Luận án Chọn lọc nâng cao năng suất trứng của vịt triết giang và vịt TC

Chăn nuôi thủy cầm, đặc biệt là chăn nuôi vịt có mặt khắp nơi trên thế

giới nhưng tập trung chủ yếu ở châu Á, trong đó có Việt Nam. Ở Việt Nam,

chăn nuôi vịt đã có từ lâu đời và gắn bó với sản xuất nông nghiệp ngàn đời

nay của người dân. Chăn nuôi vịt đã tạo ra các sản phẩm dinh dưỡng chất

lượng cao đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của người tiêu dùng và là một

nguồn thu nhập cơ bản của nhiều hộ nông dân. Trong những năm ua, cùng

với các giống vịt nội của Việt Nam, một số giống vịt chuyên thịt, chuyên

trứng được nhập vào Việt Nam như: vịt Super M, Super M2, M3 và các

giống vịt chuyên trứng như Khaki Campbell, CV 2000 Layer, Triết Giang.

Các giống vịt này đã được nuôi giữ, nhân thuần, lai tạo cung cấp hàng triệu

con giống cho người chăn nuôi và đã giúp cho Việt Nam phát triển ngành

chăn nuôi thủy cầm (chăn nuôi vịt với quy mô lớn công nghiệp). Theo số liệu

thống kê năm 2018, số lượng đàn thủy cầm của Việt Nam đạt con số trên 92

triệu con (Tổng cục thống kê, 2018), đứng thứ hai thế giới về số lượng đầu

con. Trong đó tập trung chủ yếu ở vùng đồng bằng sông Cửu Long và đồng

bằng sông Hồng.

Với các thành tựu về công tác giống chọn tạo dòng từ các nguyên liệu

di truyền nhập nội của các hãng gia cầm nổi tiếng trên thế giới với các giống

vịt nội, đã chọn tạo được các dòng vịt mới, phù hợp với điều kiện chăn nuôi

của Việt Nam

pdf 183 trang dienloan 2980
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Chọn lọc nâng cao năng suất trứng của vịt triết giang và vịt TC", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Chọn lọc nâng cao năng suất trứng của vịt triết giang và vịt TC

Luận án Chọn lọc nâng cao năng suất trứng của vịt triết giang và vịt TC
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN CHĂN NUÔI 
VŨ HOÀNG TRUNG 
CHỌN LỌC NÂNG CAO NĂNG SUẤT TRỨNG 
CỦA VỊT TRIẾT GIANG VÀ VỊT TC 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
HÀ NỘI - 2019
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN CHĂN NUÔI 
VŨ HOÀNG TRUNG 
CHỌN LỌC NÂNG CAO NĂNG SUẤT TRỨNG 
CỦA VỊT TRIẾT GIANG VÀ VỊT TC 
Chuyên ngành : Chăn nuôi 
Mã số : 9 62 01 05 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
Người hướng dẫn khoa học: 1. TS. NGUYỄN VĂN TRỌNG 
 2. PGS .TS. HOÀNG VĂN TIỆU 
HÀ NỘI - 2019
1 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết 
quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và 
chưa từng để bảo vệ ở bất kỳ học vị nào. 
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã 
được cảm ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ 
nguồn gốc. 
TÁC GIẢ LUẬN ÁN 
 Vũ Hoàng Trung 
2 
LỜI CẢM ƠN 
Để hoàn thành luận án này, tôi xin chân thành cảm ơn hai thầy 
hướng dẫn Tiến sĩ Nguyễn Văn Trọng – Cục phó Cục chăn nuôi, Phó giáo sư 
- Tiến sỹ Hoàng Văn Tiệu nguyên Viện trưởng Viện Chăn nuôi đã tận tình 
hướng dẫn, chỉ bảo và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình tiến hành nghiên 
cứu và viết luận án. 
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo, Phòng Đào tạo Thông tin 
Viện Chăn nuôi đã tạo mọi điều kiện thuận lợi, giúp đỡ cho tôi trong quá 
trình học tập, nghiên cứu và viết luận án. 
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám đốc, tập thể cán bộ, công 
nhân viên Trung tâm Nghiên cứu Vịt Đại xuyên đã tạo điều kiện về cơ sở 
vật chất, nhân lực giúp đỡ tôi thực hiện các nội dung cũng như theo dõi 
các chỉ tiêu nghiên cứu. 
Xin chân thành cảm ơn các nhà khoa học, các chuyên gia trong lĩnh 
vực chăn nuôi gia cầm, bạn bè đồng nghiệp và người thân trong gia đình. 
 TÁC GIẢ LUẬN ÁN 
 Vũ Hoàng Trung 
3 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................... 1 
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................ 2 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN ....................... 6 
DANH MỤC BẢNG ................................................................................. 7 
DANH MỤC HÌNH ẢNH, BIỂU ĐỒ ..................................................... 10 
TRÍCH YẾU LUẬN ÁN .......................... Error! Bookmark not defined. 
THESIS ABSTRACT .................................................................................. 
MỞ ĐẦU ................................................................................................. 11 
Chương 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ...................................................... 14 
1.1. Cơ sở di truyền các tính trạng sản xuất ở vịt ................................. 14 
1.2. Khả năng sinh trưởng của vịt ........................................................ 16 
1.2.1. Khối lượng cơ thể ................................................................... 17 
1.2.2. Tỷ lệ nuôi sống ....................................................................... 19 
1.3. Khả năng sinh sản của vịt ............................................................. 21 
1.3.1. Tuổi thành thục về tính ........................................................... 21 
1.3.2. Năng suất trứng và tỷ lệ đẻ ..................................................... 22 
1.3.3. Chất lượng trứng .................................................................... 28 
1.3.4. Kích thước và chỉ số hình dạng trứng..................................... 29 
1.3.5. Tỷ lệ trứng có phôi (tỷ lệ thụ tinh) ......................................... 33 
1.3.6. Tỷ lệ nở .................................................................................. 35 
1.3.7. Tiêu tốn thức ăn/đơn vị sản phẩm .......................................... 36 
1.4. Cơ sở khoa học chọn lọc các tính trạng vật nuôi ........................... 37 
1.4.1. Chọn lọc ................................................................................. 37 
1.4.2. Cơ sở khoa học chọn lọc tính trạng số lượng của vật nuôi ..... 39 
1.4.3. Các phương pháp chọn lọc ..................................................... 41 
1.5. Ưu thế lai và các yếu tố ảnh hưởng đến ưu thế lai ........................ 45 
4 
1.5.1. Cơ sở di truyền của ưu thế lai: ................................................ 46 
1.5.2. Mức độ biểu hiện của ưu thế lai: ............................................ 47 
1.5.3. Một số yếu tố ảnh hưởng đến ưu thế lai: ................................ 49 
1.5.4. Sử dụng ưu thế lai trong chăn nuôi vịt ................................... 49 
1.6. Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước ................................... 51 
1. .1. Tình hình nghiên cứu ở ngoài nước ........................................ 51 
1. .2. Tình hình nghiên cứu ở trong nước ........................................ 54 
1.7. Đặc điểm của vịt Triết Giang và vịt TC ........................................ 57 
1.7.1. Vịt Triết Giang ....................................................................... 57 
1.7.2. Vịt TC .................................................................................... 58 
Chương 2. VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN 
CỨU ........................................................................................................ 59 
2.1. Vật liệu, địa điểm và thời gian nghiên cứu ................................... 59 
2.1.1. Vật liệu nghiên cứu ................................................................ 59 
2.1.2. Địa điểm nghiên cứu .............................................................. 59 
2.1.3. Thời gian nghiên cứu ............................................................. 59 
2.2. Nội dung nghiên cứu ..................................................................... 59 
2.2.1. Chọn lọc nâng cao năng suất trứng của vịt Triết Giang (dòng 
TG1 và TG2) ........................................................................................ 59 
2.2.2. Chọn lọc nâng cao năng suất trứng của vịt TC (dòng TC1 và 
TC2) ..................................................................................................... 59 
2.2.3. Đánh giá khả năng sản xuất của vịt thương phẩm TG12 và TC12
 ............................................................................................................. 60 
2.3. Phương pháp nghiên cứu ............................................................... 60 
2.3.1. Điều kiện chăm sóc, nuôi dưỡng, uản l đàn giống .............. 60 
2.3.2. Phương pháp chọn lọc ............................................................ 61 
5 
2.4. Các chỉ tiêu theo dõi và phương pháp xác định (Theo tài liệu của 
Bùi Hữu Đoàn và cs, 2011). ................................................................. 66 
2.4.1. Các chỉ tiêu sinh trưởng: ........................................................ 66 
2.4.2. Các chỉ tiêu về sinh sản: ......................................................... 67 
2.4.3. Các chỉ tiêu về chất lượng trứng............................................. 68 
2.4.4. Các chỉ tiêu về ấp nở: ............................................................. 69 
2.5. Phương pháp xử l số liệu ............................................................. 70 
Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ...................... 71 
3.1. Chọn lọc nâng cao năng suất vịt TG1 và TG2 .............................. 71 
3.1.1. Chọn lọc nâng cao năng suất vịt TG1 .................................... 71 
3.1.2. Chọn lọc nâng cao năng suất vịt TG2 .................................... 86 
3.2. Chọn lọc nâng cao năng suất vịt TC1 và TC2 ............................. 100 
3.2.1. Chọn lọc nâng cao năng suất vịt TC1 ................................... 100 
3.2.2. Chọn lọc nâng cao năng suất vịt TC2 ................................... 114 
3.3. Khả năng sản xuất của vịt TG12 và TC12 .................................. 128 
3.3.1. Khả năng sản xuất của vịt TG12 .......................................... 128 
3.3.2. Khả năng sản xuất của vịt TC12........................................... 135 
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ................................................................... 144 
1. Kết luận .......................................................................................... 144 
2. Đề nghị .......................................................................................... 145 
DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN 
ÁN ĐÃ CÔNG BỐ ................................................................................ 146 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................... 147 
Tiếng Việt .......................................................................................... 147 
Tiếng Anh .......................................................................................... 154 
6 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN 
CV : Cherry Valley 
ĐVT : Đơn vị tính 
NST : Năng suất trứng 
NT : Ngày tuổi 
PP : Phương pháp 
SM : Super Meat 
ST : Sinh trưởng 
TB : Trung bình 
TC : Tiêu chuẩn 
TH : Thế hệ 
TL : Tỷ lệ 
TTTA : Tiêu tốn thức ăn 
7 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 1.1: Tuổi đẻ của một số giống vịt ................................................... 22 
Bảng 1.2: Hệ số di truyền tính trạng năng suất trứng của một số giống vịt . 23 
Bảng 2.1: Tiêu chuẩn ăn cho vịt TG1, TG2, TC1, TC2, TG12, TC12 ...... 60 
Bảng 2.2: Thành phần dinh dưỡng trong thức ăn của vịt TG1, TG2, TC1, 
TC2, TG12, TC12 .................................................................................... 60 
Bảng 2.3: Số lượng vịt TG1 ua các thế hệ (con) .................................... 62 
Bảng 2.4: Số lượng vịt TG2 qua các thế hệ (con) .................................... 62 
Bảng 2.5: Số lượng vịt TC1 qua các thế hệ (con) .................................... 64 
Bảng 2.6: Số lượng vịt TC2 qua các thế hệ (con) .................................... 64 
Bảng 2.7: Số lượng vịt mái TG12 sử dụng trong nghiên cứu (con) ......... 65 
Bảng 2.8: Số lượng vịt TC12 sử dụng trong nghiên cứu (con) ................ 66 
Bảng 3.1: Đặc điểm ngoại hình của vịt TG1 ............................................ 71 
Bảng 3.2: Kích thước một số chiều đo cơ thể vịt TG1 ở 5 ngày tuổi (cm)
 ................................................................................................................. 74 
Bảng 3.3: Tỷ lệ nuôi sống của vịt TG1 (%) ............................................. 75 
Bảng 3.4: Khối lượng cơ thể vịt TG1 ua các tuần tuổi (g/con) .............. 77 
Bảng 3.5: Một số chỉ tiêu năng suất của vịt TG1 ua 4 thế hệ ................. 79 
Bảng 3.6: Hiệu quả chọn lọc năng suất trứng của vịt TG1 ..................... 82 
Bảng 3.7: Một số chỉ tiêu chất lượng trứng vịt TG1 ................................ 84 
Bảng 3.8: Một số chỉ tiêu ấp nở vịt TG1.................................................. 85 
Bảng 3.9: Đặc điểm ngoại hình của vịt TG2 ............................................ 86 
Bảng 3.10: Kích thước một số chiều đo cơ thể vịt TG2 ở 5 ngày tuổi(cm)
 ................................................................................................................. 89 
Bảng 3.11: Tỷ lệ nuôi sống (%) ............................................................... 90 
Bảng 3.12: Khối lượng cơ thể vịt TG2 ua các tuần tuổi (g) ................... 92 
8 
Bảng 3.13: Một số chỉ tiêu năng suất của vịt TG2 ua 4 thế hệ ............... 93 
Bảng 3.14: Hiệu uả chọn lọc năng suất trứng của vịt TG2 .................... 96 
Bảng 3.15: Một số chỉ tiêu chất lượng trứng vịt TG2 .............................. 98 
Bảng 3.1 : Một số chỉ tiêu ấp nở vịt TG2 ................................................ 99 
Bảng 3.17: Đặc điểm ngoại hình của vịt TC1 ........................................ 100 
Bảng 3.18: Kích thước một số chiều đo cơ thể vịt TC1 ở 56 ngày tuổi 
(cm) ....................................................................................................... 103 
Bảng 3.19: Tỷ lệ nuôi sống của vịt TC1 (%) ......................................... 104 
Bảng 3.20: Khối lượng cơ thể vịt TC1 qua các tuần tuổi (g/con) .......... 106 
Bảng 3.21: Một số chỉ tiêu năng suất của vịt TC1 qua 4 thế hệ ............. 107 
Bảng 3.22: Hiệu quả chọn lọc năng suất trứng của vịt TC1 .................. 111 
Bảng 3.23: Một số chỉ tiêu chất lượng trứng vịt TC1 ............................ 112 
Bảng 3.24: Một số chỉ tiêu ấp nở ........................................................... 113 
Bảng 3.25: Đặc điểm ngoại hình của vịt TC2 ........................................ 116 
Bảng 3.26: Kích thước một số chiều đo cơ thể vịt TC2 ở 56 ngày tuổi(cm)
 ............................................................................................................... 117 
Bảng 3.27: Tỷ lệ nuôi sống (%) ............................................................. 118 
Bảng 3.28: Khối lượng cơ thể vịt TC2 qua các tuần tuổi (g/con) .......... 120 
Bảng 3.29: Một số chỉ tiêu năng suất của vịt TC2 qua 4 thế hệ ............. 121 
Bảng 3.30: Hiệu quả chọn lọc năng suất trứng của vịt TC2 .................. 125 
Bảng 3.31: Một số chỉ tiêu chất lượng trứng vịt TC2 ............................ 126 
Bảng 3.32: Một số chỉ tiêu ấp nở .......................................................... 127 
Bảng 3.33: Kích thước một số chiều đo của vịt TG12 ở 5 ngày tuổi ... 129 
Bảng 3.34: Tỷ lệ nuôi sống ở các giai đoạn tuổi của vịt TG12 (%) ....... 130 
Bảng 3.35: Khối lượng cơ thể qua các tuần tuổi (g/con) ....................... 131 
Bảng 3.3 : Một số chỉ tiêu sinh sản của vịt TG12 ................................. 132 
Bảng 3.37: Một số chỉ tiêu về chất lượng trứng của vịt TG12 ............... 133 
9 
Bảng 3.38: Kết quả so sánh một số chỉ tiêu năng suất của vịt TG12 với vịt 
TG1 và TG2 ........................................................................................... 134 
Bảng 3.39: Kích thước một số chiều đo của vịt mái TC12 ở 56 ngày tuổi
 ............................................................................................................... 137 
Bảng 3.40: Tỷ lệ nuôi sống vịt mái TC12 ua các tuần tuổi (%) ........... 138 
Bảng 3.41: Khối lượng cơ thể của vịt mái TC12 qua các tuần tuổi (g/con)
 ............................................................................................................... 139 
Bảng 3.42: Năng suất trứng, tỷ lệ đẻ, tiêu tốn thức ăn/10 uả trứng của vịt 
TC12 ...................................................................................................... 140 
Bảng 3.43: Một số chỉ tiêu chất lượng trứng của vịt TC12 .................... 140 
Bảng 3.44: Kết quả so sánh một số chỉ tiêu sản xuất của vịt mái TC12 với 
vịt mái TC1 và vịt mái TC2 ................................................................... 141 
10 
DANH MỤC HÌNH ẢNH, BIỂU ĐỒ 
Hình 3.1. Hình ảnh vịt TG1 lúc 01 ngày tuổi ....................................... ... 66.43 74.18 49.86 76.13 
30 63.16 67.39 45.86 76.98 
31 73.59 78.78 69.19 81.18 
32 72.23 82.00 81.01 80.32 
33 69.77 70.69 78.63 79.25 
34 72.49 71.71 79.63 74.00 
35 73.12 73.27 80.51 69.34 
36 70.95 69.94 80.50 69.99 
163 
37 68.81 73.00 78.29 70.65 
38 68.14 68.17 81.24 67.58 
39 64.55 69.60 78.29 67.15 
40 64.92 72.39 78.90 65.92 
41 67.55 68.44 79.54 71.44 
42 67.56 72.46 76.99 72.76 
43 71.43 77.74 75.48 78.19 
44 68.12 79.86 75.86 74.37 
45 67.58 68.07 74.29 55.04 
46 69.76 44.29 71.68 58.92 
47 69.54 54.43 67.55 63.24 
48 69.05 63.50 62.17 63.42 
49 70.30 61.61 42.59 69.51 
50 66.22 61.18 40.02 66.48 
51 63.57 68.69 44.35 68.96 
52 65.67 61.29 41.78 65.41 
Trung bình 69.38 69.55 70.30 70.58 
164 
Phụ lục 4 Năng suất t ứng ở các tu n của vịt T 2 ua các thế hệ (%) 
Tuần đẻ TH1 TH2 TH3 TH4 
1 0.71 0.69 0.54 0.71 
2 2.51 3.25 2.57 2.43 
3 5.72 6.70 5.99 5.52 
4 9.74 11.40 10.13 9.93 
5 14.52 16.73 14.94 15.14 
6 19.64 22.52 20.36 20.88 
7 24.98 28.45 26.20 26.71 
8 30.41 34.56 32.07 32.42 
9 35.92 40.79 38.11 38.59 
10 41.53 46.11 44.06 44.53 
11 47.06 51.61 49.63 49.87 
12 52.64 57.21 55.38 54.76 
13 58.25 62.55 60.88 59.51 
14 63.90 67.56 66.40 63.52 
15 69.58 72.94 72.01 68.56 
16 75.21 78.42 77.72 73.64 
17 80.81 83.96 83.45 78.62 
18 86.37 89.51 89.10 83.67 
19 91.84 94.89 94.50 89.02 
20 97.29 99.61 99.79 94.02 
21 102.65 104.10 105.60 99.36 
22 107.91 108.53 111.21 105.19 
23 113.22 113.15 116.31 110.71 
24 118.31 117.99 121.83 116.25 
25 123.23 122.89 127.25 121.90 
26 128.05 127.82 132.31 127.47 
27 132.76 132.78 137.14 133.15 
28 137.43 137.47 141.49 138.86 
29 142.08 142.66 144.98 144.19 
30 146.50 147.38 148.19 149.58 
31 151.65 152.89 153.04 155.26 
32 156.71 158.63 158.71 160.88 
33 161.59 163.58 164.21 166.43 
34 166.66 168.60 169.79 171.61 
35 171.78 173.73 175.42 176.46 
36 176.75 178.63 181.06 181.36 
37 181.57 183.74 186.54 186.31 
165 
38 186.34 188.51 192.22 191.04 
39 190.85 193.38 197.70 195.74 
40 195.40 198.45 203.23 200.35 
41 200.13 203.24 208.79 205.35 
42 204.86 208.31 214.18 210.45 
43 209.86 213.75 219.47 215.92 
44 214.63 219.34 224.78 221.13 
45 219.36 224.11 229.98 224.98 
46 224.24 227.21 235.00 229.10 
47 229.11 231.02 239.72 233.53 
48 233.94 235.46 244.08 237.97 
49 238.86 239.78 247.06 242.83 
50 243.50 244.06 249.86 247.49 
51 247.95 248.87 252.96 252.32 
52 252.54 253.16 255.89 256.89 
Trung bình 252.54 253.16 255.89 256.89 
166 
Phụ lục 5 Tỷ lệ đẻ ở các tu n của vịt TC1 ua các thế hệ (%) 
Tuần đẻ TH1 TH2 TH3 TH4 
1 13.57 15.66 8.00 18.86 
2 30.15 24.25 25.19 38.43 
3 50.93 45.26 42.86 57.00 
4 64.84 55.97 61.82 59.29 
5 75.05 72.93 78.05 81.29 
6 82.65 87.34 83.12 84.14 
7 73.56 93.26 90.78 85.71 
8 80.89 96.99 84.16 87.44 
9 88.22 95.97 87.66 87.10 
10 87.38 80.12 87.79 87.69 
11 85.90 79.26 89.86 86.76 
12 87.85 80.42 79.00 80.38 
13 91.28 74.71 75.43 84.46 
14 89.61 80.85 85.86 84.80 
15 89.89 74.79 80.79 82.59 
16 84.11 69.55 79.19 82.51 
17 84.94 82.23 80.89 82.85 
18 85.87 78.44 83.51 84.55 
19 85.71 79.32 87.05 84.16 
20 82.16 83.54 89.28 85.61 
21 83.58 86.63 87.57 83.82 
22 79.66 80.94 87.57 85.44 
23 79.10 82.84 91.37 84.16 
24 80.22 79.43 85.48 83.65 
25 78.71 81.43 79.84 79.28 
26 75.29 91.46 86.66 77.83 
27 77.29 88.74 87.71 79.11 
28 70.43 87.00 85.74 78.86 
29 67.14 87.29 83.00 79.71 
30 68.57 86.43 76.80 86.57 
31 88.56 90.29 74.30 87.27 
32 88.29 92.94 56.86 85.11 
33 83.92 83.03 73.39 84.49 
34 82.31 80.29 86.36 86.59 
35 84.30 73.14 85.57 87.38 
36 87.42 70.14 63.69 87.12 
37 84.21 78.99 75.74 88.17 
167 
38 81.75 80.66 78.63 83.87 
39 82.69 87.55 88.59 86.87 
40 83.83 88.43 89.51 81.37 
41 83.99 87.95 87.93 71.87 
42 87.68 89.22 81.12 83.84 
43 88.79 79.98 85.18 83.74 
44 89.16 76.43 85.31 83.83 
45 83.86 66.87 85.31 80.71 
46 83.71 68.37 84.81 76.67 
47 80.81 76.28 80.05 76.49 
48 79.68 89.03 74.43 78.64 
49 75.18 82.85 86.43 71.99 
50 61.57 77.53 83.35 70.02 
51 62.14 74.39 73.83 68.94 
52 60.57 78.11 81.24 58.43 
Trung bình 78.06 78.37 78.73 78.94 
168 
Phụ lục Năng suất t ứng ở các tu n của vịt TC1 ua các thế hệ (%) 
Tuần đẻ TH1 TH2 TH3 TH4 
1 0.95 1.10 0.56 1.32 
2 3.06 2.79 2.33 4.01 
3 6.63 5.96 5.33 8.00 
4 11.17 9.88 9.65 12.15 
5 16.42 14.98 15.12 17.84 
6 22.21 21.10 20.94 23.73 
7 27.36 27.63 27.29 29.73 
8 33.02 34.42 33.18 35.85 
9 39.19 41.13 39.32 41.95 
10 45.31 46.74 45.46 48.09 
11 51.32 52.29 51.75 54.16 
12 57.47 57.92 57.28 59.79 
13 63.86 63.15 62.56 65.70 
14 70.13 68.81 68.57 71.63 
15 76.43 74.05 74.23 77.42 
16 82.31 78.91 79.77 83.19 
17 88.26 84.67 85.43 88.99 
18 94.27 90.16 91.28 94.91 
19 100.27 95.71 97.37 100.80 
20 106.02 101.56 103.62 106.79 
21 111.87 107.62 109.75 112.66 
22 117.45 113.29 115.88 118.64 
23 122.99 119.09 122.28 124.53 
24 128.60 124.65 128.26 130.39 
25 134.11 130.35 133.85 135.94 
26 139.38 136.75 139.92 141.39 
27 144.79 142.96 146.06 146.92 
28 149.72 149.05 152.06 152.44 
29 154.42 155.16 157.87 158.02 
30 159.22 161.21 163.25 164.08 
31 165.42 167.53 168.45 170.19 
32 171.60 174.04 172.43 176.15 
33 177.48 179.85 177.56 182.06 
34 183.24 185.47 183.61 188.13 
35 189.14 190.59 189.60 194.24 
36 195.26 195.50 194.06 200.34 
37 201.15 201.03 199.36 206.51 
169 
38 206.87 206.68 204.86 212.38 
39 212.66 212.80 211.06 218.46 
40 218.53 218.99 217.33 224.16 
41 224.41 225.15 223.48 229.19 
42 230.55 231.40 229.16 235.06 
43 236.76 237.00 235.13 240.92 
44 243.00 242.35 241.10 246.79 
45 248.87 247.03 247.07 252.44 
46 254.73 251.81 253.01 257.81 
47 260.39 257.15 258.61 263.16 
48 265.97 263.38 263.82 268.66 
49 271.23 269.18 269.87 273.70 
50 275.54 274.61 275.70 278.61 
51 279.89 279.82 280.87 283.43 
52 284.13 285.28 286.56 287.52 
Trung bình 284.13 285.28 286.56 287.52 
170 
Phụ lục Tỷ lệ đẻ ở các tu n của vịt TC2 ua các thế hệ (%) 
Tuần đẻ TH1 TH2 TH3 TH4 
1 7.86 13.00 11.86 14.57 
2 24.36 27.00 23.86 38.43 
3 40.18 41.71 39.86 57.00 
4 52.68 50.86 49.29 59.29 
5 66.33 70.43 67.68 78.57 
6 77.55 74.81 74.43 81.43 
7 78.19 82.95 80.46 83.00 
8 85.59 84.64 83.23 84.72 
9 78.93 83.34 84.75 84.38 
10 85.18 83.71 90.14 84.98 
11 81.73 85.99 91.71 84.04 
12 69.49 82.95 88.71 85.14 
13 69.74 79.66 88.29 86.00 
14 73.70 80.84 82.14 89.00 
15 72.30 79.00 81.29 84.14 
16 83.01 80.28 78.71 80.14 
17 83.90 83.17 79.57 77.14 
18 81.40 84.33 79.86 79.00 
19 84.29 83.73 80.00 81.44 
20 81.01 85.27 81.68 82.90 
21 78.91 81.07 82.13 81.10 
22 83.89 82.87 80.77 80.73 
23 86.64 81.33 80.41 79.44 
24 76.16 73.29 81.14 78.93 
25 75.24 75.00 80.61 74.57 
26 84.15 80.29 79.79 76.29 
27 87.30 81.14 81.55 74.40 
28 86.51 80.48 81.09 74.14 
29 83.24 73.80 77.79 75.00 
30 79.43 71.71 75.00 81.86 
31 84.86 83.61 71.48 85.56 
32 89.57 87.54 75.86 83.39 
33 89.29 83.61 80.86 82.78 
34 86.43 80.87 80.52 84.87 
35 76.69 71.46 81.86 85.67 
36 76.82 80.27 76.00 85.40 
37 71.71 86.71 82.71 86.45 
171 
38 82.29 91.07 85.00 82.16 
39 84.55 91.24 86.86 85.15 
40 88.29 91.15 88.29 79.65 
41 89.86 85.22 88.86 71.29 
42 84.14 87.80 84.71 82.13 
43 72.71 84.94 83.57 82.02 
44 73.67 73.33 83.29 82.11 
45 72.23 86.23 81.57 83.28 
46 87.43 79.14 77.71 79.24 
47 73.54 77.16 76.86 69.86 
48 76.16 76.08 79.04 72.86 
49 77.34 65.39 78.82 74.14 
50 80.22 65.00 80.43 71.86 
51 82.06 63.43 65.14 68.14 
52 66.86 64.43 68.43 65.86 
Trung bình 76.26 76.43 76.68 77.22 
172 
Phụ lục Năng suất t ứng ở các tu n của vịt TC2 ua các thế hệ (%) 
Tuần đẻ TH1 TH2 TH3 TH4 
1 0.55 0.91 0.83 1.02 
2 2.26 2.80 2.50 3.71 
3 5.07 5.72 5.29 7.70 
4 8.76 9.28 8.74 11.85 
5 13.40 14.21 13.48 17.35 
6 18.83 19.45 18.69 23.05 
7 24.30 25.25 24.32 28.86 
8 30.29 31.18 30.15 34.79 
9 35.82 37.01 36.08 40.70 
10 41.78 42.87 42.39 46.65 
11 47.50 48.89 48.81 52.53 
12 52.37 54.70 55.02 58.49 
13 57.25 60.27 61.20 64.51 
14 62.41 65.93 66.95 70.74 
15 67.47 71.46 72.64 76.63 
16 73.28 77.08 78.15 82.24 
17 79.15 82.90 83.72 87.64 
18 84.85 88.81 89.31 93.17 
19 90.75 94.67 94.91 98.87 
20 96.42 100.64 100.63 104.67 
21 101.95 106.31 106.38 110.35 
22 107.82 112.11 112.03 116.00 
23 113.88 117.81 117.66 121.56 
24 119.22 122.94 123.34 127.09 
25 124.48 128.19 128.98 132.31 
26 130.37 133.81 134.57 137.65 
27 136.48 139.49 140.27 142.86 
28 142.54 145.12 145.95 148.05 
29 148.37 150.28 151.40 153.30 
30 153.93 155.30 156.65 159.03 
31 159.87 161.16 161.65 165.01 
32 166.14 167.29 166.96 170.85 
33 172.39 173.14 172.62 176.65 
34 178.44 178.80 178.26 182.59 
35 183.80 183.80 183.99 188.58 
36 189.18 189.42 189.31 194.56 
37 194.20 195.49 195.10 200.61 
173 
38 199.96 201.87 201.05 206.37 
39 205.88 208.25 207.13 212.33 
40 212.06 214.63 213.31 217.90 
41 218.35 220.60 219.53 222.89 
42 224.24 226.74 225.46 228.64 
43 229.33 232.69 231.31 234.38 
44 234.49 237.82 237.14 240.13 
45 239.54 243.86 242.85 245.96 
46 245.66 249.40 248.29 251.51 
47 250.81 254.80 253.67 256.40 
48 256.14 260.13 259.20 261.50 
49 261.56 264.70 264.72 266.69 
50 267.17 269.25 270.35 271.72 
51 272.92 273.69 274.91 276.49 
52 277.60 278.20 279.70 281.10 
Trung bình 277.60 278.20 279.70 281.10 
174 
Phụ lục 9: Tỷ lệ đẻ v năng suất trứng TG12 
Tuần đẻ 
TLĐ 
 (%) 
Q/m/t 
(quả) 
Q/m 
TTTĂ/ 
10 q 
trứng 
1 13.71 0.96 0.96 5.62 
2 40.43 2.83 3.79 3.10 
3 46.86 3.28 7.07 2.77 
4 65.14 4.56 11.63 2.12 
5 73.00 5.11 16.74 1.94 
6 84.71 5.93 22.67 1.84 
7 89.60 6.27 28.94 1.73 
8 84.46 5.91 34.85 1.85 
9 76.41 5.35 40.20 1.92 
10 79.14 5.54 45.74 1.85 
11 88.02 6.16 51.90 1.76 
12 84.55 5.92 57.82 1.84 
13 79.61 5.57 63.40 1.90 
14 89.27 6.25 69.64 1.74 
15 86.45 6.05 75.70 1.80 
16 90.86 6.36 82.06 1.70 
17 91.71 6.42 88.48 1.75 
18 84.98 5.95 94.42 1.84 
19 75.52 5.29 99.71 2.02 
20 72.30 5.06 104.77 2.04 
21 71.36 5.00 109.77 2.07 
22 74.57 5.22 114.99 1.98 
23 82.57 5.78 120.77 1.83 
24 80.71 5.65 126.42 1.88 
25 78.67 5.51 131.92 1.94 
26 78.94 5.53 137.45 1.93 
27 71.63 5.01 142.46 2.07 
28 82.32 5.76 148.23 1.85 
29 75.54 5.29 153.51 1.96 
30 79.21 5.54 159.06 1.93 
31 83.16 5.82 164.88 1.83 
32 71.12 4.98 169.86 2.09 
33 72.14 5.05 174.91 2.07 
34 73.70 5.16 180.07 2.02 
175 
35 70.37 4.93 184.99 2.12 
36 73.43 5.14 190.13 2.03 
37 68.60 4.80 194.93 2.10 
38 70.03 4.90 199.84 2.13 
39 72.82 5.10 204.93 2.05 
40 68.87 4.82 209.75 2.09 
41 76.57 5.36 215.11 1.94 
42 78.17 5.47 220.59 1.96 
43 80.29 5.62 226.21 1.91 
44 68.50 4.80 231.00 2.11 
45 44.71 3.13 234.13 3.08 
46 54.86 3.84 237.97 2.57 
47 63.93 4.48 242.45 2.27 
48 62.04 4.34 246.79 2.34 
49 61.61 4.31 251.10 2.36 
50 69.11 4.84 255.94 2.16 
51 61.54 4.31 260.25 2.36 
52 67.22 4.71 264.95 2.23 
TB 72.79 264.95 2.12 
176 
Phụ lục 10: Tỷ lệ đẻ v năng suất trứng vịt TC12 
Tuần đẻ 
TLĐ 
 (%) 
Q/m/t 
(quả) 
Q/m 
TTTĂ/ 
10 q 
 trứng 
1 9.00 0.63 0.63 6.54 
2 28.29 1.98 2.61 3.30 
3 46.00 3.22 5.83 2.57 
4 62.57 4.38 10.21 2.23 
5 73.14 5.12 15.33 2.05 
6 83.00 5.81 21.14 1.95 
7 86.43 6.05 27.19 1.91 
8 88.43 6.19 33.38 1.89 
9 87.66 6.14 39.52 1.90 
10 89.29 6.25 45.77 1.88 
11 91.17 6.38 52.15 1.86 
12 75.43 5.28 57.43 2.09 
13 78.00 5.46 62.89 2.05 
14 85.86 6.01 68.90 1.95 
15 80.29 5.62 74.52 2.02 
16 80.43 5.63 80.15 2.05 
17 79.29 5.55 85.70 2.04 
18 82.00 5.74 91.44 2.00 
19 86.71 6.07 97.51 1.95 
20 88.86 6.22 103.73 1.95 
21 86.00 6.02 109.75 1.95 
22 87.29 6.11 115.86 1.94 
23 87.57 6.13 121.99 1.94 
24 84.43 5.91 127.90 1.95 
25 76.86 5.38 133.28 2.04 
26 86.14 6.03 139.31 1.96 
27 86.29 6.04 145.35 1.96 
28 84.57 5.92 151.27 1.98 
29 85.00 5.95 157.22 1.97 
30 76.86 5.38 162.60 2.05 
31 76.00 5.32 167.92 2.06 
32 58.71 4.11 172.03 2.25 
33 75.29 5.27 177.30 2.00 
34 88.22 6.18 183.47 1.91 
177 
35 87.43 6.12 189.59 1.92 
36 65.54 4.59 194.18 2.08 
37 77.60 5.43 199.61 2.04 
38 80.48 5.63 205.25 2.00 
39 90.45 6.33 211.58 1.92 
40 91.36 6.40 217.97 1.91 
41 89.79 6.29 224.26 1.93 
42 82.98 5.81 230.07 2.01 
43 87.04 6.09 236.16 1.96 
44 87.17 6.10 242.26 1.96 
45 87.17 6.10 248.36 1.96 
46 82.43 5.77 254.13 2.02 
47 81.90 5.73 259.87 2.06 
48 90.50 6.34 266.20 1.92 
49 89.71 6.28 272.48 1.93 
50 85.21 5.96 278.45 1.98 
51 75.69 5.30 283.75 2.04 
52 83.10 5.82 289.56 1.94 
TB 79.54 289.56 2.11 
178 
Phụ lục 11: Tỷ lệ đẻ v năng suất trứng của vịt TG1, TG2, TG12 
Tuần tuổi TG1 TG2 TG12 
1 13.52 10.17 13.71 
2 22.11 24.49 40.43 
3 43.11 44.22 46.86 
4 53.83 62.92 65.14 
5 70.79 74.49 73.00 
6 85.20 82.03 84.71 
7 91.12 83.21 89.60 
8 94.85 81.55 84.46 
9 93.82 88.12 76.41 
10 77.98 84.88 79.14 
11 77.12 76.35 88.02 
12 78.28 69.78 84.55 
13 72.57 67.89 79.61 
14 78.71 57.33 89.27 
15 72.65 71.94 86.45 
16 67.41 72.53 90.86 
17 80.09 71.25 91.71 
18 76.30 72.14 84.98 
19 77.18 76.33 75.52 
20 81.40 71.47 72.30 
21 84.49 76.33 71.36 
22 78.80 83.29 74.57 
23 80.70 78.79 82.57 
24 77.29 79.09 80.71 
25 79.29 80.83 78.67 
26 89.32 79.49 78.94 
27 86.60 81.23 71.63 
28 84.86 81.47 82.32 
29 85.21 76.13 75.54 
30 84.29 76.98 79.21 
31 85.75 81.18 83.16 
32 84.80 80.32 71.12 
33 72.60 79.25 72.14 
34 69.86 74.00 73.70 
35 62.71 69.34 70.37 
36 55.43 69.99 73.43 
179 
37 68.56 70.65 68.60 
38 70.22 67.58 70.03 
39 77.13 67.15 72.82 
40 75.25 65.92 68.87 
41 77.53 71.44 76.57 
42 78.79 72.76 78.17 
43 69.55 78.19 80.29 
44 51.71 74.37 68.50 
45 56.44 55.04 44.71 
46 57.94 58.92 54.86 
47 65.86 63.24 63.93 
48 78.60 63.42 62.04 
49 72.42 69.51 61.61 
50 67.10 66.48 69.11 
51 64.06 68.96 61.54 
52 67.57 65.41 67.22 
180 
Phụ lục 12: Tỷ lệ đẻ của vịt TC1, TC2 và TC12 
Tuần tuổi TC1 TC2 TC12 
1 18.86 14.57 9.00 
2 38.43 38.43 28.29 
3 57.00 57.00 46.00 
4 59.29 59.29 62.57 
5 81.29 78.57 73.14 
6 84.14 81.43 83.00 
7 85.71 83.00 86.43 
8 87.44 84.72 88.43 
9 87.10 84.38 87.66 
10 87.69 84.98 89.29 
11 86.76 84.04 91.17 
12 80.38 85.14 75.43 
13 84.46 86.00 78.00 
14 84.80 89.00 85.86 
15 82.59 84.14 80.29 
16 82.51 80.14 80.43 
17 82.85 77.14 79.29 
18 84.55 79.00 82.00 
19 84.16 81.44 86.71 
20 85.61 82.90 88.86 
21 83.82 81.10 86.00 
22 85.44 80.73 87.29 
23 84.16 79.44 87.57 
24 83.65 78.93 84.43 
25 79.28 74.57 76.86 
26 77.83 76.29 86.14 
27 79.11 74.40 86.29 
28 78.86 74.14 84.57 
29 79.71 75.00 85.00 
30 86.57 81.86 76.86 
31 87.27 85.56 76.00 
32 85.11 83.39 58.71 
33 84.49 82.78 75.29 
34 86.59 84.87 88.22 
35 87.38 85.67 87.43 
36 87.12 85.40 65.54 
181 
37 88.17 86.45 77.60 
38 83.87 82.16 80.48 
39 86.87 85.15 90.45 
40 81.37 79.65 91.36 
41 71.87 71.29 89.79 
42 83.84 82.13 82.98 
43 83.74 82.02 87.04 
44 83.83 82.11 87.17 
45 80.71 83.28 87.17 
46 76.67 79.24 82.43 
47 76.49 69.86 81.90 
48 78.64 72.86 90.50 
49 71.99 74.14 89.71 
50 70.02 71.86 85.21 
51 68.94 68.14 75.69 
52 58.43 65.86 83.10 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_chon_loc_nang_cao_nang_suat_trung_cua_vit_triet_gian.pdf
  • docNHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN (1).doc
  • pdfTÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾNG ANH.pdf
  • pdfTÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾNG VIỆT.pdf
  • docxTRÍCH YẾU LUẬN ÁN TIẾNG VIỆT.docx