Luận án Đặc điểm sinh vật học, sinh thái học và khả năng phòng chống sâu ăn lá hồng ngọt hypocala subsatura guenee (lepidoptera: noctuidae) tại Hòa bình, Việt Nam

Thời tiết khí hậu miền núi phía Bắc nước ta khá đa dạng, những nơi ở độ

cao ≥500m so với mặt nước biển, có mùa đông lạnh, mùa hè mát rất thích hợp để

phát triển cây ăn quả ôn đới với nhiều chủng loại như: mận, mơ, hồng, đào,

lê.với yêu cầu đơn vị lạnh khác nhau. Đây là một lợi thế để trồng các loại cây ăn

quả ôn đới mà phần lớn các tỉnh khác trong cả nước, thậm chí kể cả các nước

trong khối ASEAN, hoặc chỉ trồng ở mức rất hạn chế.

Trong các loại cây ăn quả ôn đới hồng là cây ăn quả truyền thống, được bà

con nông dân trồng từ lâu đời ở các tỉnh trung du và miền núi phía Bắc, các tỉnh

Tây nguyên, là những nơi có nhiều tiềm năng về đất đai, điều kiện sinh thái thích

hợp cho phát triển cây hồng (Lê Đức Khánh và cs., 2012). Đây cũng là vùng có

nhiều bà con dân tộc thiểu số sinh sống, đời sống còn nhiều khó khăn.

Tuy nhiên, trong thực tế hiện nay các giống hồng trồng phổ biến ngoài sản

xuất gồm các nhóm hồng giấm và hồng ngâm, đều thuộc chủng loại hồng chát địa

bản địa, chất lượng quả thấp, không đáp ứng được thị hiếu của người tiêu dùng,

nhất là thời kỳ hội nhập hiện nay, dẫn đến hiệu quả kinh tế trồng cây hồng ăn quả

không cao, nhiều nơi người dân chặt bỏ để chuyển đổi sang cây trồng khác.

Giống hồng ngọt Fuyu, có nguồn gốc từ Nhật Bản đã được đưa vào Việt

Nam từ năm 2005. Đây là giống hồng thuộc nhóm hồng không chát, không cần

xử lý sau thu hoạch, có thể ăn ngay khi quả chín, chất lượng quả cao, được xem

như là những giống cây trồng mới, thích hợp với các tỉnh miền núi phía Bắc, có

tiềm năng và ưu thế thương mại đối với Việt Nam, được Bộ Nông Nghiệp và

PTNT công nhận tạm thời, quyết định số 3326 QĐ/BNN – TT, ngày 29/10/2007;

lấy tên là MC1; công nhận chính thức ngày 15/12/2011, quyết định số 735/QĐ-

TT- CCN

pdf 136 trang dienloan 7240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Đặc điểm sinh vật học, sinh thái học và khả năng phòng chống sâu ăn lá hồng ngọt hypocala subsatura guenee (lepidoptera: noctuidae) tại Hòa bình, Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đặc điểm sinh vật học, sinh thái học và khả năng phòng chống sâu ăn lá hồng ngọt hypocala subsatura guenee (lepidoptera: noctuidae) tại Hòa bình, Việt Nam

Luận án Đặc điểm sinh vật học, sinh thái học và khả năng phòng chống sâu ăn lá hồng ngọt hypocala subsatura guenee (lepidoptera: noctuidae) tại Hòa bình, Việt Nam
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
LÊ QUANG KHẢI 
ĐẶC ĐIỂM SINH VẬT HỌC, SINH THÁI HỌC 
VÀ KHẢ NĂNG PHÒNG CHỐNG SÂU ĂN LÁ HỒNG 
NGỌT Hypocala subsatura Guenee (LEPIDOPTERA: 
NOCTUIDAE) TẠI HÒA BÌNH, VIỆT NAM 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP - 2015
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
LÊ QUANG KHẢI 
ĐẶC ĐIỂM SINH VẬT HỌC, SINH THÁI HỌC 
VÀ KHẢ NĂNG PHÒNG CHỐNG SÂU ĂN LÁ HỒNG 
NGỌT Hypocala subsatura Guenee (LEPIDOPTERA: 
NOCTUIDAE) TẠI HÒA BÌNH, VIỆT NAM 
Chuyên ngành: BẢO VỆ THỰC VẬT 
Mã số: 62.62.01.12 
Người hướng dẫn khoa học: 
GS. TS. NGUYỄN VIẾT TÙNG 
TS. LÊ ĐỨC KHÁNH 
HÀ NỘI - 2015 
 i
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên 
cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng dùng bảo vệ để 
lấy bất kỳ học vị nào. 
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cảm 
ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc. 
Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2015 
Tác giả luận án 
Lê Quang Khải 
 ii
LỜI CẢM ƠN 
Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án, tôi đã nhận được sự 
hướng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy cô giáo, sự giúp đỡ, động viên của bạn bè, đồng 
nghiệp và gia đình. 
 Nhân dịp hoàn thành luận án, cho phép tôi được bày tỏ lòng kính trọng và biết 
ơn sâu sắc tới GS.TS Nguyễn Viết Tùng, TS. Lê Đức Khánh và Cố GS.TS. Hà Quang 
Hùng đã tận tình hướng dẫn, dành nhiều công sức, thời gian và tạo điều kiện cho tôi 
trong suốt quá trình học tập và thực hiện đề tài. 
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo, Bộ 
môn Côn trùng, Khoa Nông học - Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã tận tình giúp đỡ tôi 
trong quá trình học tập, thực hiện đề tài và hoàn thành luận án. 
Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể lãnh đạo, cán bộ viên chức Viện Bảo vệ thực vật, 
Bộ môn Côn trùng đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài. 
Xin chân thành cảm ơn gia đình, người thân, bạn bè, đồng nghiệp đã tạo mọi điều 
kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi về mọi mặt, động viên khuyến khích tôi hoàn thành luận án./. 
Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2015 
Nghiên cứu sinh 
Lê Quang Khải 
 iii 
MỤC LỤC 
Lời cam đoan i 
Lời cảm ơn ii 
Mục lục iii 
Danh mục chữ viết tắt vi 
Danh mục các bảng vii 
Danh mục các hình ix 
Trích yếu luận án xi 
Thesis abstract xiii 
PHẦN 1 MỞ ĐẦU 1 
1.1 Tính cấp thiết của đề tài 1 
1.2 Mục đích, yêu cầu của đề tài 2 
1.3 Những đóng góp mới của đề tài 2 
1.4 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài 3 
1.5 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3 
PHẦN 2 TỔNG QUAN TÀI LIỆU 4 
2.1 Cơ sở khoa học của đề tài 4 
2.2 Thông tin về huyện đà bắc, tỉnh hòa bình 5 
2.3 Tình hình nghiên cứu ở ngoài nước 6 
2.3.1 Cây hồng và vai trò kinh tế 6 
2.3.2 Dịch hại trên cây hồng và sâu hại nói riêng 7 
2.3.3 Đặc điểm hình thái, sinh vật học, sinh thái học của loài sâu hại hồng 11 
2.3.4 Biện pháp phòng chống sâu hại hồng 13 
2.4 Những nghiên cứu ở trong nước 16 
2.4.1 Cây hồng và vai trò kinh tế 16 
2.4.2 Dịch hại trên cây hồng và sâu hại nói riêng 19 
2.4.3 Đặc điểm hình thái, sinh vật học, sinh thái học của loài sâu hại chính 20 
2.4.4 Biện pháp phòng chống sâu hại hồng chính 20 
2.5 Những vấn đề cần quan tâm 21 
 iv
PHẦN 3 VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 22 
3.1 Địa điểm và thời gian nghiên cứu 22 
3.1.1 Địa điểm nghiên cứu 22 
3.1.2 Thời gian nghiên cứu 22 
3.2 Vật liệu và dụng cụ nghiên cứu 22 
3.2.1 Vật liệu nghiên cứu 22 
3.2.2 Dụng cụ nghiên cứu 22 
3.3 Nội dung nghiên cứu 22 
3.4 Phương pháp nghiên cứu 23 
3.4.1 Phương pháp xác định thành phần sâu hại hồng, đặc điểm hình thái của 
sâu ăn lá hồng Hypocala subsatura Guenee (Lepidoptera: Noctuidae) 23 
3.4.2 Phương pháp xác định đặc điểm sinh vật học của sâu ăn lá hồng 
Hypocala subsatura Guenee (Lepidoptera: Noctuidae) 28 
3.4.3 Phương pháp điều tra diễn biến mật độ sâu ăn lá hồng Hypocala 
subsatura Guenee (Lepidoptera: Noctuidae) trên cây hồng ngọt nhập nội 
MC1 và một số yếu tố ảnh hưởng tới diễn biến mật độ 33 
3.4.4 Phương pháp nghiên cứu biện pháp phòng chống sâu ăn lá hồng 
Hypocala subsatura Guenee theo hướng tổng hợp. 37 
3.4.5 Phương pháp tính toán và xử lý số liệu 41 
PHẦN 4 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 42 
4.1 Thành phần sâu hại hồng ở việt nam, đặc điểm hình thái của sâu ăn lá 
hồng Hypocala subsatura guenee (lepidoptera: noctuidae) 42 
4.1.1 Thành phần sâu hại hồng ngọt nhập nội MC1 tại Đà Bắc, Hòa Bình 43 
4.1.2 Thời gian xuất hiện gây hại của một số loài sâu hại chính 44 
4.1.3 Cấu trúc thành phần loài sâu hại chính trên cây hồng 46 
4.1.4 Loài ưu thế và chỉ số loài ưu thế 47 
4.1.5 Tần suất xuất hiện của các loài sâu ăn lá hồng tại Đà Bắc, Hòa Bình 48 
4.1.6 Đặc điểm hình thái sâu ăn lá hồng 48 
4.1.7 Phân biệt đặc điểm hình thái hai loài sâu ăn lá hồng 53 
4.2 Đặc điểm sinh vật học sâu ăn lá hồng 56 
4.2.1 Tập tính hoạt động của sâu ăn lá hồng 56 
4.2.2 Thời gian phát dục các pha 61 
 v
4.2.3 Bảng sống và các chỉ tiêu sinh học cơ bản của sâu ăn lá hồng 65 
4.2.4 Ảnh hưởng của thức ăn thêm đến thời gian sống và sức sinh sản của 
trưởng thành 67 
4.3 Diễn biến mật độ sâu ăn lá hồng trên cây hồng ngọt mc1 và một số yếu tố 
ảnh hưởng tới diễn biến mật độ 68 
4.3.1 Thời điểm xuất hiện gây hại và triệu chứng của sâu ăn lá hồng 68 
4.3.2 Tỷ lệ hại của sâu ăn lá hồng trên các bộ phận của cây ký chủ 70 
4.3.3 Ảnh hưởng của mật độ sâu ăn lá hồng tới tỷ lệ ra hoa, kết quả và thu hoạch 71 
4.3.4 Thời điểm xuất hiện và diễn biến mật độ của sâu ăn lá hồng theo giai 
đoạn sinh trưởng của cây hồng 72 
4.3.5 Diễn biến mật độ của sâu ăn lá hồng qua các năm 74 
4.3.6 Một số yếu tố ảnh hưởng đến tình hình phát sinh phát triển của sâu ăn lá hồng 77 
4.4 Một số nghiên cứu về biện pháp phòng chống sâu ăn lá hồng Hypocala 
subsatura guenee 81 
4.4.1 Đánh giá hiệu lực của thuốc bảo vệ thực vật đối với sâu ăn lá hồng 82 
4.4.2 Kết quả thử nghiệm các biện pháp phòng chống sâu ăn lá hồng theo 
hướng quản lý tổng hợp 86 
PHẦN 5 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 89 
5.1 Kết luận 89 
5.2 Kiến nghị 90 
Danh mục các công trình công bố có liên quan đến luận án 91 
Tài liệu tham khảo 92 
Phụ lục 99 
 vi
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
Từ viết tắt Nghĩa tiếng Việt 
BVTV Bảo vệ thực vật 
CAQ Cây ăn quả 
cs Và những người khác 
BNN & PTNT Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 
BVTV Bảo vệ thực vật 
ĐTG Độ thưởng gặp 
et al. Và những người khác 
IPM Quản lý dịch hại tổng hợp 
MĐPB Mức độ phổ biến 
NS Năng suất 
QCVN Quy chuẩn Việt Nam 
QĐ Quyết định 
 vii
DANH MỤC CÁC BẢNG 
STT Tên bảng Trang 
4.1 Thành phần sâu hại trên hồng ngọt MC1 tại Đà Bắc, Hòa Bình 2011 - 2012 43 
4.2 Thời gian xuất hiện gây hại của các loài sâu hại chính trên hồng MC1 tại 
Đà Bắc, Hòa Bình 45 
4.3 Cấu trúc thành phần loài sâu hại hồng tại Đà Bắc, Hòa Bình 47 
4.4 Loài ưu thế và chỉ số loài ưu thế tại Đà Bắc, Hòa Bình 47 
4.5 Tần suất xuất hiện của các loài sâu ăn lá hồng (Lepidoptera: Noctuidae) 
theo các giai đoạn sinh trưởng của cây hồng ngọt nhập nội MC1 tại Đà 
Bắc, Hòa Bình (năm 2011 - 2012) 48 
4.6 Sự khác nhau về mặt hình thái giữa 2 loài sâu ăn lá hồng 53 
4.7 Kích thước các pha phát dục của 2 loài sâu ăn lá hồng 55 
4.8 Thời điểm vũ hóa trong ngày của trưởng thành sâu ăn lá hồng Hypocala 
subsatura Guenne (Viện BVTV, 2014) 57 
4.9 Thời điểm giao phối trong ngày của trưởng thành sâu ăn lá hồng 
Hypocala subsatura Guenne (Viện BVTV, 2014) 57 
4.10 Nhịp điệu và sức đẻ trứng của trưởng thành sâu ăn lá hồng Hypocala 
subsatura Guenne (Viện BVTV, 2014) 58 
4.11 Sự lựa chọn thức ăn của sâu ăn lá Hypocala subsatura Guenee trong 
phòng thí nghiệm (Viện BVTV, 2014) 61 
4.12 Thời gian phát dục các pha sâu ăn lá hồng Hypocala subsatura Guenee 
nuôi ở các nhiệt độ khác nhau 62 
4.13 Tỷ lệ chết các pha của sâu ăn lá hồng Hypocala subsatura Guenee 66 
4.14 Các chỉ tiêu sinh học cơ bản của sâu ăn lá hồng Hypocala subsatura 
Guenee ở điều kiện nhiệt độ 28˚C và ẩm độ 70% 67 
4.15 Ảnh hưởng của thức ăn thêm đến thời gian sống sức đẻ trứng và tỷ lệ trứng nở 
của trưởng thành cái sâu ăn lá hồng (Viện BVTV, 2014) 68 
4.16 Diễn biến mật độ của sâu ăn lá hồng Hypocala subsatura Guenee theo 
các giai đoạn sinh trưởng của hai giống hồng ở Hòa Bình, 2014 71 
4.17 Thành phần thiên địch trên sâu hại hồng tại Hòa Bình 2011-2012 81 
 viii 
4.18 Hiệu lực phòng trừ của thuốc trừ sâu đối với sâu ăn lá hồng Hypocala 
subsatura Guenee tuổi 1, Viện BVTV 2013 82 
4.19 Hiệu lực phòng trừ của thuốc trừ sâu đối với sâu ăn lá hồng Hypocala 
subsatura Guenee tuổi 2, Viện BVTV 2013 83 
4.20 Hiệu lực phòng trừ của thuốc trừ sâu đối với sâu ăn lá hồng Hypocala 
subsatura Guenee tuổi 3 ở phòng thí nghiệm tại Viện BVTV, 2013 83 
4.21 Hiệu lực phòng trừ của thuốc trừ sâu đối với sâu ăn lá hồng Hypocala 
subsatura Guenee tuổi 4, Viện BVTV 2013 84 
4.22 Ảnh hưởng của thuốc trừ sâu đến mật độ sâu ăn lá hồng Hypocala 
subsatura Guenee tại Đà Bắc, Hòa Bình 2013 85 
4.23 Hiệu lực phòng trừ của thuốc trừ sâu đối với sâu ăn lá hồng Hypocala 
subsatura Guenee tại Đà Bắc, Hòa Bình 2013 86 
4.24 Năng suất và phẩm chất quả khi áp dụng biện pháp phòng chống theo 
hướng tổng hợp, Đà Bắc, Hòa Bình 2013 87 
4.25 Hiệu quả kinh tế lý thuyết mô hình phòng trừ tổng hợp tại Đà Bắc, Hòa 
Bình 2013 88 
 ix
DANH MỤC CÁC HÌNH 
STT Tên hình Trang 
4.4 Trứng sâu ăn lá hồng Hypocala subsatura Guenee 49 
4.5 Sâu non tuổi 1 sâu ăn lá hồng Hypocala subsatura Guenee 49 
4.6 Sâu non tuổi 2 sâu ăn lá hồng Hypocala subsatura Guenee 50 
4.7 Sâu non tuổi 3 hồng sâu ăn lá Hypocala subsatura Guenee 50 
4.8 Sâu non tuổi 4 sâu ăn lá hồng Hypocala subsatura Guenee 51 
4.9 Sâu non tuổi 5 sâu ăn lá hồng Hypocala subsatura Guenee 51 
4.10 Nhộng sâu ăn lá hồng Hypocala subsatura Guenee 52 
4.11 Trưởng thành cái sâu ăn lá hồng Hypocala subsatura Guenee 52 
4.12 Trưởng thành đực sâu ăn lá hồng Hypocala subsatura Guenee 53 
4.13 Kích thước mảnh đầu của 2 loài sâu ăn lá hồng 56 
4.14 Tỷ lệ sống (lx) và sức sinh sản (mx) của sâu ăn lá hồng Hypocala 
subsatura Guenee 65 
4.1 Triệu chứng gây hại của sâu ăn lá hồng Hypocala subsatura Guenee trên lá 69 
4.2 Triệu chứng gây hại của sâu ăn lá hồng Hypocala subsatura Guenee trên hoa 69 
4.3 Triệu chứng gây hại của sâu ăn lá hồng Hypocala subsatura Guenee trên quả 70 
4.15 Tỷ lệ hại của sâu ăn lá hồng Hypocala subsatura Guenee trên một số bộ 
phận của cây hồng 70 
4.16 Diễn biến mật độ sâu ăn lá hồng Hypocala subsatura Guenee theo các giai 
đoạn sinh trưởng của cây hồng tại Đà Bắc, Hòa Bình năm 2012, 2013 73 
4.17 Diễn biến mật độ sâu ăn lá hồng Hypocala subsatura Guenee tại Đà Bắc, 
Hòa Bình năm 2012 74 
4.18 Nhiệt độ và ẩm độ không khí khu vực tỉnh Hòa Bình năm 2012 75 
4.19 Diễn biến mật độ sâu ăn lá hồng Hypocala subsatura Guenee tại Đà Bắc, 
Hòa Bình năm 2013 76 
4.20 Nhiệt độ và ẩm độ không khí khu vực tỉnh Hòa Bình năm 2013 77 
4.21 Ảnh hưởng của biện pháp trồng xen đến mật độ sâu ăn lá hồng Hypocala 
subsatura Guene tại Đà Bắc, Hòa Bình, 2012 78 
 x
4.22 Ảnh hưởng của biện pháp tỉa cành tạo tán đến mật độ sâu ăn lá hồng 
Hypocala subsatura Guenee tại Đà Bắc, Hòa Bình, 2012 79 
4.23 Ảnh hưởng của giống đến mật độ sâu ăn lá hồng Hypocala subsatura 
Guenee tại Đà Bắc, Hòa Bình, 2012 80 
4.24 Mật độ sâu ăn lá hồng Hypocala subsatura Guenee khi áp dụng biện 
pháp phòng chống theo hướng tổng hợp, Đà Bắc, Hòa Bình 2013 87 
 xi
TRÍCH YẾU LUẬN ÁN 
Tên tác giả: Lê Quang Khải 
Tên luận án: “Đặc điểm sinh vật học, sinh thái học và khả năng phòng chống 
sâu ăn lá hồng ngọt Hypocala subsatura Guenee (Lepidoptera: Noctuidae) tại 
Hòa Bình, Việt Nam”. 
Chuyên ngành: Bảo vệ thực vật Mã số: 62.62.01.12 
Tên cơ sở đào tạo: Học viện Nông nghiệp Việt Nam 
Mục đích nghiên cứu 
 Từ những hiểu biết về đặc điểm sinh vật học, sinh thái học của đối tượng 
nghiên cứu, góp phần nâng cao khả năng phòng chống loài sâu ăn lá hồng 
Hypocala subsatura Guenee (Lepidoptera: Noctuidae) theo hướng tổng hợp, đạt 
hiệu quả kinh tế, an toàn và thân thiện với môi trường. 
Phương pháp nghiên cứu 
- Phương pháp điều tra thu thập thành phần sâu hại hồng, xác định đặc 
điểm hình thái theo Quy chuẩn quốc gia QCVN 01-38: 2010/BNNPTNT về 
Phương pháp điều tra phát hiện dịch hại cây trồng. 
- Phương pháp xác định đặc điểm sinh vật học sâu ăn lá hồng hồng 
Hypocala subsatura Guenee (Lepidoptera: Noctuidae) theo Gaylor (1992), Phạm 
Bình Quyền (2005) và Nguyễn Văn Đĩnh (2005). 
- Phương pháp xác định đặc điểm sinh thái học của sâu ăn lá hồng 
Hypocala subsatura Guenee (Lepidoptera: Noctuidae) theo Quy chuẩn quốc gia 
QCVN 01-38: 2010/BNNPTNT về Phương pháp điều tra phát hiện dịch hại cây 
trồng. 
- Phương pháp đánh giá hiệu lực của thuốc bảo vệ thực vật trong phòng 
thí nghiệm và trên đồng ruộng theo Tiêu chuẩn bảo vệ thực vật (BNN&PTNT, 
2001). 
- Các số liệu được tính toán theo phương pháp thống kê sinh học thông 
dụng, sử dụng phần mềm IRRSTAT 5.0 để so sánh và phân tích. Vẽ đồ thị và 
biểu đồ bằng phần mềm Microsoft Excel. 
 xii
Kết quả chính và kết luận 
- Xác định được thành phần sâu hại chính trên cây hồng ngọt nhập nội 
Fuyu tại Hòa Bình gồm 18 loài thuộc 5 bộ, 13 họ. Một số loài gây hại phổ biến là 
sâu ăn lá hồng subsatura, bọ xít, rệp sáp bột tua ngắn và ruồi đục quả. 
- Xác định các chỉ tiêu sinh vật học cơ bản của sâu ăn lá hồng Hypocala 
subsatura Guenee (Lepidoptera: Noctuidae) ở nhiệt độ 26oC, 28oC và 30oC, ẩm 
độ 70% như vòng đời và thời gian phát dục các pha. Các chỉ tiêu sức đẻ trứng, tỷ 
lệ tăng tự nhiên (r), hệ số nhân một thế hệ (Ro) và thời gian tăng đôi quần thể 
(DT) được xác địn ở nhiệt độ 28oC và ẩm độ 70%. 
 - Xác dịnh được tập tính hoạt động và gây hại của các pha sâu ăn lá hồng. 
Hồng Fuyu là thức ăn ưa thích hơn so với hồng Nhân Hậu. 
 - Xác định được sự phát sinh gây hại của sâu ăn lá hồng Hypocala 
subsatura Guenee (Lepidoptera: Noctuidae) có quan hệ chặt với các giai đoạn 
sinh trưởng của cây hồng. Trong năm sâu ăn lá hồng phát sinh gây hại nặng trên 
các đợt lộc xuân và lộc thu. 
- Xác định được loài bọ xít ăn sâu thuộc họ Pentatomidae là thiên địch của 
sâu ăn lá hồng Hypocala subsatura Guenee. 
- Thử nghiệm nấm ký sinh côn trùng Metarhizium anisopliae có hiệu lực 
phòng trừ sâu ăn lá hồng. 
 xiii 
THESIS ABSTRACT 
PhD candidate: Le Quang Khai 
Thesis title: “Some biological, ecological and control measures of Hypocala 
subsatura Guenee (Lepidoptera: Noctuidae) in Hoa Binh, Vietnam”. 
Major: Plant protection; Code: 62. 62. 01. 12 
Education organization:: Vietnam National University of Agriculture (VNUA) 
Research objectives 
 Study on the biological, ecological to improve the control measures of 
Hypocala subsatura Guenee (Lepidoptera: Noctuidae) with hight result. 
Materials and Methods: 
- Monitoring the composition of insect pests on sweet persimmon: 
Vietnam standard 01-38:2010/BNNPTNT 
- Biological of Hypocala subsatur ... ---------------------------------------------------------------------------- 
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE P10 1/ 1/** 18:42 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 
phan tich ket qua thi nghiem bo tri theo kieu rcd 
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ | 
 (N= 9) -------------------- SD/MEAN | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | 
OBS. TOTAL SS RESID SS | | 
 HLT 9 11.111 6.6654 3.8490 34.6 0.0162 
Sau 3 ngày 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE HLT FILE P11 1/ 1/** 18:46 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 
phan tich ket qua thi nghiem bo tri theo kieu rcd 
 VARIATE V003 HLT hieu luc thuoc 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT$ 2 483.887 241.943 7.00 0.027 2 
 * RESIDUAL 6 207.393 34.5654 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 8 691.279 86.4099 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE P11 1/ 1/** 18:46 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 
phan tich ket qua thi nghiem bo tri theo kieu rcd 
 MEANS FOR EFFECT CT$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CT$ NOS HLT 
 ct1 3 31.1100 
 ct2 3 13.3333 
 ct3 3 20.0000 
 114
SE(N= 3) 3.39438 
 5%LSD 6DF 11.7417 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE P11 1/ 1/** 18:46 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 
phan tich ket qua thi nghiem bo tri theo kieu rcd 
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ | 
 (N= 9) -------------------- SD/MEAN | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | 
OBS. TOTAL SS RESID SS | | 
 HLT 9 21.481 9.2957 5.8792 27.4 0.0275 
Sau 5 ngày 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE HLT FILE P12 1/ 1/** 18:52 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 
phan tich ket qua thi nghiem bo tri theo kieu rcd 
 VARIATE V003 HLT hieu luc thuoc 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT$ 2 861.751 430.875 15.21 0.005 2 
 * RESIDUAL 6 169.932 28.3220 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 8 1031.68 128.960 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE P12 1/ 1/** 18:52 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 
phan tich ket qua thi nghiem bo tri theo kieu rcd 
 MEANS FOR EFFECT CT$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CT$ NOS HLT 
 ct1 3 45.2400 
 ct2 3 21.4300 
 ct3 3 30.9500 
SE(N= 3) 3.07257 
 5%LSD 6DF 10.6285 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE P12 1/ 1/** 18:52 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 
phan tich ket qua thi nghiem bo tri theo kieu rcd 
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ | 
 (N= 9) -------------------- SD/MEAN | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | 
OBS. TOTAL SS RESID SS | | 
 HLT 9 32.540 11.356 5.3218 16.4 0.0050 
 115
Sau 7 ngày 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE HLT FILE P31 1/ 1/** 20:55 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 
phan tich ket qua thi nghiem bo tri theo kieu rcd 
 VARIATE V003 HLT hieu luc thuoc 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT$ 2 999.563 499.782 15.21 0.005 2 
 * RESIDUAL 6 197.121 32.8534 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 8 1196.68 149.585 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE P31 1/ 1/** 20:55 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 
phan tich ket qua thi nghiem bo tri theo kieu rcd 
 MEANS FOR EFFECT CT$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CT$ NOS HLT 
 ct1 3 56.4133 
 ct2 3 30.7700 
 ct3 3 41.0233 
SE(N= 3) 3.30925 
 5%LSD 6DF 11.4472 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE P31 1/ 1/** 20:55 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 
phan tich ket qua thi nghiem bo tri theo kieu rcd 
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ | 
 (N= 9) -------------------- SD/MEAN | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | 
OBS. TOTAL SS RESID SS | | 
 HLT 9 42.736 12.231 5.7318 13.4 0.0050 
Sau 14 ngày 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE HLT FILE P32 1/ 1/** 20:59 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 
phan tich ket qua thi nghiem bo tri theo kieu rcd 
 VARIATE V003 HLT hieu luc thuoc 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT$ 2 868.876 434.438 13.65 0.006 2 
 * RESIDUAL 6 190.912 31.8187 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 8 1059.79 132.474 
 116
 ----------------------------------------------------------------------------- 
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE P32 1/ 1/** 20:59 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 
phan tich ket qua thi nghiem bo tri theo kieu rcd 
 MEANS FOR EFFECT CT$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CT$ NOS HLT 
 ct1 3 68.4100 
 ct2 3 44.4467 
 ct3 3 58.3667 
SE(N= 3) 3.25672 
 5%LSD 6DF 11.2655 
------------------------------------------------------------------------------- 
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE P32 1/ 1/** 20:59 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 
phan tich ket qua thi nghiem bo tri theo kieu rcd 
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ | 
 (N= 9) -------------------- SD/MEAN | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | 
OBS. TOTAL SS RESID SS | | 
 HLT 9 57.074 11.510 5.6408 9.9 0.0064 
Sâu non 4 
Sau 1 ngày 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE HLT FILE P33 1/ 1/** 21: 4 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 
phan tich ket qua thi nghiem bo tri theo kieu rcd 
 VARIATE V003 HLT hieu luc thuoc 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT$ 2 128.346 64.1728 4.34 0.068 2 
 * RESIDUAL 6 88.8001 14.8000 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 8 217.146 27.1432 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE P33 1/ 1/** 21: 4 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 
phan tich ket qua thi nghiem bo tri theo kieu rcd 
 MEANS FOR EFFECT CT$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CT$ NOS HLT 
 ct1 3 11.1100 
 ct2 3 2.22333 
 117
 ct3 3 8.89000 
SE(N= 3) 2.22111 
 5%LSD 6DF 7.68318 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE P33 1/ 1/** 21: 4 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 
phan tich ket qua thi nghiem bo tri theo kieu rcd 
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ | 
 (N= 9) -------------------- SD/MEAN | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | 
OBS. TOTAL SS RESID SS | | 
 HLT 9 7.4078 5.2099 3.8471 51.9 0.0683 
Sau 3 ngày 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE HLT FILE P36 1/ 1/** 21: 8 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 
phan tich ket qua thi nghiem bo tri theo kieu rcd 
 VARIATE V003 HLT hieu luc thuoc 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT$ 2 266.800 133.400 9.00 0.016 2 
 * RESIDUAL 6 88.8890 14.8148 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 8 355.689 44.4611 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE P36 1/ 1/** 21: 8 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 
phan tich ket qua thi nghiem bo tri theo kieu rcd 
 MEANS FOR EFFECT CT$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CT$ NOS HLT 
 ct1 3 24.4467 
 ct2 3 11.1100 
 ct3 3 17.7767 
SE(N= 3) 2.22222 
 5%LSD 6DF 7.68703 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE P36 1/ 1/** 21: 8 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 
phan tich ket qua thi nghiem bo tri theo kieu rcd 
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ | 
 (N= 9) -------------------- SD/MEAN | | 
 118
 NO. BASED ON BASED ON % | | 
OBS. TOTAL SS RESID SS | | 
 HLT 9 17.778 6.6679 3.8490 21.7 0.0162 
Sau 5 ngày 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE HLT FILE P38 1/ 1/** 21:12 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 
phan tich ket qua thi nghiem bo tri theo kieu rcd 
 VARIATE V003 HLT hieu luc thuoc 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT$ 2 750.686 375.343 15.20 0.005 2 
 * RESIDUAL 6 148.207 24.7012 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 8 898.894 112.362 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE P38 1/ 1/** 21:12 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 
phan tich ket qua thi nghiem bo tri theo kieu rcd 
 MEANS FOR EFFECT CT$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CT$ NOS HLT 
 ct1 3 42.2233 
 ct2 3 20.0000 
 ct3 3 28.8900 
SE(N= 3) 2.86945 
 5%LSD 6DF 9.92589 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE P38 1/ 1/** 21:12 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 
phan tich ket qua thi nghiem bo tri theo kieu rcd 
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ | 
 (N= 9) -------------------- SD/MEAN | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | 
OBS. TOTAL SS RESID SS | | 
 HLT 9 30.371 10.600 4.9700 16.4 0.0051 
Sau 7 ngày 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE HLT FILE P61 1/ 1/** 21:16 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 
phan tich ket qua thi nghiem bo tri theo kieu rcd 
 VARIATE V003 HLT hieu luc thuoc 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 119
 1 CT$ 2 861.719 430.859 15.20 0.005 2 
 * RESIDUAL 6 170.027 28.3379 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 8 1031.75 128.968 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE P61 1/ 1/** 21:16 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 
phan tich ket qua thi nghiem bo tri theo kieu rcd 
 MEANS FOR EFFECT CT$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CT$ NOS HLT 
 ct1 3 52.3800 
 ct2 3 28.5700 
 ct3 3 38.0933 
SE(N= 3) 3.07343 
 5%LSD 6DF 10.6315 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE P61 1/ 1/** 21:16 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 
phan tich ket qua thi nghiem bo tri theo kieu rcd 
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ | 
 (N= 9) -------------------- SD/MEAN | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | 
OBS. TOTAL SS RESID SS | | 
 HLT 9 39.681 11.356 5.3233 13.4 0.0050 
Sau 14 ngày 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE HLT FILE P63 1/ 1/** 21:20 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 
phan tich ket qua bo tri theo kieu rcd 
 VARIATE V003 HLT hieu luc thuoc 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT$ 2 999.564 499.782 25.35 0.002 2 
 * RESIDUAL 6 118.272 19.7121 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 8 1117.84 139.729 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE P63 1/ 1/** 21:20 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 
phan tich ket qua bo tri theo kieu rcd 
 MEANS FOR EFFECT CT$ 
------------------------------------------------------------------------------- 
 CT$ NOS HLT 
 ct1 3 66.6667 
 ct2 3 41.0233 
 120
 ct3 3 56.4133 
SE(N= 3) 2.56333 
 5%LSD 6DF 8.86698 
------------------------------------------------------------------------------- 
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE P63 1/ 1/** 21:20 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 
phan tich ket qua bo tri theo kieu rcd 
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ | 
 (N= 9) -------------------- SD/MEAN | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | 
OBS. TOTAL SS RESID SS | | 
 HLT 9 54.701 11.821 4.4398 8.1 0.0016 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_dac_diem_sinh_vat_hoc_sinh_thai_hoc_va_kha_nang_phon.pdf
  • pdfBVTV - TTLA - Le Quang Khai.pdf
  • pdfTTT - Le Quang Khai.pdf
  • docTTT - Le Quang Khai.doc