Luận án Đặc điểm dịch tễ học bệnh sởi tại Hà nội giai đoạn 2006 – 2015 và tình trạng kháng thể igg kháng vi rút sởi ở cặp mẹ - Con đến 9 tháng tuổi và một số yếu tố liên quan

Sởi là một trong những bệnh truyền nhiễm hay gặp ở trẻ nhỏ, dễ lây lan

thành dịch và gây ra nhiều di chứng hoặc tử vong. Hàng năm có khoảng 2

triệu trường hợp tử vong và 15.000-60.000 trẻ nhỏ bị mù lòa do sởi trên toàn

thế giới [151]. Những năm gần đây, các ca tử vong do sởi đã giảm 84% (từ

550.100 trường hợp tử vong năm 2000 xuống còn 89.780 trường hợp năm

2016) nhưng các nước đang phát triển dịch sởi vẫn đang phổ biến. Phần lớn

(trên 95%) các trường hợp tử vong xảy ra ở các nước có thu nhập bình quân

đầu người thấp và hạ tầng y tế yếu kém [161].

Tiêm chủng được biết đến như là biện pháp phòng bệnh hiệu quả nhất

với hơn 100 triệu trẻ sơ sinh được tiêm mỗi năm và cứu sống 2-3 triệu người

mỗi năm. Theo thống kê của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), trước khi có vắc

xin, khoảng 90% trẻ nhỏ bị nhiễm sởi trước khi đạt đến tuổi 15 [155] [62].

Trên thế giới, chương trình tiêm chủng mở rộng bắt đầu từ năm 1974 và phát

triển rất nhanh với nhiều thành quả bảo vệ sức khỏe được ghi nhận. Tới nay,

có 190 quốc gia thực hiện chương trình tiêm chủng mở rộng với gần 30 loại

vắc xin. Tiêm chủng mở rộng bắt đầu triển khai ở Việt Nam năm 1981 do Bộ

Y tế khởi xướng với sự hỗ trợ của Tổ chức Y tế Thế giới và Quỹ nhi đồng

liên hợp quốc. Mục tiêu ban đầu của chương trình là cung cấp dịch vụ tiêm

chủng miễn phí cho trẻ em dưới 1 tuổi, bảo vệ trẻ khỏi 6 bệnh truyền nhiễm

(Lao, Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, và Sởi). Đến nay, đã có 11 loại vắc

xin đã được đưa vào chương trình tiêm chủng mở rộng [5]

pdf 195 trang dienloan 6580
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Đặc điểm dịch tễ học bệnh sởi tại Hà nội giai đoạn 2006 – 2015 và tình trạng kháng thể igg kháng vi rút sởi ở cặp mẹ - Con đến 9 tháng tuổi và một số yếu tố liên quan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đặc điểm dịch tễ học bệnh sởi tại Hà nội giai đoạn 2006 – 2015 và tình trạng kháng thể igg kháng vi rút sởi ở cặp mẹ - Con đến 9 tháng tuổi và một số yếu tố liên quan

Luận án Đặc điểm dịch tễ học bệnh sởi tại Hà nội giai đoạn 2006 – 2015 và tình trạng kháng thể igg kháng vi rút sởi ở cặp mẹ - Con đến 9 tháng tuổi và một số yếu tố liên quan
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
VIỆN VỆ SINH DỊCH TỄ TRUNG ƢƠNG 
NGUYẾN NGỌC QUỲNH 
ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC BỆNH SỞI TẠI HÀ NỘI 
GIAI ĐOẠN 2006 – 2015 VÀ TÌNH TRẠNG KHÁNG THỂ IgG 
KHÁNG VI RÚT SỞI Ở CẶP MẸ - CON ĐẾN 9 THÁNG TUỔI 
VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN 
LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC 
Hà Nội, năm 2020
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
VIỆN VỆ SINH DỊCH TỄ TRUNG ƢƠNG 
NGUYẾN NGỌC QUỲNH 
ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC BỆNH SỞI TẠI HÀ NỘI 
GIAI ĐOẠN 2006 – 2015 VÀ TÌNH TRẠNG KHÁNG THỂ IgG 
KHÁNG VI RÚT SỞI Ở CẶP MẸ - CON ĐẾN 9 THÁNG TUỔI 
VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN 
Chuyên ngành: Dịch tễ học 
Mã số: 62 72 01 17 
LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC 
 Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 
 - PGS.TS. Nguyễn Nhật Cảm 
 - PGS.TS. Lê Thị Quỳnh Mai 
Hà Nội, năm 2020
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi là Nguyễn Ngọc Quỳnh, nghiên cứu sinh khóa 35 Viện Vệ sinh 
Dịch tễ Trung ương, Chuyên ngành: Dịch tễ học 
Tên đề tài: ―Đặc điểm dịch tễ học bệnh sởi tại Hà Nội giai đoạn 2006 – 
2015 và tình trạng kháng thể IgG kháng vi rút sởi ở cặp mẹ - con đến 9 tháng 
tuổi và một số yếu tố liên quan‖. 
Số liệu của luận án dựa trên một đề tài nghiên cứu khoa học cấp Thành 
phố do Trung tâm Y tế dự phòng Hà Nội (nay là Trung tâm Kiểm soát bệnh 
tật thành phố Hà Nội) chủ trì. Nghiên cứu sinh tham gia nghiên cứu chính và 
là thư ký đề tài. Việc sử dụng số liệu làm luận án đã được Chủ nhiệm đề tài 
đồng ý bằng văn bản. 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số 
liệu, kết quả trình bày trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công 
bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tôi xin cam đoan luận án được tiến hành 
nghiên cứu một cách nghiêm túc và kết quả nghiên cứu của các nhà nghiên 
cứu đi trước đã được tiếp thu một cách chân thực, cẩn trọng, có trích nguồn 
dẫn cụ thể trong luận án. 
 Hà Nội, ngày. tháng. năm 2020 
 Nghiên cứu sinh 
 Nguyễn Ngọc Quỳnh 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Trước hết tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc tới các thầy 
hướng dẫn khoa học là PGS.TS. Nguyễn Nhật Cảm và PGS.TS. Lê Thị 
Quỳnh Mai đã tận tình chỉ dẫn, hỗ trợ và tạo mọi điều kiện cho tôi trong suốt 
quá trình học tập, nghiên cứu để hoàn thành luận án. 
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Lãnh đạo Viện, Khoa Đào tạo và Quản 
lý khoa học, Bộ môn Dịch tễ, Phòng thí nghiệm vi rút sởi, các thầy cô của 
Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương – cơ sở đào tạo đã tạo điều kiện giảng dạy, 
hướng dẫn và giúp đỡ tôi trong suốt thời gian nghiên cứu và học tập. 
Tôi xin gửi lời cảm ơn tới Sở Y tế thành phố Hà Nội, Trung tâm Kiểm 
soát bệnh tật thành phố Hà Nội, đặc biệt là Trung tâm Y tế huyện Ba Vì, Bệnh 
viện huyện Ba Vì và các đồng nghiệp tại các tuyến đã hỗ trợ, tạo điều kiện 
phối hợp chặt chẽ giúp cho tôi thực hiện nghiên cứu này. 
Tôi luôn ghi nhớ và biết ơn các bạn bè, các thành viên trong gia đình, 
đã luôn động viên chia sẻ, giúp đỡ để tôi vượt qua những khó khăn, trở ngại 
trong quá trình học tập và nghiên cứu để hoàn thành luận án. 
Nghiên cứu sinh 
 Nguyễn Ngọc Quỳnh 
iii 
MỤC LỤC 
ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 
CHƢƠNG I. TỔNG QUAN ........................................................................... 4 
1.1. Đ iểm ị h tễ họ ệnh sởi ........................................................ 4 
1.1.1. Tác nhân gây bệnh ...................................................................... 4 
1.1.1.1. Hình thái vi rút sởi ..................................................................................... 4 
1.1.1.2. Các protein ................................................................................................. 5 
1.1.1.3. Các kháng nguyên của vi rút sởi ................................................................ 5 
1.1.2. Nguồn bệnh ................................................................................. 6 
1.1.3. Thời kỳ ủ bệnh ............................................................................ 7 
1.1.4. Phương thức lây truyền ............................................................... 7 
1.1.5. T nh cảm nhiễm và sức đề kháng ............................................... 8 
1.1.6. Đáp ứng miễn dịch đối với vi rút sởi .......................................... 8 
1.1.6.1. Đáp ứng miễn dịch đối với nhiễm vi rút sởi tự nhiên ................................ 9 
1.1.6.2. Đáp ứng miễn dịch sau tiêm vắc xin sởi .................................................. 13 
1.1.6.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến đáp ứng miễn dịch sau tiêm chủng ................ 14 
1.1.7. Đối tượng nguy cơ .................................................................... 15 
1.2. Tình hình dịch sởi trên Thế giới và tại Việt Nam....................... 16 
1.2.1. Tình hình dịch sởi trên thế giới ................................................. 16 
1.2.1.1. Giai đoạn trước khi triển khai tiêm chủng vắc xin sởi ............................ 16 
1.2.1.2. Giai đoạn triển khai chiến lược tiêm chủng 1 mũi vắc xin sởi ................ 19 
1.2.1.3. Giai đoạn triển khai chiến lược tiêm chủng 2 mũi vắc xin sởi ................ 23 
1.2.2. Tình hình dịch sởi tại Việt Nam ................................................ 28 
1.2.2.1. Giai đoạn trước triển khai vắc xin ............................................................ 28 
1.2.2.2. Giai đoạn triển khai chiến lược tiêm chủng 1 mũi vắc xin ...................... 29 
1.2.2.3. Giai đoạn triển khai chiến lược tiêm chủng 2 mũi vắc xin ...................... 29 
iv 
1.3. Tình trạng miễn dị h ối với vi rút sởi trong cộng ồng ........... 35 
1.3.1. Các phương pháp đánh giá kháng thể kháng vi rút sởi ............. 35 
1.3.1.1. Kỹ thuật trung hòa giảm đám hoại tử (PRNT) ......................................... 35 
1.3.1.2. Kỹ thuật miễn dịch Enzym liên kết (EIA hoặc ELISA) .......................... 35 
1.3.2. Tình trạng tồn lưu kháng thể đối với vi rút sởi ở phụ nữ có thai 
và các yếu tố ảnh hưởng .......................................................................... 36 
1.3.3. Tình trạng tồn lưu kháng thể kháng vi rút sởi truyền từ mẹ sang 
con ở trẻ sau sinh và các yếu tố ảnh hưởng ............................................ 38 
1.4. Một số iểm của huyện Ba Vì thành phố Hà Nội ................ 42 
 ......................................................................................................................... 44 
CHƢƠNG II. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................................... 45 
2.1. Phƣơng pháp nghiên ứu cho mục tiêu 1 .................................... 45 
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu ............................................................... 45 
2.1.2. Địa điểm nghiên cứu ................................................................. 46 
2.1.3. Thời gian nghiên cứu ................................................................ 46 
2.1.4. Thiết kế nghiên cứu ................................................................... 46 
2.1.5. Chọn mẫu nghiên cứu ............................................................... 46 
2.1.6. Phương pháp thu thập số liệu .................................................... 46 
2.1.7. Các biến số nghiên cứu chính ................................................... 47 
2.1.8. Quản lý và phân tích số liệu ...................................................... 48 
2.1.9. Sai số và cách xử lý sai số ......................................................... 48 
2.2. Phƣơng pháp nghiên ứu cho mục tiêu 2 .................................... 49 
2.2.1. Đối tượng nghiên cứu ............................................................... 49 
2.2.2. Địa điểm nghiên cứu ................................................................. 49 
2.2.3. Thời gian nghiên cứu ................................................................ 49 
2.2.4. Thiết kế nghiên cứu ................................................................... 49 
2.2.5. Cỡ mẫu nghiên cứu ................................................................... 49 
v 
2.2.6. Chọn mẫu nghiên cứu ............................................................... 50 
2.2.7. Các biến số nghiên cứu chính ................................................... 52 
2.2.7.1. Các biến số về kết quả xét nghiệm ........................................................... 52 
2.2.7.2. Các biến số tìm hiểu mối liên quan đến mức độ tồn lưu kháng thể đối với 
vi rút sởi (phụ lục 5) .................................................................................................. 53 
2.2.8. Phương pháp tiến hành .............................................................. 53 
2.2.9. Phương pháp thu thập mẫu và kỹ thuật xét nghiệm sử dụng 
trong nghiên cứu...................................................................................... 54 
2.2.10. Phương pháp thu thập số liệu ................................................. 54 
2.2.11. Quản lý và phân tích số liệu ................................................... 54 
2.2.12. Khống chế sai số .................................................................... 54 
2.2.13. Một số định nghĩa và khái niệm sử dụng ............................... 55 
2.2.14. Vấn đề đạo đức trong nghiên cứu .......................................... 56 
CHƢƠNG III. KẾT QUẢ ............................................................................ 57 
3.1. Đ iểm dịch tễ học bệnh sởi tại Hà Nội giai oạn từ 2006 – 
2015.. ............................................................................................... 57 
3.1.1. Tình hình giám sát sốt phát ban nghi sởi tại Hà Nội .................... 57 
3.1.2. Phân bố bệnh nhân sởi theo thời gian ........................................... 58 
3.1.3. Phân bố bệnh nhân sởi theo địa dư ............................................... 60 
3.1.3.1. Phân bố bệnh nhân sởi theo quận huyện .................................................. 60 
3.1.3.2. Phân bố tỷ lệ bệnh nhân mắc sởi trên 100.000 dân theo khu vực ............ 63 
3.1.3.3. Bản đồ phân bố tỷ lệ bệnh nhân mắc sởi trên 100.000 dân tại Hà Nội từ 
2006 – 2015 ............................................................................................................... 64 
3.1.4. Phân bố số bệnh nhân sởi và tỷ lệ trên 100.000 dân theo tuổi, giới
 ................................................................................................................. 66 
3.1.5. Phân bố bệnh nhân sởi theo tình trạng tiêm chủng ....................... 71 
3.2. Tình trạng kháng thể IgG kháng vi rút sởi ở c p mẹ - con ến 9 
tháng tuổi tại huyện Ba Vì, Hà Nội ......................................................... 72 
vi 
3.2.1. Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu .............................. 72 
3.2.1.1. Đặc điểm chung của phụ nữ có thai ......................................................... 72 
3.2.1.2. Đặc điểm chung của trẻ sau sinh .............................................................. 73 
3.2.2. Tình trạng sức khỏe và dinh dưỡng của phụ nữ có thai ............ 75 
3.2.3. Tình trạng sức khỏe, nuôi dưỡng và dinh dưỡng của trẻ sau 
sinh .............................................................................................. 77 
3.2.4. Tình trạng kháng thể IgG kháng vi rút sởi ở cặp mẹ - con đến 9 
tháng tuổi ................................................................................................. 81 
3.2.5. Yếu tố liên quan đến tình trạng tồn lưu trạng kháng thể kháng vi 
rút sởi ở phụ nữ có thai và con của họ đến 9 tháng tuổi ......................... 86 
3.2.5.1. Yếu tố liên quan đến tình trạng tồn lưu trạng kháng thể kháng vi rút sởi 
ở phụ nữ có thai ......................................................................................................... 86 
3.2.5.2. Yếu tố liên quan đến tình trạng tồn lưu trạng kháng thể kháng vi rút sởi ở 
con đến 9 tháng tuổi .................................................................................................. 87 
CHƢƠNG IV. BÀN LUẬN ......................................................................... 95 
4.1. Đ iểm dịch tễ học bệnh sởi .......................................................... 95 
4.1.1. Hệ thống giám sát sốt phát ban nghi sởi tại Hà Nội ..................... 95 
4.1.2. Đặc điểm dịch tễ học bệnh sởi tại Hà Nội ................................ 96 
4.1.2.1. Phân bố theo thời gian .............................................................................. 97 
4.1.2.2. Phân bố bệnh nhân sởi theo địa dư ........................................................ 105 
4.1.2.3. Phân bố bệnh nhân sởi theo đặc điểm đối tượng ................................... 108 
4.2. Tình trạng kháng thể IgG kháng vi rút sởi ở c p mẹ - con ến 9 
tháng tuổi ................................................................................................. 117 
4.2.1. Một số đặc điểm của đối tượng nghiên cứu ............................... 117 
4.2.2. Tình trạng kháng thể IgG kháng vi rút sởi ở cặp mẹ - con đến 9 
tháng tuổi ............................................................................................... 119 
4.2.3. Một số yếu tố liên quan đến tình trạng tồn lưu kháng thể kháng vi 
rút sởi ở phụ nữ có thai và trẻ ngay sau sinh......................................... 134 
vii 
KẾT LUẬN .................................................................................................. 137 
5.1. Một số iểm ị h tễ họ ệnh sởi tại H Nội giai oạn 2006 – 
2015.. ............................................................................................. 137 
5.2. Tình trạng kháng thể IgG kháng vi rút sởi ở c p mẹ - on ến 9 
tháng tuổi ................................................................................................. 137 
KHUYẾN NGHỊ .......................................................................................... 139 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ ................................. 140 
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 141 
Phụ lục 1: PHIẾU ĐIỀU TRA CA BỆNH NGHI SỞI ........................ 158 
Phụ lục 2: PHIẾU ĐIỀU TRA PHỤ NỮ CÓ THAI ............................ 162 
Phụ lục 3: PHIẾU ĐIỀU TRA PHỤ NỮ NUÔI CON ĐẾN 9 THÁNG 
TUÔI ............................................................................................. 166 
Phụ lục 4: PHIẾU ĐIỀU TRA TÌNH TRẠNG DINH DƢỠNG 
TRẺ. .......................................................................................... 173 
Phụ lục 5: CÁC BIẾN SỐ TÌM HIỂU MỐI LIÊN QUAN ĐẾN MỨC 
ĐỘ TỒN LƢU KHÁNG THỂ ĐỐI VỚI VI RÚT SỞI ........................ 174 
Phụ lục 6: QUY TRÌNH LẤY MẪU VÀ BẢO QUẢN MẪU ............. 177 
viii 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
Bảng 1.1: Tình hình tiêm vắc xin sởi mũi 1 và số mắc sởi trên thế giới năm 
2000 [119] ....................................................................................................... 21 
Bảng 3.1: Kết quả giám sát sốt phát ban nghi sởi tại Hà Nội từ năm 2006 - 
2015 ......................... ... G DINH DƢỠNG TỪ LÚC MANG THAI 
C1 Có thai lần thứ: .. 
C2 Trong quá trình mang thai có đi 
khám thai tại các cơ sở y tế 
không ? 1. Có 2. Không 
C3 Số lần đi khám thai .lần 
C4 Chế độ ăn uống 1. Ăn nhiều hơn 
2. Ăn bình thường 
 Câu hỏi Câu trả lời 
3. Ăn t hơn 
C5 Chị có sử dụng sữa cho phụ nữ 
có thai không 
1. Thường xuyên hàng ngày 
2. Thỉnh thoảng 
3. Không sử dụng 
C6 Uống viên sắt khi mang thai 1. Có 2. Không 
C7 Nếu có thời gian bắt đầu uống 
viên sắt 
Thai tháng thứ :  
C8 Bao nhiêu tháng được uống viên 
sắt trên 20 ngày/tháng 
Xin cám ơn chị! 
Xác nhận ơ sở 
 ký tên, đóng dấu) 
Ngƣời ƣợc phỏng vấn Điều tra viên 
(ký, ghi rõ họ tên) 
 Giám sát viên 
Phụ lục 3: PHIẾU ĐIỀU TRA PHỤ NỮ NUÔI CON 
ĐẾN 9 THÁNG TUÔI 
Mã phiếu iều tra: 
 gày điều tra: . 
Điều tra viên:  
Mã Câu hỏi Câu trả lời 
A THÔNG TIN CHUNG CỦA ĐỐI TƢỢNG ĐIỀU TRA 
A1 Họ và tên mẹ 
A2 Năm sinh  
A3 Địa chỉ nơi ở Số nhà/thôn xóm/cụm/tổ :  
Đường : . 
Xã/phường : Quận/Huyện : .. 
A4 Tọa độ GPS X : . 
Y : . 
A5 Nghề nghiệp hiện tại của mẹ 1. Công chức/viên chức/văn phòng 4. Lao động tự do 
2. Công nhân 5. Nội trợ 
3. Nông dân 6. Thất nghiệp 
7. Khác, ghi rõ :   
A6 Dân tộc của mẹ 1. Kinh 2. Dân tộc khác (ghi rõ) :  
A7 Trình độ học vấn của mẹ 1. Cấp 1 (Tiểu học) 4. Cao đẳng, trung cấp 
2. Cấp 2 (THCS) 5. Đại học/sau đại học 
3. Cấp 3 (THPT) 6. Khác, ghi rõ :  
.. 
A8 Sau khi sinh con trong vòng 1 
tháng, mẹ có được uống vitamin 
A không (mô tả viên nang mềm 
màu đỏ) 
 1. Có 
 2. Không 
3. Không nhớ 
Mã Câu hỏi Câu trả lời 
A9 Từ lúc sau sinh đến nay, chị có 
mắc bệnh gì không ? 
1. Cúm 
2. Sốt, ho 
3. Tiêu chảy 
4. Sốt phát ban 
Bệnh khác (ghi rõ) :.. 
A10 Từ sau khi sinh, chế độ ăn uống 
của chị như thế nào ? 
1. Ăn nhiều hơn, ăn thêm nhiều thịt cá, trứng, sữa 
2. Ăn bình thường 
3. Ăn t hơn 
A11 Họ và tên bố 
A12 Năm sinh của bố 
.. 
A13 Nghề nghiệp hiện tại của bố 1. Công chức/viên chức/văn phòng 4. Lao động tự do 
2. Công nhân 5. Thất nghiệp 
3. Nông dân 6. Khác, ghi rõ :  
A14 Dân tộc (bố) 1. Kinh 2. Dân tộc khác (ghi rõ) :  
A15 Trình độ học vấn của bố 1. Cấp 1 (Tiểu học) 4. Cao đẳng, trung cấp 
2. Cấp 2 (THCS) 5. Đại học/sau đại học 
3. Cấp 3 (THPT) 6. Khác, ghi rõ :  
.. 
B TÌNH TRẠNG TRẺ 
B1 Họ và tên trẻ 
B2 Giới tính 1. Nam 2. Nữ 
B3 Ngày, tháng năm sinh ___/____/_________ (ngày/tháng/năm dương lịch) 
B4 Tuổi thai khi sinh ..tuần 
B5 Nơi sinh 1. Bệnh viện huyện Ba Vì 
2. Trạm Y tế 
Mã Câu hỏi Câu trả lời 
3. Khác 
B6 Phương pháp sinh đẻ 1. Đẻ thường 
2. Đẻ mổ 
3. Khác (ghi rõ) : .. 
B7 Cân nặng khi sinh ..gram 
B8 Trẻ là con thứ mấy trong gia 
đình 
.. 
B9 Cân nặng hiện tại (lúc 9 tháng 
tuổi) 
..kg 
B10 Chiều dài nằm (lúc 9 tháng tuổi) ..cm 
B12 Từ lúc sinh đến nay trẻ có mắc 
các bệnh cấp tính sau không: 
 Mã Loại bệnh Từ lúc sinh 
đến 3 tháng 
tuổi 
Từ 4 – 6 
tháng tuổi 
Từ 7-9 tháng 
tuổi 
Tổng số 
lần mắc 
B12.1 Tiêu chảy (là tình trạng 
phân lỏng tóe nước trên 3 
lần/ngày) 
Số lần mắc : 
Nơi điều trị : 
Số lần mắc : 
Nơi điều trị : 
Số lần mắc : 
Nơi điều trị : 
B12.2 Sốt, ho (có thể kèm theo 
khó thở, chảy nước mũi) 
Số lần mắc : 
Nơi điều trị: 
Số lần mắc : 
Nơi điều trị: 
Số lần mắc : 
Nơi điều trị : 
B12.3 Viêm phổi (được cơ sở 
điều trị chẩn đoán) 
Số lần mắc : 
Nơi điều trị : 
Số lần mắc : 
Nơi điều trị : 
Số lần mắc : 
Nơi điều trị : 
Mã Câu hỏi Câu trả lời 
B12.4 Viêm tai (có đau tai, 
chảy mủ tai..) 
Số lần mắc : 
Nơi điều trị : 
Số lần mắc : 
Nơi điều trị : 
Số lần mắc : 
Nơi điều trị : 
B12.5 Sốt phát ban (là có sốt, 
có phát ban, có thể kèm 
theo mắt đỏ hoặc chảy 
nước mũi, ho) 
Số lần mắc : 
Nơi điều trị : 
Số lần mắc : 
Nơi điều trị : 
Số lần mắc : 
Nơi điều trị : 
B12.6 Bệnh khác: 
Số lần mắc : 
Nơi điều trị : 
Số lần mắc : 
Nơi điều trị : 
Số lần mắc : 
Nơi điều trị : 
B13 Trẻ có mắc các bệnh mãn tính 
không? 
(xem sổ khám chữa bệnh của trẻ) 
B13.1. Tim bẩm sinh: 1. Có 2. Không 
B13.2. Hen phế quản: 1. Có 2. Không 
B13.3. Bệnh cơ địa dị ứng: 1. Có 2. Không 
B13.4. Bệnh về máu: 1. Có 2. Không 
B13.5 : Bệnh khác (ghi rõ). 
B14 Tình trạng tiêm chủng các loại 
vắc xin 
Theo nguồn nào? 
1. Sổ TC của trẻ 2. Sổ tại TYT 3. Hỏi 
 Loại VX BCG VGB sơ 
sinh 
DPT-BGB-Hib OPV 
Mã Câu hỏi Câu trả lời 
Ngày tiêm Mũi 1: .. 
Mũi 2: .. 
Mũi 3: .. 
Mũi 1: .. 
Mũi 2: .. 
Mũi 3: .. 
B14.1. Đủ theo lịch: 1. Có 2. Không (Do cán bộ điều tra đánh giá) 
B14.2: Tiêm các loại vắc xin khác: 1. Có 2. Không 
Nếu có được tiêm thêm loại VX gì: . 
C TÌNH TRẠNG NUÔI DƢỠNG TRẺ 
C1 Trẻ được bú sữa mẹ ngay trong 
vòng một giờ đầu ngay sau sinh 
hay không? 
 1. Có 2. Không 
C2 Nếu không sau mấy giờ trẻ mới 
được bú mẹ lần đầu? 
.giờ 
C3 Trẻ có được bú sữa non không? 
(Là sữa đâu tiên có màu vàng 
sau khi bà mẹ sinh con) 
1. Có 2 . Không 
C4 Trong 3 ngày đầu tiên sau sinh, 
chị đã cho con ăn những thức ăn 
gì? 
1. Chỉ bú sữa mẹ 
2. Nước trắng 
3. Sữa bột (các loại sữa ngoài) 
4. Nước cháo 
5. Bột 
6. Cháo 
7. Mật ong 
8. Nước cam, nước quả 
9. Khác : . 
C5 Từ lúc sinh ra đến khi trẻ 3 tháng 
tuổi, chị cho trẻ ăn những gì ? 
(Hỏi khi trẻ đã đủ 3 tháng tuổi) 
1. Chỉ sữa mẹ, không ăn/uống thêm gì khác 
2. Chỉ sử dụng sữa ngoài (loại sữa hay 
d ng) 
3. Sử dụng cả sữa mẹ và sữa ngoài 
4. Có cho ăn thêm thức ăn khác (ghi rõ) :  
.. 
Nếu có cho ăn từ khi trẻ mấy tháng tuổi : .. 
Mã Câu hỏi Câu trả lời 
C6 Số lần bú/cho ăn trung bình 
trong 01 ngày của trẻ đến 3 
tháng tuổi 
.lần/bữa 
C7 Từ 4 tháng đến 6 tháng tuổi chị 
cho trẻ ăn những gì? 
(Hỏi khi trẻ đã đủ 6 tháng tuổi) 
1. Chỉ sữa mẹ 
2. Chỉ sử dụng sữa ngoài 
3. Sử dụng cả sữa mẹ và sữa ngoài 
4. Có cho ăn thêm thức ăn khác 
Nếu có cho ăn từ khi trẻ mấy tháng tuổi : .. 
Trả lời : 1,2,3 chuyển câu C9 
Trả lời : 4 chuyển câu C8 
C8 Nếu đã cho ăn thức ăn khác bổ 
sung thì chị đã cho con ăn những 
thức ăn gì? 
(Ăn bổ sung là cho ăn các loại 
thức ăn khác ngoài sữa mẹ; câu 
trả lời có thể có nhiều lựa chọn) 
1. Nước trắng 
2. Sữa bột 
3. Nước cháo 
4. Bột 
5. Cháo 
6. Mật ong 
7. Nước cam, nước quả 
8. Khác :  
C9 Số lần bú + cho ăn trung bình 
trong 01 ngày của trẻ đến 6 
tháng tuổi 
.lần/bữa 
C10 Trẻ đến 9 tháng tuổi: Chị bắt đầu 
cho trẻ ăn bổ sung vào tháng tuổi 
thứ mấy của trẻ? 
(Nếu c o ăn ổ sung từ trước 6 
tháng thì bỏ qua câu này) 
1. Tháng 7 
2. Tháng 8 
3. Tháng 9 
C11 Hiện nay, một ngày, chị cho 
cháu ăn những thức ăn gì? 
 (bà mẹ kể, tích vào thức ăn có 
xuất hiện thuộc nhóm ; ăn t hơn 
dưới 4 nhóm là không đa dạng) 
Nhóm 1. Lương thực: gạo, ngô, khoai, sắn... đây là 
nguồn cung cấp glucid/chất bột, đường. 
Nhóm 2. Nhóm hạt các loại: đậu, đỗ, vừng, lạc... 
Nhóm 3. Nhóm sữa và các sản phẩm từ sữa 
Nhóm 4. Nhóm thịt các loại, cá và hải sản 
Nhóm 5. Nhóm trứng các loại và sản phẩm của trứng 
Nhóm 6. Nhóm củ quả có màu vàng, màu da cam, màu 
đỏ như cà rốt, bí ngô, gấc, cà chua... hoặc rau tươi có 
Mã Câu hỏi Câu trả lời 
màu xanh thẫm. 
Nhóm 7. Nhóm rau củ quả khác như su hào, củ cải... 
Nhóm 8. Nhóm dầu ăn, mỡ các loại: Là nguồn cung cấp 
lipid/chất béo. 
C12 Hiện nay một ngày chị cho trẻ ăn 
mấy bữa? 
1. Ăn bữa chính và các bữa phụ 
2. Chỉ ăn 3 bữa chính 
3. Ăn không đủ 3 bữa 
Xin cám ơn chị! 
Xác nhận ơ sở 
 ký tên, đóng dấu) 
Ngƣời ƣợc phỏng vấn Điều tra viên 
(ký, ghi rõ họ tên) 
 Giám sát viên 
Phụ lục 4: PHIẾU ĐIỀU TRA TÌNH TRẠNG DINH DƢỠNG TRẺ 
Mã phiếu: 
Họ và tên trẻ 
Giới tính 1. Nam 2. Nữ 
Ngày, tháng năm sinh ___/____/_________ (ngày/tháng/năm dương lịch) 
Họ vè tên mẹ 
Địa chỉ 
Tình trạng inh ƣỡng trẻ ến 9 tháng tuổi 
Lần 1 
Tháng tuổi Chiều dài nằm Cân n ng 
3 tháng tuổi 
Ngày cân đo : 
___/____/_______ 
..cm 
 kg 
Quan sát tình trạng phù 1. Có 2. Không 
Kết luận 
1. Bình thường 4. Gầy còm độ I 
2. Nhẹ cân 5. Gầy còm độ II 
3. Thấp còi 6. Thừa cân/béo phì 
Lần 2 
Tháng tuổi Chiều dài nằm Cân n ng 
6 tháng tuổi 
Ngày cân đo : 
___/____/_______ 
..cm 
 kg 
Quan sát tình trạng phù 1. Có 2. Không 
Kết luận 
1. Bình thường 4. Gầy còm độ I 
2. Nhẹ cân 5. Gầy còm độ II 
3. Thấp còi 6. Thừa cân/béo phì 
Lần 3 
Tháng tuổi Chiều dài nằm Cân n ng 
9 tháng tuổi 
Ngày cân đo : 
___/____/_______ 
..cm 
 kg 
Quan sát tình trạng phù 1. Có 2. Không 
Kết luận 
1. Bình thường 4. Gầy còm độ I 
2. Nhẹ cân 5. Gầy còm độ II 
3. Thấp còi 6. Thừa cân/béo phì 
Điều tra viên 
 (ký, ghi rõ họ tên) 
Phụ lục 5: CÁC BIẾN SỐ TÌM HIỂU MỐI LIÊN QUAN ĐẾN 
MỨC ĐỘ TỒN LƢU KHÁNG THỂ ĐỐI VỚI VI RÚT SỞI 
TT Tên biến Định nghĩa 
Phân loại 
biến số 
Phƣơng pháp 
thu thập 
Đ iểm ối tƣợng nghiên cứu 
1 Tuổi Tuổi của đối tượng 
phỏng vấn 
Rời rạc Phiếu phỏng 
vấn 
2 Dân tộc Dân tộc của đối tượng 
phỏng vấn 
Định 
danh 
Phiếu phỏng 
vấn 
3 Nghề nghiệp Nghề thường làm mang 
lại nguồn thu nhập chính 
của đối tượng phỏng vấn 
Định 
danh 
Phiếu phỏng 
vấn 
4 Trình độ học 
vấn 
Trình độ học vấn cao 
nhất của đối tượng 
phỏng vấn 
Định 
danh 
Phiếu phỏng 
vấn 
5 Thời gian sinh 
sống tại địa 
phương 
Là số năm đối tượng 
sinh sống trên địa bàn 
nghiên cứu 
Rời rạc Phiếu phỏng 
vấn 
6 Tình trạng mắc 
bệnh mãn tính 
Là việc đối tượng có 
mắc một trong số các 
bệnh mãn tính hay 
không 
Nhị phân Phiếu phỏng 
vấn 
7 Tình trạng mắc 
sởi 
Là việc đối tượng có 
mắc bệnh sởi hay không 
Nhị phân Phiếu phỏng 
vấn 
8 Tình trạng gia 
đình 
Là phân loại hộ nghèo, 
cận nghèo theo tiêu 
chuẩn của Bộ Lao động, 
thương binh xã hội giai 
đoạn 2011-2015. 
Định 
danh 
Phiếu phỏng 
vấn 
Tình trạng tiêm chủng của ối tƣợng nghiên cứu 
1 Tiêm vắc xin 
sởi 
Là việc đối tượng có 
được tiêm vắc xin sởi 
hay không 
Nhị phân Phiếu phỏng 
vấn 
2 Số liều vắc xin 
sởi đã tiêm 
Là tổng số liều vắc xin 
sởi đối tượng đã tiêm từ 
nhỏ tới nay 
Rời rạc Xem phiếu 
hoặc sổ tiêm 
chủng 
3 Thời gian tiêm Là ngày, tháng, năm đối Ngày Xem phiếu 
TT Tên biến Định nghĩa 
Phân loại 
biến số 
Phƣơng pháp 
thu thập 
tượng được tiêm vắc xin 
sởi 
tháng hoặc sổ tiêm 
chủng 
4 Nơi tiêm Là nơi đối tượng đến 
tiêm chủng 
Định 
danh 
Xem phiếu 
hoặc sổ tiêm 
chủng 
Tình trạng inh ƣỡng khi mang thai 
1 Số lần khám 
thai từ khi mang 
thai 
Là số lần đến cơ sở y tế 
khám thai của đối tượng 
kể từ lúc mang thai 
Rời rạc Phiếu phỏng 
vấn 
2 Ăn uống khi 
mang thai 
Tình trạng ăn uống của 
bà mẹ trong quá trình 
mang thai 
Định 
danh 
Phiếu phỏng 
vấn 
3 Sử dụng sữa khi 
mang thai 
Là tình trạng thường 
xuyên sử dụng sữa dành 
cho PNCT của bà mẹ 
khi mang thai 
Nhị phân Phiếu phỏng 
vấn 
4 Uống viên sắt 
khi mang thai 
Là bà mẹ sử dụng viên 
sắt khi mang thai 
Nhị phân Phiếu phỏng 
vấn 
5 Tiêm vắc xin 
uốn ván khi 
mang thai 
Là tình trạng tiêm vắc 
xin của bà mẹ khi mang 
thai 
Định 
danh 
Phiếu phỏng 
vấn 
Tình trạng trẻ lúc sinh 
1 Thứ tự thai lần 
này 
Là tổng số lần có thai và 
sinh con của PNCT tính 
đến lần có thai này 
Rời rạc Phiếu phỏng 
vấn 
2 Tuổi thai khi 
sinh 
Là số tuần tuổi thai khi 
sinh 
Rời rạc Phiếu phỏng 
vấn 
3 Cân nặng thai Là cân nặng của thai nhi 
ngay sau khi sinh 
Rời rạc Phiếu phỏng 
vấn 
4 Giới tính Là giới tính của trẻ sau 
sinh 
Nhị phân Quan sát 
5 Phương pháp 
sinh đẻ 
Là phương pháp y tế áp 
dụng cho việc sinh đẻ 
Định 
danh 
Phiếu phỏng 
vấn 
6 Nơi bà mẹ sinh 
con 
Là cơ sở y tế đỡ đẻ cho 
đối tượng khi sinh 
Định 
danh 
Phiếu phỏng 
vấn 
Tình trạng nuôi ƣỡng trẻ 
1 Trẻ được bú sữa Là trẻ được bú mẹ ngay Nhị phân Phiếu phỏng 
TT Tên biến Định nghĩa 
Phân loại 
biến số 
Phƣơng pháp 
thu thập 
mẹ trong giờ 
đầu 
sau khi sinh trong 1 giờ 
đầu tiên, không vắt sữa 
non 
vấn 
2 Trẻ được nuôi 
bằng sữa mẹ 
hoàn toàn trong 
6 tháng đầu tiên 
Là tình trạng trẻ chỉ bú 
mẹ trong 6 tháng đầu 
tiên không sử dụng thưc 
ăn bổ sung 
Nhị phân Phiếu phỏng 
vấn 
3 Ăn bổ sung lúc 
trẻ 6-9 tháng 
Là tình trạng trẻ được 
cho ăn thức ăn khác 
ngoài sữa mẹ 
Nhị phân Phiếu phỏng 
vấn 
4 Trẻ được ăn 
thức ăn đa dạng 
Là trẻ được ăn bột có đủ 
thành phần tinh bột, 
đạm, mỡ, các vitamin 
Nhị phân Phiếu phỏng 
vấn 
5 Cân nặng, chiều 
cao của trẻ lúc 
3,6, 9 tháng 
Đo chiều cao và cân 
nặng của trẻ 
Liên tục Cân, đo 
Phụ lục 6: QUY TRÌNH LẤY MẪU VÀ BẢO QUẢN MẪU 
1. Chuẩn bị lấy mẫu 
o Dụng cụ lấy mẫu: 
+ Tuýp lấy máu chân không ( không có chất chống đông) 
+ Kim lấy máu ( loại dùng cho lấy máu bằng tuýp hút chân không) 
+ Vỏ nhựa để cố định kim và tuýp lấy máu 
+ Bông cồn, dây ga rô, hộp đựng vất sắc nhọn, túi rác nylon, bình lạnh 
bảo quản mẫu 
o Chuẩn bị mã hoá mẫu: 
Nguyên tắc đánh mã mẫu: 
Mã năm (04 chữ số), mã thành phố (02 ký tự), mã thời điểm lấy mẫu 
(01 chữ số), mã mẹ hoặc con (1 ký tự), mã mẫu ( theo số thứ tự 04 chữ số) 
Ví dụ: 
+ Đối với cặp máu mẹ và con ở thời điểm mới sinh: 
Mẹ : 2015.HN.0 M.0001 
Con: 2015.HN.0.C.0001 
+ Đối với con khi đã đủ 06 tháng: 2015.HN.6.C.0001 
+ Đối với con khi đã đủ 09 tháng: 2015.HN.9.C.0001 
2. Kỹ thuật lấy mẫu 
o Đối với lấy mẫu máu tĩnh mạch 
- Ghi tên, tuổi bệnh nhân, mã số được in bằng giấy trong dán lên trên 
tuýp chân không 
- Chọn tĩnh mạch thích hợp: với người lớn thường lấy ở nếp gấp 
khuỷu tay; 
- Lắp kim vào vỏ nhựa cố định; 
- Buộc dây ga rô cách chỗ lấy mẫu khoảng 5 cm về phía trên; 
- Sát khuẩn da thật kỹ và để khô; 
- Đưa kim vào tĩnh mạch; 
- n tuýp chân không vào vỏ nhựa cố định và rút đủ 5 ml máu, tránh 
tạo bọt khí; 
- Thảo dây ga rô, rút kim ra, ấn nhẹ bông nơi lấy máu; 
- Tháo tuýp chân không; 
- Tháo kim ra khỏi vỏ nhựa. 
o Đối với máu tĩnh mạch cuống rốn 
- Ghi tên, tuổi bệnh nhân, mã số được in bằng giấy trong dán lên trên 
tuýp chân không 
- Chọn tĩnh mạch cuống rốn 
- Lắp kim vào vỏ nhựa cố định; 
- Sát khuẩn vùng dây rốn thật kỹ và để khô; 
- Đưa kim vào tĩnh mạch; 
- n tuýp chân không vào vỏ nhựa cố định và rút đủ 10 ml máu chia 
làm 02 ống đựng mẫu, tránh tạo bọt khí; 
- Rút kim ra, ấn nhẹ bông nơi lấy máu; 
- Tháo tuýp chân không; 
- Tháo kim ra khỏi vỏ nhựa. 
3. B o qu n và vận chuyển mẫu bệnh phẩm 
o Bảo quản bệnh phẩm 
- Bệnh phẩm sau khi thu thập được chuyển đến phòng xét nghiệm 
Trung tâm Y tế Dự phòng Hà Nội trong thời gian ngắn nhất 
- Bệnh phẩm được bảo quản từ 20 C- 80 C, và chuyển tới phòng xét 
nghiệm trong vòng 24 đến 48 giờ sau khi thu thập 
o Đóng gói bệnh phẩm 
Bệnh phẩm khi vận chuyển phải được đóng gói trong 3 lớp bảo vệ theo quy 
định 
- Lớp 1: Ống tuýp chứa mẫu trực tiếp: có nắp kín 
- Lớp 2: Hộp/túi: chứa các ống đựng mẫu: chắc chắn, kín tuyệt đối và 
có khả năng hấp thụ dung dịch nếu ống mẫu bị đổ/vỡ (giấy thấm) 
- Lớp 3: Thùng: chứa các hộp/túi có ống mẫu bệnh phẩm: chắc chắn 
có khả năng cách nhiệt, không rò rỉ. 
o Vận chuyển bệnh phẩm 
- Khi vận chuyển mẫu phải đảm bảo thùng chứa bệnh phẩm phải được 
đặt chắc, tránh va đập. 
- Đơn vị tiếp nhận mẫu: Trung tâm Y tế Dự phòng Hà Nội 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_dac_diem_dich_te_hoc_benh_soi_tai_ha_noi_giai_doan_2.pdf
  • docxThông tin về kết luận mới của luận án-Nguyễn Ngọc Quỳnh.docx
  • pdfTom tat luan an Tieng Anh-Nguyen Ngoc Quynh.pdf
  • pdfTóm tắt luận án TV-Nguyễn Ngọc Quỳnh.pdf