Luận án Đặc điểm sinh học và kỹ thuật sản xuất giống cá chành dục channa gachua (hamilton, 1822)

Nghiên cứu đặc điểm sinh học và kỹ thuật sản xuất giống cá chành dục

Channa gachua (Hamilton, 1822) được thực hiện tại Khoa Thủy sản, Trường

Đại học Cần Thơ và Khoa Công nghệ-Thủy sản, Trường Cao đẳng Kinh tế-Kỹ

thuật Cần Thơ trong thời gian từ năm 2012 – 2015. Mục tiêu của luận án nhằm

xác định các đặc điểm sinh học về hình thái, dinh dưỡng, sinh sản và sản xuất

giống cá chành dục để làm cơ sở khoa học cho việc phát triển đối tượng nuôi

mới.

Mẫu cá phân tích đặc điểm sinh học về hình thái, dinh dưỡng và sinh sản

của cá chành dục được thu trực tiếp ở các thủy vực tự nhiên ở tỉnh Hậu Giang

trong 12 tháng (định kỳ mỗi tháng một lần, với số mẫu thu 30 con/tháng). Kết

quả định danh bằng phương pháp hình thái và trình tự gen cytochrome b cho

thấy loài cá chành dục trong nghiên cứu có tên khoa học là Channa gachua

(Hamilton, 1822). Cá chành dục có kích thước nhỏ, chiều dài tổng từ 6,2 – 17

cm và khối lượng 1,7 – 39,5 g. Tương quan giữa chiều dài (L) và khối

lượng thân cá (W) có dạng phương trình hồi qui là: W = 0,0069 x L3,1082

(N=226, R2 = 0,9379). Cá chành dục có tương quan giữa chiều dài ruột và

chiều dài thân là 0,38±0,08. Phổ thức ăn của cá chành dục gồm tép nhỏ, cá

con, động vật thân mềm và giun nhiều tơ.

Về đặc điểm sinh học sinh sản, cá đực thường có màu sắc đen sẫm hơn

con cái. Phần rìa của vây lưng, vây bụng và vây đuôi của cá đực có màu đỏ

sẫm, rất sặc sỡ. Ngược lại đối với cá cái, phần rìa vây lưng, vây bụng và vây

đuôi có màu cam, hơi nhạt. Độ béo Fulton dao động trong khoảng 1,65-

1,96%; độ béo Clark khoảng 1,49-1,87% và nhân tố điều kiện (CF) từ 0,006-

0,008. Chiều dài thành thục lần đầu của cá cái là 11,85 cm. Sức sinh sản tuyệt

đối trung bình là 1.709 trứng/cá thể. Mối quan hệ giữa sức sinh sản với khối

lượng thân cá thể hiện qua phương trình y=19,608x1,4477 (N=25, R2=0,8771).

Hệ số thành thục (GSI) tăng cao từ tháng 6 đến tháng 10 (2,22-2,61%) và đạt

giá trị cao nhất ở tháng 7 (2,61%). Kết quả trên có thể xác định mủa vụ sinh

sản chính của cá chành dục vào tháng 7 và tháng 10.

pdf 210 trang dienloan 5400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Đặc điểm sinh học và kỹ thuật sản xuất giống cá chành dục channa gachua (hamilton, 1822)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đặc điểm sinh học và kỹ thuật sản xuất giống cá chành dục channa gachua (hamilton, 1822)

Luận án Đặc điểm sinh học và kỹ thuật sản xuất giống cá chành dục channa gachua (hamilton, 1822)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ 
KHOA THỦY SẢN 
HỒ MỸ HẠNH 
ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ KỸ THUẬT 
SẢN XUẤT GIỐNG CÁ CHÀNH DỤC 
Channa gachua (Hamilton, 1822) 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
NGÀNH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN 
Mã Ngành: 62 62 03 01 
2017
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ 
KHOA THỦY SẢN 
HỒ MỸ HẠNH 
ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ KỸ THUẬT 
SẢN XUẤT GIỐNG CÁ CHÀNH DỤC 
Channa gachua (Hamilton, 1822) 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
NGÀNH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN 
Mã Ngành: 62 62 03 01 
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN 
Ts. BÙI MINH TÂM 
PGs. Ts. DƯƠNG THÚY YÊN 
2017
i 
LỜI CẢM TẠ 
Lời đầu tiên, tôi bày tỏ lòng biết ơn đến quý lãnh đạo Trường Cao đẳng 
Kinh tế -Kỹ thuật Cần Thơ đã hỗ trợ, tạo điều kiện tốt nhất và luôn động viên 
khích lệ tôi trong suốt quá trình học và thực hiện luận án. 
Trong quá trỉnh thực hiện đề tài, tôi đã nhận được rất nhiều sự giúp đỡ, 
tạo điều kiện của tập thể lãnh đạo Khoa Thủy sản, Khoa sau đại học Trường 
Đại học Cần Thơ, Thầy, Cô, giảng viên, cán bộ nghiên cứu Bộ môn kỹ thuật 
nuôi thủy sản nước ngọt, và tập thể nghiên cứu sinh khóa 2010, 2011, 2012 đã 
giúp đỡ, động viên tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu. Tôi xin chân 
thành cảm ơn về sự giúp đỡ đó. 
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất đến Thầy TS. Bùi Minh Tâm, 
Phó trưởng Bộ môn kỹ thuật nuôi thủy sản nước ngọt, Cô PGS. TS. Dương 
Thúy Yên đã tận tình giúp đỡ, hướng dẫn tôi suốt quá trình thực hiện nghiên 
cứu và viết luận án. 
Tôi xin chân thành cảm ơn người thân, đặc biệt là chồng tôi đã thông 
cảm, chia sẻ công việc gia đình để tôi có thời gian hoàn thành luận án này. 
Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ, động viên của bạn bè 
đồng nghiệp, các em sinh viên cùng gia đình đã luôn đồng hành cùng tôi trong 
suốt thời gian qua. 
ii 
TÓM TẮT 
Nghiên cứu đặc điểm sinh học và kỹ thuật sản xuất giống cá chành dục 
Channa gachua (Hamilton, 1822) được thực hiện tại Khoa Thủy sản, Trường 
Đại học Cần Thơ và Khoa Công nghệ-Thủy sản, Trường Cao đẳng Kinh tế-Kỹ 
thuật Cần Thơ trong thời gian từ năm 2012 – 2015. Mục tiêu của luận án nhằm 
xác định các đặc điểm sinh học về hình thái, dinh dưỡng, sinh sản và sản xuất 
giống cá chành dục để làm cơ sở khoa học cho việc phát triển đối tượng nuôi 
mới. 
Mẫu cá phân tích đặc điểm sinh học về hình thái, dinh dưỡng và sinh sản 
của cá chành dục được thu trực tiếp ở các thủy vực tự nhiên ở tỉnh Hậu Giang 
trong 12 tháng (định kỳ mỗi tháng một lần, với số mẫu thu 30 con/tháng). Kết 
quả định danh bằng phương pháp hình thái và trình tự gen cytochrome b cho 
thấy loài cá chành dục trong nghiên cứu có tên khoa học là Channa gachua 
(Hamilton, 1822). Cá chành dục có kích thước nhỏ, chiều dài tổng từ 6,2 – 17 
cm và khối lượng 1,7 – 39,5 g. Tương quan giữa chiều dài (L) và khối 
lượng thân cá (W) có dạng phương trình hồi qui là: W = 0,0069 x L3,1082 
(N=226, R2 = 0,9379). Cá chành dục có tương quan giữa chiều dài ruột và 
chiều dài thân là 0,38±0,08. Phổ thức ăn của cá chành dục gồm tép nhỏ, cá 
con, động vật thân mềm và giun nhiều tơ. 
Về đặc điểm sinh học sinh sản, cá đực thường có màu sắc đen sẫm hơn 
con cái. Phần rìa của vây lưng, vây bụng và vây đuôi của cá đực có màu đỏ 
sẫm, rất sặc sỡ. Ngược lại đối với cá cái, phần rìa vây lưng, vây bụng và vây 
đuôi có màu cam, hơi nhạt. Độ béo Fulton dao động trong khoảng 1,65- 
1,96%; độ béo Clark khoảng 1,49-1,87% và nhân tố điều kiện (CF) từ 0,006-
0,008. Chiều dài thành thục lần đầu của cá cái là 11,85 cm. Sức sinh sản tuyệt 
đối trung bình là 1.709 trứng/cá thể. Mối quan hệ giữa sức sinh sản với khối 
lượng thân cá thể hiện qua phương trình y=19,608x1,4477 (N=25, R2=0,8771). 
Hệ số thành thục (GSI) tăng cao từ tháng 6 đến tháng 10 (2,22-2,61%) và đạt 
giá trị cao nhất ở tháng 7 (2,61%). Kết quả trên có thể xác định mủa vụ sinh 
sản chính của cá chành dục vào tháng 7 và tháng 10. 
Nghiên cứu về nuôi vỗ cá chành dục với 04 loại thức ăn khác nhau (cá 
tạp, tép sông, thức ăn viên-cá tạp (1:1), thức ăn viên-tép (1:1) được thực hiện 
trên bể (thể tích 1m3). Kết quả sau 4 tháng nuôi vỗ, cá chành dục cái thành 
thục tốt (buồng trứng giai đoạn 4) ở nghiệm thức thức ăn là tép sông với tỷ lệ 
thành thục 66,7% và GSI là 2,88±0,51%. 
iii 
Nghiên cứu kích thích sinh sản cá chành dục với các loại kích thích tố và 
liều lượng khác nhau được tiến hành trên cá đã thành thục từ nuôi vỗ có kích 
cỡ 15,32 - 32,02g. Kết quả, liều 2.000 IU + 5 mg não thùy/kg cá đực và 500 
IU+5 mgnão thùy/kg cá cái cho hiệu quả sinh sản cao. Thời gian hiệu ứng là 
44,9 giờ, tỷ lệ cá rụng trứng đạt 66,7% với mức thụ tinh đạt 97,9%. Sau 44 giờ 
30 phút ấp ở nhiệt độ 26,5-28,1 oC thì trứng nở và tỷ lệ nở đạt 51,2%. Trứng 
cá chành dục thuộc loại trứng nổi, cá đực ấp trứng trong miệng đến khi nở. 
Nghiên cứu về sự lựa chọn thức ăn của cá chành dục 3 ngày tuổi đến 30 
ngày tuổi cho thấy ở ngày tuổi thứ 3, cá bột chọn lựa những loại thức ăn thuộc 
ngành Protozoa và ngành Rotatoria. Từ 6-7 ngày tuổi, cá con bắt đầu chọn lựa 
ngành giáp xác râu ngành Cladocera, đến 15-30 ngày tuổi, cá con thể hiện rõ 
chọn lựa động vật phiêu sinh ngành Cladocera. Ở thời điểm 30 ngày tuổi, cá 
chành dục con chỉ chọn lựa duy nhất 2 giống là Moina và Daphnia làm thức 
ăn, với chỉ số E lần lượt là 0,46 và 0,42. 
Nghiên cứu ương cá mới nở đến 30 ngày tuổi với các mật độ ương (3 
con/L, 5 con/L và 7 con/L) và thức ăn (trùn chỉ, tép, thức ăn viên) được thực 
hiện với hai nguồn cá bố mẹ. Kết quả ương, cá bột từ nguồn cá bố mẹ nuôi vỗ 
cho hiệu quả ương tốt hơn so với cá bột từ cá bố mẹ tự nhiên về hệ số phân 
hóa sinh trưởng. Cá tăng trưởng tốt và tỷ lệ sống cao (không có ý nghĩa thống 
kê) ở mật độ 5 con/L và thức ăn là tép lần lượt là 40,7±4,41 mm; 610,5±19,68 
mg và 90± 5,29%. 
Từ khóa: cá chành dục, Channa gachua, đặc điểm sinh học, sinh sản, 
ương nuôi 
iv 
ABSTRACT 
The study on biology characteristics and reproduction of dwarf 
snakehead Channa gachua (Hamilton, 1822) was carried out at College of 
Aquaculture and Fisheries, Cantho University and Aquaculture-Technology 
Department, Cantho Technic-Economic College from 2012-2015. The 
objective of thesis was to investigate some features on morphology, nutrition, 
reproduction biology and induced-spawning in order to provide basic 
scientific information to domesticate and culture a new species. 
Fish samples for studying morphology, nutrition, reproduction biology of 
dwarf snakehead were monthly collected from natural water bodies in 
Haugiang province during 12 months. Species identification based on 
morphology and cytochrome b sequence indicated that samples used in the 
study were dwarf snakehead Channa gachua. Dwarf snakehead had small 
sizes, ranges of total length from 6.2 to 17 cm and weight from 1.7-39.5 g. The 
length and weight relationship was modeled as W = 0.0069 x L3.1082 (N=226, 
R2 = 0.9379). The relative length of gut value of dwarf snakehead was 
0.38±0.08. Their food spectrum included small shrimps and fishes, mollusks 
and polychaete worms. 
Regarding reproductive biology, males and females had different 
characteristics. Coloration of males was black darker than females. In 
addition, the edges of the dorsal fin, ventral fin and caudal fin of males were 
dark red and very showy. In contrast, females had orange and slightly pale 
color at the edges of the dorsal fin, ventral fin and caudal fin. The fecundity of 
C. gachua was 1,709 eggs/fish. The Fulton ranged from 1.65 to 1.96%; Clark 
ranged 1.49-1.87% and conditional factor (CF) ranged 0.006-0.008.The 
relationship between absolute fecundity with total weight was presented in the 
equation y=19.608x1.4477 (N=25, R2=0.8771). The GSI (Gonad somatic index) 
increased from June to October (2.22-2.61%) and was highest in July (2.61%). 
Above results indicated that main reproductive season of C. gachua was from 
July and October. 
Results on 4-month conditioning culture of dwarf snakehead fed with 4 
diets (trash fish, live small shrimp, pellet feed-trash fish (1:1), pellet feed-live 
small shrimp (1:1)) showed that small live shrimp gave the best maturity with 
maturity rate of 66.7% and GSI 2.88±0.51%). 
v 
Matured individuals were induced with different hormones and dosages. 
The highest results were obtained when fish were injected with HCG with a 
dose of 500 IU for females and 2,000 IU plus 5 mg PG per kg of fish for 
males. Ovulation occurred within 44.9 hours, fertilization rate was 97.9% and 
ovulation rate was 66.7%. At temperature 26,5-28,1oC, incubation periods was 
about 44.30 hours, and the hatching rate was 51.2%. The fertilized eggs 
usually floated and hatched in the mouth of male fish. 
Results on food selection of small Dwarf snakehead indicated that they 
were carnivorous. At 3 days old, larvae selected Protozoa and Rotatoria. From 
15 to 30 days old, fish chose Cladocera. At 30 days old, fingerling selected 
Moina and Daphnia, with electivity index E was 0.46 and 0.42, respectively. 
An experiment on larvae produced from two broodstock sources 
(conditioning culture and wild broodstock) was conducted, where larvae were 
reared at three densities (3 fishes/L, 5 fishes/L and 7 fishes/L) and fed 
different diets (tubificid worm, live small shrimp and pellet feed). Results 
showed that larvae from conditioning cultured broodstock were better than 
those from natural brood. Larvae reared at the density of 5 fishes/L and fed 
Moina and live small shrimp had the highest growth (40.7±4.41 mm, 
610.5±19.68 mg) and survival rates (90± 5.29%) compared to other 
treatments. 
Keywords: Dwarf Snakehead, Channa gachua, biology, seed production 
vi 
TRANG CAM KẾT KẾT QUẢ 
Tôi xin cam kết luận án này được hoàn thành dựa trên các kết quả nghiên 
cứu do tôi thực hiện. Tất cả các số liệu và kết quả được trình bày trong luận án 
hoàn toàn trung thực và chưa được dùng cho bất cứ luận án cùng cấp nào 
khác. 
Cần Thơ, ngày tháng năm 2017 
Tác giả 
HỒ MỸ HẠNH 
vii 
MỤC LỤC 
LỜI CẢM TẠ ................................................................................................. i 
TÓM TẮT ...................................................................................................... ii 
ABSTRACT .................................................................................................. iv 
TRANG CAM KẾT KẾT QUẢ ................................................................... vi 
MỤC LỤC ................................................................................................... vii 
DANH SÁCH HÌNH ................................................................................... xii 
CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU ............................................................................. 1 
1.1 Giới thiệu ............................................................................................. 1 
1.2 Mục tiêu của nghiên cứu ..................................................................... 2 
1.2.1 Mục tiêu tổng quát ............................................................................ 2 
1.2.2 Mục tiêu cụ thể ................................................................................. 2 
1.3 Nội dung nghiên cứu ........................................................................... 2 
1.3.1 Nghiên cứu đặc điểm sinh học ......................................................... 2 
1.4 Ý nghĩa của luận án ............................................................................. 3 
1.5 Điểm mới của luận án .......................................................................... 3 
CHƯƠNG 2 TỔNG QUAN TÀI LIỆU ......................................................... 4 
2.1 Giới thiệu tổng quan về họ cá lóc Channidae ..................................... 4 
2.1.1 Vị trí phân loại và thành phần loài của họ cá lóc Channidae ........... 4 
2.1.2 Đặc điểm hình thái chung của họ cá lóc Channidae ........................ 6 
2.1.3 Đặc điểm hình thái của cá chành dục (Channa gachua Hamilton, 
1822) .......................................................................................................... 7 
2.2 Ứng dụng kỹ thuật di truyền trong phân loại và định danh các loài cá9 
2.3 Đặc điểm dinh dưỡng của họ cá lóc Channidae ................................ 11 
2.3.1 Cấu tạo ống tiêu hóa ở cá ............................................................... 12 
2.3.2 Các phương pháp nghiên cứu đặc điểm dinh dưỡng ...................... 14 
2.4 Đặc điểm sinh trưởng của họ cá lóc Channidae ................................ 15 
2.5 Đặc điểm sinh học sinh sản của họ cá lóc Channidae ....................... 16 
2.6 Sự phát triển noãn sào ....................................................................... 18 
2.6.1 Sự phát triển của noãn sào ở cá ...................................................... 18 
2.6.2 Sự phát triển của tinh sào ............................................................... 20 
2.7 Kỹ thuật sinh sản ............................................................................... 21 
2.7.1 Nguyên lý trong kích thích sinh sản nhân tạo cá ............................ 21 
2.7.2 Các kích thích tố sử dụng trong sản xuất giống cá ......................... 21 
2.7.3 Các nghiên cứu sản xuất giống các loài họ cá lóc Channidae ........ 24 
2.7.4 Các nghiên cứu đặc điểm dinh dưỡng của cá bột ........................... 27 
2.7.5 Ương cá giai đoạn bột .................................................................... 28 
2.7.6 Các loại thức ăn sử dụng trong ương nuôi cá ................................. 32 
viii 
CHƯƠNG 3 VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................ 35 
3.1 Thời gian, địa điểm và vật liệu nghiên cứu ....................................... 35 
3.1.1 Thời gian......................................................................................... 35 
3.1.2 Địa điểm nghiên cứu ...................................................................... 35 
3.1.3 Vật liệu nghiên cứu ........................................................................ 35 
3.2 Phương pháp nghiên cứu ................................................................... 36 
3.2.1 Sơ đồ nghiên cứu ............................................................................ 36 
3.2.2 Đặc điểm sinh học của cá Chành dục ............................................. 37 
3.2.3 Kỹ thuật sản xuất giống cá chành dục ............................................ 43 
3.2.4 Xử lý số liệu ................................................................................... 52 
CHƯƠNG 4 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN................................................ 53 
4.1 Đặc điểm hình thái và cấu trúc di truyền ......................................... 53 
4.1.1 Định loại cá chành dục bằng phương pháp ty thể .......................... 53 
4.1.2 Đặc điểm hình thái và chỉ tiêu sinh trắc ......................................... 55 
4.2 Đặc điểm sinh trưởng của cá chành dục ............................................ 58 
4. ... 4.333 
Total 466.000 8 
HESOPD Between Groups 45.230 2 22.615 4.633 .061 
Within Groups 29.289 6 4.881 
Total 74.519 8 
CDC 
NT N 
Subset for alpha = 
0.05 
1 
Tukey HSDa 1.00 3 34.4833 
2.00 3 34.6333 
3.00 3 36.1167 
Sig. .219 
Duncana 1.00 3 34.4833 
2.00 3 34.6333 
3.00 3 36.1167 
Sig. .116 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 
TTTDCD 
NT N 
Subset for alpha = 
0.05 
1 
Tukey HSDa 1.00 3 .9333 
2.00 3 .9367 
3.00 3 .9867 
Sig. .215 
Duncana 1.00 3 .9333 
2.00 3 .9367 
3.00 3 .9867 
Sig. .114 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 
180 
TTTUDCD 
NT N 
Subset for alpha = 
0.05 
1 
Tukey HSDa 2.00 3 5.5333 
1.00 3 5.5600 
3.00 3 5.6900 
Sig. .131 
Duncana 2.00 3 5.5333 
1.00 3 5.5600 
3.00 3 5.6900 
Sig. .068 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 
TLS 
NT N 
Subset for alpha = 
0.05 
1 
Tukey HSDa 1.00 3 75.3333 
3.00 3 75.3333 
2.00 3 85.3333 
Sig. .236 
Duncana 1.00 3 75.3333 
3.00 3 75.3333 
2.00 3 85.3333 
Sig. .126 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 
181 
HESOPD 
NT N 
Subset for alpha = 0.05 
1 2 
Tukey HSDa 2.00 3 9.5433 
1.00 3 12.5400 
3.00 3 15.0267 
Sig. .052 
Duncana 2.00 3 9.5433 
1.00 3 12.5400 12.5400 
3.00 3 15.0267 
Sig. .148 .217 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 
Khối lượng 
Descriptives 
 N Mean 
Std. 
Deviation Std. Error 
95% Confidence 
Interval for Mean 
Min Max 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
KLC 1.00 3 263.5000 22.81995 13.17510 206.8121 320.1879 245.00 289.00 
2.00 3 253.5000 22.52221 13.00320 197.5517 309.4483 240.00 279.50 
3.00 3 277.6667 21.64679 12.49778 223.8931 331.4403 253.00 293.50 
Total 9 264.8889 22.01672 7.33891 247.9653 281.8124 240.00 293.50 
TTKL 1.00 3 207.8200 43.56119 25.15006 99.6080 316.0320 157.96 238.50 
2.00 3 235.6667 22.37372 12.91747 180.0873 291.2461 222.50 261.50 
3.00 3 259.6667 21.64679 12.49778 205.8931 313.4403 235.00 275.50 
Total 9 234.3844 34.95176 11.65059 207.5181 261.2507 157.96 275.50 
TTTDKL 1.00 3 6.9300 1.45010 .83722 3.3277 10.5323 5.27 7.95 
2.00 3 7.8567 .74769 .43168 5.9993 9.7140 7.42 8.72 
3.00 3 8.6533 .72224 .41699 6.8592 10.4475 7.83 9.18 
Total 9 7.8133 1.16352 .38784 6.9190 8.7077 5.27 9.18 
TTTUDKL 1.00 3 8.3867 .68595 .39604 6.6827 10.0907 7.60 8.86 
2.00 3 8.8100 .28583 .16503 8.1000 9.5200 8.64 9.14 
3.00 3 9.1133 .26652 .15388 8.4513 9.7754 8.81 9.31 
Total 9 8.7700 .50569 .16856 8.3813 9.1587 7.60 9.31 
HESOPD 1.00 3 29.1867 11.06256 6.38697 1.7057 56.6676 20.37 41.60 
182 
2.00 3 25.0267 1.02109 .58953 22.4901 27.5632 23.85 25.68 
3.00 3 23.4200 5.18269 2.99223 10.5455 36.2945 19.16 29.19 
Total 9 25.8778 6.64932 2.21644 20.7667 30.9889 19.16 41.60 
Test of Homogeneity of Variances 
 Levene Statistic df1 df2 Sig. 
KLC .009 2 6 .991 
TTKL 2.254 2 6 .186 
TTTDKL 2.241 2 6 .188 
TTTUDKL 3.846 2 6 .084 
HESOPD 5.224 2 6 .049 
ANOVA 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
KLC Between Groups 884.722 2 442.361 .887 .460 
Within Groups 2993.167 6 498.861 
Total 3877.889 8 
TTKL Between Groups 4039.514 2 2019.757 2.114 .202 
Within Groups 5733.488 6 955.581 
Total 9773.001 8 
TTTDKL Between Groups 4.463 2 2.232 2.103 .203 
Within Groups 6.367 6 1.061 
Total 10.830 8 
TTTUDKL Between Groups .799 2 .400 1.924 .226 
Within Groups 1.247 6 .208 
Total 2.046 8 
HESOPD Between Groups 53.141 2 26.571 .530 .614 
Within Groups 300.566 6 50.094 
Total 353.708 8 
183 
KLC 
NT N 
Subset for alpha = 0.05 
1 
Tukey HSDa 2.00 3 253.5000 
1.00 3 263.5000 
3.00 3 277.6667 
Sig. .433 
Duncana 2.00 3 253.5000 
1.00 3 263.5000 
3.00 3 277.6667 
Sig. .247 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 
TTKL 
NT N 
Subset for alpha = 0.05 
1 
Tukey HSDa 1.00 3 207.8200 
2.00 3 235.6667 
3.00 3 259.6667 
Sig. .180 
Duncana 1.00 3 207.8200 
2.00 3 235.6667 
3.00 3 259.6667 
Sig. .095 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 
184 
TTTUDKL 
NT N 
Subset for alpha = 
0.05 
1 
Tukey HSDa 1.00 3 8.3867 
2.00 3 8.8100 
3.00 3 9.1133 
Sig. .205 
Duncana 1.00 3 8.3867 
2.00 3 8.8100 
3.00 3 9.1133 
Sig. .108 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 
HESOPD 
NT N 
Subset for alpha = 
0.05 
1 
Tukey HSDa 3.00 3 23.4200 
2.00 3 25.0267 
1.00 3 29.1867 
Sig. .605 
Duncana 3.00 3 23.4200 
2.00 3 25.0267 
1.00 3 29.1867 
Sig. .371 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 
185 
Phụ lục 4.4.1: Sự sinh trưởng về khối lượng và chiều dài của cá ở thí nghiệm ương các loại thức ăn khác nhau 
Theo chiều dài 
NT3-1 TB ĐL NT3-2 TB ĐL NT3-3 TB ĐL 
 HỆ SỐ PHÂN ĐÀN 
8.07 8.8 9.88 8.92 0.91 10.73 10.41 10.83 10.66 0.22 19.89 12.74 16.44 16.36 3.57 
TĂNG TRƯỞNG 
39.61 36.22 37.11 37.65 1.76 33.99 34.7 34.13 34.27 0.38 30.1 32.1 28.1 30.1 2 
TĂNG TRƯỞNG TUYỆT ĐỐI 1.32 1.21 1.24 1.25 0.06 1.13 1.16 1.14 1.14 0.01 1 1.07 0.94 1 0.07 
TĂNG TRƯỞNG TƯƠNG ĐỐI 6.55 6.25 6.32 6.38 0.16 6.12 6.16 6.09 6.12 0.03 5.76 5.92 5.57 5.75 0.17 
TỶ LỆ SỐNG 
94 90 94 92.67 2.31 88 96 86 90 5.29 82 88 92 87.33 5.03 
Theo khối lượng 
 TĂNG TRƯỞNG 
784 807.5 757 782.83 25.27 584 615 578.5 592.5 19.68 423.5 510.5 616.5 516.83 96.66 
TĂNG TRƯỞNG TUYỆT ĐỐI 26.13 26.92 25.23 26.09 0.84 19.47 20.5 19.28 19.75 0.66 14.12 17.02 20.55 17.23 3.22 
TĂNG TRƯỞNG TƯƠNG ĐỐI 12.66 12.75 12.54 12.65 0.11 11.7 11.87 11.67 11.75 0.11 10.67 11.27 11.87 11.27 0.6 
HỆ SỐ PHÂN ĐÀN 
25.19 18.33 19.49 21.01 3.67 20.88 27.85 31.27 26.67 5.29 14.98 20.5 20.39 18.62 3.16 
186 
Kết quả Output thống kê ương cá ở các thức ăn khác nhau 
Chiều dài 
Descriptives 
 N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence 
Interval for Mean 
Min Max 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
CDC 1.00 3 44.1633 1.70177 .98252 39.9359 48.3908 42.77 46.06 
2.00 3 40.7733 .38850 .22430 39.8082 41.7384 40.44 41.20 
3.00 3 36.6167 2.02505 1.16916 31.5862 41.6472 34.60 38.65 
Total 9 40.5178 3.53585 1.17862 37.7999 43.2357 34.60 46.06 
TTCD 1.00 3 37.6467 1.75756 1.01473 33.2806 42.0127 36.22 39.61 
2.00 3 34.2733 .37608 .21713 33.3391 35.2076 33.99 34.70 
3.00 3 30.1000 2.00000 1.15470 25.1317 35.0683 28.10 32.10 
Total 9 34.0067 3.53923 1.17974 31.2862 36.7272 28.10 39.61 
TTTDCD 1.00 3 1.2567 .05686 .03283 1.1154 1.3979 1.21 1.32 
2.00 3 1.1433 .01528 .00882 1.1054 1.1813 1.13 1.16 
3.00 3 1.0033 .06506 .03756 .8417 1.1650 .94 1.07 
Total 9 1.1344 .11833 .03944 1.0435 1.2254 .94 1.32 
TTTUDCD 1.00 3 6.3733 .15695 .09062 5.9834 6.7632 6.25 6.55 
2.00 3 6.1233 .03512 .02028 6.0361 6.2106 6.09 6.16 
3.00 3 5.7500 .17521 .10116 5.3147 6.1853 5.57 5.92 
Total 9 6.0822 .29655 .09885 5.8543 6.3102 5.57 6.55 
TLS 1.00 3 92.6667 2.30940 1.33333 86.9298 98.4035 90.00 94.00 
2.00 3 90.0000 5.29150 3.05505 76.8552 103.1448 86.00 96.00 
3.00 3 87.3333 5.03322 2.90593 74.8301 99.8366 82.00 92.00 
Total 9 90.0000 4.47214 1.49071 86.5624 93.4376 82.00 96.00 
HESOPD 1.00 3 8.9167 .91062 .52575 6.6546 11.1788 8.07 9.88 
2.00 3 10.6567 .21939 .12667 10.1117 11.2017 10.41 10.83 
3.00 3 16.3567 3.57573 2.06445 7.4741 25.2393 12.74 19.89 
Total 9 11.9767 3.84379 1.28126 9.0221 14.9313 8.07 19.89 
Test of Homogeneity of Variances 
 Levene Statistic df1 df2 Sig. 
KLC .009 2 6 .991 
TTKL 2.254 2 6 .186 
TTTDKL 2.241 2 6 .188 
TTTUDKL 3.846 2 6 .084 
HESOPD 5.224 2 6 .049 
187 
ANOVA 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
KLC Between Groups 112860.389 2 56430.194 16.244 .004 
Within Groups 20844.000 6 3474.000 
Total 133704.389 8 
TTKL Between Groups 112708.222 2 56354.111 16.306 .004 
Within Groups 20736.333 6 3456.056 
Total 133444.556 8 
TTTDKL Between Groups 125.147 2 62.573 16.302 .004 
Within Groups 23.030 6 3.838 
Total 148.177 8 
TTTUDKL Between Groups 2.948 2 1.474 11.552 .009 
Within Groups .765 6 .128 
Total 3.713 8 
HESOPD Between Groups 102.433 2 51.216 2.985 .126 
Within Groups 102.958 6 17.160 
Total 205.391 8 
CDC 
Duncana 
NT N 
Subset for alpha = 0.05 
1 2 3 
3.00 3 36.6167 
2.00 
3 
40.773
3 
1.00 3 44.1633 
Sig. 1.000 1.000 1.000 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 
TTCD 
Duncana 
NT N 
Subset for alpha = 0.05 
1 2 3 
3.00 3 30.1000 
2.00 3 34.2733 
1.00 3 37.6467 
Sig. 1.000 1.000 1.000 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 
188 
TTTDCD 
Duncana 
NT N 
Subset for alpha = 0.05 
1 2 3 
3.00 3 1.0033 
2.00 3 1.1433 
1.00 3 1.2567 
Sig. 1.000 1.000 1.000 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 
TTTUDCD 
Duncana 
NT N 
Subset for alpha = 0.05 
1 2 
3.00 3 5.7500 
2.00 3 6.1233 
1.00 3 6.3733 
Sig. 1.000 .067 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 
HESOPD 
Duncana 
NT N 
Subset for alpha = 0.05 
1 2 
1.00 3 8.9167 
2.00 3 10.6567 
3.00 3 16.3567 
Sig. .357 1.000 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 
189 
Khối lượng 
Descriptives 
 N Mean 
Std. 
Deviation Std. Error 
95% Confidence 
Interval for Mean 
Min Max 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
KLC 1.00 3 800.8333 25.27021 14.58976 738.0587 863.6080 775.00 825.50 
2.00 3 610.3333 19.85783 11.46492 561.0038 659.6629 596.00 633.00 
3.00 3 534.6667 96.89728 55.94367 293.9605 775.3729 441.00 634.50 
Total 9 648.6111 129.27896 43.09299 549.2385 747.9837 441.00 825.50 
TTKL 1.00 3 782.8333 25.27021 14.58976 720.0587 845.6080 757.00 807.50 
2.00 3 592.5000 19.67867 11.36148 543.6155 641.3845 578.50 615.00 
3.00 3 516.8333 96.65575 55.80422 276.7271 756.9395 423.50 616.50 
Total 9 630.7222 129.15328 43.05109 531.4462 729.9982 423.50 807.50 
TTTDKL 1.00 3 26.0933 .84560 .48821 23.9928 28.1939 25.23 26.92 
2.00 3 19.7500 .65643 .37899 18.1193 21.3807 19.28 20.50 
3.00 3 17.2300 3.22014 1.85915 9.2307 25.2293 14.12 20.55 
Total 9 21.0244 4.30374 1.43458 17.7163 24.3326 14.12 26.92 
TTTUDKL 1.00 3 12.6500 .10536 .06083 12.3883 12.9117 12.54 12.75 
2.00 3 11.7467 .10786 .06227 11.4787 12.0146 11.67 11.87 
3.00 3 11.2700 .60000 .34641 9.7795 12.7605 10.67 11.87 
Total 9 11.8889 .68128 .22709 11.3652 12.4126 10.67 12.75 
HESOPD 1.00 3 21.0033 3.67186 2.11995 11.8819 30.1247 18.33 25.19 
2.00 3 26.6667 5.29511 3.05714 13.5129 39.8205 20.88 31.27 
3.00 3 18.6233 3.15570 1.82194 10.7841 26.4625 14.98 20.50 
Total 9 22.0978 5.06694 1.68898 18.2030 25.9926 14.98 31.27 
Test of Homogeneity of Variances 
 Levene Statistic df1 df2 Sig. 
KLC 2.551 2 6 .158 
TTKL 2.568 2 6 .156 
TTTDKL 2.560 2 6 .157 
TTTUDKL 2.503 2 6 .162 
HESOPD .576 2 6 .590 
190 
ANOVA 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
KLC Between Groups 112860.389 2 56430.194 16.244 .004 
Within Groups 20844.000 6 3474.000 
Total 133704.389 8 
TTKL Between Groups 112708.222 2 56354.111 16.306 .004 
Within Groups 20736.333 6 3456.056 
Total 133444.556 8 
TTTDKL Between Groups 125.147 2 62.573 16.302 .004 
Within Groups 23.030 6 3.838 
Total 148.177 8 
TTTUDKL Between Groups 2.948 2 1.474 11.552 .009 
Within Groups .765 6 .128 
Total 3.713 8 
HESOPD Between Groups 102.433 2 51.216 2.985 .126 
Within Groups 102.958 6 17.160 
Total 205.391 8 
KLC 
Duncana 
NT N 
Subset for alpha = 0.05 
1 2 
3.00 3 534.6667 
2.00 3 610.3333 
1.00 3 800.8333 
Sig. .167 1.000 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 
TTKL 
Duncana 
NT N 
Subset for alpha = 0.05 
1 2 
3.00 3 516.8333 
2.00 3 592.5000 
1.00 3 782.8333 
Sig. .166 1.000 
191 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 
TTTDKL 
Duncana 
NT N 
Subset for alpha = 0.05 
1 2 
3.00 3 17.2300 
2.00 3 19.7500 
1.00 3 26.0933 
Sig. .166 1.000 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 
TTTUDKL 
Duncana 
NT N 
Subset for alpha = 0.05 
1 2 
3.00 3 11.2700 
2.00 3 11.7467 
1.00 3 12.6500 
Sig. .153 1.000 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 
HESOPD 
NT N 
Subset for alpha = 
0.05 
1 
Tukey HSDa 3.00 3 18.6233 
1.00 3 21.0033 
2.00 3 26.6667 
Sig. .119 
Duncana 3.00 3 18.6233 
1.00 3 21.0033 
2.00 3 26.6667 
Sig. .062 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 
192 
Phụ lục 4.5.1: Thành phần loài động vật phiêu sinh trong ruột cá 
Protozoa 
Vorticella 
Difflugia acuminata 
Difflugia oblonga 
Arcella vulgaris 
Rotatoria 
Polyarthra 
Filinia longseta 
Brachionus angularis 
Brachionus sp 
Lecane flexilis 
Lecane tenuiseta 
Asplanchna sieboldi 
Cladocera 
Diaphanosoma brachyurum 
Ceriodaphnia dubia 
Daphnia 
Moina 
Bosmina 
Copepod 
Nauplii 
Cyclops 
193 
Phụ lục 4.5.2: Thành phần động thực vật phiêu sinh trong bể nước 
ương 
Chlorophyta 
Protozoa 
 Chlorococcum dissectum 
Arcella vulgaris 
Cladophora 
Centropyxis aculeata 
Closterium 
Diffugia acuminata 
Hyalotheca dissiliens 
Diffugia oblonga 
Microspora 
Vorticella 
 Myxosarcina 
Rotatoria 
 Pediastrum 
Asplanchna sieboldi 
Scenedesmus acuminata 
Brachionus angularis 
Spirogyra sp 
Brachionus sp 
Tetradron lobatum 
Filinia longseta 
Cyanophyta 
Lecane flexilis 
Anabaena circinalis 
Lecane tenuiseta 
Chroococcus 
Lepadella ovalis 
Nostoc 
Polyarthra vulgaris 
Spirulina 
Cladocera 
Oscillatoria 
Bosmina sp 
Lyngbya 
Ceriodaphnia dubia 
Bacillariophyta 
Diaphanosoma brachyurum 
Amphora sp 
Daphnia 
 Melosira granulata 
Moina affinis 
Cyclotella comta 
Moina brachiata 
Cymbella ventricosa 
Copepod 
 Tabellaria fenestrata 
Cyclops strunus 
Neidium affine 
Eucyclopps macrurus 
Thalassiosira rotula 
Nauplii 
194 
Phụ lục 4.5.3: Tỷ lệ (%) động vật phiêu sinh trong nước ương 
Nhóm ĐVPS 
Ngày ương 
3 4 5 6 7 10 15 20 25 30 
Protozoa 12 19 17 17 17 17 16 13 15 17 
Rotatoria 36 38 39 39 39 30 36 30 36 32 
Cladocera 30 33 27 31 26 34 38 46 39 32 
Copepod 22 10 17 13 18 19 10 11 10 19 
Phụ lục 4.5.4: Tỷ lệ (%) động vật phiêu sinh trong ruột cá bột 
Nhóm ĐVPS 
Ngày ương 
3 4 5 6 7 10 15 20 25 30 
Protozoa 20 15 6 10 7 6 6 9 7 7 
Rotatoria 70 58 48 35 35 31 24 20 28 24 
Cladocera 0 8 19 41 39 48 63 64 55 56 
Copepod 10 19 27 14 19 15 7 7 10 13 
182 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_dac_diem_sinh_hoc_va_ky_thuat_san_xuat_giong_ca_chan.pdf
  • docxThongtinluanan-en.docx
  • docxThongtinluanan-vi.docx
  • pdfTomtatluanan-en.pdf
  • pdfTomtatluanan-vi.pdf