Luận án Đánh giá các dòng tgms mới và khả năng sử dụng trong chọn tạo giống lúa lai hai dòng ở phía bắc Việt Nam

Ở Việt Nam, sản xuất lúa lai thương phẩm tăng nhanh kể cả về diện tích

và năng suất. Năm 2016, diện tích lúa lai đạt 650.000 ha, chiếm 9,0% diện tích

lúa cả nước. Trong đó, diện tích lúa lai trong vụ Xuân chiếm 58% và vụ Mùa

chiếm 42% tổng diện tích lúa lai gieo trồng. Hiện tại có khoảng 94% diện tích lúa

lai được gieo cấy ở các tỉnh phía Bắc, trong đó vùng Đồng bằng sồng Hồng

chiếm 40,7%, Trung du miền núi phía Bắc 25,6%, Bắc Trung bộ 27,2%, Duyên

hải Nam Trung bộ 4,9% và Tây Nguyên 1,6%. Năng suất lúa lai năm 1996 đạt

5,57 tấn/ha đến năm 2016 đạt 6,31 tấn/ha (Cục Trồng trọt, 2016).

Từ năm 1989, Việt Nam đã nhập nội một số tổ hợp lúa lai hai dòng, các tổ

hợp này đều cho năng suất cao, chống chịu khá với sâu bệnh hại. Tuy nhiên, diện

tích chưa được mở rộng là do giá hạt lai khá cao không phù hợp với điều kiện

người nông dân; công nghệ nhân dòng bất dục đực và sản xuất hạt lai F1 còn gặp

nhiều khó khăn (Cục Trồng trọt, 2015).

Chính vì vậy công tác nghiên cứu, chọn tạo lúa lai hai dòng được triển

khai, các nghiên cứu tập trung vào chọn tạo các dòng bố mẹ. Để công tác chọn

tạo đạt hiệu quả tốt, cần phải có được các vật liệu bố mẹ mới phù hợp với điều

kiện trong nước, có đặc điểm nông sinh học tốt, khả năng kết hợp cao và dễ sản

xuất hạt lai, con lai F1 có năng suất cao và ổn định, chất lượng gạo tốt, nhiễm

nhẹ sâu bệnh (Nguyễn Thị Trâm và cs., 2010).

Đến năm 2016, các nhà khoa học Việt Nam đã chọn tạo thành công các

dòng mẹ TGMS như T29S, T47S, TGMS-VN01, TGMS 7, TGMS 11, T1S-96,

103S, T7S, 135S, AMS30, 827S, TG1, BoS.; các dòng bố R2, R3, R4, R5, R7,

R20, R24, RTQ5. Các dòng bố mẹ trên có đặc điểm nông sinh học tốt, khả năng

cho ưu thế lai cao và là bố mẹ của các tổ hợp lai hai dòng: Việt lai 20, Việt lai 24,

TH3-3, TH3-4, TH3-5, HYT108, TH3-7, LC212, LC270,. Các tổ hợp này có

năng suất cao, chất lượng khá, thời gian sinh trưởng ngắn nên diện tích ngày càng

được mở rộng (Cục Trồng trọt, 2016).

pdf 192 trang dienloan 8640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Đánh giá các dòng tgms mới và khả năng sử dụng trong chọn tạo giống lúa lai hai dòng ở phía bắc Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đánh giá các dòng tgms mới và khả năng sử dụng trong chọn tạo giống lúa lai hai dòng ở phía bắc Việt Nam

Luận án Đánh giá các dòng tgms mới và khả năng sử dụng trong chọn tạo giống lúa lai hai dòng ở phía bắc Việt Nam
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
PHẠM VĂN THUYẾT 
ĐÁNH GIÁ CÁC DÒNG TGMS MỚI VÀ KHẢ NĂNG 
SỬ DỤNG TRONG CHỌN TẠO GIỐNG LÚA LAI HAI DÒNG 
Ở PHÍA BẮC VIỆT NAM 
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP - 2017 
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
PHẠM VĂN THUYẾT 
ĐÁNH GIÁ CÁC DÒNG TGMS MỚI VÀ KHẢ NĂNG 
SỬ DỤNG TRONG CHỌN TẠO GIỐNG LÚA LAI HAI DÒNG 
Ở PHÍA BẮC VIỆT NAM 
Chuyên ngành : Di truyền và chọn giống cây trồng 
Mã số : 62 62 01 11 
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Lê Quốc Doanh 
 PGS.TS. Trần Văn Quang 
HÀ NỘI – 2017 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên 
cứu đƣợc trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chƣa từng sử dụng bảo vệ 
để lấy bất kỳ học vị nào 
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã đƣợc cám 
ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều đƣợc ghi rõ nguồn gốc 
Hà Nội, ngày....... tháng.......năm 2017 
Tác giả luận án 
Phạm Văn Thuyết 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án, tôi đã nhận đƣợc sự 
hƣớng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy cô giáo, sự giúp đỡ, động viên của bạn bè, đồng 
nghiệp và gia đình. 
 Nhân dịp hoàn thành luận án, cho phép tôi đƣợc bày tỏ lòng kính trọng và biết 
ơn sâu sắc PGS.TS. Lê Quốc Doanh và PGS.TS. Trần Văn Quang đã tận tình hƣớng 
dẫn, dành nhiều công sức, thời gian và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập 
và thực hiện đề tài. 
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo, Bộ 
môn Di truyền và Chọn giống cây trồng, Khoa Nông học, Học viện Nông nghiệp Việt Nam 
đã tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, thực hiện đề tài và hoàn thành luận án. 
Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể lãnh đạo, cán bộ viên chức Viện Nghiên cứu và 
Phát triển cây trồng, Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi 
trong suốt quá trình thực hiện đề tài. 
Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể lãnh đạo, cán bộ công chức Cục Trồng trọt và 
Phòng Cây lƣơng thực, Cây thực phẩm đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá 
trình thực hiện đề tài. 
Xin chân thành cảm ơn gia đình, ngƣời thân, bạn bè, đồng nghiệp đã tạo mọi điều 
kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi về mọi mặt, động viên khuyến khích tôi hoàn thành luận án./. 
Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 2017 
Nghiên cứu sinh 
Phạm Văn Thuyết 
iii 
MỤC LỤC 
Lời cam đoan i 
Lời cảm ơn ii 
Mục lục iii 
Danh mục chữ viết tắt vii 
Danh mục các bảng ix 
Danh mục các hình xiii 
Trích yếu luận án xiv 
Thesis abstract xvi 
PHẦN 1 MỞ ĐẦU 1 
1.1 Tính cấp thiết của đề tài 1 
1.2 Mục tiêu nghiên cứu 2 
1.3 Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu 3 
1.4 Những đóng góp mới của luận án 3 
1.5 Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn của đề tài 4 
PHẦN 2 TỔNG QUAN TÀI LIỆU 5 
2.1 Tình hình nghiên cứu và phát triển lúa lai trong và ngoài nƣớc 5 
2.1.1 Nghiên cứu và phát triển lúa lai trên thế giới 5 
2.1.2 Nghiên cứu và phát triển lúa lai trong nƣớc 9 
2.2 Hệ thống bất dục sử dụng trong chọn giống lúa lai hai dòng 12 
2.2.1 Bất dục đực di truyền nhân mẫn cảm nhiệt độ (TGMS) trên lúa 13 
2.2.2 Bất dục di truyền nhân mẫn cảm quang chu kỳ (PGMS) ở lúa 14 
2.3 Phƣơng pháp chọn tạo các dòng bố mẹ lúa lai hai dòng 15 
2.3.1 Phƣơng pháp tạo dòng mẹ lúa lai hai dòng 15 
2.3.2 Phƣơng pháp tạo dòng bố lúa lai 18 
2.4 Di truyền tính trạng mùi thơm, kích thƣớc hạt và các yếu tố cấu thành 
năng suất ở lúa 20 
2.4.1 Di truyền tính thơm 20 
2.4.2 Di truyền của kích thƣớc hạt 22 
2.4.3 Di truyền một số tính trạng liên quan đến năng suất 23 
iv 
2.5 Nghiên cứu chọn tạo giống lúa lai chất lƣợng 25 
2.6 Khả năng kết hợp của các dòng bố, mẹ lúa lai 27 
2.7 Nghiên cứu khả năng chịu nóng của lúa 29 
2.8 Một số nghiên cứu về biện pháp kỹ thuật sản xuất hạt lúa lai F1 33 
2.8.1 Xác định thời vụ sản xuất hạt lai F1 33 
2.8.2 Nghiên cứu tỷ lệ hàng bố mẹ 34 
2.8.3 Nghiên cứu mật độ và số dảnh cơ bản 35 
2.8.4 Nghiên cứu sử dụng GA3 để nâng cao năng suất hạt lai F1 35 
2.9 Biện pháp kỹ thuật thâm canh lúa lai 36 
2.9.1 Đặc điểm sử dụng dinh dƣỡng của lúa lai 36 
2.9.2 Kỹ thuật thâm canh lúa lai 38 
PHẦN 3 VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 40 
3.1 Địa điểm và thời gian nghiên cứu 40 
3.1.1 Địa điểm nghiên cứu 40 
3.1.2 Thời gian nghiên cứu 40 
3.2 Vật liệu nghiên cứu 41 
3.3 Nội dung nghiên cứu 41 
3.3.1 Nội dung 1: Đánh giá đặc điểm nông sinh học của dòng mẹ TGMS mới 
và dòng bố, đặc điểm tính dục của dòng mẹ và khả năng chịu nóng của 
dòng bố 41 
3.3.2 Nội dung 2: Đánh giá đặc điểm nông sinh học của con lai F1; khả năng 
kết hợp của các dòng mẹ TGMS mới và dòng bố. 41 
3.3.3 Nội dung 3: Tuyển chọn tổ hợp lúa lai hai dòng có thời gian sinh trƣởng 
ngắn, năng suất cao, chất lƣợng tốt và chịu nóng. 41 
3.3.4 Nội dung 4: Xây dựng qui trình sản xuất tổ hợp lúa lai hai dòng có triển 
vọng HQ21 (E15S/R29). 42 
3.4 Phƣơng pháp nghiên cứu 42 
3.4.1 Nội dung 1: Đánh giá đặc điểm nông sinh học của dòng mẹ TGMS mới 
và dòng bố, đặc điểm tính dục của dòng mẹ và khả năng chịu nóng của 
dòng bố 42 
3.4.2 Nội dung 2: Đánh giá đặc điểm nông sinh học của con lai F1; khả năng 
kết hợp của các dòng mẹ TGMS mới và dòng bố. 46 
v 
3.4.3 Nội dung 3: Tuyển chọn tổ hợp lúa lai hai dòng có thời gian sinh trƣởng 
ngắn, năng suất cao, chất lƣợng tốt và chịu nóng. 48 
3.4.4 Nội dung 4: Xây dựng qui trình sản xuất tổ hợp lúa lai hai dòng có triển 
vọng HQ21 (E15S/R29) 50 
3.5 Phƣơng pháp phân tích số liệu 53 
PHẦN 4 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 54 
4.1 Đặc điểm nông sinh học của các dòng mẹ TGMS mới và dòng bố, đặc 
điểm tính dục của dòng mẹ TGMS mới và khả năng chịu nóng của các 
dòng bố 54 
4.1.1 Đánh giá đặc điểm nông sinh học của các dòng mẹ TGMS mới và dòng bố 54 
4.1.2 Quá trình chuyển đổi tính dục của các dòng mẹ TGMS mới 64 
4.1.3 Đánh giá đặc điểm nông sinh học và xác định gen qui định tính mẫn cảm 
nhiệt độ của các dòng TGMS mới và các dòng TGMS phổ biến. 67 
4.1.4 Đánh giá ảnh hƣởng của nhiệt độ cao, đến quá trình nở hoa, đặc điểm 
nông sinh học của các dòng bố trong điều kiện xử lý nhân tạo 77 
4.2 Đánh giá một số đặc điểm của con lai F1 và khả năng kết hợp của các 
dòng mẹ TGMS mới và các dòng bố 79 
4.2.1 Đánh giá một số đặc điểm của con lai F1; khả năng kết hợp của các dòng 
mẹ TGMS mới và dòng bố trong vụ Xuân 2014 79 
4.2.2 Đánh giá một số đặc điểm của con lai F1; khả năng kết hợp của các dòng 
mẹ TGMS mới và dòng bố trong vụ Mùa 2014 88 
4.3 Tuyển chọn tổ hợp lúa lai hai dòng có thời gian sinh trƣởng ngắn, năng 
suất cao, chất lƣợng tốt và chịu nóng 99 
4.3.1 Kết quả khảo sát các tổ hợp lúa lai hai dòng trong vụ Mùa 2013 99 
4.3.2 Kết quả so sánh các tổ hợp lúa lai hai dòng trong vụ Xuân và Mùa 2014 108 
4.3.3 Đánh giá ảnh hƣởng của nhiệt độ cao đến quá trình nở hoa và hình thành 
hạt của các tổ hợp lúa lai ha dòng mới trong điều kiện tự nhiên và nhân 
tạo ở vụ Mùa 2014 116 
4.4 Xây dựng quy trình sản xuất tổ hợp lúa lai hai dòng HQ21 (E15S/R29) 118 
4.4.1 Kết quả hoàn thiện quy trình sản xuất hạt lai F1 tổ hợp HQ21 118 
4.4.2 Kết quả hoàn thiện quy trình canh tác giống lúa lai hai dòng HQ21 126 
vi 
PHẦN 5 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 130 
5.1 Kết luận 130 
5.2 Đề nghị 131 
Danh mục các công trình công bố liên quan đến luận án 132 
Tài liệu tham khảo 133 
Phụ lục 146 
vii 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
Chữ viết tắt Chữ viết đầy đủ/nghĩa tiếng Việt 
AFLP Amplified Fragment Length Polymorphism 
(Đa hình khuyếch đại các đoạn chiều dài) 
APSA Asia and Pacific Seed Association 
(Hiệp hội hạt giống châu Á - Thái Bình Dƣơng) 
AT Aromatic TGMS line (Dòng TGMS thơm) 
BAC Bacterial Artificial Chromosome 
(Nhiễm sắc thể nhân tạo của vi khuẩn) 
BD Bất dục 
CMS Cytoplasmic Male Sterile (Bất dục đực tế bào chất) 
CT Công thức 
CSSLs Chromosome segment substitution lines 
(Dòng đƣợc thay thế một đoạn nhiễm sắc thể 
ĐBSCL Đồng bằng sông Cửu Long 
D/R Dài/rộng 
Đ/C Đối chứng 
ĐKTN Điều kiện tự nhiên 
ĐKNK Điều kiện nhà kính 
DNA DeriboNucleic Acid (Axit đêoxiribonuclei) 
EGMS Environment sensitive Genic Male Sterile 
 (Dòng bất dục đực di truyền nhân mẫn cảm với môi trƣờng) 
FAO Food and Agriculture Oganization 
(Tổ chức Lƣơng thực và Nông nghiệp Liên Hiệp Quốc) 
GCA General Combining Ability (Khả năng kết hợp chung) 
IAARD Indonesian Agency for Agricaltural Research and Development 
(Viện Nghiên cứu và Phát triển Nông nghiệp Indonesia) 
IRRI International Rice Research Institute (Viện Nghiên cứu lúa Quốc tế ) 
KL Khối lƣợng 
KNKH Khả năng kết hợp 
viii 
MAS Marker Assisted Selection (Chọn lọc nhờ chỉ thị phân tử) 
NS Năng suất 
NST Nhiễm sắc thể 
PCR Polymerase Chain Reaction (Phản ứng chuỗi trùng lặp) 
PGMS Photoperiod sensitive Genic Male Sterile 
(Dòng bất dục đực chức năng di truyền nhân mẫn cảm ánh sáng) 
QTL Quantitative Trait Loci (Locus tính trạng số lƣợng) 
RAPD Random Amplified Polymorphic DNA 
 (Đa hình các đoạn DNA đƣợc khuyếch đại ngẫu nhiên) 
RFLP Restriction Fragments Length Polymorphism 
(Đa hình chiều dài đoạn cắt giới hạn) 
SCA Specific combining ability (Khả năng kết hơp riêng) 
SSR Simple Sequence Repeates (Đa hình các đoạn lặp lại đơn giản) 
TGMS Thermosensitive Genic Male Sterile 
(Dòng bất dục đực chức năng di truyền nhân mẫn cảm nhiêt độ) 
TGST Thời gian sinh trƣởng 
ƢTL Ƣu thế lai 
VX Vụ Xuân 
VM Vụ Mùa 
WCG Wide Compatility Gene (Gen tƣơng hợp rộng) 
ix 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
STT Tên bảng Trang 
2.1 Diện tích và năng suất lúa thuần và lúa lai của một số nƣớc trồng lúa ở 
Châu Á trong năm 2012 8 
3.1 Tên, trình tự và nhiệt độ gắn của các marker sử dụng trong phản ứng PCR 45 
4.1 Thời gian qua các giai đoạn sinh trƣởng của các dòng mẹ TGMS mới và 
dòng bố 55 
4.2 Một số tính trạng số lƣợng của các dòng mẹ TGMS mới và dòng bố trong 
năm 2013 57 
4.3 Một số đặc điểm hình thái của các dòng TGMS mới và dòng bố 60 
4.4 Mức độ nhiễm sâu bệnh tự nhiên của các dòng TGMS mới và dòng bố 
trong năm 2013 61 
4.5 Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của các dòng TGMS mới và 
dòng bố trong năm 2013 63 
4.6 Quá trình chuyển đổi tính dục của các dòng TGMS mới trong vụ Xuân 2013 65 
4.7 Quá trình chuyển đổi tính dục của các dòng TGMS mới trong vụ Mùa 2013 66 
4.8 Thời gian qua các giai đoạn sinh trƣởng của các dòng TGMS trong vụ 
Xuân 2014 67 
4.9 Một số tính trạng số lƣợng của các dòng TGMS trong vụ Xuân 2014 69 
4.10 Một số đặc điểm hình thái của các dòng TGMS trong vụ Xuân 2014 70 
4.11 Bảng đánh giá điểm mùi thơm trên lá và trên nội nhũ của các dòng 
TGMS trong vụ Xuân 2014 71 
4.12 Tỷ lệ vƣơn vòi nhụy và thời gian nở hoa trên bông của các dòng TGMS 
trong vụ Xuân 2014 72 
4.13 Mức độ nhiễm sâu bệnh tự nhiên của các dòng TGMS trong vụ Xuân 2014 73 
4.14 Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của các dòng TGMS trong 
vụ Xuân 2014 74 
4.15 Kết quả xác định gen tms của các dòng TGMS 76 
4.16 Đặc điểm nở hoa của các dòng bố nghiên cứu trong điều kiện nhà kính 
vụ Xuân 2014 78 
x 
4.17 Kết quả đánh giá khả năng chịu nóng của các dòng bố trong điều kiện 
nhà kính vụ Xuân 2014 79 
4.18 Một số đặc điểm nông sinh học của các tổ hợp lai trong vụ Xuân 2014 80 
4.19 Đánh giá mức độ nhiễm sâu bệnh trên đồng ruộng của các tổ hợp lai 
trong vụ Xuân 2014 82 
4.20 Năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất của các tổ hợp lai trong vụ 
Xuân 2014 84 
4.21 Giá trị khả năng kết hợp chung của các dòng bố mẹ ở một số tính trạng 
trong vụ Xuân 2014 85 
4.22 Khả năng kết hợp riêng của các dòng bố mẹ trên một số tính trạng trong 
vụ Xuân 2014 87 
4.23 Thời gian qua các giai đoạn sinh trƣởng của các tổ hợp lai trong vụ Mùa 2014 89 
4.24 Một số đặc điểm nông sinh học của các tổ hợp lai trong vụ Mùa 2014 90 
4.25 Đánh giá sâu bệnh hại của các tổ hợp lai trong vụ Mùa 2014 91 
4.26 Năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất của các tổ hợp lai trong vụ 
Mùa 2014 93 
4.27 Một số chỉ tiêu chất lƣợng gạo các tổ hợp lai trong vụ Mùa 2014 94 
4.28 Tổng hợp kết quả đánh giá cảm quan cơm bằng phƣơng pháp cho điểm 
(Tiêu chuẩn 10TCN590-2004) 95 
4.29 Khả năng kết hợp chung của các dòng bố mẹ trên một số tính trạng trong 
vụ Mùa 2014 97 
4.30 Khả năng kết hợp riêng của các dòng bố mẹ trên một số tính trạng trong 
vụ Mùa 2014 98 
4.31 Một số đặc điểm nông sinh học của các tổ hợp lúa lai hai dòng trong vụ 
Mùa 2013 100 
4.32 Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của các tổ hợp lúa lai hai 
dòng trong vụ Mùa 2013 102 
4.33 Một số tính trạng liên quan đến chất lƣợng thƣơng trƣờng của các tổ 
hợp lúa lai hai dòng trong vụ mùa 2013 104 
4.34 Điểm đánh giá các chỉ tiêu chất lƣợng cơm của các tổ hợp lúa lai hai 
dòng trong vụ mùa 2013 106 
4.35 Tổng hợp kết quả chọn các tổ hợp lúa lai hai dòng bằng chỉ số chọn lọc 107 
xi 
4.36 Thời gian qua các giai đoạn sinh trƣởng của các tổ hợp lúa lai hai dòng 
mới trong vụ Xuân và Mùa 2014 109 
4.37 Đặc điểm hình thái của các tổ hơp lúa lai hai dòng mới trong vụ Xuân 2014 110 
4.38 Một số đặc điểm nông sinh học của các tổ hợp lúa lai hai dòng mới trong 
vụ Xuân và Mùa 2014 111 
4.39 Mức độ nhiễm sâu bệnh của các tổ hợp lúa lai hai dòng mới trong vụ 
Xuân và Mùa 2014 112 
4.40 Các yếu tố cấu thành năng suất của các tổ hợp lúa lai hai dòng mới trong 
vụ Xuân và Mùa 2014 112 
4.41 Năng suất của các tổ hợp lúa lai hai dòng mới trong vụ Xuân và Mùa 2014 113 
4.42 Một số chỉ tiêu chất lƣợng gạo của các tổ hợp lúa lai hai dòng mới trong 
vụ Xuân và Mùa 2014 114 
4.43 Hình dạng hạt gạo của các tổ hợp lúa lai hai dòng mới trong vụ Xuân và 
Mùa 2014 115 
4.44 Bảng tổng hợp kết quả đánh giá cảm quan cơm bằng phƣơng pháp cho 
điểm trong vụ Xuân và Mùa 2014 (Tiêu chuẩn 10TCN 590-2004) 116 
4.44 Đặc điểm nở hoa của các tổ hợp lai trong điều kiện xử lý nhiệt độ trong 
buồng khí hậu nhân tạo ở vụ Mùa 2014 117 
4.45 Một số tính trạng biểu hiện khả năng chịu nóng của các tổ hợp lúa lai hai 
dòng mới trong điều kiện nhân tạo ở vụ Mùa 2014 118 
4.47 Một số đặc điểm nông sinh học của các dòng bố mẹ và con lai F1 của tổ 
hợp lai HQ21 trong vụ Mùa 2015 119 
4.48 Mức độ nhiễm sâu bệnh tự nhiên của các dòng bố - mẹ trên ruộng sản 
xuất hạt lai F1 tổ hợp lai HQ21 trong vụ Mùa 2015 120 
4.49 Ảnh hƣởng của tỷ lệ hàng bố mẹ đến các yếu tố cấu thành năng suất và 
năng suất hạt lai F1 tổ hợp HQ21 trong vụ Mùa 2015 121 
4.50 Ảnh hƣởng của lƣợng phân bón đến các yếu tố cấu thành năng suất và 
năng suất hạt lai F1 tổ hợp HQ21 trong vụ Mùa 2015 122 
4.51 Thời gian nở hoa tung phấn của các dòng bố mẹ tổ hợp lai HQ21 trong 
vụ Mùa 2015 123 
4.52 Ảnh hƣởng của lƣợng phun GA3 đến chiều cao cây cuối cùng của dòng 
bố mẹ tổ hợp lai HQ21 trong vụ Mùa 2015 123 
xii 
4.53 Ảnh hƣởng của lƣợng phun GA3 đến chiều dài cổ bông, tỷ lệ trỗ thoát và 
tỷ lệ hoa ngậm của dòng mẹ E15S trong vụ Mùa 2015 124 
4.54 Ảnh hƣởng lƣợng phun GA3 đến sức sống vòi nhụy của dòng mẹ E15S 
thông qua tỷ lệ đậu hạt trong vụ Mùa 2015 125 
4.55 Ảnh hƣởng của liều lƣợng GA3 đến các yếu tố cấu thành năng suất và 
n ... 
 Khoi 2 11.042 5.521 2.275 
 Cap lai 19 5520.786 290.568 119.742 
 Sai so 38 92.211 2.427 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Toan bo 59 5624.039 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 BANG PHAN TICH PHUONG SAI II 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Nguon bien dong Bac tu Do Tong BP Trung binh FTN 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 GCA dong 3 418.418 139.473 172.429 
 GCA cay thu 4 324.215 81.054 100.206 
 SCA 12 1097.629 91.469 113.083 
 Sai so 38 30.737 0.809 
------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Toan bo 59 1874.680 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Ty le dong gop cua Dong, cay thu, tuong tac 
 Vao bien dong chung 
 Dong gop cua Dong : 22.737 Dong gop cua Cay thu : 17.618 
 Dong gop cua Dong * Cay thu : 59.645 
 CAC TRUNG BINH CUA CAC DONG 
 md[ 1] = 114.993 md[ 2] = 125.333 md[ 3] = 118.593 
 md[ 4] = 113.467 
166 
 Sai so khi so sanh 2 so trung binh mi va mj cua 2 dong 
 ---------------------------------------------------------- 
 Sd(mdi - mdj) = 0.569 
 Sai so khi so sanh mot trung binh voi trung binh cua tat ca cac dong 
 --------------------------------------------------------------------- 
 Sd(mdi) = 0.348 
 CAC TRUNG BINH CUA CAC CAY THU 
 mct[ 1] = 120.642 mct[ 2] = 110.125 mct[ 3] = 120.725 
 mct[ 4] = 119.817 mct[ 5] = 119.175 
 Sai so khi so sanh 2 so trung binh cua 2 cay thu 
 -------------------------------------------------------------- 
 Sd(mcti - mctj) = 0.636 
 Sai so khi so sanh mot trung binh voi trung binh cua tat ca cac dong 
 ----------------------------------------------------------------------- 
 Sd(mcti) = 0.402 
KHA NANG KET HOP CHUNG CUA CAY THU 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 CAY THU KNKH 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 1 2.545 
 2 -7.972 
 3 2.628 
 4 1.720 
 5 1.078 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Sai so cua KNKHC cua cay thu : 0.450 
 Sai so khi so KNKHC cua 2 cay thu : 0.636 
KHA NANG KET HOP CHUNG CUA CAC DONG 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 DONG KNKH 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 1 -3.103 
 2 7.237 
 3 0.497 
167 
 4 -4.630 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Sai so cua KNKHC cua Dong : 0.402 
 Sai so khi so KNKHC cua 2 Dong : 0.569 
 Kha nang ket hop rieng DONG * CAY THU 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Cay 1 Cay 2 Cay 3 Cay 4 Cay 5 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 dong 1 12.628 3.378 3.412 -8.880 -10.538 
 dong 2 -7.478 2.638 -13.162 11.980 6.022 
 dong 3 -1.238 -11.222 7.845 -2.913 7.528 
 dong 4 -3.912 5.205 1.905 -0.187 -3.012 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Bien dong 76.872 56.591 82.808 76.426 70.482 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Bien dong 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 dong 1 92.503 
 dong 2 103.368 
 dong 3 62.935 
 dong 4 13.175 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Bien dong 76.872 56.591 82.808 76.426 70.482 
 Trung binh bien dong cua cay thu 67.995 
 Trung binh bien dong cua Dong 72.636 
 Sai so cua KNKHR cua Dong * Cay thu : 0.899 
 Sai so khi so 2 KNKHR cua Dong * Cay thu : 1.272 
168 
CHUONG TRINH PHAN TICH PHUONG SAI TOPCROSS 
Ver 2.0 Nguyen Dinh Hien 1995 
 Phân tích KNKH 
 Năng suất thực thu 
 BANG CAC GIA TRI TRUNG BINH CUA THI NGHIEM 
------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 Cay 1 Cay 2 Cay 3 Cay 4 Cay 5 
------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 Dong 1 86.000 72.100 74.033 70.300 49.300 
----------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Dong 2 94.400 93.300 93.000 93.733 89.800 
------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 Dong 3 80.700 64.100 82.700 72.100 82.600 
------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 Dong 4 76.700 78.900 82.100 74.500 83.200 
------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 BANG PHAN TICH PHUONG SAI I 
 ------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 Nguon bien dong Bac tu Do Tong BP Trung binh FTN 
 ------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 Khoi 2 5.776 2.888 2.417 
 Cap lai 19 7179.529 377.870 316.160 
 Sai so 38 45.417 1.195 
 ------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 Toan bo 59 7230.722 
 ------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 BANG PHAN TICH PHUONG SAI II 
 ------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 Nguon bien dong Bac tu Do Tong BP Trung binh FTN 
 ------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 GCA dong 3 1356.649 452.216 1135.096 
 GCA cay thu 4 224.724 56.181 141.018 
 SCA 12 811.803 67.650 169.807 
 Sai so 38 15.139 0.398 
 ------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 Toan bo 59 2410.241 
 ------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 Ty le dong gop cua Dong, cay thu, tuong tac 
 Vao bien dong chung 
 Dong gop cua Dong : 56.688 Dong gop cua Cay thu : 9.390 
 Dong gop cua Dong * Cay thu : 33.922 
169 
CAC TRUNG BINH CUA CAC DONG 
 md[ 1] = 70.347 md[ 2] = 92.847 md[ 3] = 76.440 
 md[ 4] = 79.080 
 Sai so khi so sanh 2 so trung binh mi va mj cua 2 dong 
 ---------------------------------------------------------- 
 Sd(mdi - mdj) = 0.399 
 Sai so khi so sanh mot trung binh voi trung binh cua tat ca cac dong 
 --------------------------------------------------------------------- 
 Sd(mdi) = 0.244 
 CAC TRUNG BINH CUA CAC CAY THU 
 mct[ 1] = 84.450 mct[ 2] = 77.100 mct[ 3] = 82.958 
 mct[ 4] = 77.658 mct[ 5] = 76.225 
 Sai so khi so sanh 2 so trung binh cua 2 cay thu 
 -------------------------------------------------------------- 
 Sd(mcti - mctj) = 0.446 
 Sai so khi so sanh mot trung binh voi trung binh cua tat ca cac dong 
 ----------------------------------------------------------------------- 
 Sd(mcti) = 0.282 
KHA NANG KET HOP CHUNG CUA CAY THU 
------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 CAY THU KNKH 
------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 1 4.772 
 2 -2.578 
 3 3.280 
 4 -2.020 
 5 -3.453 
------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 Sai so cua KNKHC cua cay thu : 0.316 
 Sai so khi so KNKHC cua 2 cay thu : 0.446 
KHA NANG KET HOP CHUNG CUA CAC DONG 
 ------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 DONG KNKH 
170 
------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 1 -9.332 
 2 13.168 
 3 -3.238 
 4 -0.598 
------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 Sai so cua KNKHC cua Dong : 0.282 
 Sai so khi so KNKHC cua 2 Dong : 0.399 
Kha nang ket hop rieng DONG * CAY THU 
------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 Cay 1 Cay 2 Cay 3 Cay 4 Cay 5 
--------------------------------------------------------- --------------------------------------- 
 dong 1 10.882 4.332 0.407 1.973 -17.593 
 dong 2 -3.218 3.032 -3.127 2.907 0.407 
 dong 3 -0.512 -9.762 2.980 -2.320 9.613 
 dong 4 -7.152 2.398 -0.260 -2.560 7.573 
 ------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 Bien dong 59.793 42.733 6.031 7.827 152.889 
 ------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 Bien dong 
 ------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 dong 1 112.391 
 dong 2 9.186 
 dong 3 50.259 
 dong 4 29.920 
------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 Bien dong 59.793 42.733 6.031 7.827 152.889 
 Trung binh bien dong cua cay thu 50.439 
 Trung binh bien dong cua Dong 53.855 
 Sai so cua KNKHR cua Dong * Cay thu : 0.631 
 Sai so khi so 2 KNKHR cua Dong * Cay thu : 0.893 
CHUONG TRINH PHAN TICH PHUONG SAI TOPCROSS 
Ver 2.0 Nguyen Dinh Hien 1995 
 Phân tích KNKH 
 Khối lƣợng 1000 hạt 
 L1 L2 L3 
171 
 BANG CAC GIA TRI TRUNG BINH CUA THI NGHIEM 
------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 Cay 1 Cay 2 Cay 3 Cay 4 Cay 5 
------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 Dong 1 27.533 24.000 24.500 22.900 28.400 
------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 Dong 2 27.700 23.900 24.367 30.200 29.800 
------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 Dong 3 26.333 20.567 20.067 24.500 27.033 
------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 Dong 4 25.333 22.600 21.200 26.533 27.100 
------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 BANG PHAN TICH PHUONG SAI I 
------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 Nguon bien dong Bac tu Do Tong BP Trung binh FTN 
------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 Khoi 2 0.902 0.451 1.991 
 Cap lai 19 476.409 25.074 110.651 
 Sai so 38 8.611 0.227 
------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 Toan bo 59 485.922 
------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 BANG PHAN TICH PHUONG SAI II 
------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 Nguon bien dong Bac tu Do Tong BP Trung binh FTN 
 ------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 GCA dong 3 33.547 11.182 148.043 
 GCA cay thu 4 97.448 24.362 322.524 
 SCA 12 27.808 2.317 30.679 
 Sai so 38 2.870 0.076 
------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 Toan bo 59 161.974 
------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 Ty le dong gop cua Dong, cay thu, tuong tac 
 Vao bien dong chung 
 Dong gop cua Dong : 21.125 Dong gop cua Cay thu : 61.364 
 Dong gop cua Dong * Cay thu : 17.511 
CAC TRUNG BINH CUA CAC DONG 
 md[ 1] = 25.467 md[ 2] = 27.193 md[ 3] = 23.700 
 md[ 4] = 24.553 
 Sai so khi so sanh 2 so trung binh mi va mj cua 2 dong 
 ---------------------------------------------------------- 
 Sd(mdi - mdj) = 0.174 
172 
 Sai so khi so sanh mot trung binh voi trung binh cua tat ca cac dong 
 --------------------------------------------------------------------- 
 Sd(mdi) = 0.106 
 CAC TRUNG BINH CUA CAC CAY THU 
 mct[ 1] = 26.725 mct[ 2] = 22.767 mct[ 3] = 22.533 
 mct[ 4] = 26.033 mct[ 5] = 28.083 
 Sai so khi so sanh 2 so trung binh cua 2 cay thu 
 -------------------------------------------------------------- 
 Sd(mcti - mctj) = 0.194 
 Sai so khi so sanh mot trung binh voi trung binh cua tat ca cac dong 
 ----------------------------------------------------------------------- 
 Sd(mcti) = 0.123 
KHA NANG KET HOP CHUNG CUA CAY THU 
------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 CAY THU KNKH 
------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 1 1.497 
 2 -2.462 
 3 -2.695 
 4 0.805 
 5 2.855 
------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 Sai so cua KNKHC cua cay thu : 0.137 
 Sai so khi so KNKHC cua 2 cay thu : 0.194 
KHA NANG KET HOP CHUNG CUA CAC DONG 
------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 DONG KNKH 
------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 1 0.238 
 2 1.965 
 3 -1.528 
 4 -0.675 
------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 Sai so cua KNKHC cua Dong : 0.123 
 Sai so khi so KNKHC cua 2 Dong : 0.174 
173 
Kha nang ket hop rieng DONG * CAY THU 
------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 Cay 1 Cay 2 Cay 3 Cay 4 Cay 5 
------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 dong 1 0.570 0.995 1.728 -3.372 0.078 
 dong 2 -0.990 -0.832 -0.132 2.202 -0.248 
 dong 3 1.137 -0.672 -0.938 -0.005 0.478 
 dong 4 -0.717 0.508 -0.658 1.175 -0.308 
------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 Bien dong 0.987 0.747 1.389 5.815 0.080 
------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 Bien dong 
------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 dong 1 3.862 
 dong 2 1.593 
 dong 3 0.656 
 dong 4 0.614 
------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 Bien dong 0.987 0.747 1.389 5.815 0.080 
 Trung binh bien dong cua cay thu 1.681 
 Trung binh bien dong cua Dong 1.804 
 Sai so cua KNKHR cua Dong * Cay thu : 0.275 
 Sai so khi so 2 KNKHR cua Dong * Cay thu : 0.389 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_danh_gia_cac_dong_tgms_moi_va_kha_nang_su_dung_trong.pdf
  • pdfDT&CGCT - TTLA - Pham Van Thuyet.pdf
  • pdfTTT - Pham Van Thuyet.pdf