Luận án Chọn tạo hai dòng vịt biển trên cơ sở giống vịt biển 15 - Đại xuyên

Chăn nuôi vịt có một vai trò quan trọng trong đời sống kinh tế- xã hội của Việt

Nam, góp phần xóa đói giảm nghèo, tạo công ăn việc làm, an sinh xã hội và có thể làm

giàu cho nhiều hộ gia đình và doanh nghiệp. Nước ta có bờ biển dài, hệ thống canh tác

lúa – vịt truyền thống là điều kiện thuận lợi cho phát triển ngành hàng vịt. Với lợi thế

đó, chăn nuôi vịt ở nước ta đã phát triển mạnh trong 25 năm qua và Việt Nam trở

thành quốc gia có số lượng đầu con, sản lượng thịt, trứng vịt đứng thứ 2 thế giới.

Có được kết quả trên là nhờ những tiến bộ về công tác giống, kỹ thuật thức ăn,

quản lý. Đặc biệt, công tác chọn lọc, lai tạo đã tạo được nhiều giống có năng suất cao,

phẩm chất tốt, phù hợp với nhiều vùng sinh thái và phương thức chăn nuôi khác

nhau, đáp ứng yêu cầu của sản xuất, thị hiếu ngày càng cao của người tiêu dùng.

Trung tâm Nghiên cứu Vịt Đại Xuyên – Viện Chăn nuôi trong nhiều năm qua

đã chọn tạo và phát triển thành công nhiều giống, dòng vịt theo các hướng sản xuất

khác nhau, trong đó vịt Biển được nghiên cứu và khảo nghiệm từ năm 2012.

Năm 2014 giống vịt Biển - 15 Đại Xuyên được Bộ Nông nghiệp và Phát triển

Nông thôn công nhận là một giống vật nuôi và được phép sản xuất kinh doanh tại

Việt Nam theo Thông tư số 18/2014/TT-BNNPTNT ngày 23 tháng 06 năm 2014.

pdf 157 trang dienloan 4020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Chọn tạo hai dòng vịt biển trên cơ sở giống vịt biển 15 - Đại xuyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Chọn tạo hai dòng vịt biển trên cơ sở giống vịt biển 15 - Đại xuyên

Luận án Chọn tạo hai dòng vịt biển trên cơ sở giống vịt biển 15 - Đại xuyên
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
CHU HOÀNG NGA 
CHỌN TẠO HAI DÒNG VỊT BIỂN 
TRÊN CƠ SỞ GIỐNG VỊT BIỂN 15 - ĐẠI XUYÊN 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
NHÀ XUẤT BẢN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP - 2021 
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
CHU HOÀNG NGA 
CHỌN TẠO HAI DÒNG VỊT BIỂN 
TRÊN CƠ SỞ GIỐNG VỊT BIỂN 15 - ĐẠI XUYÊN 
Ngành: Chăn nuôi 
Mã số: 9.62.01.05 
Người hướng dẫn khoa học: 1. TS. Nguyễn Thanh Sơn 
2. GS.TS. Đặng Vũ Bình 
HÀ NỘI - 2021
 i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên 
cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng để bảo vệ ở bất 
kỳ học vị nào. 
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cảm ơn, 
các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc. 
Hà Nội, ngày ....tháng.... năm 2021 
Tác giả luận án 
Chu Hoàng Nga 
 ii 
LỜI CẢM ƠN 
Để hoàn thành luận án này, tôi xin được bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc 
đến các thầy hướng dẫn khoa học: TS. Nguyễn Thanh Sơn, GS.TS. Đặng Vũ Bình đã 
tận tình hướng dẫn, dành nhiều công sức, thời gian để hướng dẫn tôi trong suốt quá 
trình học tập, thực hiện đề tài và viết luận án. 
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo, Bộ môn 
Di truyền Giống vật nuôi, Khoa Chăn nuôi - Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã tận tình 
giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, thực hiện đề tài và hoàn thành luận án. 
Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể lãnh đạo, cán bộ, công nhân viên của Trung tâm 
Nghiên cứu Vịt Đại Xuyên cùng các thành viên tham gia Đề tài khoa học cấp Bộ: 
“Nghiên cứu chọn tạo 4 dòng vịt Biển phục vụ chăn nuôi vùng xâm ngập mặn” đã tạo 
mọi điều kiện để tôi hoàn thành luận án. 
Xin chân thành cảm ơn Ban Giám đốc, Khoa Quân nhu, Bộ môn Sản xuất, các cán 
bộ, nhà giáo của Học viện Hậu cần. Ban Lãnh đạo, Phòng Quản lý học viên và các cán 
bộ Đoàn 871 - Tổng cục Chính trị - Bộ Quốc Phòng, đã tạo mọi điều kiện, thời gian để 
tôi được tham gia học tập và hoàn thành luận án. 
Xin chân thành cảm ơn các nhà khoa học, các chuyên gia trong lĩnh vực chăn nuôi 
gia cầm, đã tạo mọi điều kiện, ủng hộ và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên 
cứu để hoàn thành luận án. 
Xin chân thành cảm ơn gia đình, người thân, bạn bè đã luôn cổ vũ, giúp đỡ tôi về mọi 
mặt, động viên và tạo điều kiện thuận lợi để tôi hoàn thành luận án./. 
Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 2021 
Nghiên cứu sinh 
Chu Hoàng Nga 
 iii 
MỤC LỤC 
Lời cam đoan .....................................................................................................................i 
Lời cảm ơn ....................................................................................................................... ii 
Mục lục ........................................................................................................................... iii 
Danh mục chữ viết tắt ......................................................................................................vi 
Danh mục bảng .............................................................................................................. vii 
Danh mục hình .................................................................................................................ix 
Trích yếu luận án .............................................................................................................. x 
Thesis abstract................................................................................................................ xii 
Phần 1. Mở đầu ............................................................................................................... 1 
1.1. Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................ 1 
1.2. Mục tiêu của đề tài ................................................................................................ 2 
1.2.1. Mục tiêu chung ..................................................................................................... 2 
1.2.2. Mục tiêu cụ thể ..................................................................................................... 2 
1.3. Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................. 3 
1.4. Những đóng góp mới của đề tài ............................................................................ 3 
1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .............................................................. 3 
1.5.1. Ý nghĩa khoa học .................................................................................................. 3 
1.5.2. Ý nghĩa thực tiễn ................................................................................................... 3 
Phần 2. Tổng quan tài liệu ............................................................................................. 4 
2.1. Cơ sở khoa học của vấn đề nghiên cứu ................................................................ 4 
2.1.1. Tính trạng số lượng ............................................................................................... 4 
2.1.2. Các tham số di truyền ........................................................................................... 5 
2.1.3. Giá trị giống .......................................................................................................... 7 
2.1.4. Hiệu quả chọn lọc ............................................................................................... 10 
2.1.5. Các tính trạng ở vịt và các yếu tố ảnh hưởng ..................................................... 10 
2.2. Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước ......................................................... 22 
2.2.1. Tình hình nghiên cứu ngoài nước ....................................................................... 22 
2.2.2. Tình hình nghiên cứu trong nước ....................................................................... 27 
2.3. Đánh giá các nghiên cứu về vịt biển ................................................................... 35 
Phần 3. Nội dung và phƣơng pháp nghiên cứu .......................................................... 36 
3.1. Nội dung nghiên cứu ........................................................................................... 36 
 iv 
3.2. Vật liệu và phương pháp nghiên cứu .................................................................. 36 
3.2.1. Vật liệu nghiên cứu ............................................................................................. 36 
3.2.2. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 37 
3.2.3. Xử lý thống kê .................................................................................................... 47 
Phần 4. Kết quả và thảo luận ....................................................................................... 48 
4.1. Chọn tạo dòng trống HY1 ................................................................................... 48 
4.1.1. Một số đặc điểm ngoại hình ................................................................................ 48 
4.1.2. Ảnh hưởng của yếu tố cố định và các tham số di truyền về khối lượng 
cơ thể ................................................................................................................... 49 
4.1.3. Khối lượng cơ thể HY1 qua các thế hệ ở 7 tuần tuổi ......................................... 52 
4.1.4. Khảo sát sinh trưởng bằng hàm toán học ............................................................ 55 
4.1.5. Kích thước các chiều đo cơ thể HY1 .................................................................. 61 
4.1.6. Khả năng cho thịt của HY1 qua 3 thế hệ ............................................................ 63 
4.1.7. Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng HY1 qua các thế hệ .................................. 68 
4.1.8. Tỷ lệ đẻ và năng suất trứng trong 20 tuần đẻ của vịt HY1 qua 3 thế hệ ............. 71 
4.1.9. Chất lượng trứng vịt HY1 qua 3 thế hệ .............................................................. 72 
4.1.10. Một số chỉ tiêu ấp nở vịt HY1 qua các thế hệ ..................................................... 75 
4.2. Kết quả chọn tạo dòng mái HY2 ........................................................................ 77 
4.2.1. Một số đặc điểm ngoại hình dòng HY2 .............................................................. 77 
4.2.2. Ảnh hưởng một số yếu tố đến cố định và tham số di truyền khối lượng cơ 
thể vịt lúc 8 tuần tuổi và năng suất trứng trong 20 tuần đẻ ................................. 78 
4.2.3. Tỷ lệ đẻ và năng suất trứng trong 20 tuần đẻ của vịt HY2 qua các thế hệ 
chọn lọc ............................................................................................................... 81 
4.2.4. Tiêu tốn thức ăn trong 20 tuần đẻ của HY2 qua các thế hệ ................................ 85 
4.2.5. Tỷ lệ đẻ và năng suất trứng vịt HY2 trong 52 tuần đẻ ........................................ 87 
4.2.6. Chất lượng trứng vịt HY2 qua 3 thế hệ .............................................................. 95 
4.2.7. Một số chỉ tiêu ấp nở của trứng vịt HY2 ............................................................ 99 
4.2.8. Khối lượng cơ thể vịt HY2 qua các tuần tuổi ................................................... 101 
Phần 5. Kết luận và kiến nghị .................................................................................... 104 
5.1. Kết luận ............................................................................................................. 104 
5.2. Kiến nghị........................................................................................................... 105 
Danh mục các công trình đã công bố liên quan đến luận án......................................... 106 
 v 
Tài liệu tham khảo ........................................................................................................ 107 
Phụ lục .......................................................................................................................... 119 
 vi 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
Từ viết tắt Nghĩa tiếng Việt 
BLUP Dự đoán tuyến tính không thiên vị tốt nhất 
ĐBSCL Đồng bằng sông Cửu Long 
Cs Cộng sự 
DT Dài thân 
HY1 Dòng trống vịt Biển 15 - Đại Xuyên 
HY2 Dòng mái vịt Biển 15 - Đại Xuyên 
EBV Giá trị giống ước tính 
NT Ngày tuổi 
NST Năng suất trứng 
R
2 
 Hệ số xác định 
SD Độ lệch chuẩn 
TB Trung bình 
THXP Thế hệ xuất phát 
TL Tỷ lệ 
TTTĂ Tiêu tốn thức ăn 
VN Vòng ngực 
 vii 
DANH MỤC BẢNG 
TT Tên bảng Trang 
3.1. Giá trị dinh dưỡng và mức cho ăn vịt HY1 và HY2 theo các giai đoạn nuôi ..... 38 
4.1. Một số đặc điểm ngoại hình vịt HY1 .................................................................. 48 
4.2. Các yếu tố ảnh hưởng tới khối lượng cơ thể HY1 .............................................. 49 
4.3. Phương sai và hiệp phương sai di truyền và kiểu hình của khối lượng cơ thể 
HY1 ở thế hệ 1 .................................................................................................... 50 
4.4. Hệ số di truyền, tương quan di truyền và tương quan kiểu hình của khối 
lượng cơ thể HY1 ở thế hệ 1 ............................................................................... 50 
4.5. Phương sai và hiệp phương sai di truyền và kiểu hình của khối lượng cơ thể 
HY1 ở thế hệ 2 .................................................................................................... 50 
4.6. Hệ số di truyền, tương quan di truyền và tương quan kiếu hình của khối 
lượng cơ thể HY1 ở thế hệ 2 ............................................................................... 51 
4.7. Khối lượng vịt mái HY1 qua các thế hệ ............................................................. 52 
4.8. Khối lượng vịt trống HY1 qua các thế hệ ........................................................... 54 
4.9. Hàm Gompertz đối với vịt mái và trống HY1 ở các thế hệ ................................ 55 
4.10. Hàm Richards đối với vịt mái và trống HY1 ở các thế hệ .................................. 55 
4.11. Khối lượng cơ thể tiệm cận, tuổi và khối lượng cơ thể HY1 tại điểm uốn ở 
các thế hệ theo hàm Gompertz ............................................................................ 58 
4.12. Khối lượng cơ thể tiệm cận, tuổi và khối lượng cơ thể HY1 tại điểm uốn ở 
các thế hệ theo hàm Richards ............................................................................. 59 
4.13. Khối lượng và các chiều đo cơ thể lúc 7 tuần tuổi của vịt mái HY1 qua 3 
thế hệ ................................................................................................................... 61 
4.14. Khối lượng và các chiều đo cơ thể lúc 7 tuần tuổi của vịt trống HY1 qua 3 
thế hệ ................................................................................................................... 62 
4.15. Năng suất thịt xẻ lúc 7 tuần tuổi của vịt mái HY1 qua 3 thế hệ ......................... 63 
4.16. Năng suất thịt xẻ lúc 7 tuần tuổi của vịt trống HY1 qua 3 thế hệ ....................... 64 
4.17. Năng suất thịt xẻ lúc 8 tuần tuổi của vịt mái HY1 qua 3 thế hệ ......................... 64 
4.18. Năng suất thịt xẻ lúc 8 tuần tuổi của vịt trống HY1 qua 3 thế hệ ....................... 65 
4.19. Năng suất thịt xẻ lúc 9 tuần tuổi của vịt mái HY1 qua 3 thế hệ ......................... 65 
4.20. Năng suất thịt xẻ lúc 9 tuần tuổi của vịt trống HY1 qua 3 thế hệ ....................... 66 
4.21. Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng của HY1 qua 3 thế hệ ............................... 68 
 viii 
4.22. Tỷ lệ đẻ, năng suất trứng HY1 qua các thế hệ .................................................... 71 
4.23. Chất lượng trứng của HY1 qua 3 thế hệ ............................................................. 73 
4.24. Kết quả ấp nở của HY1 qua các thế hệ ............................................................... 75 
4.25. Một số đặc điểm ngoại hình vịt HY2 .................................................................. 77 
4.26. Các yếu tố ảnh hưởng tới khối lượng cơ thể 8 tuần tuổi và năng suất 
trứng/20 tuần đẻ của HY2 ................................................................................... 78 
4.27. Phương sai, hiệp phương sai di truyền và kiểu hình về khối lượng cơ thể lúc 
8 tuần tuổi và năng suất trứng/20 tuần đẻ của HY2 thế hệ 1 .............................. 79 
4.28. Các tham số di truyền về khối lượng cơ thể lúc 8 tuần tuổi và năng suất 
trứng/20 tuần đẻ của HY2 thế hệ 1 ..................................................................... 79 
4.29. Phương sai, hiệp phương sai di truyền và kiểu hình về khối lượng cơ thể lúc 
8 tuần tuổi và năng suất trứng/20 tuần đẻ của HY2 thế hệ 2 .............................. 79 
4.30. Các tham số di truyền về khối lượng cơ thể lúc 8 tuần tuổi và năng suất 
trứng/20 tuần đẻ của HY2 thế hệ 2 ............................ ... 99 3409.51 4581.53 
b 0.0336886 0.246561 -0.449562 0.516939 
k 0.295065 0.0414192 0.213885 0.376246 
n -0.00853496 0.0617168 -0.129498 0.112428 
Analysis of Variance 
Source Sum of Squares Df Mean Square 
Model 1.60983E9 4 4.02456E8 
Residual 7.58289E6 690 10989.7 
Total 1.61741E9 694 
Total (Corr.) 4.72674E8 693 
R-Squared = 98.3957 percent 
R-Squared (adjusted for d.f.) = 98.3888 percent 
Standard Error of Est. = 104.832 
Mean absolute error = 78.1499 
Durbin-Watson statistic = 1.38229 
Lag 1 residual autocorrelation = 0.306917 
Residual Analysis 
 Estimation Validation 
n 694 
MSE 10989.7 
MAE 78.1499 
MAPE 10.7135 
ME -1.92816 
MPE -5.36372 
The StatAdvisor 
The output shows the results of fitting a nonlinear regression model to describe the relationship between KL and 1 
independent variables. The equation of the fitted model is 
KL = 3895.52*(1-0.0336886*exp(-0.295065*t))^(-1/-0.00853496) 
 132 
Hàm Richard, Mái HY1-1 
Nonlinear Regression - KL 
Dependent variable: KL 
Independent variables: 
 t 
Function to be estimated: a*(1-b*exp(-k*t))^(-1/n) 
Initial parameter estimates: 
 a = 2500.0 
 b = 0.06 
 k = 0.36 
 n = -0.015 
Estimation method: Marquardt 
Estimation stopped due to convergence of residual sum of squares. 
Number of iterations: 4 
Number of function calls: 22 
Estimation Results 
 Asymptotic 95.0% 
 Asymptotic Confidence Interval 
Parameter Estimate Standard Error Lower Upper 
a 3756.57 240.616 3284.97 4228.17 
b 0.0566409 0.94709 -1.79962 1.91291 
k 0.324053 0.0407856 0.244115 0.403992 
n -0.0136542 0.228352 -0.461217 0.433909 
Analysis of Variance 
Source Sum of Squares Df Mean Square 
Model 5.72238E9 4 1.4306E9 
Residual 6.1966E7 2726 22731.5 
Total 5.78435E9 2730 
Total (Corr.) 2.57838E9 2729 
R-Squared = 97.5967 percent 
R-Squared (adjusted for d.f.) = 97.5941 percent 
Standard Error of Est. = 150.77 
Mean absolute error = 89.9118 
Durbin-Watson statistic = 1.6654 
Lag 1 residual autocorrelation = 0.166816 
Residual Analysis 
 Estimation Validation 
n 2730 
MSE 22731.5 
MAE 89.9118 
MAPE 8.14455 
ME -0.236523 
MPE -1.54737 
The StatAdvisor 
The output shows the results of fitting a nonlinear regression model to describe the relationship between KL and 1 
independent variables. The equation of the fitted model is 
KL = 3756.57*(1-0.0566409*exp(-0.324053*t))^(-1/-0.0136542) 
 133 
Hàm Richard, Trống HY1-1 
Nonlinear Regression - KL 
Dependent variable: KL 
Independent variables: 
 t 
Function to be estimated: a*(1-b*exp(-k*t))^(-1/n) 
Initial parameter estimates: 
 a = 2800.0 
 b = 0.04 
 k = 0.34 
 n = -0.01 
Estimation method: Marquardt 
Estimation stopped due to convergence of residual sum of squares. 
Number of iterations: 4 
Number of function calls: 23 
Estimation Results 
 Asymptotic 95.0% 
 Asymptotic Confidence Interval 
Parameter Estimate Standard Error Lower Upper 
a 3898.13 272.63 3363.78 4432.48 
b 0.0298767 0.246433 -0.453124 0.512877 
k 0.312091 0.0424594 0.228872 0.39531 
n -0.00748724 0.0608862 -0.126822 0.111848 
Analysis of Variance 
Source Sum of Squares Df Mean Square 
Model 3.65434E9 4 9.13585E8 
Residual 3.49692E7 1653 21155.0 
Total 3.68931E9 1657 
Total (Corr.) 1.54559E9 1656 
R-Squared = 97.7375 percent 
R-Squared (adjusted for d.f.) = 97.7334 percent 
Standard Error of Est. = 145.448 
Mean absolute error = 92.3114 
Durbin-Watson statistic = 1.71327 
Lag 1 residual autocorrelation = 0.142065 
Residual Analysis 
 Estimation Validation 
n 1657 
MSE 21155.0 
MAE 92.3114 
MAPE 14.8644 
ME -3.58157 
MPE -9.82444 
The StatAdvisor 
The output shows the results of fitting a nonlinear regression model to describe the relationship between KL and 1 
independent variables. The equation of the fitted model is 
KL = 3898.13*(1-0.0298767*exp(-0.312091*t))^(-1/-0.00748724) 
 134 
Hàm Richard, Mái HY1-2 
Nonlinear Regression - KL 
Dependent variable: KL 
Independent variables: 
 t 
Function to be estimated: a*(1-b*exp(-k*t))^(-1/n) 
Initial parameter estimates: 
 a = 2500.0 
 b = 0.06 
 k = 0.36 
 n = -0.015 
Estimation method: Marquardt 
Estimation stopped due to convergence of residual sum of squares. 
Number of iterations: 4 
Number of function calls: 23 
Estimation Results 
 Asymptotic 95.0% 
 Asymptotic Confidence Interval 
Parameter Estimate Standard Error Lower Upper 
a 3759.85 171.757 3423.21 4096.48 
b 0.0631561 0.884507 -1.67045 1.79676 
k 0.34921 0.0347511 0.281099 0.417321 
n -0.0149845 0.209919 -0.426419 0.39645 
Analysis of Variance 
Source Sum of Squares Df Mean Square 
Model 5.9984E9 4 1.4996E9 
Residual 5.52139E7 2738 20165.8 
Total 6.05361E9 2742 
Total (Corr.) 2.81465E9 2741 
R-Squared = 98.0383 percent 
R-Squared (adjusted for d.f.) = 98.0362 percent 
Standard Error of Est. = 142.006 
Mean absolute error = 86.1081 
Durbin-Watson statistic = 1.7009 
Lag 1 residual autocorrelation = 0.149449 
Residual Analysis 
 Estimation Validation 
n 2742 
MSE 20165.8 
MAE 86.1081 
MAPE 9.92149 
ME 1.3893 
MPE 3.00534 
 135 
The StatAdvisor 
The output shows the results of fitting a nonlinear regression model to describe the relationship between KL and 1 
independent variables. The equation of the fitted model is 
KL = 3759.85*(1-0.0631561*exp(-0.34921*t))^(-1/-0.0149845) 
Hàm Richard, Trống HY1-2 
Nonlinear Regression - KL 
Dependent variable: KL 
Independent variables: 
 t 
Function to be estimated: a*(1-b*exp(-k*t))^(-1/n) 
Initial parameter estimates: 
 a = 2800.0 
 b = 0.04 
 k = 0.34 
 n = -0.01 
Estimation method: Marquardt 
Estimation stopped due to convergence of residual sum of squares. 
Number of iterations: 4 
Number of function calls: 23 
Estimation Results 
 Asymptotic 95.0% 
 Asymptotic Confidence Interval 
Parameter Estimate Standard Error Lower Upper 
a 3922.22 245.826 3440.41 4404.03 
b 0.039639 0.338944 -0.624681 0.703959 
k 0.32259 0.0400043 0.244183 0.400997 
n -0.00967747 0.0820797 -0.170551 0.151196 
Analysis of Variance 
Source Sum of Squares Df Mean Square 
Model 2.64527E9 4 6.61317E8 
Residual 2.25917E7 1293 17472.3 
Total 2.66786E9 1297 
Total (Corr.) 1.18034E9 1296 
R-Squared = 98.086 percent 
R-Squared (adjusted for d.f.) = 98.0816 percent 
Standard Error of Est. = 132.183 
Mean absolute error = 80.4556 
Durbin-Watson statistic = 1.91219 
Lag 1 residual autocorrelation = 0.0438358 
 136 
Residual Analysis 
 Estimation Validation 
n 1297 
MSE 17472.3 
MAE 80.4556 
MAPE 8.23406 
ME -0.696962 
MPE -2.8718 
The StatAdvisor 
The output shows the results of fitting a nonlinear regression model to describe the relationship between KL and 1 
independent variables. The equation of the fitted model is 
KL = 3922.22*(1-0.039639*exp(-0.32259*t))^(-1/-0.00967747) 
4. Kết quả tính EBV dòng HY1 
.............................PEST UIUC 4.2.3.............................. 
Monday April 1 10:27:26 2019 PREDICT BV HY1 TH2 P7 page 1 
Dimension of equation system : 1731 
Rank of equation system : 1731 
G e n e r a l I n f o r m a t i o n: 
_____________________________________ 
Usable memory : 32.000 MB 
Memory used : 21.98 % 
# of equations : 1731 
# of nonzero elements : 6063 350000 
# of data records : 925 
Parameter file : hy1-2-7 
Results file : EBVHY1-2-7 
Input data file(raw) : ../data/dat(hy1-2-7).dat 
Input rel. file(raw) : ../data/ped(hy1-2-7).ped 
Input data file(bin) : MEMORY 
Input rel. file(bin) : MEMORY 
_____________________________________ 
R u n T i m e I n f o r m a t i o n: 
_____________________________________________________________ 
CPU time spent in hour:min:sec memory(kb) 
data preparation : 00:00:00 793 
setting up and solving : 00:00:00 7196 
Total wall clock time / memory : 00:00:08 7202 
_____________________________________________________________ 
D a t a F i l e I n f o r m a t i o n: 
________________________________________ 
COVs/TRAITs n mean std.dev. CV. min. max. scaled by 
______________________________________________________________________________ 
P7 925 2571.456 268.657 10 1450.0 3160.0 
______________________________________________________________________________ 
R E L A T I O N S H I P I n f o r m a t i o n: 
_______________________________________________ 
number of base animals : 1 
number of non-base animals : 1728 
total number of animals : 1729 
_______________________________________________ 
.............................PEST UIUC 4.2.3.............................. 
Monday April 1 10:27:26 2019 PREDICT BV HY1 TH2 P7 page 2 
 137 
..PEST UIUC 4.2.3.............................. 
Monday April 1 10:27:26 2019 PREDICT BV HY1 TH2 P7 page 2 
S O L V E R I n f o r m a t i o n: 
___________________________________ 
Part A Part B Part C 
______________________________________________________________________ 
SOLVERS SMP Gauss-Seidel/Jacobi Gauss-Seidel 
............................................................ 
TERMS SEX 
ANIMAL 
______________________________________________________________________ 
M o d e l I n f o r m a t i o n: 
_________________________________ 
# effect type levels traits...... 
______________________________________ 
P7 
1 SEX F 2 x 
2 ANIMAL A 1729 x 
______________________________________ 
Covariances (residual) 
______________________ 
1...... 
51267.500 
Covariances (random effects) 
____________________________ 
1......ANIMAL 
3455.770 
--------------------------------------------------------------- 
.............................PEST UIUC 4.2.3.............................. 
Monday April 1 10:27:26 2019 PREDICT BV HY1 TH2 P7 page 3 
SEX P7 PEV**.5 P7 
1 2593.971 +- 59.613 
2 2517.276 +- 60.490 
ANIMAL P7 PEV**.5 P7 
1 -7.232 +- 76.133 
2 -10.370 +- 76.185 
3 -15.195 +- 76.185 
4 -15.195 +- 76.227 
5 2.781 +- 76.071 
6 2.650 +- 76.071 
7 5.738 +- 76.074 
8 5.281 +- 76.074 
9 0.391 +- 76.074 
10 10.205 +- 76.074 
- EBV vịt HY1 thế hệ 1 
+ Chọn mái theo EBV(P7): 20 vịt có giá trị cao nhất 
SỐ CÁNH SEX P7 EBV 
383 0 2650 63.14 
213 0 2874 58.97 
711 0 2729 53.07 
713 0 2800 52.35 
 138 
1217 0 3124 47.66 
1479 0 3026 47.58 
1477 0 3001 46.77 
1264 0 3012 45.08 
1118 0 2759 45.01 
1117 0 2659 44.79 
209 0 3000 43.22 
133 0 2942 41.86 
1079 0 2908 41.84 
1136 0 2942 41.56 
1307 0 3020 41.10 
887 0 2640 40.97 
1265 0 2880 40.77 
1530 0 2843 39.75 
579 0 2543 39.70 
886 0 2600 39.67 
.. 
+ Chọn trống theo EBV(P7): 20 vịt có giá trị cao nhất 
SỐ CÁNH SEX P7 EBV 
384 1 2900 71.46 
332 1 3076 58.37 
708 1 2600 57.68 
605 1 2700 56.30 
674 1 2950 50.26 
145 1 2850 46.68 
141 1 46.51 
321 1 2700 45.77 
544 1 2650 45.47 
59 1 3000 44.08 
197 1 3051 43.98 
917 1 2750 43.74 
389 1 43.37 
425 1 2774 43.25 
682 1 2750 42.86 
397 1 2665 42.70 
58 1 2950 42.45 
140 1 2624 42.35 
146 1 2699 41.76 
136 1 2921 41.34 
- EBV HY1 thế hệ 2 
+ Chọn mái theo giá trị EBV(P7): 20 vịt có giá trị cao nhất 
SỐ CÁNH SEX P7 EBV 
709 0 2850 65.66 
383 0 2650 63.14 
213 0 2874 58.97 
388 0 2850 57.99 
603 0 2790 55.44 
139 0 2992 54.18 
711 0 2729 53.07 
713 0 2800 52.35 
138 0 2870 50.20 
143 0 2922 48.86 
1217 0 3124 47.66 
1479 0 3026 47.58 
1218 0 3100 46.88 
356 0 2860 46.84 
1477 0 3001 46.77 
387 0 3298 46.51 
710 0 2780 46.51 
712 0 2900 46.51 
1264 0 3012 45.08 
 139 
1118 0 2759 45.01 
. 
+ Chọn trống theo giá trị EBV(P7): 20 vịt có giá trị cao nhất 
SỐ CÁNH SEX P7 EBV 
384 1 2900 71.46 
332 1 3076 58.37 
708 1 2600 57.68 
605 1 2700 56.30 
674 1 2950 50.26 
145 1 2850 46.68 
141 1 2900 46.51 
321 1 2700 45.77 
544 1 2650 45.47 
59 1 3000 44.08 
197 1 3051 43.98 
917 1 2750 43.74 
389 1 2890 43.37 
425 1 2774 43.25 
682 1 2750 42.86 
397 1 2665 42.70 
58 1 2950 42.45 
140 1 2624 42.35 
146 1 2699 41.76 
136 1 2921 41.34 
5. Kết quả tính EBV năng suất trứng HY2 
ﯯ .............................PEST UIUC 4.2.3.............................. 
Friday October 8 08:25:32 2019 PREDICT BV NST HY2 TH2 TM page 1 
Dimension of equation system : 1663 
Rank of equation system : 1662 
G e n e r a l I n f o r m a t i o n: 
_____________________________________ 
Usable memory : 32.000 MB 
Memory used : 21.97 % 
# of equations : 1663 
# of nonzero elements : 5302 350000 
# of data records : 300 
Parameter file : nst-hy2-th2 
Results file : EBVNST-HY2-TH2-TM 
Input data file(raw) : ../data/DAT-NST-HY2-TH2-TM.dat 
Input rel. file(raw) : ../data/HP-NST-HY2-TH2-TM.ped 
Input data file(bin) : MEMORY 
Input rel. file(bin) : MEMORY 
_____________________________________ 
R u n T i m e I n f o r m a t i o n: 
__________________________________________________________ 
CPU time spent in hour:min:sec memory(kb) 
data preparation : 00:00:00 794 
setting up and solving : 00:00:00 7186 
Total wall clock time / memory : 00:00:30 7200 
_____________________________________________________________ 
D a t a F i l e I n f o r m a t i o n: 
________________________________________ 
COVs/TRAITs n mean std.dev. CV. min. max. scaled by 
 140 
______________________________________________________________________________ 
NST 300 108.137 32.099 30 1.0 137.0 
______________________________________________________________________________ 
R E L A T I O N S H I P I n f o r m a t i o n: 
_______________________________________________ 
number of base animals : 235 
number of non-base animals : 1422 
total number of animals : 1657 
_______________________________________________ 
.............................PEST UIUC 4.2.3.............................. 
Friday October 8 08:25:32 2019 PREDICT BV NST HY2 TH2 TM page 2 
.............................PEST UIUC 4.2.3.............................. 
Friday October 8 08:25:32 2019 PREDICT BV NST HY2 TH2 TM page 36 
ANIMAL NST PEV**.5 NST 
1601 4.230 +- 15.590 
1602 2.364 +- 15.916 
1603 3.895 +- 15.316 
1604 4.359 +- 13.449 
1605 7.219 +- 13.035 
 1606 -5.667 +- 13.035 
 1608 -0.448 +- 15.852 
 1609 -7.477 +- 14.055 
 1610 -4.072 +- 15.850 
 1611 -4.072 +- 15.850 
 1612 -4.697 +- 15.852 
 1613 3.776 +- 14.067 
 1614 -9.763 +- 13.337 
 1615 -9.292 +- 14.938 
 1616 0.648 +- 13.515 
- EBV về NST của 20 vịt HY2 đạt cao nhất 
Số cánh GTKHNST EBVNST 
698 133 14.342 
697 134 14.174 
691 134 13.989 
849 132 13.703 
692 131 13.694 
700 129 13.602 
682 134 13.193 
699 132 13.174 
681 137 12.958 
696 131 12.756 
693 129 12.745 
690 131 12.571 
683 128 12.548 
687 128 12.548 
863 127 12.106 
679 135 12.021 
850 134 11.892 
817 129 11.856 
762 130 11.62 
685 126 11.36 
908 133 11.234 
. 
 141 
MỘT SỐ HÌNH ẢNH 
1. Khay ấp trứng và kẹp thẻ nhôm vịt con lúc 1 ngày tuổi. 
2. Ghép trống vào các gia đình 
3. Khay trứng và chuồng đẻ cá thể 
Dòng HY1 Dòng HY2 
 142 
4. Bấm thẻ nhựa và thu trứng 
5. Mổ Khảo sát 
6. Đo kích thước trứng và cân khối lượng lòng đỏ 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_chon_tao_hai_dong_vit_bien_tren_co_so_giong_vit_bien.pdf
  • pdfCN - TTLA - Chu Hoang nga.pdf
  • pdfTTT - Chu Hoang Nga.pdf