Luận án Đánh giá kết quả điều trị gefitinib trong ung thư phổi không tế bào nhỏ tái phát, di căn
Ung thư phổi là một trong những loại ung thư phổ biến nhất và là
nguyên nhân gây tử vong hàng đầu trong các bệnh ung thư ở nhiều nước trên
thế giới cũng như ở Việt Nam. Theo GLOBOCAN năm 2018 ung thư phổi là
bệnh hay gặp, đứng thứ 3 sau ung thư vú và ung thư gan với tỉ lệ mắc là
21,7/100.000 dân [1]. Ở nam, tỷ lệ mắc ung thư phổi là 35,4/100.000 dân,
đứng thứ 2 sau ung thư gan, ở nữ tỷ lệ mắc là 11,1/100.000 dân, đứng thứ 3
sau ung thư vú, ung thư đại tràng [1]. Tại Việt Nam năm 2018 có 23.667
trường hợp ung thư phổi mới mắc, đây cũng là bệnh thường gặp thứ 2 sau ung
thư gan. Mỗi năm tại Việt Nam có trên 20.000 trường hợp tử vong vì bệnh
này [1].
Ung thư phổi được chia làm 2 nhóm chính là ung thư phổi không phải
tế bào nhỏ (UTPKPTBN) và ung thư phổi tế bào nhỏ (UTPTBN), trong đó
UTPKPTBN chiếm 80 - 85% [2][3]. Trong điều trị ung thư phổi không tế bào
nhỏ, phẫu thuật là phương pháp chủ đạo đối với giai đoạn tổn thương còn khu
trú ở phổi (I, II, IIIA) [2],[3]. Hóa trị và xạ trị là những phương pháp điều trị
thường được áp dụng ở giai đoạn muộn hơn, liệu pháp điều trị trúng đích,
điều trị miễn dịch thường áp dụng cho những bệnh nhân đã tiến triển, di căn.
Ngày nay y học đã có nhiều tiến bộ để chẩn đoán ung thư phổi giai đoạn
sớm, tuy nhiên có đến 70% bệnh nhân phát hiện ở giai đoạn đã di căn [2],[3].
Đối với giai đoạn này, điều trị hóa chất cũng chỉ mang lại tỉ lệ đáp ứng 20 đến
30% với thời gian sống thêm trung bình 7 đến 10 tháng và 30 đến 40% có thời
gian sống thêm 1 năm [4],[5],[6],[7]. Những bệnh nhân tái phát, tiến triển sau
điều trị hóa chất đòi hỏi các bác sĩ phải đưa ra phương hướng tiếp theo cho
người bệnh.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đánh giá kết quả điều trị gefitinib trong ung thư phổi không tế bào nhỏ tái phát, di căn
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI ĐỖ THỊ PHƯƠNG CHUNG ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ GEFITINIB TRONG UNG THƯ PHỔI KHÔNG TẾ BÀO NHỎ TÁI PHÁT, DI CĂN LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC HÀ NỘI - 2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI ĐỖ THỊ PHƯƠNG CHUNG ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ GEFITINIB TRONG UNG THƯ PHỔI KHÔNG TẾ BÀO NHỎ TÁI PHÁT, DI CĂN Chuyên ngành : Ung Thư Mã số : 62720149 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học: 1. GS.TS. TRẦN VĂN THUẤN 2. PGS.TS. NGUYỄN LAM HÒA HÀ NỘI - 2020 LỜI CAM ĐOAN Tôi là Đỗ Thị Phương Chung, nghiên cứu sinh khóa 31 Trường Đại học Y Hà Nội, chuyên ngành Ung thư, xin cam đoan: 1. Đây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn của Thầy GS.TS. Trần Văn Thuấn và PGS.TS. Nguyễn Lam Hòa. 2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã được công bố tại Việt Nam. 3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, trung thực và khách quan, đã được xác nhận và chấp thuận của cơ sở nơi nghiên cứu. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam kết này. Hà Nội, ngày tháng năm 2020 Người cam đoan CÁC CHỮ VIẾT TẮT AJCC : (American Joint Committee on Cancer). Hiệp hội Ung thư Mỹ ASCO : (American society of clinical oncology). Hiệp hội lâm sàng ung thư quốc gia Mỹ BN BT BTT BGN : : : : Bệnh nhân Bình thường Bệnh tiến triển Bệnh giữ nguyên CEA : (Carcino Embryonic Antigen). Kháng nguyên biểu mô phôi ĐƯ ĐƯHT ĐƯMP : : : Đáp ứng Đáp ứng hoàn toàn Đáp ứng một phần ECOG PS : Chỉ số toàn trạng ECOG (Eastern Cooperative Oncology Group Performance Status) EGFR ESMO : : (Epidemal Grow factor Receptor) Thụ thể yếu tố phát triển biểu mô. Hội nội khoa ung thư Châu Âu (European Society for Medical Oncology) FDG HXĐT IARC IASLC : : : : Fluorodeoxyglucose Hóa xạ đồng thời Cơ quan nghiên cứu ung thư quốc tế (International Agency for Reasearch on Cancer) Hội nghiên cứu ung thư phổi quốc tế (International Association of the Study of Lung Cancer) PFS MRI NCCN : : : (Progresive Free Survival) Thời gian sống thêm bệnh không tiến triển. Chụp cộng hưởng từ (Magnetic Resonance Imaging) Mạng ung thư quốc gia Hoa Kỳ (National Comprehensive Cancer Network) RECIST OS PT : : : (Response Evaluation Criteria in Solid Tumor) Tiêu chuẩn đánh giá đáp ứng khối u đặc. (Overall survival) Thời gian sống thêm toàn bộ Phẫu thuật TKI STTB STKTT : : : (Tyrosin Kinase Inhibitor) Ức chế tyrosin kinase Sống thêm toàn bộ Sống thêm không tiến triển UICC : Union International Contre la Cancer Ủy ban phòng chống ung thư quốc tế UT : Ung thư UTBM : Ung thư biểu mô UTP : Ung thư phổi. UTPKTBN : Ung thư phổi không phải tế bào nhỏ UTPTBN VEGF : : Ung thư phổi tế bào nhỏ (Vascular endothelial growth factor ) Yếu tố tăng trưởng nội mạc mạch máu WHO : World Health Orgnization Tổ chức Y tế thế giới MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ........................................................... 3 1.1. BỆNH SINH VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN ..................................... 3 1.2. CHẨN ĐOÁN UNG THƯ PHỔI............................................................ 5 1.2.1. Triệu chứng lâm sàng ...................................................................... 5 1.2.2. Cận lâm sàng .................................................................................... 7 1.2.3. Chẩn đoán xác định ....................................................................... 16 1.2.4. Chẩn đoán giai đoạn ...................................................................... 16 1.2.5. Chẩn đoán ung thư phổi không tế bào nhỏ tái phát, di căn ........... 19 1.3. PHÂN LOẠI MÔ BỆNH HỌC UNG THƯ PHỔI ............................... 21 1.4. ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔI KHÔNG TẾ BÀO NHỎ ........................ 22 1.4.1. Các phương pháp điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ ............ 22 1.4.2. Điều trị theo giai đoạn ung thư phổi không tế bào nhỏ ................. 28 1.5. EGFR TRONG CƠ CHẾ BỆNH SINH VÀ ĐIỀU TRỊ UTPKTBN ... 38 1.5.1. Thụ thể yếu tố phát triển biểu mô EGFR ...................................... 38 1.5.2. Cơ chế tác dụng của thuốc EGFR TKIs ........................................ 39 1.5.3. Các thế hệ của thuốc EGFR TKIs ................................................. 40 1.5.4. Đột biến EGFR .............................................................................. 40 1.5.5. Các phương pháp phát hiện đột biến hiện nay .............................. 41 1.6. MỘT SỐ NGHIÊN CỨU VỀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ GEFITINIB ...... 42 1.7. THUỐC SỬ DỤNG TRONG NGHIÊN CỨU ..................................... 47 1.7.1. Công thức hóa học ......................................................................... 47 1.7.2. Cơ chế hoạt động ........................................................................... 47 1.7.3. Chỉ định của thuốc Iressa ............................................................... 48 1.7.4. Cách dùng ...................................................................................... 48 1.8. NHỮNG CỘT MỐC TRÊN CON ĐƯỜNG PHÁT TRIỂN CỦA CÁC THUỐC ỨC CHẾ TYROSIN KINASE EGFR ....................................... 48 CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............. 52 2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU............................................................... 52 2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn ....................................................................... 52 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ ......................................................................... 52 2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................................................... 53 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ....................................................................... 53 2.2.2. Cỡ mẫu ........................................................................................... 53 2.2.3. Thu thập thông tin .......................................................................... 53 2.3. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH .................................................................... 54 2.3.1. Thu thập thông tin về tiền sử và điều trị hóa chất trước đó:.......... 54 2.3.2. Thu thập thông tin trước điều trị Gefitinib .................................... 54 2.3.3. Điều trị với Gefitinib ..................................................................... 55 2.3.4. Đánh giá đáp ứng và tác dụng không mong muốn ........................ 57 2.4. PHÂN TÍCH VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU ..................................................... 63 2.5. VẤN ĐỀ ĐẠO ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU .................................... 64 CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ....................................................... 66 3.1. ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN NHÓM NGHIÊN CỨU ........................... 66 3.1.1. Tuổi ................................................................................................ 66 3.1.2. Giới ................................................................................................ 66 3.1.3. Tiền sử hút thuốc ........................................................................... 67 3.1.4. Triệu chứng lâm sàng trước điều trị .............................................. 67 3.1.5. Chỉ số toàn trạng cơ thể ................................................................. 68 3.1.6. Chỉ số khối cơ thể BMI ................................................................. 68 3.1.7. Đặc điểm di căn ............................................................................. 69 3.1.8. Số lượng cơ quan di căn ................................................................ 69 3.1.9. Số lượng phác đồ đã dùng ............................................................. 70 3.1.10. Đáp ứng với hóa trị trước đó ....................................................... 71 3.1.11. Xét nghiệm đột biến..................................................................... 71 3.2. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ........................................................................... 72 3.2.1. Số tháng sử dụng thuốc gefitinib ................................................... 72 3.2.2. Đáp ứng điều trị ............................................................................. 73 3.2.3. Thời gian sống thêm ...................................................................... 78 3.3. ĐỘC TÍNH ............................................................................................ 93 3.3.1. Độc tính trên huyết học ................................................................. 93 3.3.2. Độc tính trên gan, thận................................................................... 94 3.3.3. Độc tính trên da ............................................................................. 95 3.3.4. Độc tính trên hệ tiêu hóa ................................................................ 95 3.3.5. Các độc tính khác ........................................................................... 96 3.3.6. Bảng phân bố độc tính ................................................................... 96 CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN .............................................................................. 97 4.1. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG ..................... 97 4.1.1. Tuổi và giới .................................................................................... 97 4.1.2. Tiền sử hút thuốc ........................................................................... 98 4.1.3. Triệu chứng lâm sàng .................................................................... 99 4.1.4. Chỉ số toàn trạng .......................................................................... 101 4.1.5. Đặc điểm di căn ........................................................................... 101 4.1.6. Đặc điểm điều trị hóa chất trước đó ............................................ 102 4.1.7. Xét nghiệm đột biến gen .............................................................. 103 4.2. KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ......................................................................... 104 4.2.1. Đặc điểm các phương pháp điều trị ............................................. 104 4.2.2. Đáp ứng chủ quan ........................................................................ 105 4.2.3. Đáp ứng khách quan .................................................................... 108 4.2.4. Thời gian sống thêm không tiến triển .......................................... 111 4.2.5. Thời gian sống thêm toàn bộ ....................................................... 113 4.2.6. Một số yếu tố liên quan đến sống thêm ....................................... 114 4.2.7. Độc tính........................................................................................ 120 KẾT LUẬN ................................................................................................... 127 KIẾN NGHỊ .................................................................................................. 129 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1: Các giai đoạn trong UTPKTBN.................................................. 18 Bảng 1.2. Đặc điểm bộc lộ dấu ấn phân tử EGFR và KRAS của các typ UTBM tuyến phổi ....................................................................... 22 Bảng 1.3. Một số thuốc điều trị nhắm trúng đích tương ứng loại đột biến gen ....................................................................................... 36 Bảng 1.4. Một số nghiên cứu điều trị Gefitinib bước 1 .............................. 45 Bảng 2.1. Các thông số và câu hỏi sử dụng trong bộ câu hỏi đánh giá đáp ứng cơ năng ......................................................................... 58 Bảng 3.1. Triệu chứng lâm sàng trước điều trị ........................................... 67 Bảng 3.2. Chỉ số toàn trạng cơ thể .............................................................. 68 Bảng 3.3. Chỉ số khối cơ thể BMI ............................................................... 68 Bảng 3.4. Đặc điểm di căn .......................................................................... 69 Bảng 3.5. Số lượng cơ quan di căn.............................................................. 69 Bảng 3.6. Số lượng phác đồ đã dùng........................................................... 70 Bảng 3.7. Phân bố các phác đồ đã sử dụng ................................................. 70 Bảng 3.8. Đáp ứng với hóa trị trước đó....................................................... 71 Bảng3.9. Thời gian STKTT với các phác đồ hóa trị đã sử dụng. .............. 71 Bảng 3.10. Xét nghiệm đột biến .................................................................... 71 Bảng 3.11. Số tháng sử dụng thuốc gefitinib ................................................ 72 Bảng 3.12. Các phương pháp điều trị phối hợp ............................................ 72 Bảng 3.13. Thời gian xuất hiện đáp ứng ....................................................... 73 Bảng 3.14. Đánh giá cải thiện triệu chứng .................................................... 74 Bảng 3.15. Thời gian duy trì đáp ứng cơ năng .............................................. 74 Bảng 3.16. Đáp ứng khách quan ................................................................... 75 Bảng 3.17. Đáp ứng tổn thương não ............................................................. 75 Bảng 3.18. Liên quan đáp ứng khách quan và giới ....................................... 76 Bảng 3.19. Liên quan đáp ứng khách quan và đột biến gen ......................... 76 Bảng 3.20. Liên quan đáp ứng và tình trạng hút thuốc ................................. 77 Bảng 3.21. Liên quan đáp ứng khách quan và tác dụng không mong muốn trên da ............................................................................... 77 Bảng 3.22. Sống thêm không tiến triển ......................................................... 78 Bảng 3.23. Sống thêm không tiến triển theo tuổi .......................................... 79 Bảng 3.24. Thời gian sống thêm không tiến triển theo giới .......................... 80 Bảng 3.25. Thời gian sống thêm không tiến triển theo chỉ số toàn trạng ..... 81 Bảng 3.26. Liên quan thời gian sống thêm không tiến triển theo loại exon đột biến của EGFR ...................................................................... 82 Bảng 3.27. Liên quan thời gian sống thêm không tiến triển theo tiền sử hút thuốc ...................................................................................... 83 Bảng 3.28. Liên quan thời gian sống thêm không tiến triển theo đáp ứng ... 8 ... nhibitor- naïve epidermal growth factor receptor-mutant non-small-cell lung cancer: a retrospective multi- institutional analysis, J Clin Oncol35:1070-1077. 126. Luchi T, Shingyoji M, Sakaida T (2013), Phase II trial of gefitinib alone without radiation therapy for Japanese patients with brain metastases from EGFR-mutant lung adenocarcinoma, Lung cancer 82:282-287. 127. Akira I, Satoshi W,Toshihiro N (2015), Comparison of Gefitinib Versus Chemotherapy in Patients with Non-small Cell Lung Cancer with Exon 19 Deletion, Anticancer Research, october 17, 2015. 128. Horvath L, Boyer M, Clarke S (2001), Carboplatin and vinorelbine in untreated locally advanced and metastatic non-small cell lung cancer, Lung cancer 2001 May;32(2):173-8. 129. Gonzalez Cao M, Aramendia JM, Salgado E (2002), Second-line chemotherapy with irinotecan and vinorelbine in stage IIIB and IV non- small-cell lung cancer: a phase II study, Am J Clin Oncol 2002 Oct 25(5): 480-4 130. Laack E, Mende T, Durk H (2002), Gemcitabine, vinorelbine, cisplatin combination chemotherapy in advanced non-small cell lung cancer: a phase II trial, Eur J Cancer 2002 Mar; 38/5: 654-60. 131. Morita S, Okamoto I, Kobayashi K (2009), Combined survival analysis of prospective clinical trials of gefitinib for non-small cell lung cancer with EGFR mutations. Clin Cancer Res. 2009;15(13):4493-4498. 132. Makoto Maemondo, Akira Inoue (2010), Gefitinib or Chemotherapy for Non-Small-Cell Lung Cancer with Mutated EGFR, N Engl J Med 2010; 362:2380-2388 133. J-Y Douilard, G Ostoros, M Cobo (2013), First- line gefitinib in caucasian EGFR mutation-positive NSCLC patients: a phase IV, open- label, singer- arm study, British Journal of Cancer (2014) 110, 55-62. BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU I. Phần hành chính: Số hồ sơ: Viện .. 1. Họ và tên: Tuổi: Giới: Nam: 1; Nữ: 2 2. Nghề nghiệp: ....................................................................................................... 3. Địa chỉ: ................................................................................................................ Địa chỉ liên lạc: ................................................................................................ Điện thoại liên lạc: .......................................................................................... 4. Ngày vào viện: .................................................................................................... 5. Ngày ra viện: ....................................................................................................... II. Thông tin điều trị ban đầu: 1. Ngày bắt đầu điều trị ........................................................................................... 2. Ngày kết thúc điều trị .......................................................................................... 3. Thông tin chung: - Thói quen hút thuốc: (Không: 0, thuốc lá: 1, thuốc lào 2, cả hai loại: 3) ........ Số bao: / ngày Số năm: - Lý do vào viện: (Ho kéo dài: 1, đau ngực: 2, khạc đờm: 3, khái huyết: 4, khó thở: 5 Đau xương 6 4. Chẩn đoán: T: N: M: Giai đoạn IIIB: IV: 5. Mô bệnh học: Tại u: Tại hạch: - K biểu mô tuyến: - K biểu mô vảy: - K biểu mô tế bào lớn: 6. Điều trị: * Hóa chất lần 1 (bước 1): - Ngày bắt đầu điều trị: .............................................................................................. - Ngày kết thúc điều trị: ............................................................................................ - Triệu chứng chính: Ho: , khó thở: , đau ngực: , đau xương: , sốt: Khác: (ghi rõ) ............................................................................................................ - Vị trí tổn thương: + Tại phổi: Phải: trái: + Di căn: TDMP: , gan: , thận: , xương: , não: - Điều trị hóa chất phác đồ: - Tác dụng phụ: - Đáp ứng: Hoàn toàn: , một phần: , giữ nguyên: , bệnh tiến triển: * Hóa chất lần 2 (bước 2): - Ngày bắt đầu điều trị: .............................................................................................. - Ngày kết thúc điều trị: ............................................................................................ - Triệu chứng chính: Ho: , khó thở: , đau ngực: , đau xương: , sốt: Khác: (ghi rõ) ............................................................................................................ - Vị trí tổn thương: + Tại phổi: Phải: trái: + Di căn: TDMP: , gan: , thận: , xương: , não: - Điều trị hóa chất phác đồ: - Tác dụng phụ: - Đáp ứng: Hoàn toàn: , một phần: , giữ nguyên: , bệnh tiến triển: III. Thông tin trước điều trị Iressa 1. Toàn trạng: ECOG 0: , 1: , 2: , 3: cân nặng: chiều cao: 2. Lâm sàng - Triệu chứng toàn thân: Sốt: , Sút cân: , Chán ăn: - Các triệu chứng hô hấp: + Ho: khan 1 có đờm: 2 đờm máu: 3 + Khó thở: có: 1 - Các triệu chứng chèn ép: + Đau ngực: Có: 1 Không: 0 + Nuốt nghẹn: Có: 1 Không: 0 + Khàn tiếng, giọng đôi: Có: 1 Không: 0 + Phù áo khoác: Có: 1 Không: 0 + HC Horner: Có: 1 Không: 0 - Các hội chứng cận u: + HC Pierre Marie: Có: 1 Không: 0 + Pancost Tobias: Có: 1 Không: 0 - Hội chứng tràn dịch màng phổi: Có: 1 Không: 0 - Hội chứng đông đặc: Có: 1 Không: 0 - Hạch ngoại biên: (Hạch TĐ cùng bên , TĐ đối bên 2, Nơi khác 3) - Triệu chứng di căn: Gan 1, Não 2, Xương 3, Thận 5, TDMP 6 2. Cận lâm sàng: * Khối u trước điều trị + Vị trí: Trên phải 1, giữa phải 2, dưới phải 3, Trên trái 4, dưới trái 5 - Hạch: Không 0, Rốn phổi cùng bên 1 Trung thất 2 Rốn phổi, trung thất đối bên 3 - Xâm lấn trung thất 1 Xâm lấn thành ngực 2 Xâm lấn cơ hoành 3 - Tràn dịch màng phổi ác tính: Có: 1 Không: 0 XQ CT SPECT PET-CT Vị trí Kích thước Hạch Tràn dịch màng phổi ác tính Di căn * Chỉ số CEA, Chỉ số Cyffra: Ngày XN CEA Cifra * Chức năng gan, thận Ngày XN GOT GPT CRETININ URE HC HB BC * Tình trạng đột biến EGFR: Có: 1 Không: 0 Có Không Đột biến exon 19 Đột biến exon 21 Khác 4. Điều trị Iressa Ngày bắt đầu điều trị: ..................................................................................... Kết thúc ngày: ................................................................................................ Ngừng điều trị: ................................... Lý do: ............................................... * Điều trị phối hợp trong thời gian điều trị Iressa Xạ trị: Tại u Tại não: Thuốc:. Giảm liều thuốc (viên, mg):sau điều trị Iressa (ngày):. Dừng thuốc giảm đau:. 5. Tác dụng phụ: Ngày bắt đầu xuất hiện Độ Thuốc điều trị Chuyển độ sau điều trị TC Sẩn mụn Ban đỏ Khô da Ngứa RLTH (phân lỏng) Nôn, buồn nôn Viêm dạ dày Viêm NIÊM MẠC Mệt mỏi Chán ăn Rụng tóc Dị ứng Creatinin Viêm phổi * Phải giảm liều , liều giảm + Thời gian dùng liều giảm: từ ngày: ............................... đến ngày ........................ + Lý do chính đển giảm liều * Dừng điều trị , tạm thời , dừng hẳn Lý do: ....................................................................................................................... 6. Đáp ứng cơ năng: Đánh giá lượng hóa dựa trên bộ câu hỏi EORTC QLC 30-LOC13 Ho: Cải thiện 1 Giữ nguyên 2 Tiến triển 3 Khó thở: Cải thiện 1 Giữ nguyên 2 Tiến triển 3 Đau ngực: Cải thiện 1 Giữ nguyên 2 Tiến triển 3 Triệu chứng Đáp ứng Thời gian bắt đầu (tháng) Thời gian xuất hiện TC nặng thêm Ho Khó thở Đau ngực Đau xương 6. Đáp ứng thực thể: Đáp ứng hoàn toàn 1 Đáp ứng một phần 2 Bệnh ổn định 3 Tiến triển 4 * Khối u sau điều trị mỗi 2 tháng + Vị trí: Trên phải 1, giữa phải 2, dưới phải 3, Trên trái 4, dưới trái 5 - Hạch: Không 0, Rốn phổi cùng bên 1 Trung thất 2 Rốn phổi, trung thất đối bên 3 - Xâm lấn trung thất 1 Xâm lấn thành ngực 2 Xâm lấn cơ hoành 3 - Tràn dịch màng phổi ác tính: Có: 1 Không: 0 XQ CT SPECT PET-CT Vị trí Kích thước Hạch Tràn dịch màng phổi ác tính Di căn Ngày có thông tin cuối: ................................................................................... Còn sống , không tái phát , di căn Còn sống , có tái phát , di căn Di căn: Gan Não Xương Thận Màng phổi Đã chết: Ngày .. tháng năm + Do ung thư + Do các bệnh khác: + Không rõ PHỤ LỤC 1 BỘ CÂU HỎI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG EORTC-C30-LC13 (Dành cho triệu chứng ho, khó thở, đau ngực) PHẦN DÀNH CHO BÁC SĨ TÊN BỆNH NHÂN:. MÃ HỒ SƠ:.. Ngày lấy thông tin: PHẦN DÀNH CHO BỆNH NHÂN VÀ GIA ĐÌNH Kính chào ông (bà) và gia đình, chúng tôi rất quan tâm đến kết quả sau thời gian điều trị bệnh của ông bà tại bệnh viện. Chúng tôi rất mong ông (bà) cho biết tình hình sức khỏe của bệnh nhân trong thời gian vừa qua bằng cách trả lời theo bảng câu hỏi dưới đây: Họ và tên BN: Tuổi: Giới: Nam/nữ Địa chỉ:. Xin khoanh tròn hoặc đánh dấu một con số cho mỗi hàng để cho biết câu trả lời nào đúng nhất cho bệnh nhân trong 7 ngày qua. TRIỆU CHỨNG HO Nếu không có triệu chứng này, ông (bà) không cần trả lời phần này Chút ít Đôi chút Khá nhiều Rất nhiều Ông (bà) ho nhiều đến mức nào 1 2 3 4 Ông (bà) ho có ra máu không? 1 2 3 4 TRIỆU CHỨNG KHÓ THỞ Nếu không có triệu chứng này, ông (bà) không cần trả lời phần này Hoàn Toàn không Chút ít Đôi chút Khá Nhiều Rất Nhiều Ông (bà) có bị khó thở khi nghỉ ngơi không? 0 1 2 3 4 Ông (bà) có bị khó thở khi đi bộ không? 0 1 2 3 4 Ông (bà) có bị khó thở khi leo cầu thang hoặc đi bộ một đoạn dài không? 0 1 2 3 4 TRIỆU CHỨNG ĐAU NGỰC Nếu không có triệu chứng này, ông (bà) không cần trả lời phần này Hoàn Toàn không Chút ít Đôi chút Khá Nhiều Rất Nhiều Ông (bà) có bị đau ở bất kỳ đâu không? 0 1 2 3 4 Cơn đau có gây khó khăn cho ông bà đến việc hàng ngày không? 0 1 2 3 4 Ông (bà) có bị đau ngực không? 0 1 2 3 4 Ông (bà) có cần phải dùng Thuốc giảm đau không? 0 1 2 3 4 PHỤ LỤC 2 THƯ TÌM HIỂU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ Kính gửi ông (bà): Địa chỉ:. Xin kính chào ông (bà) và gia đình, chúng tôi rất quan tâm đến kết quả sau thời gian điều trị của ông bà tại bệnh viện. Để giúp cho các bệnh nhân mắc ung thư phổi cũng như giúp các bác sĩ phục vụ sức khỏe nhân dân ngày càng tốt hơn, chúng tôi mong ông (bà) hoặc người thân trong gia đình vui lòng cho biết tình hình sức khỏe của bệnh nhân trong thời gian vừa qua bằng cách trả lời theo bảng câu hỏi dưới đây: Bệnh nhân hiện nay: Còn sống □ Đã mất □ 1. Nếu còn sống xin vui lòng trả lời câu hỏi dưới đây: - Sức khỏe chung của ông (bà) hiện nay: Bình thường □ Suy giảm □ Liệt giường □ - Triệu chứng gây khó chịu nhất cho ông bà hiện nay là gì? Nếu có điều gì không may với người bệnh (đã mất): Chúng tôi xin chia buồn cùng gia đình và mong gia đình cho biết một số thông tin sau: Bệnh nhân mất do: Bệnh ung thư □ Tai nạn □ Bệnh khác □ Thời gian mất: ngàytháng.năm. Vui lòng bỏ bản câu hỏi này vào phong bì dán tem và gửi bưu điện theo địa chỉ: Thạc sĩ- Bác sĩ Đỗ Thị Phương Chung, Trung tâm Ung Bướu, Bệnh viện Hữu Nghị Việt Tiệp, Số 1, đường Nhà Thương, Lê Chân, Hải Phòng. Điện thoại liên lạc: 0947195968 Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của ông (bà) và gia đình! Ngày..tháng.năm Người trả lời ghi rõ họ tên PHỤ LỤC 3 PHÂN ĐỘ ĐỘC TÍNH TRÊN DA THEO TIÊU CHUẨN CỦA NCL-CTC Độc tính Độ 0 Độ 1 Độ 2 Độ 3 Độ 4 Nổi ban, tróc vảy, bong vảy Không Nổi ban dạng chấm hay mụn hồng ban lan tỏa không triệu chứng. Nổi ban dạng chấm hoặc mụn lan tỏa kèm theo ngứa hoặc các triệu chứng khác hay tróc vảy tại chỗ tại vùng khác < 50% diện tích đa cơ thể. Ban dạng chấm, hồng ban, mụn mủ hoặc bọng nước hay tróc vảy 50% diện tích da cơ thể. Viêm tróc cả mảng da hoặc viêm da dạng loét. Khô da Không Được kiểm soát được với các thuốc làm mềm da Không kiểm soát được với các thuốc làm mềm da Hồng ban Không Thưa, rải rác Nặng, lan tỏa hay gây đau do viêm cần phải truyền dịch Đe dọa sự sống, tróc da, viêm loét da. Ngứa Không Nhẹ, khu trú, tự khỏi hay điều trị khỏi bằng thuốc bôi tại chỗ Nhiều, lan rộng, tự khỏi hay điều trị khỏi bằng thuốc dung toàn thân Nặng, lan rộng, khó kiểm soát dù có điều trị Hội chứng bàn tay, bàn chân Không Thay đổi trên da, viêm da gây đau (hồng ban, tróc da) Thay đổi gây đau nhưng không ảnh hưởng nặng Đau nhiều, ảnh hưởng nặng Thay đổi móng Không Đổi màu, sần sùi, rỗ móng Mất một phần hoặc hoàn toàn móng. Đau nền móng. Thay đổi sắc tố da Không Thay đổi sắc tố khu trú Lan rộng Nhiễm trùng Không Đau, ngứa, đỏ Đau, sưng nề với phản ứng viêm Loét, hoại tử kéo dài hay buộc phải phẫu thuật Phân độ độc tính theo tiêu chuẩn WHO Độc tính Độ 0 Độ 1 Độ 2 Độ 3 Độ 4 Huyết học: Bạch cầu 4 3 - 3,9 2 - 2,9 1 - 1,9 < 1 Tiểu cầu (x103) BT 75 - BT 50 - 74,9 25 - 49,9 < 25 Huyết sắc tố (g/l) BT 100 - BT 80 - 100 65 - 79 < 65 Huyết sắc tố (mmol/l) BT 6,2 - BT 4,9 - 6,2 4 - 4,9 < 4 Bạch cầu hạt 2 1,5 - 1,9 1 - 1,4 0,5 - 0,9 < 0,5 Độc tính trên hệ tiêu hóa: Buồn nôn Không Có thể ăn được Khó ăn Không thể ăn được Độc tính Độ 0 Độ 1 Độ 2 Độ 3 Độ 4 Nôn Không 1 lần / 24h 2-5 lần/24h 6-10 lần/24h >10 lần/24h hoặc cần nuôi dưỡng ngoài đường tiêu hóa Ỉa chảy Không 2-3 lần/ngày 4-6lần/ngày chuột rút mức độ nhẹ 7-9lần/ngày, ỉa són, hoặc chuột rút mức độ nặng >10 lần/ngày, ỉa máu đại thể hoặc cần nuôi dưỡng ngoài đường tiêu hóa Viêm loét dạ dày Không Cần điều trị thuốc trung hòa acid Cần điều trị bằng thuốc mạnh tích cực, không cần mổ Không kiểm soát được bằng thuốc, cần mổ Thủng hoặc chảy máu Dị ứng Không Rất nhỏ, sốt do thuốc 380C 100,40F Nổi mày đay, sốt do thuốc > 380C (100,40F) Bệnh huyết thanh, co thắt phế quản, yêu cầu nuôi dưỡng ngoài hệ tiêu hóa Sốc phản vệ Gan: Billirubin BT BT 3 lần BT SGOT, SGPT BT < 2,5 lần BT 2,6-5 lần BT 5,1 - 20 lần BT > 20 lần BT Thận: Creatinine BT < 1,5 lần BT 1,5-3 lần BT 3,1 - 6 lần BT > 6 lần BT Ure (mmol/l) BT hoặc < 7,5 7,6 - 10,9 11 - 18 > 18 PHỤ LỤC 4 CÁC HÌNH ẢNH MINH HỌA Bn Bùi Thị H 53 tuổi, SHS 16307934 Trước điều trị Sau điều trị 3 tháng Sau điều trị 6 tháng Bệnh nhân Nguyễn Thị Kim Ch 72 tuổi Trước điều trị Sau điều trị 3 tháng Bệnh nhân Trịnh Vũ Thanh H 44 Tuổi Trước điều trị Sau điều trị 3 tháng Tác dụng không mong muốn trên da đầu bệnh nhân Tác dụng phụ viêm kẽ móng
File đính kèm:
- luan_an_danh_gia_ket_qua_dieu_tri_gefitinib_trong_ung_thu_ph.pdf
- THÔNG TIN NHỮNG KẾT LUẬN MỚI TIẾNG ANH.doc
- THÔNG TIN NHỮNG KẾT LUẬN MỚI tiếng việt.doc
- TÓM TẮT LUẬN ÁN 25 TRANG-BS CHUNG - TIẾNG VIỆT.pdf
- TÓM TẮT LUẬN ÁN 25 TRANG-BS CHUNG TIẾNG ANH.pdf
- Trich yeu luan an BS CHUNG.docx