Luận án Chỉnh hình van mũi qua đường mổ hở điều trị nghẹt mũi
Nghẹt mũi là triệu chứng quan trọng và là nguyên nhân hàng đầu khiến
bệnh nhân đến khám tai mũi họng. Có rất nhiều nguyên nhân gây nghẹt mũi:
do cấu trúc mũi bẩm sinh, sau chấn thƣơng hay phẫu thuật, viêm mũi xoang,
dị ứng mũi, u vùng mũi, Trong các nguyên nhân này có các nguyên nhân
đƣợc bác sĩ chẩn đoán dễ dàng nhƣng cũng có những nguyên nhân bị bỏ sót,
ví dụ nhƣ: nguyên nhân hẹp van mũi, . Đây cũng là lý do rất nhiều bệnh
nhân không hết nghẹt mũi sau khi đƣợc điều trị hay thậm chí bị nghẹt mũi
nhiều hơn sau phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn, chỉnh hình mũi,.
Van mũi là cấu trúc nằm ở phần trƣớc của mũi, lần đầu đƣợc mô tả bởi
Mink năm 1903, bao gồm các cấu trúc sụn của mũi, các mô cƣơng mà chủ
yếu là cuốn dƣới có nhiệm vụ điều hòa không khí qua mũi [72]. Van mũi là
phần hẹp nhất của mũi và là nơi có độ trở kháng mũi cao nhất [37],[47]. Vai
trò của van mũi trong vấn đề gây nghẹt mũi hiện nay đã đƣợc biết rất rõ.
Hẹp van mũi là nguyên nhân thƣờng gặp nhất gây nghẹt mũi ở bệnh
nhân da trắng và cần phải đƣợc phẫu thuật [85]. Trong một nghiên cứu trên
500 bệnh nhân bị nghẹt mũi mạn, Elwany và Thab đã thống kê nguyên nhân
hẹp van mũi chiếm tỉ lệ đến 13% [32]. Constantian theo dõi 100 bệnh nhân
đƣợc phẫu thuật thẩm mỹ mũi thì sau đó có 50% bệnh nhân bị nghẹt mũi do
hẹp van mũi ngoài và 64% bệnh nhân bị nghẹt mũi do hẹp van mũi trong [23].
Tại bệnh viện Tai Mũi Họng thành phố Hồ Chí Minh hàng năm chúng tôi tiếp
nhận đều trị cho rất nhiều bệnh nhân bị nghẹt mũi, trong số đó có những bệnh
nhân thất bại với điều trị nội khoa một thời gian dài hay sau phẫu thuật mũi.
Có những bệnh nhân bị nghẹt mũi hàng chục năm, điều trị kéo dài tại các cơ
sở y tế mà vẫn không tìm ra nguyên nhân, ảnh hƣởng rất lớn đến sinh hoạt và2
công tác. Chúng tôi thống kê thấy một tỉ lệ không nhỏ bệnh nhân bị hẹp van
mũi mà không đƣợc chú trọng trong chẩn đoán và điều trị đúng phƣơng pháp.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Chỉnh hình van mũi qua đường mổ hở điều trị nghẹt mũi
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NGUYỄN THỊ THANH THÚY CHỈNH HÌNH VAN MŨI QUA ĐƢỜNG MỔ HỞ ĐIỀU TRỊ NGHẸT MŨI Chuyên ngành: Tai - Mũi - Họng Mã số: 62720155 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS. NGUYỄN THỊ NGỌC DUNG Thành phố Hồ Chí Minh - Năm 2015 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả trong luận án là hoàn toàn trung thực và chƣa từng đƣợc công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tác giả Nguyễn Thị Thanh Thúy MỤC LỤC Trang Danh mục chữ viết tắt và thuật ngữ sử dụng Danh mục các hình, các bảng, biểu đồ, sơ đồ ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 Chƣơng 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................. 4 1.1 GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ VÙNG VAN MŨI ...................................... 4 1.1.1 Giải phẫu và sinh lý .......................................................................... 4 1.1.2 Hẹp van mũi và sự khác biệt giữa các chủng ngƣời ......................... 6 1.2. NGUYÊN NHÂN GÂY NGHẸT MŨI ............................................... 10 1.2.1 Các nguyên nhân về giải phẫu ........................................................ 10 1.2.2 Các nguyên nhân về sinh lý ............................................................ 11 1.2.3 Các nguyên nhân bệnh lý ................................................................ 12 1.3. CÁC PHƢƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN NGHẸT MŨI ........................ 14 1.3.1 Các xét nghiệm thực thể ................................................................. 14 1.3.2 Các xét nghiệm chức năng .............................................................. 17 1.3.3 Các bảng câu hỏi dành cho bệnh nhân ........................................... 20 1.3.4 Các xét nghiệm tổng quát ............................................................... 20 1.3.5 Các phƣơng pháp chẩn đoán hẹp van mũi: ..................................... 21 1.4. ĐIỀU TRỊ HẸP VAN MŨI .................................................................. 25 1.4.1 Các phƣơng pháp điều trị................................................................ 25 1.4.2 Các loại mảnh ghép cơ bản ............................................................. 27 1.4.3 Nguyên liệu tạo mảnh ghép bằng sụn tự thân ................................ 30 1.4.4 Phẫu thuật chỉnh hình van mũi với đƣờng mổ hở .......................... 32 1.5. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU TRONG VÀ NGOÀI NƢỚC ............... 34 1.5.1 Chỉnh hình van mũi bằng sụn tự thân với đƣờng mổ hở ................ 34 1.5.2 Mảnh ghép hình chữ L trong chỉnh hình mũi ................................. 36 Chƣơng 2 ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............. 41 2.1. ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU .............................................................. 41 2.1.1. Đối tƣợng nghiên cứu .................................................................... 41 2.1.2. Tiêu chuẩn chọn mẫu ..................................................................... 41 2.1.3. Tiêu chuẩn loại trừ ......................................................................... 41 2.2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................ 42 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ....................................................................... 42 2.2.2. Cỡ mẫu ........................................................................................... 42 2.2.3. Phƣơng pháp chọn mẫu ................................................................. 42 2.2.4. Quy trình nghiên cứu ..................................................................... 43 2.3. PHƢƠNG TIỆN NGHIÊN CỨU ......................................................... 49 2.3.1. Phƣơng tiện khám, chẩn đoán, xét nghiệm ................................... 49 2.3.2. Phƣơng tiện phẫu thuật .................................................................. 49 2.4. THU THẬP SỐ LIỆU .......................................................................... 50 2.4.1. Các biến số về mẫu nghiên cứu ..................................................... 50 2.4.2. Các biến số đánh giá khách quan hiệu quả chỉnh hình van mũi .... 51 2.4.3. Các biến số chủ quan đánh giá về độ nghẹt mũi và thẩm mỹ mũi 51 2.4.4. Các biến số thống kê phƣơng pháp phẫu thuật .............................. 52 2.4.5. Các biến số đánh giá biến chứng phẫu thuật ................................. 52 2.4.6. Tính hiệu quả ................................................................................. 53 2.4.7. Tính an toàn ................................................................................... 53 2.4.8. Tính ổn định ................................................................................... 53 2.4.9. Đánh giá kết quả chung ................................................................. 54 2.5. XỬ LÝ SỐ LIỆU.................................................................................. 55 2.6. VẤN ĐỀ Y ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU......................................... 56 Chƣơng 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ......................................................... 58 3.1 ĐẶC ĐIỂM MẪU NGHIÊN CỨU ....................................................... 58 3.2 KẾT QUẢ PHẪU THUẬT ................................................................... 62 3.2.1 Phƣơng pháp phẫu thuật ................................................................. 62 3.2.2 Tính hiệu quả .................................................................................. 76 3.2.3 Tính ổn định .................................................................................... 83 3.2.4 Tính an toàn .................................................................................... 86 3.2.5 Đánh giá kết quả chung .................................................................. 87 Chƣơng 4 BÀN LUẬN .................................................................................. 89 4.1 ĐẶC ĐIỂM MẪU NGHIÊN CỨU ....................................................... 89 4.1.1 Tuổi, giới và nơi cƣ trú ................................................................... 89 4.1.2 Đặc điểm lâm sàng.......................................................................... 90 4.2 KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ............................................................................ 96 4.2.1 Phƣơng pháp phẫu thuật ................................................................. 96 4.2.2 Tính hiệu quả ................................................................................ 107 4.2.3 Tính ổn định .................................................................................. 115 4.2.4 Tính an toàn .................................................................................. 118 4.2.5 Đánh giá kết quả chung ................................................................ 119 4.3 LỰA CHỌN PHƢƠNG PHÁP PHẪU THUẬT ................................ 122 4.4 CÁC THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN TRONG NGHIÊN CỨU ........ 123 KẾT LUẬN .................................................................................................. 125 KIẾN NGHỊ ................................................................................................. 128 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT TIẾNG ANH ABG Alar batten graft AR Acoustic Rhinomanometry BG Butterfly graft CFD Computational fluid dynamics CS Columellar strut CSAmin Minimum cross section area LLC Lower lateral cartilage NOSE Nasal obstruction symptom evaluation scale OR Odiosoft Rhino PC Primary closure PNIF Peak nasal inspiration flow RM Rhinomanometry SG Spreader graft ULC Upper lateral cartilage ULSG Upper lateral splay graft VAS Visual analog scales THUẬT NGỮ SỬ DỤNG VÀ TIẾNG ANH TƢƠNG ỨNG - Alar batten graft - Acoustic rhinometry - Butterfly graft Mảnh ghép trên sụn cánh mũi Đo mũi bằng sóng âm Mảnh ghép hình cánh bƣớm - Computational fluid dynamics - Columellar strut graft Động lực học chất lỏng Mảnh ghép tiểu trụ - dmin Khoảng cách tối thiếu - Hygrometry Phƣơng pháp đo độ ẩm - Peak nasal inspiration flow - Primary closure - Lower lateral cartilage - Minimum cross section area Đo cƣờng độ đỉnh khi hít vào Khâu đóng đơn thuần Sụn cánh mũi bên dƣới Diện tích mặt cắt tối thiểu - Nasal obstruction symptom evaluation scale Thang điểm đánh giá triệu chứng nghẹt mũi - Odiosoft Rhino Đo âm mũi - Osteotomy Kỹ thuật đục ngành lên xƣơng hàm trên và xƣơng chính mũi, nắn chỉnh trong chỉnh hình mũi - Rhinosinusitis Disability Index Thang đánh giá chỉ số bệnh lý viêm mũi xoang - Rhinoconjunctivitis Quality of Life Questionaire Bảng câu hỏi đánh giá chất lƣợng sống liên quan bệnh lý mũi - Rhinomanometry Đo khí áp mũi - Sinonasal Outcomes Test Bảng kiểm tra hiệu quả điều trị bệnh lý mũi xoang - Spreader graft - Upper lateral cartilage - Upper lateral splay graft Mảnh ghép mở rộng Sụn cánh mũi bên trên Mảnh ghép đặt trên sụn cánh mũi trên - Visual analog scales Thang lƣợng giá nghẹt mũi DANH MỤC CÁC HÌNH Trang Hình 1.1 Cấu trúc xƣơng – sụn của mũi ........................................................... 4 Hình 1.2 Vị trí van mũi trong và van mũi ngoài ............................................... 5 Hình 1.3 Các cấu trúc liên quan van mũi trong ................................................ 5 Hình 1.4 Hẹp van mũi 2 bên - Sụp thành mũi hai bên khi hít vào.................... 7 Hình 1.5 Hẹp van mũi phải - Sụp thành mũi bên phải khi hít vào ................... 7 Hình 1.6 Hẹp van mũi do chỉnh hình mũi quá mức - Sống mũi hình “V” ngƣợc ................................................................................................. 8 Hình 1.7 Hẹp van mũi sau chấn thƣơng ............................................................ 9 Hình 1.8 Hẹp van mũi do lão hóa, tuổi già - Sụp thành mũi bên khi hít vào ... 9 Hình 1.9 Hẹp van mũi bẩm sinh ....................................................................... 9 Hình 1.10 Hẹp van mũi ngoài – hình ảnh sa chóp mũi ..................................... 9 Hình 1.11 Van mũi trong ................................................................................ 15 Hình 1.12 Hình tái tạo trên CT scan để đo góc van mũi trong ....................... 16 Hình 1.13 Đo góc van mũi trong qua nội soi. ................................................. 16 Hình 1.14 Nghiệm pháp Cottle (A) ................................................................. 21 Hình 1.15 Hình ảnh van mũi trƣớc và sau khi làm nghiệm pháp Cottle ........ 21 Hình 1.16 Nghiệm pháp Cottle cải tiến: hình van mũi hẹp bên trái khi hít vào; van mũi đƣợc mở rộng và cải thiện thông khí ................................ 22 Hình 1.17 Đo góc van mũi trong trên CT scan ............................................... 23 Hình 1.18 Cách đặt và cố định Spreader graft – Mảnh ghép đƣợc đặt vào từng bên giúp nâng đỡ sụn mũi bên và mở rộng van mũi trong. ............ 27 Hình 1.19 Mảnh ghép đƣợc cố định bằng chỉ phẫu thuật. .............................. 28 Hình 1.20 Cách đặt và cố định BG ................................................................. 28 Hình 1.21 Cách đặt và cố định ABG .............................................................. 29 Hình 1.22 Cách đặt và cố định CSG ............................................................... 29 Hình 1.23 Vị trí lấy sụn tứ giác và phần sụn hình chữ L còn để lại. .............. 30 Hình 1.24 Sụn vách ngăn đƣợc để lại phần trên và trƣớc hình chữ L ............ 30 Hình 1.25 Sụn vách ngăn sau khi đƣợc lấy ..................................................... 31 Hình 1.26 Lấy sụn vành tai từ mặt trƣớc ........................................................ 31 Hình 1.27 Sụn vành tai lấy từ mặt sau ............................................................ 31 Hình 1.28 Sụn vành tai sau khi lấy ................................................................. 31 Hình 1.29 Sụn sƣờn sau khi đƣợc lấy ............................................................. 32 Hình 1.30 Mảnh ghép đƣợc lấy từ xƣơng cẳng tay. ....................................... 37 Hình 1.31 Tạo hình mảnh ghép hình chữ L từ xƣơng. Phẫu thuật mổ hở, mảnh ghép đƣợc cố định vào vị trí vách ngăn. ......................................... 37 Hình 1.32 Hình bệnh nhân trƣớc và sau mổ. .................................................. 37 Hình 1.33 Mảnh ghép đƣợc tạo hình từ xƣơng sọ, cố định giữa 2 phần bằng titanium. .......................................................................................... 38 Hình 1.34 Đƣờng mổ hở, các vị trí đặt mảnh ghép ......................................... 38 Hình 1.35 Hình bệnh nhân trƣớc và sau mổ. .................................................. 39 Hình 1.36 Các phƣơng pháp đặt mảnh ghép ................................................... 40 Hình 2.1 Đo mũi bằng sóng âm cho bệnh nhân trƣớc mổ .............................. 44 Hình 2.2 Sơ đồ ghi nhận phƣơng pháp phẫu thuật ......................................... 44 Hình 2.3 Tạo hình mảnh ghép với SG cải tiến hình L .................................... 46 Hình 2.4 Lấy sụn tứ giác từ vách ngăn tạo mảnh ghép ................................... 46 Hình 2.5 Tạo hình mảnh ghép SG cải tiến hình chữ L từ sụn vách ngăn và vị trí đặt mảnh ghép (màu đỏ) .................................................... 46 Hình 2.6 Đặt mảnh ghép SG và SG cải tiến hình chữ L, khâu cố định .......... 47 Hình 2.7 Cấu trúc khung sụn mũi trƣớc và sau khi đặt mảnh ghép ................ 47 Hình 2.8 Bộ dụng cụ phẫu thuật chỉnh hình van mũi ..................................... 50 Hình 3.1 Tạo hình mảnh ghép với mảnh ghép hình chữ L ............................. 65 Hình 3.2 Đƣờng mổ hở bộc lộ toàn bộ sụn mũi bên và vách ngăn. Lấy sụn tứ giác làm mảnh ghép: tạo SG và mảnh ghép SG hình L .................. 65 Hình 3.3 Đặt mảnh ghép SG và SG hình L vào đúng vị trí, dùng kim cố định ............................................................................................. 66 Hình 3.4 Khâu cố định mảnh ghép SG và SG hình L vào vách ngăn & sụn cánh mũi bên trên; giúp mở rộng van mũi trong, làm vững chắc & thẳng vách ngăn. ............................................................................. 66 Hình 3.5 Hình bệnh nhân trƣớc và sau mổ ..................................................... 75 Hình 3.6 Góc van mũi trong đo đƣợc trƣớc phẫu thuật .................................. 81 Hình 3.7 Góc van mũi trong đo đƣợc sau phẫu thuật 6 tháng ........................ 81 Hình 4.1 Tạo hình mảnh ghép từ sụn vách ngăn .......................................... 103 DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 1.1 Bảng câu hỏi bệnh nhân tự đán ... l Rehabilitation, 35, pp. 361-369. 78. Myers EN, Fernau JL, Johnson JT, et al (1990), "Management of inverted papilloma”, Laryngoscope, 100, pp. 481–490. 79. Myung-Whan Suh, Hong-Ryul Jin, Ji-Hoon Kim (2008), “Computed tomography versus nasal endoscopy for the measurement of the internal nasal valve angle in Asians”, Acta Oto-Laryngologica, 128, pp. 675-679. 80. Nyte CP (2006), “Spreader graft injection with calcium hydroxylapatite: a nonsurgical technique for internal valve collapse”, Laryngoscope, 116, pp. 1291-1292. 81. Ohki M, Naito K, Cole P (1991), “Dimensions and resistances of the human nose: racial differences”, Laryngoscope, 101(3), pp. 276– 278. 82. Ohki M, Usui N (1994), “Nasal valve and its surroundings and acoustic rhinometry”, JOHNS, 10, pp. 834-837. 83. Ozcan Cakmak, Mehmet Coskun, Huseyin Celik, Fuat Buyuklu, Levent Naci Ozluoglu (2003), “Value of Acoustic Rhinometry for measuring Nasal Valve Area”, Laryngoscope, pp.113. 84. Ozturan O, Miman MC, Kizilay A (2002), “Bending of the upper lateral cartilages for nasal valve collapse”, Arch Facial Plast Surge, 4, pp. 258-261. 85. Ozturan O (2000), “Techniques for the improvement of the internal nasal valve in functional-cosmetic nasal surgery”, Acta Otolaryngol (Stockh), 120, pp. 312-315. 86. Park SS (1998), “The flaring suture to augment the repair of the dysfunctional nasal valve”, Plast Reconstr Surg, 101, pp. 1120- 1122. 87. Parsa FD (1991), “Nasal augmentation with split calvarial grafts in Orientals”, Plast Reconstr Surg, 87, pp. 245–253. 88. Passali D, Mezzedimi C, Passali GC, et al (2000), “The role of rhinomanometry, acoustic rhinometry, and mucociliary transport time in the assessment of nasal patency”, Ear Nose Throat J, 79(5), pp. 397–400. 89. Patrick M. Spielmann, Paul S. White, S.M. Hussain (2009), “Surgical techniques for the treatment of nasal valve collapse: A systematic review”, Laryngoscope, 119, pp. 1281–1290. 90. Peric A, Sotirovic J, Baletic N, et al (2008), “Concha bullosa and the nasal middle meatus obstructive syndrome”, Vojnosanit Pregl, 65(3), pp. 255–258. 91. Powell NB, Riley RW (1989), “Facial contouring with outer-table calvarial bone. A 4-year experience”, Arch Otolaryngol Head Neck Surg, 115, pp. 1454–1458. 92. Poetker DM, Rhee JS, Mocan BO, Michel MA (2004), „Computed tomography technique for evaluation of the nasal valve”, Arch Facial Plast Surg, 6, pp. 240-243. 93. Radiesse [package insert], San Mateo, CA: Bioform Medical Inc., 2009. 94. Ramey JT, Bailen E, Lockey RF (2006), “Rhinitis medicamentosa”, J Investig Allergol Clin Immunol, 16(3), pp. 148. 95. Reber M, Rahm F, Monnier P (1989), “The role of acoustic rhinometry in the pre- and postoperative evaluation of surgery for nasal obstruction”, Rhinology, 36, pp.184-187. 96. Rhee JS, Pawar SS, Garcia GJ, et al (2011), “Toward personalized nasal surgery using computational fluid dynamics”, Arch Facial Plast Surg, 13(5), pp. 305–310. 97. Rhee JS, Poetker DM, Smith TL, et al (2005), “Nasal valve surgery improves diseasespecific quality of life”, Laryngoscope, 115(3), pp. 437–440. 98. Rhee JS, Arganbright JM, McMullin BT, et al (2008), “Evidence supporting functional rhinoplasty or nasal valve repair: a 25-year systematic review”, Otolaryngol Head Neck Surg, 139(1), pp.10– 20. 99. Robert A. Muenchen (2012), The Popularity of Data nalysis Software. 100. Robert F. Andre, Hade D. Vuyle (2008), ”Nasal valve surgery; our experience with the valve suspension technique”, Rhinology, 46, pp. 66-69. 101. Rodney J. Schlosser, Stephan S. Parke (1999), “Surgery for the Dysfunction Nasal Valve”, Arch Facial Plast Surg, 1, pp. 105-110. 102. Roithmann R, Demeneghi P, Faggiano R, et al (2005), "Effects of posture change on nasal patency”, Rev Bras Otorrinolaringol, 71(4), pp. 478–484. 103. Roithmann R, Cole P, Chapnik J, et al (1994), « Acoustic rhinometry, rhinomanometry, and the sensation of nasal patency: a correlative study”, J Otolaryngol, 23(6), pp. 454–458. 104. Ronald P. Gruber, Alexander Y. Lin, Todd Richards (2011), “Nasal Strips for Evaluating and Classifying Valvular Nasal Obstruction”, Aesth Plast Surg, 35, pp. 211–215. 105. Rosen GM, Muckle RP, Mahowald MW, Goding GS, Ullevig C (1994), “Postoperative respiratory compromise in children with obstructive sleep apnea syndrome: can it be anticipated?”, Pediatrics, 93, pp. 784- 788 106. Rosenfeld RM, Andes D, Bhattacharyya N (2007), “Clinical practice guideline: adult sinusitis”, Otolaryngol Head Neck Surg, 137(3 Suppl), pp.1–31. 107. Salib R.J, A. Drake-Lee, P.H. Howarth (2003), “Allergic rhinitis: past, present and the future”, Clinical Otolaryngology & Allied Sciences, Volume 28, pp. 291–303. 108. Scadding GK, Darby YC, Austin CE (1994), “Acoustic rhinometry compared with anterior rhinomanometry in the assessment of the response to nasal allergen challenge”, Clin Otolaryngol Allied Sci, 19(5), pp. 451–454. 109. Schlosser RJ, Park SS (1999), “Surgery for the dysfunctional nasal valve”, Arch Fac Plast Surg, 1, pp. 105–110. 110. Schumacher MJ (1989), “Rhinomanometry”, J Allergy Clin Immunol 83(4), pp. 711–718. 111. S. Cohen (2011), “Minimally Invasive Approach for Rhinoplasty”, Rhinoplasty, minimally invasive approach for rhinoplasty. 112. Sepehr A, Alexander AJ, Chauhan N, Gantous A (2011), “Detailed Analysis of Graft Techniques for Nasal Reconstruction following Wegener Granulomatosis”, Journal of Otolaryngology-Head & Neck Surgery, Vol 40, No 6, pp. 473–480. 113. Seren F (2005), “Frequency spectra of normal expiratory nasal sound”, Am J Rhinol, 19, pp. 257–261. 114. Shaida AM, Kenyon GS (2000), “The nasal valves: changes in anatomy and physiology in normal subjects”, Rhinology, 38(1), pp. 7-12. 115. Sheen JH (1984), “Spreader graft: a method of reconstructing the roof of the middle vault following rhinoplasty”, Plast. Reconstr. Surg, 73, pp. 230- 237. 116. Shimojo N, Suzuki S, Tomiita M, et al (2004), “Allergic rhinitis in children: association with asthma”, Clin Exp Allergy Rev 4(1), pp. 21-25. 117. Shipchandler TZ, Chung BJ, Alam DS (2008), “Saddle Nose Deformity Reconstruction with a Split Calvarial Bone L-Shaped Strut”, Arch Facial Plast Surg, 10(5), pp. 305. 118. Sipila J, Suonpaa J (1997), “A prospective study using rhinomanometry and patient clinical satisfaction to determine if objective measurements of nasal airway resistance can improve the quality of septoplasty”, Eur Arch Otolaryngol, 254, pp. 387-390. 119. Skouras A, Noussios G, Chouridis P, et al (2009), "Acoustic rhinometry to evaluate plastic surgery results of the nasal septum”, B-ENT, 5, pp. 19-23. 120. Stallman JS, Lobo JN, Som PM (2004), ”The incidence of concha bullosa and its relationship to nasal septal deviation and paranasal sinus disease”, AJNR Am J Neuroradiol, 25, pp. 1613–1618. 121. Starling-Schwanz R, Peake HL, Salome CM, Toelle BG, Ng KW, Marks GB, Lean ML, Rimmer SJ (2005), “Repeatability of peak nasal inspiratory flow measurements and utility for assessing the severity of rhinitis”, Allergy, 60(6), pp. 795-800. 122. Stewart MG, Witsell DL, Smith TL, et al (2004), “Development and validation of the Nasal Obstruction Symptom Evaluation (NOSE) scale”, Otolaryngol Head Neck Surg, 130(2), pp. 157–163. 123. Stewart MG, Smith TL, Weaver EM, et al (2004), “Outcomes after nasal septoplasty: results from the Nasal Obstruction Septoplasty Effectiveness (NOSE) study”, Otolaryngol Head Neck Surg, 130(3), pp. 283–290. 124. Stucker FJ, Hoasjoe DK (1994), “Nasal reconstruction with conchal cartilage. Correcting valve and lateral nasal collapse”, Arch Otolaryngol Head Neck Surg, 120, pp. 653–658. 125. Syed S. Rizvi, Marie G. Gauthier (2010), "Lateralizing the Collapsed Nasal Valves Simplified: 10-Year Survey of a Simple Concealed Suture Technique”, Laryngoscope. 126. Taha Z. Shipchandler, Brian J. Chung, Daniel S. Alam (2008), “Saddle Nose Deformity Reconstruction with a Split Calvarial Bone L- Shaped Strut”, Arch Facial Plast Surg, 10(5), pp. 305. 127. Tahamiler R, Edizer DT, Canakcioglus S, et al (2008), “Odiosoft-Rhino versus rhinomanometry in healthy subjects”, Acta Otolaryngol, 128(2), pp. 181–185. 128. Tahamiler R, Edizer DT, Canakcioglu S, et al (2006), “Nasal sound analysis: a new method for evaluating nasal obstruction in allergic rhinitis”, Laryngoscope, 116(11), pp. 2050–2054. 129. Tasca I, Ceroni G, Sorace F (2013), “Nasal valve surgery”, ACTA Otorhinolaryngologica Italica, 33, pp. 196-201. 130. The Allergy Report (2008), American Academy of Allergy Asthma and Immunology. Available at: 131. Tippmann Sylvia (2015), "Programming tools: Adventures with R", Nature, (517), pp. 109–110. 132. Toppozada H, Michaels L, Toppozada M, et al (1982), “The human respiratory nasal mucosa in pregnancy. An electron microscopic and histochemical study”, J Laryngol Otol, 96, pp. 613–626. 133. Ulusoy B, Arbag H, Sari O, et al (2007), “Evaluation of the effects of nasal septal deviation and its surgery on nasal mucociliary clearance in both nasal cavities”, Am J Rhinol, 21(2), pp. 180–183. 134. Unlu HH, Altuntas A, Aslan A, et al (2002), “Inferior concha bullosa”, J Otolaryngol, 31, pp. 62–64. 135. Van Loosen J, Baatenburg de Jong RJ, van Zanten GA, Engel T, Lanjewar DN, van Velzen D (1977), “A cephalometric analysis of nasal septal growth”, Clin Otolaryngol Allied Sci, 22, pp. 453-458. 136. Wheeler PW, Wheeler SF (2005), “Vasomotor rhinitis”, Am Fam Physician, 72(6), pp. 1057-1062. 137. Wittkopf M, Wittkopf J, Ries RW (2008), „The diagnosis and treatment of nasal valve collapse”, Curr Opin Otolaryngol Head Neck Surg, 16(1), pp. 10–13. 138. Yakup Cil, Atacan Emre Kocman, Abdul Kerim Yapici, Serdar Ozturk (2011), “Radial bone graft usage for nasal seltal reconstruction”, Indian J Plast Surg, 44(1), pp.36–40. 139. Ziljker TD, Quaedvlieg PC (1994), “Lateral augmentation of the middle third of the nose with autologous cartilage in nasal valve insufficiency”, Rhinology, 32, pp. 34–41. PHỤ LỤC 1 BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU Mã số: 1. Họ tên bệnh nhân: 2. Năm sinh: 3. Nam, Nữ 4. Địa chỉ: 5. Số điện thọai: 6. Nghề nghiệp: 7. Bệnh sử: 8. Đã điều trị nội khoa: 9. Đã phẫu thuật mũi: 10. Tiền căn bệnh khác: 11. Đến khám lần đầu ngày: 12. Thời gian theo dõi: từ ngày đến ngày 13. Triệu chứng: Lâm sàng: 1. Hình ảnh: 2. Nghiệm pháp Cottle: 3. Nghiệm pháp Cottle cải tiến: 4. Tự đánh giá mức độ nghẹt mũi: Cận lâm sàng 5. CT scan: 6. Góc van mũi trong: 7. CSAmin: 8. Nội soi mũi xoang: 14. Chẩn đoán trƣớc mổ 15. Phƣơng pháp mổ Sơ đồ phƣơng pháp mổ: 16. Chẩn đoán sau mổ: 17. Hậu phẫu: PHỤ LỤC 2 BẢNG TỰ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ NGHẸT MŨI - THẨM MỸ MŨI Mã số: Bệnh nhân tự đánh giá mức độ nghẹt mũi – Thẩm mỹ mũi và đánh dấu(X) vào ô dƣới: HỌ TÊN: TUỔI: ĐỊA CHỈ: CHẨN ĐOÁN: PHẪU THUẬT NGÀY: PHƢƠNG PHÁP PHẪU THUẬT: NGÀY ĐÁNH GIÁ: A.ĐỘ HÀI LÒNG THẨM MỸ MŨI ĐẸP HƠN KHÔNG ĐẸP HƠN XẤU ĐI B. MỨC ĐỘ NGHẸT MŨI Không ảnh hƣởng Rất ít Trung bình Khá nhiều Rất nhiều Lƣu ý mũi phải Lƣu ý mũi trái 1 Nghẹt mũi (gián đoạn) 0 1 2 3 4 2 Tắc mũi (liên tục) 0 1 2 3 4 3 Khó khăn khi thở bằng mũi 0 1 2 3 4 4 Khó khăn khi ngủ 0 1 2 3 4 5 Không thể thở bằng mũi khi tập thể dục hay gắng sức 0 1 2 3 4 Trong một tháng qua, những vấn đề nào trên đây anh/chị gặp phải? Đánh dấu (X) vào ô chọn. CHỮ KÝ BỆNH NHÂN PHỤ LỤC 3 Kết quả trên 1 bệnh nhân chỉnh hình van mũi trong - Tên: Vũ Đ. H - Nam, 46 tuổi - Bệnh sử: nghẹt mũi 2 bên kéo dài trên 10 năm. Đã phẫu thuật hai lần: chỉnh hình vách ngăn, đốt cuốn dƣới và sau này là cắt bán phần cuốn dƣới 2 bên nhƣng không hết nghẹt mũi. - Đƣợc chẩn đoán hẹp van mũi trong hai bên và đƣợc phẫu thuật chỉnh hình van mũi trong bằng sụn vành tai, lấy cả hai bên do thiếu sụn. Loại mảnh ghép đƣợc sử dụng: SG, CS và BG - Sau phẫu thuật 6 tháng bệnh nhân hết nghẹt mũi, CSAmin tăng từ 55,5mm 2 lên 62,5mm 2, góc van mũi trong trƣớc phẫu thuật (P)=14,60 (T)=11,2 0 tăng lên (P)=23,40 (T)=23,10, bệnh nhân hài lòng với hình dạng thẩm mỹ mũi. Hình mũi nhìn thẳng trƣớc và sau phẫu thuật 6 tháng Hình mũi nhìn nghiêng trƣớc và sau phẫu thuật 6 tháng Hình nền mũi trƣớc và sau phẫu thuật 6 tháng DANH SÁCH BỆNH NHÂN Stt Họ và tên Tuổi Ngày phẫu thuật Mã y tế Số lƣu trữ 1 NGUYỄN CHÁNH Đ. 36 13/07/2010 10.006356 10.007375 2 ĐÀO THANH L. 22 07/10/2010 10.011305 10.011270 3 TRẦN TRỌNG TR. 21 15/10/2010 10.011341 10.011602 4 VŨ ĐĂNG H. 45 25/10/2010 10.012302 10.011931 5 PHẠM THỊ TH. 47 27/10/2010 10.012333 10.012051 6 TRỊNH HỒNG L. 21 01/11/2010 10.012363 10.012222 7 NGUYỄN THỊ PH. 36 29/11/2010 10.013145 10.013275 8 NGUYỄN ĐĂNG T. 32 16/02/2011 11.001361 11.001361 9 NGUYỄN QUANG MINH Đ. 39 21/02/2011 11.001982 11.002392 10 NGUYỄN VĂN TH. 19 28/04/2011 11.003684 11.004638 11 NGUYỄN VĂN Đ. 22 25/05/2011 11.005044 11.005507 12 TRẦN THỊ THÚY H. 31 24/06/2011 11.006763 11.006800 13 LÊ QUÝ TH. 21 04/07/2011 11.007250 11.008102 14 ĐỖ HOÀNG PH. 22 07/07/2011 11.008166 11.008385 15 PHAN TUẤN NG. 34 28/07/2011 11.009516 11.009748 16 TRẦN PHẠM D. 26 29/07/2011 11.009731 11.009957 17 TRẦN ĐỨC H. 31 19/09/2011 11.012225 11.012498 18 NGUYỄN VĂN D. 26 10/10/2011 11.013161 11.013413 19 ĐOÀN MINH C. 24 21/11/2011 11.014957 11.015150 20 ĐỖ VĂN NH. 35 28/11/2011 11.015244 11.015413 21 HOÀNG ĐỨC TH. 40 26/12/2011 11.016206 11.016441 22 ĐỖ THỊ KIM CH. 42 30/01/2012 12.000578 12.001529 23 PHAN VĂN D. 47 27/12/2012 12.001501 12.003879 24 PHAN THANH NH. 27 19/03/2012 12.002465 12.000334 25 NGUYỄN HỒNG TH. 30 24/03/2012 12.002765 12.000724 26 NGUYỄN ĐÌNH PH. 22 10/05/2012 12.004503 12.004324 Stt Họ và tên Tuổi Ngày phẫu thuật Mã y tế Số lƣu trữ 27 TRƢƠNG ĐÌNH D. 25 26/06/2012 12.007013 12.007618 28 LÊ QUỐC KH. 36 21/06/2012 12.008652 12.009138 29 NGUYỄN ANH KH. 16 21/07/2012 12.008653 12.009136 30 PHAN TẤN T. 30 29/11/2012 12.014449 12.014894 31 NGUYỄN NGỌC CH. 30 25/02/2013 13.001385 13.001581 32 TRẦN VĂN V. 37 02/03/2013 13.001579 13.001828 33 NGUYỄN HỮU MẠNH T. 23 06/07/2013 13.006966 13.007381 34 NGUYỄN XUÂN S. 35 13/07/2013 13.007353 13.007594 35 NGUYỄN CẢNH NG. 28 24/07/2013 13.007932 13.008352 36 NGUYỄN DUY NHẬT N. 26 02/08/2013 13.008502 13.008815 37 ĐỖ VĂN S. 24 16/09/2013 13.010522 13.010867 38 ĐẶNG NGỌC TH. 42 07/12/2013 13.012580 13.012843 39 MAI CÔNG PHI H. 24 08/01/2014 14.000242 14.000433 40 PHAN VĂN Â. 19 03/04/2014 14.002920 14.003168 41 LÃ PHÚC NG. 25 24/04/2014 14.003894 14.004031 42 PHẠM THỊ NGỌC T. 31 26/05/2014 14.005035 14.005295m Xác nhận của Phòng Kế Hoạch Tổng Hợp BV. Tai Mũi Họng TP.HCM
File đính kèm:
- luan_an_chinh_hinh_van_mui_qua_duong_mo_ho_dieu_tri_nghet_mu.pdf