Luận án Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh cắt lớp vi tính não và một số yếu tố tiên lượng ở bệnh nhân chảy máu đồi thị có máu vào não thất

Chảy máu não do tăng huyết áp là bệnh lý cấp cứu trong lâm sàng thần

kinh đã và đang được nghiên cứu tại nhiều nơi trên thế giới cũng như trong

nước vì tính phổ biến, hậu quả nặng nề của bệnh đối với bệnh nhân, gia đình và

xã hội. Chảy máu vào não thất đã được nhiều nghiên cứu xác định là yếu tố tiên

ợng nặng của bệnh nhân chảy máu não [1], [2], [3], [4], [5]. Tỷ lệ tử vong ở

bệnh nhân chảy máu não có máu vào não thất tăng cao 50-80% [2], [6]. Thử

nghiệm ngẫu nhiên lớn STICH nhận định tỷ lệ máu vào não thất chiếm 42%

bệnh nhân chảy máu não (23% bệnh nhân trong số đó có liên quan tới tràn

dịch não) [7]. Nhiều tác giả đã đề cập tới tầm quan trọng của vị trí và thể tích

khối máu tụ trong nhu mô đối với sự xuất hiện của máu trong não thất. Vị trí

chảy máu não ở sâu có khả năng mở rộng vào não thất bên hoặc não thất ba

[8] thường gặp đồi thị, nhân đuôi, thân não, nhân xám, chảy máu thùy, tiểu

não [9]. Thể tích khối máu tụ lớn hơn là yếu tố nguy cơ gây chảy máu vào

não thất [6]. Theo Tuhrim, đồi thị và nhân đuôi là hai vị trí nằm kề hệ thống

não thất và cũng là vị trí chảy máu có tỷ lệ máu vào não thất cao nhất, đặc biệt

là khi thể tích khối máu tụ lớn [3]. Ở bệnh nhân chảy máu não có máu vào

não thất, tỷ lệ tử vong sẽ tăng gấp 5 lần còn những người sống sót có mức độ

tàn tật nặng nề hơn [3], [9]; kết cục tốt (chiếm 15%) thấp hơn so với bệnh

nhân chảy máu não không có máu vào não thất (chiếm 31%) [10]. Kết cục

lâm sàng xấu ở bệnh nhân chảy máu não có máu vào não thất được cho là có

liên quan tràn dịch não, suy giảm mức độ ý thức, viêm dịch não tủy và tăng áp

lực nội sọ [10]. Điều trị chảy máu não có máu vào não thất chủ yếu vẫn là

điều trị bảo tồn và bao gồm dẫn lưu não thất ngoài, kiểm soát áp lực nội sọ

tăng cao, những phương pháp điều trị này chưa có bằng chứng lâm sàng đầy

đủ [11], [12].

pdf 178 trang dienloan 5020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh cắt lớp vi tính não và một số yếu tố tiên lượng ở bệnh nhân chảy máu đồi thị có máu vào não thất", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh cắt lớp vi tính não và một số yếu tố tiên lượng ở bệnh nhân chảy máu đồi thị có máu vào não thất

Luận án Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh cắt lớp vi tính não và một số yếu tố tiên lượng ở bệnh nhân chảy máu đồi thị có máu vào não thất
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG 
VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 
---------------------------------- 
ĐINH THỊ HẢI HÀ 
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, HÌNH ẢNH 
CẮT LỚP VI TÍNH NÃO VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ 
TIÊN LƯỢNG Ở BỆNH NHÂN CHẢY MÁU 
ĐỒI THỊ CÓ MÁU VÀO NÃO THẤT 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
HÀ NỘI - 2017 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG 
VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 
------------------------- 
ĐINH THỊ HẢI HÀ 
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, HÌNH ẢNH 
CẮT LỚP VI TÍNH NÃO VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ 
TIÊN LƯỢNG Ở BỆNH NHÂN CHẢY MÁU 
ĐỒI THỊ CÓ MÁU VÀO NÃO THẤT 
Chuyên ngành: Thần kinh 
Mã số: 62720147 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
Người hướng dẫn khoa học: 
1. GS.TS Nguyễn Văn Thông 
2. PGS.TS Nguyễn Hoàng Ngọc 
HÀ NỘI - 2017 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, tất cả 
những số liệu do chính tôi thu thập và kết quả trong luận án này chưa có ai 
công bố trong bất kỳ một công trình nghiên cứu nào khác. 
Tôi xin đảm bảo tính khách quan, trung thực của các số liệu và kết quả 
xử lý số liệu trong nghiên cứu này. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2017 
Tác giả luận án 
Đinh Thị Hải Hà 
MỤC LỤC 
ĐẶT VẤN ĐỀ ..................................................................................... 1 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ................................................ 3 
1.1. Đặc điểm giải phẫu, sinh lý của đồi thị liên quan tới đề tài................. 3 
1.1.1. Giải phẫu học đồi thị............................................................... 3 
1.1.2. Chức năng đồi thị ................................................................... 4 
1.1.3. Tưới máu đồi thị .................................................................... 7 
1.2. Đặc điểm giải phẫu, sinh lý hệ thống não thất liên quan .................... 9 
1.2.1. Đặc điểm giải phẫu hệ thống não thất........................................ 9 
1.2.2. Lưu thông dịch não tủy ..........................................................10 
1.3. Ảnh hưởng của chảy máu não thất.................................................11 
1.3.1. Tràn dịch não........................................................................11 
1.3.2. Hiệu ứng khối tại chỗ.............................................................17 
1.3.3. Tổn thương não do chảy máu não có máu vào não thất ...............18 
1.4. Tiên lượng chảy máu não có máu vào não thất ................................21 
1.4.1. Tiên lượng chảy máu não có máu vào não thất ..........................21 
1.4.2. Các nghiên cứu liên quan tới tiên lượng bệnh nhân chảy máu đồi 
thị máu vào não thất .............................................................30 
1.5. Đặc điểm lâm sàng và hình ảnh học của chảy máu đồi thị máu vào não thất ...32 
1.5.1. Nguyên nhân chảy máu đồi thị máu vào não thất .......................32 
1.5.2. Triệu chứng lâm sàng chảy máu đồi thị máu vào não thất ............33 
1.5.3. Hình ảnh học chảy máu não đồi thị máu vào não thất .................34 
1.6. Điều trị chảy máu não có máu vào não thất.....................................36 
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........39 
2.1. Đối tượng nghiên cứu ..................................................................39 
2.1.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân ....................................................39 
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ ................................................................39 
2.2. Phương pháp nghiên cứu..............................................................40 
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ...............................................................40 
2.2.2. Tính cỡ mẫu .........................................................................40 
2.2.3. Các biến số nghiên cứu ..........................................................41 
2.2.4. Tiêu chí đánh giá...................................................................43 
2.2.5. Quy trình thu thập số liệu và theo dõi bệnh nhân .......................48 
2.2.6. Phác đồ điều trị .....................................................................49 
2.3. Phương pháp xử lý số liệu: bằng phần mềm SPSS 13.0 ....................50 
2.4. Đạo đức nghiên cứu ....................................................................51 
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .............................................53 
3.1. Đặc điểm chung của mẫu nghiên cứu.............................................53 
3.1.1. Đặc điểm về giới ...................................................................53 
3.1.2. Đặc điểm về tuổi ...................................................................53 
3.1.3. Thời gian vào viện.................................................................54 
3.1.4. Các yếu tố nguy cơ ................................................................54 
3.2. Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh CLVT não ........................................56 
3.2.1. Các dấu hiệu sinh tồn khi vào viện...........................................56 
3.2.2. Dấu hiệu thần kinh khi vào viện ..............................................56 
3.2.3. Đặc điểm CLVT sọ não..........................................................60 
3.2.4. Điều trị ................................................................................64 
3.2.5. Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh CLVT theo tình trạng tràn dịch não 65 
3.3. Các yếu tố tiên lượng sống và tử vong sau 01 tháng.........................67 
3.3.1. Kết quả sau 01 tháng ở bệnh nhân chảy máu đồi thị có máu vào não thất. ....67 
3.3.2. Đặc điểm chung ....................................................................67 
3.3.3. Đặc điểm lâm sàng và tình trạng bệnh nhân sau 01 tháng............69 
3.3.4. Đặc điểm CLVT sọ não và tình trạng bệnh nhân sau 01 tháng .....70 
3.3.5. Các yếu tố tiên lượng sống và tử vong 01 tháng của bệnh nhân chảy 
máu đồi thị máu vào não thất .................................................72 
3.4. Các yếu tố tiên lượng phục hồi chức năng 6 tháng ...........................76 
3.4.1. Kết cục sau sáu tháng của bệnh nhân chảy máu đồi thị có máu vào 
não thất...............................................................................76 
3.4.2. Đặc điểm chung ....................................................................76 
3.4.3. Đặc điểm lâm sàng và tình trạng bệnh nhân sau 6 tháng .............78 
3.4.4. Đặc điểm CLVT sọ não và kết cục của bệnh nhân sau 6 tháng.....79 
3.4.5. Các yếu tố tiên lượng phục hồi chức năng 6 tháng trong phân tích đa biến....81 
3.5. Các công thức tiên lượng .............................................................84 
3.5.1. Công thức tính tỷ lệ tiên lượng sống và tử vong của bệnh nhân chảy 
máu đồi thị có máu vào não thất sau 01 tháng. .........................84 
3.5.2. Công thức tính tỷ lệ tiên lượng phục hồi chức năng tốt và xấu của 
bệnh nhân chảy máu đồi thị có máu vào não thất sau 6 tháng .....85 
CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN ...................................................................87 
4.1. Đặc điểm chung ..........................................................................87 
4.1.1. Đặc điểm về tuổi, giới ............................................................87 
4.1.2. Thời gian vào viện sau khởi phát .............................................89 
4.1.3. Các yếu tố nguy cơ ................................................................90 
4.2. Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh CLVT não ........................................92 
4.2.1. Dấu hiệu sinh tồn khi vào viện ................................................92 
4.2.2. Dấu hiệu thần kinh khi vào viện ..............................................95 
4.2.3. Đặc điểm CLVT sọ não........................................................ 100 
4.2.4. Đặc điểm điều trị của bệnh nhân chảy máu đồi thị có máu vào não thất . 108 
4.3. Các yếu tố tiên lượng sống và tử vong ......................................... 109 
4.3.1. Kết quả sau 01 tháng ở bệnh nhân chảy máu đồi thị có máu vào não thất ... 109 
4.3.2. Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh CLVT não ................................ 112 
4.4. Các yếu tố tiên lượng phục hồi chức năng sau 6 tháng ................... 123 
4.4.1. Kết cục sau sáu tháng của bệnh nhân chảy máu đồi thị có máu vào 
não thất............................................................................. 123 
4.4.2. Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh CLVT não ................................ 124 
KẾT LUẬN...................................................................................... 133 
KIẾN NGHỊ..................................................................................... 136 
MỘT SỐ CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN 
ĐẾN LUẬN ÁN 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
TIẾNG VIỆT 
BN : Bệnh nhân 
CLVT : Cắt lớp vi tính 
CMĐT : Chảy máu đồi thị 
Cs : Cộng sự 
ĐLC : Độ lệch chuẩn 
ĐTĐ : Đái tháo đường 
HATT : Huyết áp tâm thu 
HATTr : Huyết áp tâm trương 
NC : Nghiên cứu 
NT : Não thất 
PXAS : Phản xạ ánh sáng 
RL : Rối loạn 
TB : Trung bình 
THA : Tăng huyết áp 
TS : Tiền sử 
TIẾNG ANH 
CI : (Confidence Interval) Khoảng tin cậy 
CLEAR : (Clot Lys is Evaluating Accelerated Resolution) 
 Nghiên cứu CLEAR 
EVD : (External ventr icular drain) Dẫn lưu não thất ngoài 
FAST : (Factor Seven for Acute Hemorrhagic Stroke) 
 Nghiên cứu FAST 
INTERACT: (The Intensive blood pressure Reduction in Acute Cerebral 
 hemorrhage Trial) Nghiên cứu INTERACT 
IVH : (Intraventricular hemorrhage) Chảy máu não thất 
MRI : (Magnetic Resonance Imaging) Chụp cộng hưởng từ 
mRS : (Modif ied Rankin scale) Thang điểm Rankin cải biên 
NIHSS : (National Institutes of Health Stroke Scale) 
 Thang điểm đột quỵ não của Viện Quốc gia Sức khỏe Hoa Kỳ 
OR : (Odds ratio) Tỷ số chênh 
ROC : (Receiver operating characteristic) Đường cong ROC 
STICH : (Surgical Trial in Intracerebral Hemorrhage) 
 Nghiên cứu STICH 
tPA : (Tissue plasminogen activator) 
 Chất hoạt hóa plasminogen mô 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng Tên bảng Trang 
1.1. Bảng tính tỷ lệ tử vong từ nhiều nghiên cứu khác nhau [9] ............22 
1.2. Hệ thống phân độ chảy máu não thất của Graeb và cộng sự ...........35 
2.1. Biểu hiện lâm sàng của thất ngôn Broca .....................................44 
2.2. Biểu hiện lâm sàng của thất ngôn Wernicke ................................45 
3.1. Tuổi trung bình theo giới ..........................................................54 
3.2. Thời gian vào viện ...................................................................54 
3.3. Tiền sử điều trị tăng huyết áp ....................................................54 
3.4. Tình trạng mạch, huyết áp, nhiệt độ khi vào viện .........................56 
3.5. Điểm NIHSS khi vào viện ........................................................57 
3.6. Bất thường đồng tử, rối loạn phản xạ ánh sáng ............................59 
3.7. Mức độ chảy máu nhu mô.........................................................61 
3.8. Mức độ đè đẩy đường giữa .......................................................62 
3.9. Đặc điểm chảy máu não thất trên phim cắt lớp vi tính...................63 
3.10. Phương pháp điều trị ................................................................64 
3.11. Kết quả điều trị dẫn lưu ở bệnh nhân CMĐT máu vào não thất có 
tràn dịch não ...........................................................................64 
3.12. Đặc điểm lâm sàng và kết cục của bệnh nhân chảy máu đồi thị có 
máu vào não thất theo tình trạng tràn dịch não .............................65 
3.13. Đặc điểm hình ảnh CLVT của bệnh nhân chảy máu đồi thị có máu 
vào não thất theo tình trạng tràn dịch não ....................................66 
3.14. Tình trạng bệnh nhân sau 1 tháng...............................................67 
3.15. Nguyên nhân tử vong sau 01 tháng ............................................67 
3.16. Tuổi trung bình của nhóm sống và tử vong sau 1 tháng.................68 
3.17. Dấu hiệu sinh tồn (DHST) khi vào viện và tình trạng bệnh nhân sau 1 tháng. .69 
3.18. Dấu hiệu thần kinh (DHTK) khi vào viện và tình trạng bệnh nhân 
sau 1 tháng .............................................................................69 
3.19. Đặc điểm CLVT sọ não và tình trạng bệnh nhân sau 01 tháng .......70 
3.20. Đặc điểm cận lâm sàng khác và tình trạng bệnh nhân sau 01 tháng ....71 
3.21. Kết quả phân tích đơn biến về mối liên quan giữa các biến lâm sàng 
và tình trạng bệnh nhân sau 01 tháng ..........................................72 
3.22. Kết quả phân tích hồi quy đa biến Logistic bằng phương pháp đưa vào hết 
một lần của các biến lâm sàng đối với tình trạng bệnh nhân sau 01 tháng...72 
3.23. Kết quả phân tích đơn biến về mối liên quan giữa các biến hình ảnh 
CLVT não và tình trạng bệnh nhân sau 01 tháng ..........................73 
3.24. Kết quả phân tích hồi quy đa biến Logistic bằng phương pháp đưa 
vào hết một lần của các biến hình ảnh CLVT não đối với tình trạng 
bệnh nhân sau 01 tháng ............................................................75 
3.25. Kết quả phân tích hồi qui Logistic đưa vào từng bước có điều kiện 
trong tiên lượng tử vong 01 tháng ..............................................75 
3.26. Tình trạng bệnh nhân sau 6 tháng...............................................76 
3.27. Tuổi trung bình và thời gian vào viện trung bình..........................77 
3.28. Dấu hiệu sinh tồn (DHST) khi vào viện và kết cục của bệnh nhân sau 6 tháng 78 
3.29. Dấu hiệu thần kinh (DHTK) khi vào viện và kết cục của bệnh nhân 
sau 6 tháng .............................................................................78 
3.30. Đặc điểm CLVT sọ não và kết cục của bệnh nhân sau 6 tháng .......79 
3.31. Đặc điểm cận lâm sàng và kết cục của bệnh nhân sau 6 tháng ........80 
3.32. Kết quả phân tích đơn biến về mối liên quan giữa các biến lâm sàng 
và tình trạng bệnh nhân 6 tháng .................................................81 
3.33. Kết quả phân tích hồi quy đa biến Logistic bằng phương pháp đưa 
vào hết một lần của các biến lâm sàng đối với tình trạng phục hồi 
chức năng của bệnh nhân sau 6 tháng .........................................81 
3.34. Kết quả phân tích logistic đơn biến về mối liên quan giữa các biến 
hình ảnh CLVT não và tình trạng bệnh nhân tại thời điểm 6 tháng .82 
3.35. Kết quả phân tích hồi quy đa biến Logistic bằng phương pháp đưa 
vào hết một lần của các biến hình ảnh CLVT não đối với tình trạng 
bệnh nhân sau 6 tháng ..............................................................83 
3.36. Kết quả phân tích hồi qui Logistic đưa vào từng bước có điều kiện 
trong tiên lượng phục hồi chức năng 6 tháng ...............................83 
3.37. Kết quả phân tích hồi quy logistic đưa vào từng bước có điều kiện (với hệ số 
B tương ứng) trong phân tích tiên lượng kết cục tử vong sau 01 tháng ......84 
3.38. Khả năng tiên lượng tử vong 01 tháng của mô hình ......................85 
3.39. Kết quả phân tích hồi quy logistic đưa vào từ ... cerebral hemorrhage: the modified 
graeb scale improves outcome prediction in lund stroke register", 
Neuroepidemiology, 46 (1), pp. 43-50. 
135. McBee N., Kase C., Carhuapoma J.R., (2015), "Abstract 94: 
mortality review for the first 400 patients enrolled in the clot lysis: 
evaluation of accelerated resolution of intraventricular hemorrhage trial 
(CLEAR III)", Stroke, 46 (Suppl 1), pp. A94-A94. 
136. Kim K.H., (2009), "Predictors of 30-day mortality and 90-day 
functional recovery after primary intracerebral hemorrhage : hospital 
based multivariate analys is in 585 patients", J Korean Neurosurg Soc, 
45 (6), pp. 341-349. 
137. F.M.Wijdicks E., (2003), "Ganglionic and lobar hemorrhage", The 
Clinical practice of critical care neurology, second edition, pp. 222. 
138. Davis S., Broderick J., Hennerici M., (2006), "Hematoma growth is a 
determinant of mortality and poor outcome after intracerebral 
hemorrhage", Neurology, 66 (8), pp. 1175-1181. 
139. Nomura S., Ishihara H., Yoneda H., (2010), "Neuroendoscopic 
evacuation of intraventricular hematoma associated with thalamic 
hemorrhage to shorten the duration of external ventricular drainage", 
Surgical Neurology International, 1, pp. 43. 
140. Broderick J.P., Diringer M.N., Hill M.D., (2007), "Determinants of 
intracerebral hemorrhage growth an exploratory analysis", Stroke, 38 
(3), pp. 1072-1075. 
141. Graeb D.A., Robertson W., Lapointe J., (1982), "Computed 
tomographic diagnosis of intraventricular hemorrhage. etiology and 
prognosis", Radiology, 143 (1), pp. 91-96. 
142. Ruscalleda J., Peiró A. (1986), "Prognostic factors in 
intraparenchymatous hematoma with ventricular hemorrhage", 
Neuroradiology, 28 (1), pp. 34-37. 
143. Weisberg L.A., (1986), "Thalamic hemorrhage Clinical-CT 
correlations", Neurology, 36 (10), pp. 1382-1382. 
144. Kwak R., Kadoya S., Suzuki T., (1983), "Factors affecting the 
prognosis in thalamic hemorrhage", Stroke, 14 (4), pp. 493-500. 
145. Broderick J., Connolly S., Feldmann E., (2007), "Guidelines for the 
management of spontaneous intracerebral hemorrhage in adults: 2007", 
Stroke, 38 (6), pp. 2001-2023. 
146. Mayer S.A., Rincon F., (2005), "Treatment of intracerebral 
haemorrhage," Lancet neurol, 4, pp. 662-672. 
147. Sun W., Pan W., Kranz P.G., (2013), "Predictors of late neurological 
deterioration after spontaneous intracerebral hemorrhage", 
Neurocritical care, 19 (3), pp. 299-305. 
148. Chen C.L., Tang F.T., Chen H.C., (2000), "Brain lesion size and 
location: effects on motor recovery and functional outcome in stroke 
patients", Archives of physical medicine and rehabilitation, 81 (4), pp. 
447-452. 
149. Motuel J., Biette I., Srairi M., (2014), "Assessment of brain midline 
shift using sonography in neurosurgical ICU patients", Critical care, 18 
(6), pp. 676-684. 
150. Fogelholm R., Murros K., Rissanen A., (2005), "Long term survival 
after primary intracerebral haemorrhage: a retrospective population 
based study", Journal of Neurology, Neurosurgery & Psychiatry, 76 
(11), pp. 1534-1538. 
151. Foerch C., Kessler K., Steckel D., (2004), "Survival and quality of life 
outcome after mechanical ventilation in elderly stroke patients", 
Journal of Neurology, Neurosurgery & Psychiatry, 75 (7), pp. 988-993. 
152. Clark W.M., Beamer N.B., Wynn M., (1998), "The initial acute 
phase response predicts long-term stroke recovery", Journal of Stroke 
and Cerebrovascular Diseases, 7 (2), pp. 128-131. 
PHỤ LỤC 
PHIỀU THU THẬP SỐ LIỆU 
Số thứ tự 
Số bệnh án số lưu trữ 
1. Hành chính 
Họ và tên: Giới: Nam/nữ Tuổi 
Địa chỉ: Điện thoại: 
Ngày vào viện: Ngày ra viện: 
Ngày nằm viện: Thời gian vào viện (giờ): 
2. Tiền sử: 
 Điều trị THA: đều / không đều 
 ĐTĐ: có/ không 
 Đột quỵ não cũ (số lần bị): 
3. Lâm sàng khi vào viện 
M: lần/ phút 
T0: 
HA: mmHg 
Glasgow: NIHSS: 
Bên liệt: phải/ trái 
Mức độ liệt /5 
 Rối loạn ngôn ngữ (có/ không) 
Rối loạn cảm giác (không/ có/ không đánh giá được) 
Rối loạn vận nhãn (có/ không) : 
Đồng tử (co, giãn) : 
PXAS (còn/ mất/ lười) : 
Hội chứng màng não (âm tính/ dương tính) 
4. CLVT khi vào viện 
Thời gian chụp CLVT (giờ): 
Loại chảy máu (nhóm trước, trong, sau bên, lưng, lan tỏa): 
Thể tích khối máu tụ nhu mô: A= (cm), B= (cm), C= (cm), 
 V= (ml) 
Mức độ đè đẩy đường giữa: (cm) 
Số lượng não thất chứa máu (1-4): 
Mức độ chảy máu não thất (điểm Graeb): 
Bên P (0-1-2-3-4 ) + bên T (0-1-2-3-4) +NT III (0-1-2 ) + IV (0-1-2 ) 
Máu trong não thất ba (có / không) 
Máu trong não thất bốn (có/ không) 
Giãn não thất ba (có/ không) 
Giãn não thất bốn (có/ không) 
Tràn dịch não (có/ không) 
5. Các xét nghiệm cận lâm sàng khác 
Siêu âm tim: dày thất trái (không/ có): 
Công thức máu: HC (T/l), 
Hb g/l 
HCT % 
BC (G/l), 
BCTT: (%) 
Sinh hóa: 
Glu: mmol/l 
Ure: mmol/l Crea mmol/l 
OT/PT U/l 
Chol mmol/l Trigly mmol/l 
Na: mmol/l K: mmol/l 
6. Điều trị 
 Nội khoa / Dẫn lưu 
Thở máy (Không / Có) 
7. Tình trạng sau 01 tháng (mRS) 
8. Tình trạng bệnh nhân sau 6 tháng (mRS) 
THANG ĐIỂM ĐỘT QUỴ CỦA VIỆN SỨC KHOẺ QUỐC GIA HOA KỲ 
(National Institudes of Health (NIH) Stroke Scale – NIHSS) 
Khám Biểu hiện chi tiết Điểm 
1a. Ý thức: Tỉnh táo (hoàn toàn tỉnh táo, đáp ứng ngay khi gọi, hợp tác tốt) 
Lơ mơ (ngủ gà, tỉnh khi gọi hoặc lay, đáp ứng chính xác) 
Sững sờ (chỉ thức tỉnh khi kích thích mạnh, đáp ứng 
kém chính xác) 
Hôn mê (không đáp ứng với kích thích) 
0 
1 
2 
3 
1b. Hỏi tháng và tuổi 
bệnh nhân (2 câu hỏi): 
Trả lời chính xác cả 2 câu 
Trả lời chính xác được 1 câu 
Không chính xác cả 2 câu 
0 
1 
2 
1c. Yêu cầu mở/nhắm 
mắt + nắm chặt tay (2 
yêu cầu): 
Làm theo đúng cả 2 yêu cầu 
Làm theo đúng chỉ 1 yêu cầu 
Không đúng theo cả 2 yêu cầu 
0 
1 
2 
2. Nhìn phối hợp: Bình thường 
Liệt vận nhãn một phần của 1 hay 2 mắt 
Xoay mắt đầu sang một bên hoặc liệt đờ vận nhãn 
(nghiệm pháp mắt – đầu) 
0 
1 
2 
3. Thị trường: Bình thường 
Bán manh một phần 
Bán manh hoàn toàn 
Bán manh 2 bên 
0 
1 
2 
3 
4. Liệt mặt: Không liệt 
Liệt nhẹ(chỉ mất cân đối khi cười và nói, vận động chủ 
động vẫn bình thường) 
Liệt một phần (liệt rõ rệt, nhưng vẫn còn cử động phần nào) 
Liệt hoàn toàn (hoàn toàn không có chút cử động nào 
của nửa mặt) 
0 
1 
2 
3 
5. Vận động tay phải: 
(duỗi thẳng tay 
90 độ nếu ngồi, 
hoặc 45 độ nếu nằm, 
trong 10 giây) 
Không lệch (giữ được hơn 10 giây) 
Lệch (giữ được, nhưng lệch thấp xuống trước 10 giây) 
Không chống được trọng lực (lệch nhanh, nhưng có cố giữ lại) 
Rơi tự do (tay rơi hoàn toàn, cố nhưng không cưỡng lại được) 
Không hề cử động 
0 
1 
2 
3 
4 
Vận động tay trái: Không lệch (giữ được hơn 10 giây) 
Lệch (giữ được, nhưng lệch thấp xuống trước 10 giây) 
Không chống được trọng lực (lệch nhanh, nhưng có cố 
giữ lại) 
Rơi tự do (tay rơi hoàn toàn, cố nhưng không cưỡng lại được) 
Không hề cử động 
0 
1 
2 
3 
4 
6. Vận động chân phải: 
(nằm ngửa, giơ chân 
tạo góc 30 độ trong 5 
giây) 
Không lệch (giữ được 30 độ hơn 5 giây) 
Lệch (lệch xuống ở tư thế trung gian khi gần hết 5 giây) 
Không chống được trọng lực (rơi xuống giường trước 5 giây) 
Rơi tự do 
Không hề cử động 
0 
1 
2 
3 
4 
Vận động chân trái: Không lệch (giữ được 30 độ hơn 5 giây) 
Lệch (lệch xuống ở tư thế trung gian khi gần hết 5 giây) 
Không chống được trọng lực (rơi xuống giường trước 5 giây) 
Rơi tự do 
Không hề cử động 
0 
1 
2 
3 
4 
7. Mất điều hòa vận động: 
(nghiệm pháp ngón trỏ 
-mũi và gót – gối) 
Không có mất điều hòa 
Có nhưng chỉ ở tay hoặc chỉ ở chân 
Có ở cả tay lẫn chân 
0 
1 
2 
8. Cảm giác: Bình thường (không mất cảm giác) 
Giảm một phần 
Giảm nặng 
0 
1 
2 
9. Chứng lãng quên 
một bên: 
(neglect/agnosia) 
Không có lãng quên nửa người 
Lãng quên 1 thứ: thị giác hoặc xúc giác hoặc thính giác 
Lãng quên ít nhất là 2 thứ kể trên 
0 
1 
2 
10. Loạn vận ngôn: Nói bình thường 
nhẹ/trung bình (nói nhịu nói lắp vài từ, hiểu được 
nhưng có khó khăn) 
Nói lắp/nhịu không thể hiểu được (nhưng không loạn 
ngôn ngữ – dysphasia) 
0 
1 
2 
11. Ngôn ngữ: Bình thường 
Mất ngôn ngữ nhẹ/trung bình 
Mất ngôn ngữ nặng (đầy đủ biểu hiện thể Broca hay 
Wernicke, hay biến thể) 
Chứng câm lặng hoặc mất ngôn ngữ toàn bộ 
0 
1 
2 
3 
 Tổng điểm: 42 
(Tổng điểm càng cao, lâm sàng càng nặng) 
THANG ĐIỂM GLASGOW 
 Mức độ Điểm 
Mắt 
Mở mắt tự nhiên 4 
Mở mắt khi ra lệnh 3 
Mở mắt khi gây đau 2 
Không mở 1 
Lời nói 
Trả lời đúng 5 
Trả lời hạn chế 4 
Trả lời lộn xộn 3 
Không rõ nói gì 2 
Không nói 1 
Vận động 
Đáp ứng đúng khi ra lệnh 6 
Đáp ứng đúng khi gây đau 5 
Co chi lại, cử động không tự chủ 4 
Co cứng mất não 3 
Duỗi cứng mất vỏ 2 
Không đáp ứng 1 
PHÂN ĐỘ SỨC CƠ (HENRY VÀ CỘNG SỰ) 
Mức độ liệt Điểm Sức cơ 
I- Liệt nhẹ Sức cơ 4 điểm Giảm sức cơ, còn vận động chủ động 
II- Liệt vừa Sức cơ 3 điểm Còn nâng được chi lên khỏi giường 
III- Liệt nặng Sức cơ 2 điểm Còn co duỗi chỉ khi có tỳ 
IV- Liệt rất nặng Sức cơ 1 điểm Chỉ còn biểu hiện co cơ chút ít 
V- Liệt hoàn toàn Sức cơ 0 điểm Không co cơ chút nào 
DANH SÁCH BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU 
TẠI BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG QUÂN ĐỘI 108 
STT Họ và tên Tuổi Giới Ngày vào Ngày ra SBA 
1 Nguyễn Huy K. 80 Nam 15/05/2012 29/05/2012 11471 
2 Nguyễn Văn K. 82 Nam 06/06/2012 22/06/2012 13847 
3 Nguyễn Kim O. 62 Nữ 12/10/2012 26/10/2012 27950 
4 Hà Văn Q. 68 Nam 19/10/2012 13/11/2012 28667 
5 Vũ Văn T. 75 Nam 22/10/2012 07/11/2012 28905 
6 Nguyễn Văn Đ. 77 Nam 08/01/2013 24/01/2013 785 
7 Hoàng Hữu P. 55 Nam 09/01/2013 06/02/2013 909 
8 Nguyễn Văn Q. 57 Nam 13/01/2013 01/02/2013 403 
9 Nguyễn Xuân T. 61 Nam 20/01/2013 07/02/2013 613 
10 Bùi Công K. 64 Nam 21/01/2013 08/02/2013 1896 
11 Đỗ Văn H. 84 Nam 25/03/2013 11/04/2013 2575 
12 Tống Minh H. 77 Nam 30/03/2013 12/04/2013 8220 
13 Lương Mạnh H. 58 Nam 12/04/2013 15/04/2013 3318 
14 Phạm Văn K. 52 Nam 17/04/2013 08/05/2013 3470 
15 Vương Văn T. 49 Nam 05/05/2013 22/05/2013 4031 
16 Hoàng Văn T. 69 Nam 15/05/2013 31/05/2013 13262 
17 Dương Văn B. 88 Nam 17/05/2013 30/05/2013 13479 
18 Nguyễn Xuân H. 77 Nam 04/06/2013 21/06/2013 15408 
19 Phạm Văn T. 64 Nam 09/06/2013 27/06/2013 15849 
20 Vũ Thị Đ. 89 Nữ 29/06/2013 08/07/2013 6046 
21 Nguyễn Minh T. 50 Nam 27/07/2013 15/08/2013 7216 
22 Nguyễn Hữu T. 63 Nam 13/08/2013 18/08/2013 23840 
23 Trịnh Văn M. 63 Nam 23/08/2013 10/09/2013 25017 
24 Lê Xuân D. 76 Nam 30/08/2013 12/09/2013 25811 
25 Nguyễn Thị L. 66 Nữ 13/09/2013 27/09/2013 27411 
26 Đinh Quang H. 64 Nam 17/09/2013 02/10/2013 9073 
27 Nguyễn Văn H. 60 Nam 17/09/2013 04/10/2013 27709 
28 Hồ Xuân B. 74 Nam 02/10/2013 26/10/2013 29798 
29 Nguyễn Trọng K. 54 Nam 27/10/2013 14/11/2013 10544 
30 Phạm Thị Minh T. 58 Nữ 15/11/2013 28/11/2013 11275 
31 Hà Thị Q. 50 Nữ 13/01/2014 25/01/2014 368 
32 Lưu Phong N. 67 Nam 14/02/2014 16/02/2014 3610 
33 Đỗ Văn T. 64 Nam 27/02/2014 13/03/2014 5097 
34 Nguyễn Xuân L. 67 Nam 09/03/2014 26/03/2014 6050 
35 Nguyễn Duy T. 56 Nam 16/03/2014 03/04/2014 5833 
36 Bùi Kim Q. 62 Nam 20/04/2014 20/04/2014 8942 
37 Nguyễn Văn H. 55 Nam 27/04/2014 16/05/2014 9232 
38 Bàn Văn B. 38 Nam 23/05/2014 16/06/2014 12677 
39 Bùi Công T. 67 Nam 28/05/2014 20/06/2014 14311 
40 Nguyễn Bùi L. 82 Nam 28/05/2014 19/06/2014 14360 
41 Nguyễn Đức N. 75 Nam 14/06/2014 02/07/2014 16132 
42 Vũ Thị T. 89 Nữ 05/07/2014 14/07/2014 16449 
43 Phạm Thế M. 57 Nam 16/07/2014 17/07/2014 19760 
44 Nguyễn Đình T. 67 Nam 03/08/2014 15/08/2014 21557 
45 Vũ Đình T. 58 Nam 29/08/2014 16/09/2014 24731 
46 Nguyễn Thị H. 62 Nữ 29/08/2014 12/09/2014 24750 
47 Trần Thị C. 64 Nữ 19/09/2014 07/10/2014 26963 
48 Đỗ Thị Phương H. 70 Nữ 31/10/2014 12/11/2014 30981 
49 Trần Đăng K. 53 Nam 04/11/2014 25/11/2014 31096 
50 Đào Đức C. 60 Nam 10/11/2014 19/11/2014 32542 
51 Phạm Thị Minh T. 56 Nữ 22/11/2014 03/12/2014 33762 
52 Trần Văn T. 56 Nam 17/12/2014 18/12/2014 35518 
53 Nguyễn Văn Â. 88 Nam 13/01/2015 15/01/2015 954 
54 Vũ Văn T. 60 Nam 19/01/2015 06/02/2015 1439 
55 Nguyễn Viết M. 57 Nam 16/02/2015 16/03/2015 3839 
56 Đinh Văn H. 66 Nam 06/03/2015 14/03/2015 BH-5023 
57 Đàm Tiến T. 49 Nam 31/03/2015 01/04/2015 7678 
58 Vũ Thị K. 75 Nữ 10/04/2015 22/04/2015 8876 
59 Lương Đức T. 66 Nam 13/05/2015 28/05/2015 12241 
60 Phan Văn N. 49 Nam 23/06/2015 10/07/2015 17012 
61 Phạm Đình T. 73 Nam 16/07/2015 09/08/2015 19890 
62 Hà Thị N. 52 Nữ 23/08/2015 09/09/2015 24402 
63 Trần Quang D. 51 Nam 26/08/2015 17/09/2015 15836 
64 Trần Thị C. 70 Nữ 03/09/2015 26/09/2015 11606 
65 Trương Thị N. 55 Nữ 14/09/2015 30/09/2015 26617 
66 Nguyễn Mậu H. 62 Nam 17/09/2015 09/10/2015 27279 
67 Nguyễn Thiện T. 67 Nam 19/09/2015 02/10/2015 27409 
68 Nguyễn Thị V. 61 Nữ 25/09/2015 26/09/2015 28228 
69 Nguyễn Văn V. 72 Nam 27/09/2015 20/10/2015 12329 
70 Trần Đức L. 75 Nam 20/10/2015 06/11/2015 31147 
71 Phạm Đức H. 60 Nam 16/11/2015 02/12/2015 34401 
72 Vũ Văn S. 75 Nam 17/11/2015 30/11/2015 13945 
73 Nguyễn Thị Â. 60 Nữ 18/11/2015 23/11/2015 34754 
74 Đinh Thị N. 52 Nữ 19/11/2015 20/01/2015 34907 
75 Nguyễn Thị T. 58 Nữ 26/11/2015 08/12/2015 14212 
76 Đinh Tiến G. 53 Nam 15/12/2015 16/12/2015 14794 
77 Lê Văn T. 61 Nam 24/12/2015 14/01/2016 38988 
78 Đỗ Thanh X. 47 Nam 05/01/2016 05/01/2016 145 
79 Mai Văn Â. 57 Nam 06/01/2016 06/01/2016 173 
80 Nguyễn Đại X. 53 Nam 16/01/2016 27/01/2016 504 
81 Đào Thị Đ. 57 Nữ 27/01/2016 05/01/2016 780 
82 Ngô Minh K. 69 Nam 02/02/2016 05/02/2016 3091 
83 Lã Văn N. 80 Nam 11/02/2016 18/02/2016 3353 
84 Đào Đức C. 55 Nam 14/02/2016 27/02/2016 3514 
85 Dương Thế K. 67 Nam 21/02/2016 09/03/2016 4408 
86 Dương Thị T. 62 Nữ 23/02/2016 09/03/2016 4841 
87 Nguyễn Khắc S. 65 Nam 10/03/2016 22/03/2016 6820 
88 Phạm Văn L. 48 Nam 14/03/2016 30/03/2016 1800 
89 Bùi Minh T. 75 Nam 30/03/2016 15/04/2016 9439 
90 Nguyễn Quốc T. 69 Nam 01/04/2016 13/04/2016 9554 
91 Lê Văn C. 72 Nam 06/04/2016 20/04/2016 10295 
92 Nguyễn Hữu H. 59 Nam 08/04/2016 22/04/2016 2398 
93 Phạm Văn T. 66 Nam 09/04/2016 22/04/2016 2147 
94 Đặng Quang H. 54 Nam 14/05/2016 06/06/2016 15299 
95 Đào Danh K. 65 Nam 14/05/2016 27/05/2016 15317 
96 Nguyễn Văn T. 60 Nam 30/05/2016 15/06/2016 3567 
97 Đàm Trung T. 66 Nam 03/06/2016 15/06/2016 18362 
98 Nguyễn Thị L. 57 Nữ 25/06/2016 09/07/2016 4371 
99 Nguyễn Thị H. 64 Nữ 03/07/2016 15/07/2016 22439 
100 Nguyễn Khắc Q. 58 Nữ 29/08/2016 08/09/2016 31008 
101 Đỗ Thị C. 52 Nữ 06/09/2016 21/09/2016 32162 
BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG QUÂN ĐỘI 108 XÁC NHẬN: 
Nghiên cứu sinh đã nghiên cứu về nội dung: “Nghiên cứu một số yếu tố tiên 
lượng của bệnh nhân chảy máu đồi thị có máu vào não thất giai đoạn cấp tính do 
tăng huyết áp” trên 101 bệnh nhân trong danh sách tại Bệnh viện Trung ương quân 
đội 108. 
Bệnh viện đồng ý cho nghiên cứu sinh được sử dụng các số liệu có liên quan 
trong bệnh án để công bố trong công trình luận án. 
Hà Nội, ngày tháng 5 năm 2017 
T/L. GIÁM ĐỐC 
Phó Phòng Kế Hoạch Tổng Hợp 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_dac_diem_lam_sang_hinh_anh_cat_lop_vi_tinh_nao_va_mo.pdf
  • docxDong gop moi cua luan an.docx
  • pdfLuan an tom tat (Anh).pdf
  • pdfLuan an tom tat (Viet).pdf