Luận án Đánh giá kết quả điều trị gefitinib trong ung thư phổi không tế bào nhỏ tái phát, di căn

Ung thư phổi là một trong những loại ung thư phổ biến nhất và là

nguyên nhân gây tử vong hàng đầu trong các bệnh ung thư ở nhiều nước trên

thế giới cũng như ở Việt Nam. Theo GLOBOCAN năm 2018 ung thư phổi là

bệnh hay gặp, đứng thứ 3 sau ung thư vú và ung thư gan với tỉ lệ mắc là

21,7/100.000 dân [1]. Ở nam, tỷ lệ mắc ung thư phổi là 35,4/100.000 dân,

đứng thứ 2 sau ung thư gan, ở nữ tỷ lệ mắc là 11,1/100.000 dân, đứng thứ 3

sau ung thư vú, ung thư đại tràng [1]. Tại Việt Nam năm 2018 có 23.667

trường hợp ung thư phổi mới mắc, đây cũng là bệnh thường gặp thứ 2 sau ung

thư gan. Mỗi năm tại Việt Nam có trên 20.000 trường hợp tử vong vì bệnh

này [1].

Ung thư phổi được chia làm 2 nhóm chính là ung thư phổi không phải

tế bào nhỏ (UTPKPTBN) và ung thư phổi tế bào nhỏ (UTPTBN), trong đó

UTPKPTBN chiếm 80 - 85% [2][3]. Trong điều trị ung thư phổi không tế bào

nhỏ, phẫu thuật là phương pháp chủ đạo đối với giai đoạn tổn thương còn khu

trú ở phổi (I, II, IIIA) [2],[3]. Hóa trị và xạ trị là những phương pháp điều trị

thường được áp dụng ở giai đoạn muộn hơn, liệu pháp điều trị trúng đích,

điều trị miễn dịch thường áp dụng cho những bệnh nhân đã tiến triển, di căn.

Ngày nay y học đã có nhiều tiến bộ để chẩn đoán ung thư phổi giai đoạn

sớm, tuy nhiên có đến 70% bệnh nhân phát hiện ở giai đoạn đã di căn [2],[3].

Đối với giai đoạn này, điều trị hóa chất cũng chỉ mang lại tỉ lệ đáp ứng 20 đến

30% với thời gian sống thêm trung bình 7 đến 10 tháng và 30 đến 40% có thời

gian sống thêm 1 năm [4],[5],[6],[7]. Những bệnh nhân tái phát, tiến triển sau

điều trị hóa chất đòi hỏi các bác sĩ phải đưa ra phương hướng tiếp theo cho

người bệnh.

pdf 171 trang dienloan 5400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Đánh giá kết quả điều trị gefitinib trong ung thư phổi không tế bào nhỏ tái phát, di căn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đánh giá kết quả điều trị gefitinib trong ung thư phổi không tế bào nhỏ tái phát, di căn

Luận án Đánh giá kết quả điều trị gefitinib trong ung thư phổi không tế bào nhỏ tái phát, di căn
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI 
 
ĐỖ THỊ PHƯƠNG CHUNG 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 
GEFITINIB TRONG UNG THƯ PHỔI 
KHÔNG TẾ BÀO NHỎ TÁI PHÁT, DI CĂN 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
HÀ NỘI - 2020 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI 
 
ĐỖ THỊ PHƯƠNG CHUNG 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 
GEFITINIB TRONG UNG THƯ PHỔI 
KHÔNG TẾ BÀO NHỎ TÁI PHÁT, DI CĂN 
Chuyên ngành : Ung Thư 
Mã số : 62720149 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
Người hướng dẫn khoa học: 
1. GS.TS. TRẦN VĂN THUẤN 
2. PGS.TS. NGUYỄN LAM HÒA 
HÀ NỘI - 2020 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi là Đỗ Thị Phương Chung, nghiên cứu sinh khóa 31 Trường Đại học 
Y Hà Nội, chuyên ngành Ung thư, xin cam đoan: 
1. Đây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn 
của Thầy GS.TS. Trần Văn Thuấn và PGS.TS. Nguyễn Lam Hòa. 
2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã 
được công bố tại Việt Nam. 
3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, 
trung thực và khách quan, đã được xác nhận và chấp thuận của cơ sở 
nơi nghiên cứu. 
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam kết này. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2020 
Người cam đoan 
CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
AJCC : (American Joint Committee on Cancer). 
Hiệp hội Ung thư Mỹ 
ASCO : (American society of clinical oncology). 
Hiệp hội lâm sàng ung thư quốc gia Mỹ 
BN 
BT 
BTT 
BGN 
: 
: 
: 
: 
Bệnh nhân 
Bình thường 
Bệnh tiến triển 
Bệnh giữ nguyên 
CEA : (Carcino Embryonic Antigen). 
Kháng nguyên biểu mô phôi 
ĐƯ 
ĐƯHT 
ĐƯMP 
: 
: 
: 
Đáp ứng 
Đáp ứng hoàn toàn 
Đáp ứng một phần 
ECOG PS : Chỉ số toàn trạng ECOG 
(Eastern Cooperative Oncology Group Performance 
Status) 
EGFR 
ESMO 
: 
: 
(Epidemal Grow factor Receptor) 
Thụ thể yếu tố phát triển biểu mô. 
Hội nội khoa ung thư Châu Âu 
(European Society for Medical Oncology) 
FDG 
HXĐT 
IARC 
IASLC 
: 
: 
: 
: 
Fluorodeoxyglucose 
Hóa xạ đồng thời 
Cơ quan nghiên cứu ung thư quốc tế 
(International Agency for Reasearch on Cancer) 
Hội nghiên cứu ung thư phổi quốc tế 
(International Association of the Study of Lung Cancer) 
PFS 
MRI 
NCCN 
: 
: 
: 
(Progresive Free Survival) 
Thời gian sống thêm bệnh không tiến triển. 
Chụp cộng hưởng từ 
(Magnetic Resonance Imaging) 
Mạng ung thư quốc gia Hoa Kỳ 
(National Comprehensive Cancer Network) 
RECIST 
OS 
PT 
: 
: 
: 
(Response Evaluation Criteria in Solid Tumor) 
Tiêu chuẩn đánh giá đáp ứng khối u đặc. 
(Overall survival) 
Thời gian sống thêm toàn bộ 
Phẫu thuật 
TKI 
STTB 
STKTT 
: 
: 
: 
(Tyrosin Kinase Inhibitor) 
Ức chế tyrosin kinase 
Sống thêm toàn bộ 
Sống thêm không tiến triển 
UICC : Union International Contre la Cancer 
Ủy ban phòng chống ung thư quốc tế 
UT : Ung thư 
UTBM : Ung thư biểu mô 
UTP : Ung thư phổi. 
UTPKTBN : Ung thư phổi không phải tế bào nhỏ 
UTPTBN 
VEGF 
: 
: 
Ung thư phổi tế bào nhỏ 
(Vascular endothelial growth factor ) 
Yếu tố tăng trưởng nội mạc mạch máu 
WHO : World Health Orgnization 
Tổ chức Y tế thế giới 
MỤC LỤC 
ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................... 1 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ........................................................... 3 
1.1. BỆNH SINH VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN ..................................... 3 
1.2. CHẨN ĐOÁN UNG THƯ PHỔI............................................................ 5 
1.2.1. Triệu chứng lâm sàng ...................................................................... 5 
1.2.2. Cận lâm sàng .................................................................................... 7 
1.2.3. Chẩn đoán xác định ....................................................................... 16 
1.2.4. Chẩn đoán giai đoạn ...................................................................... 16 
1.2.5. Chẩn đoán ung thư phổi không tế bào nhỏ tái phát, di căn ........... 19 
1.3. PHÂN LOẠI MÔ BỆNH HỌC UNG THƯ PHỔI ............................... 21 
1.4. ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔI KHÔNG TẾ BÀO NHỎ ........................ 22 
1.4.1. Các phương pháp điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ ............ 22 
1.4.2. Điều trị theo giai đoạn ung thư phổi không tế bào nhỏ ................. 28 
1.5. EGFR TRONG CƠ CHẾ BỆNH SINH VÀ ĐIỀU TRỊ UTPKTBN ... 38 
1.5.1. Thụ thể yếu tố phát triển biểu mô EGFR ...................................... 38 
1.5.2. Cơ chế tác dụng của thuốc EGFR TKIs ........................................ 39 
1.5.3. Các thế hệ của thuốc EGFR TKIs ................................................. 40 
1.5.4. Đột biến EGFR .............................................................................. 40 
1.5.5. Các phương pháp phát hiện đột biến hiện nay .............................. 41 
1.6. MỘT SỐ NGHIÊN CỨU VỀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ GEFITINIB ...... 42 
1.7. THUỐC SỬ DỤNG TRONG NGHIÊN CỨU ..................................... 47 
1.7.1. Công thức hóa học ......................................................................... 47 
1.7.2. Cơ chế hoạt động ........................................................................... 47 
1.7.3. Chỉ định của thuốc Iressa ............................................................... 48 
1.7.4. Cách dùng ...................................................................................... 48 
1.8. NHỮNG CỘT MỐC TRÊN CON ĐƯỜNG PHÁT TRIỂN CỦA CÁC 
THUỐC ỨC CHẾ TYROSIN KINASE EGFR ....................................... 48 
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............. 52 
2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU............................................................... 52 
2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn ....................................................................... 52 
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ ......................................................................... 52 
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................................................... 53 
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ....................................................................... 53 
2.2.2. Cỡ mẫu ........................................................................................... 53 
2.2.3. Thu thập thông tin .......................................................................... 53 
2.3. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH .................................................................... 54 
2.3.1. Thu thập thông tin về tiền sử và điều trị hóa chất trước đó:.......... 54 
2.3.2. Thu thập thông tin trước điều trị Gefitinib .................................... 54 
2.3.3. Điều trị với Gefitinib ..................................................................... 55 
2.3.4. Đánh giá đáp ứng và tác dụng không mong muốn ........................ 57 
2.4. PHÂN TÍCH VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU ..................................................... 63 
2.5. VẤN ĐỀ ĐẠO ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU .................................... 64 
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ....................................................... 66 
3.1. ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN NHÓM NGHIÊN CỨU ........................... 66 
3.1.1. Tuổi ................................................................................................ 66 
3.1.2. Giới ................................................................................................ 66 
3.1.3. Tiền sử hút thuốc ........................................................................... 67 
3.1.4. Triệu chứng lâm sàng trước điều trị .............................................. 67 
3.1.5. Chỉ số toàn trạng cơ thể ................................................................. 68 
3.1.6. Chỉ số khối cơ thể BMI ................................................................. 68 
3.1.7. Đặc điểm di căn ............................................................................. 69 
3.1.8. Số lượng cơ quan di căn ................................................................ 69 
3.1.9. Số lượng phác đồ đã dùng ............................................................. 70 
3.1.10. Đáp ứng với hóa trị trước đó ....................................................... 71 
3.1.11. Xét nghiệm đột biến..................................................................... 71 
3.2. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ........................................................................... 72 
3.2.1. Số tháng sử dụng thuốc gefitinib ................................................... 72 
3.2.2. Đáp ứng điều trị ............................................................................. 73 
3.2.3. Thời gian sống thêm ...................................................................... 78 
3.3. ĐỘC TÍNH ............................................................................................ 93 
3.3.1. Độc tính trên huyết học ................................................................. 93 
3.3.2. Độc tính trên gan, thận................................................................... 94 
3.3.3. Độc tính trên da ............................................................................. 95 
3.3.4. Độc tính trên hệ tiêu hóa ................................................................ 95 
3.3.5. Các độc tính khác ........................................................................... 96 
3.3.6. Bảng phân bố độc tính ................................................................... 96 
CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN .............................................................................. 97 
4.1. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG ..................... 97 
4.1.1. Tuổi và giới .................................................................................... 97 
4.1.2. Tiền sử hút thuốc ........................................................................... 98 
4.1.3. Triệu chứng lâm sàng .................................................................... 99 
4.1.4. Chỉ số toàn trạng .......................................................................... 101 
4.1.5. Đặc điểm di căn ........................................................................... 101 
4.1.6. Đặc điểm điều trị hóa chất trước đó ............................................ 102 
4.1.7. Xét nghiệm đột biến gen .............................................................. 103 
4.2. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ......................................................................... 104 
4.2.1. Đặc điểm các phương pháp điều trị ............................................. 104 
4.2.2. Đáp ứng chủ quan ........................................................................ 105 
4.2.3. Đáp ứng khách quan .................................................................... 108 
4.2.4. Thời gian sống thêm không tiến triển .......................................... 111 
4.2.5. Thời gian sống thêm toàn bộ ....................................................... 113 
4.2.6. Một số yếu tố liên quan đến sống thêm ....................................... 114 
4.2.7. Độc tính........................................................................................ 120 
KẾT LUẬN ................................................................................................... 127 
KIẾN NGHỊ .................................................................................................. 129 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC 
ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 1.1: Các giai đoạn trong UTPKTBN.................................................. 18 
Bảng 1.2. Đặc điểm bộc lộ dấu ấn phân tử EGFR và KRAS của các typ 
UTBM tuyến phổi ....................................................................... 22 
Bảng 1.3. Một số thuốc điều trị nhắm trúng đích tương ứng loại đột 
biến gen ....................................................................................... 36 
Bảng 1.4. Một số nghiên cứu điều trị Gefitinib bước 1 .............................. 45 
Bảng 2.1. Các thông số và câu hỏi sử dụng trong bộ câu hỏi đánh giá 
đáp ứng cơ năng ......................................................................... 58 
Bảng 3.1. Triệu chứng lâm sàng trước điều trị ........................................... 67 
Bảng 3.2. Chỉ số toàn trạng cơ thể .............................................................. 68 
Bảng 3.3. Chỉ số khối cơ thể BMI ............................................................... 68 
Bảng 3.4. Đặc điểm di căn .......................................................................... 69 
Bảng 3.5. Số lượng cơ quan di căn.............................................................. 69 
Bảng 3.6. Số lượng phác đồ đã dùng........................................................... 70 
Bảng 3.7. Phân bố các phác đồ đã sử dụng ................................................. 70 
Bảng 3.8. Đáp ứng với hóa trị trước đó....................................................... 71 
Bảng3.9. Thời gian STKTT với các phác đồ hóa trị đã sử dụng. .............. 71 
Bảng 3.10. Xét nghiệm đột biến .................................................................... 71 
Bảng 3.11. Số tháng sử dụng thuốc gefitinib ................................................ 72 
Bảng 3.12. Các phương pháp điều trị phối hợp ............................................ 72 
Bảng 3.13. Thời gian xuất hiện đáp ứng ....................................................... 73 
Bảng 3.14. Đánh giá cải thiện triệu chứng .................................................... 74 
Bảng 3.15. Thời gian duy trì đáp ứng cơ năng .............................................. 74 
Bảng 3.16. Đáp ứng khách quan ................................................................... 75 
Bảng 3.17. Đáp ứng tổn thương não ............................................................. 75 
Bảng 3.18. Liên quan đáp ứng khách quan và giới ....................................... 76 
Bảng 3.19. Liên quan đáp ứng khách quan và đột biến gen ......................... 76 
Bảng 3.20. Liên quan đáp ứng và tình trạng hút thuốc ................................. 77 
Bảng 3.21. Liên quan đáp ứng khách quan và tác dụng không mong 
muốn trên da ............................................................................... 77 
Bảng 3.22. Sống thêm không tiến triển ......................................................... 78 
Bảng 3.23. Sống thêm không tiến triển theo tuổi .......................................... 79 
Bảng 3.24. Thời gian sống thêm không tiến triển theo giới .......................... 80 
Bảng 3.25. Thời gian sống thêm không tiến triển theo chỉ số toàn trạng ..... 81 
Bảng 3.26. Liên quan thời gian sống thêm không tiến triển theo loại exon 
đột biến của EGFR ...................................................................... 82 
Bảng 3.27. Liên quan thời gian sống thêm không tiến triển theo tiền sử 
hút thuốc ...................................................................................... 83 
Bảng 3.28. Liên quan thời gian sống thêm không tiến triển theo đáp ứng ... 8 ... nhibitor- naïve epidermal growth factor 
receptor-mutant non-small-cell lung cancer: a retrospective multi- 
institutional analysis, J Clin Oncol35:1070-1077. 
126. Luchi T, Shingyoji M, Sakaida T (2013), Phase II trial of gefitinib alone 
without radiation therapy for Japanese patients with brain metastases 
from EGFR-mutant lung adenocarcinoma, Lung cancer 82:282-287. 
127. Akira I, Satoshi W,Toshihiro N (2015), Comparison of 
Gefitinib Versus Chemotherapy in Patients with Non-small Cell Lung 
Cancer with Exon 19 Deletion, Anticancer Research, october 17, 2015. 
128. Horvath L, Boyer M, Clarke S (2001), Carboplatin and vinorelbine in 
untreated locally advanced and metastatic non-small cell lung cancer, 
Lung cancer 2001 May;32(2):173-8. 
129. Gonzalez Cao M, Aramendia JM, Salgado E (2002), Second-line 
chemotherapy with irinotecan and vinorelbine in stage IIIB and IV non-
small-cell lung cancer: a phase II study, Am J Clin Oncol 2002 Oct 
25(5): 480-4 
130. Laack E, Mende T, Durk H (2002), Gemcitabine, vinorelbine, cisplatin 
combination chemotherapy in advanced non-small cell lung cancer: a 
phase II trial, Eur J Cancer 2002 Mar; 38/5: 654-60. 
131. Morita S, Okamoto I, Kobayashi K (2009), Combined survival analysis 
of prospective clinical trials of gefitinib for non-small cell lung cancer 
with EGFR mutations. Clin Cancer Res. 2009;15(13):4493-4498. 
132. Makoto Maemondo, Akira Inoue (2010), Gefitinib or Chemotherapy for 
Non-Small-Cell Lung Cancer with Mutated EGFR, N Engl J Med 2010; 
362:2380-2388 
133. J-Y Douilard, G Ostoros, M Cobo (2013), First- line gefitinib in 
caucasian EGFR mutation-positive NSCLC patients: a phase IV, open-
label, singer- arm study, British Journal of Cancer (2014) 110, 55-62. 
BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU 
I. Phần hành chính: Số hồ sơ: 
Viện .. 
1. Họ và tên: 
Tuổi: Giới: Nam: 1; Nữ: 2 
2. Nghề nghiệp: ....................................................................................................... 
3. Địa chỉ: ................................................................................................................ 
Địa chỉ liên lạc: ................................................................................................ 
Điện thoại liên lạc: .......................................................................................... 
4. Ngày vào viện: .................................................................................................... 
5. Ngày ra viện: ....................................................................................................... 
II. Thông tin điều trị ban đầu: 
1. Ngày bắt đầu điều trị ........................................................................................... 
2. Ngày kết thúc điều trị .......................................................................................... 
3. Thông tin chung: 
- Thói quen hút thuốc: (Không:  0, thuốc lá:  1, thuốc lào 2, cả hai loại:  3) ........ 
Số bao: / ngày Số năm: 
- Lý do vào viện: (Ho kéo dài:  1, đau ngực:  2, khạc đờm:  3, 
khái huyết:  4, khó thở:  5 Đau xương  6 
4. Chẩn đoán: T:  N:  M:  
Giai đoạn IIIB:  IV:  
5. Mô bệnh học: 
Tại u:  Tại hạch:  
- K biểu mô tuyến:  
- K biểu mô vảy:  
- K biểu mô tế bào lớn:  
6. Điều trị: 
* Hóa chất lần 1 (bước 1): 
- Ngày bắt đầu điều trị: .............................................................................................. 
- Ngày kết thúc điều trị: ............................................................................................ 
- Triệu chứng chính: Ho: , khó thở: , đau ngực: , đau xương: , sốt:  
Khác: (ghi rõ) ............................................................................................................ 
- Vị trí tổn thương: 
+ Tại phổi: Phải:  trái:  
+ Di căn: TDMP: , gan: , thận: , xương: , não:  
- Điều trị hóa chất phác đồ: 
- Tác dụng phụ: 
- Đáp ứng: Hoàn toàn: , một phần: , giữ nguyên: , bệnh tiến triển:  
* Hóa chất lần 2 (bước 2): 
- Ngày bắt đầu điều trị: .............................................................................................. 
- Ngày kết thúc điều trị: ............................................................................................ 
- Triệu chứng chính: Ho: , khó thở: , đau ngực: , đau xương: , sốt:  
Khác: (ghi rõ) ............................................................................................................ 
- Vị trí tổn thương: 
+ Tại phổi: Phải:  trái:  
+ Di căn: TDMP: , gan: , thận: , xương: , não:  
- Điều trị hóa chất phác đồ: 
- Tác dụng phụ: 
- Đáp ứng: Hoàn toàn: , một phần: , giữ nguyên: , bệnh tiến triển:  
III. Thông tin trước điều trị Iressa 
1. Toàn trạng: ECOG 0: , 1: , 2: , 3:  
cân nặng: chiều cao: 
2. Lâm sàng 
- Triệu chứng toàn thân: Sốt: , Sút cân: , Chán ăn:  
- Các triệu chứng hô hấp: 
+ Ho: khan 1 có đờm: 2 đờm máu: 3 
+ Khó thở: có:  1 
- Các triệu chứng chèn ép: 
+ Đau ngực: Có: 1 Không: 0 
+ Nuốt nghẹn: Có: 1 Không: 0 
+ Khàn tiếng, giọng đôi: Có: 1 Không: 0 
+ Phù áo khoác: Có: 1 Không: 0 
+ HC Horner: Có: 1 Không: 0 
- Các hội chứng cận u: 
+ HC Pierre Marie: Có: 1 Không: 0 
+ Pancost Tobias: Có: 1 Không: 0 
- Hội chứng tràn dịch màng phổi: Có: 1 Không: 0 
- Hội chứng đông đặc: Có: 1 Không: 0 
- Hạch ngoại biên: (Hạch TĐ cùng bên , TĐ đối bên 2, Nơi khác  3) 
- Triệu chứng di căn: Gan  1, Não  2, Xương  3, Thận  5, TDMP  6 
2. Cận lâm sàng: 
* Khối u trước điều trị 
+ Vị trí: Trên phải  1, giữa phải  2, dưới phải  3, Trên trái  4, dưới 
trái  5 
- Hạch: Không  0, Rốn phổi cùng bên  1 
 Trung thất 2 Rốn phổi, trung thất đối bên 3 
- Xâm lấn trung thất  1 Xâm lấn thành ngực  2 Xâm lấn cơ hoành  3 
- Tràn dịch màng phổi ác tính: Có: 1 Không: 0 
 XQ CT SPECT PET-CT 
Vị trí 
Kích thước 
Hạch 
Tràn dịch màng 
phổi ác tính 
Di căn 
* Chỉ số CEA, Chỉ số Cyffra: 
Ngày XN 
CEA 
Cifra 
* Chức năng gan, thận 
Ngày XN 
GOT 
GPT 
CRETININ 
URE 
HC 
HB 
BC 
* Tình trạng đột biến EGFR: Có: 1 Không: 0 
 Có Không 
Đột biến exon 19 
Đột biến exon 21 
Khác 
4. Điều trị Iressa 
Ngày bắt đầu điều trị: ..................................................................................... 
Kết thúc ngày: ................................................................................................ 
Ngừng điều trị: ................................... Lý do: ............................................... 
* Điều trị phối hợp trong thời gian điều trị Iressa 
Xạ trị: Tại u Tại não: 
Thuốc:. 
Giảm liều thuốc (viên, mg):sau điều trị Iressa (ngày):. 
Dừng thuốc giảm đau:. 
5. Tác dụng phụ: 
Ngày bắt 
đầu xuất 
hiện 
Độ 
Thuốc 
điều trị 
Chuyển độ 
sau điều trị 
TC 
Sẩn mụn 
Ban đỏ 
Khô da 
Ngứa 
RLTH (phân lỏng) 
Nôn, buồn nôn 
Viêm dạ dày 
Viêm NIÊM MẠC 
Mệt mỏi 
Chán ăn 
Rụng tóc 
Dị ứng 
Creatinin 
Viêm phổi 
* Phải giảm liều , liều giảm 
+ Thời gian dùng liều giảm: từ ngày: ............................... đến ngày ........................ 
+ Lý do chính đển giảm liều 
* Dừng điều trị , tạm thời , dừng hẳn  
Lý do: ....................................................................................................................... 
6. Đáp ứng cơ năng: Đánh giá lượng hóa dựa trên bộ câu hỏi EORTC QLC 
30-LOC13 
Ho: Cải thiện  1 Giữ nguyên  2 Tiến triển  3 
Khó thở: Cải thiện  1 Giữ nguyên  2 Tiến triển  3 
Đau ngực: Cải thiện  1 Giữ nguyên  2 Tiến triển  3 
Triệu chứng Đáp ứng 
Thời gian bắt đầu 
(tháng) 
Thời gian xuất 
hiện TC nặng 
thêm 
Ho 
Khó thở 
Đau ngực 
Đau xương 
6. Đáp ứng thực thể: 
Đáp ứng hoàn toàn  1 
Đáp ứng một phần  2 
Bệnh ổn định  3 
Tiến triển  4 
* Khối u sau điều trị mỗi 2 tháng 
+ Vị trí: Trên phải  1, giữa phải  2, dưới phải  3, Trên trái  4, dưới 
trái  5 
- Hạch: Không  0, Rốn phổi cùng bên  1 
 Trung thất 2 Rốn phổi, trung thất đối bên 3 
- Xâm lấn trung thất  1 Xâm lấn thành ngực  2 Xâm lấn cơ hoành  3 
- Tràn dịch màng phổi ác tính: Có: 1 Không: 0 
 XQ CT SPECT PET-CT 
Vị trí 
Kích thước 
Hạch 
Tràn dịch màng 
phổi ác tính 
Di căn 
Ngày có thông tin cuối: ................................................................................... 
Còn sống , không tái phát , di căn  
Còn sống , có tái phát , di căn  
Di căn: Gan  Não  Xương  Thận  Màng phổi  
Đã chết: Ngày .. tháng  năm  
+ Do ung thư  
+ Do các bệnh khác:  
+ Không rõ  
PHỤ LỤC 1 
BỘ CÂU HỎI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG 
EORTC-C30-LC13 
(Dành cho triệu chứng ho, khó thở, đau ngực) 
PHẦN DÀNH CHO BÁC SĨ 
TÊN BỆNH NHÂN:. 
MÃ HỒ SƠ:.. 
Ngày lấy thông tin: 
PHẦN DÀNH CHO BỆNH NHÂN VÀ GIA ĐÌNH 
 Kính chào ông (bà) và gia đình, chúng tôi rất quan tâm đến kết quả sau thời 
gian điều trị bệnh của ông bà tại bệnh viện. Chúng tôi rất mong ông (bà) cho 
biết tình hình sức khỏe của bệnh nhân trong thời gian vừa qua bằng cách trả 
lời theo bảng câu hỏi dưới đây: 
Họ và tên BN: 
Tuổi: Giới: Nam/nữ 
Địa 
chỉ:. 
Xin khoanh tròn hoặc đánh dấu một con số cho mỗi hàng để cho biết câu 
trả lời nào đúng nhất cho bệnh nhân trong 7 ngày qua. 
 TRIỆU CHỨNG HO 
Nếu không có triệu chứng 
này, ông (bà) không cần trả 
lời phần này 
Chút 
ít 
Đôi 
chút 
Khá 
nhiều 
Rất 
nhiều 
 Ông (bà) ho nhiều đến mức 
nào 
1 2 3 4 
 Ông (bà) ho có ra máu 
không? 
1 2 3 4 
 TRIỆU CHỨNG KHÓ 
THỞ 
Nếu không có triệu chứng 
này, ông (bà) không cần trả 
lời phần này 
Hoàn 
Toàn 
không 
Chút 
ít 
Đôi 
chút 
Khá 
Nhiều 
Rất 
Nhiều 
 Ông (bà) có bị khó thở khi 
nghỉ ngơi không? 
0 1 2 3 4 
 Ông (bà) có bị khó thở khi 
đi bộ không? 
0 1 2 3 4 
 Ông (bà) có bị khó thở khi 
leo cầu thang hoặc đi bộ 
một đoạn dài không? 
0 1 2 3 4 
 TRIỆU CHỨNG ĐAU 
NGỰC 
Nếu không có triệu chứng 
này, ông (bà) không cần trả 
lời phần này 
Hoàn 
Toàn 
không 
Chút 
ít 
Đôi 
chút 
Khá 
Nhiều 
Rất 
Nhiều 
 Ông (bà) có bị đau ở bất kỳ 
đâu không? 
0 1 2 3 4 
 Cơn đau có gây khó khăn 
cho ông bà đến việc hàng 
ngày không? 
0 1 2 3 4 
 Ông (bà) có bị đau ngực 
không? 
0 1 2 3 4 
 Ông (bà) có cần phải dùng 
Thuốc giảm đau không? 
0 1 2 3 4 
PHỤ LỤC 2 
THƯ TÌM HIỂU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 
Kính gửi ông (bà): 
Địa chỉ:. 
 Xin kính chào ông (bà) và gia đình, chúng tôi rất quan tâm đến kết quả sau 
thời gian điều trị của ông bà tại bệnh viện. Để giúp cho các bệnh nhân mắc 
ung thư phổi cũng như giúp các bác sĩ phục vụ sức khỏe nhân dân ngày càng 
tốt hơn, chúng tôi mong ông (bà) hoặc người thân trong gia đình vui lòng cho 
biết tình hình sức khỏe của bệnh nhân trong thời gian vừa qua bằng cách trả 
lời theo bảng câu hỏi dưới đây: 
Bệnh nhân hiện nay: 
Còn sống □ Đã mất □ 
1. Nếu còn sống xin vui lòng trả lời câu hỏi dưới đây: 
- Sức khỏe chung của ông (bà) hiện nay: 
Bình thường □ Suy giảm □ Liệt giường □ 
- Triệu chứng gây khó chịu nhất cho ông bà hiện nay là gì? 
Nếu có điều gì không may với người bệnh (đã mất): Chúng tôi xin chia buồn 
cùng gia đình và mong gia đình cho biết một số thông tin sau: 
Bệnh nhân mất do: 
Bệnh ung thư □ Tai nạn □ Bệnh khác □ 
Thời gian mất: ngàytháng.năm. 
Vui lòng bỏ bản câu hỏi này vào phong bì dán tem và gửi bưu điện theo địa chỉ: 
Thạc sĩ- Bác sĩ Đỗ Thị Phương Chung, Trung tâm Ung Bướu, Bệnh viện Hữu 
Nghị Việt Tiệp, Số 1, đường Nhà Thương, Lê Chân, Hải Phòng. 
Điện thoại liên lạc: 0947195968 
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của ông (bà) và gia đình! 
Ngày..tháng.năm 
Người trả lời ghi rõ họ tên 
PHỤ LỤC 3 
 PHÂN ĐỘ ĐỘC TÍNH TRÊN DA THEO TIÊU CHUẨN CỦA NCL-CTC 
Độc 
tính 
Độ 0 Độ 1 Độ 2 Độ 3 Độ 4 
Nổi 
ban, 
tróc 
vảy, 
bong 
vảy 
Không 
Nổi ban dạng 
chấm hay mụn 
hồng ban lan tỏa 
không triệu 
chứng. 
Nổi ban dạng 
chấm hoặc mụn 
lan tỏa kèm theo 
ngứa hoặc các 
triệu chứng khác 
hay tróc vảy tại 
chỗ tại vùng khác 
< 50% diện tích đa 
cơ thể. 
Ban dạng 
chấm, hồng 
ban, mụn mủ 
hoặc bọng 
nước hay tróc 
vảy 50% diện 
tích da cơ thể. 
Viêm tróc 
cả mảng 
da hoặc 
viêm da 
dạng loét. 
Khô da Không 
Được kiểm soát 
được với các 
thuốc làm mềm 
da 
Không kiểm soát 
được với các thuốc 
làm mềm da 
Hồng 
ban 
Không Thưa, rải rác 
Nặng, lan tỏa 
hay gây đau do 
viêm cần phải 
truyền dịch 
Đe dọa sự 
sống, tróc 
da, viêm 
loét da. 
Ngứa Không 
Nhẹ, khu trú, tự 
khỏi hay điều trị 
khỏi bằng thuốc 
bôi tại chỗ 
Nhiều, lan rộng, tự 
khỏi hay điều trị 
khỏi bằng thuốc 
dung toàn thân 
Nặng, lan rộng, 
khó kiểm soát 
dù có điều trị 
Hội 
chứng 
bàn tay, 
bàn 
chân 
Không 
Thay đổi trên da, 
viêm da gây đau 
(hồng ban, tróc 
da) 
Thay đổi gây đau 
nhưng không ảnh 
hưởng nặng 
Đau nhiều, ảnh 
hưởng nặng 
Thay 
đổi 
móng 
Không 
Đổi màu, sần sùi, 
rỗ móng 
Mất một phần 
hoặc hoàn toàn 
móng. Đau nền 
móng. 
Thay 
đổi sắc 
tố da 
Không 
Thay đổi sắc tố 
khu trú 
Lan rộng 
Nhiễm 
trùng 
Không Đau, ngứa, đỏ 
Đau, sưng nề với 
phản ứng viêm 
Loét, hoại tử 
kéo dài hay 
buộc phải phẫu 
thuật 
Phân độ độc tính theo tiêu chuẩn WHO 
Độc tính Độ 0 Độ 1 Độ 2 Độ 3 Độ 4 
Huyết học: 
Bạch cầu 4 3 - 3,9 2 - 2,9 1 - 1,9 < 1 
Tiểu cầu (x103) BT 75 - BT 50 - 74,9 25 - 49,9 < 25 
Huyết sắc tố (g/l) BT 100 - BT 80 - 100 65 - 79 < 65 
Huyết sắc tố 
(mmol/l) 
BT 6,2 - BT 4,9 - 6,2 4 - 4,9 < 4 
Bạch cầu hạt 2 1,5 - 1,9 1 - 1,4 0,5 - 0,9 < 0,5 
Độc tính trên hệ tiêu hóa: 
Buồn nôn Không Có thể ăn được Khó ăn 
Không thể 
ăn được 
Độc tính Độ 0 Độ 1 Độ 2 Độ 3 Độ 4 
Nôn Không 1 lần / 24h 2-5 lần/24h 6-10 lần/24h 
>10 lần/24h hoặc 
cần nuôi dưỡng 
ngoài đường tiêu 
hóa 
Ỉa chảy Không 2-3 lần/ngày 
4-6lần/ngày 
chuột rút 
mức độ nhẹ 
7-9lần/ngày, ỉa 
són, hoặc chuột 
rút mức độ 
nặng 
>10 lần/ngày, ỉa 
máu đại thể hoặc 
cần nuôi dưỡng 
ngoài đường tiêu 
hóa 
Viêm loét dạ 
dày 
Không 
Cần điều trị 
thuốc trung hòa 
acid 
Cần điều trị 
bằng thuốc 
mạnh tích 
cực, không 
cần mổ 
Không kiểm 
soát được bằng 
thuốc, cần mổ 
Thủng hoặc chảy 
máu 
Dị ứng Không 
Rất nhỏ, sốt do 
thuốc 380C 
100,40F 
Nổi mày 
đay, sốt do 
thuốc > 
380C 
(100,40F) 
Bệnh huyết 
thanh, co thắt 
phế quản, yêu 
cầu nuôi dưỡng 
ngoài hệ tiêu 
hóa 
Sốc phản vệ 
Gan: 
Billirubin BT BT 3 lần BT 
SGOT, SGPT BT < 2,5 lần BT 
2,6-5 lần 
BT 
5,1 - 20 lần BT > 20 lần BT 
Thận: 
Creatinine BT < 1,5 lần BT 
1,5-3 lần 
BT 
3,1 - 6 lần BT > 6 lần BT 
Ure (mmol/l) 
BT hoặc 
< 7,5 
7,6 - 10,9 11 - 18 > 18 
PHỤ LỤC 4 
CÁC HÌNH ẢNH MINH HỌA 
Bn Bùi Thị H 53 tuổi, SHS 16307934 
Trước điều trị 
Sau điều trị 3 tháng 
Sau điều trị 6 tháng 
Bệnh nhân Nguyễn Thị Kim Ch 72 tuổi 
Trước điều trị Sau điều trị 3 tháng 
Bệnh nhân Trịnh Vũ Thanh H 44 Tuổi 
Trước điều trị Sau điều trị 3 tháng 
Tác dụng không mong muốn trên da đầu bệnh nhân 
Tác dụng phụ viêm kẽ móng 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_danh_gia_ket_qua_dieu_tri_gefitinib_trong_ung_thu_ph.pdf
  • docTHÔNG TIN NHỮNG KẾT LUẬN MỚI TIẾNG ANH.doc
  • docTHÔNG TIN NHỮNG KẾT LUẬN MỚI tiếng việt.doc
  • pdfTÓM TẮT LUẬN ÁN 25 TRANG-BS CHUNG - TIẾNG VIỆT.pdf
  • pdfTÓM TẮT LUẬN ÁN 25 TRANG-BS CHUNG TIẾNG ANH.pdf
  • docxTrich yeu luan an BS CHUNG.docx