Luận án Chọn tạo hai dòng vịt biển trên cơ sở giống vịt biển 15 - Đại xuyên
Chăn nuôi vịt có một vai trò quan trọng trong đời sống kinh tế- xã hội của Việt
Nam, góp phần xóa đói giảm nghèo, tạo công ăn việc làm, an sinh xã hội và có thể làm
giàu cho nhiều hộ gia đình và doanh nghiệp. Nước ta có bờ biển dài, hệ thống canh tác
lúa – vịt truyền thống là điều kiện thuận lợi cho phát triển ngành hàng vịt. Với lợi thế
đó, chăn nuôi vịt ở nước ta đã phát triển mạnh trong 25 năm qua và Việt Nam trở
thành quốc gia có số lượng đầu con, sản lượng thịt, trứng vịt đứng thứ 2 thế giới.
Có được kết quả trên là nhờ những tiến bộ về công tác giống, kỹ thuật thức ăn,
quản lý. Đặc biệt, công tác chọn lọc, lai tạo đã tạo được nhiều giống có năng suất cao,
phẩm chất tốt, phù hợp với nhiều vùng sinh thái và phương thức chăn nuôi khác
nhau, đáp ứng yêu cầu của sản xuất, thị hiếu ngày càng cao của người tiêu dùng.
Trung tâm Nghiên cứu Vịt Đại Xuyên – Viện Chăn nuôi trong nhiều năm qua
đã chọn tạo và phát triển thành công nhiều giống, dòng vịt theo các hướng sản xuất
khác nhau, trong đó vịt Biển được nghiên cứu và khảo nghiệm từ năm 2012.
Năm 2014 giống vịt Biển - 15 Đại Xuyên được Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn công nhận là một giống vật nuôi và được phép sản xuất kinh doanh tại
Việt Nam theo Thông tư số 18/2014/TT-BNNPTNT ngày 23 tháng 06 năm 2014.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Chọn tạo hai dòng vịt biển trên cơ sở giống vịt biển 15 - Đại xuyên
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM CHU HOÀNG NGA CHỌN TẠO HAI DÒNG VỊT BIỂN TRÊN CƠ SỞ GIỐNG VỊT BIỂN 15 - ĐẠI XUYÊN LUẬN ÁN TIẾN SĨ NHÀ XUẤT BẢN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP - 2021 HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM CHU HOÀNG NGA CHỌN TẠO HAI DÒNG VỊT BIỂN TRÊN CƠ SỞ GIỐNG VỊT BIỂN 15 - ĐẠI XUYÊN Ngành: Chăn nuôi Mã số: 9.62.01.05 Người hướng dẫn khoa học: 1. TS. Nguyễn Thanh Sơn 2. GS.TS. Đặng Vũ Bình HÀ NỘI - 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng để bảo vệ ở bất kỳ học vị nào. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cảm ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày ....tháng.... năm 2021 Tác giả luận án Chu Hoàng Nga ii LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành luận án này, tôi xin được bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc đến các thầy hướng dẫn khoa học: TS. Nguyễn Thanh Sơn, GS.TS. Đặng Vũ Bình đã tận tình hướng dẫn, dành nhiều công sức, thời gian để hướng dẫn tôi trong suốt quá trình học tập, thực hiện đề tài và viết luận án. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo, Bộ môn Di truyền Giống vật nuôi, Khoa Chăn nuôi - Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, thực hiện đề tài và hoàn thành luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể lãnh đạo, cán bộ, công nhân viên của Trung tâm Nghiên cứu Vịt Đại Xuyên cùng các thành viên tham gia Đề tài khoa học cấp Bộ: “Nghiên cứu chọn tạo 4 dòng vịt Biển phục vụ chăn nuôi vùng xâm ngập mặn” đã tạo mọi điều kiện để tôi hoàn thành luận án. Xin chân thành cảm ơn Ban Giám đốc, Khoa Quân nhu, Bộ môn Sản xuất, các cán bộ, nhà giáo của Học viện Hậu cần. Ban Lãnh đạo, Phòng Quản lý học viên và các cán bộ Đoàn 871 - Tổng cục Chính trị - Bộ Quốc Phòng, đã tạo mọi điều kiện, thời gian để tôi được tham gia học tập và hoàn thành luận án. Xin chân thành cảm ơn các nhà khoa học, các chuyên gia trong lĩnh vực chăn nuôi gia cầm, đã tạo mọi điều kiện, ủng hộ và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu để hoàn thành luận án. Xin chân thành cảm ơn gia đình, người thân, bạn bè đã luôn cổ vũ, giúp đỡ tôi về mọi mặt, động viên và tạo điều kiện thuận lợi để tôi hoàn thành luận án./. Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 2021 Nghiên cứu sinh Chu Hoàng Nga iii MỤC LỤC Lời cam đoan .....................................................................................................................i Lời cảm ơn ....................................................................................................................... ii Mục lục ........................................................................................................................... iii Danh mục chữ viết tắt ......................................................................................................vi Danh mục bảng .............................................................................................................. vii Danh mục hình .................................................................................................................ix Trích yếu luận án .............................................................................................................. x Thesis abstract................................................................................................................ xii Phần 1. Mở đầu ............................................................................................................... 1 1.1. Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................ 1 1.2. Mục tiêu của đề tài ................................................................................................ 2 1.2.1. Mục tiêu chung ..................................................................................................... 2 1.2.2. Mục tiêu cụ thể ..................................................................................................... 2 1.3. Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................. 3 1.4. Những đóng góp mới của đề tài ............................................................................ 3 1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .............................................................. 3 1.5.1. Ý nghĩa khoa học .................................................................................................. 3 1.5.2. Ý nghĩa thực tiễn ................................................................................................... 3 Phần 2. Tổng quan tài liệu ............................................................................................. 4 2.1. Cơ sở khoa học của vấn đề nghiên cứu ................................................................ 4 2.1.1. Tính trạng số lượng ............................................................................................... 4 2.1.2. Các tham số di truyền ........................................................................................... 5 2.1.3. Giá trị giống .......................................................................................................... 7 2.1.4. Hiệu quả chọn lọc ............................................................................................... 10 2.1.5. Các tính trạng ở vịt và các yếu tố ảnh hưởng ..................................................... 10 2.2. Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước ......................................................... 22 2.2.1. Tình hình nghiên cứu ngoài nước ....................................................................... 22 2.2.2. Tình hình nghiên cứu trong nước ....................................................................... 27 2.3. Đánh giá các nghiên cứu về vịt biển ................................................................... 35 Phần 3. Nội dung và phƣơng pháp nghiên cứu .......................................................... 36 3.1. Nội dung nghiên cứu ........................................................................................... 36 iv 3.2. Vật liệu và phương pháp nghiên cứu .................................................................. 36 3.2.1. Vật liệu nghiên cứu ............................................................................................. 36 3.2.2. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 37 3.2.3. Xử lý thống kê .................................................................................................... 47 Phần 4. Kết quả và thảo luận ....................................................................................... 48 4.1. Chọn tạo dòng trống HY1 ................................................................................... 48 4.1.1. Một số đặc điểm ngoại hình ................................................................................ 48 4.1.2. Ảnh hưởng của yếu tố cố định và các tham số di truyền về khối lượng cơ thể ................................................................................................................... 49 4.1.3. Khối lượng cơ thể HY1 qua các thế hệ ở 7 tuần tuổi ......................................... 52 4.1.4. Khảo sát sinh trưởng bằng hàm toán học ............................................................ 55 4.1.5. Kích thước các chiều đo cơ thể HY1 .................................................................. 61 4.1.6. Khả năng cho thịt của HY1 qua 3 thế hệ ............................................................ 63 4.1.7. Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng HY1 qua các thế hệ .................................. 68 4.1.8. Tỷ lệ đẻ và năng suất trứng trong 20 tuần đẻ của vịt HY1 qua 3 thế hệ ............. 71 4.1.9. Chất lượng trứng vịt HY1 qua 3 thế hệ .............................................................. 72 4.1.10. Một số chỉ tiêu ấp nở vịt HY1 qua các thế hệ ..................................................... 75 4.2. Kết quả chọn tạo dòng mái HY2 ........................................................................ 77 4.2.1. Một số đặc điểm ngoại hình dòng HY2 .............................................................. 77 4.2.2. Ảnh hưởng một số yếu tố đến cố định và tham số di truyền khối lượng cơ thể vịt lúc 8 tuần tuổi và năng suất trứng trong 20 tuần đẻ ................................. 78 4.2.3. Tỷ lệ đẻ và năng suất trứng trong 20 tuần đẻ của vịt HY2 qua các thế hệ chọn lọc ............................................................................................................... 81 4.2.4. Tiêu tốn thức ăn trong 20 tuần đẻ của HY2 qua các thế hệ ................................ 85 4.2.5. Tỷ lệ đẻ và năng suất trứng vịt HY2 trong 52 tuần đẻ ........................................ 87 4.2.6. Chất lượng trứng vịt HY2 qua 3 thế hệ .............................................................. 95 4.2.7. Một số chỉ tiêu ấp nở của trứng vịt HY2 ............................................................ 99 4.2.8. Khối lượng cơ thể vịt HY2 qua các tuần tuổi ................................................... 101 Phần 5. Kết luận và kiến nghị .................................................................................... 104 5.1. Kết luận ............................................................................................................. 104 5.2. Kiến nghị........................................................................................................... 105 Danh mục các công trình đã công bố liên quan đến luận án......................................... 106 v Tài liệu tham khảo ........................................................................................................ 107 Phụ lục .......................................................................................................................... 119 vi DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Từ viết tắt Nghĩa tiếng Việt BLUP Dự đoán tuyến tính không thiên vị tốt nhất ĐBSCL Đồng bằng sông Cửu Long Cs Cộng sự DT Dài thân HY1 Dòng trống vịt Biển 15 - Đại Xuyên HY2 Dòng mái vịt Biển 15 - Đại Xuyên EBV Giá trị giống ước tính NT Ngày tuổi NST Năng suất trứng R 2 Hệ số xác định SD Độ lệch chuẩn TB Trung bình THXP Thế hệ xuất phát TL Tỷ lệ TTTĂ Tiêu tốn thức ăn VN Vòng ngực vii DANH MỤC BẢNG TT Tên bảng Trang 3.1. Giá trị dinh dưỡng và mức cho ăn vịt HY1 và HY2 theo các giai đoạn nuôi ..... 38 4.1. Một số đặc điểm ngoại hình vịt HY1 .................................................................. 48 4.2. Các yếu tố ảnh hưởng tới khối lượng cơ thể HY1 .............................................. 49 4.3. Phương sai và hiệp phương sai di truyền và kiểu hình của khối lượng cơ thể HY1 ở thế hệ 1 .................................................................................................... 50 4.4. Hệ số di truyền, tương quan di truyền và tương quan kiểu hình của khối lượng cơ thể HY1 ở thế hệ 1 ............................................................................... 50 4.5. Phương sai và hiệp phương sai di truyền và kiểu hình của khối lượng cơ thể HY1 ở thế hệ 2 .................................................................................................... 50 4.6. Hệ số di truyền, tương quan di truyền và tương quan kiếu hình của khối lượng cơ thể HY1 ở thế hệ 2 ............................................................................... 51 4.7. Khối lượng vịt mái HY1 qua các thế hệ ............................................................. 52 4.8. Khối lượng vịt trống HY1 qua các thế hệ ........................................................... 54 4.9. Hàm Gompertz đối với vịt mái và trống HY1 ở các thế hệ ................................ 55 4.10. Hàm Richards đối với vịt mái và trống HY1 ở các thế hệ .................................. 55 4.11. Khối lượng cơ thể tiệm cận, tuổi và khối lượng cơ thể HY1 tại điểm uốn ở các thế hệ theo hàm Gompertz ............................................................................ 58 4.12. Khối lượng cơ thể tiệm cận, tuổi và khối lượng cơ thể HY1 tại điểm uốn ở các thế hệ theo hàm Richards ............................................................................. 59 4.13. Khối lượng và các chiều đo cơ thể lúc 7 tuần tuổi của vịt mái HY1 qua 3 thế hệ ................................................................................................................... 61 4.14. Khối lượng và các chiều đo cơ thể lúc 7 tuần tuổi của vịt trống HY1 qua 3 thế hệ ................................................................................................................... 62 4.15. Năng suất thịt xẻ lúc 7 tuần tuổi của vịt mái HY1 qua 3 thế hệ ......................... 63 4.16. Năng suất thịt xẻ lúc 7 tuần tuổi của vịt trống HY1 qua 3 thế hệ ....................... 64 4.17. Năng suất thịt xẻ lúc 8 tuần tuổi của vịt mái HY1 qua 3 thế hệ ......................... 64 4.18. Năng suất thịt xẻ lúc 8 tuần tuổi của vịt trống HY1 qua 3 thế hệ ....................... 65 4.19. Năng suất thịt xẻ lúc 9 tuần tuổi của vịt mái HY1 qua 3 thế hệ ......................... 65 4.20. Năng suất thịt xẻ lúc 9 tuần tuổi của vịt trống HY1 qua 3 thế hệ ....................... 66 4.21. Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng của HY1 qua 3 thế hệ ............................... 68 viii 4.22. Tỷ lệ đẻ, năng suất trứng HY1 qua các thế hệ .................................................... 71 4.23. Chất lượng trứng của HY1 qua 3 thế hệ ............................................................. 73 4.24. Kết quả ấp nở của HY1 qua các thế hệ ............................................................... 75 4.25. Một số đặc điểm ngoại hình vịt HY2 .................................................................. 77 4.26. Các yếu tố ảnh hưởng tới khối lượng cơ thể 8 tuần tuổi và năng suất trứng/20 tuần đẻ của HY2 ................................................................................... 78 4.27. Phương sai, hiệp phương sai di truyền và kiểu hình về khối lượng cơ thể lúc 8 tuần tuổi và năng suất trứng/20 tuần đẻ của HY2 thế hệ 1 .............................. 79 4.28. Các tham số di truyền về khối lượng cơ thể lúc 8 tuần tuổi và năng suất trứng/20 tuần đẻ của HY2 thế hệ 1 ..................................................................... 79 4.29. Phương sai, hiệp phương sai di truyền và kiểu hình về khối lượng cơ thể lúc 8 tuần tuổi và năng suất trứng/20 tuần đẻ của HY2 thế hệ 2 .............................. 79 4.30. Các tham số di truyền về khối lượng cơ thể lúc 8 tuần tuổi và năng suất trứng/20 tuần đẻ của HY2 thế hệ 2 ............................ ... 99 3409.51 4581.53 b 0.0336886 0.246561 -0.449562 0.516939 k 0.295065 0.0414192 0.213885 0.376246 n -0.00853496 0.0617168 -0.129498 0.112428 Analysis of Variance Source Sum of Squares Df Mean Square Model 1.60983E9 4 4.02456E8 Residual 7.58289E6 690 10989.7 Total 1.61741E9 694 Total (Corr.) 4.72674E8 693 R-Squared = 98.3957 percent R-Squared (adjusted for d.f.) = 98.3888 percent Standard Error of Est. = 104.832 Mean absolute error = 78.1499 Durbin-Watson statistic = 1.38229 Lag 1 residual autocorrelation = 0.306917 Residual Analysis Estimation Validation n 694 MSE 10989.7 MAE 78.1499 MAPE 10.7135 ME -1.92816 MPE -5.36372 The StatAdvisor The output shows the results of fitting a nonlinear regression model to describe the relationship between KL and 1 independent variables. The equation of the fitted model is KL = 3895.52*(1-0.0336886*exp(-0.295065*t))^(-1/-0.00853496) 132 Hàm Richard, Mái HY1-1 Nonlinear Regression - KL Dependent variable: KL Independent variables: t Function to be estimated: a*(1-b*exp(-k*t))^(-1/n) Initial parameter estimates: a = 2500.0 b = 0.06 k = 0.36 n = -0.015 Estimation method: Marquardt Estimation stopped due to convergence of residual sum of squares. Number of iterations: 4 Number of function calls: 22 Estimation Results Asymptotic 95.0% Asymptotic Confidence Interval Parameter Estimate Standard Error Lower Upper a 3756.57 240.616 3284.97 4228.17 b 0.0566409 0.94709 -1.79962 1.91291 k 0.324053 0.0407856 0.244115 0.403992 n -0.0136542 0.228352 -0.461217 0.433909 Analysis of Variance Source Sum of Squares Df Mean Square Model 5.72238E9 4 1.4306E9 Residual 6.1966E7 2726 22731.5 Total 5.78435E9 2730 Total (Corr.) 2.57838E9 2729 R-Squared = 97.5967 percent R-Squared (adjusted for d.f.) = 97.5941 percent Standard Error of Est. = 150.77 Mean absolute error = 89.9118 Durbin-Watson statistic = 1.6654 Lag 1 residual autocorrelation = 0.166816 Residual Analysis Estimation Validation n 2730 MSE 22731.5 MAE 89.9118 MAPE 8.14455 ME -0.236523 MPE -1.54737 The StatAdvisor The output shows the results of fitting a nonlinear regression model to describe the relationship between KL and 1 independent variables. The equation of the fitted model is KL = 3756.57*(1-0.0566409*exp(-0.324053*t))^(-1/-0.0136542) 133 Hàm Richard, Trống HY1-1 Nonlinear Regression - KL Dependent variable: KL Independent variables: t Function to be estimated: a*(1-b*exp(-k*t))^(-1/n) Initial parameter estimates: a = 2800.0 b = 0.04 k = 0.34 n = -0.01 Estimation method: Marquardt Estimation stopped due to convergence of residual sum of squares. Number of iterations: 4 Number of function calls: 23 Estimation Results Asymptotic 95.0% Asymptotic Confidence Interval Parameter Estimate Standard Error Lower Upper a 3898.13 272.63 3363.78 4432.48 b 0.0298767 0.246433 -0.453124 0.512877 k 0.312091 0.0424594 0.228872 0.39531 n -0.00748724 0.0608862 -0.126822 0.111848 Analysis of Variance Source Sum of Squares Df Mean Square Model 3.65434E9 4 9.13585E8 Residual 3.49692E7 1653 21155.0 Total 3.68931E9 1657 Total (Corr.) 1.54559E9 1656 R-Squared = 97.7375 percent R-Squared (adjusted for d.f.) = 97.7334 percent Standard Error of Est. = 145.448 Mean absolute error = 92.3114 Durbin-Watson statistic = 1.71327 Lag 1 residual autocorrelation = 0.142065 Residual Analysis Estimation Validation n 1657 MSE 21155.0 MAE 92.3114 MAPE 14.8644 ME -3.58157 MPE -9.82444 The StatAdvisor The output shows the results of fitting a nonlinear regression model to describe the relationship between KL and 1 independent variables. The equation of the fitted model is KL = 3898.13*(1-0.0298767*exp(-0.312091*t))^(-1/-0.00748724) 134 Hàm Richard, Mái HY1-2 Nonlinear Regression - KL Dependent variable: KL Independent variables: t Function to be estimated: a*(1-b*exp(-k*t))^(-1/n) Initial parameter estimates: a = 2500.0 b = 0.06 k = 0.36 n = -0.015 Estimation method: Marquardt Estimation stopped due to convergence of residual sum of squares. Number of iterations: 4 Number of function calls: 23 Estimation Results Asymptotic 95.0% Asymptotic Confidence Interval Parameter Estimate Standard Error Lower Upper a 3759.85 171.757 3423.21 4096.48 b 0.0631561 0.884507 -1.67045 1.79676 k 0.34921 0.0347511 0.281099 0.417321 n -0.0149845 0.209919 -0.426419 0.39645 Analysis of Variance Source Sum of Squares Df Mean Square Model 5.9984E9 4 1.4996E9 Residual 5.52139E7 2738 20165.8 Total 6.05361E9 2742 Total (Corr.) 2.81465E9 2741 R-Squared = 98.0383 percent R-Squared (adjusted for d.f.) = 98.0362 percent Standard Error of Est. = 142.006 Mean absolute error = 86.1081 Durbin-Watson statistic = 1.7009 Lag 1 residual autocorrelation = 0.149449 Residual Analysis Estimation Validation n 2742 MSE 20165.8 MAE 86.1081 MAPE 9.92149 ME 1.3893 MPE 3.00534 135 The StatAdvisor The output shows the results of fitting a nonlinear regression model to describe the relationship between KL and 1 independent variables. The equation of the fitted model is KL = 3759.85*(1-0.0631561*exp(-0.34921*t))^(-1/-0.0149845) Hàm Richard, Trống HY1-2 Nonlinear Regression - KL Dependent variable: KL Independent variables: t Function to be estimated: a*(1-b*exp(-k*t))^(-1/n) Initial parameter estimates: a = 2800.0 b = 0.04 k = 0.34 n = -0.01 Estimation method: Marquardt Estimation stopped due to convergence of residual sum of squares. Number of iterations: 4 Number of function calls: 23 Estimation Results Asymptotic 95.0% Asymptotic Confidence Interval Parameter Estimate Standard Error Lower Upper a 3922.22 245.826 3440.41 4404.03 b 0.039639 0.338944 -0.624681 0.703959 k 0.32259 0.0400043 0.244183 0.400997 n -0.00967747 0.0820797 -0.170551 0.151196 Analysis of Variance Source Sum of Squares Df Mean Square Model 2.64527E9 4 6.61317E8 Residual 2.25917E7 1293 17472.3 Total 2.66786E9 1297 Total (Corr.) 1.18034E9 1296 R-Squared = 98.086 percent R-Squared (adjusted for d.f.) = 98.0816 percent Standard Error of Est. = 132.183 Mean absolute error = 80.4556 Durbin-Watson statistic = 1.91219 Lag 1 residual autocorrelation = 0.0438358 136 Residual Analysis Estimation Validation n 1297 MSE 17472.3 MAE 80.4556 MAPE 8.23406 ME -0.696962 MPE -2.8718 The StatAdvisor The output shows the results of fitting a nonlinear regression model to describe the relationship between KL and 1 independent variables. The equation of the fitted model is KL = 3922.22*(1-0.039639*exp(-0.32259*t))^(-1/-0.00967747) 4. Kết quả tính EBV dòng HY1 .............................PEST UIUC 4.2.3.............................. Monday April 1 10:27:26 2019 PREDICT BV HY1 TH2 P7 page 1 Dimension of equation system : 1731 Rank of equation system : 1731 G e n e r a l I n f o r m a t i o n: _____________________________________ Usable memory : 32.000 MB Memory used : 21.98 % # of equations : 1731 # of nonzero elements : 6063 350000 # of data records : 925 Parameter file : hy1-2-7 Results file : EBVHY1-2-7 Input data file(raw) : ../data/dat(hy1-2-7).dat Input rel. file(raw) : ../data/ped(hy1-2-7).ped Input data file(bin) : MEMORY Input rel. file(bin) : MEMORY _____________________________________ R u n T i m e I n f o r m a t i o n: _____________________________________________________________ CPU time spent in hour:min:sec memory(kb) data preparation : 00:00:00 793 setting up and solving : 00:00:00 7196 Total wall clock time / memory : 00:00:08 7202 _____________________________________________________________ D a t a F i l e I n f o r m a t i o n: ________________________________________ COVs/TRAITs n mean std.dev. CV. min. max. scaled by ______________________________________________________________________________ P7 925 2571.456 268.657 10 1450.0 3160.0 ______________________________________________________________________________ R E L A T I O N S H I P I n f o r m a t i o n: _______________________________________________ number of base animals : 1 number of non-base animals : 1728 total number of animals : 1729 _______________________________________________ .............................PEST UIUC 4.2.3.............................. Monday April 1 10:27:26 2019 PREDICT BV HY1 TH2 P7 page 2 137 ..PEST UIUC 4.2.3.............................. Monday April 1 10:27:26 2019 PREDICT BV HY1 TH2 P7 page 2 S O L V E R I n f o r m a t i o n: ___________________________________ Part A Part B Part C ______________________________________________________________________ SOLVERS SMP Gauss-Seidel/Jacobi Gauss-Seidel ............................................................ TERMS SEX ANIMAL ______________________________________________________________________ M o d e l I n f o r m a t i o n: _________________________________ # effect type levels traits...... ______________________________________ P7 1 SEX F 2 x 2 ANIMAL A 1729 x ______________________________________ Covariances (residual) ______________________ 1...... 51267.500 Covariances (random effects) ____________________________ 1......ANIMAL 3455.770 --------------------------------------------------------------- .............................PEST UIUC 4.2.3.............................. Monday April 1 10:27:26 2019 PREDICT BV HY1 TH2 P7 page 3 SEX P7 PEV**.5 P7 1 2593.971 +- 59.613 2 2517.276 +- 60.490 ANIMAL P7 PEV**.5 P7 1 -7.232 +- 76.133 2 -10.370 +- 76.185 3 -15.195 +- 76.185 4 -15.195 +- 76.227 5 2.781 +- 76.071 6 2.650 +- 76.071 7 5.738 +- 76.074 8 5.281 +- 76.074 9 0.391 +- 76.074 10 10.205 +- 76.074 - EBV vịt HY1 thế hệ 1 + Chọn mái theo EBV(P7): 20 vịt có giá trị cao nhất SỐ CÁNH SEX P7 EBV 383 0 2650 63.14 213 0 2874 58.97 711 0 2729 53.07 713 0 2800 52.35 138 1217 0 3124 47.66 1479 0 3026 47.58 1477 0 3001 46.77 1264 0 3012 45.08 1118 0 2759 45.01 1117 0 2659 44.79 209 0 3000 43.22 133 0 2942 41.86 1079 0 2908 41.84 1136 0 2942 41.56 1307 0 3020 41.10 887 0 2640 40.97 1265 0 2880 40.77 1530 0 2843 39.75 579 0 2543 39.70 886 0 2600 39.67 .. + Chọn trống theo EBV(P7): 20 vịt có giá trị cao nhất SỐ CÁNH SEX P7 EBV 384 1 2900 71.46 332 1 3076 58.37 708 1 2600 57.68 605 1 2700 56.30 674 1 2950 50.26 145 1 2850 46.68 141 1 46.51 321 1 2700 45.77 544 1 2650 45.47 59 1 3000 44.08 197 1 3051 43.98 917 1 2750 43.74 389 1 43.37 425 1 2774 43.25 682 1 2750 42.86 397 1 2665 42.70 58 1 2950 42.45 140 1 2624 42.35 146 1 2699 41.76 136 1 2921 41.34 - EBV HY1 thế hệ 2 + Chọn mái theo giá trị EBV(P7): 20 vịt có giá trị cao nhất SỐ CÁNH SEX P7 EBV 709 0 2850 65.66 383 0 2650 63.14 213 0 2874 58.97 388 0 2850 57.99 603 0 2790 55.44 139 0 2992 54.18 711 0 2729 53.07 713 0 2800 52.35 138 0 2870 50.20 143 0 2922 48.86 1217 0 3124 47.66 1479 0 3026 47.58 1218 0 3100 46.88 356 0 2860 46.84 1477 0 3001 46.77 387 0 3298 46.51 710 0 2780 46.51 712 0 2900 46.51 1264 0 3012 45.08 139 1118 0 2759 45.01 . + Chọn trống theo giá trị EBV(P7): 20 vịt có giá trị cao nhất SỐ CÁNH SEX P7 EBV 384 1 2900 71.46 332 1 3076 58.37 708 1 2600 57.68 605 1 2700 56.30 674 1 2950 50.26 145 1 2850 46.68 141 1 2900 46.51 321 1 2700 45.77 544 1 2650 45.47 59 1 3000 44.08 197 1 3051 43.98 917 1 2750 43.74 389 1 2890 43.37 425 1 2774 43.25 682 1 2750 42.86 397 1 2665 42.70 58 1 2950 42.45 140 1 2624 42.35 146 1 2699 41.76 136 1 2921 41.34 5. Kết quả tính EBV năng suất trứng HY2 ﯯ .............................PEST UIUC 4.2.3.............................. Friday October 8 08:25:32 2019 PREDICT BV NST HY2 TH2 TM page 1 Dimension of equation system : 1663 Rank of equation system : 1662 G e n e r a l I n f o r m a t i o n: _____________________________________ Usable memory : 32.000 MB Memory used : 21.97 % # of equations : 1663 # of nonzero elements : 5302 350000 # of data records : 300 Parameter file : nst-hy2-th2 Results file : EBVNST-HY2-TH2-TM Input data file(raw) : ../data/DAT-NST-HY2-TH2-TM.dat Input rel. file(raw) : ../data/HP-NST-HY2-TH2-TM.ped Input data file(bin) : MEMORY Input rel. file(bin) : MEMORY _____________________________________ R u n T i m e I n f o r m a t i o n: __________________________________________________________ CPU time spent in hour:min:sec memory(kb) data preparation : 00:00:00 794 setting up and solving : 00:00:00 7186 Total wall clock time / memory : 00:00:30 7200 _____________________________________________________________ D a t a F i l e I n f o r m a t i o n: ________________________________________ COVs/TRAITs n mean std.dev. CV. min. max. scaled by 140 ______________________________________________________________________________ NST 300 108.137 32.099 30 1.0 137.0 ______________________________________________________________________________ R E L A T I O N S H I P I n f o r m a t i o n: _______________________________________________ number of base animals : 235 number of non-base animals : 1422 total number of animals : 1657 _______________________________________________ .............................PEST UIUC 4.2.3.............................. Friday October 8 08:25:32 2019 PREDICT BV NST HY2 TH2 TM page 2 .............................PEST UIUC 4.2.3.............................. Friday October 8 08:25:32 2019 PREDICT BV NST HY2 TH2 TM page 36 ANIMAL NST PEV**.5 NST 1601 4.230 +- 15.590 1602 2.364 +- 15.916 1603 3.895 +- 15.316 1604 4.359 +- 13.449 1605 7.219 +- 13.035 1606 -5.667 +- 13.035 1608 -0.448 +- 15.852 1609 -7.477 +- 14.055 1610 -4.072 +- 15.850 1611 -4.072 +- 15.850 1612 -4.697 +- 15.852 1613 3.776 +- 14.067 1614 -9.763 +- 13.337 1615 -9.292 +- 14.938 1616 0.648 +- 13.515 - EBV về NST của 20 vịt HY2 đạt cao nhất Số cánh GTKHNST EBVNST 698 133 14.342 697 134 14.174 691 134 13.989 849 132 13.703 692 131 13.694 700 129 13.602 682 134 13.193 699 132 13.174 681 137 12.958 696 131 12.756 693 129 12.745 690 131 12.571 683 128 12.548 687 128 12.548 863 127 12.106 679 135 12.021 850 134 11.892 817 129 11.856 762 130 11.62 685 126 11.36 908 133 11.234 . 141 MỘT SỐ HÌNH ẢNH 1. Khay ấp trứng và kẹp thẻ nhôm vịt con lúc 1 ngày tuổi. 2. Ghép trống vào các gia đình 3. Khay trứng và chuồng đẻ cá thể Dòng HY1 Dòng HY2 142 4. Bấm thẻ nhựa và thu trứng 5. Mổ Khảo sát 6. Đo kích thước trứng và cân khối lượng lòng đỏ
File đính kèm:
- luan_an_chon_tao_hai_dong_vit_bien_tren_co_so_giong_vit_bien.pdf
- CN - TTLA - Chu Hoang nga.pdf
- TTT - Chu Hoang Nga.pdf