Luận án Chọn lọc nâng cao năng suất trứng của vịt triết giang và vịt TC
Chăn nuôi thủy cầm, đặc biệt là chăn nuôi vịt có mặt khắp nơi trên thế
giới nhưng tập trung chủ yếu ở châu Á, trong đó có Việt Nam. Ở Việt Nam,
chăn nuôi vịt đã có từ lâu đời và gắn bó với sản xuất nông nghiệp ngàn đời
nay của người dân. Chăn nuôi vịt đã tạo ra các sản phẩm dinh dưỡng chất
lượng cao đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của người tiêu dùng và là một
nguồn thu nhập cơ bản của nhiều hộ nông dân. Trong những năm ua, cùng
với các giống vịt nội của Việt Nam, một số giống vịt chuyên thịt, chuyên
trứng được nhập vào Việt Nam như: vịt Super M, Super M2, M3 và các
giống vịt chuyên trứng như Khaki Campbell, CV 2000 Layer, Triết Giang.
Các giống vịt này đã được nuôi giữ, nhân thuần, lai tạo cung cấp hàng triệu
con giống cho người chăn nuôi và đã giúp cho Việt Nam phát triển ngành
chăn nuôi thủy cầm (chăn nuôi vịt với quy mô lớn công nghiệp). Theo số liệu
thống kê năm 2018, số lượng đàn thủy cầm của Việt Nam đạt con số trên 92
triệu con (Tổng cục thống kê, 2018), đứng thứ hai thế giới về số lượng đầu
con. Trong đó tập trung chủ yếu ở vùng đồng bằng sông Cửu Long và đồng
bằng sông Hồng.
Với các thành tựu về công tác giống chọn tạo dòng từ các nguyên liệu
di truyền nhập nội của các hãng gia cầm nổi tiếng trên thế giới với các giống
vịt nội, đã chọn tạo được các dòng vịt mới, phù hợp với điều kiện chăn nuôi
của Việt Nam
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Chọn lọc nâng cao năng suất trứng của vịt triết giang và vịt TC
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN CHĂN NUÔI VŨ HOÀNG TRUNG CHỌN LỌC NÂNG CAO NĂNG SUẤT TRỨNG CỦA VỊT TRIẾT GIANG VÀ VỊT TC LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI - 2019 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN CHĂN NUÔI VŨ HOÀNG TRUNG CHỌN LỌC NÂNG CAO NĂNG SUẤT TRỨNG CỦA VỊT TRIẾT GIANG VÀ VỊT TC Chuyên ngành : Chăn nuôi Mã số : 9 62 01 05 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP Người hướng dẫn khoa học: 1. TS. NGUYỄN VĂN TRỌNG 2. PGS .TS. HOÀNG VĂN TIỆU HÀ NỘI - 2019 1 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng để bảo vệ ở bất kỳ học vị nào. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cảm ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc. TÁC GIẢ LUẬN ÁN Vũ Hoàng Trung 2 LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành luận án này, tôi xin chân thành cảm ơn hai thầy hướng dẫn Tiến sĩ Nguyễn Văn Trọng – Cục phó Cục chăn nuôi, Phó giáo sư - Tiến sỹ Hoàng Văn Tiệu nguyên Viện trưởng Viện Chăn nuôi đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình tiến hành nghiên cứu và viết luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo, Phòng Đào tạo Thông tin Viện Chăn nuôi đã tạo mọi điều kiện thuận lợi, giúp đỡ cho tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu và viết luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám đốc, tập thể cán bộ, công nhân viên Trung tâm Nghiên cứu Vịt Đại xuyên đã tạo điều kiện về cơ sở vật chất, nhân lực giúp đỡ tôi thực hiện các nội dung cũng như theo dõi các chỉ tiêu nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn các nhà khoa học, các chuyên gia trong lĩnh vực chăn nuôi gia cầm, bạn bè đồng nghiệp và người thân trong gia đình. TÁC GIẢ LUẬN ÁN Vũ Hoàng Trung 3 MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................... 1 LỜI CẢM ƠN ............................................................................................ 2 DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN ....................... 6 DANH MỤC BẢNG ................................................................................. 7 DANH MỤC HÌNH ẢNH, BIỂU ĐỒ ..................................................... 10 TRÍCH YẾU LUẬN ÁN .......................... Error! Bookmark not defined. THESIS ABSTRACT .................................................................................. MỞ ĐẦU ................................................................................................. 11 Chương 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ...................................................... 14 1.1. Cơ sở di truyền các tính trạng sản xuất ở vịt ................................. 14 1.2. Khả năng sinh trưởng của vịt ........................................................ 16 1.2.1. Khối lượng cơ thể ................................................................... 17 1.2.2. Tỷ lệ nuôi sống ....................................................................... 19 1.3. Khả năng sinh sản của vịt ............................................................. 21 1.3.1. Tuổi thành thục về tính ........................................................... 21 1.3.2. Năng suất trứng và tỷ lệ đẻ ..................................................... 22 1.3.3. Chất lượng trứng .................................................................... 28 1.3.4. Kích thước và chỉ số hình dạng trứng..................................... 29 1.3.5. Tỷ lệ trứng có phôi (tỷ lệ thụ tinh) ......................................... 33 1.3.6. Tỷ lệ nở .................................................................................. 35 1.3.7. Tiêu tốn thức ăn/đơn vị sản phẩm .......................................... 36 1.4. Cơ sở khoa học chọn lọc các tính trạng vật nuôi ........................... 37 1.4.1. Chọn lọc ................................................................................. 37 1.4.2. Cơ sở khoa học chọn lọc tính trạng số lượng của vật nuôi ..... 39 1.4.3. Các phương pháp chọn lọc ..................................................... 41 1.5. Ưu thế lai và các yếu tố ảnh hưởng đến ưu thế lai ........................ 45 4 1.5.1. Cơ sở di truyền của ưu thế lai: ................................................ 46 1.5.2. Mức độ biểu hiện của ưu thế lai: ............................................ 47 1.5.3. Một số yếu tố ảnh hưởng đến ưu thế lai: ................................ 49 1.5.4. Sử dụng ưu thế lai trong chăn nuôi vịt ................................... 49 1.6. Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước ................................... 51 1. .1. Tình hình nghiên cứu ở ngoài nước ........................................ 51 1. .2. Tình hình nghiên cứu ở trong nước ........................................ 54 1.7. Đặc điểm của vịt Triết Giang và vịt TC ........................................ 57 1.7.1. Vịt Triết Giang ....................................................................... 57 1.7.2. Vịt TC .................................................................................... 58 Chương 2. VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................................................................ 59 2.1. Vật liệu, địa điểm và thời gian nghiên cứu ................................... 59 2.1.1. Vật liệu nghiên cứu ................................................................ 59 2.1.2. Địa điểm nghiên cứu .............................................................. 59 2.1.3. Thời gian nghiên cứu ............................................................. 59 2.2. Nội dung nghiên cứu ..................................................................... 59 2.2.1. Chọn lọc nâng cao năng suất trứng của vịt Triết Giang (dòng TG1 và TG2) ........................................................................................ 59 2.2.2. Chọn lọc nâng cao năng suất trứng của vịt TC (dòng TC1 và TC2) ..................................................................................................... 59 2.2.3. Đánh giá khả năng sản xuất của vịt thương phẩm TG12 và TC12 ............................................................................................................. 60 2.3. Phương pháp nghiên cứu ............................................................... 60 2.3.1. Điều kiện chăm sóc, nuôi dưỡng, uản l đàn giống .............. 60 2.3.2. Phương pháp chọn lọc ............................................................ 61 5 2.4. Các chỉ tiêu theo dõi và phương pháp xác định (Theo tài liệu của Bùi Hữu Đoàn và cs, 2011). ................................................................. 66 2.4.1. Các chỉ tiêu sinh trưởng: ........................................................ 66 2.4.2. Các chỉ tiêu về sinh sản: ......................................................... 67 2.4.3. Các chỉ tiêu về chất lượng trứng............................................. 68 2.4.4. Các chỉ tiêu về ấp nở: ............................................................. 69 2.5. Phương pháp xử l số liệu ............................................................. 70 Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ...................... 71 3.1. Chọn lọc nâng cao năng suất vịt TG1 và TG2 .............................. 71 3.1.1. Chọn lọc nâng cao năng suất vịt TG1 .................................... 71 3.1.2. Chọn lọc nâng cao năng suất vịt TG2 .................................... 86 3.2. Chọn lọc nâng cao năng suất vịt TC1 và TC2 ............................. 100 3.2.1. Chọn lọc nâng cao năng suất vịt TC1 ................................... 100 3.2.2. Chọn lọc nâng cao năng suất vịt TC2 ................................... 114 3.3. Khả năng sản xuất của vịt TG12 và TC12 .................................. 128 3.3.1. Khả năng sản xuất của vịt TG12 .......................................... 128 3.3.2. Khả năng sản xuất của vịt TC12........................................... 135 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ................................................................... 144 1. Kết luận .......................................................................................... 144 2. Đề nghị .......................................................................................... 145 DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ĐÃ CÔNG BỐ ................................................................................ 146 TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................... 147 Tiếng Việt .......................................................................................... 147 Tiếng Anh .......................................................................................... 154 6 DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN CV : Cherry Valley ĐVT : Đơn vị tính NST : Năng suất trứng NT : Ngày tuổi PP : Phương pháp SM : Super Meat ST : Sinh trưởng TB : Trung bình TC : Tiêu chuẩn TH : Thế hệ TL : Tỷ lệ TTTA : Tiêu tốn thức ăn 7 DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1: Tuổi đẻ của một số giống vịt ................................................... 22 Bảng 1.2: Hệ số di truyền tính trạng năng suất trứng của một số giống vịt . 23 Bảng 2.1: Tiêu chuẩn ăn cho vịt TG1, TG2, TC1, TC2, TG12, TC12 ...... 60 Bảng 2.2: Thành phần dinh dưỡng trong thức ăn của vịt TG1, TG2, TC1, TC2, TG12, TC12 .................................................................................... 60 Bảng 2.3: Số lượng vịt TG1 ua các thế hệ (con) .................................... 62 Bảng 2.4: Số lượng vịt TG2 qua các thế hệ (con) .................................... 62 Bảng 2.5: Số lượng vịt TC1 qua các thế hệ (con) .................................... 64 Bảng 2.6: Số lượng vịt TC2 qua các thế hệ (con) .................................... 64 Bảng 2.7: Số lượng vịt mái TG12 sử dụng trong nghiên cứu (con) ......... 65 Bảng 2.8: Số lượng vịt TC12 sử dụng trong nghiên cứu (con) ................ 66 Bảng 3.1: Đặc điểm ngoại hình của vịt TG1 ............................................ 71 Bảng 3.2: Kích thước một số chiều đo cơ thể vịt TG1 ở 5 ngày tuổi (cm) ................................................................................................................. 74 Bảng 3.3: Tỷ lệ nuôi sống của vịt TG1 (%) ............................................. 75 Bảng 3.4: Khối lượng cơ thể vịt TG1 ua các tuần tuổi (g/con) .............. 77 Bảng 3.5: Một số chỉ tiêu năng suất của vịt TG1 ua 4 thế hệ ................. 79 Bảng 3.6: Hiệu quả chọn lọc năng suất trứng của vịt TG1 ..................... 82 Bảng 3.7: Một số chỉ tiêu chất lượng trứng vịt TG1 ................................ 84 Bảng 3.8: Một số chỉ tiêu ấp nở vịt TG1.................................................. 85 Bảng 3.9: Đặc điểm ngoại hình của vịt TG2 ............................................ 86 Bảng 3.10: Kích thước một số chiều đo cơ thể vịt TG2 ở 5 ngày tuổi(cm) ................................................................................................................. 89 Bảng 3.11: Tỷ lệ nuôi sống (%) ............................................................... 90 Bảng 3.12: Khối lượng cơ thể vịt TG2 ua các tuần tuổi (g) ................... 92 8 Bảng 3.13: Một số chỉ tiêu năng suất của vịt TG2 ua 4 thế hệ ............... 93 Bảng 3.14: Hiệu uả chọn lọc năng suất trứng của vịt TG2 .................... 96 Bảng 3.15: Một số chỉ tiêu chất lượng trứng vịt TG2 .............................. 98 Bảng 3.1 : Một số chỉ tiêu ấp nở vịt TG2 ................................................ 99 Bảng 3.17: Đặc điểm ngoại hình của vịt TC1 ........................................ 100 Bảng 3.18: Kích thước một số chiều đo cơ thể vịt TC1 ở 56 ngày tuổi (cm) ....................................................................................................... 103 Bảng 3.19: Tỷ lệ nuôi sống của vịt TC1 (%) ......................................... 104 Bảng 3.20: Khối lượng cơ thể vịt TC1 qua các tuần tuổi (g/con) .......... 106 Bảng 3.21: Một số chỉ tiêu năng suất của vịt TC1 qua 4 thế hệ ............. 107 Bảng 3.22: Hiệu quả chọn lọc năng suất trứng của vịt TC1 .................. 111 Bảng 3.23: Một số chỉ tiêu chất lượng trứng vịt TC1 ............................ 112 Bảng 3.24: Một số chỉ tiêu ấp nở ........................................................... 113 Bảng 3.25: Đặc điểm ngoại hình của vịt TC2 ........................................ 116 Bảng 3.26: Kích thước một số chiều đo cơ thể vịt TC2 ở 56 ngày tuổi(cm) ............................................................................................................... 117 Bảng 3.27: Tỷ lệ nuôi sống (%) ............................................................. 118 Bảng 3.28: Khối lượng cơ thể vịt TC2 qua các tuần tuổi (g/con) .......... 120 Bảng 3.29: Một số chỉ tiêu năng suất của vịt TC2 qua 4 thế hệ ............. 121 Bảng 3.30: Hiệu quả chọn lọc năng suất trứng của vịt TC2 .................. 125 Bảng 3.31: Một số chỉ tiêu chất lượng trứng vịt TC2 ............................ 126 Bảng 3.32: Một số chỉ tiêu ấp nở .......................................................... 127 Bảng 3.33: Kích thước một số chiều đo của vịt TG12 ở 5 ngày tuổi ... 129 Bảng 3.34: Tỷ lệ nuôi sống ở các giai đoạn tuổi của vịt TG12 (%) ....... 130 Bảng 3.35: Khối lượng cơ thể qua các tuần tuổi (g/con) ....................... 131 Bảng 3.3 : Một số chỉ tiêu sinh sản của vịt TG12 ................................. 132 Bảng 3.37: Một số chỉ tiêu về chất lượng trứng của vịt TG12 ............... 133 9 Bảng 3.38: Kết quả so sánh một số chỉ tiêu năng suất của vịt TG12 với vịt TG1 và TG2 ........................................................................................... 134 Bảng 3.39: Kích thước một số chiều đo của vịt mái TC12 ở 56 ngày tuổi ............................................................................................................... 137 Bảng 3.40: Tỷ lệ nuôi sống vịt mái TC12 ua các tuần tuổi (%) ........... 138 Bảng 3.41: Khối lượng cơ thể của vịt mái TC12 qua các tuần tuổi (g/con) ............................................................................................................... 139 Bảng 3.42: Năng suất trứng, tỷ lệ đẻ, tiêu tốn thức ăn/10 uả trứng của vịt TC12 ...................................................................................................... 140 Bảng 3.43: Một số chỉ tiêu chất lượng trứng của vịt TC12 .................... 140 Bảng 3.44: Kết quả so sánh một số chỉ tiêu sản xuất của vịt mái TC12 với vịt mái TC1 và vịt mái TC2 ................................................................... 141 10 DANH MỤC HÌNH ẢNH, BIỂU ĐỒ Hình 3.1. Hình ảnh vịt TG1 lúc 01 ngày tuổi ....................................... ... 66.43 74.18 49.86 76.13 30 63.16 67.39 45.86 76.98 31 73.59 78.78 69.19 81.18 32 72.23 82.00 81.01 80.32 33 69.77 70.69 78.63 79.25 34 72.49 71.71 79.63 74.00 35 73.12 73.27 80.51 69.34 36 70.95 69.94 80.50 69.99 163 37 68.81 73.00 78.29 70.65 38 68.14 68.17 81.24 67.58 39 64.55 69.60 78.29 67.15 40 64.92 72.39 78.90 65.92 41 67.55 68.44 79.54 71.44 42 67.56 72.46 76.99 72.76 43 71.43 77.74 75.48 78.19 44 68.12 79.86 75.86 74.37 45 67.58 68.07 74.29 55.04 46 69.76 44.29 71.68 58.92 47 69.54 54.43 67.55 63.24 48 69.05 63.50 62.17 63.42 49 70.30 61.61 42.59 69.51 50 66.22 61.18 40.02 66.48 51 63.57 68.69 44.35 68.96 52 65.67 61.29 41.78 65.41 Trung bình 69.38 69.55 70.30 70.58 164 Phụ lục 4 Năng suất t ứng ở các tu n của vịt T 2 ua các thế hệ (%) Tuần đẻ TH1 TH2 TH3 TH4 1 0.71 0.69 0.54 0.71 2 2.51 3.25 2.57 2.43 3 5.72 6.70 5.99 5.52 4 9.74 11.40 10.13 9.93 5 14.52 16.73 14.94 15.14 6 19.64 22.52 20.36 20.88 7 24.98 28.45 26.20 26.71 8 30.41 34.56 32.07 32.42 9 35.92 40.79 38.11 38.59 10 41.53 46.11 44.06 44.53 11 47.06 51.61 49.63 49.87 12 52.64 57.21 55.38 54.76 13 58.25 62.55 60.88 59.51 14 63.90 67.56 66.40 63.52 15 69.58 72.94 72.01 68.56 16 75.21 78.42 77.72 73.64 17 80.81 83.96 83.45 78.62 18 86.37 89.51 89.10 83.67 19 91.84 94.89 94.50 89.02 20 97.29 99.61 99.79 94.02 21 102.65 104.10 105.60 99.36 22 107.91 108.53 111.21 105.19 23 113.22 113.15 116.31 110.71 24 118.31 117.99 121.83 116.25 25 123.23 122.89 127.25 121.90 26 128.05 127.82 132.31 127.47 27 132.76 132.78 137.14 133.15 28 137.43 137.47 141.49 138.86 29 142.08 142.66 144.98 144.19 30 146.50 147.38 148.19 149.58 31 151.65 152.89 153.04 155.26 32 156.71 158.63 158.71 160.88 33 161.59 163.58 164.21 166.43 34 166.66 168.60 169.79 171.61 35 171.78 173.73 175.42 176.46 36 176.75 178.63 181.06 181.36 37 181.57 183.74 186.54 186.31 165 38 186.34 188.51 192.22 191.04 39 190.85 193.38 197.70 195.74 40 195.40 198.45 203.23 200.35 41 200.13 203.24 208.79 205.35 42 204.86 208.31 214.18 210.45 43 209.86 213.75 219.47 215.92 44 214.63 219.34 224.78 221.13 45 219.36 224.11 229.98 224.98 46 224.24 227.21 235.00 229.10 47 229.11 231.02 239.72 233.53 48 233.94 235.46 244.08 237.97 49 238.86 239.78 247.06 242.83 50 243.50 244.06 249.86 247.49 51 247.95 248.87 252.96 252.32 52 252.54 253.16 255.89 256.89 Trung bình 252.54 253.16 255.89 256.89 166 Phụ lục 5 Tỷ lệ đẻ ở các tu n của vịt TC1 ua các thế hệ (%) Tuần đẻ TH1 TH2 TH3 TH4 1 13.57 15.66 8.00 18.86 2 30.15 24.25 25.19 38.43 3 50.93 45.26 42.86 57.00 4 64.84 55.97 61.82 59.29 5 75.05 72.93 78.05 81.29 6 82.65 87.34 83.12 84.14 7 73.56 93.26 90.78 85.71 8 80.89 96.99 84.16 87.44 9 88.22 95.97 87.66 87.10 10 87.38 80.12 87.79 87.69 11 85.90 79.26 89.86 86.76 12 87.85 80.42 79.00 80.38 13 91.28 74.71 75.43 84.46 14 89.61 80.85 85.86 84.80 15 89.89 74.79 80.79 82.59 16 84.11 69.55 79.19 82.51 17 84.94 82.23 80.89 82.85 18 85.87 78.44 83.51 84.55 19 85.71 79.32 87.05 84.16 20 82.16 83.54 89.28 85.61 21 83.58 86.63 87.57 83.82 22 79.66 80.94 87.57 85.44 23 79.10 82.84 91.37 84.16 24 80.22 79.43 85.48 83.65 25 78.71 81.43 79.84 79.28 26 75.29 91.46 86.66 77.83 27 77.29 88.74 87.71 79.11 28 70.43 87.00 85.74 78.86 29 67.14 87.29 83.00 79.71 30 68.57 86.43 76.80 86.57 31 88.56 90.29 74.30 87.27 32 88.29 92.94 56.86 85.11 33 83.92 83.03 73.39 84.49 34 82.31 80.29 86.36 86.59 35 84.30 73.14 85.57 87.38 36 87.42 70.14 63.69 87.12 37 84.21 78.99 75.74 88.17 167 38 81.75 80.66 78.63 83.87 39 82.69 87.55 88.59 86.87 40 83.83 88.43 89.51 81.37 41 83.99 87.95 87.93 71.87 42 87.68 89.22 81.12 83.84 43 88.79 79.98 85.18 83.74 44 89.16 76.43 85.31 83.83 45 83.86 66.87 85.31 80.71 46 83.71 68.37 84.81 76.67 47 80.81 76.28 80.05 76.49 48 79.68 89.03 74.43 78.64 49 75.18 82.85 86.43 71.99 50 61.57 77.53 83.35 70.02 51 62.14 74.39 73.83 68.94 52 60.57 78.11 81.24 58.43 Trung bình 78.06 78.37 78.73 78.94 168 Phụ lục Năng suất t ứng ở các tu n của vịt TC1 ua các thế hệ (%) Tuần đẻ TH1 TH2 TH3 TH4 1 0.95 1.10 0.56 1.32 2 3.06 2.79 2.33 4.01 3 6.63 5.96 5.33 8.00 4 11.17 9.88 9.65 12.15 5 16.42 14.98 15.12 17.84 6 22.21 21.10 20.94 23.73 7 27.36 27.63 27.29 29.73 8 33.02 34.42 33.18 35.85 9 39.19 41.13 39.32 41.95 10 45.31 46.74 45.46 48.09 11 51.32 52.29 51.75 54.16 12 57.47 57.92 57.28 59.79 13 63.86 63.15 62.56 65.70 14 70.13 68.81 68.57 71.63 15 76.43 74.05 74.23 77.42 16 82.31 78.91 79.77 83.19 17 88.26 84.67 85.43 88.99 18 94.27 90.16 91.28 94.91 19 100.27 95.71 97.37 100.80 20 106.02 101.56 103.62 106.79 21 111.87 107.62 109.75 112.66 22 117.45 113.29 115.88 118.64 23 122.99 119.09 122.28 124.53 24 128.60 124.65 128.26 130.39 25 134.11 130.35 133.85 135.94 26 139.38 136.75 139.92 141.39 27 144.79 142.96 146.06 146.92 28 149.72 149.05 152.06 152.44 29 154.42 155.16 157.87 158.02 30 159.22 161.21 163.25 164.08 31 165.42 167.53 168.45 170.19 32 171.60 174.04 172.43 176.15 33 177.48 179.85 177.56 182.06 34 183.24 185.47 183.61 188.13 35 189.14 190.59 189.60 194.24 36 195.26 195.50 194.06 200.34 37 201.15 201.03 199.36 206.51 169 38 206.87 206.68 204.86 212.38 39 212.66 212.80 211.06 218.46 40 218.53 218.99 217.33 224.16 41 224.41 225.15 223.48 229.19 42 230.55 231.40 229.16 235.06 43 236.76 237.00 235.13 240.92 44 243.00 242.35 241.10 246.79 45 248.87 247.03 247.07 252.44 46 254.73 251.81 253.01 257.81 47 260.39 257.15 258.61 263.16 48 265.97 263.38 263.82 268.66 49 271.23 269.18 269.87 273.70 50 275.54 274.61 275.70 278.61 51 279.89 279.82 280.87 283.43 52 284.13 285.28 286.56 287.52 Trung bình 284.13 285.28 286.56 287.52 170 Phụ lục Tỷ lệ đẻ ở các tu n của vịt TC2 ua các thế hệ (%) Tuần đẻ TH1 TH2 TH3 TH4 1 7.86 13.00 11.86 14.57 2 24.36 27.00 23.86 38.43 3 40.18 41.71 39.86 57.00 4 52.68 50.86 49.29 59.29 5 66.33 70.43 67.68 78.57 6 77.55 74.81 74.43 81.43 7 78.19 82.95 80.46 83.00 8 85.59 84.64 83.23 84.72 9 78.93 83.34 84.75 84.38 10 85.18 83.71 90.14 84.98 11 81.73 85.99 91.71 84.04 12 69.49 82.95 88.71 85.14 13 69.74 79.66 88.29 86.00 14 73.70 80.84 82.14 89.00 15 72.30 79.00 81.29 84.14 16 83.01 80.28 78.71 80.14 17 83.90 83.17 79.57 77.14 18 81.40 84.33 79.86 79.00 19 84.29 83.73 80.00 81.44 20 81.01 85.27 81.68 82.90 21 78.91 81.07 82.13 81.10 22 83.89 82.87 80.77 80.73 23 86.64 81.33 80.41 79.44 24 76.16 73.29 81.14 78.93 25 75.24 75.00 80.61 74.57 26 84.15 80.29 79.79 76.29 27 87.30 81.14 81.55 74.40 28 86.51 80.48 81.09 74.14 29 83.24 73.80 77.79 75.00 30 79.43 71.71 75.00 81.86 31 84.86 83.61 71.48 85.56 32 89.57 87.54 75.86 83.39 33 89.29 83.61 80.86 82.78 34 86.43 80.87 80.52 84.87 35 76.69 71.46 81.86 85.67 36 76.82 80.27 76.00 85.40 37 71.71 86.71 82.71 86.45 171 38 82.29 91.07 85.00 82.16 39 84.55 91.24 86.86 85.15 40 88.29 91.15 88.29 79.65 41 89.86 85.22 88.86 71.29 42 84.14 87.80 84.71 82.13 43 72.71 84.94 83.57 82.02 44 73.67 73.33 83.29 82.11 45 72.23 86.23 81.57 83.28 46 87.43 79.14 77.71 79.24 47 73.54 77.16 76.86 69.86 48 76.16 76.08 79.04 72.86 49 77.34 65.39 78.82 74.14 50 80.22 65.00 80.43 71.86 51 82.06 63.43 65.14 68.14 52 66.86 64.43 68.43 65.86 Trung bình 76.26 76.43 76.68 77.22 172 Phụ lục Năng suất t ứng ở các tu n của vịt TC2 ua các thế hệ (%) Tuần đẻ TH1 TH2 TH3 TH4 1 0.55 0.91 0.83 1.02 2 2.26 2.80 2.50 3.71 3 5.07 5.72 5.29 7.70 4 8.76 9.28 8.74 11.85 5 13.40 14.21 13.48 17.35 6 18.83 19.45 18.69 23.05 7 24.30 25.25 24.32 28.86 8 30.29 31.18 30.15 34.79 9 35.82 37.01 36.08 40.70 10 41.78 42.87 42.39 46.65 11 47.50 48.89 48.81 52.53 12 52.37 54.70 55.02 58.49 13 57.25 60.27 61.20 64.51 14 62.41 65.93 66.95 70.74 15 67.47 71.46 72.64 76.63 16 73.28 77.08 78.15 82.24 17 79.15 82.90 83.72 87.64 18 84.85 88.81 89.31 93.17 19 90.75 94.67 94.91 98.87 20 96.42 100.64 100.63 104.67 21 101.95 106.31 106.38 110.35 22 107.82 112.11 112.03 116.00 23 113.88 117.81 117.66 121.56 24 119.22 122.94 123.34 127.09 25 124.48 128.19 128.98 132.31 26 130.37 133.81 134.57 137.65 27 136.48 139.49 140.27 142.86 28 142.54 145.12 145.95 148.05 29 148.37 150.28 151.40 153.30 30 153.93 155.30 156.65 159.03 31 159.87 161.16 161.65 165.01 32 166.14 167.29 166.96 170.85 33 172.39 173.14 172.62 176.65 34 178.44 178.80 178.26 182.59 35 183.80 183.80 183.99 188.58 36 189.18 189.42 189.31 194.56 37 194.20 195.49 195.10 200.61 173 38 199.96 201.87 201.05 206.37 39 205.88 208.25 207.13 212.33 40 212.06 214.63 213.31 217.90 41 218.35 220.60 219.53 222.89 42 224.24 226.74 225.46 228.64 43 229.33 232.69 231.31 234.38 44 234.49 237.82 237.14 240.13 45 239.54 243.86 242.85 245.96 46 245.66 249.40 248.29 251.51 47 250.81 254.80 253.67 256.40 48 256.14 260.13 259.20 261.50 49 261.56 264.70 264.72 266.69 50 267.17 269.25 270.35 271.72 51 272.92 273.69 274.91 276.49 52 277.60 278.20 279.70 281.10 Trung bình 277.60 278.20 279.70 281.10 174 Phụ lục 9: Tỷ lệ đẻ v năng suất trứng TG12 Tuần đẻ TLĐ (%) Q/m/t (quả) Q/m TTTĂ/ 10 q trứng 1 13.71 0.96 0.96 5.62 2 40.43 2.83 3.79 3.10 3 46.86 3.28 7.07 2.77 4 65.14 4.56 11.63 2.12 5 73.00 5.11 16.74 1.94 6 84.71 5.93 22.67 1.84 7 89.60 6.27 28.94 1.73 8 84.46 5.91 34.85 1.85 9 76.41 5.35 40.20 1.92 10 79.14 5.54 45.74 1.85 11 88.02 6.16 51.90 1.76 12 84.55 5.92 57.82 1.84 13 79.61 5.57 63.40 1.90 14 89.27 6.25 69.64 1.74 15 86.45 6.05 75.70 1.80 16 90.86 6.36 82.06 1.70 17 91.71 6.42 88.48 1.75 18 84.98 5.95 94.42 1.84 19 75.52 5.29 99.71 2.02 20 72.30 5.06 104.77 2.04 21 71.36 5.00 109.77 2.07 22 74.57 5.22 114.99 1.98 23 82.57 5.78 120.77 1.83 24 80.71 5.65 126.42 1.88 25 78.67 5.51 131.92 1.94 26 78.94 5.53 137.45 1.93 27 71.63 5.01 142.46 2.07 28 82.32 5.76 148.23 1.85 29 75.54 5.29 153.51 1.96 30 79.21 5.54 159.06 1.93 31 83.16 5.82 164.88 1.83 32 71.12 4.98 169.86 2.09 33 72.14 5.05 174.91 2.07 34 73.70 5.16 180.07 2.02 175 35 70.37 4.93 184.99 2.12 36 73.43 5.14 190.13 2.03 37 68.60 4.80 194.93 2.10 38 70.03 4.90 199.84 2.13 39 72.82 5.10 204.93 2.05 40 68.87 4.82 209.75 2.09 41 76.57 5.36 215.11 1.94 42 78.17 5.47 220.59 1.96 43 80.29 5.62 226.21 1.91 44 68.50 4.80 231.00 2.11 45 44.71 3.13 234.13 3.08 46 54.86 3.84 237.97 2.57 47 63.93 4.48 242.45 2.27 48 62.04 4.34 246.79 2.34 49 61.61 4.31 251.10 2.36 50 69.11 4.84 255.94 2.16 51 61.54 4.31 260.25 2.36 52 67.22 4.71 264.95 2.23 TB 72.79 264.95 2.12 176 Phụ lục 10: Tỷ lệ đẻ v năng suất trứng vịt TC12 Tuần đẻ TLĐ (%) Q/m/t (quả) Q/m TTTĂ/ 10 q trứng 1 9.00 0.63 0.63 6.54 2 28.29 1.98 2.61 3.30 3 46.00 3.22 5.83 2.57 4 62.57 4.38 10.21 2.23 5 73.14 5.12 15.33 2.05 6 83.00 5.81 21.14 1.95 7 86.43 6.05 27.19 1.91 8 88.43 6.19 33.38 1.89 9 87.66 6.14 39.52 1.90 10 89.29 6.25 45.77 1.88 11 91.17 6.38 52.15 1.86 12 75.43 5.28 57.43 2.09 13 78.00 5.46 62.89 2.05 14 85.86 6.01 68.90 1.95 15 80.29 5.62 74.52 2.02 16 80.43 5.63 80.15 2.05 17 79.29 5.55 85.70 2.04 18 82.00 5.74 91.44 2.00 19 86.71 6.07 97.51 1.95 20 88.86 6.22 103.73 1.95 21 86.00 6.02 109.75 1.95 22 87.29 6.11 115.86 1.94 23 87.57 6.13 121.99 1.94 24 84.43 5.91 127.90 1.95 25 76.86 5.38 133.28 2.04 26 86.14 6.03 139.31 1.96 27 86.29 6.04 145.35 1.96 28 84.57 5.92 151.27 1.98 29 85.00 5.95 157.22 1.97 30 76.86 5.38 162.60 2.05 31 76.00 5.32 167.92 2.06 32 58.71 4.11 172.03 2.25 33 75.29 5.27 177.30 2.00 34 88.22 6.18 183.47 1.91 177 35 87.43 6.12 189.59 1.92 36 65.54 4.59 194.18 2.08 37 77.60 5.43 199.61 2.04 38 80.48 5.63 205.25 2.00 39 90.45 6.33 211.58 1.92 40 91.36 6.40 217.97 1.91 41 89.79 6.29 224.26 1.93 42 82.98 5.81 230.07 2.01 43 87.04 6.09 236.16 1.96 44 87.17 6.10 242.26 1.96 45 87.17 6.10 248.36 1.96 46 82.43 5.77 254.13 2.02 47 81.90 5.73 259.87 2.06 48 90.50 6.34 266.20 1.92 49 89.71 6.28 272.48 1.93 50 85.21 5.96 278.45 1.98 51 75.69 5.30 283.75 2.04 52 83.10 5.82 289.56 1.94 TB 79.54 289.56 2.11 178 Phụ lục 11: Tỷ lệ đẻ v năng suất trứng của vịt TG1, TG2, TG12 Tuần tuổi TG1 TG2 TG12 1 13.52 10.17 13.71 2 22.11 24.49 40.43 3 43.11 44.22 46.86 4 53.83 62.92 65.14 5 70.79 74.49 73.00 6 85.20 82.03 84.71 7 91.12 83.21 89.60 8 94.85 81.55 84.46 9 93.82 88.12 76.41 10 77.98 84.88 79.14 11 77.12 76.35 88.02 12 78.28 69.78 84.55 13 72.57 67.89 79.61 14 78.71 57.33 89.27 15 72.65 71.94 86.45 16 67.41 72.53 90.86 17 80.09 71.25 91.71 18 76.30 72.14 84.98 19 77.18 76.33 75.52 20 81.40 71.47 72.30 21 84.49 76.33 71.36 22 78.80 83.29 74.57 23 80.70 78.79 82.57 24 77.29 79.09 80.71 25 79.29 80.83 78.67 26 89.32 79.49 78.94 27 86.60 81.23 71.63 28 84.86 81.47 82.32 29 85.21 76.13 75.54 30 84.29 76.98 79.21 31 85.75 81.18 83.16 32 84.80 80.32 71.12 33 72.60 79.25 72.14 34 69.86 74.00 73.70 35 62.71 69.34 70.37 36 55.43 69.99 73.43 179 37 68.56 70.65 68.60 38 70.22 67.58 70.03 39 77.13 67.15 72.82 40 75.25 65.92 68.87 41 77.53 71.44 76.57 42 78.79 72.76 78.17 43 69.55 78.19 80.29 44 51.71 74.37 68.50 45 56.44 55.04 44.71 46 57.94 58.92 54.86 47 65.86 63.24 63.93 48 78.60 63.42 62.04 49 72.42 69.51 61.61 50 67.10 66.48 69.11 51 64.06 68.96 61.54 52 67.57 65.41 67.22 180 Phụ lục 12: Tỷ lệ đẻ của vịt TC1, TC2 và TC12 Tuần tuổi TC1 TC2 TC12 1 18.86 14.57 9.00 2 38.43 38.43 28.29 3 57.00 57.00 46.00 4 59.29 59.29 62.57 5 81.29 78.57 73.14 6 84.14 81.43 83.00 7 85.71 83.00 86.43 8 87.44 84.72 88.43 9 87.10 84.38 87.66 10 87.69 84.98 89.29 11 86.76 84.04 91.17 12 80.38 85.14 75.43 13 84.46 86.00 78.00 14 84.80 89.00 85.86 15 82.59 84.14 80.29 16 82.51 80.14 80.43 17 82.85 77.14 79.29 18 84.55 79.00 82.00 19 84.16 81.44 86.71 20 85.61 82.90 88.86 21 83.82 81.10 86.00 22 85.44 80.73 87.29 23 84.16 79.44 87.57 24 83.65 78.93 84.43 25 79.28 74.57 76.86 26 77.83 76.29 86.14 27 79.11 74.40 86.29 28 78.86 74.14 84.57 29 79.71 75.00 85.00 30 86.57 81.86 76.86 31 87.27 85.56 76.00 32 85.11 83.39 58.71 33 84.49 82.78 75.29 34 86.59 84.87 88.22 35 87.38 85.67 87.43 36 87.12 85.40 65.54 181 37 88.17 86.45 77.60 38 83.87 82.16 80.48 39 86.87 85.15 90.45 40 81.37 79.65 91.36 41 71.87 71.29 89.79 42 83.84 82.13 82.98 43 83.74 82.02 87.04 44 83.83 82.11 87.17 45 80.71 83.28 87.17 46 76.67 79.24 82.43 47 76.49 69.86 81.90 48 78.64 72.86 90.50 49 71.99 74.14 89.71 50 70.02 71.86 85.21 51 68.94 68.14 75.69 52 58.43 65.86 83.10
File đính kèm:
- luan_an_chon_loc_nang_cao_nang_suat_trung_cua_vit_triet_gian.pdf
- NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN (1).doc
- TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾNG ANH.pdf
- TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾNG VIỆT.pdf
- TRÍCH YẾU LUẬN ÁN TIẾNG VIỆT.docx