Luận án Đặc điểm dịch tễ học bệnh sởi tại Hà nội giai đoạn 2006 – 2015 và tình trạng kháng thể igg kháng vi rút sởi ở cặp mẹ - Con đến 9 tháng tuổi và một số yếu tố liên quan
Sởi là một trong những bệnh truyền nhiễm hay gặp ở trẻ nhỏ, dễ lây lan
thành dịch và gây ra nhiều di chứng hoặc tử vong. Hàng năm có khoảng 2
triệu trường hợp tử vong và 15.000-60.000 trẻ nhỏ bị mù lòa do sởi trên toàn
thế giới [151]. Những năm gần đây, các ca tử vong do sởi đã giảm 84% (từ
550.100 trường hợp tử vong năm 2000 xuống còn 89.780 trường hợp năm
2016) nhưng các nước đang phát triển dịch sởi vẫn đang phổ biến. Phần lớn
(trên 95%) các trường hợp tử vong xảy ra ở các nước có thu nhập bình quân
đầu người thấp và hạ tầng y tế yếu kém [161].
Tiêm chủng được biết đến như là biện pháp phòng bệnh hiệu quả nhất
với hơn 100 triệu trẻ sơ sinh được tiêm mỗi năm và cứu sống 2-3 triệu người
mỗi năm. Theo thống kê của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), trước khi có vắc
xin, khoảng 90% trẻ nhỏ bị nhiễm sởi trước khi đạt đến tuổi 15 [155] [62].
Trên thế giới, chương trình tiêm chủng mở rộng bắt đầu từ năm 1974 và phát
triển rất nhanh với nhiều thành quả bảo vệ sức khỏe được ghi nhận. Tới nay,
có 190 quốc gia thực hiện chương trình tiêm chủng mở rộng với gần 30 loại
vắc xin. Tiêm chủng mở rộng bắt đầu triển khai ở Việt Nam năm 1981 do Bộ
Y tế khởi xướng với sự hỗ trợ của Tổ chức Y tế Thế giới và Quỹ nhi đồng
liên hợp quốc. Mục tiêu ban đầu của chương trình là cung cấp dịch vụ tiêm
chủng miễn phí cho trẻ em dưới 1 tuổi, bảo vệ trẻ khỏi 6 bệnh truyền nhiễm
(Lao, Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, và Sởi). Đến nay, đã có 11 loại vắc
xin đã được đưa vào chương trình tiêm chủng mở rộng [5]
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đặc điểm dịch tễ học bệnh sởi tại Hà nội giai đoạn 2006 – 2015 và tình trạng kháng thể igg kháng vi rút sởi ở cặp mẹ - Con đến 9 tháng tuổi và một số yếu tố liên quan
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ VIỆN VỆ SINH DỊCH TỄ TRUNG ƢƠNG NGUYẾN NGỌC QUỲNH ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC BỆNH SỞI TẠI HÀ NỘI GIAI ĐOẠN 2006 – 2015 VÀ TÌNH TRẠNG KHÁNG THỂ IgG KHÁNG VI RÚT SỞI Ở CẶP MẸ - CON ĐẾN 9 THÁNG TUỔI VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC Hà Nội, năm 2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ VIỆN VỆ SINH DỊCH TỄ TRUNG ƢƠNG NGUYẾN NGỌC QUỲNH ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC BỆNH SỞI TẠI HÀ NỘI GIAI ĐOẠN 2006 – 2015 VÀ TÌNH TRẠNG KHÁNG THỂ IgG KHÁNG VI RÚT SỞI Ở CẶP MẸ - CON ĐẾN 9 THÁNG TUỔI VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Chuyên ngành: Dịch tễ học Mã số: 62 72 01 17 LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: - PGS.TS. Nguyễn Nhật Cảm - PGS.TS. Lê Thị Quỳnh Mai Hà Nội, năm 2020 i LỜI CAM ĐOAN Tôi là Nguyễn Ngọc Quỳnh, nghiên cứu sinh khóa 35 Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương, Chuyên ngành: Dịch tễ học Tên đề tài: ―Đặc điểm dịch tễ học bệnh sởi tại Hà Nội giai đoạn 2006 – 2015 và tình trạng kháng thể IgG kháng vi rút sởi ở cặp mẹ - con đến 9 tháng tuổi và một số yếu tố liên quan‖. Số liệu của luận án dựa trên một đề tài nghiên cứu khoa học cấp Thành phố do Trung tâm Y tế dự phòng Hà Nội (nay là Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố Hà Nội) chủ trì. Nghiên cứu sinh tham gia nghiên cứu chính và là thư ký đề tài. Việc sử dụng số liệu làm luận án đã được Chủ nhiệm đề tài đồng ý bằng văn bản. Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả trình bày trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tôi xin cam đoan luận án được tiến hành nghiên cứu một cách nghiêm túc và kết quả nghiên cứu của các nhà nghiên cứu đi trước đã được tiếp thu một cách chân thực, cẩn trọng, có trích nguồn dẫn cụ thể trong luận án. Hà Nội, ngày. tháng. năm 2020 Nghiên cứu sinh Nguyễn Ngọc Quỳnh ii LỜI CẢM ƠN Trước hết tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc tới các thầy hướng dẫn khoa học là PGS.TS. Nguyễn Nhật Cảm và PGS.TS. Lê Thị Quỳnh Mai đã tận tình chỉ dẫn, hỗ trợ và tạo mọi điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu để hoàn thành luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Lãnh đạo Viện, Khoa Đào tạo và Quản lý khoa học, Bộ môn Dịch tễ, Phòng thí nghiệm vi rút sởi, các thầy cô của Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương – cơ sở đào tạo đã tạo điều kiện giảng dạy, hướng dẫn và giúp đỡ tôi trong suốt thời gian nghiên cứu và học tập. Tôi xin gửi lời cảm ơn tới Sở Y tế thành phố Hà Nội, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố Hà Nội, đặc biệt là Trung tâm Y tế huyện Ba Vì, Bệnh viện huyện Ba Vì và các đồng nghiệp tại các tuyến đã hỗ trợ, tạo điều kiện phối hợp chặt chẽ giúp cho tôi thực hiện nghiên cứu này. Tôi luôn ghi nhớ và biết ơn các bạn bè, các thành viên trong gia đình, đã luôn động viên chia sẻ, giúp đỡ để tôi vượt qua những khó khăn, trở ngại trong quá trình học tập và nghiên cứu để hoàn thành luận án. Nghiên cứu sinh Nguyễn Ngọc Quỳnh iii MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 CHƢƠNG I. TỔNG QUAN ........................................................................... 4 1.1. Đ iểm ị h tễ họ ệnh sởi ........................................................ 4 1.1.1. Tác nhân gây bệnh ...................................................................... 4 1.1.1.1. Hình thái vi rút sởi ..................................................................................... 4 1.1.1.2. Các protein ................................................................................................. 5 1.1.1.3. Các kháng nguyên của vi rút sởi ................................................................ 5 1.1.2. Nguồn bệnh ................................................................................. 6 1.1.3. Thời kỳ ủ bệnh ............................................................................ 7 1.1.4. Phương thức lây truyền ............................................................... 7 1.1.5. T nh cảm nhiễm và sức đề kháng ............................................... 8 1.1.6. Đáp ứng miễn dịch đối với vi rút sởi .......................................... 8 1.1.6.1. Đáp ứng miễn dịch đối với nhiễm vi rút sởi tự nhiên ................................ 9 1.1.6.2. Đáp ứng miễn dịch sau tiêm vắc xin sởi .................................................. 13 1.1.6.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến đáp ứng miễn dịch sau tiêm chủng ................ 14 1.1.7. Đối tượng nguy cơ .................................................................... 15 1.2. Tình hình dịch sởi trên Thế giới và tại Việt Nam....................... 16 1.2.1. Tình hình dịch sởi trên thế giới ................................................. 16 1.2.1.1. Giai đoạn trước khi triển khai tiêm chủng vắc xin sởi ............................ 16 1.2.1.2. Giai đoạn triển khai chiến lược tiêm chủng 1 mũi vắc xin sởi ................ 19 1.2.1.3. Giai đoạn triển khai chiến lược tiêm chủng 2 mũi vắc xin sởi ................ 23 1.2.2. Tình hình dịch sởi tại Việt Nam ................................................ 28 1.2.2.1. Giai đoạn trước triển khai vắc xin ............................................................ 28 1.2.2.2. Giai đoạn triển khai chiến lược tiêm chủng 1 mũi vắc xin ...................... 29 1.2.2.3. Giai đoạn triển khai chiến lược tiêm chủng 2 mũi vắc xin ...................... 29 iv 1.3. Tình trạng miễn dị h ối với vi rút sởi trong cộng ồng ........... 35 1.3.1. Các phương pháp đánh giá kháng thể kháng vi rút sởi ............. 35 1.3.1.1. Kỹ thuật trung hòa giảm đám hoại tử (PRNT) ......................................... 35 1.3.1.2. Kỹ thuật miễn dịch Enzym liên kết (EIA hoặc ELISA) .......................... 35 1.3.2. Tình trạng tồn lưu kháng thể đối với vi rút sởi ở phụ nữ có thai và các yếu tố ảnh hưởng .......................................................................... 36 1.3.3. Tình trạng tồn lưu kháng thể kháng vi rút sởi truyền từ mẹ sang con ở trẻ sau sinh và các yếu tố ảnh hưởng ............................................ 38 1.4. Một số iểm của huyện Ba Vì thành phố Hà Nội ................ 42 ......................................................................................................................... 44 CHƢƠNG II. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................................... 45 2.1. Phƣơng pháp nghiên ứu cho mục tiêu 1 .................................... 45 2.1.1. Đối tượng nghiên cứu ............................................................... 45 2.1.2. Địa điểm nghiên cứu ................................................................. 46 2.1.3. Thời gian nghiên cứu ................................................................ 46 2.1.4. Thiết kế nghiên cứu ................................................................... 46 2.1.5. Chọn mẫu nghiên cứu ............................................................... 46 2.1.6. Phương pháp thu thập số liệu .................................................... 46 2.1.7. Các biến số nghiên cứu chính ................................................... 47 2.1.8. Quản lý và phân tích số liệu ...................................................... 48 2.1.9. Sai số và cách xử lý sai số ......................................................... 48 2.2. Phƣơng pháp nghiên ứu cho mục tiêu 2 .................................... 49 2.2.1. Đối tượng nghiên cứu ............................................................... 49 2.2.2. Địa điểm nghiên cứu ................................................................. 49 2.2.3. Thời gian nghiên cứu ................................................................ 49 2.2.4. Thiết kế nghiên cứu ................................................................... 49 2.2.5. Cỡ mẫu nghiên cứu ................................................................... 49 v 2.2.6. Chọn mẫu nghiên cứu ............................................................... 50 2.2.7. Các biến số nghiên cứu chính ................................................... 52 2.2.7.1. Các biến số về kết quả xét nghiệm ........................................................... 52 2.2.7.2. Các biến số tìm hiểu mối liên quan đến mức độ tồn lưu kháng thể đối với vi rút sởi (phụ lục 5) .................................................................................................. 53 2.2.8. Phương pháp tiến hành .............................................................. 53 2.2.9. Phương pháp thu thập mẫu và kỹ thuật xét nghiệm sử dụng trong nghiên cứu...................................................................................... 54 2.2.10. Phương pháp thu thập số liệu ................................................. 54 2.2.11. Quản lý và phân tích số liệu ................................................... 54 2.2.12. Khống chế sai số .................................................................... 54 2.2.13. Một số định nghĩa và khái niệm sử dụng ............................... 55 2.2.14. Vấn đề đạo đức trong nghiên cứu .......................................... 56 CHƢƠNG III. KẾT QUẢ ............................................................................ 57 3.1. Đ iểm dịch tễ học bệnh sởi tại Hà Nội giai oạn từ 2006 – 2015.. ............................................................................................... 57 3.1.1. Tình hình giám sát sốt phát ban nghi sởi tại Hà Nội .................... 57 3.1.2. Phân bố bệnh nhân sởi theo thời gian ........................................... 58 3.1.3. Phân bố bệnh nhân sởi theo địa dư ............................................... 60 3.1.3.1. Phân bố bệnh nhân sởi theo quận huyện .................................................. 60 3.1.3.2. Phân bố tỷ lệ bệnh nhân mắc sởi trên 100.000 dân theo khu vực ............ 63 3.1.3.3. Bản đồ phân bố tỷ lệ bệnh nhân mắc sởi trên 100.000 dân tại Hà Nội từ 2006 – 2015 ............................................................................................................... 64 3.1.4. Phân bố số bệnh nhân sởi và tỷ lệ trên 100.000 dân theo tuổi, giới ................................................................................................................. 66 3.1.5. Phân bố bệnh nhân sởi theo tình trạng tiêm chủng ....................... 71 3.2. Tình trạng kháng thể IgG kháng vi rút sởi ở c p mẹ - con ến 9 tháng tuổi tại huyện Ba Vì, Hà Nội ......................................................... 72 vi 3.2.1. Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu .............................. 72 3.2.1.1. Đặc điểm chung của phụ nữ có thai ......................................................... 72 3.2.1.2. Đặc điểm chung của trẻ sau sinh .............................................................. 73 3.2.2. Tình trạng sức khỏe và dinh dưỡng của phụ nữ có thai ............ 75 3.2.3. Tình trạng sức khỏe, nuôi dưỡng và dinh dưỡng của trẻ sau sinh .............................................................................................. 77 3.2.4. Tình trạng kháng thể IgG kháng vi rút sởi ở cặp mẹ - con đến 9 tháng tuổi ................................................................................................. 81 3.2.5. Yếu tố liên quan đến tình trạng tồn lưu trạng kháng thể kháng vi rút sởi ở phụ nữ có thai và con của họ đến 9 tháng tuổi ......................... 86 3.2.5.1. Yếu tố liên quan đến tình trạng tồn lưu trạng kháng thể kháng vi rút sởi ở phụ nữ có thai ......................................................................................................... 86 3.2.5.2. Yếu tố liên quan đến tình trạng tồn lưu trạng kháng thể kháng vi rút sởi ở con đến 9 tháng tuổi .................................................................................................. 87 CHƢƠNG IV. BÀN LUẬN ......................................................................... 95 4.1. Đ iểm dịch tễ học bệnh sởi .......................................................... 95 4.1.1. Hệ thống giám sát sốt phát ban nghi sởi tại Hà Nội ..................... 95 4.1.2. Đặc điểm dịch tễ học bệnh sởi tại Hà Nội ................................ 96 4.1.2.1. Phân bố theo thời gian .............................................................................. 97 4.1.2.2. Phân bố bệnh nhân sởi theo địa dư ........................................................ 105 4.1.2.3. Phân bố bệnh nhân sởi theo đặc điểm đối tượng ................................... 108 4.2. Tình trạng kháng thể IgG kháng vi rút sởi ở c p mẹ - con ến 9 tháng tuổi ................................................................................................. 117 4.2.1. Một số đặc điểm của đối tượng nghiên cứu ............................... 117 4.2.2. Tình trạng kháng thể IgG kháng vi rút sởi ở cặp mẹ - con đến 9 tháng tuổi ............................................................................................... 119 4.2.3. Một số yếu tố liên quan đến tình trạng tồn lưu kháng thể kháng vi rút sởi ở phụ nữ có thai và trẻ ngay sau sinh......................................... 134 vii KẾT LUẬN .................................................................................................. 137 5.1. Một số iểm ị h tễ họ ệnh sởi tại H Nội giai oạn 2006 – 2015.. ............................................................................................. 137 5.2. Tình trạng kháng thể IgG kháng vi rút sởi ở c p mẹ - on ến 9 tháng tuổi ................................................................................................. 137 KHUYẾN NGHỊ .......................................................................................... 139 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ ................................. 140 TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 141 Phụ lục 1: PHIẾU ĐIỀU TRA CA BỆNH NGHI SỞI ........................ 158 Phụ lục 2: PHIẾU ĐIỀU TRA PHỤ NỮ CÓ THAI ............................ 162 Phụ lục 3: PHIẾU ĐIỀU TRA PHỤ NỮ NUÔI CON ĐẾN 9 THÁNG TUÔI ............................................................................................. 166 Phụ lục 4: PHIẾU ĐIỀU TRA TÌNH TRẠNG DINH DƢỠNG TRẺ. .......................................................................................... 173 Phụ lục 5: CÁC BIẾN SỐ TÌM HIỂU MỐI LIÊN QUAN ĐẾN MỨC ĐỘ TỒN LƢU KHÁNG THỂ ĐỐI VỚI VI RÚT SỞI ........................ 174 Phụ lục 6: QUY TRÌNH LẤY MẪU VÀ BẢO QUẢN MẪU ............. 177 viii DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1: Tình hình tiêm vắc xin sởi mũi 1 và số mắc sởi trên thế giới năm 2000 [119] ....................................................................................................... 21 Bảng 3.1: Kết quả giám sát sốt phát ban nghi sởi tại Hà Nội từ năm 2006 - 2015 ......................... ... G DINH DƢỠNG TỪ LÚC MANG THAI C1 Có thai lần thứ: .. C2 Trong quá trình mang thai có đi khám thai tại các cơ sở y tế không ? 1. Có 2. Không C3 Số lần đi khám thai .lần C4 Chế độ ăn uống 1. Ăn nhiều hơn 2. Ăn bình thường Câu hỏi Câu trả lời 3. Ăn t hơn C5 Chị có sử dụng sữa cho phụ nữ có thai không 1. Thường xuyên hàng ngày 2. Thỉnh thoảng 3. Không sử dụng C6 Uống viên sắt khi mang thai 1. Có 2. Không C7 Nếu có thời gian bắt đầu uống viên sắt Thai tháng thứ : C8 Bao nhiêu tháng được uống viên sắt trên 20 ngày/tháng Xin cám ơn chị! Xác nhận ơ sở ký tên, đóng dấu) Ngƣời ƣợc phỏng vấn Điều tra viên (ký, ghi rõ họ tên) Giám sát viên Phụ lục 3: PHIẾU ĐIỀU TRA PHỤ NỮ NUÔI CON ĐẾN 9 THÁNG TUÔI Mã phiếu iều tra: gày điều tra: . Điều tra viên: Mã Câu hỏi Câu trả lời A THÔNG TIN CHUNG CỦA ĐỐI TƢỢNG ĐIỀU TRA A1 Họ và tên mẹ A2 Năm sinh A3 Địa chỉ nơi ở Số nhà/thôn xóm/cụm/tổ : Đường : . Xã/phường : Quận/Huyện : .. A4 Tọa độ GPS X : . Y : . A5 Nghề nghiệp hiện tại của mẹ 1. Công chức/viên chức/văn phòng 4. Lao động tự do 2. Công nhân 5. Nội trợ 3. Nông dân 6. Thất nghiệp 7. Khác, ghi rõ : A6 Dân tộc của mẹ 1. Kinh 2. Dân tộc khác (ghi rõ) : A7 Trình độ học vấn của mẹ 1. Cấp 1 (Tiểu học) 4. Cao đẳng, trung cấp 2. Cấp 2 (THCS) 5. Đại học/sau đại học 3. Cấp 3 (THPT) 6. Khác, ghi rõ : .. A8 Sau khi sinh con trong vòng 1 tháng, mẹ có được uống vitamin A không (mô tả viên nang mềm màu đỏ) 1. Có 2. Không 3. Không nhớ Mã Câu hỏi Câu trả lời A9 Từ lúc sau sinh đến nay, chị có mắc bệnh gì không ? 1. Cúm 2. Sốt, ho 3. Tiêu chảy 4. Sốt phát ban Bệnh khác (ghi rõ) :.. A10 Từ sau khi sinh, chế độ ăn uống của chị như thế nào ? 1. Ăn nhiều hơn, ăn thêm nhiều thịt cá, trứng, sữa 2. Ăn bình thường 3. Ăn t hơn A11 Họ và tên bố A12 Năm sinh của bố .. A13 Nghề nghiệp hiện tại của bố 1. Công chức/viên chức/văn phòng 4. Lao động tự do 2. Công nhân 5. Thất nghiệp 3. Nông dân 6. Khác, ghi rõ : A14 Dân tộc (bố) 1. Kinh 2. Dân tộc khác (ghi rõ) : A15 Trình độ học vấn của bố 1. Cấp 1 (Tiểu học) 4. Cao đẳng, trung cấp 2. Cấp 2 (THCS) 5. Đại học/sau đại học 3. Cấp 3 (THPT) 6. Khác, ghi rõ : .. B TÌNH TRẠNG TRẺ B1 Họ và tên trẻ B2 Giới tính 1. Nam 2. Nữ B3 Ngày, tháng năm sinh ___/____/_________ (ngày/tháng/năm dương lịch) B4 Tuổi thai khi sinh ..tuần B5 Nơi sinh 1. Bệnh viện huyện Ba Vì 2. Trạm Y tế Mã Câu hỏi Câu trả lời 3. Khác B6 Phương pháp sinh đẻ 1. Đẻ thường 2. Đẻ mổ 3. Khác (ghi rõ) : .. B7 Cân nặng khi sinh ..gram B8 Trẻ là con thứ mấy trong gia đình .. B9 Cân nặng hiện tại (lúc 9 tháng tuổi) ..kg B10 Chiều dài nằm (lúc 9 tháng tuổi) ..cm B12 Từ lúc sinh đến nay trẻ có mắc các bệnh cấp tính sau không: Mã Loại bệnh Từ lúc sinh đến 3 tháng tuổi Từ 4 – 6 tháng tuổi Từ 7-9 tháng tuổi Tổng số lần mắc B12.1 Tiêu chảy (là tình trạng phân lỏng tóe nước trên 3 lần/ngày) Số lần mắc : Nơi điều trị : Số lần mắc : Nơi điều trị : Số lần mắc : Nơi điều trị : B12.2 Sốt, ho (có thể kèm theo khó thở, chảy nước mũi) Số lần mắc : Nơi điều trị: Số lần mắc : Nơi điều trị: Số lần mắc : Nơi điều trị : B12.3 Viêm phổi (được cơ sở điều trị chẩn đoán) Số lần mắc : Nơi điều trị : Số lần mắc : Nơi điều trị : Số lần mắc : Nơi điều trị : Mã Câu hỏi Câu trả lời B12.4 Viêm tai (có đau tai, chảy mủ tai..) Số lần mắc : Nơi điều trị : Số lần mắc : Nơi điều trị : Số lần mắc : Nơi điều trị : B12.5 Sốt phát ban (là có sốt, có phát ban, có thể kèm theo mắt đỏ hoặc chảy nước mũi, ho) Số lần mắc : Nơi điều trị : Số lần mắc : Nơi điều trị : Số lần mắc : Nơi điều trị : B12.6 Bệnh khác: Số lần mắc : Nơi điều trị : Số lần mắc : Nơi điều trị : Số lần mắc : Nơi điều trị : B13 Trẻ có mắc các bệnh mãn tính không? (xem sổ khám chữa bệnh của trẻ) B13.1. Tim bẩm sinh: 1. Có 2. Không B13.2. Hen phế quản: 1. Có 2. Không B13.3. Bệnh cơ địa dị ứng: 1. Có 2. Không B13.4. Bệnh về máu: 1. Có 2. Không B13.5 : Bệnh khác (ghi rõ). B14 Tình trạng tiêm chủng các loại vắc xin Theo nguồn nào? 1. Sổ TC của trẻ 2. Sổ tại TYT 3. Hỏi Loại VX BCG VGB sơ sinh DPT-BGB-Hib OPV Mã Câu hỏi Câu trả lời Ngày tiêm Mũi 1: .. Mũi 2: .. Mũi 3: .. Mũi 1: .. Mũi 2: .. Mũi 3: .. B14.1. Đủ theo lịch: 1. Có 2. Không (Do cán bộ điều tra đánh giá) B14.2: Tiêm các loại vắc xin khác: 1. Có 2. Không Nếu có được tiêm thêm loại VX gì: . C TÌNH TRẠNG NUÔI DƢỠNG TRẺ C1 Trẻ được bú sữa mẹ ngay trong vòng một giờ đầu ngay sau sinh hay không? 1. Có 2. Không C2 Nếu không sau mấy giờ trẻ mới được bú mẹ lần đầu? .giờ C3 Trẻ có được bú sữa non không? (Là sữa đâu tiên có màu vàng sau khi bà mẹ sinh con) 1. Có 2 . Không C4 Trong 3 ngày đầu tiên sau sinh, chị đã cho con ăn những thức ăn gì? 1. Chỉ bú sữa mẹ 2. Nước trắng 3. Sữa bột (các loại sữa ngoài) 4. Nước cháo 5. Bột 6. Cháo 7. Mật ong 8. Nước cam, nước quả 9. Khác : . C5 Từ lúc sinh ra đến khi trẻ 3 tháng tuổi, chị cho trẻ ăn những gì ? (Hỏi khi trẻ đã đủ 3 tháng tuổi) 1. Chỉ sữa mẹ, không ăn/uống thêm gì khác 2. Chỉ sử dụng sữa ngoài (loại sữa hay d ng) 3. Sử dụng cả sữa mẹ và sữa ngoài 4. Có cho ăn thêm thức ăn khác (ghi rõ) : .. Nếu có cho ăn từ khi trẻ mấy tháng tuổi : .. Mã Câu hỏi Câu trả lời C6 Số lần bú/cho ăn trung bình trong 01 ngày của trẻ đến 3 tháng tuổi .lần/bữa C7 Từ 4 tháng đến 6 tháng tuổi chị cho trẻ ăn những gì? (Hỏi khi trẻ đã đủ 6 tháng tuổi) 1. Chỉ sữa mẹ 2. Chỉ sử dụng sữa ngoài 3. Sử dụng cả sữa mẹ và sữa ngoài 4. Có cho ăn thêm thức ăn khác Nếu có cho ăn từ khi trẻ mấy tháng tuổi : .. Trả lời : 1,2,3 chuyển câu C9 Trả lời : 4 chuyển câu C8 C8 Nếu đã cho ăn thức ăn khác bổ sung thì chị đã cho con ăn những thức ăn gì? (Ăn bổ sung là cho ăn các loại thức ăn khác ngoài sữa mẹ; câu trả lời có thể có nhiều lựa chọn) 1. Nước trắng 2. Sữa bột 3. Nước cháo 4. Bột 5. Cháo 6. Mật ong 7. Nước cam, nước quả 8. Khác : C9 Số lần bú + cho ăn trung bình trong 01 ngày của trẻ đến 6 tháng tuổi .lần/bữa C10 Trẻ đến 9 tháng tuổi: Chị bắt đầu cho trẻ ăn bổ sung vào tháng tuổi thứ mấy của trẻ? (Nếu c o ăn ổ sung từ trước 6 tháng thì bỏ qua câu này) 1. Tháng 7 2. Tháng 8 3. Tháng 9 C11 Hiện nay, một ngày, chị cho cháu ăn những thức ăn gì? (bà mẹ kể, tích vào thức ăn có xuất hiện thuộc nhóm ; ăn t hơn dưới 4 nhóm là không đa dạng) Nhóm 1. Lương thực: gạo, ngô, khoai, sắn... đây là nguồn cung cấp glucid/chất bột, đường. Nhóm 2. Nhóm hạt các loại: đậu, đỗ, vừng, lạc... Nhóm 3. Nhóm sữa và các sản phẩm từ sữa Nhóm 4. Nhóm thịt các loại, cá và hải sản Nhóm 5. Nhóm trứng các loại và sản phẩm của trứng Nhóm 6. Nhóm củ quả có màu vàng, màu da cam, màu đỏ như cà rốt, bí ngô, gấc, cà chua... hoặc rau tươi có Mã Câu hỏi Câu trả lời màu xanh thẫm. Nhóm 7. Nhóm rau củ quả khác như su hào, củ cải... Nhóm 8. Nhóm dầu ăn, mỡ các loại: Là nguồn cung cấp lipid/chất béo. C12 Hiện nay một ngày chị cho trẻ ăn mấy bữa? 1. Ăn bữa chính và các bữa phụ 2. Chỉ ăn 3 bữa chính 3. Ăn không đủ 3 bữa Xin cám ơn chị! Xác nhận ơ sở ký tên, đóng dấu) Ngƣời ƣợc phỏng vấn Điều tra viên (ký, ghi rõ họ tên) Giám sát viên Phụ lục 4: PHIẾU ĐIỀU TRA TÌNH TRẠNG DINH DƢỠNG TRẺ Mã phiếu: Họ và tên trẻ Giới tính 1. Nam 2. Nữ Ngày, tháng năm sinh ___/____/_________ (ngày/tháng/năm dương lịch) Họ vè tên mẹ Địa chỉ Tình trạng inh ƣỡng trẻ ến 9 tháng tuổi Lần 1 Tháng tuổi Chiều dài nằm Cân n ng 3 tháng tuổi Ngày cân đo : ___/____/_______ ..cm kg Quan sát tình trạng phù 1. Có 2. Không Kết luận 1. Bình thường 4. Gầy còm độ I 2. Nhẹ cân 5. Gầy còm độ II 3. Thấp còi 6. Thừa cân/béo phì Lần 2 Tháng tuổi Chiều dài nằm Cân n ng 6 tháng tuổi Ngày cân đo : ___/____/_______ ..cm kg Quan sát tình trạng phù 1. Có 2. Không Kết luận 1. Bình thường 4. Gầy còm độ I 2. Nhẹ cân 5. Gầy còm độ II 3. Thấp còi 6. Thừa cân/béo phì Lần 3 Tháng tuổi Chiều dài nằm Cân n ng 9 tháng tuổi Ngày cân đo : ___/____/_______ ..cm kg Quan sát tình trạng phù 1. Có 2. Không Kết luận 1. Bình thường 4. Gầy còm độ I 2. Nhẹ cân 5. Gầy còm độ II 3. Thấp còi 6. Thừa cân/béo phì Điều tra viên (ký, ghi rõ họ tên) Phụ lục 5: CÁC BIẾN SỐ TÌM HIỂU MỐI LIÊN QUAN ĐẾN MỨC ĐỘ TỒN LƢU KHÁNG THỂ ĐỐI VỚI VI RÚT SỞI TT Tên biến Định nghĩa Phân loại biến số Phƣơng pháp thu thập Đ iểm ối tƣợng nghiên cứu 1 Tuổi Tuổi của đối tượng phỏng vấn Rời rạc Phiếu phỏng vấn 2 Dân tộc Dân tộc của đối tượng phỏng vấn Định danh Phiếu phỏng vấn 3 Nghề nghiệp Nghề thường làm mang lại nguồn thu nhập chính của đối tượng phỏng vấn Định danh Phiếu phỏng vấn 4 Trình độ học vấn Trình độ học vấn cao nhất của đối tượng phỏng vấn Định danh Phiếu phỏng vấn 5 Thời gian sinh sống tại địa phương Là số năm đối tượng sinh sống trên địa bàn nghiên cứu Rời rạc Phiếu phỏng vấn 6 Tình trạng mắc bệnh mãn tính Là việc đối tượng có mắc một trong số các bệnh mãn tính hay không Nhị phân Phiếu phỏng vấn 7 Tình trạng mắc sởi Là việc đối tượng có mắc bệnh sởi hay không Nhị phân Phiếu phỏng vấn 8 Tình trạng gia đình Là phân loại hộ nghèo, cận nghèo theo tiêu chuẩn của Bộ Lao động, thương binh xã hội giai đoạn 2011-2015. Định danh Phiếu phỏng vấn Tình trạng tiêm chủng của ối tƣợng nghiên cứu 1 Tiêm vắc xin sởi Là việc đối tượng có được tiêm vắc xin sởi hay không Nhị phân Phiếu phỏng vấn 2 Số liều vắc xin sởi đã tiêm Là tổng số liều vắc xin sởi đối tượng đã tiêm từ nhỏ tới nay Rời rạc Xem phiếu hoặc sổ tiêm chủng 3 Thời gian tiêm Là ngày, tháng, năm đối Ngày Xem phiếu TT Tên biến Định nghĩa Phân loại biến số Phƣơng pháp thu thập tượng được tiêm vắc xin sởi tháng hoặc sổ tiêm chủng 4 Nơi tiêm Là nơi đối tượng đến tiêm chủng Định danh Xem phiếu hoặc sổ tiêm chủng Tình trạng inh ƣỡng khi mang thai 1 Số lần khám thai từ khi mang thai Là số lần đến cơ sở y tế khám thai của đối tượng kể từ lúc mang thai Rời rạc Phiếu phỏng vấn 2 Ăn uống khi mang thai Tình trạng ăn uống của bà mẹ trong quá trình mang thai Định danh Phiếu phỏng vấn 3 Sử dụng sữa khi mang thai Là tình trạng thường xuyên sử dụng sữa dành cho PNCT của bà mẹ khi mang thai Nhị phân Phiếu phỏng vấn 4 Uống viên sắt khi mang thai Là bà mẹ sử dụng viên sắt khi mang thai Nhị phân Phiếu phỏng vấn 5 Tiêm vắc xin uốn ván khi mang thai Là tình trạng tiêm vắc xin của bà mẹ khi mang thai Định danh Phiếu phỏng vấn Tình trạng trẻ lúc sinh 1 Thứ tự thai lần này Là tổng số lần có thai và sinh con của PNCT tính đến lần có thai này Rời rạc Phiếu phỏng vấn 2 Tuổi thai khi sinh Là số tuần tuổi thai khi sinh Rời rạc Phiếu phỏng vấn 3 Cân nặng thai Là cân nặng của thai nhi ngay sau khi sinh Rời rạc Phiếu phỏng vấn 4 Giới tính Là giới tính của trẻ sau sinh Nhị phân Quan sát 5 Phương pháp sinh đẻ Là phương pháp y tế áp dụng cho việc sinh đẻ Định danh Phiếu phỏng vấn 6 Nơi bà mẹ sinh con Là cơ sở y tế đỡ đẻ cho đối tượng khi sinh Định danh Phiếu phỏng vấn Tình trạng nuôi ƣỡng trẻ 1 Trẻ được bú sữa Là trẻ được bú mẹ ngay Nhị phân Phiếu phỏng TT Tên biến Định nghĩa Phân loại biến số Phƣơng pháp thu thập mẹ trong giờ đầu sau khi sinh trong 1 giờ đầu tiên, không vắt sữa non vấn 2 Trẻ được nuôi bằng sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu tiên Là tình trạng trẻ chỉ bú mẹ trong 6 tháng đầu tiên không sử dụng thưc ăn bổ sung Nhị phân Phiếu phỏng vấn 3 Ăn bổ sung lúc trẻ 6-9 tháng Là tình trạng trẻ được cho ăn thức ăn khác ngoài sữa mẹ Nhị phân Phiếu phỏng vấn 4 Trẻ được ăn thức ăn đa dạng Là trẻ được ăn bột có đủ thành phần tinh bột, đạm, mỡ, các vitamin Nhị phân Phiếu phỏng vấn 5 Cân nặng, chiều cao của trẻ lúc 3,6, 9 tháng Đo chiều cao và cân nặng của trẻ Liên tục Cân, đo Phụ lục 6: QUY TRÌNH LẤY MẪU VÀ BẢO QUẢN MẪU 1. Chuẩn bị lấy mẫu o Dụng cụ lấy mẫu: + Tuýp lấy máu chân không ( không có chất chống đông) + Kim lấy máu ( loại dùng cho lấy máu bằng tuýp hút chân không) + Vỏ nhựa để cố định kim và tuýp lấy máu + Bông cồn, dây ga rô, hộp đựng vất sắc nhọn, túi rác nylon, bình lạnh bảo quản mẫu o Chuẩn bị mã hoá mẫu: Nguyên tắc đánh mã mẫu: Mã năm (04 chữ số), mã thành phố (02 ký tự), mã thời điểm lấy mẫu (01 chữ số), mã mẹ hoặc con (1 ký tự), mã mẫu ( theo số thứ tự 04 chữ số) Ví dụ: + Đối với cặp máu mẹ và con ở thời điểm mới sinh: Mẹ : 2015.HN.0 M.0001 Con: 2015.HN.0.C.0001 + Đối với con khi đã đủ 06 tháng: 2015.HN.6.C.0001 + Đối với con khi đã đủ 09 tháng: 2015.HN.9.C.0001 2. Kỹ thuật lấy mẫu o Đối với lấy mẫu máu tĩnh mạch - Ghi tên, tuổi bệnh nhân, mã số được in bằng giấy trong dán lên trên tuýp chân không - Chọn tĩnh mạch thích hợp: với người lớn thường lấy ở nếp gấp khuỷu tay; - Lắp kim vào vỏ nhựa cố định; - Buộc dây ga rô cách chỗ lấy mẫu khoảng 5 cm về phía trên; - Sát khuẩn da thật kỹ và để khô; - Đưa kim vào tĩnh mạch; - n tuýp chân không vào vỏ nhựa cố định và rút đủ 5 ml máu, tránh tạo bọt khí; - Thảo dây ga rô, rút kim ra, ấn nhẹ bông nơi lấy máu; - Tháo tuýp chân không; - Tháo kim ra khỏi vỏ nhựa. o Đối với máu tĩnh mạch cuống rốn - Ghi tên, tuổi bệnh nhân, mã số được in bằng giấy trong dán lên trên tuýp chân không - Chọn tĩnh mạch cuống rốn - Lắp kim vào vỏ nhựa cố định; - Sát khuẩn vùng dây rốn thật kỹ và để khô; - Đưa kim vào tĩnh mạch; - n tuýp chân không vào vỏ nhựa cố định và rút đủ 10 ml máu chia làm 02 ống đựng mẫu, tránh tạo bọt khí; - Rút kim ra, ấn nhẹ bông nơi lấy máu; - Tháo tuýp chân không; - Tháo kim ra khỏi vỏ nhựa. 3. B o qu n và vận chuyển mẫu bệnh phẩm o Bảo quản bệnh phẩm - Bệnh phẩm sau khi thu thập được chuyển đến phòng xét nghiệm Trung tâm Y tế Dự phòng Hà Nội trong thời gian ngắn nhất - Bệnh phẩm được bảo quản từ 20 C- 80 C, và chuyển tới phòng xét nghiệm trong vòng 24 đến 48 giờ sau khi thu thập o Đóng gói bệnh phẩm Bệnh phẩm khi vận chuyển phải được đóng gói trong 3 lớp bảo vệ theo quy định - Lớp 1: Ống tuýp chứa mẫu trực tiếp: có nắp kín - Lớp 2: Hộp/túi: chứa các ống đựng mẫu: chắc chắn, kín tuyệt đối và có khả năng hấp thụ dung dịch nếu ống mẫu bị đổ/vỡ (giấy thấm) - Lớp 3: Thùng: chứa các hộp/túi có ống mẫu bệnh phẩm: chắc chắn có khả năng cách nhiệt, không rò rỉ. o Vận chuyển bệnh phẩm - Khi vận chuyển mẫu phải đảm bảo thùng chứa bệnh phẩm phải được đặt chắc, tránh va đập. - Đơn vị tiếp nhận mẫu: Trung tâm Y tế Dự phòng Hà Nội
File đính kèm:
- luan_an_dac_diem_dich_te_hoc_benh_soi_tai_ha_noi_giai_doan_2.pdf
- Thông tin về kết luận mới của luận án-Nguyễn Ngọc Quỳnh.docx
- Tom tat luan an Tieng Anh-Nguyen Ngoc Quynh.pdf
- Tóm tắt luận án TV-Nguyễn Ngọc Quỳnh.pdf