Luận án Chọn tạo giống lúa chịu ngập úng cho các tỉnh phía bắc Việt Nam

Trong những năm gần đây biến đổi khí hậu đã tác động nghiêm trọng đến

sản xuất, đời sống và môi trường trên phạm vi toàn thế giới. Hiệu ứng nhà kính,

nhiệt độ của khí quyển ấm dần lên, băng tan ở hai cực gây ngập lụt ảnh hưởng

đến sản xuất nông nghiệp và gây rủi ro lớn đối với công nghiệp và các hệ thống

kinh tế - xã hội trong tương lai.

Việt Nam là một trong những quốc gia bị ảnh hưởng nặng nề nhất của

biến đổi khí hậu (Hoang & cs., 2018). Theo các kịch bản biến đổi khí hậu, vào

cuối thế kỷ 21, tổng lượng mưa năm và lượng mưa theo mùa tăng, trong khi đó

lượng mưa mùa khô lại giảm, mực nước biển có thể dâng khoảng từ 75 cm đến

100 cm so với thời kỳ 1980-1999. Nếu mực nước biển dâng cao 1m, sẽ có

khoảng 40% diện tích đồng bằng sông Cửu Long, 11% diện tích đồng bằng sông

Hồng và 3% diện tích của các tỉnh khác thuộc vùng ven biển; khoảng 10 - 12%

dân số nước ta bị ảnh hưởng trực tiếp và tổn thất khoảng 10% GDP (Nguyễn Văn

Toàn & Nguyễn Võ Linh, 2015).

Ở Việt Nam, diện tích lúa vùng đất thấp trũng khoảng 1,027 triệu ha,

chiếm 16,3% tổng diện tích lúa. Sản lượng gạo có thể giảm một cách đáng kể do

thủy triều dâng cao và sự thay đổi lượng mưa ở các vùng úng trũng của các tỉnh

phía Bắc. Đồng thời, các tác động trên làm giảm lưu lượng dòng chảy của các

con sông, thậm chí ngay cả các nơi xa bờ biển và hàng trăm nghìn hecta lúa sẽ bị

ảnh hưởng do hậu quả ngập chìm vào cuối thế kỷ này. Việc đưa ra các chiến lược

thích nghi với sự biến đổi khí hậu cho các vùng úng trũng tại các tỉnh phía Bắc

có tính chất quyết định đối với nền kinh tế và an ninh lương thực Việt Nam, góp

phần đảm bảo an ninh lương thực thế giới (Hoang & cs., 2018)

pdf 161 trang dienloan 7840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Chọn tạo giống lúa chịu ngập úng cho các tỉnh phía bắc Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Chọn tạo giống lúa chịu ngập úng cho các tỉnh phía bắc Việt Nam

Luận án Chọn tạo giống lúa chịu ngập úng cho các tỉnh phía bắc Việt Nam
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
PHẠM VĂN TÍNH 
CHỌN TẠO GIỐNG LÚA CHỊU NGẬP ÚNG CHO 
CÁC TỈNH PHÍA BẮC VIỆT NAM 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
NHÀ XUẤT BẢN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP - 2020 
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
PHẠM VĂN TÍNH 
CHỌN TẠO GIỐNG LÚA CHỊU NGẬP ÚNG CHO 
CÁC TỈNH PHÍA BẮC VIỆT NAM 
Ngành : Di truyền và chọn giống cây trồng 
Mã số : 9 62 01 11 
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS. Trần Văn Quang 
 TS. Hoàng Bá Tiến 
HÀ NỘI – 2020
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên 
cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng sử dụng bảo vệ 
để lấy bất kỳ học vị nào. 
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cám 
ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được ghi rõ nguồn gốc. 
Hà Nội, ngày....... tháng.......năm 2020 
Tác giả luận án 
Phạm Văn Tính 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án, tôi đã nhận được sự 
hướng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy cô giáo, sự giúp đỡ, động viên của bạn bè, đồng 
nghiệp và gia đình. 
 Nhân dịp hoàn thành luận án, cho phép tôi được bày tỏ lòng kính trọng và biết 
ơn sâu sắc PGS.TS. Trần Văn Quang và TS. Hoàng Bá Tiến đã tận tình hướng dẫn, 
dành nhiều công sức, thời gian và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập và 
thực hiện đề tài. 
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo, Bộ 
môn Di truyền và Chọn giống cây trồng, Khoa Nông học, Học viện Nông nghiệp Việt Nam 
đã tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, thực hiện đề tài và hoàn thành luận án. 
Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể lãnh đạo, cán bộ viên chức bộ môn Chọn giống lúa 
cho vùng khó khăn, Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển lúa thuần, Viện Cây lương thực và 
Cây thực phẩm đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài. 
Xin chân thành cảm ơn gia đình, người thân, bạn bè, đồng nghiệp đã tạo mọi điều 
kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi về mọi mặt, động viên khuyến khích tôi hoàn thành luận án./. 
Hà Nội, ngày ... tháng ..... năm 2020 
Nghiên cứu sinh 
Phạm Văn Tính 
iii 
MỤC LỤC 
Lời cam đoan ..................................................................................................................... i 
Lời cảm ơn ........................................................................................................................ ii 
Mục lục ............................................................................................................................ iii 
Danh mục chữ viết tắt ...................................................................................................... vi 
Danh mục bảng ............................................................................................................... vii 
Danh mục hình .................................................................................................................. x 
Trích yếu luận án ............................................................................................................. xi 
Thesis abstract ................................................................................................................ xiii 
Phần 1. Mở đầu ............................................................................................................... 1 
1.1. Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................ 1 
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................. 2 
1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................ 3 
1.3.1. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................................... 3 
1.3.2. Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................. 3 
1.4. Những đóng góp mới của luận án ......................................................................... 3 
1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .............................................................. 3 
1.5.1. Ý nghĩa khoa học của đề tài .................................................................................. 3 
1.5.2. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài .................................................................................. 4 
Phần 2. Tổng quan tài liệu ............................................................................................. 5 
2.1. Biến đổi khí hậu và tác động đến nông nghiệp ..................................................... 5 
2.1.1. Thực trạng về biến đổi khí hậu trên thế giới ......................................................... 5 
2.1.2. Biến đổi khí hậu tác động đến ngành nông nghiệp Việt Nam .............................. 6 
2.1.3. Vấn đề sử dụng đất ngập nước .............................................................................. 9 
2.2. Phân bố và cơ chế chịu ngập của cây lúa ............................................................ 10 
2.2.1. Phân bố vùng lúa nước sâu ................................................................................. 10 
2.2.2. Phân loại ngập lụt ............................................................................................... 11 
2.2.3. Cơ chế chịu ngập ở cây lúa ................................................................................. 12 
2.2.4. Một số đặc điểm hình thái, sinh lý và hóa sinh liên quan đến tính chịu 
ngập của cây lúa .................................................................................................. 14 
2.3. Đa dạng di truyền nguồn gen cây lúa ................................................................. 20 
iv 
2.3.1. Đa dạng nguồn gen cây lúa ................................................................................. 20 
2.4. Nguồn gen lúa chịu ngập úng ............................................................................. 26 
2.4.1. Chịu ngập ngắn hạn (10 - 14 ngày) ở giai đoạn sinh trưởng .............................. 26 
2.4.2. Chịu ngập giai đoạn nảy mầm ............................................................................ 28 
2.4.3. Ngập sâu và khả năng vươn lóng của cây lúa ..................................................... 29 
2.5. Đặc điểm di truyền một số tính trạng ................................................................. 29 
2.5.1. Di truyền tính trạng thời gian sinh trưởng .......................................................... 29 
2.6. Tình hình nghiên cứu chọn giống lúa chịu ngập trên thế giới ............................ 31 
2.7. Tình hình nghiên cứu chọn giống lúa chịu ngập ở Việt Nam ............................. 36 
Phần 3. Vật liệu và phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................ 41 
3.1. Địa điểm và thời gian nghiên cứu ....................................................................... 41 
3.1.1. Địa điểm nghiên cứu ........................................................................................... 41 
3.1.2. Thời gian nghiên cứu .......................................................................................... 41 
3.2. Vật liệu nghiên cứu ............................................................................................. 42 
3.3. Nội dung nghiên cứu ........................................................................................... 42 
3.3.1. Đánh giá đặc điểm nông sinh học và phân nhóm theo tính trạng của một số 
dòng, giống lúa ................................................................................................... 42 
3.3.2. Đánh giá, tuyển chọn dòng, giống lúa chịu ngập có triển vọng ......................... 42 
3.3.3. Khảo nghiệm sản xuất dòng lúa chịu ngập có triển vọng ................................... 42 
3.4. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 42 
3.4.1. Đánh giá đặc điểm nông sinh học và phân nhóm theo tính trạng của một số 
dòng, giống lúa ................................................................................................... 42 
3.4.2. Đánh giá, tuyển chọn dòng lúa chịu ngập có triển vọng ..................................... 44 
3.4.3. Khảo nghiệm sản xuất dòng lúa chịu ngập có triển vọng ................................... 46 
3.5. Phương pháp phân tích số liệu ............................................................................ 49 
Phần 4. Kết quả nghiên cứu và thảo luận ................................................................... 50 
4.1. Kết quả đánh giá đặc điểm nông sinh học và phân nhóm theo tính trạng 
của một số dòng, giống lúa ................................................................................. 50 
4.1.1. Đặc điểm nông sinh học của một số dòng, giống lúa ......................................... 50 
4.1.2. Kết quả phân nhóm các dòng, giống lúa ............................................................. 71 
4.1.3. Đánh giá khả năng chịu ngập của nguồn vật liệu ............................................... 76 
4.2. Kết quả đánh giá, tuyển chọn dòng, giống lúa có triển vọng ............................. 79 
v 
4.2.1. Kết quả tuyển chọn các dòng lúa chịu ngập, chất lượng tốt ............................... 79 
4.2.2. Kết quả so sánh một số dòng thuần có triển vọng .............................................. 91 
4.3. Kết quả khảo nghiệm sản xuất dòng lúa chịu ngập có triển vọng .................... 110 
4.3.1. Kết quả khảo nghiệm sinh thái dòng lúa chịu ngập .......................................... 110 
4.3.2. Kết quả nghiên cứu ảnh hưởng của một số biện pháp kỹ thuật tới dòng lúa 
chịu ngập ........................................................................................................... 113 
Phần 5. Kết luận và đề nghị ....................................................................................... 118 
5.1. Kết luận ............................................................................................................. 118 
5.2. Đề nghị .............................................................................................................. 119 
Danh mục các công trình đã công bố liên quan đến luận án ........................................ 120 
Tài liệu tham khảo ........................................................................................................ 121 
Phụ lục .......................................................................................................................... 136 
vi 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
Chữ viết tắt Chữ viết đầy đủ/nghĩa tiếng Việt 
ADB Asian Development Bank (Ngân hàng phát triển châu Á) 
AFLP Amplified Fragment Length Polymorphism (Đa hình khuyếch đại các 
đoạn chiều dài) 
BĐKH Biến đổi khí hậu 
CT Công thức 
CSSLs Chromosome segment substitution lines (Dòng được thay thế một 
đoạn nhiễm sắc thể 
ĐBSCL Đồng bằng sông Cửu Long 
D/R Dài/rộng 
Đ/C Đối chứng 
ĐKT Điều kiện thường 
ĐKN Điều kiện ngập 
DNA DeriboNucleic Acid (Axit đêoxiribonuclei) 
FAO Food and Agriculture Oganization (Tổ chức Lương thực và Nông 
nghiệp Liên Hiệp Quốc) 
GCA General Combining Ability (Khả năng kết hợp chung) 
IRRI International Rice Research Institute (Viện Nghiên cứu lúa Quốc tế ) 
IPCC Intergovernmental Panel on Climate Change (Ủy ban liên chính phủ 
về biến đổi khí hậu 
KL Khối lượng 
KNKH Khả năng kết hợp 
MAS Marker Assisted Selection (Chọn lọc nhờ chỉ thị phân tử) 
NS Năng suất 
NST Nhiễm sắc thể 
PCR Polymerase Chain Reaction (Phản ứng chuỗi trùng lặp) 
QTL Quantitative Trait Loci (Locus tính trạng số lượng) 
RAPD Random Amplified Polymorphic DNA 
(Đa hình các đoạn DNA được khuyếch đại ngẫu nhiên) 
RFLP Restriction Fragments Length Polymorphism 
(Đa hình chiều dài đoạn cắt giới hạn) 
SSR Simple Sequence Repeates (Đa hình các đoạn lặp lại đơn giản) 
TGST Thời gian sinh trưởng 
VX Vụ Xuân 
VM Vụ Mùa 
vii 
DANH MỤC BẢNG 
TT Tên bảng Trang 
2.1. Số nhiễm sắc thể, genome và phân bố địa lý của các loài trong chi Oryza ........ 21 
3.1. Thông tin các chỉ thị sử dụng trong phản ứng PCR ............................................ 46 
4.1. Một số đặc điểm giai đoạn mạ của các dòng, giống lúa năm 2013 .................... 51 
4.2. Thời gian qua các giai đoạn sinh trưởng của các dòng, giống lúa năm 2013 
(ngày) .................................................................................................................. 52 
4.3. Một số đặc điểm hình thái của các dòng, giống lúa vụ Xuân 2013 .................... 54 
4.4. Một số đặc điểm cấu trúc cây của các dòng, giống lúa vụ Xuân 2013 ............... 56 
4.5. Mức độ nhiễm sâu bệnh hại và chống đổ của các dòng, giống lúa vụ Xuân 
2013 .................................................................................................................... 58 
4.6. Mức độ nhiễm sâu bệnh hại và chống đổ của các dòng, giống lúa vụ Mùa 
2013 .................................................................................................................... 59 
4.7. Chỉ số SPAD của các dòng, giống lúa năm 2013 ............................................... 61 
4.8. Khả năng tích lũy chất khô của các dòng, giống lúa năm 2013 ......................... 62 
4.9. Năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất của các dòng, giống lúa vụ 
Xuân 2013 ........................................................................................................... 64 
4.10. Năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất của các dòng, giống lúa vụ 
Mùa 2013 ............................................................................................................ 65 
4.11a. Một số chỉ tiêu chất lượng gạo của các dòng, giống lúa vụ Mùa 2013 .............. 67 
4.11b. Một số chỉ tiêu chất lượng gạo của các dòng, giống lúa vụ Mùa 2013 .............. 68 
4.12. Kết quả đánh giá cảm quan chất lượng cơm của các dòng, giống lúa vụ Mùa 
2013 (điểm) ......................................................................................................... 70 
4.13. Phân nhóm các mẫu giống lúa nghiên cứu theo thời gian sinh trưởng, chiều 
cao cây và số nhánh hữu hiệu ............................................................................. 71 
4.14. Phân nhóm các mẫu giống lúa nghiên cứu theo kích thước hạt và khối lượng 
1000 hạt ............................................................................................................... 72 
4.15. Phân nhóm mẫu giống lúa theo chất lượng dinh dưỡng ..................................... 73 
4.16. Phân nhóm các mẫu giống dựa trên đa dạng về kiểu hình (Với sự sai khác 
0,08; chia thành 08 nhóm) .................................................................................. 74 
4.17. Khả năng chịu ngập của các dòng, giống lúa ở giai đoạn 7, 15 và 21 ngày 
sau cấy vụ Xuân 2013 ............................. ... ). Flooding tolerance: O2 sensing and 
survival strategies. Current opinion in plant biology. 16(5): 647-653. 
127. Voesenek L.A.C.J., Colmer T.D., Pierik R., Millenaar F.F. & Peeters A.J.M. 
(2006). Tansley review. How plants cope with complete submergence. New 
Phytologist 170. 213–226. 
128. Xu K. & Mackill D.J. (1996). A major locus for submergence tolerance mapped 
on rice chromosome 9. Molecular Breeding. (2).19-224. 
129. Xu K., Xu X., Fukao T., Canlas P., Maghirang-Rodriguez R., Heuer S., Ismail 
A.M., Bailey-Serres J., Ronald P.C. & Mackill D.J. (2006). Sub1A is an ethylene-
response-factor-like gene that confers submergence tolerance to rice. Nature, 
442(7103): 705-708. 
130. Xu K., Xu X., Ronald P.C. & Mackill D.J. (2000). A high-resolution linkage map 
of the vicinity of the rice submergence tolerance locus Sub1. Molecular & general 
genetics : MGG, 263(4): 681-689. 
131. Xuan T.D. & Khang D.T. (2018). Effects of Exogenous Application of 
Protocatechuic Acid and Vanillic Acid to Chlorophylls, Phenolics and Antioxidant 
Enzymes of Rice (Oryza sativa L.) in Submergence. Molecules. 23(3). 
132. Yang Z., Lingling J., Haitao Z., Shaokui W., Guiquan Z. & Guifu L. (2018). 
Analysis of Epistasis among QTLs on Heading Date based on Single Segment 
Substitution Lines in Rice. Scientific reports (2018) 8:3059 DOI:10.1038/s41598-
018-20690-w. 
133. Zhang Q. (2007). Strategies for developing Green Super Rice. Proceedings of the 
National Academy of Sciences of the United States of America, 104(42): 16402-
16409. 
134. Zhi-Xin L., Septiningsih E.M., Quilloy-Mercado S.M., McNally K.L. & Mackill 
D.J. (2011). Identification of SUB1A alleles from wild rice Oryza rufipogon Griff. 
Genet Resour Crop Evol. 58.1237–1242. 
135. Zhu H., Ziqiang L., Xuelin F., Ziju D., Shaokui W., Guiquan Z., Ruizhen Z. & 
Guifu L. (2015). Detection and characterization of epistasis between QTLs on 
plant height in rice using single segment substitution lines. Breeding Science. 65. 
192–200. 
136 
PHỤ LỤC 
PHỤ LỤC 1 
CÁC DÒNG, GIỐNG LÚA LÀM VẬT LIỆU NGHIÊN CỨU 
TT Dòng, giống Cơ quan tác giả 
1 INPARA3 Viện Nghiên cứu lúa Quốc tế 
2 PSB Rc68 -nt- 
3 FR13A -nt- 
4 HHZ5-T3-SAL2-Sub1 -nt- 
5 HHZ5-T7-T2-Sub1 -nt- 
6 IR64-Sub1 -nt- 
7 Swarna-Sub1 -nt- 
8 Samba Mahsuri-Sub1 -nt- 
9 TDK1-Sub1 -nt- 
10 IR49830-7 -nt- 
11 BR11-Sub1 -nt- 
12 HHZ5-Y3-sal2 - Sub1 -nt- 
13 HHZ8-sal14-sal1-Sub1 -nt- 
14 HHZ5-Y7-Y2-Sub1 -nt- 
15 HHZ9-DT12-DT1-Sub1 -nt- 
16 IR 05A199 -nt- 
17 PSBRC102 -nt- 
18 IR40931-33-1-3-2 -nt- 
19 IR49830-7-1-2-3 -nt- 
20 AC5 Viện Cây lương thực và CTP 
21 BC15 Công ty CP giống cây trồng Thái Bình 
22 T10 Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 
23 Gia Lộc 105 Viện Cây lương thực và CTP 
24 HT9 Viện Cây lương thực và CTP 
25 Gia Lộc 102 Viện Cây lương thực và CTP 
26 PC6 Viện Cây lương thực và CTP 
27 PC5 Viện Cây lương thực và CTP 
28 PC7 Viện Cây lương thực và CTP 
29 SH2 Viện Cây lương thực và CTP 
30 HT1 Nhập nội từ Trung Quốc 
31 TL6 Viện Cây lương thực và CTP 
32 P6 Viện Cây lương thực và CTP 
33 U17 Viện Cây lương thực và CTP 
34 IR42 (giống mẫn cảm) -nt- 
35 Ciherang-Sub1 -nt- 
36 PSBRc18-Sub1 -nt- 
37 Thadokkam1 -nt- 
137 
PHỤ LỤC 2 
CÁC TỔ HỢP LAI SỬ DỤNG TRONG NGHIÊN CỨU 
TT Dòng mẹ/dòng bố Ghi chú 
1 P6/Swarna-Sub1 Giống chất lượng lai với dòng chịu ngập 
2 HT9/Swarna-Sub1 Giống chất lượng lai với dòng chịu ngập 
3 PC6/Swarna-Sub1 Giống cực ngắn lai với dòng chịu ngập 
4 TL6/Swarna-Sub1 Giống chất lượng lai với dòng chịu ngập 
5 AC5/ Swarna-Sub1 Giống dài ngày lai với dòng chịu ngập 
6 Gia Lộc 102/ Swarna-Sub1 Giống cực ngắn lai với dòng chịu ngập 
7 SH2/IR64-Sub1 Giống chất lượng lai với dòng chịu ngập 
8 HT9/IR64-Sub1 Giống chất lượng lai với dòng chịu ngập 
9 U17/IR64-Sub1 Giống chịu ngập lai với dòng chịu ngập 
10 PC6/IR64-Sub1 Giống cực ngắn lai với dòng chịu ngập 
11 Gia Lộc 102/IR64-Sub1 Giống cực ngắn lai với dòng chịu ngập 
12 T10/ IR64-Sub1 Giống chất lượng lai với dòng chịu ngập 
13 BC15/ IR64-Sub1 Giống dài ngày lai với dòng chịu ngập 
14 Gia Lộc 105/ IR64-Sub1 Giống dài ngày lai với dòng chịu ngập 
15 Gia Lộc 105/INPARA3 Giống dài ngày lai với dòng chịu ngập 
16 HT9/ INPARA3 Giống chất lượng lai với dòng chịu ngập 
17 AC5/ INPARA3 Giống dài ngày lai với dòng chịu ngập 
18 HT1/ Samba Mahsuri-Sub1 Giống chất lượng lai với dòng chịu ngập 
19 U17/Samba Mahsuri-Sub1 Giống chịu ngập lai với dòng chịu ngập 
20 BC15/ FR13A Giống dài ngày lai với dòng chịu ngập 
21 AC5/ FR13A Giống dài ngày lai với dòng chịu ngập 
22 HT1/IR 05A199 Giống chất lượng lai với dòng chịu ngập 
138 
PHỤ LỤC 3 
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ 
Năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất của các dòng, giống trong vụ Mùa 2017 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE SBDKT FILE TINH1 6/12/19 16:59 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 VARIATE V003 SBDKT 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 LAP 2 982.424 491.212 4.18 0.034 3 
 2 CT$ 8 4034.63 504.329 4.29 0.007 3 
 * RESIDUAL 16 1879.65 117.478 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 26 6896.70 265.258 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE SBDKN FILE TINH1 6/12/19 16:59 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 VARIATE V004 SBDKN 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 LAP 2 661.193 330.596 4.22 0.033 3 
 2 CT$ 8 51714.9 6464.36 82.55 0.000 3 
 * RESIDUAL 16 1252.88 78.3049 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 26 53628.9 2062.65 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE SHDKT FILE TINH1 6/12/19 16:59 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 VARIATE V005 SHDKT 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 LAP 2 501.475 250.737 4.00 0.038 3 
 2 CT$ 8 2630.61 328.826 5.25 0.002 3 
 * RESIDUAL 16 1001.74 62.6088 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 26 4133.83 158.993 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE SHDKN FILE TINH1 6/12/19 16:59 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 
 VARIATE V006 SHDKN 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 LAP 2 521.365 260.682 4.23 0.033 3 
 2 CT$ 8 1176.00 147.000 2.39 0.066 3 
 * RESIDUAL 16 986.113 61.6320 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 26 2683.48 103.211 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE TLHLDKT FILE TINH1 6/12/19 16:59 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 
 VARIATE V007 TLHLDKT 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 LAP 2 4.13525 2.06762 4.27 0.032 3 
 2 CT$ 8 66.3586 8.29482 17.14 0.000 3 
 * RESIDUAL 16 7.74374 .483984 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 26 78.2376 3.00914 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
139 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE TLHLDKN FILE TINH1 6/12/19 16:59 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 6 
 VARIATE V008 TLHLDKN 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 LAP 2 3.44216 1.72108 3.94 0.040 3 
 2 CT$ 8 67.7422 8.46777 19.38 0.000 3 
 * RESIDUAL 16 6.98992 .436870 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 26 78.1743 3.00670 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE KLDKT FILE TINH1 6/12/19 16:59 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 7 
 VARIATE V009 KLDKT 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 LAP 2 8.51402 4.25701 4.19 0.034 3 
 2 CT$ 8 9.03407 1.12926 1.11 0.406 3 
 * RESIDUAL 16 16.2562 1.01601 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 26 33.8043 1.30016 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE KLDKN FILE TINH1 6/12/19 16:59 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 8 
 VARIATE V010 KLDKN 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 LAP 2 17.1103 8.55514 4.21 0.033 3 
 2 CT$ 8 13.5067 1.68834 0.83 0.589 3 
 * RESIDUAL 16 32.5151 2.03219 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 26 63.1321 2.42816 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSTTDKT FILE TINH1 6/12/19 16:59 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 9 
 VARIATE V011 NSTTDKT 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 LAP 2 103.414 51.7072 4.16 0.034 3 
 2 CT$ 8 1253.82 156.728 12.62 0.000 3 
 * RESIDUAL 16 198.686 12.4179 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 26 1555.92 59.8431 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSTTDKT FILE TINH1 6/12/19 16:59 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 10 
 VARIATE V012 NSTTDKT 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 LAP 2 108.494 54.2468 4.26 0.032 3 
 2 CT$ 8 6178.89 772.361 60.64 0.000 3 
 * RESIDUAL 16 203.794 12.7371 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 26 6491.17 249.661 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TINH1 6/12/19 16:59 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 11 
 MEANS FOR EFFECT LAP 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 LAP NOS SBDKT SBDKN SHDKT SHDKN 
 1 9 195.720 165.003 165.023 168.196 
 2 9 200.566 168.764 168.509 171.687 
 3 9 186.054 156.904 158.137 161.123 
140 
 SE(N= 9) 3.61291 2.94967 2.63752 2.61687 
 5%LSD 16DF 10.8316 8.84315 7.90734 7.84542 
 LAP NOS TLHLDKT TLHLDKN KLDKT KLDKN 
 1 9 14.5156 14.9289 24.1278 24.5544 
 2 9 14.8456 15.1944 24.5800 25.1800 
 3 9 13.9011 14.3400 23.2289 23.2678 
 SE(N= 9) 0.231897 0.220320 0.335991 0.475183 
 5%LSD 16DF 0.695230 0.660524 1.00731 1.42461 
 LAP NOS NSTTDKT NSTTDKT 
 1 9 58.0733 51.1278 
 2 9 59.5589 52.8011 
 3 9 54.8689 47.9667 
 SE(N= 9) 1.17463 1.18964 
 5%LSD 16DF 3.52157 3.56655 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT CT$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CT$ NOS SBDKT SBDKN SHDKT SHDKN 
 U1011 3 206.003 192.000 174.003 171.003 
 U1064 3 209.003 195.003 168.000 171.003 
 U1080 3 199.000 188.000 173.000 176.000 
 U1082 3 201.003 187.003 157.000 165.003 
 U1083 3 198.003 188.003 173.000 171.003 
 U1085 3 198.000 185.000 166.000 166.997 
 IR42 3 169.003 86.0033 145.000 154.003 
 IR64 3 180.003 172.003 168.000 170.003 
 P6 3 187.000 79.0000 151.003 158.000 
 SE(N= 3) 6.25774 5.10898 4.56833 4.53255 
 5%LSD 16DF 18.7608 15.3168 13.6959 13.5887 
 CT$ NOS TLHLDKT TLHLDKN KLDKT KLDKN 
 U1011 3 14.2000 15.0000 23.5033 24.0033 
 U1064 3 12.0967 12.9967 23.5000 23.5000 
 U1080 3 12.3000 14.2033 24.2000 24.5000 
 U1082 3 15.0967 12.3967 24.5000 25.0000 
 U1083 3 13.3967 15.2967 24.8000 25.0000 
 U1085 3 15.1033 13.5033 24.3033 25.0033 
 IR42 3 17.1967 16.2967 24.5000 25.0000 
 IR64 3 14.3967 17.3967 23.0000 23.0000 
 P6 3 16.0000 16.3000 23.5033 24.0000 
 SE(N= 3) 0.401657 0.381606 0.581954 0.823041 
 5%LSD 16DF 1.20417 1.14406 1.74471 2.46749 
 CT$ NOS NSTTDKT NSTTDKT 
 U1011 3 64.3000 60.8000 
 U1064 3 62.6000 60.0967 
 U1080 3 63.5033 61.3033 
 U1082 3 57.1000 58.1967 
 U1083 3 65.1000 60.6967 
 U1085 3 58.3000 58.3000 
 IR42 3 44.6000 24.0967 
 IR64 3 51.3000 50.3967 
 P6 3 50.7000 21.8000 
 SE(N= 3) 2.03452 2.06051 
 5%LSD 16DF 6.09953 6.17745 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TINH1 6/12/19 16:59 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 12 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |LAP |CT$ | 
 (N= 27) -------------------- SD/MEAN | | | 
141 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 SBDKT 27 194.11 16.287 10.839 5.6 0.0341 0.0065 
 SBDKN 27 163.56 45.416 8.8490 5.4 0.0332 0.0000 
 SHDKT 27 163.89 12.609 7.9126 4.8 0.0383 0.0025 
 SHDKN 27 167.00 10.159 7.8506 4.7 0.0330 0.0660 
 TLHLDKT 27 14.421 1.7347 0.69569 4.8 0.0321 0.0000 
 TLHLDKN 27 14.821 1.7340 0.66096 4.5 0.0400 0.0000 
 KLDKT 27 23.979 1.1402 1.0080 4.2 0.0339 0.4058 
 KLDKN 27 24.334 1.5583 1.4255 5.9 0.0334 0.5893 
 NSTTDKT 27 57.500 7.7358 3.5239 6.1 0.0345 0.0000 
 NSTTDKT 27 50.632 15.801 3.5689 7.0 0.0324 0.0000 
142 
PHỤ LỤC 
MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRIỂN KHAI ĐỀ TÀI 
Mạ của các mẫu giống thu thập 
Khu thí nghiệm đánh giá khả năng chịu ngập úng (ao úng) 
143 
Thí nghiệm đánh giá khả năng chịu ngập của các vật liệu 
Khả năng chịu ngập úng sau xử lý của các vật liệu 
144 
Ruộng đánh giá nguồn vật liệu ở thời kỳ chín 
145 
Dòng lúa chịu ngập úng U1064 
Dòng lúa chịu ngập úng U1080 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_chon_tao_giong_lua_chiu_ngap_ung_cho_cac_tinh_phia_b.pdf
  • pdfDT&CGCT - TTLA - Pham Van Tinh.pdf
  • pdfTTT - Pham Van Tinh.pdf