Luận án Đặc điểm sinh học và kỹ thuật sản xuất giống cá chành dục channa gachua (hamilton, 1822)
Nghiên cứu đặc điểm sinh học và kỹ thuật sản xuất giống cá chành dục
Channa gachua (Hamilton, 1822) được thực hiện tại Khoa Thủy sản, Trường
Đại học Cần Thơ và Khoa Công nghệ-Thủy sản, Trường Cao đẳng Kinh tế-Kỹ
thuật Cần Thơ trong thời gian từ năm 2012 – 2015. Mục tiêu của luận án nhằm
xác định các đặc điểm sinh học về hình thái, dinh dưỡng, sinh sản và sản xuất
giống cá chành dục để làm cơ sở khoa học cho việc phát triển đối tượng nuôi
mới.
Mẫu cá phân tích đặc điểm sinh học về hình thái, dinh dưỡng và sinh sản
của cá chành dục được thu trực tiếp ở các thủy vực tự nhiên ở tỉnh Hậu Giang
trong 12 tháng (định kỳ mỗi tháng một lần, với số mẫu thu 30 con/tháng). Kết
quả định danh bằng phương pháp hình thái và trình tự gen cytochrome b cho
thấy loài cá chành dục trong nghiên cứu có tên khoa học là Channa gachua
(Hamilton, 1822). Cá chành dục có kích thước nhỏ, chiều dài tổng từ 6,2 – 17
cm và khối lượng 1,7 – 39,5 g. Tương quan giữa chiều dài (L) và khối
lượng thân cá (W) có dạng phương trình hồi qui là: W = 0,0069 x L3,1082
(N=226, R2 = 0,9379). Cá chành dục có tương quan giữa chiều dài ruột và
chiều dài thân là 0,38±0,08. Phổ thức ăn của cá chành dục gồm tép nhỏ, cá
con, động vật thân mềm và giun nhiều tơ.
Về đặc điểm sinh học sinh sản, cá đực thường có màu sắc đen sẫm hơn
con cái. Phần rìa của vây lưng, vây bụng và vây đuôi của cá đực có màu đỏ
sẫm, rất sặc sỡ. Ngược lại đối với cá cái, phần rìa vây lưng, vây bụng và vây
đuôi có màu cam, hơi nhạt. Độ béo Fulton dao động trong khoảng 1,65-
1,96%; độ béo Clark khoảng 1,49-1,87% và nhân tố điều kiện (CF) từ 0,006-
0,008. Chiều dài thành thục lần đầu của cá cái là 11,85 cm. Sức sinh sản tuyệt
đối trung bình là 1.709 trứng/cá thể. Mối quan hệ giữa sức sinh sản với khối
lượng thân cá thể hiện qua phương trình y=19,608x1,4477 (N=25, R2=0,8771).
Hệ số thành thục (GSI) tăng cao từ tháng 6 đến tháng 10 (2,22-2,61%) và đạt
giá trị cao nhất ở tháng 7 (2,61%). Kết quả trên có thể xác định mủa vụ sinh
sản chính của cá chành dục vào tháng 7 và tháng 10.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đặc điểm sinh học và kỹ thuật sản xuất giống cá chành dục channa gachua (hamilton, 1822)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ KHOA THỦY SẢN HỒ MỸ HẠNH ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG CÁ CHÀNH DỤC Channa gachua (Hamilton, 1822) LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN Mã Ngành: 62 62 03 01 2017 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ KHOA THỦY SẢN HỒ MỸ HẠNH ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG CÁ CHÀNH DỤC Channa gachua (Hamilton, 1822) LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN Mã Ngành: 62 62 03 01 CÁN BỘ HƯỚNG DẪN Ts. BÙI MINH TÂM PGs. Ts. DƯƠNG THÚY YÊN 2017 i LỜI CẢM TẠ Lời đầu tiên, tôi bày tỏ lòng biết ơn đến quý lãnh đạo Trường Cao đẳng Kinh tế -Kỹ thuật Cần Thơ đã hỗ trợ, tạo điều kiện tốt nhất và luôn động viên khích lệ tôi trong suốt quá trình học và thực hiện luận án. Trong quá trỉnh thực hiện đề tài, tôi đã nhận được rất nhiều sự giúp đỡ, tạo điều kiện của tập thể lãnh đạo Khoa Thủy sản, Khoa sau đại học Trường Đại học Cần Thơ, Thầy, Cô, giảng viên, cán bộ nghiên cứu Bộ môn kỹ thuật nuôi thủy sản nước ngọt, và tập thể nghiên cứu sinh khóa 2010, 2011, 2012 đã giúp đỡ, động viên tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu. Tôi xin chân thành cảm ơn về sự giúp đỡ đó. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất đến Thầy TS. Bùi Minh Tâm, Phó trưởng Bộ môn kỹ thuật nuôi thủy sản nước ngọt, Cô PGS. TS. Dương Thúy Yên đã tận tình giúp đỡ, hướng dẫn tôi suốt quá trình thực hiện nghiên cứu và viết luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn người thân, đặc biệt là chồng tôi đã thông cảm, chia sẻ công việc gia đình để tôi có thời gian hoàn thành luận án này. Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ, động viên của bạn bè đồng nghiệp, các em sinh viên cùng gia đình đã luôn đồng hành cùng tôi trong suốt thời gian qua. ii TÓM TẮT Nghiên cứu đặc điểm sinh học và kỹ thuật sản xuất giống cá chành dục Channa gachua (Hamilton, 1822) được thực hiện tại Khoa Thủy sản, Trường Đại học Cần Thơ và Khoa Công nghệ-Thủy sản, Trường Cao đẳng Kinh tế-Kỹ thuật Cần Thơ trong thời gian từ năm 2012 – 2015. Mục tiêu của luận án nhằm xác định các đặc điểm sinh học về hình thái, dinh dưỡng, sinh sản và sản xuất giống cá chành dục để làm cơ sở khoa học cho việc phát triển đối tượng nuôi mới. Mẫu cá phân tích đặc điểm sinh học về hình thái, dinh dưỡng và sinh sản của cá chành dục được thu trực tiếp ở các thủy vực tự nhiên ở tỉnh Hậu Giang trong 12 tháng (định kỳ mỗi tháng một lần, với số mẫu thu 30 con/tháng). Kết quả định danh bằng phương pháp hình thái và trình tự gen cytochrome b cho thấy loài cá chành dục trong nghiên cứu có tên khoa học là Channa gachua (Hamilton, 1822). Cá chành dục có kích thước nhỏ, chiều dài tổng từ 6,2 – 17 cm và khối lượng 1,7 – 39,5 g. Tương quan giữa chiều dài (L) và khối lượng thân cá (W) có dạng phương trình hồi qui là: W = 0,0069 x L3,1082 (N=226, R2 = 0,9379). Cá chành dục có tương quan giữa chiều dài ruột và chiều dài thân là 0,38±0,08. Phổ thức ăn của cá chành dục gồm tép nhỏ, cá con, động vật thân mềm và giun nhiều tơ. Về đặc điểm sinh học sinh sản, cá đực thường có màu sắc đen sẫm hơn con cái. Phần rìa của vây lưng, vây bụng và vây đuôi của cá đực có màu đỏ sẫm, rất sặc sỡ. Ngược lại đối với cá cái, phần rìa vây lưng, vây bụng và vây đuôi có màu cam, hơi nhạt. Độ béo Fulton dao động trong khoảng 1,65- 1,96%; độ béo Clark khoảng 1,49-1,87% và nhân tố điều kiện (CF) từ 0,006- 0,008. Chiều dài thành thục lần đầu của cá cái là 11,85 cm. Sức sinh sản tuyệt đối trung bình là 1.709 trứng/cá thể. Mối quan hệ giữa sức sinh sản với khối lượng thân cá thể hiện qua phương trình y=19,608x1,4477 (N=25, R2=0,8771). Hệ số thành thục (GSI) tăng cao từ tháng 6 đến tháng 10 (2,22-2,61%) và đạt giá trị cao nhất ở tháng 7 (2,61%). Kết quả trên có thể xác định mủa vụ sinh sản chính của cá chành dục vào tháng 7 và tháng 10. Nghiên cứu về nuôi vỗ cá chành dục với 04 loại thức ăn khác nhau (cá tạp, tép sông, thức ăn viên-cá tạp (1:1), thức ăn viên-tép (1:1) được thực hiện trên bể (thể tích 1m3). Kết quả sau 4 tháng nuôi vỗ, cá chành dục cái thành thục tốt (buồng trứng giai đoạn 4) ở nghiệm thức thức ăn là tép sông với tỷ lệ thành thục 66,7% và GSI là 2,88±0,51%. iii Nghiên cứu kích thích sinh sản cá chành dục với các loại kích thích tố và liều lượng khác nhau được tiến hành trên cá đã thành thục từ nuôi vỗ có kích cỡ 15,32 - 32,02g. Kết quả, liều 2.000 IU + 5 mg não thùy/kg cá đực và 500 IU+5 mgnão thùy/kg cá cái cho hiệu quả sinh sản cao. Thời gian hiệu ứng là 44,9 giờ, tỷ lệ cá rụng trứng đạt 66,7% với mức thụ tinh đạt 97,9%. Sau 44 giờ 30 phút ấp ở nhiệt độ 26,5-28,1 oC thì trứng nở và tỷ lệ nở đạt 51,2%. Trứng cá chành dục thuộc loại trứng nổi, cá đực ấp trứng trong miệng đến khi nở. Nghiên cứu về sự lựa chọn thức ăn của cá chành dục 3 ngày tuổi đến 30 ngày tuổi cho thấy ở ngày tuổi thứ 3, cá bột chọn lựa những loại thức ăn thuộc ngành Protozoa và ngành Rotatoria. Từ 6-7 ngày tuổi, cá con bắt đầu chọn lựa ngành giáp xác râu ngành Cladocera, đến 15-30 ngày tuổi, cá con thể hiện rõ chọn lựa động vật phiêu sinh ngành Cladocera. Ở thời điểm 30 ngày tuổi, cá chành dục con chỉ chọn lựa duy nhất 2 giống là Moina và Daphnia làm thức ăn, với chỉ số E lần lượt là 0,46 và 0,42. Nghiên cứu ương cá mới nở đến 30 ngày tuổi với các mật độ ương (3 con/L, 5 con/L và 7 con/L) và thức ăn (trùn chỉ, tép, thức ăn viên) được thực hiện với hai nguồn cá bố mẹ. Kết quả ương, cá bột từ nguồn cá bố mẹ nuôi vỗ cho hiệu quả ương tốt hơn so với cá bột từ cá bố mẹ tự nhiên về hệ số phân hóa sinh trưởng. Cá tăng trưởng tốt và tỷ lệ sống cao (không có ý nghĩa thống kê) ở mật độ 5 con/L và thức ăn là tép lần lượt là 40,7±4,41 mm; 610,5±19,68 mg và 90± 5,29%. Từ khóa: cá chành dục, Channa gachua, đặc điểm sinh học, sinh sản, ương nuôi iv ABSTRACT The study on biology characteristics and reproduction of dwarf snakehead Channa gachua (Hamilton, 1822) was carried out at College of Aquaculture and Fisheries, Cantho University and Aquaculture-Technology Department, Cantho Technic-Economic College from 2012-2015. The objective of thesis was to investigate some features on morphology, nutrition, reproduction biology and induced-spawning in order to provide basic scientific information to domesticate and culture a new species. Fish samples for studying morphology, nutrition, reproduction biology of dwarf snakehead were monthly collected from natural water bodies in Haugiang province during 12 months. Species identification based on morphology and cytochrome b sequence indicated that samples used in the study were dwarf snakehead Channa gachua. Dwarf snakehead had small sizes, ranges of total length from 6.2 to 17 cm and weight from 1.7-39.5 g. The length and weight relationship was modeled as W = 0.0069 x L3.1082 (N=226, R2 = 0.9379). The relative length of gut value of dwarf snakehead was 0.38±0.08. Their food spectrum included small shrimps and fishes, mollusks and polychaete worms. Regarding reproductive biology, males and females had different characteristics. Coloration of males was black darker than females. In addition, the edges of the dorsal fin, ventral fin and caudal fin of males were dark red and very showy. In contrast, females had orange and slightly pale color at the edges of the dorsal fin, ventral fin and caudal fin. The fecundity of C. gachua was 1,709 eggs/fish. The Fulton ranged from 1.65 to 1.96%; Clark ranged 1.49-1.87% and conditional factor (CF) ranged 0.006-0.008.The relationship between absolute fecundity with total weight was presented in the equation y=19.608x1.4477 (N=25, R2=0.8771). The GSI (Gonad somatic index) increased from June to October (2.22-2.61%) and was highest in July (2.61%). Above results indicated that main reproductive season of C. gachua was from July and October. Results on 4-month conditioning culture of dwarf snakehead fed with 4 diets (trash fish, live small shrimp, pellet feed-trash fish (1:1), pellet feed-live small shrimp (1:1)) showed that small live shrimp gave the best maturity with maturity rate of 66.7% and GSI 2.88±0.51%). v Matured individuals were induced with different hormones and dosages. The highest results were obtained when fish were injected with HCG with a dose of 500 IU for females and 2,000 IU plus 5 mg PG per kg of fish for males. Ovulation occurred within 44.9 hours, fertilization rate was 97.9% and ovulation rate was 66.7%. At temperature 26,5-28,1oC, incubation periods was about 44.30 hours, and the hatching rate was 51.2%. The fertilized eggs usually floated and hatched in the mouth of male fish. Results on food selection of small Dwarf snakehead indicated that they were carnivorous. At 3 days old, larvae selected Protozoa and Rotatoria. From 15 to 30 days old, fish chose Cladocera. At 30 days old, fingerling selected Moina and Daphnia, with electivity index E was 0.46 and 0.42, respectively. An experiment on larvae produced from two broodstock sources (conditioning culture and wild broodstock) was conducted, where larvae were reared at three densities (3 fishes/L, 5 fishes/L and 7 fishes/L) and fed different diets (tubificid worm, live small shrimp and pellet feed). Results showed that larvae from conditioning cultured broodstock were better than those from natural brood. Larvae reared at the density of 5 fishes/L and fed Moina and live small shrimp had the highest growth (40.7±4.41 mm, 610.5±19.68 mg) and survival rates (90± 5.29%) compared to other treatments. Keywords: Dwarf Snakehead, Channa gachua, biology, seed production vi TRANG CAM KẾT KẾT QUẢ Tôi xin cam kết luận án này được hoàn thành dựa trên các kết quả nghiên cứu do tôi thực hiện. Tất cả các số liệu và kết quả được trình bày trong luận án hoàn toàn trung thực và chưa được dùng cho bất cứ luận án cùng cấp nào khác. Cần Thơ, ngày tháng năm 2017 Tác giả HỒ MỸ HẠNH vii MỤC LỤC LỜI CẢM TẠ ................................................................................................. i TÓM TẮT ...................................................................................................... ii ABSTRACT .................................................................................................. iv TRANG CAM KẾT KẾT QUẢ ................................................................... vi MỤC LỤC ................................................................................................... vii DANH SÁCH HÌNH ................................................................................... xii CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU ............................................................................. 1 1.1 Giới thiệu ............................................................................................. 1 1.2 Mục tiêu của nghiên cứu ..................................................................... 2 1.2.1 Mục tiêu tổng quát ............................................................................ 2 1.2.2 Mục tiêu cụ thể ................................................................................. 2 1.3 Nội dung nghiên cứu ........................................................................... 2 1.3.1 Nghiên cứu đặc điểm sinh học ......................................................... 2 1.4 Ý nghĩa của luận án ............................................................................. 3 1.5 Điểm mới của luận án .......................................................................... 3 CHƯƠNG 2 TỔNG QUAN TÀI LIỆU ......................................................... 4 2.1 Giới thiệu tổng quan về họ cá lóc Channidae ..................................... 4 2.1.1 Vị trí phân loại và thành phần loài của họ cá lóc Channidae ........... 4 2.1.2 Đặc điểm hình thái chung của họ cá lóc Channidae ........................ 6 2.1.3 Đặc điểm hình thái của cá chành dục (Channa gachua Hamilton, 1822) .......................................................................................................... 7 2.2 Ứng dụng kỹ thuật di truyền trong phân loại và định danh các loài cá9 2.3 Đặc điểm dinh dưỡng của họ cá lóc Channidae ................................ 11 2.3.1 Cấu tạo ống tiêu hóa ở cá ............................................................... 12 2.3.2 Các phương pháp nghiên cứu đặc điểm dinh dưỡng ...................... 14 2.4 Đặc điểm sinh trưởng của họ cá lóc Channidae ................................ 15 2.5 Đặc điểm sinh học sinh sản của họ cá lóc Channidae ....................... 16 2.6 Sự phát triển noãn sào ....................................................................... 18 2.6.1 Sự phát triển của noãn sào ở cá ...................................................... 18 2.6.2 Sự phát triển của tinh sào ............................................................... 20 2.7 Kỹ thuật sinh sản ............................................................................... 21 2.7.1 Nguyên lý trong kích thích sinh sản nhân tạo cá ............................ 21 2.7.2 Các kích thích tố sử dụng trong sản xuất giống cá ......................... 21 2.7.3 Các nghiên cứu sản xuất giống các loài họ cá lóc Channidae ........ 24 2.7.4 Các nghiên cứu đặc điểm dinh dưỡng của cá bột ........................... 27 2.7.5 Ương cá giai đoạn bột .................................................................... 28 2.7.6 Các loại thức ăn sử dụng trong ương nuôi cá ................................. 32 viii CHƯƠNG 3 VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................ 35 3.1 Thời gian, địa điểm và vật liệu nghiên cứu ....................................... 35 3.1.1 Thời gian......................................................................................... 35 3.1.2 Địa điểm nghiên cứu ...................................................................... 35 3.1.3 Vật liệu nghiên cứu ........................................................................ 35 3.2 Phương pháp nghiên cứu ................................................................... 36 3.2.1 Sơ đồ nghiên cứu ............................................................................ 36 3.2.2 Đặc điểm sinh học của cá Chành dục ............................................. 37 3.2.3 Kỹ thuật sản xuất giống cá chành dục ............................................ 43 3.2.4 Xử lý số liệu ................................................................................... 52 CHƯƠNG 4 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN................................................ 53 4.1 Đặc điểm hình thái và cấu trúc di truyền ......................................... 53 4.1.1 Định loại cá chành dục bằng phương pháp ty thể .......................... 53 4.1.2 Đặc điểm hình thái và chỉ tiêu sinh trắc ......................................... 55 4.2 Đặc điểm sinh trưởng của cá chành dục ............................................ 58 4. ... 4.333 Total 466.000 8 HESOPD Between Groups 45.230 2 22.615 4.633 .061 Within Groups 29.289 6 4.881 Total 74.519 8 CDC NT N Subset for alpha = 0.05 1 Tukey HSDa 1.00 3 34.4833 2.00 3 34.6333 3.00 3 36.1167 Sig. .219 Duncana 1.00 3 34.4833 2.00 3 34.6333 3.00 3 36.1167 Sig. .116 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. TTTDCD NT N Subset for alpha = 0.05 1 Tukey HSDa 1.00 3 .9333 2.00 3 .9367 3.00 3 .9867 Sig. .215 Duncana 1.00 3 .9333 2.00 3 .9367 3.00 3 .9867 Sig. .114 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 180 TTTUDCD NT N Subset for alpha = 0.05 1 Tukey HSDa 2.00 3 5.5333 1.00 3 5.5600 3.00 3 5.6900 Sig. .131 Duncana 2.00 3 5.5333 1.00 3 5.5600 3.00 3 5.6900 Sig. .068 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. TLS NT N Subset for alpha = 0.05 1 Tukey HSDa 1.00 3 75.3333 3.00 3 75.3333 2.00 3 85.3333 Sig. .236 Duncana 1.00 3 75.3333 3.00 3 75.3333 2.00 3 85.3333 Sig. .126 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 181 HESOPD NT N Subset for alpha = 0.05 1 2 Tukey HSDa 2.00 3 9.5433 1.00 3 12.5400 3.00 3 15.0267 Sig. .052 Duncana 2.00 3 9.5433 1.00 3 12.5400 12.5400 3.00 3 15.0267 Sig. .148 .217 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. Khối lượng Descriptives N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Min Max Lower Bound Upper Bound KLC 1.00 3 263.5000 22.81995 13.17510 206.8121 320.1879 245.00 289.00 2.00 3 253.5000 22.52221 13.00320 197.5517 309.4483 240.00 279.50 3.00 3 277.6667 21.64679 12.49778 223.8931 331.4403 253.00 293.50 Total 9 264.8889 22.01672 7.33891 247.9653 281.8124 240.00 293.50 TTKL 1.00 3 207.8200 43.56119 25.15006 99.6080 316.0320 157.96 238.50 2.00 3 235.6667 22.37372 12.91747 180.0873 291.2461 222.50 261.50 3.00 3 259.6667 21.64679 12.49778 205.8931 313.4403 235.00 275.50 Total 9 234.3844 34.95176 11.65059 207.5181 261.2507 157.96 275.50 TTTDKL 1.00 3 6.9300 1.45010 .83722 3.3277 10.5323 5.27 7.95 2.00 3 7.8567 .74769 .43168 5.9993 9.7140 7.42 8.72 3.00 3 8.6533 .72224 .41699 6.8592 10.4475 7.83 9.18 Total 9 7.8133 1.16352 .38784 6.9190 8.7077 5.27 9.18 TTTUDKL 1.00 3 8.3867 .68595 .39604 6.6827 10.0907 7.60 8.86 2.00 3 8.8100 .28583 .16503 8.1000 9.5200 8.64 9.14 3.00 3 9.1133 .26652 .15388 8.4513 9.7754 8.81 9.31 Total 9 8.7700 .50569 .16856 8.3813 9.1587 7.60 9.31 HESOPD 1.00 3 29.1867 11.06256 6.38697 1.7057 56.6676 20.37 41.60 182 2.00 3 25.0267 1.02109 .58953 22.4901 27.5632 23.85 25.68 3.00 3 23.4200 5.18269 2.99223 10.5455 36.2945 19.16 29.19 Total 9 25.8778 6.64932 2.21644 20.7667 30.9889 19.16 41.60 Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. KLC .009 2 6 .991 TTKL 2.254 2 6 .186 TTTDKL 2.241 2 6 .188 TTTUDKL 3.846 2 6 .084 HESOPD 5.224 2 6 .049 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. KLC Between Groups 884.722 2 442.361 .887 .460 Within Groups 2993.167 6 498.861 Total 3877.889 8 TTKL Between Groups 4039.514 2 2019.757 2.114 .202 Within Groups 5733.488 6 955.581 Total 9773.001 8 TTTDKL Between Groups 4.463 2 2.232 2.103 .203 Within Groups 6.367 6 1.061 Total 10.830 8 TTTUDKL Between Groups .799 2 .400 1.924 .226 Within Groups 1.247 6 .208 Total 2.046 8 HESOPD Between Groups 53.141 2 26.571 .530 .614 Within Groups 300.566 6 50.094 Total 353.708 8 183 KLC NT N Subset for alpha = 0.05 1 Tukey HSDa 2.00 3 253.5000 1.00 3 263.5000 3.00 3 277.6667 Sig. .433 Duncana 2.00 3 253.5000 1.00 3 263.5000 3.00 3 277.6667 Sig. .247 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. TTKL NT N Subset for alpha = 0.05 1 Tukey HSDa 1.00 3 207.8200 2.00 3 235.6667 3.00 3 259.6667 Sig. .180 Duncana 1.00 3 207.8200 2.00 3 235.6667 3.00 3 259.6667 Sig. .095 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 184 TTTUDKL NT N Subset for alpha = 0.05 1 Tukey HSDa 1.00 3 8.3867 2.00 3 8.8100 3.00 3 9.1133 Sig. .205 Duncana 1.00 3 8.3867 2.00 3 8.8100 3.00 3 9.1133 Sig. .108 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. HESOPD NT N Subset for alpha = 0.05 1 Tukey HSDa 3.00 3 23.4200 2.00 3 25.0267 1.00 3 29.1867 Sig. .605 Duncana 3.00 3 23.4200 2.00 3 25.0267 1.00 3 29.1867 Sig. .371 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 185 Phụ lục 4.4.1: Sự sinh trưởng về khối lượng và chiều dài của cá ở thí nghiệm ương các loại thức ăn khác nhau Theo chiều dài NT3-1 TB ĐL NT3-2 TB ĐL NT3-3 TB ĐL HỆ SỐ PHÂN ĐÀN 8.07 8.8 9.88 8.92 0.91 10.73 10.41 10.83 10.66 0.22 19.89 12.74 16.44 16.36 3.57 TĂNG TRƯỞNG 39.61 36.22 37.11 37.65 1.76 33.99 34.7 34.13 34.27 0.38 30.1 32.1 28.1 30.1 2 TĂNG TRƯỞNG TUYỆT ĐỐI 1.32 1.21 1.24 1.25 0.06 1.13 1.16 1.14 1.14 0.01 1 1.07 0.94 1 0.07 TĂNG TRƯỞNG TƯƠNG ĐỐI 6.55 6.25 6.32 6.38 0.16 6.12 6.16 6.09 6.12 0.03 5.76 5.92 5.57 5.75 0.17 TỶ LỆ SỐNG 94 90 94 92.67 2.31 88 96 86 90 5.29 82 88 92 87.33 5.03 Theo khối lượng TĂNG TRƯỞNG 784 807.5 757 782.83 25.27 584 615 578.5 592.5 19.68 423.5 510.5 616.5 516.83 96.66 TĂNG TRƯỞNG TUYỆT ĐỐI 26.13 26.92 25.23 26.09 0.84 19.47 20.5 19.28 19.75 0.66 14.12 17.02 20.55 17.23 3.22 TĂNG TRƯỞNG TƯƠNG ĐỐI 12.66 12.75 12.54 12.65 0.11 11.7 11.87 11.67 11.75 0.11 10.67 11.27 11.87 11.27 0.6 HỆ SỐ PHÂN ĐÀN 25.19 18.33 19.49 21.01 3.67 20.88 27.85 31.27 26.67 5.29 14.98 20.5 20.39 18.62 3.16 186 Kết quả Output thống kê ương cá ở các thức ăn khác nhau Chiều dài Descriptives N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Min Max Lower Bound Upper Bound CDC 1.00 3 44.1633 1.70177 .98252 39.9359 48.3908 42.77 46.06 2.00 3 40.7733 .38850 .22430 39.8082 41.7384 40.44 41.20 3.00 3 36.6167 2.02505 1.16916 31.5862 41.6472 34.60 38.65 Total 9 40.5178 3.53585 1.17862 37.7999 43.2357 34.60 46.06 TTCD 1.00 3 37.6467 1.75756 1.01473 33.2806 42.0127 36.22 39.61 2.00 3 34.2733 .37608 .21713 33.3391 35.2076 33.99 34.70 3.00 3 30.1000 2.00000 1.15470 25.1317 35.0683 28.10 32.10 Total 9 34.0067 3.53923 1.17974 31.2862 36.7272 28.10 39.61 TTTDCD 1.00 3 1.2567 .05686 .03283 1.1154 1.3979 1.21 1.32 2.00 3 1.1433 .01528 .00882 1.1054 1.1813 1.13 1.16 3.00 3 1.0033 .06506 .03756 .8417 1.1650 .94 1.07 Total 9 1.1344 .11833 .03944 1.0435 1.2254 .94 1.32 TTTUDCD 1.00 3 6.3733 .15695 .09062 5.9834 6.7632 6.25 6.55 2.00 3 6.1233 .03512 .02028 6.0361 6.2106 6.09 6.16 3.00 3 5.7500 .17521 .10116 5.3147 6.1853 5.57 5.92 Total 9 6.0822 .29655 .09885 5.8543 6.3102 5.57 6.55 TLS 1.00 3 92.6667 2.30940 1.33333 86.9298 98.4035 90.00 94.00 2.00 3 90.0000 5.29150 3.05505 76.8552 103.1448 86.00 96.00 3.00 3 87.3333 5.03322 2.90593 74.8301 99.8366 82.00 92.00 Total 9 90.0000 4.47214 1.49071 86.5624 93.4376 82.00 96.00 HESOPD 1.00 3 8.9167 .91062 .52575 6.6546 11.1788 8.07 9.88 2.00 3 10.6567 .21939 .12667 10.1117 11.2017 10.41 10.83 3.00 3 16.3567 3.57573 2.06445 7.4741 25.2393 12.74 19.89 Total 9 11.9767 3.84379 1.28126 9.0221 14.9313 8.07 19.89 Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. KLC .009 2 6 .991 TTKL 2.254 2 6 .186 TTTDKL 2.241 2 6 .188 TTTUDKL 3.846 2 6 .084 HESOPD 5.224 2 6 .049 187 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. KLC Between Groups 112860.389 2 56430.194 16.244 .004 Within Groups 20844.000 6 3474.000 Total 133704.389 8 TTKL Between Groups 112708.222 2 56354.111 16.306 .004 Within Groups 20736.333 6 3456.056 Total 133444.556 8 TTTDKL Between Groups 125.147 2 62.573 16.302 .004 Within Groups 23.030 6 3.838 Total 148.177 8 TTTUDKL Between Groups 2.948 2 1.474 11.552 .009 Within Groups .765 6 .128 Total 3.713 8 HESOPD Between Groups 102.433 2 51.216 2.985 .126 Within Groups 102.958 6 17.160 Total 205.391 8 CDC Duncana NT N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 3.00 3 36.6167 2.00 3 40.773 3 1.00 3 44.1633 Sig. 1.000 1.000 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. TTCD Duncana NT N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 3.00 3 30.1000 2.00 3 34.2733 1.00 3 37.6467 Sig. 1.000 1.000 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 188 TTTDCD Duncana NT N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 3.00 3 1.0033 2.00 3 1.1433 1.00 3 1.2567 Sig. 1.000 1.000 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. TTTUDCD Duncana NT N Subset for alpha = 0.05 1 2 3.00 3 5.7500 2.00 3 6.1233 1.00 3 6.3733 Sig. 1.000 .067 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. HESOPD Duncana NT N Subset for alpha = 0.05 1 2 1.00 3 8.9167 2.00 3 10.6567 3.00 3 16.3567 Sig. .357 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 189 Khối lượng Descriptives N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Min Max Lower Bound Upper Bound KLC 1.00 3 800.8333 25.27021 14.58976 738.0587 863.6080 775.00 825.50 2.00 3 610.3333 19.85783 11.46492 561.0038 659.6629 596.00 633.00 3.00 3 534.6667 96.89728 55.94367 293.9605 775.3729 441.00 634.50 Total 9 648.6111 129.27896 43.09299 549.2385 747.9837 441.00 825.50 TTKL 1.00 3 782.8333 25.27021 14.58976 720.0587 845.6080 757.00 807.50 2.00 3 592.5000 19.67867 11.36148 543.6155 641.3845 578.50 615.00 3.00 3 516.8333 96.65575 55.80422 276.7271 756.9395 423.50 616.50 Total 9 630.7222 129.15328 43.05109 531.4462 729.9982 423.50 807.50 TTTDKL 1.00 3 26.0933 .84560 .48821 23.9928 28.1939 25.23 26.92 2.00 3 19.7500 .65643 .37899 18.1193 21.3807 19.28 20.50 3.00 3 17.2300 3.22014 1.85915 9.2307 25.2293 14.12 20.55 Total 9 21.0244 4.30374 1.43458 17.7163 24.3326 14.12 26.92 TTTUDKL 1.00 3 12.6500 .10536 .06083 12.3883 12.9117 12.54 12.75 2.00 3 11.7467 .10786 .06227 11.4787 12.0146 11.67 11.87 3.00 3 11.2700 .60000 .34641 9.7795 12.7605 10.67 11.87 Total 9 11.8889 .68128 .22709 11.3652 12.4126 10.67 12.75 HESOPD 1.00 3 21.0033 3.67186 2.11995 11.8819 30.1247 18.33 25.19 2.00 3 26.6667 5.29511 3.05714 13.5129 39.8205 20.88 31.27 3.00 3 18.6233 3.15570 1.82194 10.7841 26.4625 14.98 20.50 Total 9 22.0978 5.06694 1.68898 18.2030 25.9926 14.98 31.27 Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. KLC 2.551 2 6 .158 TTKL 2.568 2 6 .156 TTTDKL 2.560 2 6 .157 TTTUDKL 2.503 2 6 .162 HESOPD .576 2 6 .590 190 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. KLC Between Groups 112860.389 2 56430.194 16.244 .004 Within Groups 20844.000 6 3474.000 Total 133704.389 8 TTKL Between Groups 112708.222 2 56354.111 16.306 .004 Within Groups 20736.333 6 3456.056 Total 133444.556 8 TTTDKL Between Groups 125.147 2 62.573 16.302 .004 Within Groups 23.030 6 3.838 Total 148.177 8 TTTUDKL Between Groups 2.948 2 1.474 11.552 .009 Within Groups .765 6 .128 Total 3.713 8 HESOPD Between Groups 102.433 2 51.216 2.985 .126 Within Groups 102.958 6 17.160 Total 205.391 8 KLC Duncana NT N Subset for alpha = 0.05 1 2 3.00 3 534.6667 2.00 3 610.3333 1.00 3 800.8333 Sig. .167 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. TTKL Duncana NT N Subset for alpha = 0.05 1 2 3.00 3 516.8333 2.00 3 592.5000 1.00 3 782.8333 Sig. .166 1.000 191 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. TTTDKL Duncana NT N Subset for alpha = 0.05 1 2 3.00 3 17.2300 2.00 3 19.7500 1.00 3 26.0933 Sig. .166 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. TTTUDKL Duncana NT N Subset for alpha = 0.05 1 2 3.00 3 11.2700 2.00 3 11.7467 1.00 3 12.6500 Sig. .153 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. HESOPD NT N Subset for alpha = 0.05 1 Tukey HSDa 3.00 3 18.6233 1.00 3 21.0033 2.00 3 26.6667 Sig. .119 Duncana 3.00 3 18.6233 1.00 3 21.0033 2.00 3 26.6667 Sig. .062 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 192 Phụ lục 4.5.1: Thành phần loài động vật phiêu sinh trong ruột cá Protozoa Vorticella Difflugia acuminata Difflugia oblonga Arcella vulgaris Rotatoria Polyarthra Filinia longseta Brachionus angularis Brachionus sp Lecane flexilis Lecane tenuiseta Asplanchna sieboldi Cladocera Diaphanosoma brachyurum Ceriodaphnia dubia Daphnia Moina Bosmina Copepod Nauplii Cyclops 193 Phụ lục 4.5.2: Thành phần động thực vật phiêu sinh trong bể nước ương Chlorophyta Protozoa Chlorococcum dissectum Arcella vulgaris Cladophora Centropyxis aculeata Closterium Diffugia acuminata Hyalotheca dissiliens Diffugia oblonga Microspora Vorticella Myxosarcina Rotatoria Pediastrum Asplanchna sieboldi Scenedesmus acuminata Brachionus angularis Spirogyra sp Brachionus sp Tetradron lobatum Filinia longseta Cyanophyta Lecane flexilis Anabaena circinalis Lecane tenuiseta Chroococcus Lepadella ovalis Nostoc Polyarthra vulgaris Spirulina Cladocera Oscillatoria Bosmina sp Lyngbya Ceriodaphnia dubia Bacillariophyta Diaphanosoma brachyurum Amphora sp Daphnia Melosira granulata Moina affinis Cyclotella comta Moina brachiata Cymbella ventricosa Copepod Tabellaria fenestrata Cyclops strunus Neidium affine Eucyclopps macrurus Thalassiosira rotula Nauplii 194 Phụ lục 4.5.3: Tỷ lệ (%) động vật phiêu sinh trong nước ương Nhóm ĐVPS Ngày ương 3 4 5 6 7 10 15 20 25 30 Protozoa 12 19 17 17 17 17 16 13 15 17 Rotatoria 36 38 39 39 39 30 36 30 36 32 Cladocera 30 33 27 31 26 34 38 46 39 32 Copepod 22 10 17 13 18 19 10 11 10 19 Phụ lục 4.5.4: Tỷ lệ (%) động vật phiêu sinh trong ruột cá bột Nhóm ĐVPS Ngày ương 3 4 5 6 7 10 15 20 25 30 Protozoa 20 15 6 10 7 6 6 9 7 7 Rotatoria 70 58 48 35 35 31 24 20 28 24 Cladocera 0 8 19 41 39 48 63 64 55 56 Copepod 10 19 27 14 19 15 7 7 10 13 182
File đính kèm:
- luan_an_dac_diem_sinh_hoc_va_ky_thuat_san_xuat_giong_ca_chan.pdf
- Thongtinluanan-en.docx
- Thongtinluanan-vi.docx
- Tomtatluanan-en.pdf
- Tomtatluanan-vi.pdf