Luận án Đánh giá các dòng tgms mới và khả năng sử dụng trong chọn tạo giống lúa lai hai dòng ở phía bắc Việt Nam
Ở Việt Nam, sản xuất lúa lai thương phẩm tăng nhanh kể cả về diện tích
và năng suất. Năm 2016, diện tích lúa lai đạt 650.000 ha, chiếm 9,0% diện tích
lúa cả nước. Trong đó, diện tích lúa lai trong vụ Xuân chiếm 58% và vụ Mùa
chiếm 42% tổng diện tích lúa lai gieo trồng. Hiện tại có khoảng 94% diện tích lúa
lai được gieo cấy ở các tỉnh phía Bắc, trong đó vùng Đồng bằng sồng Hồng
chiếm 40,7%, Trung du miền núi phía Bắc 25,6%, Bắc Trung bộ 27,2%, Duyên
hải Nam Trung bộ 4,9% và Tây Nguyên 1,6%. Năng suất lúa lai năm 1996 đạt
5,57 tấn/ha đến năm 2016 đạt 6,31 tấn/ha (Cục Trồng trọt, 2016).
Từ năm 1989, Việt Nam đã nhập nội một số tổ hợp lúa lai hai dòng, các tổ
hợp này đều cho năng suất cao, chống chịu khá với sâu bệnh hại. Tuy nhiên, diện
tích chưa được mở rộng là do giá hạt lai khá cao không phù hợp với điều kiện
người nông dân; công nghệ nhân dòng bất dục đực và sản xuất hạt lai F1 còn gặp
nhiều khó khăn (Cục Trồng trọt, 2015).
Chính vì vậy công tác nghiên cứu, chọn tạo lúa lai hai dòng được triển
khai, các nghiên cứu tập trung vào chọn tạo các dòng bố mẹ. Để công tác chọn
tạo đạt hiệu quả tốt, cần phải có được các vật liệu bố mẹ mới phù hợp với điều
kiện trong nước, có đặc điểm nông sinh học tốt, khả năng kết hợp cao và dễ sản
xuất hạt lai, con lai F1 có năng suất cao và ổn định, chất lượng gạo tốt, nhiễm
nhẹ sâu bệnh (Nguyễn Thị Trâm và cs., 2010).
Đến năm 2016, các nhà khoa học Việt Nam đã chọn tạo thành công các
dòng mẹ TGMS như T29S, T47S, TGMS-VN01, TGMS 7, TGMS 11, T1S-96,
103S, T7S, 135S, AMS30, 827S, TG1, BoS.; các dòng bố R2, R3, R4, R5, R7,
R20, R24, RTQ5. Các dòng bố mẹ trên có đặc điểm nông sinh học tốt, khả năng
cho ưu thế lai cao và là bố mẹ của các tổ hợp lai hai dòng: Việt lai 20, Việt lai 24,
TH3-3, TH3-4, TH3-5, HYT108, TH3-7, LC212, LC270,. Các tổ hợp này có
năng suất cao, chất lượng khá, thời gian sinh trưởng ngắn nên diện tích ngày càng
được mở rộng (Cục Trồng trọt, 2016).
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đánh giá các dòng tgms mới và khả năng sử dụng trong chọn tạo giống lúa lai hai dòng ở phía bắc Việt Nam
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM PHẠM VĂN THUYẾT ĐÁNH GIÁ CÁC DÒNG TGMS MỚI VÀ KHẢ NĂNG SỬ DỤNG TRONG CHỌN TẠO GIỐNG LÚA LAI HAI DÒNG Ở PHÍA BẮC VIỆT NAM NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP - 2017 HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM PHẠM VĂN THUYẾT ĐÁNH GIÁ CÁC DÒNG TGMS MỚI VÀ KHẢ NĂNG SỬ DỤNG TRONG CHỌN TẠO GIỐNG LÚA LAI HAI DÒNG Ở PHÍA BẮC VIỆT NAM Chuyên ngành : Di truyền và chọn giống cây trồng Mã số : 62 62 01 11 Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Lê Quốc Doanh PGS.TS. Trần Văn Quang HÀ NỘI – 2017 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu đƣợc trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chƣa từng sử dụng bảo vệ để lấy bất kỳ học vị nào Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã đƣợc cám ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều đƣợc ghi rõ nguồn gốc Hà Nội, ngày....... tháng.......năm 2017 Tác giả luận án Phạm Văn Thuyết ii LỜI CẢM ƠN Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án, tôi đã nhận đƣợc sự hƣớng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy cô giáo, sự giúp đỡ, động viên của bạn bè, đồng nghiệp và gia đình. Nhân dịp hoàn thành luận án, cho phép tôi đƣợc bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc PGS.TS. Lê Quốc Doanh và PGS.TS. Trần Văn Quang đã tận tình hƣớng dẫn, dành nhiều công sức, thời gian và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện đề tài. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo, Bộ môn Di truyền và Chọn giống cây trồng, Khoa Nông học, Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, thực hiện đề tài và hoàn thành luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể lãnh đạo, cán bộ viên chức Viện Nghiên cứu và Phát triển cây trồng, Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài. Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể lãnh đạo, cán bộ công chức Cục Trồng trọt và Phòng Cây lƣơng thực, Cây thực phẩm đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài. Xin chân thành cảm ơn gia đình, ngƣời thân, bạn bè, đồng nghiệp đã tạo mọi điều kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi về mọi mặt, động viên khuyến khích tôi hoàn thành luận án./. Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 2017 Nghiên cứu sinh Phạm Văn Thuyết iii MỤC LỤC Lời cam đoan i Lời cảm ơn ii Mục lục iii Danh mục chữ viết tắt vii Danh mục các bảng ix Danh mục các hình xiii Trích yếu luận án xiv Thesis abstract xvi PHẦN 1 MỞ ĐẦU 1 1.1 Tính cấp thiết của đề tài 1 1.2 Mục tiêu nghiên cứu 2 1.3 Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu 3 1.4 Những đóng góp mới của luận án 3 1.5 Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn của đề tài 4 PHẦN 2 TỔNG QUAN TÀI LIỆU 5 2.1 Tình hình nghiên cứu và phát triển lúa lai trong và ngoài nƣớc 5 2.1.1 Nghiên cứu và phát triển lúa lai trên thế giới 5 2.1.2 Nghiên cứu và phát triển lúa lai trong nƣớc 9 2.2 Hệ thống bất dục sử dụng trong chọn giống lúa lai hai dòng 12 2.2.1 Bất dục đực di truyền nhân mẫn cảm nhiệt độ (TGMS) trên lúa 13 2.2.2 Bất dục di truyền nhân mẫn cảm quang chu kỳ (PGMS) ở lúa 14 2.3 Phƣơng pháp chọn tạo các dòng bố mẹ lúa lai hai dòng 15 2.3.1 Phƣơng pháp tạo dòng mẹ lúa lai hai dòng 15 2.3.2 Phƣơng pháp tạo dòng bố lúa lai 18 2.4 Di truyền tính trạng mùi thơm, kích thƣớc hạt và các yếu tố cấu thành năng suất ở lúa 20 2.4.1 Di truyền tính thơm 20 2.4.2 Di truyền của kích thƣớc hạt 22 2.4.3 Di truyền một số tính trạng liên quan đến năng suất 23 iv 2.5 Nghiên cứu chọn tạo giống lúa lai chất lƣợng 25 2.6 Khả năng kết hợp của các dòng bố, mẹ lúa lai 27 2.7 Nghiên cứu khả năng chịu nóng của lúa 29 2.8 Một số nghiên cứu về biện pháp kỹ thuật sản xuất hạt lúa lai F1 33 2.8.1 Xác định thời vụ sản xuất hạt lai F1 33 2.8.2 Nghiên cứu tỷ lệ hàng bố mẹ 34 2.8.3 Nghiên cứu mật độ và số dảnh cơ bản 35 2.8.4 Nghiên cứu sử dụng GA3 để nâng cao năng suất hạt lai F1 35 2.9 Biện pháp kỹ thuật thâm canh lúa lai 36 2.9.1 Đặc điểm sử dụng dinh dƣỡng của lúa lai 36 2.9.2 Kỹ thuật thâm canh lúa lai 38 PHẦN 3 VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 40 3.1 Địa điểm và thời gian nghiên cứu 40 3.1.1 Địa điểm nghiên cứu 40 3.1.2 Thời gian nghiên cứu 40 3.2 Vật liệu nghiên cứu 41 3.3 Nội dung nghiên cứu 41 3.3.1 Nội dung 1: Đánh giá đặc điểm nông sinh học của dòng mẹ TGMS mới và dòng bố, đặc điểm tính dục của dòng mẹ và khả năng chịu nóng của dòng bố 41 3.3.2 Nội dung 2: Đánh giá đặc điểm nông sinh học của con lai F1; khả năng kết hợp của các dòng mẹ TGMS mới và dòng bố. 41 3.3.3 Nội dung 3: Tuyển chọn tổ hợp lúa lai hai dòng có thời gian sinh trƣởng ngắn, năng suất cao, chất lƣợng tốt và chịu nóng. 41 3.3.4 Nội dung 4: Xây dựng qui trình sản xuất tổ hợp lúa lai hai dòng có triển vọng HQ21 (E15S/R29). 42 3.4 Phƣơng pháp nghiên cứu 42 3.4.1 Nội dung 1: Đánh giá đặc điểm nông sinh học của dòng mẹ TGMS mới và dòng bố, đặc điểm tính dục của dòng mẹ và khả năng chịu nóng của dòng bố 42 3.4.2 Nội dung 2: Đánh giá đặc điểm nông sinh học của con lai F1; khả năng kết hợp của các dòng mẹ TGMS mới và dòng bố. 46 v 3.4.3 Nội dung 3: Tuyển chọn tổ hợp lúa lai hai dòng có thời gian sinh trƣởng ngắn, năng suất cao, chất lƣợng tốt và chịu nóng. 48 3.4.4 Nội dung 4: Xây dựng qui trình sản xuất tổ hợp lúa lai hai dòng có triển vọng HQ21 (E15S/R29) 50 3.5 Phƣơng pháp phân tích số liệu 53 PHẦN 4 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 54 4.1 Đặc điểm nông sinh học của các dòng mẹ TGMS mới và dòng bố, đặc điểm tính dục của dòng mẹ TGMS mới và khả năng chịu nóng của các dòng bố 54 4.1.1 Đánh giá đặc điểm nông sinh học của các dòng mẹ TGMS mới và dòng bố 54 4.1.2 Quá trình chuyển đổi tính dục của các dòng mẹ TGMS mới 64 4.1.3 Đánh giá đặc điểm nông sinh học và xác định gen qui định tính mẫn cảm nhiệt độ của các dòng TGMS mới và các dòng TGMS phổ biến. 67 4.1.4 Đánh giá ảnh hƣởng của nhiệt độ cao, đến quá trình nở hoa, đặc điểm nông sinh học của các dòng bố trong điều kiện xử lý nhân tạo 77 4.2 Đánh giá một số đặc điểm của con lai F1 và khả năng kết hợp của các dòng mẹ TGMS mới và các dòng bố 79 4.2.1 Đánh giá một số đặc điểm của con lai F1; khả năng kết hợp của các dòng mẹ TGMS mới và dòng bố trong vụ Xuân 2014 79 4.2.2 Đánh giá một số đặc điểm của con lai F1; khả năng kết hợp của các dòng mẹ TGMS mới và dòng bố trong vụ Mùa 2014 88 4.3 Tuyển chọn tổ hợp lúa lai hai dòng có thời gian sinh trƣởng ngắn, năng suất cao, chất lƣợng tốt và chịu nóng 99 4.3.1 Kết quả khảo sát các tổ hợp lúa lai hai dòng trong vụ Mùa 2013 99 4.3.2 Kết quả so sánh các tổ hợp lúa lai hai dòng trong vụ Xuân và Mùa 2014 108 4.3.3 Đánh giá ảnh hƣởng của nhiệt độ cao đến quá trình nở hoa và hình thành hạt của các tổ hợp lúa lai ha dòng mới trong điều kiện tự nhiên và nhân tạo ở vụ Mùa 2014 116 4.4 Xây dựng quy trình sản xuất tổ hợp lúa lai hai dòng HQ21 (E15S/R29) 118 4.4.1 Kết quả hoàn thiện quy trình sản xuất hạt lai F1 tổ hợp HQ21 118 4.4.2 Kết quả hoàn thiện quy trình canh tác giống lúa lai hai dòng HQ21 126 vi PHẦN 5 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 130 5.1 Kết luận 130 5.2 Đề nghị 131 Danh mục các công trình công bố liên quan đến luận án 132 Tài liệu tham khảo 133 Phụ lục 146 vii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Chữ viết đầy đủ/nghĩa tiếng Việt AFLP Amplified Fragment Length Polymorphism (Đa hình khuyếch đại các đoạn chiều dài) APSA Asia and Pacific Seed Association (Hiệp hội hạt giống châu Á - Thái Bình Dƣơng) AT Aromatic TGMS line (Dòng TGMS thơm) BAC Bacterial Artificial Chromosome (Nhiễm sắc thể nhân tạo của vi khuẩn) BD Bất dục CMS Cytoplasmic Male Sterile (Bất dục đực tế bào chất) CT Công thức CSSLs Chromosome segment substitution lines (Dòng đƣợc thay thế một đoạn nhiễm sắc thể ĐBSCL Đồng bằng sông Cửu Long D/R Dài/rộng Đ/C Đối chứng ĐKTN Điều kiện tự nhiên ĐKNK Điều kiện nhà kính DNA DeriboNucleic Acid (Axit đêoxiribonuclei) EGMS Environment sensitive Genic Male Sterile (Dòng bất dục đực di truyền nhân mẫn cảm với môi trƣờng) FAO Food and Agriculture Oganization (Tổ chức Lƣơng thực và Nông nghiệp Liên Hiệp Quốc) GCA General Combining Ability (Khả năng kết hợp chung) IAARD Indonesian Agency for Agricaltural Research and Development (Viện Nghiên cứu và Phát triển Nông nghiệp Indonesia) IRRI International Rice Research Institute (Viện Nghiên cứu lúa Quốc tế ) KL Khối lƣợng KNKH Khả năng kết hợp viii MAS Marker Assisted Selection (Chọn lọc nhờ chỉ thị phân tử) NS Năng suất NST Nhiễm sắc thể PCR Polymerase Chain Reaction (Phản ứng chuỗi trùng lặp) PGMS Photoperiod sensitive Genic Male Sterile (Dòng bất dục đực chức năng di truyền nhân mẫn cảm ánh sáng) QTL Quantitative Trait Loci (Locus tính trạng số lƣợng) RAPD Random Amplified Polymorphic DNA (Đa hình các đoạn DNA đƣợc khuyếch đại ngẫu nhiên) RFLP Restriction Fragments Length Polymorphism (Đa hình chiều dài đoạn cắt giới hạn) SCA Specific combining ability (Khả năng kết hơp riêng) SSR Simple Sequence Repeates (Đa hình các đoạn lặp lại đơn giản) TGMS Thermosensitive Genic Male Sterile (Dòng bất dục đực chức năng di truyền nhân mẫn cảm nhiêt độ) TGST Thời gian sinh trƣởng ƢTL Ƣu thế lai VX Vụ Xuân VM Vụ Mùa WCG Wide Compatility Gene (Gen tƣơng hợp rộng) ix DANH MỤC CÁC BẢNG STT Tên bảng Trang 2.1 Diện tích và năng suất lúa thuần và lúa lai của một số nƣớc trồng lúa ở Châu Á trong năm 2012 8 3.1 Tên, trình tự và nhiệt độ gắn của các marker sử dụng trong phản ứng PCR 45 4.1 Thời gian qua các giai đoạn sinh trƣởng của các dòng mẹ TGMS mới và dòng bố 55 4.2 Một số tính trạng số lƣợng của các dòng mẹ TGMS mới và dòng bố trong năm 2013 57 4.3 Một số đặc điểm hình thái của các dòng TGMS mới và dòng bố 60 4.4 Mức độ nhiễm sâu bệnh tự nhiên của các dòng TGMS mới và dòng bố trong năm 2013 61 4.5 Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của các dòng TGMS mới và dòng bố trong năm 2013 63 4.6 Quá trình chuyển đổi tính dục của các dòng TGMS mới trong vụ Xuân 2013 65 4.7 Quá trình chuyển đổi tính dục của các dòng TGMS mới trong vụ Mùa 2013 66 4.8 Thời gian qua các giai đoạn sinh trƣởng của các dòng TGMS trong vụ Xuân 2014 67 4.9 Một số tính trạng số lƣợng của các dòng TGMS trong vụ Xuân 2014 69 4.10 Một số đặc điểm hình thái của các dòng TGMS trong vụ Xuân 2014 70 4.11 Bảng đánh giá điểm mùi thơm trên lá và trên nội nhũ của các dòng TGMS trong vụ Xuân 2014 71 4.12 Tỷ lệ vƣơn vòi nhụy và thời gian nở hoa trên bông của các dòng TGMS trong vụ Xuân 2014 72 4.13 Mức độ nhiễm sâu bệnh tự nhiên của các dòng TGMS trong vụ Xuân 2014 73 4.14 Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của các dòng TGMS trong vụ Xuân 2014 74 4.15 Kết quả xác định gen tms của các dòng TGMS 76 4.16 Đặc điểm nở hoa của các dòng bố nghiên cứu trong điều kiện nhà kính vụ Xuân 2014 78 x 4.17 Kết quả đánh giá khả năng chịu nóng của các dòng bố trong điều kiện nhà kính vụ Xuân 2014 79 4.18 Một số đặc điểm nông sinh học của các tổ hợp lai trong vụ Xuân 2014 80 4.19 Đánh giá mức độ nhiễm sâu bệnh trên đồng ruộng của các tổ hợp lai trong vụ Xuân 2014 82 4.20 Năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất của các tổ hợp lai trong vụ Xuân 2014 84 4.21 Giá trị khả năng kết hợp chung của các dòng bố mẹ ở một số tính trạng trong vụ Xuân 2014 85 4.22 Khả năng kết hợp riêng của các dòng bố mẹ trên một số tính trạng trong vụ Xuân 2014 87 4.23 Thời gian qua các giai đoạn sinh trƣởng của các tổ hợp lai trong vụ Mùa 2014 89 4.24 Một số đặc điểm nông sinh học của các tổ hợp lai trong vụ Mùa 2014 90 4.25 Đánh giá sâu bệnh hại của các tổ hợp lai trong vụ Mùa 2014 91 4.26 Năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất của các tổ hợp lai trong vụ Mùa 2014 93 4.27 Một số chỉ tiêu chất lƣợng gạo các tổ hợp lai trong vụ Mùa 2014 94 4.28 Tổng hợp kết quả đánh giá cảm quan cơm bằng phƣơng pháp cho điểm (Tiêu chuẩn 10TCN590-2004) 95 4.29 Khả năng kết hợp chung của các dòng bố mẹ trên một số tính trạng trong vụ Mùa 2014 97 4.30 Khả năng kết hợp riêng của các dòng bố mẹ trên một số tính trạng trong vụ Mùa 2014 98 4.31 Một số đặc điểm nông sinh học của các tổ hợp lúa lai hai dòng trong vụ Mùa 2013 100 4.32 Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của các tổ hợp lúa lai hai dòng trong vụ Mùa 2013 102 4.33 Một số tính trạng liên quan đến chất lƣợng thƣơng trƣờng của các tổ hợp lúa lai hai dòng trong vụ mùa 2013 104 4.34 Điểm đánh giá các chỉ tiêu chất lƣợng cơm của các tổ hợp lúa lai hai dòng trong vụ mùa 2013 106 4.35 Tổng hợp kết quả chọn các tổ hợp lúa lai hai dòng bằng chỉ số chọn lọc 107 xi 4.36 Thời gian qua các giai đoạn sinh trƣởng của các tổ hợp lúa lai hai dòng mới trong vụ Xuân và Mùa 2014 109 4.37 Đặc điểm hình thái của các tổ hơp lúa lai hai dòng mới trong vụ Xuân 2014 110 4.38 Một số đặc điểm nông sinh học của các tổ hợp lúa lai hai dòng mới trong vụ Xuân và Mùa 2014 111 4.39 Mức độ nhiễm sâu bệnh của các tổ hợp lúa lai hai dòng mới trong vụ Xuân và Mùa 2014 112 4.40 Các yếu tố cấu thành năng suất của các tổ hợp lúa lai hai dòng mới trong vụ Xuân và Mùa 2014 112 4.41 Năng suất của các tổ hợp lúa lai hai dòng mới trong vụ Xuân và Mùa 2014 113 4.42 Một số chỉ tiêu chất lƣợng gạo của các tổ hợp lúa lai hai dòng mới trong vụ Xuân và Mùa 2014 114 4.43 Hình dạng hạt gạo của các tổ hợp lúa lai hai dòng mới trong vụ Xuân và Mùa 2014 115 4.44 Bảng tổng hợp kết quả đánh giá cảm quan cơm bằng phƣơng pháp cho điểm trong vụ Xuân và Mùa 2014 (Tiêu chuẩn 10TCN 590-2004) 116 4.44 Đặc điểm nở hoa của các tổ hợp lai trong điều kiện xử lý nhiệt độ trong buồng khí hậu nhân tạo ở vụ Mùa 2014 117 4.45 Một số tính trạng biểu hiện khả năng chịu nóng của các tổ hợp lúa lai hai dòng mới trong điều kiện nhân tạo ở vụ Mùa 2014 118 4.47 Một số đặc điểm nông sinh học của các dòng bố mẹ và con lai F1 của tổ hợp lai HQ21 trong vụ Mùa 2015 119 4.48 Mức độ nhiễm sâu bệnh tự nhiên của các dòng bố - mẹ trên ruộng sản xuất hạt lai F1 tổ hợp lai HQ21 trong vụ Mùa 2015 120 4.49 Ảnh hƣởng của tỷ lệ hàng bố mẹ đến các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất hạt lai F1 tổ hợp HQ21 trong vụ Mùa 2015 121 4.50 Ảnh hƣởng của lƣợng phân bón đến các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất hạt lai F1 tổ hợp HQ21 trong vụ Mùa 2015 122 4.51 Thời gian nở hoa tung phấn của các dòng bố mẹ tổ hợp lai HQ21 trong vụ Mùa 2015 123 4.52 Ảnh hƣởng của lƣợng phun GA3 đến chiều cao cây cuối cùng của dòng bố mẹ tổ hợp lai HQ21 trong vụ Mùa 2015 123 xii 4.53 Ảnh hƣởng của lƣợng phun GA3 đến chiều dài cổ bông, tỷ lệ trỗ thoát và tỷ lệ hoa ngậm của dòng mẹ E15S trong vụ Mùa 2015 124 4.54 Ảnh hƣởng lƣợng phun GA3 đến sức sống vòi nhụy của dòng mẹ E15S thông qua tỷ lệ đậu hạt trong vụ Mùa 2015 125 4.55 Ảnh hƣởng của liều lƣợng GA3 đến các yếu tố cấu thành năng suất và n ... Khoi 2 11.042 5.521 2.275 Cap lai 19 5520.786 290.568 119.742 Sai so 38 92.211 2.427 -------------------------------------------------------------------------------------------------- Toan bo 59 5624.039 -------------------------------------------------------------------------------------------------- BANG PHAN TICH PHUONG SAI II -------------------------------------------------------------------------------------------------- Nguon bien dong Bac tu Do Tong BP Trung binh FTN -------------------------------------------------------------------------------------------------- GCA dong 3 418.418 139.473 172.429 GCA cay thu 4 324.215 81.054 100.206 SCA 12 1097.629 91.469 113.083 Sai so 38 30.737 0.809 ------------------------------------------------------------------------------------------------- Toan bo 59 1874.680 -------------------------------------------------------------------------------------------------- Ty le dong gop cua Dong, cay thu, tuong tac Vao bien dong chung Dong gop cua Dong : 22.737 Dong gop cua Cay thu : 17.618 Dong gop cua Dong * Cay thu : 59.645 CAC TRUNG BINH CUA CAC DONG md[ 1] = 114.993 md[ 2] = 125.333 md[ 3] = 118.593 md[ 4] = 113.467 166 Sai so khi so sanh 2 so trung binh mi va mj cua 2 dong ---------------------------------------------------------- Sd(mdi - mdj) = 0.569 Sai so khi so sanh mot trung binh voi trung binh cua tat ca cac dong --------------------------------------------------------------------- Sd(mdi) = 0.348 CAC TRUNG BINH CUA CAC CAY THU mct[ 1] = 120.642 mct[ 2] = 110.125 mct[ 3] = 120.725 mct[ 4] = 119.817 mct[ 5] = 119.175 Sai so khi so sanh 2 so trung binh cua 2 cay thu -------------------------------------------------------------- Sd(mcti - mctj) = 0.636 Sai so khi so sanh mot trung binh voi trung binh cua tat ca cac dong ----------------------------------------------------------------------- Sd(mcti) = 0.402 KHA NANG KET HOP CHUNG CUA CAY THU -------------------------------------------------------------------------------------------------- CAY THU KNKH -------------------------------------------------------------------------------------------------- 1 2.545 2 -7.972 3 2.628 4 1.720 5 1.078 -------------------------------------------------------------------------------------------------- Sai so cua KNKHC cua cay thu : 0.450 Sai so khi so KNKHC cua 2 cay thu : 0.636 KHA NANG KET HOP CHUNG CUA CAC DONG -------------------------------------------------------------------------------------------------- DONG KNKH -------------------------------------------------------------------------------------------------- 1 -3.103 2 7.237 3 0.497 167 4 -4.630 -------------------------------------------------------------------------------------------------- Sai so cua KNKHC cua Dong : 0.402 Sai so khi so KNKHC cua 2 Dong : 0.569 Kha nang ket hop rieng DONG * CAY THU -------------------------------------------------------------------------------------------------- Cay 1 Cay 2 Cay 3 Cay 4 Cay 5 -------------------------------------------------------------------------------------------------- dong 1 12.628 3.378 3.412 -8.880 -10.538 dong 2 -7.478 2.638 -13.162 11.980 6.022 dong 3 -1.238 -11.222 7.845 -2.913 7.528 dong 4 -3.912 5.205 1.905 -0.187 -3.012 -------------------------------------------------------------------------------------------------- Bien dong 76.872 56.591 82.808 76.426 70.482 -------------------------------------------------------------------------------------------------- Bien dong -------------------------------------------------------------------------------------------------- dong 1 92.503 dong 2 103.368 dong 3 62.935 dong 4 13.175 -------------------------------------------------------------------------------------------------- Bien dong 76.872 56.591 82.808 76.426 70.482 Trung binh bien dong cua cay thu 67.995 Trung binh bien dong cua Dong 72.636 Sai so cua KNKHR cua Dong * Cay thu : 0.899 Sai so khi so 2 KNKHR cua Dong * Cay thu : 1.272 168 CHUONG TRINH PHAN TICH PHUONG SAI TOPCROSS Ver 2.0 Nguyen Dinh Hien 1995 Phân tích KNKH Năng suất thực thu BANG CAC GIA TRI TRUNG BINH CUA THI NGHIEM ------------------------------------------------------------------------------------------------ Cay 1 Cay 2 Cay 3 Cay 4 Cay 5 ------------------------------------------------------------------------------------------------ Dong 1 86.000 72.100 74.033 70.300 49.300 ----------------------------------------------------------------------------------------------- Dong 2 94.400 93.300 93.000 93.733 89.800 ------------------------------------------------------------------------------------------------ Dong 3 80.700 64.100 82.700 72.100 82.600 ------------------------------------------------------------------------------------------------ Dong 4 76.700 78.900 82.100 74.500 83.200 ------------------------------------------------------------------------------------------------ BANG PHAN TICH PHUONG SAI I ------------------------------------------------------------------------------------------------ Nguon bien dong Bac tu Do Tong BP Trung binh FTN ------------------------------------------------------------------------------------------------ Khoi 2 5.776 2.888 2.417 Cap lai 19 7179.529 377.870 316.160 Sai so 38 45.417 1.195 ------------------------------------------------------------------------------------------------ Toan bo 59 7230.722 ------------------------------------------------------------------------------------------------ BANG PHAN TICH PHUONG SAI II ------------------------------------------------------------------------------------------------ Nguon bien dong Bac tu Do Tong BP Trung binh FTN ------------------------------------------------------------------------------------------------ GCA dong 3 1356.649 452.216 1135.096 GCA cay thu 4 224.724 56.181 141.018 SCA 12 811.803 67.650 169.807 Sai so 38 15.139 0.398 ------------------------------------------------------------------------------------------------ Toan bo 59 2410.241 ------------------------------------------------------------------------------------------------ Ty le dong gop cua Dong, cay thu, tuong tac Vao bien dong chung Dong gop cua Dong : 56.688 Dong gop cua Cay thu : 9.390 Dong gop cua Dong * Cay thu : 33.922 169 CAC TRUNG BINH CUA CAC DONG md[ 1] = 70.347 md[ 2] = 92.847 md[ 3] = 76.440 md[ 4] = 79.080 Sai so khi so sanh 2 so trung binh mi va mj cua 2 dong ---------------------------------------------------------- Sd(mdi - mdj) = 0.399 Sai so khi so sanh mot trung binh voi trung binh cua tat ca cac dong --------------------------------------------------------------------- Sd(mdi) = 0.244 CAC TRUNG BINH CUA CAC CAY THU mct[ 1] = 84.450 mct[ 2] = 77.100 mct[ 3] = 82.958 mct[ 4] = 77.658 mct[ 5] = 76.225 Sai so khi so sanh 2 so trung binh cua 2 cay thu -------------------------------------------------------------- Sd(mcti - mctj) = 0.446 Sai so khi so sanh mot trung binh voi trung binh cua tat ca cac dong ----------------------------------------------------------------------- Sd(mcti) = 0.282 KHA NANG KET HOP CHUNG CUA CAY THU ------------------------------------------------------------------------------------------------ CAY THU KNKH ------------------------------------------------------------------------------------------------ 1 4.772 2 -2.578 3 3.280 4 -2.020 5 -3.453 ------------------------------------------------------------------------------------------------ Sai so cua KNKHC cua cay thu : 0.316 Sai so khi so KNKHC cua 2 cay thu : 0.446 KHA NANG KET HOP CHUNG CUA CAC DONG ------------------------------------------------------------------------------------------------ DONG KNKH 170 ------------------------------------------------------------------------------------------------ 1 -9.332 2 13.168 3 -3.238 4 -0.598 ------------------------------------------------------------------------------------------------ Sai so cua KNKHC cua Dong : 0.282 Sai so khi so KNKHC cua 2 Dong : 0.399 Kha nang ket hop rieng DONG * CAY THU ------------------------------------------------------------------------------------------------ Cay 1 Cay 2 Cay 3 Cay 4 Cay 5 --------------------------------------------------------- --------------------------------------- dong 1 10.882 4.332 0.407 1.973 -17.593 dong 2 -3.218 3.032 -3.127 2.907 0.407 dong 3 -0.512 -9.762 2.980 -2.320 9.613 dong 4 -7.152 2.398 -0.260 -2.560 7.573 ------------------------------------------------------------------------------------------------ Bien dong 59.793 42.733 6.031 7.827 152.889 ------------------------------------------------------------------------------------------------ Bien dong ------------------------------------------------------------------------------------------------ dong 1 112.391 dong 2 9.186 dong 3 50.259 dong 4 29.920 ------------------------------------------------------------------------------------------------ Bien dong 59.793 42.733 6.031 7.827 152.889 Trung binh bien dong cua cay thu 50.439 Trung binh bien dong cua Dong 53.855 Sai so cua KNKHR cua Dong * Cay thu : 0.631 Sai so khi so 2 KNKHR cua Dong * Cay thu : 0.893 CHUONG TRINH PHAN TICH PHUONG SAI TOPCROSS Ver 2.0 Nguyen Dinh Hien 1995 Phân tích KNKH Khối lƣợng 1000 hạt L1 L2 L3 171 BANG CAC GIA TRI TRUNG BINH CUA THI NGHIEM ------------------------------------------------------------------------------------------------ Cay 1 Cay 2 Cay 3 Cay 4 Cay 5 ------------------------------------------------------------------------------------------------ Dong 1 27.533 24.000 24.500 22.900 28.400 ------------------------------------------------------------------------------------------------ Dong 2 27.700 23.900 24.367 30.200 29.800 ------------------------------------------------------------------------------------------------ Dong 3 26.333 20.567 20.067 24.500 27.033 ------------------------------------------------------------------------------------------------ Dong 4 25.333 22.600 21.200 26.533 27.100 ------------------------------------------------------------------------------------------------ BANG PHAN TICH PHUONG SAI I ------------------------------------------------------------------------------------------------ Nguon bien dong Bac tu Do Tong BP Trung binh FTN ------------------------------------------------------------------------------------------------ Khoi 2 0.902 0.451 1.991 Cap lai 19 476.409 25.074 110.651 Sai so 38 8.611 0.227 ------------------------------------------------------------------------------------------------ Toan bo 59 485.922 ------------------------------------------------------------------------------------------------ BANG PHAN TICH PHUONG SAI II ------------------------------------------------------------------------------------------------ Nguon bien dong Bac tu Do Tong BP Trung binh FTN ------------------------------------------------------------------------------------------------ GCA dong 3 33.547 11.182 148.043 GCA cay thu 4 97.448 24.362 322.524 SCA 12 27.808 2.317 30.679 Sai so 38 2.870 0.076 ------------------------------------------------------------------------------------------------ Toan bo 59 161.974 ------------------------------------------------------------------------------------------------ Ty le dong gop cua Dong, cay thu, tuong tac Vao bien dong chung Dong gop cua Dong : 21.125 Dong gop cua Cay thu : 61.364 Dong gop cua Dong * Cay thu : 17.511 CAC TRUNG BINH CUA CAC DONG md[ 1] = 25.467 md[ 2] = 27.193 md[ 3] = 23.700 md[ 4] = 24.553 Sai so khi so sanh 2 so trung binh mi va mj cua 2 dong ---------------------------------------------------------- Sd(mdi - mdj) = 0.174 172 Sai so khi so sanh mot trung binh voi trung binh cua tat ca cac dong --------------------------------------------------------------------- Sd(mdi) = 0.106 CAC TRUNG BINH CUA CAC CAY THU mct[ 1] = 26.725 mct[ 2] = 22.767 mct[ 3] = 22.533 mct[ 4] = 26.033 mct[ 5] = 28.083 Sai so khi so sanh 2 so trung binh cua 2 cay thu -------------------------------------------------------------- Sd(mcti - mctj) = 0.194 Sai so khi so sanh mot trung binh voi trung binh cua tat ca cac dong ----------------------------------------------------------------------- Sd(mcti) = 0.123 KHA NANG KET HOP CHUNG CUA CAY THU ------------------------------------------------------------------------------------------------ CAY THU KNKH ------------------------------------------------------------------------------------------------ 1 1.497 2 -2.462 3 -2.695 4 0.805 5 2.855 ------------------------------------------------------------------------------------------------ Sai so cua KNKHC cua cay thu : 0.137 Sai so khi so KNKHC cua 2 cay thu : 0.194 KHA NANG KET HOP CHUNG CUA CAC DONG ------------------------------------------------------------------------------------------------ DONG KNKH ------------------------------------------------------------------------------------------------ 1 0.238 2 1.965 3 -1.528 4 -0.675 ------------------------------------------------------------------------------------------------ Sai so cua KNKHC cua Dong : 0.123 Sai so khi so KNKHC cua 2 Dong : 0.174 173 Kha nang ket hop rieng DONG * CAY THU ------------------------------------------------------------------------------------------------ Cay 1 Cay 2 Cay 3 Cay 4 Cay 5 ------------------------------------------------------------------------------------------------ dong 1 0.570 0.995 1.728 -3.372 0.078 dong 2 -0.990 -0.832 -0.132 2.202 -0.248 dong 3 1.137 -0.672 -0.938 -0.005 0.478 dong 4 -0.717 0.508 -0.658 1.175 -0.308 ------------------------------------------------------------------------------------------------ Bien dong 0.987 0.747 1.389 5.815 0.080 ------------------------------------------------------------------------------------------------ Bien dong ------------------------------------------------------------------------------------------------ dong 1 3.862 dong 2 1.593 dong 3 0.656 dong 4 0.614 ------------------------------------------------------------------------------------------------ Bien dong 0.987 0.747 1.389 5.815 0.080 Trung binh bien dong cua cay thu 1.681 Trung binh bien dong cua Dong 1.804 Sai so cua KNKHR cua Dong * Cay thu : 0.275 Sai so khi so 2 KNKHR cua Dong * Cay thu : 0.389
File đính kèm:
- luan_an_danh_gia_cac_dong_tgms_moi_va_kha_nang_su_dung_trong.pdf
- DT&CGCT - TTLA - Pham Van Thuyet.pdf
- TTT - Pham Van Thuyet.pdf