỉnh ....................................................................... 58 Bảng 3.8: Tổng chi phí của toàn tỉnh phân bổ theo hoạt động ................................. 58 Bảng 3.9: Tổng chi phí của toàn tỉnh phân bổ theo phân loại chi phí ...................... 59 Bảng 3.10: Chi phí bình quân đầu người của các biện pháp dự phòng .................... 60 Bảng 3.11: Chi phí trung bình của các xã cho dự phòng sốt xuất huyết Dengue .... 61 Bảng 3.12: Chi phí truyền thông .............................................................................. 62 Bảng 3.13: Chi phí chiến dịch vệ sinh môi trường ................................................... 63 Bảng 3.14: Chi phí dùng cá ...................................................................................... 64 Bảng 3.15: Chi phí cho mạng lưới công tác viên ..................................................... 65 Bảng 3.16: Chi phí phun hóa chất chủ động ............................................................ 66 Bảng 3.17: Chi phí phun hóa chất xử lý ổ dịch ........................................................ 67 Bảng 3.18: Các biện pháp can thiệp dự phòng SXHD giai đoạn 2009-2011 và 2012- 2014 ........................................................................................................................... 68 Bảng 3.19: Số vật liệu truyền thông sử dụng tại các nhóm giai đoạn 2012-2014 .... 68 Bảng 3.20: Số lần phun hóa chất chủ động tại các xã can thiệp bổ sung giai đoạn 2012-2014.................................................................................................................. 70 Bảng 3.21: Số mắc nhập viện năm 2009-2014 của nhóm chứng ............................. 71 Bảng 3.22: Số mắc nhập viện năm 2009-2014 của nhóm can thiệp bổ sung cộng tác viên ............................................................................................................................ 72 Bảng 3.23: Số mắc nhập viện năm 2009-2014 của nhóm can thiệp bổ sung phun chủ động ........................................................................................................................... 73 Bảng 3.24: Nguy cơ tương đối của các yếu tố khác ................................................. 74 Bảng 3.25: Ước tính số mắc nhập viện được phòng ngừa của nhóm can thiệp bổ sung cộng tác viên ............................................................................................................. 74 Bảng 3.26: Ước tính số mắc ngoại trú được phòng ngừa của nhóm can thiệp bổ sung cộng tác viên ............................................................................................................. 75 iv Bảng 3.27: Ước tính số mắc nhập viện được phòng ngừa của nhóm can thiệp bổ sung phun hóa chất chủ động ............................................................................................. 76 Bảng 3.28: Số tử vong giai đoạn 2012-2014 ............................................................ 77 Bảng 3.29: Tỷ lệ tử vong/mắc của nhóm chứng giai đoạn 2012-2014 .................... 77 Bảng 3.30: Ước tính số tử vong của nhóm can thiệp bổ sung cộng tác viên được phòng ngừa giai đoạn 2012-2014 .............................................................................. 77 Bảng 3.31: Ước tính số DALYs được dự phòng do can thiệp bổ sung cộng tác viên giai đoạn 2012-2014 .................................................................................................. 78 Bảng 3.32: Tình hình xảy dịch và tỷ lệ phải xử lý ổ dịch tại các xã 2012-2014 ...... 78 Bảng 3.33: Tổng chi phí dự phòng SXHD trong giai đoạn can thiệp (2012-2014) của nhóm chứng ............................................................................................................... 79 Bảng 3.34: Chi phí dự phòng SXHD bình quân đầu người của nhóm chứng .......... 79 Bảng 3.35: Tổng chi phí dự phòng SXHD trong giai đoạn can thiệp (2012-2014) của nhóm can thiệp bổ sung cộng tác viên ...................................................................... 80 Bảng 3.36: Chi phí dự phòng SXHD bình quân đầu người của nhóm can thiệp bổ sung cộng tác viên ..................................................................................................... 80 Bảng 3.37: Tổng chi phí dự phòng SXHD trong giai đoạn can thiệp (2012-2014) của nhóm can thiệp bổ sung phun hóa chất chủ động ..................................................... 81 Bảng 3.38: Chi phí dự phòng SXHD bình quân đầu người của nhóm can thiệp bổ sung phun hóa chất chủ động .................................................................................... 81 Bảng 3.39: Ước tính chi phí tăng thêm của các nhóm can thiệp bổ sung giai đoạn 2012-2014.................................................................................................................. 82 Bảng 3.40: Chi phí và hiệu quả của can thiệp bổ sung bằng cộng tác viên ............. 82 Bảng 3.41: Chi phí và hiệu quả của can thiệp bổ sung bằng phun chủ động ........... 84 Bảng 3.42: Chi phí điều trị tiết kiệm được do giảm trường hợp mắc 2012-2014. ... 84 Bảng 3.43: Chi phí tăng thêm khi định mức bồi dưỡng cho cộng tác viên tăng lên 85 Bảng 3.44: Phân tích độ nhạy 1 chiều theo sự tăng lên của chi phí cộng tác viên ... 85 Bảng 3.45: Phân tích độ nhạy 2 chiều theo sự giảm đi của hiệu quả và tăng lên của chi phí cộng tác viên ................................................................................................. 86 Biểu đồ 1: Phân tích chi phí hiệu quả: So sánh mức sẵn sàng chi trả của biện pháp can thiệp bổ sung cộng tác viên ................................................................................ 83 Biểu đồ 2: Phân tích chi phí hiệu quả: So sánh mức sẵn sàng chi trả của biện pháp can thiệp bổ sung phun hóa chất chủ động ............................................................... 83 v DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ACER: The average cost effectiveness ratio - Chi phí trung bình cho một đơn vị hiệu quả BI Bretau Index - Chỉ số dụng cụ chứa nước có lăng quăng/bọ gậy BPCB Biện pháp cơ bản BQ Bình quân CBA: Cost Benefit Analysis - Phân tích chi phí-lợi ích CĐ: Chủ động CEA: Cost Effectiveness Analysis - Phân tích chi phí-hiệu quả CMA: Cost Minimuzation Analysis - Phân tích chi phí tối thiểu CP: Chi phí CT: Chương trình CTV: Cộng tác viên CUA: Cost Utility Analysis - Phân tích chi phí thoả dụng DALY: Disability Adjusted Life Years - Số năm sống được điều chỉnh bởi mức độ tàn tật DI Density Index - Chỉ số mật độ muỗi EF Expansion factor - Tỷ lệ báo cáo thiếu GDSK: Giáo dục sức khỏe HSHQ: Hệ số hiệu quả HQCT: Hiệu quả can thiệp ICER: Incremental cost effectiveness ratio - Chi phí tăng thêm cho một đơn vị hiệu quả tăng thêm Max Tối đa Min Tối thiểu OD: Ổ dịch QALY: Quality adjusted life years - Số năm sống được điều chỉnh bởi chất lượng cuộc sống RR Risk Ratio - Tỷ số nguy cơ tương đối RT-PCR Real time - Polymerase Chain Reaction: Phản ứng tổng hợp chuỗi thời gian thực SXHD: Sốt xuất huyết Dengue TB: Trung bình TT: Truyền thông TTB: Trang thiết bị USD: Đô la Mỹ VPP: Văn phòng phẩm VSMT: Vệ sinh môi trường YTDP: Y tế dự phòng vi LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất cứ công trình nào khác. Tác giả luận án Nguyễn Đức Khoa vii LỜI C ... 1 Chi phí truyền thông xử lý ổ dịch 2 Chi mua xăng, dầu chạy máy phun 3 Chi văn phòng phẩm liên quan 4 Chi mua vật tư tiêu hao khác NGƯỜI CUNG CẤP THÔNG TIN NGƯỜI ĐIỀU TRA 144 Mẫu số 7a - Dành cho Trạm Y tế Mã số: PHIẾU ĐIỀU TRA Chi phí cho CHIẾN DỊCH VỆ SINH MÔI TRƯỜNG phòng chống SXH Dengue Phần này bao gồm tổng chi phí cho các chiến dịch vệ sinh môi trường trong năm, không bao gồm chi phí hoạt động vệ sinh môi trường trong xử lý ổ dịch và trong phun hóa chất chủ động. 1. Số cán bộ y tế và cán bộ của xã đã tham gia chiến dịch STT Tên cán bộ 2012 2013 2014 Số ngày tham gia Lương và phụ cấp trung bình/tháng Số ngày tham gia Lương và phụ cấp trung bình/tháng Số ngày tham gia Lương và phụ cấp trung bình/tháng 1 2 3 4 5 . 2. Chi phí cho chiến dịch TT Nội dung chi 2012 2013 2014 1 Chi bồi dưỡng cán bộ y tế và cán bộ xã 2 Chi thuê mướn nhân công 3 Chi cho cộng tác viên 4 Chi phí truyền thông chiến dịch VSMT 5 Chi văn phòng phẩm liên quan 6 Chi mua vật tư tiêu hao khác NGƯỜI CUNG CẤP THÔNG TIN NGƯỜI ĐIỀU TRA 145 Mẫu số 8a - Dành cho Trạm Y tế Mã số: PHIẾU ĐIỀU TRA Chi phí cho MẠNG LƯỚI CỘNG TÁC VIÊN phòng chống SXH Dengue STT Nội dung chi 2012 2013 2014 Số người Tổng số tiền (1.000 đồng) Số người Tổng số tiền (1.000 đồng) Số người Tổng số tiền (1.000 đồng) 1 Chi bồi dưỡng cộng tác viên (CTV) 2 Chi văn phòng phòng phẩm cho việc duy trì hoạt động mạng lưới CTV 3 Chi khác (nếu có):. NGƯỜI CUNG CẤP THÔNG TIN NGƯỜI ĐIỀU TRA 146 Mẫu số 1b - Dành cho Trung tâm Y tế huyện, Trung tâm YTDP tỉnh Mã số: PHIẾU ĐIỀU TRA Chi phí đầu tư và thường xuyên cho hoạt động phòng chống SXH Dengue Tên đơn vị:tỉnh: 1. Danh sách cán bộ tại đơn vị có tham gia vào công tác phòng chống SXH Bao gồm: - Lãnh đạo đơn vị - Cán bộ chuyên môn - Cán bộ văn phòng, hành chính - Cán bộ kế hoạch - Cán bộ kế toán - Lái xe - Cán bộ khác STT Họ và tên Lĩnh vực phụ trách Lương + phụ cấp trung bình/tháng Ước % thời gian tham gia phòng chống SXH 1 2 3 Ghi chú: Bao gồm cả cán bộ trong biên chế và hợp đồng nếu có. 2. Thiết bị văn phòng của Khoa kiểm soát bệnh truyền nhiễm sử dụng cho công tác phòng chống SXH Dengue STT Loại thiết bị Năm đưa vào sử dụng Giá thành mua Ghi chú 1 Máy vi tính 1 2 Máy vi tính 2 3 Máy Fax 4 Máy photocopy 5 Điện thoại 6 Ô tô phục vụ công tác phòng chống dịch SXH Ghi chú: Nếu có thêm thiết bị, đề nghị ghi tiếp xuống phía dưới 3. Chi phí thường xuyên STT Nội dung chi 2012 2013 2014 1 Chi tiền xăng xe ô tô đi xã thực hiện công tác PC SXH 2 Chi mua văn phòng phẩm, vật tư tiêu hao (*) 3 Tiền thuê bao điện thoại 4 Tiền thuê bao Internet (*) Ghi chú: Văn phòng phẩm bao gồm tổng số tiền chi mua giấy, mực in, bút của đơn vị sử dụng cho công tác phòng chống SXH trong năm. NGƯỜI CUNG CẤP THÔNG TIN NGƯỜI ĐIỀU TRA 147 Mẫu số 2b - Dành cho Trung tâm Y tế huyện, Trung tâm YTDP tỉnh Mã số: PHIẾU ĐIỀU TRA Chi phí của đơn vị cho hoạt động truyền thông về phòng chống SXH Dengue Tên đơn vị:tỉnh: 1. Chi phí cho xây dựng và phát trên hệ thống chung (ĐVT: 1000 đồng) TT Nội dung chi 2012 2013 2014 1 Chi bồi dưỡng viết bài trên báo (bao gồm nhuận bút viết bài, phí đăng báo) 2 Chi phát bài trên loa phát thanh (bao gồm chi viết bài, phí phát thanh) 3 Chi phát thông điệp truyền hình (gồm chi phí xây dựng, chi phí phát sóng) 4 Chi sử dụng tờ rơi - Số tờ rơi sử dụng trong năm - Số tiền thiết kế, in ấn 1 tờ (*) 5 Chi sử dụng áp phích - Số tờ sử dụng trong năm - Số tiền thiết kế, in ấn 1 áp phích (*) 6 Chi sử dụng băng zôn, khẩu hiệu - Số băng zôn, khẩu hiệu sử dụng trong năm - Số tiền thiết kế, làm 1 băng zôn, khẩu hiệu (*) - Chi nhân công phân phát tờ rơi, áp phích và treo, tháo băng zôn, khẩu hiệu 7 Chi cho các buổi truyền thông trực tiếp (gồm chi phí cho thuê địa điểm nếu có, giải khát, vật liệu truyền thông, vật tư tiêu hao.phục vụ cho buổi truyền thông trực tiếp) 8 Chi khác:.. Ghi chú: (*): Nếu tờ rơi do tuyến trên cấp thì phần này ghi rõ đơn vị cấp. 148 2. Số lượng vật liệu truyền thông Trung tâm cấp phát cho các xã/huyện STT Tên xã/huyện Tờ rơi Áp phích Băng zôn, khẩu hiệu Khác (ghi rõ):.. 2012 2013 2014 2012 2013 2014 2012 2013 2014 2012 2013 2014 1 2 3 4 3. Chi phí của Trung tâm cho việc tổ chức truyền thông trực tiếp tại xã/huyện STT Tên xã/huyện Chi phí tổ chức Số người của Trung tâm tham gia tổ chức Số ngày tổ chức 2012 2013 2014 2012 2013 2014 2012 2013 2014 1 2 3 4 NGƯỜI CUNG CẤP THÔNG TIN NGƯỜI ĐIỀU TRA 149 Mẫu số 3b - Dành cho Trung tâm Y tế huyện, Trung tâm YTDP tỉnh Mã số: PHIẾU ĐIỀU TRA Chi phí đơn vị cho hoạt động PHUN HÓA CHẤT CHỦ ĐỘNG phòng chống SXH Dengue tại xã Phần này bao gồm tổng chi phí trong năm cho hoạt động phun hóa chất chủ động khi có chỉ số véc tơ cao (không bao gồm chi phí cho hoạt động phun hóa chất xử lý ổ dịch) Tên đơn vị:tỉnh: 1. Năm 2012 (Phun hóa chất chủ động) ĐVT: 1000 đồng Tên xã phun hóa chất Máy phun sử dụng Cán bộ của đơn vị tham gia tại xã (cán bộ chuyên môn, lái xe) Chi thuê nhân công, bồi dưỡng (phun hóa chất, diệt bọ gậy) Hóa chất sử dụng tại xã Chi khác (xăng dầu, truyền thông, văn phòng phẩm, vật tư tiêu hao khác) Tên máy phun ULV Giá tiền mua Năm đưa vào sử dụng Số ngày sử dụng tại xã Tên cán bộ Số ngày tham gia Lương và phụ cấp trung bình/tháng Tên hóa chất Giá/lít Số lít sử dụng 150 2. Năm 2013 (Phun hóa chất chủ động) Tên xã phun hóa chất Máy phun sử dụng Nhân lực y tế của đơn vị tham gia tại xã Chi thuê nhân công (phun hóa chất, diệt bọ gậy) Hóa chất sử dụng tại xã Chi khác (xăng dầu, truyền thông, văn phòng phẩm, vật tư tiêu hao khác) Tên máy phun ULV Giá tiền mua Năm đưa vào sử dụng Số ngày sử dụng tại xã Tên cán bộ Số ngày tham gia Lương và phụ cấp trung bình/tháng Tên hóa chất Giá/lít Số lít sử dụng 3. Năm 2014 (Phun hóa chất chủ động) Tên xã phun hóa chất Máy phun sử dụng Nhân lực y tế của đơn vị tham gia tại xã Chi thuê nhân công (phun hóa chất, diệt bọ gậy) Hóa chất sử dụng tại xã Chi khác (xăng dầu, truyền thông, văn phòng phẩm, vật tư tiêu hao khác) Tên máy phun ULV Giá tiền mua Năm đưa vào sử dụng Số ngày sử dụng tại xã Tên cán bộ Số ngày tham gia Lương và phụ cấp trung bình/tháng Tên hóa chất Giá/lít Số lít sử dụng NGƯỜI CUNG CẤP THÔNG TIN NGƯỜI ĐIỀU TRA 151 Mẫu số 4b - Dành cho Trung tâm Y tế huyện, Trung tâm YTDP tỉnh Mã số: PHIẾU ĐIỀU TRA Chi phí của TTYT huyện cho hoạt động XỬ LÝ Ổ DỊCH sốt xuất huyết Dengue tại xã Phần này bao gồm tổng chi phí cho xử lý ổ dịch trong năm, (không bao gồm chi phí hoạt động phun hóa chất chủ động khi có chỉ số véc tơ cao) Tên đơn vị:tỉnh: 1. Năm 2012 (Phun xử lý ổ dịch) ĐVT: 1000 đồng Tên xã phun hóa chất Máy phun sử dụng Cán bộ của đơn vị tham gia tại xã (cán bộ chuyên môn, lái xe) Chi thuê nhân công, bồi dưỡng (phun hóa chất, diệt bọ gậy) Hóa chất sử dụng tại xã Chi khác (xăng dầu, truyền thông, văn phòng phẩm, vật tư tiêu hao khác) Tên máy phun ULV Giá tiền mua Năm đưa vào sử dụng Số ngày sử dụng tại xã Tên cán bộ Số ngày tham gia Lương và phụ cấp trung bình/tháng Tên hóa chất Giá/lít Số lít sử dụng 152 2. Năm 2013 (Phun xử lý ổ dịch) Tên xã phun hóa chất Máy phun sử dụng Nhân lực y tế của đơn vị tham gia tại xã Chi thuê nhân công (phun hóa chất, diệt bọ gậy) Hóa chất sử dụng tại xã Chi khác (xăng dầu, truyền thông, văn phòng phẩm, vật tư tiêu hao khác) Tên máy phun ULV Giá tiền mua Năm đưa vào sử dụng Số ngày sử dụng tại xã Tên cán bộ Số ngày tham gia Lương và phụ cấp trung bình/tháng Tên hóa chất Giá/lít Số lít sử dụng 3. Năm 2014 (Phun xử lý ổ dịch) Tên xã phun hóa chất Máy phun sử dụng Nhân lực y tế của đơn vị tham gia tại xã Chi thuê nhân công (phun hóa chất, diệt bọ gậy) Hóa chất sử dụng tại xã Chi khác (xăng dầu, truyền thông, văn phòng phẩm, vật tư tiêu hao khác) Tên máy phun ULV Giá tiền mua Năm đưa vào sử dụng Số ngày sử dụng tại xã Tên cán bộ Số ngày tham gia Lương và phụ cấp trung bình/tháng Tên hóa chất Giá/lít Số lít sử dụng NGƯỜI CUNG CẤP THÔNG TIN NGƯỜI ĐIỀU TRA 153 Mẫu số 1c - Dành cho Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe tỉnh (T4G) Mã số:......... PHIẾU ĐIỀU TRA Chi phí đầu tư và thường xuyên cho hoạt động phòng chống SXH Dengue I. Danh sách cán bộ tham gia công tác phòng chống sốt xuất huyết của Trung tâm Bao gồm: - Lãnh đạo đơn vị - Cán bộ chuyên môn - Cán bộ văn phòng, hành chính - Cán bộ kế hoạch - Cán bộ kế toán - Lái xe - Cán bộ khác STT Họ và tên Lĩnh vực phụ trách Lương + phụ cấp trung bình/tháng (ĐVT: 1000 đồng) Ước % thời gian dành cho hoạt động SXH Ghi chú: Bao gồm cả cán bộ trong biên chế và hợp đồng nếu có. II. Thiết bị văn phòng ST T Loại thiết bị Năm đưa vào sử dụng Giá thành mua (ĐVT: 1000 đồng) Ước % thời gian sử dụng cho SXH/ năm 1 Máy vi tính 1 2 Máy vi tính 2 3 Máy Fax 4 Máy photocopy 5 Điện thoại 6 Máy quay 7 Máy dựng phim 8 Ô tô đi thực hiện công tác truyền thông PCSXH 9 .. Ghi chú: Nếu có thêm thiết bị, đề nghị ghi tiếp xuống phía dưới III. Chi phí thường xuyên STT Nội dung chi (ĐVT: 1000 đồng) 2012 2013 2014 1 Chi tiền xăng xe ô tô đi xã thực hiện công tác PC SXH 2 Chi mua văn phòng phẩm, vật tư tiêu hao (*) 3 Tiền thuê bao điện thoại 4 Tiền thuê bao Internet (*) Ghi chú: Văn phòng phẩm bao gồm tổng số tiền chi mua giấy, mực in, bút của đơn vị sử dụng cho phòng chống SXH trong năm. NGƯỜI CUNG CẤP THÔNG TIN NGƯỜI ĐIỀU TRA 154 Mẫu số 2c - Dành cho Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe tỉnh (T4G) Mã số: PHIẾU ĐIỀU TRA Chi phí cho hoạt động truyền thông về phòng chống SXH Dengue 1. Chi phí cho xây dựng và phát trên hệ thống chung (ĐVT: 1000 đồng) TT Nội dung chi 2012 2013 2014 1 Chi bồi dưỡng viết bài trên báo (bao gồm nhuận bút viết bài, phí đăng báo, in bài, cấp phát) 2 Chi phát bài trên loa phát thanh (bao gồm chi viết bài, phí phát thanh) 3 Chi phát thông điệp truyền hình (gồm chi phí xây dựng, chi phí phát sóng) 4 Chi sử dụng tờ rơi - Số tờ rơi sử dụng trong năm - Số tiền thiết kế, in ấn 1 tờ (*) 5 Chi sử dụng áp phích - Số tờ sử dụng trong năm - Số tiền thiết kế, in ấn 1 áp phích (*) 6 Chi sử dụng băng zôn, khẩu hiệu - Số băng zôn, khẩu hiệu sử dụng trong năm - Số tiền thiết kế, làm 1 băng zôn, khẩu hiệu (*) - Chi nhân công phân phát tờ rơi, áp phích và treo, tháo băng zôn, khẩu hiệu 8 Chi cho các buổi truyền thông trực tiếp (gồm chi phí cho thuê địa điểm nếu có, giải khát, vật liệu truyền thông, vật tư tiêu hao.phục vụ cho buổi truyền thông trực tiếp) 9 Chi khác:.. Ghi chú: (*): Nếu tờ rơi do tuyến trên cấp thì phần này ghi rõ đơn vị cấp. 155 2. Số lượng vật liệu truyền thông cấp phát cho các huyện/đơn vị STT Tên huyện/đơn vị Tờ rơi Áp phích Băng zôn, khẩu hiệu Khác (ghi rõ): .. 2012 2013 2014 2012 2013 2014 2012 2013 2014 2012 2013 2014 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 3. Chi tổ chức truyền thông trực tiếp tại xã do Trung tâm tổ chức STT Tên huyện/đơn vị Chi phí tổ chức (ĐVT: 1000 đồng) Số người của T4G tham gia tổ chức Số ngày tổ chức 2012 2013 2014 2012 2013 2014 2012 2013 2014 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 NGƯỜI CUNG CẤP THÔNG TIN NGƯỜI ĐIỀU TRA 156 Mẫu BSSL 1. dùng cho tuyến TỈNH và tuyến HUYỆN Người cung cấp thông tin: Tên:. Số điện thoại:.. PHIẾU ĐIỀU TRA CHI PHÍ ĐÀO TẠO, TẬP HUẤN SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE Tên đơn vị: Năm Lớp Nội dung tập huấn, hội nghị, hội thảo Số ngày tập huấn Đối tượng tập huấn Số lượng học viên Tổng số kinh phí cho cả lớp tập huấn (đồng) Tổng số ngày Trong đó số ngày tập huấn về SXH Tiền thuê hội trường, trang thiết bị Chi báo cáo viên Chi công tác phí cho học viên báo cáo viên Chi tiền đi lại Chi văn phòng phẩm, ăn uống, giải khát Chi khác (nếu có) Tổng số 2012 1 2 .. 2013 1 2 .. 2014 1 2 .. Ghi chú: Không kê khai các hoạt động tập huấn và xét nghiệm do tuyến trên chi trả THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ NGƯỜI CUNG CÂP THÔNG TIN 157 Mẫu BSSL 2. Dùng cho tuyến TỈNH và tuyến HUYỆN Người cung cấp thông tin: Tên: Số điện thoại:..... PHIẾU ĐIỀU TRA CHI PHÍ XÉT NGHIỆM SỐT XUẤT HUYẾT TẠI ĐƠN VỊ Tên đơn vị: 1. Trang thiết bị xét nghiệm SXH STT Tên máy Hãng sản xuất Năm đưa vào sử dụng Giá mua (đồng) Xem sổ quản lý tài sản nếu được cấp Chi sửa chữa bảo trì (đồng) Ghi chú 2012 2013 2014 1 2 2. Vật tư tiêu hao STT Tên vật tư tiêu hao Hãng sản xuất Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Số lượng sử dụng Giá mua (đồng) Xem giá bàn giao nếu được cấp Số lượng sử dụng Giá mua (đồng) Xem giá bàn giao nếu được cấp Số lượng sử dụng Giá mua (đồng) Xem giá bàn giao nếu được cấp 1 Test nhanh 2 158 3. Văn phòng phẩm, vận chuyển và chi khác STT Nội dung Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 1 Văn phòng phẩm 2 Chi phí vận chuyển mẫu bệnh phẩm lên tuyến trên 3 Chi khác 4. Nhân lực STT Tên cán bộ xét nghiệm Ước tỷ lệ % thời gian làm việc dành cho xét nghiệm SXH Lương + phụ cấp (đồng) Thù lao xét nghiệm (đồng) Ghi chú 2012 2013 2014 1 ..% 2 ..% 3 ..% 4 ..% ..% THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ NGƯỜI CUNG CẤP THÔNG TIN 159 Mẫu BSSL 3 Người cung cấp thông tin: Tên: Số điện thoại:..... PHIẾU ĐIỀU TRA Dân số trung bình và chi phí quản lý chương trình phòng chống SXHD Huyện Tên xã Dân số trung bình Tiền quản lý CTMT quốc gia (đồng) nếu có Do chương trình mục tiêu chi cho mỗi xã một năm theo định mức của chương trình Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ NGƯỜI CUNG CẤP THÔNG TIN 160 PHỤ LỤC 8: DANH MỤC CÁC BÀI BÁO ĐÃ XUẤT BẢN LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 1. Nguyễn Đức Khoa, Phạm Huy Tuấn Kiệt (2017). Đặc điểm sốt xuất huyết Dengue và hiệu quả biện pháp phòng chống tại tỉnh An Giang năm 2009-2014. Tạp chí Y học dự phòng, tập 27, số 6, năm 2017, tr 9-16. 2. Nguyễn Đức Khoa, Phạm Huy Tuấn Kiệt (2017). Chi phí cho các hoạt động phòng chống sốt xuất huyết Dengue tại tỉnh An Giang năm 2012-2014. Tạp chí Y học dự phòng, tập 27, số 6, năm 2017, tr 17-26.
File đính kèm:
- chi_phi_hieu_qua_cua_cac_bien_phap_du_phong_sot_xuat_huyet_d.pdf
- 1. TOM TAT - LA - N.D. KHOA.pdf
- 2. TT - TOM TAT - KET LUAN MOI - N.D. KHOA.pdf