Luận án Đánh giá hiệu quả của can thiệp động mạch vành qua da bằng cộng hưởng từ tim trên bệnh nhân hội chứng mạch vành cấp

Việc điều trị can thiệp động mạch vành qua da (CTĐMVQD) ở bệnh nhân

bệnh động mạch vành do thiếu máu cục bộ (TMCB) đã phổ biến rộng rãi trên toàn

thế giới trong hơn 3 thập niên qua. Theo thống kê cập nhật năm 2010 về bệnh tim

và đột quỵ của Hội Tim Mỹ, CTĐMVQD hàng năm ở Mỹ đã lên đến hơn 1.400.000

ca [50], vượt xa con số bệnh nhân được phẫu thuật bắc cầu động mạch vành

(500.000 bệnh nhân hàng năm, và con số này đang giảm xuống 10% mỗi năm) [56].

Cùng với những cải tiến liên tục về kỹ thuật và những tiến bộ trong điều trị

thuốc bổ sung quanh thủ thuật, CTĐMVQD đã có hiệu quả rõ rệt trong việc cải

thiện triệu chứng lâm sàng cũng như chức năng thất trái, làm giảm thiểu các biến cố

mạch vành nặng và cải thiện tiên lượng sống còn của bệnh nhân bệnh tim thiếu máu

cục bộ (BTTMCB) [64].

Có rất nhiều phương pháp đánh giá hiệu quả của CTĐMVQD: từ theo dõi

lâm sàng và các phương tiện cận lâm sàng đơn giản như điện tâm đồ, siêu âm tim

đến các phương tiện chẩn đoán hình ảnh hiện đại hơn như chụp động mạch vành

(ĐMV) cản quang, xạ hình tưới máu cơ tim với chụp cắt lớp điện toán đơn photon

(SPECT: Single Photon Emission Computed Tomography), chụp cắt lớp positron

(PET: Positron Emission Tomography) và gần đây là cộng hưởng từ tim (CMR:

Cardiac Magnetic Resonance).

pdf 176 trang dienloan 4860
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Đánh giá hiệu quả của can thiệp động mạch vành qua da bằng cộng hưởng từ tim trên bệnh nhân hội chứng mạch vành cấp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đánh giá hiệu quả của can thiệp động mạch vành qua da bằng cộng hưởng từ tim trên bệnh nhân hội chứng mạch vành cấp

Luận án Đánh giá hiệu quả của can thiệp động mạch vành qua da bằng cộng hưởng từ tim trên bệnh nhân hội chứng mạch vành cấp
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
THÂN HÀ NGỌC THỂ 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA 
CAN THIỆP ĐỘNG MẠCH VÀNH QUA DA 
BẰNG CỘNG HƯỞNG TỪ TIM 
TRÊN BỆNH NHÂN HỘI CHỨNG MẠCH VÀNH CẤP 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
Thành phố Hồ Chí Minh - 2014 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
THÂN HÀ NGỌC THỂ 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA 
CAN THIỆP ĐỘNG MẠCH VÀNH QUA DA 
BẰNG CỘNG HƯỞNG TỪ TIM 
TRÊN BỆNH NHÂN HỘI CHỨNG MẠCH VÀNH CẤP 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
Chuyên ngành: NỘI – TIM MẠCH 
Mã số: 62.72.20.25 
Người hướng dẫn khoa học: 
PGS-TS-BS VÕ THÀNH NHÂN 
Thành phố Hồ Chí Minh - 2014 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, 
kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng có ai công bố trong 
bất kỳ công trình nào khác. 
Thân Hà Ngọc Thể 
MỤC LỤC 
 Trang 
Trang phụ bìa 
Lời cam đoan 
Mục lục 
Danh mục các chữ viết tắt 
Danh mục các bảng 
Danh mục các hình vẽ, biểu đồ, sơ đồ 
ĐẶT VẤN ĐỀ – MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 
Chương 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU 
1.1 SƠ LƯỢC VỀ HỘI CHỨNG MẠCH VÀNH CẤP 
1.2 SƠ LƯỢC VỀ CAN THIỆP ĐỘNG MẠCH VÀNH QUA DA VÀ 
HIỆU QUẢ CỦA CTĐMVQD TRONG HỘI CHỨNG MẠCH VÀNH 
CẤP 
1.3 VAI TRÒ CỦA CỘNG HƯỞNG TỪ TIM TRONG ĐÁNH GIÁ BỆNH 
TIM THIẾU MÁU CỤC BỘ VÀ HIỆU QUẢ CỦA CAN THIỆP 
ĐỘNG MẠCH VÀNH QUA DA 
1.4 CÁC NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA CAN THIỆP 
ĐỘNG MẠCH VÀNH QUA DA DỰA TRÊN CỘNG HƯỞNG TỪ 
TIM 
Chương 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 
2.1 ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU 
2.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 
2.3 ĐẠO ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU 
2.4 PHÂN TÍCH THỐNG KÊ 
Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 
3.1 ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU 
1 
4 
4 
9 
22 
33 
43 
43 
44 
53 
54 
55 
55 
3.2 ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA CAN THIỆP ĐỘNG MẠCH VÀNH 
QUA DA TRÊN BỆNH NHÂN HCMVC THÔNG QUA SO SÁNH 
CÁC ĐẶC ĐIỂM CỘNG HƯỞNG TỪ TIM CĂN BẢN VÀ THEO 
DÕI SAU CTĐMVQD 
3.3 ĐÁNH GIÁ VÀ TÌM HIỂU SỰ KHÁC BIỆT VỀ HIỆU QUẢ CỦA 
CTĐMVQD TRÊN TỪNG CẶP PHÂN NHÓM HCMVC 
3.3.1 Đánh giá và so sánh hiệu quả của CTĐMVQD trên 2 phân nhóm 
HCMVC có và không có ST chênh lên 
3.3.2 Đánh giá và so sánh hiệu quả của CTĐMVQD trên 2 phân nhóm 
HCMVC CTĐMVQD cấp cứu và CTĐMVQD muộn 
3.3.3 Đánh giá và so sánh hiệu quả của CTĐMVQD trên 2 phân nhóm 
HCMVC can thiệp ĐMV bị tắc nghẽn hoàn toàn và can thiệp ĐMV 
không bị tắc nghẽn 
3.4 XÁC ĐỊNH MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA ĐỘ XUYÊN THÀNH CỦA 
TĂNG TÍN HIỆU MUỘN TRÊN CMR CƠ BẢN VỚI SỰ TÁI ĐỊNH 
DẠNG THẤT TRÁI VÀ SỰ CẢI THIỆN CHỨC NĂNG THẤT TRÁI 
SAU CTĐMVQD Ở BỆNH NHÂN HCMVC CÓ ST CHÊNH LÊN 
Chương 4: BÀN LUẬN 
4.1 ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU 
4.2 VỀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA CAN THIỆP ĐỘNG MẠCH VÀNH 
QUA DA TRÊN BỆNH NHÂN HCMVC 
4.3 ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VÀ TÌM HIỂU SỰ KHÁC BIỆT VỀ HIỆU 
QUẢ CỦA CTĐMVQD TRÊN TỪNG CẶP PHÂN NHÓM HCMVC 
4.3.1 Đánh giá và so sánh hiệu quả của CTĐMVQD trên 2 phân nhóm 
HCMVC có và không có ST chênh lên 
4.3.2 Đánh giá và so sánh hiệu quả của CTĐMVQD trên 2 phân nhóm 
HCMVC can thiệp cấp cứu và can thiệp muộn 
4.3.3 Đánh giá và so sánh hiệu quả của CTĐMVQD trên 2 phân nhóm 
HCMVC can thiệp ĐMV bị tắc nghẽn hoàn toàn và can thiệp ĐMV 
61 
64 
64 
70 
75 
81 
86 
86 
90 
95 
95 
101 
không bị tắc nghẽn 
4.4 XÁC ĐỊNH MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA ĐỘ XUYÊN THÀNH CỦA 
TĂNG TÍN HIỆU MUỘN TRÊN CMR CƠ BẢN VỚI SỰ TÁI ĐỊNH 
DẠNG THẤT TRÁI VÀ SỰ CẢI THIỆN CHỨC NĂNG THẤT TRÁI 
SAU CTĐMVQD Ở BỆNH NHÂN HCMVC CÓ ST CHÊNH LÊN 
4.5 VỀ HẠN CHẾ CỦA ĐỀ TÀI VÀ CÁC BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC 
HẠN CHẾ 
KẾT LUẬN 
KIẾN NGHỊ 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI CỦA 
TÁC GIẢ 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
Phụ lục 1: Nhân sự hỗ trợ nghiên cứu 
Phụ lục 2: Các thông số kỹ thuật MRI 
Phụ lục 3: Định nghĩa các biến số 
Phụ lục 4: Danh sách bệnh nhân tham gia nghiên cứu 
Phụ lục 5: Bệnh án nghiên cứu 
Phụ lục 6: Hình ảnh CMR minh họa kết quả nghiên cứu 
103 
110 
115 
118 
120 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
CHỮ VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT 
BCTTMCB: bệnh cơ tim thiếu máu cục bộ 
BMV: bệnh mạch vành 
Bn: bệnh nhân 
BTTMCB: bệnh tim thiếu máu cục bộ 
CĐTN: cơn đau thắt ngực 
CĐTNKOĐ: cơn đau thắt ngực không ổn định 
CĐTNOĐ: cơn đau thắt ngực ổn định 
CTĐMVQD: can thiệp động mạch vành qua da 
ĐMV: động mạch vành 
ĐTĐ: đái tháo đường 
HCĐMVC: hội chứng động mạch vành cấp 
KKTM: khiếm khuyết tưới máu 
NMCT: nhồi máu cơ tim 
RLCN: rối loạn chức năng 
RLLM: rối loạn lipid máu 
TBMMN: tai biến mạch máu não 
THA: tăng huyết áp 
THĐM: tạo hình động mạch 
TMCB: thiếu máu cục bộ 
TMCBCT: thiếu máu cục bộ cơ tim 
TSH: tiêu sợi huyết 
UCMC: ức chế men chuyển 
YTNC: yếu tố nguy cơ 
Chữ viết tắt tiếng Anh 
ACC/AHA: Trường môn Tim Mạch Hoa Kỳ/ Hội Tim Mạch Hoa Kỳ (American 
College of Cardiology/ Amerian Heart Association) 
BMI: chỉ số khối lượng cơ thể (Body Mass Index) 
CABG: phẫu thuật bắc cầu động mạch vành (Coronary Artery Bypass Grafting) 
CCS: Hội tim mạch Canada (Canadian Cardiovascular Society) 
CCT: chụp cắt lớp điện toán tim (Cardiac Computed Tomography) 
CCTA: chụp cắt lớp điện toán ĐMV (Coronary Computed Tomography 
Angiography) 
CMR: cộng hưởng từ tim (Cardiac Magnetic Resonance) 
cTn: troponin tim (cardiac Troponin) 
DE: tăng tương phản muộn (Delayed Enhancement) 
DE-MRI: hình ảnh cộng hưởng từ tăng phản muộn (Delayed Enhancement - 
Magnetic Resonance Imaging) 
DES: điểm tăng tương phản muộn (Delayed Enhancement Score) 
DESI: chỉ số điểm tăng tương phản muộn (Delayed Enhancement Score Index) 
ECG: điện tâm đồ (ElectroCardioGram) 
EDWT: bề dày thành thất cuối tâm trương (end-diastolic wall thickness) 
EF: phân suất tống máu (Ejection Fraction) 
ESC: Hội Tim châu Âu (European Society of Cardiology) 
ESWT : bề dày thành thất cuối tâm thu (end-systolic wall thickness) 
IRA: động mạch liên quan nhồi máu (infarct related artery) 
LDDS: gắng sức bằng dobutamine liều thấp (Low dose dobutamine stress) 
LGE : tăng tương phản gadolinium muộn (Late Gadolinium Enhancement) 
LMWH: Heparin trọng lượng phân tử thấp (Low Molecular Weight Heparin) 
LVEDD: Đường kính thất trái cuối tâm trương (left ventricular end-diastolic 
diameter) 
LVEDV: Thể tích thất trái cuối tâm trương (left ventricular end-diastolic volume) 
LVEDVI : chỉ số thể tích thất trái cuối tâm trương (left ventricular end-diastolic 
volume index) 
LVEF: phân suất tống máu thất trái (Left Ventricular Ejection Fraction) 
LVESD: đường kính thất trái cuối tâm thu (left ventricular end-systolic diameter) 
LVESV: thể tích thất trái cuối tâm thu (left ventricular end-systolic volume) 
LVESVI : chỉ số thể tích thất trái cuối tâm thu (left ventricular end-systolic volume 
index) 
MCE: siêu âm tim cơ tim có cản âm (Myocardial Contrast Echocardiography) 
MM: khối lượng cơ tim (Myocardial Mass) 
MMI: chỉ số khối lượng cơ tim (Myocardial Mass Index) 
MPR: dự trữ tưới máu cơ tim (myocardial perfusion reserve) 
MRI: phương pháp chụp hình cộng hưởng từ (Magnetic Resonance Imaging) 
MVI: Chỉ số sống còn cơ tim (Myocardial Viability Index) 
MVO: tổn thương tắc nghẽn vi mạch (MicroVascular Obstruction) 
NSTEMI: NMCT không có ST chênh lên (Non ST elevation Myocardial Infarction) 
NYHA: Hiệp Hội Tim Nữu Ước (NewYork Heart Association) 
PD: khiếm khuyết tưới máu (Perfusion Defect) 
PDS: điểm khiếm khuyết tưới máu (Perfusion Defect Score) 
PDSI: chỉ số điểm khiếm khuyết tưới máu (Perfusion Defect Score Index) 
PET: chụp cắt lớp positron (Positron Emission Tomography) 
PPCI : CTĐMVQD tiên phát (Primary Percutaneous Coronary Intervention) 
SEH: độ lan rộng của tăng tương phản trên từng phân đoạn (Segmental Extent of 
Hyperenhancement) 
SPECT: chụp cắt lớp điện toán đơn photon (Single Photon Emission Computed 
Tomography) 
STEMI: NMCT có ST chênh lên (ST elevation Myocardial Infarction) 
SWT: độ dày thành từng phân đoạn (segmental wall thickening) 
TEI: độ xuyên thành của nhồi máu (transmural extent of infarction) 
TIMI: Thrombolysis In Myocardial Infarction 
TMPG: Độ tưới máu cơ tim TIMI (TIMI Myocardial Perfusion grade) 
UFH: Heparin không phân đoạn (Unfractioned Heparin) 
URL: giới hạn trên trị bình thường (upper reference limit) 
WHF: Liên đoàn Tim thế giới (World Heart Federation) 
WHO: Tổ chức y tế thế giới (World Health Organisation) 
WMS: Điểm vận động thành (Wall Motion Score) 
WMSI: Chỉ số điểm vận động thành (Wall Motion Score Index) 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
 Trang 
Bảng 1.1 
Bảng 1.2 
Bảng 3.1 
Bảng 3.2 
Bảng 3.3 
Bảng 3.4 
Bảng 3.5 
Bảng 3.6 
Bảng 3.7 
Bảng 3.8 
Bảng 3.9 
Bảng 3.10 
Bảng 3.11 
Bảng 3.12 
Bảng 3.13 
Bảng 3.14 
Bảng 3.15 
Bảng 3.16 
Bảng 3.17 
Bảng 3.18 
Ưu và khuyết điểm của các phương tiện chẩn đoán hình 
ảnh đánh giá tưới máu cơ tim 
Thuận lợi & bất lợi của CMR 
Các đặc điểm dân số học - yếu tố nguy cơ tim mạch và tiền 
căn 
Các đặc điểm lâm sàng lúc nhập viện 
Đặc điểm điều trị 
Đặc điểm bộ xét nghiệm lipid máu 
Đặc điểm điện tâm đồ 
Đặc điểm chụp ĐMV và CTĐMVQD 
So sánh trên bệnh nhân HCMVC các đặc điểm về hình thái 
thất trái giữa 2 lần CMR. 
So sánh trên bệnh nhân HCMVC các đặc điểm về tưới máu 
thất trái giữa 2 lần CMR. 
So sánh trên bệnh nhân HCMVC các đặc điểm về chức 
năng toàn bộ và từng vùng thất trái giữa 2 lần CMR. 
So sánh trên 2 phân nhóm HCMVC có và không có ST 
chênh lên các đặc điểm CMR về hình thái thất trái. 
So sánh trên 2 phân nhóm HCMVC có và không có ST 
chênh lên các đặc điểm CMR về tưới máu thất trái. 
So sánh trên 2 phân nhóm HCMVC có và không có ST 
chênh lên các đặc điểm CMR về chức năng toàn bộ & từng 
vùng thất trái. 
So sánh trên 2 phân nhóm HCMVC CTĐMVQD cấp cứu 
và CTĐMVQD muộn các đặc điểm CMR về hình thái thất 
trái. 
So sánh trên 2 phân nhóm HCMVC CTĐMVQD cấp cứu 
và CTĐMVQD muộn các đặc điểm CMR về tưới máu thất 
trái. 
So sánh trên 2 phân nhóm HCMVC CTĐMVQD cấp cứu 
và CTĐMVQD muộn các đặc điểm CMR về chức năng 
toàn bộ & từng vùng thất trái. 
So sánh các đặc điểm CMR về cấu trúc hình thái thất trái 
trên 2 phân nhóm HCMVC CTĐMVQD ĐMV bị/ không bị 
tắc nghẽn hoàn toàn. 
So sánh các đặc điểm CMR về tưới máu thất trái trên 2 
phân nhóm HCMVC CTĐMVQD ĐMV bị/ không bị tắc 
nghẽn hoàn toàn. 
So sánh các đặc điểm CMR về chức năng toàn bộ & từng 
vùng thất trái trên 2 phân nhóm HCMVC CTĐMVQD 
ĐMV bị/ không bị tắc nghẽn hoàn toàn 
14 
23 
 55 
56 
58 
58 
59 
60 
62 
63 
63 
65 
67 
68 
70 
72 
73 
75 
77 
79 
Bảng 4.1 
Bảng 4.2 
Bảng 4.3 
Bảng 4.4 
Bảng 4.5 
Bảng 4.6 
Bảng 4.7 
Bảng 4.8 
So sánh tuổi trung bình với một số nghiên cứu trong nước 
So sánh thời điểm làm CMR giữa các nghiên cứu 
So sánh sự thay đổi EF trước và sau CTĐMVQD bệnh 
nhân STEMI giữa các nghiên cứu 
So sánh sự thay đổi EF trước và sau CTĐMVQD trên 
ĐMV tắc hoàn toàn giữa các nghiên cứu 
So sánh về đặc điểm bệnh nhân và CMR căn bản giữa 2 
nghiên cứu (João C. Silva và chúng tôi) 
So sánh về đặc điểm CMR sau can thiệp của 2 nghiên cứu 
(João C. Silva và chúng tôi) 
Các chỉ số sống còn trước tái thông trong tiên đoán cải 
thiện SWT sau 3 năm (cải thiện >10%) 
So sánh khảo sát mối tương quan giữa độ xuyên thành của 
tăng tín hiệu muộn trên CMR với sự cải thiện chức năng 
thất trái sau CTĐMVQD giữa các nghiên cứu 
87 
91 
98 
107 
108 
109 
113 
115 
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ 
 Trang 
Biểu đồ 3.1 
Biểu đồ 3.2 
Biểu đồ 3.3 
Biểu đồ 3.4 
Biểu đồ 3.5 
Biểu đồ 3.6 
Biểu đồ 3.7 
Biểu đồ 3.8 
Biểu đồ 3.9 
Phân bố chẩn đoán lâm sàng lúc nhập viện 
Thời gian từ lúc khởi phát triệu chứng đến lúc nhập viện 
Phân bố tỉ lệ NMCT trong lô nghiên cứu 
So sánh EF và SWT trước và sau CTĐMVQD ở bệnh nhân 
HCĐMVC 
Sự cải thiện EF sau CTĐMVQD 
Sự cải thiện SWT sau CTĐMVQD 
Biểu đồ biểu thị mối tương quan giữa DESI trước can thiệp 
với sự thay đổi LVEDVI sau can thiệp. 
Biểu đồ biểu thị mối tương quan giữa MVI trước can thiệp 
với sự thay đổi EF sau can thiệp. 
Biểu đồ biểu thị mối tương quan giữa MVI trước can thiệp 
với sự thay đổi SWT sau can thiệp. 
57 
57 
61 
64 
80 
81 
82 
84 
86 
DANH MỤC CÁC HÌNH 
 Trang 
Hình 1.1 
Hình 1.2 
Hình 1.3 
Hình 1.4 
Hình 1.5 
Hình 1.6 
Hình 1.7 
Hình 2.1 
Hình 4.1 
Hình 4.2 
Hình 4.3 
Hội chứng động mạch vành cấp 
Các thành phần & trình tự thời gian của thăm khám CMR đa 
kỹ thuật để thu nhận hình ảnh tim 
Các phân đoạn thất trái 
Hình ảnh khiếm khuyết tưới máu trên cộng hưởng từ tăng 
tương phản ngay sau tiêm thuốc cản từ trong thiếu máu cục 
bộ do stress 
Hình ảnh MRI đối chứng với mô học 
Vùng cơ tim đang nguy hiểm sẽ có khả năng hồi phục cao 
Hình ảnh cộng hưởng từ tăng tương phản muộn ở bệnh nhân 
bị NMCT thành trước vách. 
Qui trình thực hiện CMR đa kỹ thuật với stress test adenosine 
Thay đổi theo thời gian trong kích thước vùng NMCT, cơ tim 
sống còn, khối lượng thất trái sau NMCT có tái tưới máu và 
không tái tưới máu. 
Thay đổi chỉ số thể tích thất trái & LVEF giữa trước & 3 năm 
sau tái thông qua da ĐMV trên CMR 
Cải thiện SWT liên quan với TEI và EDWT 
5 
24 
26 
28 
29 
31 
32 
46 
93 
105 
113 
1 
ĐẶT VẤN ĐỀ 
Việc điều trị can thiệp động mạch vành qua da (CTĐMVQD) ở bệnh nhân 
bệnh động mạch vành do thiếu máu cục bộ (TMCB) đã phổ biến rộng rãi trên toàn 
thế giới trong hơn 3 thập niên qua. Theo thống kê cập nhật năm 2010 về bệnh tim 
và đột quỵ của Hội Tim Mỹ, CTĐMVQD hàng năm ở Mỹ đã lên đến hơn 1.400.000 
ca [50], vượt xa con số bệnh nhân được phẫu thuật bắc cầu động mạch vành 
(500.000 bệnh nhân hàng năm, và con số này đang giảm xuống 10% mỗi năm) [56]. 
Cùng với những cải tiến liên tục về kỹ thuật và những tiến bộ trong điều trị 
thuốc bổ sung quanh thủ thuật, CTĐMVQD đã có hiệu quả rõ rệt trong việc cải 
thiện triệu chứng lâm sàng cũng như chức năng thất trái, làm giảm thiểu các biến cố 
mạch vành nặng và cải thiện tiên lượng sống còn của bệnh nhân bệnh tim thiếu máu 
cục bộ (BTTMCB) [64]. 
Có rất nhiều phương pháp đánh giá hiệu quả của CTĐMVQD: từ theo dõi 
lâm sàng và các phương tiện cận lâm sàng đơn giản như điện tâm đồ, siêu âm tim 
đến các phương tiện chẩn đoán hình ảnh hiện đại hơn như chụp động mạch vành 
(ĐMV) cản quang, xạ hình tưới máu cơ tim với chụp cắt lớp điện toán đơn photon 
(SPECT: Single Photon Emission Computed Tomography), chụp cắt lớp positron 
(PET: Positron Emission Tomography) và gần đây là cộng hưởng từ tim (CMR: 
Cardiac Magnetic Resonance). 
Với khả năng khảo sát đa dạng, bao gồm cả phần cấu trúc hình thái lẫn chức 
năng, cũng như ưu thế về khả năng xác định đặc tính mô, đồng thời có tính an toàn 
rất tốt và cho hình ảnh có chất lượng cao, lại có thể khảo sát tưới máu cơ tim, chẩn 
đoán được tình trạng thiếu máu cơ tim dưới nội mạc, hoại tử và sống còn của cơ tim 
[28],[59], CMR đã được công nhận là phương pháp “tiêu chuẩn vàng” để đánh giá 
thể tích thất, khối lượng cơ tim, phân suất tống máu, và vận động thành từng vùng 
cũng như được khuyến cáo sử dụng trong các nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng đánh 
giá chức năng thất đòi hỏi tính chính xác cao, có thể đ ... ang thương có ít nhất một tiêu chuẩn type C 
7. PHÂN ĐỘ DÒNG CHẢY TIMI/ CMV CẢN QUANG: 
(TIMI flow grade = Phân độ dòng chảy ĐMV theo nghiên cứu TIMI -Thrombolysis In 
Myocardial Infarction) 
Độ 0 Không có tưới máu: không có dòng chảy ở hạ lưu ngay sau chỗ tắc nghẽn 
Độ 1 Xuyên thấu không kèm tưới máu: chất cản quang qua được chỗ tắc nghẽn nhưng 
không làm thấm cản quang toàn bộ giường mạch vành 
Độ 2 Tưới máu một phần: chất cản quang qua được chỗ tắc nghẽn và làm thấm được cản 
quang phần động mạch vành ở hạ lưu chỗ tắc nghẽn. Tuy nhiên, tốc độ xuất hiện 
hay biến mất cản quang (hay cả hai) ở hạ lưu chỗ tắc nghẽn sẽ chậm hơn so với các 
động mạch lân cận không tắc nghẽn 
Độ 3 Tưới máu hoàn toàn: dòng chảy cản quang ở hạ lưu chỗ tắc xuất hiện và biến mất 
nhanh tương đương với các động mạch lân cận không tắc nghẽn. 
TIMI 0 TIMI 1 TIMI 2 TIMI 3 
PHỤ LỤC 4 
DANH SÁCH BỆNH NHÂN 
THAM GIA NGHIÊN CỨU 
DANH SACH B~NH NHAN THAM GIA NGIDEN CUu 
S6TT sa ha sO' HQva ten Nam sinh Phai 
1 0923958 NGUYENT. 1957 Nam 
2 0938771 HOVANTH. 1964 Nam 
3 0938550 TRVONG MINH H. 1954 Nam 
4 0919659 NGUYEN fHJC M. 1939 Nam 
5 0931686 DOTHJKIMD. 1943 Nil' 
6 101517 LEMINHH. 1988 Nam 
7 0946655 DOVANN. 1967 Nam 
8 0944835 NGUYEN VAN TR. 1963 Nam 
9 0943988 TRANTHl C. 1960 Nil' 
10 0928472 NGUYENVANN. 1959 Nam 
11 0947189 NGUYEN THl THANH H. 1959 Nil 
12 0950489 LE THANHL. 1953 Nam 
13 0945718 VVdNGVANT. 1966 Nam 
14 0939195 VOTHJNH. 1937 Nil' 
15 0943209 HOC. 1926 Nam 
16 0936812 TRANVA.NT. 1936 Nam 
17 0930159 NGUYEN NGQC B. 1971 Nil 
18 0927673 NGUYEN QUY T. 1955 Nam 
19 0926642 HOANG QUOC T. 1958 Nam 
20 0919490 P~MVANTH. 1956 Nam 
21 0921195 TRANTHJTH. 1930 Nil 
22 0926606 TRANVAN NG. 1958 Nam 
23 0915626 NGUYEN VAN B. 1952 Nam 
24 0916322 NGUYEN THl TR. 1944 Nil' 
25 094652 TRVONG VANS. 1933 Nam 
26 097187 NGUYEN THJ TR. 1941 Nil' 
27 0913426 NGUYEN THJ T. 1950 Nil' 
28 102988 NGUYEN SdN H. 1960 Nam 
29 093384 NGOHUuD. 1964 Nam 
30 101830 NGUYEN HOD D. 
31 0921780 CAONGQCD. 
·. 
31 0921862 TANGTHJH. 
33 10029005 DANGTHETR. 
34 09011487 NGOVAND. 
35 0913582 TRANTHJL. 
36 0920889 BUN HE. 
37 0938592 TIETKIML. 
38 0940738 NGUYEN NGQC A. 
39 0946528 CHUNGANHD. 
40 092554 NGOQUANGT. 
41 0916920 NGUYEN VANS. 
42 0932407 NGUYEN HOANG H. 
43 0939905 HUYNHTANT. 
44 0945037 NGUYEN TRJNH PH. 
45 1014597 DANG THJ MAl L. 
46 102073 NGUYEN VIET PH. 
47 093191 HA THJL. 
48 0734500 NGUYEN HOD TR. 
49 097057 NGUYEN HOANG V. 
50 096960 HA THJH. 
51 0930268 NGUYEN TAN T. 
52 0948098 DAM TRUNG TH. 
53 0845351 TRANLEH. 
... 
1965 Nam 
1956 Nam 
1934 Nfr 
1959 Nam 
1956 Nam 
1937 Nfr 
1940 Nam 
1949 Nam 
1948 Nam 
1976 Nam 
1963 Nam 
1932 Nam 
-~ 
1963 Nam '(~~ '1 . ~ 
1959 Nam 
··\N . ) ~ 
1958 Nam ~/,{~ 
1989 Nfr -~~ 
1950 Nam 
1940 Nil 
1933 Nam 
1973 Nam 
1941 Nam 
1964 Nam 
1960 Nam 
1952 Nam 
xA.cN~ 
Nhi:ing b~nh nhan c6 ten trong danh sach tren 
la b~nh nhan di~u tri t~i BV Nhan Dan 115 
trong thai gian 2007-2010 . 
PHỤ LỤC 5 
BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU 
I. HÀNH CHÁNH 
1. Ngày làm bệnh án: ....//................ Số bệnh án:  
2. Họ tên bệnh nhân: ..................................................... Năm sinh: . Tuổi: ... Nam / Nữ 
3. Địa chỉ: ............................................................................................................................................... 
4. Điện thoại liên hệ: .............................................................................................................................. 
II. CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ BỆNH MẠCH VÀNH 
A. Thuốc lá: Có  Không  
- Đang hút  Số điếu ngày: .. Số năm hút: . Số gói năm1:  
- Bỏ hút  
B. Tăng huyết áp: Có  Không  
- HA max tâm thu: ... mmHg HA max tâm trương:  mmHg 
- Thời gian biết THA: .. năm 
- Điều trị: Có  Không  ĐT liên tục  ĐT không liên tục  
- Thuốc hạ áp đang dùng: UCMC  Ức chế thụ thể Angiotensin  
 Lợi tiểu  Ức chế  Ức chế canxi  Thuốc khác  
C. Đái tháo đường: Có  Không  
- Type 1  Type 2  
- Điều trị: Có  Không  ĐT liên tục  ĐT không liên tục  
- Thuốc tiểu đường đang dùng: Sulfonylurea  Metformine  
 Thiazolidine  Acarbose  Insuline  
D. Rối loạn mỡ máu 2: Có  Không  
- Trị số (mg%): Cholesterol TP: ... LDL-C: .. HDL: .... TG:  
- Điều trị: Có  Không  ĐT liên tục  ĐT không liên tục  
- Thuốc mỡ máu đang dùng: Statin  Fibrate  Ezetimibe  Khác  
E. Nữ mãn kinh: Có  Không  Điều trị hormon thay thế  
F. Tiền căn gia đình BMV sớm: (nam <55t, nữ <65t) Có  Không  
III. TIỀN SỬ 
- TBMMN  Nhũn não  Xuất huyết não  
- Cơn thoáng thiếu máu não  
- Đã từng can thiệp động mạch cảnh qua da  
- Đã từng được phẫu thuật bóc nội mạc động mạch cảnh  
- Bệnh mạch máu ngoại biên  
- CĐTN: ổn định  không ổn định  
- NMCT cũ  ST chênh lên: có  khộng  
Vị trí: Trước vách  Trước rộng  Dưới  Sau  Bên cao  Thất P  
Thời điểm nhồi máu: .. 
- Đã từng can thiệp ĐMV qua da  
Số lần can thiệp  Số stent đã đặt  Số nhánh đã được can thiệp: . 
Thời điểm can thiệp: 
- Đã từng phẫu thuật bắc cầu ĐMV  
Thời điểm phẫu thuật: . 
Số cầu nối :  Cầu nối ĐM vú trong  ĐM quay  TM hiển  
- Suy tim sung huyết  
- Rối loạn nhịp tim  
- Suy thận mãn  
IV. TÌNH TRẠNG LÚC NHẬP VIỆN 
A. Đặc điểm sinh lý 
- Chiều cao: . cm Cân nặng: .. kg BMI:  
BSA:.. 
- Mạch:  lần/phút Huyết áp: / mmHg 
B. Lý do nhập viện 
- Đau ngực3  
Đau ngực không do tim  CĐTN không điển hình  CĐTN điển hình  
- Khó thở  
- Rối loạn nhịp tim  RLNT nguy hiểm  RLNT không nguy hiểm  
- Khác  Liệt kê: .. 
C. Chẩn đoán lâm sàng trước can thiệp 
 CĐTNKOĐ  
 NSTEMI  
 STEMI  
.. giờ Kilip .. 
 12h  12h – 24h  24 – 72h  ≥ 72h  
72h – 1 tuần  1-2 tuần  ≥ 2 tuần  
- Điều trị tiêu sợi huyết:  
- Biến chứng: rối loạn nhịp tim  biến chứng cơ học  rối loạn huyết động  
 BCTTMCB9:  
- Suy tim sung huyết trên lâm sàng  
- NYHA: I  II  III  IV  
- RLCN thất T không triệu chứng  
 Chẩn đoán khác: 
D. Xét nghiệm máu 
- Công Thức Máu : HC (triệu/mm3):. Hct (%):.. Hb (g%):.. 
 BC (ngàn/mm
3): Neutrophile (%): 
- Xét nghiệm đông máu: Fibrinogen (g/l): . INR: .APTT: .. 
- Glucose (mg%): HbA1C (%):  
- BUN (mg%): Creatinine (mg%): . 
- CK-MB (UI/L): .. Troponine I (ng/ml): .. 
- Trị số (mg%): Cholesterol TP: ... LDL-C: .. HDL: .... TG:  
E. Điện tâm đồ: 
- Nhịp: Xoang  Rung nhĩ  Khác: 
- Lớn nhĩ:  (P)  (T)  
- Lớn thất:  (P)  (T)  
- Sóng Q:  chuyển đạo: .. 
- ST ↑  .mm chuyển đạo: .. 
- ST ↓  .mm chuyển đạo: .. 
- Không thay đổi ST:  
- Block nhánh:  (P)  (T)  
- Nhịp PM  
V. CMR CƠ BẢN - CMR1: 
- Ngày làm: /./. 
Vùng 
Bề dày cuối 
tâm trương 
(EDWT)mm 
Bề dày cuối 
tâm thu 
(ESWT)mm 
Bề dày 
thành 
từng vùng 
(SWT) % 
Kiểu 
RLVĐ 
Điểm 
VĐ 
vùng 
Sẹo NMCT 
(sống còn) 
TMCB 
(tưới 
máu) 
1. Đáy trước 
2. Đáy trước vách 
3. Đáy dưới vách 
4. Đáy dưới 
5. Đáy dưới bên 
6. Đáy trước bên 
7. Giữa trước 
8. Giữa trước vách 
9. Giữa dưới vách 
10. Giữa dưới 
11. Giữa dưới bên 
12. Giữa trước bên 
13. Mỏm trước 
14. Mỏm vách 
15. Mỏm dưới 
16. Mỏm bên 
17. Mỏm thực 
- Đường kính thất T (mm): LVEDD: LVESD:.. 
- Thể tích thất T (ml): LVEDV: .. LVESV:. LVEDVI: .., 
LVESVI:. 
- EF (%):. 
- Khối lượng cơ thất T - MM (g): , MMI:. 
- Điểm vận động thành (WWS) =  Chỉ số vận động thành (WWSI) = .. 
- Điểm tăng tín hiệu muộn (DES) =  DESI:  
- Điểm khiếm khuyết tưới máu (PDS) =  PDSI:  
- MVO:  
Bàn luận: 
 ................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................ 
VI. THUỐC SỬ DỤNG 
 Thuốc 
Trước 
thủ thuật 
Trong 
thủ 
thuật 
Sau thủ 
thuật Khi XV 
Điều trị sau XV 
Suốt đời Có thời hạn 
(tháng) 
ASA 
Clopidogrel 
IIb/IIIa Antagonist 
UFH 
LMWH 
Kháng đông 
Statin 
Fibrat 
Thuốc hạ lipide 
khác 
Ức chế 
Nitrat 
ƯCMC 
Ức chế thụ thể 
Angiotensin II 
Ưc chế Ca 
Lợi tiểu 
Digitalis 
Chống loạn nhịp 
Insulin 
Sulfonyurea 
Metformine 
Thiazolidine 
Acarbose 
 NGÀY XUẤT VIỆN 
VII. CHỤP MẠCH VÀNH 
 Ngày chụp: / ../. 
 Hệ Động mạch vành ưu thế: (T)  (P)  Cân bằng  
 Bệnh mạch vành: 1 nhánh  2 nhánh  3 nhánh  
 Số sang thương: . 
 Vị trí: LM  I  II  III  
LAD  I  II  III  
 Cx  I  II  III  
RCA  I  II  III  
Chéo  I  II  III  
Bờ T  I  II  III  
PDA  I  II  III  
PLV  I  II  III  
 Đường kính động mạch có sang thương (mm): (1). (2).. (3).. (4). 
 Chiều dài sang thương: (1). (2).. (3).. (4). 
 Sang thương lỗ xuất phát: có  (1)  (2)  (3)  (4)  
 Không  (1)  (2)  (3)  (4)  
 Sang thương phân nhánh: có  (1)  (2)  (3)  (4)  
 Không  (1)  (2)  (3)  (4)  
Phân loại MEDINA: (1). (2).... (3).. (4)... 
Đường kính nhánh bên: (1). (2).... (3).. (4)... 
 Bờ sang thương: trơn láng  (1)  (2)  (3)  (4)  
 Không đều  (1)  (2)  (3)  (4)  
 Đường tới sang thương: dễ tiếp cận  (1)  (2)  (3)  (4)  
 ngoằn ngoèo trung bình  (1)  (2)  (3)  (4)  
 ngoằn ngoèo nhiều  (1)  (2)  (3)  (4)  
 Gập góc: < 450  (1)  (2)  (3)  (4)  
 ≥ 450 - < 900  (1)  (2)  (3)  (4)  
 ≥ 900  (1)  (2)  (3)  (4)  
 Tâm: : lệch tâm  (1)  (2)  (3)  (4)  
 Đồng tâm  (1)  (2)  (3)  (4)  
 Vôi hoá: không có / ít  (1)  (2)  (3)  (4)  
 trung bình  (1)  (2)  (3)  (4)  
 nặng  (1)  (2)  (3)  (4)  
 Huyết khối: không  (1)  (2)  (3)  (4)  
 có  (1)  (2)  (3)  (4)  
 Grade: (1). (2).. (3).. (4). 
 Tắc hoàn toàn: không  (1)  (2)  (3)  (4)  
 < 3cm  (1)  (2)  (3)  (4)  
 ≥ 3cm  (1)  (2)  (3)  (4)  
 Độ hẹp (%): 
 Đường kính lòng mạch tối thiểu (MLD) (mm) trước can thiệp: 
 (1).. (2).. (3)... (4). 
 % hẹp đường kính trước can thiệp: <50%  (1)  (2)  (3)  (4)  
 50 – 70%  (1)  (2)  (3)  (4)  
 ≥ 70% (1)  (2)  (3)  (4)  
 Phân loại sang thương theo ACC/ AHA19: A  (1)  (2)  (3)  (4)  
 B1  (1)  (2)  (3)  (4)  
 B2  (1)  (2)  (3)  (4)  
 C  (1)  (2)  (3)  (4) 
 Sang thương: mới  (1)  (2)  (3)  (4)  
 Tái hẹp  (1)  (2)  (3)  (4)  
 Trong stent  (1)  (2)  (3)  (4)  
 Trong đoạn  (1)  (2)  (3)  (4)  
 Khu trú  (1)  (2)  (3)  (4)  
 Lan toả  (1)  (2)  (3)  (4)  
 Mạch máu tự nhiên  (1)  (2)  (3)  (4)  
 Cầu nối  (1)  (2)  (3)  (4)  
 Tĩnh mạch  (1)  (2)  (3)  (4)  
 Động mạch  (1)  (2)  (3)  (4)  
Nếu sang thương ở cầu nối tĩnh mạch -> thoái hoá dễ vỡ  (1)  (2)  (3)  (4)  
 TIMI flow grade trước can thiệp: 20 0  (1)  (2)  (3)  (4)  
 1  (1)  (2)  (3)  (4)  
 2  (1)  (2)  (3)  (4)  
 3  (1)  (2)  (3)  (4)  
 Bàng hệ21: có  (1)  (2)  (3)  (4)  
 Không  (1)  (2)  (3)  (4)  
 Tự thân:  (1)  (2)  (3)  (4)  
Cùng bên:  (1)  (2)  (3)  (4)  
Đối bên: :  (1)  (2)  (3)  (4)  
 Độ Rentrop: I  (1)  (2)  (3)  (4)  
 II  (1)  (2)  (3)  (4)  
 III  (1)  (2)  (3)  (4)  
 CTFC trước can thiệp 22: (1). (2).... (3).. 
(4)... 
 TMP grade trước can thiệp 23: 0  (1)  (2)  (3)  (4)  
 1  (1)  (2)  (3)  (4)  
 2  (1)  (2)  (3)  (4)  
 3  (1)  (2)  (3)  (4)  
VIII. CAN THIỆP MẠCH VÀNH: 
- Ngày CTĐMVQD: 
- Can thiệp cấp cứu  
- Số ĐMV được can thiệp: 
- Số sang thương được can thiệp: 
- ĐM được can thiệp: 
o ĐM xuống trước trái (LAD)  
o ĐM mũ trái (LCx)  
o ĐM vành phải (RCA)  
- Số stent sử dụng: 
- Loại Stent sử dụng: 
o Stent phủ thuốc 
o Stent thường 
IX. THEO DÕI LÂM SÀNG SAU CAN THIỆP: 
 * Ñau ngöïc: Coù □ Khoâng □ 
 - Ñau ngöïc khoâng do tim □ 
 - CÑTN khoâng ñieån hình □ 
 - CÑTN ñieån hình □ 
 - CÑTN oån ñònh □ CCS 1 □ CCS2 □ CCS3 □ CCS4 
 * Khoù thô:û coù □ khoâng □ 
 * Meät: coù □ khoâng □ 
 * NYHA: I □ II □ III □ IV □ 
 * Nhaäp vieän: coù □ khoâng □ 
 - Lyù do: HCMV caáp □ ñau ngöïc □ suy tim naëng leân □ 
 - Ngaøy NV: BV nhaäp laïi : 
 * Thuoác söû duïng: Thöôøng xuyeân □ Khoâng thöôøng xuyeân □ 
 - ASA 
 - Clopidogrel 
 - Thuoác haï lipide maùu 
 - Öùc cheá beta 
 - UCMC 
 - Thuoác khaùc 
X. CMR THEO DOÕI – CMR2: 
Ngày làm: /./. 
Vùng 
Bề dày cuối 
tâm trương 
(EDWT)mm 
Bề dày cuối 
tâm thu 
(ESWT)mm 
Bề dày thành 
từng vùng 
(SWT) % 
Kiểu 
RLVĐ 
Điểm 
VĐ 
vùng 
Sẹo 
NMCT 
(sống 
còn) 
TMCB 
(tưới 
máu) 
1. Đáy trước 
2. Đáy trước vách 
3. Đáy dưới vách 
4. Đáy dưới 
5. Đáy dưới bên 
6. Đáy trước bên 
7. Giữa trước 
8. Giữa trước vách 
9. Giữa dưới vách 
10. Giữa dưới 
11. Giữa dưới bên 
12. Giữa trước bên 
13. Mỏm trước 
14. Mỏm vách 
15. Mỏm dưới 
16. Mỏm bên 
17. Mỏm thực 
Đường kính thất T (mm): LVEDD: LVESD:.. 
Thể tích thất T (ml): LVEDV: .. LVESV:. LVEDVI: .., 
LVESVI:. 
EF (%):. 
Khối lượng cơ thất T - MM (g): , MMI:. 
Điểm vận động thành (WWS) =  Chỉ số vận động thành (WWSI) = .. 
Điểm tăng tín hiệu muộn (DES) =  DESI:  
Điểm khiếm khuyết tưới máu (PDS) =  PDSI:  
MVO:  
Bàn luận: 
 ................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................ 
PHỤ LỤC 6 
HÌNH ẢNH CMR 
MINH HỌA 
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 
PHỤ LỤC 6 
HÌNH ẢNH CMR MINH HỌA KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_danh_gia_hieu_qua_cua_can_thiep_dong_mach_vanh_qua_d.pdf
  • pdfKluan moi.pdf
  • pdftomtatluanan.pdf