Luận án Đánh giá hiệu quả phác đồ hoá chất 4ac – 4p liều dày trong điều trị bổ trợ ung thư vú
Ung thư vú (UTV) là bệnh ung thư hay gặp nhất ở phụ nữ và cũng là
nguyên nhân gây tử vong do ung thư nhiều nhất tại các nước trên thế giới.
Theo GLOBOCAN năm 2018, trên toàn thế giới có 2.088.000 trường hợp ung
thư vú mới mắc, chiếm 24,2% trong tổng số tất cả các loại ung thư ở nữ giới
và số trường hợp tử vong do UTV là 626.000 trường hợp [1]. Tại Việt Nam,
UTV là bệnh có tỷ lệ mới mắc cao nhất trong các ung thư ở nữ giới với
15.299 trường hợp mới mắc theo thống kê năm 2018. Số trường hợp tử vong
hàng năm ước tính là khoảng 6100 phụ nữ, cả nước có khoảng hơn 42.000
trường hợp đang sống cùng bệnh ung thư vú [2], [3]. Mặc dù tỷ lệ mắc UTV
có xu hướng tăng trong những năm gần đây nhưng tỷ lệ tử vong do bệnh vẫn
từng bước được cải thiện nhờ các thành tựu đạt được trong phòng bệnh, phát
hiện bệnh sớm, chẩn đoán và điều trị.
Hoá trị bổ trợ đóng vai trò rất quan trọng trong điều trị ung thư vú giai
đoạn sớm. Mục đích của hoá trị bổ trợ sau mổ ung thư vú cũng như các ung
thư khác giai đoạn sớm là nhằm tiêu diệt, trừ tiệt (eradicate) các vi di căn còn
lại sau phẫu thuật, cải thiện thời gian sống thêm. Các tiến bộ mới nhất về hoá
trị các khối u đặc, bên cạnh việc phát minh tìm ra các thuốc mới, là thành
công của các nghiên cứu theo hướng tăng tần suất giữa các chu kì của các
phác đồ hiện hành. Phác đồ liều dày được chứng minh hiệu quả, dung nạp tốt
và áp dụng rộng rãi ở nhiều trung tâm trên thế giới. Theo guidleline NCCN
phiên bản 1.2020, phác đồ AC – T liều dày được xếp vào phác đồ ưu tiên
(preferred regimens) với mức bằng chứng 1, là mức bằng chứng mạnh và tin
cậy nhất, được chứng minh bằng các phân tích tổng hợp và thử nghiệm lâm
sàng ngẫu nhiên đối chứng chất lượng cao, cho kết quả nhất quán [4]
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đánh giá hiệu quả phác đồ hoá chất 4ac – 4p liều dày trong điều trị bổ trợ ung thư vú
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI PHẠM TUẤN ANH ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ PHÁC ĐỒ HOÁ CHẤT 4AC – 4P LIỀU DÀY TRONG ĐIỀU TRỊ BỔ TRỢ UNG THƯ VÚ LUẬN ÁN NGHIÊN CỨU SINH HÀ NỘI - 2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI PHẠM TUẤN ANH ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ PHÁC ĐỒ HOÁ CHẤT 4AC – 4P LIỀU DÀY TRONG ĐIỀU TRỊ BỔ TRỢ UNG THƯ VÚ Chuyên ngành : Ung thư Mã số : 62720149 LUẬN ÁN NGHIÊN CỨU SINH Người hướng dẫn khoa học: GS.TS. Trần Văn Thuấn TS. Lê Thanh Đức HÀ NỘI - 2020 LỜI CẢM ƠN Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Giáo sư, Tiến sỹ Trần Văn Thuấn, Giám đốc Bệnh viện K, Chủ nhiệm bộ môn Ung thư trường Đại học Y Hà Nội, người thầy đã tận tình dạy bảo, trực tiếp hướng dẫn, giúp đỡ tôi hoàn thành luận án này. Tôi xin trân trọng cảm ơn Phó giáo sư, Tiến sỹ Lê Văn Quảng, Phó Giám đốc Bệnh viện K, Phó chủ nhiệm bộ môn Ung thư - Trường Đại học Y Hà Nội, đã giúp đỡ, cung cấp cho tôi những kiến thức, phương pháp luận, tạo điều kiện giúp tôi hoàn thành luận văn này. Tôi xin trân trọng cảm ơn Tiến sỹ Nguyễn Tiến Quang, Phó giám đốc Bệnh viện K, Trưởng khoa Điều trị theo yêu cầu Quán Sứ đã đưa ra nhiều lời khuyên hữu ích, giúp đỡ tôi trong quá trình hoàn thành luận án. Tôi xin trân trọng cảm ơn Phó giáo sư, Tiến sỹ Nguyễn Văn Hiếu, nguyên Phó giám đốc Bệnh viện K, nguyên chủ nhiệm Bộ môn Ung thư – Trường Đại học Y Hà Nội đã tận tình dạy bảo, đóng góp cho tôi nhiều ý kiến quí báu trong quá trình học tập và hoàn thành luận án. Tôi xin trân trọng cảm ơn Tiến sỹ Lê Thanh Đức, Trưởng khoa Nội 5 đã đóng góp nhiều ý kiến quí báu, hướng dẫn, dìu dắt tôi hoàn thành luận án. Tôi xin trân trọng cảm ơn Tiến sỹ Phùng Thị Huyền, Trưởng khoa Nội 6 - Bệnh viện K đã tạo điều kiện và giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, làm việc và hoàn thành luận án. Tôi xin trân trọng cảm ơn Tiến sỹ Trịnh Lê Huy, Phó trưởng bộ môn Ung thư Đại học Y Hà Nội đã đưa ra nhiều lời khuyên hữu ích, giúp đỡ tôi trong quá trình và hoàn thành luận án. Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban Giám đốc Bệnh viện K, Bộ môn Ung thư, Phòng Sau Đại học - Trường Đại học Y Hà Nội đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình thực hiện luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn toàn thể Khoa Nội 5, Khoa Điều Trị A - Bệnh viện K đã giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện luận án. Kính tặng cha, mẹ, vợ, các con và gia đình những người luôn bên tôi động viên, chia sẻ khó khăn và dành cho tôi những điều kiện thuận lợi nhất. PHẠM TUẤN ANH LỜI CAM ĐOAN Tôi là Phạm Tuấn Anh, nghiên cứu sinh khóa XXXV, Trường Đại học Y Hà Nội, chuyên ngành Ung thư, xin cam đoan: 1. Đây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn của Thầy GS.TS. Trần Văn Thuấn và TS Lê Thanh Đức 2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã được công bố tại Việt Nam 3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, trung thực và khách quan, đã được xác nhận và chấp thuận của cơ sở nơi nghiên cứu Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam kết này. PHẠM TUẤN ANH CÁC TỪ VIẾT TẮT AJCC American Joint Committee on Cancer Ủy ban liên hợp về Ung thư Hoa Kỳ AI Aromatase Inhibitor Ức chế men Aromatase ASCO American Society of Clinical Oncology Hội Ung thư học lâm sàng Hoa Kỳ BC Bạch cầu BCĐNTT Bạch cầu đa nhân trung tính CS Cộng sự DNA Deoxy Nucleic Acid EBCTCG Early Breast Cancer Trialists’ Collaborative Group Nhóm hợp tác các nhà nghiên cứu ung thư vú giai đoạn sớm ER Estrogen Receptor Thụ thể estrogen FDA Food and Drug Administration Cơ quan quản lý thuốc và thực phẩm Hoa Kỳ FISH Fluorescence in situ hybridization Xét nghiệm gen lai huỳnh quang tại chỗ G-CSF Granulocyte-colony stimulating factor Yếu tố kích thích 6ang sinh dòng bạch cầu hạt Hb Hemoglobin Her 2 Human epidermal growth factor receptor 2 Thụ thể yếu tố phát triển biểu mô 2 H&E Hematoxylin & Eosin IHC Immunohistochemistry Hóa mô miễn dịch NCCN The National Comprehensive Cancer Network Mạng lưới ung thư quốc gia Hoa Kỳ NSABP The National Surgical Adjuvant Breast and Bowel Project Dự án Quốc gia Mỹ về Điều trị bổ trợ Ung thư Vú và Ung thư Đại tràng OS Overall Survival Thời gian sống thêm toàn bộ PFS Progression Free Survival Thời gian sống thêm không bệnh tiến triển PR Progesterone Receptor Thụ thể progesterone RLTK Rối loạn thần kinh TNM Tumor, Node and Metastasis Hệ thống phân chia giai đoạn trong ung thư theo Khối u, Hạch và Di căn TTNT Thụ thể nội tiết UICC Union for International Cancer Control Hiệp Hội Phòng chống Ung thư Quốc tế UT Ung thư UT BM Ung thư biểu mô UTV Ung thư vú WHO World Health Organization Tổ chức y tế thế giới MỤC LỤC CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ....................................................... 3 1.1. Đặc điểm dịch tễ ung thư vú ................................................................... 3 1.2. Chẩn đoán ung thư vú ............................................................................. 5 1.2.1. Chẩn đoán xác định ........................................................................ 5 1.2.2. Chẩn đoán giai đoạn (theo hiệp hội ung thư Hoa Kỳ 2010) ........... 5 1.2.3. Chẩn đoán mô học .......................................................................... 7 1.2.4. Chẩn đoán hoá mô miễn dịch và sinh học phân tử ....................... 10 1.3. Điều trị ung thư vú ................................................................................ 15 1.3.1. Giai đoạn 0 ................................................................................... 15 1.3.2. Giai đoạn I, II và giai đoạn III mổ được ....................................... 16 1.3.3. Bệnh tiến triển tại chỗ (giai đoạn III không mổ được) ................. 19 1.3.4. Bệnh di căn (giai đoạn IV) ........................................................... 19 1.3.5. Ung thư vú đã điều trị tái phát, di căn .......................................... 20 1.4. Cơ sở lý luận và tính khả thi phác đồ hóa trị liều dày ........................... 20 1.4.1. Cơ chế điều trị hoá chất ................................................................ 20 1.4.2. Vai trò của hoá trị bổ trợ .............................................................. 22 1.4.3. Sự thất bại các thử nghiệm hoá trị liều cao ( dose escalation ) .... 25 1.4.4. Cơ sở lý luận của hóa trị liều dày ................................................. 26 1.4.5. Tính khả thi của hóa trị liều dày ................................................... 27 1.5. Tổng hợp kết quả các nghiên cứu lâm sàng phác đồ liều dày ............... 28 1.6. Các thuốc sử dụng trong nghiên cứu ..................................................... 33 1.6.1. Doxorubicin .................................................................................. 33 1.6.2. Cyclophosphamid ......................................................................... 34 1.6.3. Paclitaxel ...................................................................................... 36 1.6.4. Pegfilgrastim ................................................................................. 37 CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........ 38 2.1. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................... 38 2.2. Thời gian và địa điểm nghiên cứu ......................................................... 39 2.3. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................... 39 2.3.1. Phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu tiến cứu can thiệp lâm sàng không đối chứng ............................................................................................ 39 2.3.2. Cỡ mẫu: được tính theo công thức ............................................... 39 2.3.3. Phương pháp tiến hành ................................................................. 39 2.3.4. Một số tiêu chuẩn, kỹ thuật sử dụng trong nghiên cứu ................ 41 2.3.5. Phương pháp phân tích xử lý kết quả ........................................... 44 2.3.6. Các chỉ tiêu nghiên cứu ................................................................ 44 2.4. Vấn đề đạo đức trong nghiên cứu ......................................................... 44 CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................... 47 3.1. Đặc điểm bệnh nhân nghiên cứu ........................................................... 47 3.1.1. Tuổi ............................................................................................... 47 3.1.2. Tình trạng kinh nguyệt ................................................................. 47 3.1.3. Tiền sử gia đình ............................................................................ 48 3.1.4. Tình trạng mắc bệnh mạn tính kèm theo ...................................... 48 3.1.5. Vị trí u ........................................................................................... 49 3.1.6. Thể mô bệnh học .......................................................................... 49 3.1.7. Độ mô học .................................................................................... 50 3.1.8. Tình trạng thụ thể nội tiết ............................................................. 50 3.1.9. Tình trạng thụ thể Her2 ................................................................ 51 3.1.10. Phân nhóm sinh học phân tử ....................................................... 51 3.1.11. Loại hình phẫu thuật ................................................................... 52 3.1.12. Giai đoạn TNM sau mổ .............................................................. 52 3.1.13. Điều trị bổ trợ khác ..................................................................... 53 3.2. Kết quả điều trị ...................................................................................... 55 3.2.1. Sống thêm không bệnh ................................................................. 55 3.2.2. Sống thêm toàn bộ ........................................................................ 56 3.2.3. Liên quan sống thêm với một số yếu tố ........................................ 57 3.3. Một số tác dụng không mong muốn của phác đồ điều trị ..................... 60 3.3.1. Độc tính trên hệ tạo huyết ............................................................ 60 3.3.2. Độc tính ngoài hệ tạo huyết .......................................................... 64 CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN ............................................................................ 70 4.1. Đặc điểm bệnh nhân .............................................................................. 70 4.1.1. Tuổi ............................................................................................... 70 4.1.2. Tiền sử gia đình và các bệnh lý mạn tính kèm theo ..................... 70 4.1.3. Tình trạng kinh nguyệt ................................................................. 71 4.1.4. Vị trí u ........................................................................................... 72 4.1.5. Phân loại mô bệnh học và độ mô học ........................................... 72 4.1.6. Tình trạng thụ thể nội tiết ............................................................. 73 4.1.7. Xét nghiệm Her 2/neu .................................................................. 74 4.1.8. Phân nhóm sinh học phân tử ......................................................... 75 4.1.9. Loại hình phẫu thuật ..................................................................... 76 4.1.10. Giai đoạn bệnh ............................................................................ 77 4.1.11. Điều trị bổ trợ khác ..................................................................... 79 4.2. Kết quả điều trị ...................................................................................... 80 4.2.1. Bàn luận về chỉ định và hiệu quả các phác đồ hoá trị bổ trợ ung thư vú80 4.2.2. Kết quả sống thêm không bệnh và toàn bộ ................................... 85 4.2.3. Bàn luận về các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả điều trị ................ 96 4.3. Một số tác dụng không mong muốn của phác đồ điều trị ..................... 99 4.3.1. Độc tính trên hệ tạo huyết ............................................................ 99 4.3.2. Độc tính ngoài hệ tạo huyết ........................................................ 103 KẾT LUẬN ................................................................................................. 107 KIẾN NGHỊ ................................................................................................ 109 DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1. Phân loại ung thư vú theo St.Gallen 2013 ...................................... 14 Bảng 1.2. Hướng dẫn áp dụng điều trị hệ thống bổ trợ trong ung thư vú ...... 16 Bảng 2.1. Đánh giá độc tính hệ tạo huyết, chức năng gan thận theo CTCAE 42 Bảng 2.2. Đánh giá độc tính ngoài hệ tạo huyết theo CTCAE ....................... 43 Bảng 3.1. Tiền sử gia đình mắc ung thư vú hoặc ung thư buồng trứng ......... 48 Bảng 3.2. Tình trạng mắc một số bệnh mạn tính kèm theo ............................ 48 Bảng 3.3. Vị trí u ............................................................................................ 49 Bảng 3.4. Độ mô học ...................................................................................... 50 Bảng 3.5. Phân nhóm sinh học phân tử .......................................................... 51 Bảng 3.6. Loại hình phẫu thuật ....................................................................... 52 Bảng 3.7. Giai đoạn bệnh sau mổ theo T, N ................................................... 52 Bảng 3.8. Điều trị nội tiết và kháng Her2 ....................................................... 54 Bảng 3.9. Độc tính trên hệ tạo huyết/tổng số chu kỳ điều trị 4 AC ................ 60 Bảng 3.10. Độc tính trên hệ tạo huyết/tổng số chu kỳ điều trị 4 P ................. 61 Bảng 3.11. Độc tính trên hệ tạo huyết/tổng số chu kỳ điều trị ....................... 62 Bảng 3.12. Độc tính trên hệ tạo huyết /tổng số bệnh nhân ............................. 63 Bảng 3.13. Độc tính ngoài hệ tạo huyết/tổng số chu kỳ điều trị 4 AC ........... 64 Bảng 3.14. Độc tính ngoài hệ tạo huyết/tổng số chu kỳ điều trị 4 P .............. 65 Bảng 3.15. Độc tính ngoài hệ tạo huyết/tổng số chu kỳ điều trị .................... 66 Bảng 3.16. Độc tính ngoài hệ tạo huyết/tổng số bệnh nhân ........................... 68 Bảng 4.1. Đặc điểm u và hạch trong các nghiên cứu quốc tế. ........................ 78 Bảng 4.2. Độc tính độ 3; 4 trên hệ tạo huyết nghiên cứu CALGB9741 ....... 101 Bảng 4.3. Độc tính độ 3; 4 ngoài hệ tạo huyết nghiên cứu CALGB9741 .... 105 Bảng 4.4. Độc tính độ 3; 4 ngoài hệ tạo huyết NSABP B38 ........................ 105 DANH MỤC ... Oncol; 28:77–82. 89. Fredholm H, et al (2009). Breast cancer in young women: poor survival despite intensive treatment. PLoS One.;4(11): 7695 90. Bastiaannet Eet al (2010). Breast cancer in elderly compared to younger patients in the Netherlands: stage at diagnosis, treatment and survival in 127,805 unselected patients. Breast Cancer Res Treat;124(3):801. 91. Silber JH, et al ( 2013). Characteristics associated with differences in survival among black and white women with breast cancer. JAMA;310(4):389 92. Pestalozzi BC, Zahrieh D, et al (2008). Distinct clinical and prognostic features of infiltrating lobular carcinoma of the breast: combined results of 15 International Breast Cancer Study Group clinical trials. J Clin Oncol. 26(18):3006. 93. Carter CL, et al (1989). Relation of tumor size, lymph node status and survival in 24,740 breast cancer cases. Cancer.63:181 94. Siegel R, Ma J, Zou Z, Jemal A (2014 ). Breast cancer statistics. Cancer J Clin.64(1):9. 95. De Boer M, van Dijck JA, et al (2010). Breast cancer prognosis and occult lymph node metastases, isolated tumor cells, and micrometastases. J Natl Cancer Inst. Mar;102(6):410-25. 96. Pinder SE, Ellis IO, Galea M et al (1994). Pathological prognostic factors in breast cancer. III. Vascular invasion: relationship with recurrence and survival in a large study with long-term follow- up.Histopathology. Jan;24(1):41-7. 97. Trần Văn Thuấn (2015). Ứng dụng các thành tựu khoa học công nghệ trong điều trị nội khoa Bệnh ung thư vú, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội. 98. Hudis C, Citron M, Berry D, et al (2005). Five-year follow-up of INT C9741: dose dense (DD) chemotherapy (CRx) is safe and effec- tive. Breast Cancer Res Treat; 94(20 suppl):Abstract–41. 99. Dang C, Fornier M, Sugarman S, et al (2008). The safety of dose-- dense doxorubicin and cyclophosphamide followed by paclitaxel with trastuzumab in HER-2/neu overexpressed/amplified breast can- cer. J Clin Oncol; 26:1216–22. 100. Sugarman S, Wasserheit C, Hodgman E, et al (2009). A pilot study of dose-dense adjuvant paclitaxel without growth factor support for women with early breast carcinoma. Breast Cancer Res Treat;115:609–12. 101. Dang C, Lin N, Moy B, et al (2010). Dose-dense doxorubicin and cyclophosphamide followed by weekly paclitaxel with trastuzumab and lapatinib in HER2/neu-overexpressed/amplified breast cancer is not feasible because of excessive diarrhea. J Clin Oncol; 28:2982–8. 102. Drullinsky P, Sugarman SM, Fornier MN, et al (2010). Dose dense cyclophosphamide, methotrexate, fluorouracil is feasible at 14-day intervals: a pilot study of every-14-day dosing as adjuvant therapy for breast cancer. Clin Breast Cancer; 10:440–4. 103. McArthur HL, Rugo H, Nulsen B, et al (2011). A feasibility study of bevacizumab plus dose-dense doxorubicin-cyclophosphamide (AC) followed by nanoparticle albumin-bound paclitaxel in early-- stage breast cancer. Clin Cancer Res; 17:3398–407. 104. Dang C (2011). The end of an era: shall we move forward? J Clin Oncol; 29:3849–51. 105. Cameron D, Barrett-Lee P, Canney P, et al (2012). The UK TACT2 Trial: comparison of standard vs. accelerated epirubicin in patients requiring chemotherapy for early breast cancer (EBC) (CRUK/05/ 019). 36rd Annual San Antonio Breast Cancer Symposium, San Antonio, TX. 106. P. Therasse, L. Mauriac, M. Welnicka-Jaskiewicz, P. Bruning, et al. (2003). Final Results of a Randomized Phase III Trial Comparing Cyclophosphamide, Epirubicin, and Fluorouracil With a Dose- Intensified Epirubicin and Cyclophosphamide ︎ Filgrastim as Neoadjuvant Treatment in Locally Advanced Breast Cancer: An EORTC-NCIC-SAKK Multicenter Study. Journal of Clinical Oncology, Vol 21, No 5 (March 1), 2003: pp 843-850. 107. I. Craig Henderson, Donald A. Berry, George D. Demetri, et al ( 2003 ). Improved Outcomes From Adding Sequential Paclitaxel but Not From Escalating Doxorubicin Dose in an Adjuvant Chemotherapy Regimen for Patients With Node-Positive Primary Breast Cancer. Journal of Clinical Oncology, Vol 21, No 6: pp 976-983 PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU Bệnh viện K BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU UNG THƯ VÚ Họ và tên:. Tuổi: SHS: Địa chỉ: Điện thoại:Ngày vào viện:..// Tiền sử: 1. Có tiền sử mắc ung thư vú không Không: 0 Ung thư tại chỗ:1 Bệnh Paget:2 2. Có tiền sử tăng sinh hay tăng sản tuyến vú không Có: 1 Không: 0 3. Có tiền sử mắc ung thư khác không: Có: 1 Không: 0 4. Có tiền sử gia đình mắc ung thư vú hoặc ung thư buồng trứng không Có: 1 Không: 0 5. Có bệnh kèm theo: Không: 0 Bệnh tim mạch: 1 Bệnh tiểu đường:2 Loãng xương:3 Khác: 4 6. Tình trạng kinh nguyệt trước khi điều trị Còn kinh nguyệt: 1 Mãn kinh tự nhiên: 2 Cắt buồng trứng: 3 7. Điều trị thuốc phối hợp nếu có Có: 1.. Không: 0 Loại thuốc: 8. Thời gian phát hiện bệnh: tháng 9. Lý do vào viện: Tự sờ thấy u: 1 Chảy dịch, máu: 2 Khám định kỳ: 3 Đau vú : 4 Khác: 5 Chẩn đoán: 1. Các phương pháp chẩn đoán được áp dụng - Khám lâm sàng: Có 1 Không : 0 Dương tính 11 Âm tính 10 Nghi ngờ 12 - Chụp tuyến vú: Có 1 Không: 0 Dương tính 21 Âm tính 20 Nghi ngờ 22 - Chọc hút tế bào: Có 1 Không: 0 Dương tính 31 Âm tính 30 Nghi ngờ 32 - Sinh thiết kim: Có 1 Không :0 Dương tính 41 Âm tính 40 Nghi ngờ 42 - Sinh thiết mở: Có 1 Không Dương tính 51 Âm tính 50 Nghi ngờ 52 - Siêu âm: Có 1 Không: 0 Kích thước u: .cm - Vị trí u: ¼ trên trong (1) ¼ trên ngoài (2) ¼ dưới trong (3) ¼ dưới ngoài (4) Trung tâm (5) Đa ổ (6) - Vú T (1) Vú P (2) Chẩn đoán lâm sàng trước mổ: T N M 2. Chẩn đoán độ mô học: - Độ I: 1 - Độ II: 2 - Độ III: 3 - Không xếp loại: 0 3. Thể mô bệnh học - Ung thư thể ống xâm nhập: 1 - Ung thư thể tiểu thùy xâm nhập: 2 - Ung thư thể tủy: 3 - Ung thư thể nhầy: 4 - Khác: 5. 4. Tình trạng TTNT - ER Âm tính: 0 Dương tính: 1 Không rõ: 2 - PR Âm tính: 0 Dương tính: 1 Không rõ: 2 5. Tình trạng Her 2/neu Kỹ thuật: FISH IHC: 0 (0) 1+ (1) 2+ (2) 3+ (3) Điều trị phẫu thuật - Ngày phẫu thuật: //. - Loại phẫu thuật: - Phẫu thuật bảo tồn : 1 Phẫu thuật Patey: 2 - Số lượng hạch được vét: - Số lượng hạch di căn: - Đánh giá hạch sau mổ: N 0 (0) N1 (1) N2 (2) N3 (3) - Kích thước u sau mổ: T1(1) T2 (2) T3 (3) T4 (4) o Trước mổ: .. cm Sau mổ: .cm Chẩn đoán giai đoạn sau mổ : T N M Điều trị hoá trị Đợt 1: Ngày truyền hóa chất././ Phác đồ : Liều : SLượng Độ 0 Độ 1 Độ 2 Độ 3 Độ 4 Hạ bạch cầu Hạ bạch cầu TT Hạ bạch cầu có sốt Hạ tiểu cầu Thiếu máu Nôn Buồn nôn Viêm miệng Ỉa chảy Rụng tóc Mất kinh Phù ngoại vi Đau cơ RL TK ngoại vi GOT/GPT Creatinin Khác Điều trị tác dụng phụ: . Đợt 2: Ngày truyền hóa chất /../ Phác đồ : Liều : SLượng Độ 0 Độ 1 Độ 2 Độ 3 Độ 4 Hạ bạch cầu Hạ bạch cầu TT Hạ bạch cầu có sốt Hạ tiểu cầu Thiếu máu Nôn Buồn nôn Viêm miệng Ỉa chảy Rụng tóc Mất kinh Phù ngoại vi Đau cơ RL TK ngoại vi GOT/GPT Creatinin Khác Điều trị tác dụng phụ: . Đợt 3: ngày truyền hóa chất../../ Phác đồ : Liều : SLượng Độ 0 Độ 1 Độ 2 Độ 3 Độ 4 Hạ bạch cầu Hạ bạch cầu TT Hạ bạch cầu có sốt Hạ tiểu cầu Thiếu máu Nôn Buồn nôn Viêm miệng Ỉa chảy Rụng tóc Mất kinh Phù ngoại vi Đau cơ RL TK ngoại vi GOT/GPT Creatinin Khác Điều trị tác dụng phụ: . Đợt 4: ngày truyền hóa chất..// Phác đồ : Liều : SLượng Độ 0 Độ 1 Độ 2 Độ 3 Độ 4 Hạ bạch cầu Hạ bạch cầu TT Hạ bạch cầu có sốt Hạ tiểu cầu Thiếu máu Nôn Buồn nôn Viêm miệng Ỉa chảy Rụng tóc Mất kinh Phù ngoại vi Đau cơ RL TK ngoại vi GOT/GPT Creatinin Khác Điều trị tác dụng phụ: . Đợt 5: Ngày truyền hóa chất://.. Phác đồ : Liều : SLượng Độ 0 Độ 1 Độ 2 Độ 3 Độ 4 Hạ bạch cầu Hạ bạch cầu TT Hạ bạch cầu có sốt Hạ tiểu cầu Thiếu máu Nôn Buồn nôn Viêm miệng Ỉa chảy Rụng tóc Mất kinh Phù ngoại vi Đau cơ RL TK ngoại vi GOT/GPT Creatinin Khác Điều trị tác dụng phụ: . Đợt 6: Ngày truyền hóa chất//.. Phác đồ : Liều : SLượng Độ 0 Độ 1 Độ 2 Độ 3 Độ 4 Hạ bạch cầu Hạ bạch cầu TT Hạ bạch cầu có sốt Hạ tiểu cầu Thiếu máu Nôn Buồn nôn Viêm miệng Ỉa chảy Rụng tóc Mất kinh Phù ngoại vi Đau cơ RL TK ngoại vi GOT/GPT Creatinin Khác Điều trị tác dụng phụ: . Đợt 7: Ngày truyền hóa chất..// Phác đồ : Liều : SLượng Độ 0 Độ 1 Độ 2 Độ 3 Độ 4 Hạ bạch cầu Hạ bạch cầu TT Hạ bạch cầu có sốt Hạ tiểu cầu Thiếu máu Nôn Buồn nôn Viêm miệng Ỉa chảy Rụng tóc Mất kinh Phù ngoại vi Đau cơ RL TK ngoại vi GOT/GPT Creatinin Khác Điều trị tác dụng phụ: . Đợt 8: Ngày truyền hóa chất././ Phác đồ : Liều : SLượng Độ 0 Độ 1 Độ 2 Độ 3 Độ 4 Hạ bạch cầu Hạ bạch cầu TT Hạ bạch cầu có sốt Hạ tiểu cầu Thiếu máu Nôn Buồn nôn Viêm miệng Ỉa chảy Rụng tóc Mất kinh Phù ngoại vi Đau cơ RL TK ngoại vi GOT/GPT Creatinin Khác Điều trị tác dụng phụ: .... Ngừng điều trị do độc tính của phác đồ: Có: 1 Không: 0 Lý do ngừng HC:... Giảm liều do độc tính của phác đồ Có: 1 Không: 0 Biến chứng nặng do điều trị hóa chất Có: 1 Không: 0 Đánh giá điều trị Thời điểm Lâm sàng Chụp phổi Siêu âm CA 15.3 Khác Sau 4 đợt Sau 8 đợt Kết thúc toàn bộ điều trị Điều trị xạ trị: Có :1 Không:0 Ngày xạ trị: // Liều xạ trị:..Gy Điều trị nội tiết: Có: 1 Không:0 Thuốc: TAM : 1 Anastrozol: 2 Chuyển đổi TAMàANA:3 Cắt buồng trứng: 4 Ngày bắt đầu điều trị thuốc nội tiết: ..../....../....... Ngày kết thúc điều trị nội tiết: ....../...../....... Điều trị Herceptine: Có: 1 Không:0 Ngày bắt đầu điều trị Herceptine: ..../....../....... Ngày kết thúc điều trị Herceptine: ....../...../....... Ngày tái phát:../../ Vị trí tái phát: Tại chỗ (1) Di căn xa (2) Điều trị tái phát: ....... ............. Ngày tử vong:..//.. Ghi chú: PHỤ LỤC 2: DANH SÁCH BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU STT Họ tên BN Tuổi Số hồ sơ 1. Trịnh Thị P. 44 16305596 2. Đào Tuyết N. 56 16304005 3. Lê Thị H. 46 16304608 4. Nguyễn Thị H. 52 16304211 5. Lê Hồng H. 31 16304333 6. Ngô Thị L. 54 16305146 7. Đoàn Thị Bích N. 42 16304906 8. Nguyễn Thị Hương T. 41 16102103 9. Cao Thanh T. 44 16305816 10. Phạm Thị H. 45 16304940 11. Đỗ Thị H. 42 16304577 12. Lưu Thị N. 46 16205085 13. Trần Bích T. 45 16306548 14. Lưu Thị P. 54 16306348 15. Đỗ Thị H. 56 16305603 16. Trần Thị T. 39 16305771 17 Huỳnh Thị P. 53 16306657 18. Dương Tố C. 53 16307450 19. Nguyễn Thị M. 42 16306337 20. Đoàn Thị Ngọc H. 53 16306517 21. Đoàn Thị X. 40 16307752 22. Đinh Thị H. 40 16305969 23 Trần Thị G. 50 16306653 24. Nguyễn Thị V. 47 16307057 25. Lê Thị H. 40 16306697 26. Nguyễn Hải H. 21 16305597 27. Nguyễn Thị Á. 54 16309504 28. Đỗ Thị Thu H. 37 16308404 29. Vũ Thị N. 48 16308757 30. Trần Thị Q. 32 16308207 31. Vũ Thị Kiều H. 31 16309092 32. Phạm Việt H. 39 16308459 33. Đỗ Thị Xuân M. 57 16309786 34. Nguyễn Thị H. 39 16309548 35. Nguyễn Thị B. 49 16310537 36. Lê Thị Quỳnh G. 46 16310161 37. Hà Thị K. 47 16310105 38. Đỗ Thị D. 51 16310299 39. Nguyễn Thị Kim C. 43 16310488 40. Nguyễn Thị M. 30 16310327 41. Nguyễn Việt N. 30 16310591 42. Nông Thị N. 43 16310838 43. Bùi Thị H. 29 16311136 44. Thiều Thu H. 36 16311461 45. Trần Minh T. 56 16312530 46. Nguyễn Thị H. 45 16312521 47. Phạm Thị N. 54 16312299 48. Nguyễn Thị Hải Y. 32 16312452 49 Vương Thị T. 34 16312426 50. Lê Thị Kim N. 52 16312785 51. Trần Thị L. 43 16312731 52. Lương Thị V. 49 16312665 53. Trần Thị V. 47 16310495 54. Trần Thị H. 53 16312805 55. Đinh Thị N. 40 16311744 56. Lê Thị B. 44 16312546 57. Nguyễn Thị Thúy N. 40 16312818 58. Trần Thị D. 50 16312749 59. Giang Thị N. 53 16312960 60. Tào Thị T. 56 16312979 61. Nguyễn Thị P. 56 16312760 62. Nguyễn Thị T. 39 16312840 63. Lại Thị Hồng V. 53 16313115 64. Dư Thị H. 55 16311646 65. Đinh Thị B. 50 16312895 66. Nguyễn Thị T. 41 16312455 67. Nguyễn Thị D. 42 16312768 68. Lê Thị Thanh H. 43 16312470 69. Nguyễn Thị H. 43 16313033 70. Bành Thị Quỳnh N. 40 16303570 71. Bùi Thị X. 57 16313520 72. Nguyễn Thị M. 41 16313926 73. Trần Thị Kim D. 55 16313472 74. Lê Thị S. 45 16314694 75. Phạm Thị N. 54 16314147 76. Vũ Thanh X. 47 16314181 77. Hoàng Thị Q. 54 16314118 78. Dương Thị Bích L. 16312448 79. Lê Thị C. 39 16312468 80. Lê Thị Kim T. 48 17300065 81. Trần Bích H. 52 17300057 82. Đỗ Thị Minh P. 47 17300568 83. Bùi Thị N. 45 17300564 84. Nguyễn Thị H. 50 17300633 85. Trần Thị N. 42 17300120 86. Nguyễn Thanh H. 48 17300478 87. Quản Thị N. 43 17300681 88. Nguyễn Thị H. 30 17300894 89. Nguyễn Thị T. 40 17300914 90. Vũ Thị P. 51 17300252 91. Phạm Thị Huyền T. 48 17301595 92. Đào Thị Á. 41 17301253 93. Nguyễn Thị C. 44 17301372 94. Đinh Thị Á. 43 17301597 95. Nguyễn Thị T. 51 17301308 96. Đỗ Thị N. 51 17301705 97. Văn Thị N. 48 17301876 98. Vũ Thị H. 53 17301986 99. Nguyễn Thị V. 38 17302426 100. Ngô Thị L. 38 17302005 101. Nguyễn Thị Bích L. 49 17303030 102. Vũ Thị P. 42 17362610 103. Dương Thị Quỳnh M. 37 17303339 104. Nguyễn Thị H. 36 17303495 105. Nguyễn Thị T. 52 17304188 106. Lê Thị N. 42 17304243 107. Cao Thị H. 57 17305008 108. Nguyễn Thị S. 49 17305290 109. Nguyễn Thúy B. 29 17305801 110. Đinh Thị C. 35 17306497 111. Triệu Thị H. 54 17306758 112. Đoàn Thị B. 61 17308102 113. Trần Thị S. 34 17307844 114.. Vũ Thị H. 45 17307312 115. Lộc Thị T. 43 17308081 116. Đinh Thị T. 43 17308244 117. Nguyễn Thị H. 40 17308264 118. Lương Thị Hằ. 49 17308702 119. Phạm Thị Thanh T. 30 17309807 120. Đồng Thị Kim L. 46 17309894 121. Nguyễn Thị T. 43 17310799 122. Hoàng Thị L. 35 17312286 123. Nguyễn Thi Lệ H. 36 17102893 124. Trần Thị T. 57 17311364 125. Triệu Bích N. 35 17309602 126. Đoàn Thị Thúy H. 44 17312599 127. Nguyễn Thi T. 50 17103530 128. Nguyễn Thị Minh H. 35 17311754 129. Trần Thị Thanh V. 30 17312492 130. Đỗ Phương T. 34 17313098 131. Đỗ Thị H. 40 17307445 132. Lê Thị Minh H. 34 17316739 133. Bùi Tuyết L. 47 17300468 134. Nguyễn Thị H. 35 173009980 135. Trương Thị H. 45 173022029 136. Vũ Thị Đ. 52 173034001 137. Lê Thị L. 60 183110032 138. Đặng Thị N. 45 183145401 139. Đào Thị Trang N. 34 183050273 140. Lê Thị Thu H. 47 183170971 141. Nguyễn Thị Anh T. 36 183074597 142. Nguyễn Thị H. 41 183108483 143. Nguyễn Thị H. 46 183145019 144. Nguyễn Thị Lê N. 28 183061377 145. Nguyễn Thị N. 51 183189804 146. Nguyễn Thi Ngọc B. 55 183122975 147. Nguyễn Thị S. 39 183130116 148. Nguyễn Thi Thanh H. 41 183136408 149. Nguyễn Thị T. 35 183119920 150. Nguyễn Thị T. 42 183092240 151. Nguyễn Thị Tuyết N. 50 183065158 152. Phạm Thị T. 55 183067684 Xác nhận của phòng KHTH Bệnh viện K Thầy hướng dẫn khoa học
File đính kèm:
- luan_an_danh_gia_hieu_qua_phac_do_hoa_chat_4ac_4p_lieu_day_t.pdf
- 2.1. Tóm Tắt Luận Án - Tiếng Việt.pdf
- 2.2. Tóm Tắt Luận Án - Tiếng Anh.pdf
- 3. THÔNG TIN ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN.docx
- 4. TRÍCH YẾU LUẬN ÁN TIẾN SĨ.docx
- 5. QUYẾT ĐỊNH HỘI ĐỒNG VÀ CÔNG VĂN ĐỀ NGHỊ.pdf